Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Hóa học bai_4._bai_tap_tinh_chat_chung_cua_cac_hop_chat_vo_co_...

Tài liệu bai_4._bai_tap_tinh_chat_chung_cua_cac_hop_chat_vo_co_

.PDF
6
185
118

Mô tả:

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Tính chất của hợp chất vô cơ TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT VÔ CƠ (BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo các bài giảng “Tính chất của hợp chất vô cơ” thuộc Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Tính chất của hợp chất vô cơ”” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này. Câu 1: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. Sục khí H2 S vào dung dịch FeCl2 . B. Cho Fe vào dung dịch H2 SO4 loãng, nguội. C. Sục khí H2 S vào dung dịch CuCl2 . D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 . Câu 2: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng: A. H2 S + 2NaCl → Na2 S + 2HCl. B. 2H2 S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O. C. H2 S + Pb(NO 3 )2 → PbS + 2HNO 3 . D. H2 S + 4H2 O + 4Br2 → H2 SO4 + 8HBr. Câu 3: Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH3 là: A. Cu(OH)2 , AgCl, Zn(OH)2 , Ag2 O. B. Cu(OH)2 , AgCl, Zn(OH)2 , Al(OH)3 . C. Cu(OH)2 , AgCl, Fe(OH)2 , Ag2 O. D. Cu(OH)2 , Cr(OH)2 , Zn(OH)2 , Ag2 O. Câu 4: Dung dịch NH3 khôngcó khả năng tạo phức chất với hiđroxit của kim loại nào? A. Cu. B. Ag. C. Zn. D. Fe. Câu 5: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2 , ZnCl2 , FeCl3 , AlCl3 . Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là Câu 6: Phản ứng viết không đúng là A. 4P + 5O 2  2P2 O5 . B. 2PH3 + 4O2  P2 O5 + 3H2 O. C. PCl3 + 3H2 O  H3 PO3 + 3HCl. D. P2O3 + 3H2O  2H3 PO4 . Câu 7: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2 O3 , ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. Câu 8: Trong ba oxit CrO, Cr2 O3 , CrO 3 . Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit, dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là A. Cr2 O3 , CrO, CrO3 . B. CrO 3 , CrO, Cr2O3 . C. CrO, Cr2 O3 , CrO3 . D. CrO3 , Cr2O3 , CrO. Câu 9: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2 O3 , Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl nóng, dung dịch NaOH đặc ,nóng ? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 10: Phản ứng nào sau đây không đúng ? A. 2CrO + 2NaOH  2NaCrO 2 + H2 . Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Tính chất của hợp chất vô cơ B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O  4Cr(OH)3 . C. 6CrCl2 + 3Br2  4CrCl3 + 2CrBr3 . D. Cr(OH)2 + H2 SO4  CrSO 4 + 2H2 O. Câu 11: Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO 3 )3 ? A. Fe + HNO 3 đặc, nguội B. Fe + Cu(NO 3 )2 C. Fe(NO 3 )2 + Cl2 D. Fe + Fe(NO3 )2 Câu 12: Để điều chế Fe(NO 3 )2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây? A. Fe + HNO 3 B. Dung dịch Fe(NO 3 )3 + Fe C. FeO + HNO 3 D. FeS+ HNO 3 Câu 13: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2 O3 và Fe3 O4 . Hoá chất này là: A. dd HCl loãng. B. dd HCl đặc. C. dd H2 SO4 loãng. D. dd HNO 3 loãng. Câu 14: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO 3 bằng một lượng dung dịch H2 SO 4 đặc nóng thu được hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là : A. H2 S và SO 2 B. H2 S và CO 2 C. SO 2 và CO D. SO2 và CO 2 Câu 15: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH) 2 , FeSO 4, Fe2 (SO 4 )3 , Fe3O4 , Fe2O3 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là A. 3 Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: B. 5. cao  Fe + O 2 t  (A) (1) (A) + HCl  (B) + (C) + H2 O (2) 0 C. 4 D. 6 (C) + NaOH  (E) + (G) (4) (D) + ? + ?  (E) (5)  (F) + ? (6) (B) + NaOH  (D) + (G) (3) (E) t Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là: A. Fe2 O3 , Fe(OH)3 , Fe2 O3 B. Fe3 O4 , Fe(OH)3 , Fe2 O3 C. Fe3 O4 , Fe(OH)2 , Fe2 O3 D. Fe2O 3 , Fe(OH)2 , Fe2 O3 Câu 17: Cho dung dịch FeCl2 , ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây? A. FeO và ZnO B. Fe2 O3 và ZnO C. Fe3 O 4 D. Fe2O3 Câu 18: Có các dung dịch muối riêng biệt: Cu(NO 3)2 , Zn(NO 3)2 , AgNO 3, Fe(NO 3)2 , Fe(NO3)3 , Cr(NO 3)3 , Al(NO 3 )3 . Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 19: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng khí CO đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là A. Al2 O3 . B. Cu và Al. C. CuO và Al. D. Cu và Al2 O3 . Câu 20: Cho hỗn hợp gồm Cu, CuO, Fe2 O 3 , Fe3 O4 phản ứng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được chất rắn X và dung dịch Y. Tổng số phản ứng đã xảy ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 21: Phương trình hoá học nào sai ? A. Cu(OH)2 + 2NaOHđ  Na2 CuO 2 + 2H2O. B. Na2 S + CuCl2  2NaCl + CuS. C. Cu + 2AgNO 3  Cu(NO 3 )2 + 2Ag. D. CuS + HCl  CuCl2 + H2 S. Câu 22 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Hỗn hợp Na2 O và Al2 O3 có thể tan trong nước. B. Hỗn hợp KNO 3 và Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO 4 . 0 Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Tính chất của hợp chất vô cơ C. Hỗn hợp Fe2 O3 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl. D. Hỗn hợp FeS và CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl. Câu 23: Cho khí H2 S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl3 , AlCl3 , NH4 Cl, CuCl2 thu được kết tủa X. Thành phần của X là A. FeS,CuS. B. FeS, Al2 S3 , CuS. C. CuS. D. CuS, S. Câu 24: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl2 . B. Fe + dung dịch FeCl3 . C. Fe(NO 3 )2 + dung dịch HCl. D. Cu + dung dịch FeCl3 . Câu 25: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2 , CuSO 4 , AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm: A. Fe2 O3 , CuO. B. Fe2 O3 , CuO, BaSO 4 . C. Fe3 O4 , CuO, BaSO 4 . D. FeO, CuO, Al2 O3 . Câu 26: Sục từ từ khí CO 2 vào dung dịch NaOH, tới một lúc nào đó tạo ra được hai muối. Thời điểm tạo ra 2 muối như thế nào? A. NaHCO 3 tạo ra trước, Na2 CO3 tạo ra sau. B. Na2CO3 tạo ra trước, NaHCO 3 tạo ra sau. C. Cả 2 muối tạo ra cùng lúc. D. Không xác định được. Câu 27: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 . Hiện tượng xảy ra là: A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 28: Dãy chỉ gồm các chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A. Al2 O3 , Ba, BaCl2 , CaCO 3 . B. Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , Cr(OH)3 , Fe(OH)3 . C. NaCl, Al(OH)3 , Al2 O 3 , Zn. D. Al, ZnO, Cr2 O3 , Zn(OH)2 . Câu 29: Hoà tan hỗn hợp gồm : K2 O, BaO, Al2 O3 , Fe3O4 vào nước (dư), thu đươc dung dich X va chât răn ̣ ̣ ̀ ́ ́ Y. Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch X , sau khi cac phan ưng xay ra hoan toan thu đươc kêt tua la ́ ̉ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ A. K 2 CO3 B. Fe(OH)3 C. Al(OH)3 D. BaCO 3 2Câu 30: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO 3 + OH → CO3 + H2 O là A. 2NaHCO 3 + Ca(OH)2 → CaCO 3 + Na2CO3 + 2H2 O. B. Ca(HCO 3 ) + 2NaOH→ CaCO3 + Na2 CO3 + 2H2 O. C. NaHCO 3 + HCl → NaCl + CO 2 + H2 O. D. 2NaHCO3 + 2KOH→ Na2 CO3 + K 2CO3 + 2H2 O Câu 31: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO 3 khi : A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CaCl2 . C. đun nóng. D. tác dụng với axit. Câu 32: Có các hỗn hợp chất rắn (1) FeO, BaO, Al2 O 3 ( tỉ lệ mol 1: 1 : 1) (2) Al, K, Al2 O3 ( tỉ lệ mol 1: 2: 1) (3) Na2 O, Al, ( tỉ lệ mol 1: 1) (4) K 2 O, Zn ( tỉ lệ mo l 1: 1). Sô hôn hơp tan hêt trong nươc (dư) là ́ ̃ ̣ ́ ́ A. 0. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 33: Cho hôn hơp gôm BaO , FeO, Al2 O 3 vào nước dư thu được dung dịch A và phần không tan B. Sục ̃ ̣ ̀ khí CO 2 dư vao dung dich A đươc kêt tua C. B tan môt p hân trong dung dich NaOH . Kêt tua C co ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ́ A. BaCO 3 . B. Al(OH)3 . C. BaCO 3 , Al(OH)3 . D. BaCO 3 , FeCO 3 . Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Tính chất của hợp chất vô cơ Câu 34: Cho dung dịch chứa 3 chất tan là Cu(NO 3 )2 , Al(NO 3 )3 , Fe(NO3 )2 tác dụng với dung dịch NH3 dư. Lọc kết tủa rồi cho kết tủa tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng còn lại phần không tan nung ngoài không khí được chất rắn là: A. Al2 O3. B. Fe2 O3. C. FeO. D. CuO. Câu 35: Cho dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 , FeCl2 , tác dụng với dung dịch NH3 dư lọc kết tủa nung khô ngoài không khíđược chất rắn X. Cho luồng CO dư qua X thu được chất rắn gồm: A. Cu, Al2 O 3 , Fe2O3. B. CuO, Al2 O3 , Fe2O3. C. Al2 O3 , Fe, Cu. D. Fe, Al2 O3. Câu 36: Thí nghiệm (1) cho tư tư đên dư dung dich NaOH vao dung dich AlCl 3 . ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ Thí nghiệm (2) cho tư tư đên dư dung dich NH 3 vào dung dịch AlCl 3 . ̀ ̀ ́ ̣ Hiên tương quan sat đư ợc: ̣ ̣ ́ A. cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi tan . B. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi không tan . C. Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan , thí nghiệm (2) có kết tủa không tan . D. Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan , thí nghiệm (1) có kết tủa không tan . Câu 37: Hợp chất X là thành phần chính trong quặng Y. Thực hiện chuỗi phản ứng sau: + NaOH + CO2 + H2 O    X  Z  T  X t0 Chất T là A. Al2 O3 B. Al(OH)3 C. Na[Al(OH)4 ] D. Al Câu 38: Cho chuyên hoa sau : X → NaAlO 2 → Y → Z → Al. Các chất X, Y, Z phu hơp vơi lân lươt cac ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ́ chât: ́ A. Al2 O3 , Al(OH)3 , AlCl3 B. Al(OH)3 , Al2 (SO 4 )3 , AlCl3 . C. Al, Al(OH)3 , Al2 O3 D. Al2 O 3 , AlCl3 , Al2 O3 . Câu 39: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2 O3 , Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong: A. NaOH dư. B. HCl dư. C. NH3 dư. D. AgNO 3 dư. Câu 40: Sục một dòng khí H2 S vào dung dịch CuSO 4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. axit H2 SO 4 yếu hơn axit H2 S B. CuS không tan trong axit H2 SO 4 C. Xảy ra phản ứng oxi hóa khử D. Nguyên nhân khác Câu 41: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thường: A. Cho SiO 2 vào dung dịch HF B. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH C. Cho dung dịch vào NH4 NO 3 dung dịch NaOH D. Cho kim loại Cu vào dung dịch MgSO 4 Câu 42 : Cho các chất sau : CO 2 , NO2 , CO, CrO3 , P2O5 , Al2 O3 . Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường? A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 43: Phương trình hóa học của thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất? A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4 . B. Sục O 3 vào dung dịch KI. C. Cho Fe2 O 3 vào dung dịch HNO3 . D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2 S. Câu 44: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? t  A. Cr2 O3 + 2Al  Al2 O 3 + 2Cr  B. Fe3 O4 + 8HI  3FeI2 + I2 + 4H2 O  C. FeCl3 + 3AgNO 3  Fe(NO 3 )3 + 3AgCl  0 Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Tính chất của hợp chất vô cơ D. 2FeCl3 + 3H2 S  2FeS  + S  + 6HCl  Câu 45: Dãy chỉ gồm các chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A. Al2 O3 , Ba, BaCl2 , CaCO 3 . B. Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , Cr(OH)3 , Fe(OH)3 . C. NaCl, Al(OH)3 , Al2 O 3 , Zn. D. Al, ZnO, Cr2 O3 , Zn(OH)2 . Câu 46: Cho dãy các chất: CrO 3 , Cr2 O3 , SiO2 , Cr(OH)3 , CrO, Zn(OH)2 , NaHCO 3 , Al2 O3 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là A. 8. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 47: Phương pháp hóa học không dùng để điều chế kim loại là A. khử hóa Fe3 O4 bằng CO. B. điện phân nóng chảy MgCl2 . C. khử hóa Al2 O3 bằng CO. D. đốt cháy HgS bởi oxi dư. Câu 48 : Cho các chất: Al, Fe3 O 4 , NaHCO3 , Fe(NO 3 )2 , Cr2O 3 , Cr(OH)3 . Số chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng? A. 4 B. 3. C. 2 D. 5 Câu 49: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)? A. Fe2 O3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe(OH) 3 tác dụng với dung dịch H2 SO4 . C. Fe dư tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng D. FeO tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng (dư). Câu 50: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra kết tủa. Chất X là A. CaCO 3. B. Ca(HCO 3 )2 . C. AlCl3 . D. BaCl2. Câu 51: Cho các chất: Ca(HCO 3 )2 , HCOONH4 , Al(OH)3 , Al, (NH4 )2 CO3 , MgCl2 , Cr2 O3 . Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH loãng vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 52: Lần lượt cho dung dịch FeCl3 , O 2 , dung dịch FeSO 4 , SO 2 , dung dịch K 2 Cr2O 7 /H2 SO4 , dung dịch AgNO 3 , dung dịch NaCl, dung dịch HNO 3 tác dụng với dung dịch H2 S. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 7. B. 8. C. 6. D. 5. Câu 53 : Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH: A. Al2 O3 , Na2CO3 , AlCl3 B. Al, NaHCO 3 , Al(OH)3 C. NaAlO 2 , Na2 CO3 , NaCl D. Al, FeCl2 , FeCl3 Câu 54 : CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau : A. NaOH B. CaO C. O 2 D. Mg Câu 55 : Cho các chất sau : CO 2 , NO2 , CO, CrO3 , P2O5 , Al2 O3 . Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 56: Cho các chất CO 2 , NO 2 , Cl2 , P2 O5 .Số chất tác dụng với NaOH luôn cho ra 2 muối là Câu 57: Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO 3 ? A. Na2 S. B. NaOH. C. CaCl2 . Câu 58: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2 O 3 và Fe3 O4 ? A. dd H2 SO 4 loãng B. dd NaOH C. dd HNO 3 Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 D. BaSO 4 . D. dd HCl - Trang | 5 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Tính chất của hợp chất vô cơ Câu 59: Cho hỗn hợp X gồm X Fe(NO 3 )2 và ZnO vào dung dịch H2 SO4 loãng (dư) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH loãng (dư) vào Y thu được kết tủa A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Fe(OH)2 và Zn(OH)2 D. Fe(OH)2 Câu 60: Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3 ; H2 S vào dung dịch CuSO 4 , HI vào dung dịch FeCl3 ; dung dịch AgNO 3 vào FeCl3 ; dung dịch NaHSO 4 vào dung dịch Fe(NO 3 )2 , O 2 vào dung dịch KI, số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 2 B. 5 C. 4. D. 3. Câu 61: Cho các phát biểu sau (1) Hỗn hợp Na2 O + Al2 O3 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư (2) Hỗn hợp Fe2 O 3 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư (3) Hỗn hợp KNO 3 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch NaHSO 4 dư (4) Hỗn hợp FeS + CuS (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong d ung dịch HCl dư (5) Hỗn hợp gồm a mol Cu và a mol Ag hòa tan hết trong 5a mol HNO 3 đặc nóng, tạo NO 2 là sản phẩm khử duy nhất. Số phát biểu đúng là: A.5 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 62: Cho khí H2 S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO 4 / H+ ; khí oxi dư đung nóng, dung dịch FeCl3 , dung dịch ZnCl2 . Số trường hợp xảy ra phản ứng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 Hocmai.vn - Trang | 6 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan