Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của kim loại, phi kim
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI, PHI KIM
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này được b iên soạn kèm theo các bài g iảng “Tính chất của kim loại, phi kim” thuộc Khóa
học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm
tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần
học trước bài giảng “Tính chất của kim loại, ph i kim” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.
Câu 1:
Dãy kim loại Fe, Al, Cr bị thụ động trong axit HNO 3 đặc , nguội và H2 SO4 đặc nguội
Nguyên nhân nói rất khó hiểu các em cố gắng nhớ lại
Đáp án: A
Câu 2:
Chữa lại phương trình
A. 2Cr + 3F2 2CrF3 .
B. 2Cr + 3Cl2 t 2CrCl3
t
C. 2Cr + 3S Cr2 S3
t
2CrN.
D. 2Cr + N 2
o
Đáp án: C
Câu 3:
Chữa phương trình lại cho đúng
to
A. Cr + KClO 3 Cr2 O3 + KCl.
t
B. Cr + KNO3 Cr2 O3 + KNO2 .
C. Cr + H2 SO4 CrSO 4 + H2
to
D. Cr + N2 CrN.
o
Đáp án: C
Câu 4: Phương trình phản ứng tọa ra Fe(NO 3 )3
Fe + HNO 3 đặc nguội Không phản ứng
Fe + Cu(NO 3 )2 Fe(NO 3 )2 + Cu
Fe(NO 3 )2 + Cl2 Fe(NO 3 )3 + FeCl3
Fe + Fe(NO 3 )2 Không phản ứng
Đáp án: C
Câu 5: Hòa tàn Fe vào AgNO 3 dư
Fe + 3AgNO 3 Fe(NO 3 )3 + 3Ag
Dung dịch sau chứa: Fe(NO 3 )3 và AgNO 3 dư
Đáp án: D
Câu 6:
Hỗn hợp Fe và Cu phản ứng với HNO 3 loãng sau phản ứng kết thúc thấy có bột Fe dư => Cu chưa phản
ứng
3Fe + 8HNO 3 3Fe(NO 3 )2 + 2NO + 4H2O
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của kim loại, phi kim
Đáp án: C
Câu 7: Đốt cháy sắt trong không khí thì tạo ra sắt từ oxit
t
3Fe + 2O 2 Fe3 O4
0
Đáp án: A
Câu 8:
Cu phản ứng được với
Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl3
Fe phản ứng được với
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Fe + CuSO 4 FeSO4 + Cu
Fe + 2FeCl3 3FeCl2
Đáp án: D
Câu 9:
Các chất phản ứng được với ion Fe2+ là
2Al + 3Fe2+ 2Al3+ + 3Fe
2+
Fe +2 NaOH Fe(OH)2 + 2Na+
Fe2+ + HNO3 Fe3+ + NO + H2O
2+
Fe + Cl2 Fe3+ + Cl-
Đáp án: D
Câu 10:
Hỗn hợp Fe và Mg phản ứng với axit H2 SO 4 đặc,nóng đến khi phản ứng sảy ra hoàn toàn
Thu được sắt dư =>Y : MgSO 4 và FeSO 4
Mg + 2H2 SO 4 MgSO 4 + SO 2 + 2H2O
2Fe + 6H2 SO 4 Fe2 (SO4 )3 + 3SO 2 + 6H2O
Fe2 (SO4 )3 + Fe 3FeSO 4
Đáp án: A
Câu 11:
Ta lấy luôn muối FeCl3 cho dễ hiểu
Fe + 2FeCl3 3FeCl2
Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2
2KI + 2FeCl3 2FeCl2 + I2 + 2KCl
H2 S + 2FeCl3 2FeCl2 + S + 2HCl
Đáp án: C
Câu 12:
Phản ứng điều chế Fe(NO 3 )2 ta thường dùng phản ứng
Fe + 2Fe(NO 3 )3 3Fe(NO3 )2
Đáp án: B
Câu 13: Dùng hóa chất có thể tách Ag sao cho khối lượng không đổi
Fe + 2Fe(NO 3 )3 3Fe(NO3 )2
