Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Hóa học bai_2._dap_an_xu_ly_so_lieu_trong_phan_ung_dot_chay_hchc...

Tài liệu bai_2._dap_an_xu_ly_so_lieu_trong_phan_ung_dot_chay_hchc

.PDF
10
60
97

Mô tả:

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Xử lý số liệu trong phản ứng cháy XỬ LÝ SỐ LIỆU TRONG PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY HCHC (ĐAP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo các bài g iảng “Xử lý số liệu trong phản ứng đốt cháy HCHC (Phần 1 +Phần 2)” thuộc Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được g iáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài g iảng “Xử lý số liệu t rong phản ứng đốt cháy HCHC (Phần 1 +Phần 2)” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này. Câu 1: Khối lượng bình tăng => mCO 2 + mH2 O Khối lượng mCO 2 + mH2 O = 1,24 Khối lượng mH2 O = 1,24 – 0,02*44 = 0,36 gam Áp dụng bảo toàn khối lượng mO = m – mC – mH = 0,6 - 0,02*12 – 0,02*2 = 0,32 gam Gọi công thức hợp chất hữu cơ X là: Cx Hy O z =>x : y : z = 1 : 2 :1 => (CH2 O)n = 15*2 = > n = 1 = > CH2 O Đáp án: B Câu 2: CaCl2 hấp thụ nước, Ca(OH)2 hấp thụ CO 2 Nên ta có: mH 2O  7, 2 gam  nH 2O  0, 4 mol mCO2  13, 2 gam  nCO2  0,3 mol  nH 2O  X lq ankan co CTTQ:Cn H 2n + 2 ®èt CnH2n 2  nCO2  (n  1)H2O  Ta có: nH2O nCO2  n  1 0, 4  n3 n 0, 3 Vậy CTTQ của X là: C3 H8 Đáp án : C Câu 3: Áp dụng định luật bảo toàn khối lương: mO trong X = mx – mC – mH = 3 – 0,1*12 – 0,1* 2 = 1,6 gam Gọi công thức hợp chất hữu cơ X là Cx Hy O z =>x : y : z = 1 : 2 : 1 => (CH2 O)n = 4*7,5 => n = 1 CTPT của X là CH2 O Đáp án: D Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Xử lý số liệu trong phản ứng cháy Câu 4: nCO 2 = 18,5 - 16,5 = 2 lit nO 2 dư = 0,5 lit (bị hấp thụ bởi P) nN 2 = 16 lít có N 2 = 4 VO2 trong không khí suy ra nO 2 ban đầu là 4 lit suy ra V O 2 phản ứng là 0,35 lit Cx Hy + (x+y/4)O 2  xCO 2 + y/2 H2 O  1lit 0,35lit 2lit suy ra x = 2 Công thức của hidrocacbon là : C 2 H6 Đáp án: A Câu 5: Đặt CTTQ của hỗn hợp hiđrocacbon là: C x Hy y y CxHy  (x  )O2  xCO2  H2O 4 2 2, 24 2, 7 Ta có nCO2   0,1 mol;nH2O   0,15 mol 22, 4 18 Từ phương trình phản ứng ta có: noxi tham gia ph¶n øng  nCO2  nH2O 2  0,1  0,15  0,175 mol 2 Vậy thể tích oxi đã tham gia phản ứng: V = noxi 22,4 = 0,17522,4=3,92 lít Đáp án: B Câu 6: Khối lượng các nguyên tố trong 12 gam hợp chất X: 26, 4 14, 4 mC   12  7, 2 gam;mH   2  1, 6 gam 44 18  mO = 12 – (7,2 +1,6) = 3,2 gam m 6, 6 9  0,15 mol  MX  X   60 đvc Ta có: nX  nCO2  44 nX 0,15 Đặt CTTQ của X là:Cx Hy Oz 12 x y 16 z M    mC mH mO m 12 x y 16 z 60     7, 2 1, 6 3, 2 12 Ta có tỉ lệ: x=3  y=8 z =1 Vậy CTPT của X là: C3 H8 O Đáp án : C Câu 7: Dựa đáp án trong CTPT của X có oxi nên ta gọi CTPT là Cx Hy O z nCO 2 = 0,3 mol và nH2 O = 0,3 mol =>C2 H4 Oz Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Xử lý số liệu trong phản ứng cháy Giờ tìm z áp dạng định luật bảo toàn O: nO trong X = 2nCO2 + nH2 O – 2nO 2 phản ứng = 2*2 + 2 – 2*2,5 = 1 z = 1 Vậy CTPT của X là C2 H4 O Đáp án: D Câu 8: Số mol nBaCO 3 = nCO 2 = 0,2 mol Khối lượng dung dịch giảm bằng mgiảm = mBaCO 3 – ( mCO 2 + mH2 O) = 24,3 gam Khối lượng mCO 2 + mH2 O = 39,4 – 24,3 = 15,1 gam Số mol H2 O = 0,35 mol BTNT :O  nO  2nCO2  mH2O  0, 2*2  0,35  0,75(mol) n O2  0,375(mol) Số mol khí bay ra khỏi bình là N 2 => Số mol N 2 có trong hợp chất hữu cơ X là n = 1,55 – 0,375*4 = 0,05 mol Số mol nN = 0,05*2 = 0,1 mol Gọi công thức của X là Cx Hy Nz => Tỉ lệ : x : y : z = 2 : 7 : 1 ( C 2 H7 N 1 )n < 64 => C2 H7 N Đáp án: A Câu 9: Thể tích H2 O thu được sau phản ứng đốt cháy là VH2O = 3,4 – 1,8 = 1,6 lít Thể tích CO 2 thu được sau phản ứng đốt cháy là VCO2 = 1,8 – 0,5 = 1,3 lít Thể tích O 2 phản ứng = 2,5 – 0,5 = 2 lít Thể tích CO 2 khi đốt hidrocacbon là: VCO2 = (2*2 – 1,6)/2 = 1,2 lít Gọi công thức của hidrocacbon X là : C x