Cu + 2Fe(NO 3 )3 Cu(NO 3 )2 + 2Fe(NO3 )2
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của kim loại, phi kim
Al + 3Fe(NO 3 )3 Al(NO 3 )3 + 3Fe(NO 3 )2
Ag không phản ứng với Fe(NO 3 )3
Đáp án: C
Câu 14: Phát biểu không đúng
3Cu + 8HNO 3 3Cu(NO 3 )2 + 2NO + 4H2 O
Đáp án: A
Câu 15:
Đồng phản ứng được với dung dịch
3Cu + 8HNO 3 3Cu(NO 3 )2 + 2NO + 4H2 O
Cu + 2AgNO 3 Cu(NO 3 )2 + 2Ag
Cu + 2Fe(NO 3 )3 Cu(NO 3 )2 + 2Fe(NO3 )2
2Cu + 4HCl + O 2 2CuCl2 + 2H2 O
Đáp án: B
Câu 16:
Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan => Fe(NO 3 )2
3Fe + 8HNO 3 3Fe(NO 3 )2 + 2NO + 4H2O
Đáp án: B
Câu 17: Phản ứng đúng
2Cu + 4HCl + O 2 2CuCl2 + 2H2 O
Đáp án: C
Câu 18: Để làm sạch bạc có lẫn tạp chất Zn, Fe, Cu (không làm thay đổi khối lượng bạc)
Zn + Fe2 (SO 4 )3 ZnSO 4 + 2FeSO4
Cu + Fe2 (SO 4 )3 CuSO 4 + 2FeSO4
Fe + Fe2 (SO 4 )3 3FeSO 4
Đáp án: B
Câu 19: Loại bỏ Al, Fe ra khỏi hỗn hợp
Al + 3HCl 3AlCl3 + 3/H2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Đáp án: A
Câu 20:
Fe( NO3 ) 2 NaOH Fe(OH ) 2
AgNO3
Cu(OH) 2
Cu ( NO3 ) 2
Fe
Fe( NO3 )3 NaOH Fe(OH )3
Cu ( NO3 )2
Cu(OH)2
Cu ( NO3 ) 2
Đáp án: D
Câu 21:
Fe + 2FeCl3 3FeCl2
2+
+
3Fe + 4H + NO3 - 3Fe3+ + NO + 2H2 O
Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2
Đáp án: A
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của kim loại, phi kim
Câu 22: Kim loại tác dụng với H2 O ở nhiệt độ thường
K + H2 O KOH + 1/2H2
Na + H2 O NaOH + 1/2H2
Ca + 2H2 O Ca(OH)2 + H2
Ba + 2H2 O Ba(OH)2 + H2
Đáp án: C
Câu 23:
Câu này ta nhìn rất đơn giản muối MgSO 4 là muối kim loại kiềm thổ nên không kim loại nào đẩy kim loại
ra khỏi muối được chỉ có thể điện phân nóng chảy mới điều chế được
Đáp án: D
Câu 24: Nhúng một lá sắt vào dung dịch thu được mối sắt (II)
FeCl3 , CuSO 4 , Pb(NO3 )2 , HCl
Đáp án: B
Câu 25:
Cu + 2AgNO 3 Cu(NO 3 )2 + 2Ag
Cho Fe dư vào dung dịch X
Fe + Cu(NO 3 )2 Fe(NO 3 )2 + Cu
Đáp án: A
Câu 26: Nhúng một lá sắt vào dung dịch thu được mối sắt (II)
FeCl3 , CuSO 4 , Pb(NO 3 )2 , HCl
Đáp án: B
Câu 27:
Ni phản ứng được với
Ni + 2AgNO 3 Ni(NO 3 )2 + 2Ag
Ni + CuSO 4 NiSO 4 + Cu
Ni + Pb(NO 3 )2 NiSO 4 + Pb
Đáp án: D
Câu 28:
Zn( NO3 ) 2
Zn
Fe( NO )
3 2
HNO3
NO H 2O
Fe
Cu
Cu ( NO3 ) 2
Cu
Đáp án: D
Câu 29:
Kim loại tác dụng với H2 O ở nhiệt độ thường
K + H2 O KOH + 1/2H2
Na + H2 O NaOH + 1/2H2
Ca + 2H2 O Ca(OH)2 + H2
Ba + 2H2 O Ba(OH)2 + H2
Đáp án: C
Câu 30:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của kim loại, phi kim
Chất tan trong KOH dư có cả H2 O nên không cần phản ứng mà phản ứng với H2 O rồi tan vẫn tính
=> Al2 O3 , ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2 O, K 2O, Be, Ba.
Đáp án: D
Câu 31:
Có mắt oxi và H2 SO 4 loãng , đặc
2Cu + 2H2 SO4 + O2 2CuSO 4 + 2H2 O
Không có mặt oxi và H2 SO 4 đặc nóng
Cu + 2H2 SO 4 CuSO 4 + SO 2 + 2H2O
Đáp án: B
Câu 32: Hợp kim tan trong HNO 3 đặc ,nóng
Ag + 2HNO 3 đăc, nóng AgNO 3 + NO2 + H2O
Cu + 4HNO 3 đặc Cu(NO 3 )2 + 2NO2 + 2H2O
Zn + 4HNO 3 đặc Zn(NO 3 )2 + 2NO2 + 2H2 O
Fe + 6HNO 3 đặc nóng Fe(NO3 )3 + 3NO2 + 3H2 O
Đáp án: D
Câu 33: Quá trình phản ứng
3Cu + 4H2 SO4 + 2NH4NO3 3CuSO 4 + (NH4 )2 SO4 + 2NO + 4H2 O
NH4 NO3 + NaOH NaNO3 + NH3 + H2 O
Chất X là amoni nitrat : NH4 NO3
Đáp án: D
Câu 34: Quá trình phản ứng
Zn AgNO3 Zn(NO3 ) 2 Ag
Fe
Fe(NO3 ) 2 Fedu
Đáp án: C
Câu 35: Fe phản ứng HNO 3 không thể có dung dịch chưa Fe(NO 3 )2 , HNO3 vì
2Fe(NO 3 )2 + 4HNO 3 3Fe(NO3 )3 + NO + 2H2 O
Đáp án: A
Câu 36: Quá trình phản ứng
Fe HNO3 Fe(NO3 )3 Fe
Fe(NO3 )2 Cu
Cu(NO3 )2
Cu
Đáp án: A
Câu 37: Quá trình phản ứng
Fe HNO3 Fe(NO3 )3 Fe
Fe(NO3 )2 Cu
Cu(NO3 )2
Cu
Thí nghiệm 2:
Fe HNO3 Fe(NO3 )3 Cu Fe(NO3 )2
Cu(NO3 )2
Cu(NO3 )2
Cu
Vì chứa muối sắt (II) nên có cả Muối đồng
Đáp án: D
Câu 38: Phương trình phản ứng
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của kim loại, phi kim
TH1 : chỉ thu được Fe(NO 3 )3
Fe + 6HNO 3 Fe(NO 3 )3 + 3NO2 + 3H2 O
1
6 mol
TH2 : chỉ thu được Fe(NO 3 )2
Fe + 4HNO 3 Fe(NO 3 )2 + 2NO2 + 2H2 O
1
4 mol
=>vì Số mol HNO 3 là 5a mol nên nằm trong khoảng 4a < 5a < 6a nên sinh ra 2 muối Fe(NO 3 )3 và
Fe(NO 3 )2
Đáp án: C
Câu 39: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư,
to
Cl2 + KOH KCl + KClO 3 + H2 O
Và dung dịch có KOH dư
Đáp án: B
Câu 40: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư,
Cl2 + KOH KCl + KClO + H2 O
Và dung dịch KOH dư
Đáp án: C
Câu 41: Clo phản ứng được với
H2 + Cl2 2HCl
H2 O + Cl2 HCl + HClO
2NaBr + Cl2 2NaCl + Br2
2Na + Cl2 2NaCl
Đáp án: C
Câu 42:
Điều chế khí Clo trong phòng thí nghiệm
16HCl đặc + 2KMnO 4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2 O
Đáp án: B
Câu 43:
Điều chế khí Clo trong phòng thí nghiệm
16HCl đặc + 2KMnO 4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2 O
Đáp án: C
Câu 44: hỗn hợp khí tồn tại được với nhau => Hỗn hợp khí không phản ứng với nhau
=>Khí Cl2 và khí O 2 không phản ứng với nhau
Đáp án: C
Câu 45: Phương trình tạo ra đơn chất
O3 + KI + H2 O KOH + I2
F2 + H2 O 2HF + O 2
MnO2 + HCl đặc MnCl2 + Cl2 + H2 O
Cl2 + H2 S + H2 O HCl + H2 SO 4
Đáp án: A
Câu 45:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của kim loại, phi kim
Ozon mạch hơn oxi thể hiện ở phản ứng sau
O3 + Ag Ag2 O + O2
O3 + KI + H2 O KOH + I2
Đáp án: A
Câu 46:
3S + 6KOH → 2K 2S + K2 SO3 + 3H2 O
tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là 1 : 2
Đáp án: B
Câu 47:
Fe + H2 SO 4 loãng nguội FeSO 4 + H2
Lưu ý là loãng nguội không phải đặc nguội nên vẫn phản ứng
CuCl2 + H2 S CuS + 2HCl
Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3
Đáp án: A
Câu 48:Phương trình phản ứng không đúng
H2 S + 2NaCl Na2 S + 2HCl
Đáp án: A
Câu 49:
Quá trình phản ứng
FeS + H2 SO 4 FeSO4 + H2 S
Khí A là H2 S
FeS + H2 SO 4 đặc nóng Fe2 (SO4 )3 + SO2 + H2O
Khí B là SO 2
Trộng dung dịch A và khí B
H2 S + SO 2 H2 O + S
Đáp án: B
Câu 50:
Fe3
2
Cu
Cu2 S HNO3 2
SO4 NO H 2O
FeS
H
NO3
Đáp án: C
Câu 51:
Điều chế HNO 3 trong phòng thí nghiệm
NaNO3 + H2 SO4 (đ) HNO3 + NaHSO4 .
Đáp án: A
Câu 52:
X là NaNO 3 và Y là NaHSO 4
NaNO3 + NaHSO4 Không phản ứng
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của kim loại, phi kim
NaNO3 + Cu không phản ứng
NaHSO 4 + Cu Không phản ứng
2NaNO3 + 8NaHSO4 + 3Cu 3CuSO 4 + 5Na2 SO4 + 2NO + 4H2 O
Đáp án: D
Câu 53:
Cu + HCl Không phản ứng
Cu + KNO 3 Không phản ứng
3Cu + 8HCl + 2KNO 3 3CuCl2 + 2KCl + 2NO + 4H2 O
Cu + Fe2 (SO 4 )3 CuSO 4 + 2FeSO4
Đáp án: D
Câu 54:
NH 3
Zn NaOH NaNO3 NaAlO2
H 2O
Al
Na2 ZnO2 H 2
Đáp án: B
Câu 55:
Phương trình phản ứng nhiệt phân không đúng
t0
NH4 NO3 N2 + 2H2O.
Đáp án: B
Câu 56:
Phương trình phản ứng sai
SiO 2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2 O
Chỉ có Axit HF mới phản ứng được với SiO 2 còn các axit khác thì không
Đáp án: B
Câu 57:
CuO
Cu
Al O
Al O
2 3
CO 2 3 CO2
MgO
MgO
Fe2O3
Fe
Đáp án: A
Câu 58:
Phương trình phản ứng sai
to
3CO + Al2 O 3 2Al + 3CO 2
Muối điều chế Al chỉ có thể điện phân nóng chảy mới điều chế được còn mọi phản ứng khác không thể
điều chế được Al
Đáp án: C
Câu 59:
FeCl2
Fe
Mg HCl MgCl2 H 2
Zn
ZnCl
0,3(mol)
2
Khối lượng muối thu được m = mKl + mCl = 14,5 + 0,6*35,5 = 35,8 gam
Đáp án: B
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của kim loại, phi kim
Câu 60:
FeSO4
Fe
Mg H 2SO4 MgSO4 H 2
Zn
0,06(mol)
ZnSO4
Khối lượng muối thu được là : m = mKl + mSO4 = 3,22 + 0,06*96 = 8,98 gam
Đáp án: C
Câu 61:
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
mSO2 mmuoi mKL 11,08 – 2,44 = 8,64 ( gam)
4
nSO2 n H2
4
8, 64
0, 09(mol) VH 0, 09*22, 4 2, 016(lit)
2
96
Đáp án: D
Câu 62:
Na tác dụng với cả axit và H2 O.
2H + 2e H 2
có 0,1 mol H2 sinh ra do sự khử H2 O.
0, 2 0, 2
0,1
H 2O + 1e
0, 2
1
H 2 + OH
2
0,1
0,2
n
e nhËn
0, 4
Na - 1e Na Theo ĐLBT electron: ne cho = ne nhận = nNa = 0,4 mol.
m Na 0,4.23 = 9,2 gam
.
m r¾n khan m Na mSO2 mCl mOH
4
9,2 + 0,05.96 + 0,1.35,5 + 0,2.17 = 20,95 gam
Đáp án: C
Câu 63:
Ta có: n H2SO4 0, 2 ; n H2O 4 . Vì (Na, Al) dư H2 SO4 và H2 O bị khử hết theo sơ đồ :
H 2SO 4 H 2 ; 2H 2O H 2
0,2
0,2
4
2
V = 2,2.22,4 = 49,28 lít
Đáp án: B
Câu 64:
Vì H2 O dư Na hết, chất rắn không tan sau phản ứng là Al dư.
2Na 2H 2O 2NaOH H 2
x
x
0,5x
x = 0,2
2Al 2NaOH 6H 2O 2Na[Al(OH) 4 ] 3H 2
x
x
1,5x
Theo giả thiết ta có :
n Al(®Çu ) 2n Na 2x n Al(d ) n Al(p ) x 0, 2 m 5, 4
Đáp án: A
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 9 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của kim loại, phi kim
Câu 65:
Phương trình phản ứng :
Ba 2H 2 O Ba 2+ 2OH H 2 (1); 2Al 6H 2O 2OH 2[Al(OH) 4 ] 3H 2 (2)
x
2x
x
TN1 : n H2 4x 0, 4 x 0,1
TN2 : n H2
y
1,5y
m 21,80
x 1,5y 0,55 y 0,3
Đáp án: B
Câu 66:
Ta thấy K phải hết vì H2 O dư mặc dù số mol HCl chưa biết và chất tan phải chứa cả 2 chất là KCl và KOH
(nếu chỉ chứa KCl 0,1 mol m chÊt tan 7,45 6,525 vô lí).
6,525 mK mCl mOH mCl mOH 2,625
Áp dụng ĐLBT electron ta có :
2H + 2e H 2 ; K K + 1e ; 2H 2O + 2e H 2 2OH
x + y = 0,1 (1)
x
x
0,1
0,1
y
y
Ta lại có : 35,5x + 17y = 2,625 (2).
Từ (1) và (2) x = y = 0,05 [HCl] = 0,5M
Đáp án: B
Câu 67:
Ta có : n Ba 0, 2 ; n HCl 0, 2 ; n CuSO4 0,3
Thứ tự các phản ứng :
Ba 2HCl BaCl2 H 2 (1)
Ba 2H 2O Ba(OH) 2 H 2 (2)
0,1 0,2
0,1
2+
2
Ba SO 4 BaSO 4 (3)
0,1
0,1
2+
Cu 2OH Cu(OH) 2 (4)
0,2
0,1
0,2
0,2
0,1
m 0, 2.233 0,1.98 56,4
Đáp án: B
Câu 68:
1,5H2
Al AlCl3 Al(OH)3 Na[Al(OH)4 ] (1)
Sơ đồ các phản ứng :
H2
(2)
Cr CrCl2 Na 2CrO4 BaCrO4
mCr 5,2 gam
n Cr n H2 (2) n BaCrO4 0,1
n H2 (1) 0,3 n Al 0, 2 mAl 5,4 gam
5,4
%mAl
100 23,18%
5,2 5,4 12,7
Đáp án: A
Câu 69:
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
mSO2 mmuoi mKL 20,74 – 2,44 = 18,3 ( gam)
4
nSO2 n H2
4
18,3
0,19(mol) VH 0,19*22, 4 4, 256(lit)
2
96
Đáp án: D
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 10 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của kim loại, phi kim
Câu 70: nHCl = 0,4 mol, nH2 SO4 = 0,45 mol
Tổng số mol H + = 1,3 mol
BTKL
Al : x 27x 56y 19,3 x 0,3
BT:e
Fe : y 3x 2y 1,3
y 0, 2
Khối lượng kim loại mAl = 0,3*27 = 8,1 gam
Đáp án: A
Câu 71: nCu = 0,1 mol, nFe = 0,1 mol
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
0,1
0,1
0,1 mol
Vì lượng NaNO 3 cần là ít nhất để hòa tan chất rắn trong cốc là
3Cu + 8H+ + 2NO 3 - 3Cu2+ + 2NO + 4H2 O
0,1
4/15
1/15mol
Khối lương NaNO 3 là mNaNO 3 = 1/15*85 = 5,7 gam
Đáp án: C
Câu 72:
BTKL
Mg : x 24x 56y 10
x 0, 09 m Mg 0, 09*24 2,16
BT:e
m Fe 10 2,16 7,84
2x 3y 3n NO 0, 2*3 y 0,14
Fe : y
2,16
%mMg
*100 21, 6(%)
10
Đáp án: B
Câu 73:
BTNT:e
n NO
3( muoi )
3n NO 3*0,05 0,15(mol)
Áp dựng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mmuối = mKl mNO 3,445 + 0,15*62 = 12,745 (gam)
3
Đáp án: A
Câu 74:
NO : x
x y 0, 05
x 0, 01
NO2 : y 30x 46y 42,8*0, 05 y 0, 04
BTNT:e
n NO
3( muoi )
3n NO n NO2 3*0,01 0,04 0,07(mol)
Áp dựng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mmuối = mKl mNO 1,35 + 0,07*62 = 5,69(gam)
3
Đáp án: D
Câu 75:
NO : x
x y 0, 24
x 0,18
NO 2 : y 30x 46y 17 * 2*0, 24 y 0, 06
BTNT:e
n NO
3( muoi )
3n NO n NO2 3*0,18 0,06 0,6(mol)
Áp dựng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mmuối = mKl mNO 21 + 0,6*62 = 58,2(gam)
3
Đáp án: D
Câu 76:
NO : x
x y 0, 035
x 0, 0175
NO 2 : y 30x 46y 19* 2*0, 035 y 0, 0175
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 11 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của kim loại, phi kim
Quy đổi hỗn hợp oxit sắt
BTKL
Fe : x 56x 16y 5,04
x 0,07
BT:e
mFe 0,07*56 3,92(gam)
3x 2y 0,0175*3 0,0175 y 0,07
O : y
Đáp án: B
Câu 77:
Dung dịch có hai muối sắt nên Ag+ hết.
BTKL
Ta 6,16 0,3x(108 62) 24, 76 108.0,3x x 1
Đáp án: D
Câu 78:
Cu : 0,1
BTKL BTNT
BTNT . Fe
m 56(0, 05 0,1) 8, 4(gam)
Ta 9, 2
Fe : 0, 05
Đáp án: B
Câu 79:
Dung dịch sau phản ứng chứa 0,01 mol Cu(NO 3 )2 và 0,02 mol Fe(NO 3 )2
Fe Cu 2 Fe2 Cu
0, 02 0, 02 0, 02 0, 02(mol)
Khối lượng thanh Fe tăng
mtan g (64 56)*0,02 0,16(gam)
Đáp án: B
Câu 80:
Mg Cu 2 Mg 2 Cu
0, 015 0, 015 0, 015mol
Fe Cu 2 Fe 2 Cu
nFe 0, 03mol
Fedu x x y 0, 03
x 0, 0075
56 x 64 y 2,82 0, 015*64 y 0, 0225
Cu y
CM Cu 2
0, 0375
0,1M
0,375
Đáp án: A
Câu 81:
Chú ý : vì AgNO 3 dư nên dung dịch có Fe3+ mà không có Fe2+
9,1 5,5
BTKL
BTE
O
0, 225 n e n Ag 0, 45 m 48, 6(gam)
Ta có : n Trong oxit
16
Đáp án: A
Câu 82:
Sơ đồ phản ứng: 2Al + 3Cu 2 2Al3 + 3Cu
Theo ptpư, cứ 3 mol CuSO 4 tham gia phản ứng thì lượng kim loại thu được tăng 3 64 - 27 2 = 138 gam
so với kim loại ban đầu.
Theo đề bài, khối lượng thanh nhôm tăng 1,38 gam số mol CuSO 4 đã phản ứng là 0,03 mol.
0,03
n CuSO4 =
= 0,15M
0, 2
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 12 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của kim loại, phi kim
Đáp án: C
Câu 83:
Phương trình phản ưng
Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag
x
2x
x
2x mol
Áp dụng tăng giảm khối lượng ta có: mtăng = ( 108*2 – 64)x = 2,28 => x = 0,015 mol
Số mol AgNO 3 dư = 0,04 – 0,015*2 = 0,01 mol
Đáp án: A
Câu 84:
Từ phản ứng: M 2+ + Zn Zn 2+ + M (M: Cd; Fe)
12, 48
4,56
mt¨ng = (112 - 65)
+ (56 - 65)
= 2,55 gam mthanh Zn sau phan ung = 52,55 gam
208
152
Đáp án: C
Câu 85: nFe = 0,04 mol, nAgNO 3 = 0,02 mol, nCu(NO 3 )2 = 0,1 mol
Phương trình phản ứng
Fe + 2Ag+ Fe2+ + 2Ag
0,01 0,02 0,01 0,02 mol
Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu
0,03
0,03
0,03
0,03 mol
Khối lượng chất răn thu được là: m = 0,02*18 + 0,03*64 = 4,08 gam
Đáp án: A
Câu 86: nAl = 0,1 mol, nFe = 0,1 mol, nAgNO 3 = 0,55 mol
Al + 3Ag+ Al3+ +3 Ag
0,1
0,3
0,1
0,3 mol
2+
Fe + 2Ag Fe + 2Ag
0,1
0,2
0,1
0,2 mol
2+
+
3+
Fe + Ag Fe + Ag
+
0,05
0,05
0,05
0,05 mol
Khối lượng chất răn thu được là; mAg = 0,55*108 = 59,4 gam
Đáp án: C
Câu 87:
Chất rắn Y gồm 2 kim loại chứng tỏa CuSO 4 phản ứng hết và Fe còn dư
Khối lượng mFe dư = 15,68 – 0,21*64 = 2,24 gam
Khối lượng hỗn hợp X phản ứng : mphản ứng = 8,3 – 2,24 = 6,06 gam
BTKL
Al : x 27x 56y 6, 06
x 0,1
BT:e
Fe : y 3x 2y 2n Cu2 0, 42
y 0, 06
Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là: mFe = 0,06*56 + 2,24 = 5,6 gam
Đáp án: C
Câu 88:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 13 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính chất của kim loại, phi kim
Sau phản ứng còn hai kim loại, đó phải là Ag và Cu (Al và Fe đều hết; Ag+ hết; Cu2+ có thể còn dư vì Ag+
phản ứng hết mới đến Cu2+ phản ứng).
n Ag n Ag 0,03 mAg 5, 24 mCu 6, 44 5, 24 3, 2 gam (0,05 mol)
Sau phản ứng Cu còn dư nên dung dịch chỉ chứa Fe2+.
Al - 3e Al3+
Ag + + 1e Ag
3a
0,03
a
0,03
; 2+
2+
Fe - 2e Fe
Cu + 2e Cu
b
2b
0,1
0,05
Theo ĐLBT electron ta có
a 0,03
3a + 2b = 0,13
27a + 56b = 1,93 b = 0,02 m Fe 1,12 gam
Vậy %Fe =
1,12
.100 58,03%
1,93
Đáp án: A
Câu 89:
Giả sử tất cả các chất tham gia phản ứng đều hết khi đó các phản ứng xảy ra theo thứ tự sau:
Mg - 2e Mg 2+
Ag + + 1e Ag
0,1
0,2
0,35
0,35
0,35
n e cho 0,5 2+
n e nhËn 0,55
Al - 3e Al3+
Cu
+ 2e Cu
0,1 0,3
0,1
0,2
0,1
Vì
n
e nhËn
0,55 n e cho 0,5 nên để bảo toàn electron thì số mol electron nhận của Cu2+ chỉ là 0,15
mol, tức chỉ tạo ra 0,075 mol Cu.
Vậy m ran mCu mAg 0,075.64 + 0,35.108 = 42,6 gam
Chú ý: Có thể giải bằng cách viết các phương trình phản ứng theo đúng thứ tự ưu tiên.
Đáp án: C
Câu 90:
Phương trinh phản ứng
Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu
0,02
0,02 0,02 0,02 mol
Zn + Cd2+ Zn2+ + Cd
0,03
0,03
0,03
0,03 mol
Khối lượng dung dịch tăng : mtăng = ( 0,02*64 + 0,03*112) – 0,05*65 = 1,39 gam
Đáp án: A
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn
- Trang | 14 -
- Xem thêm -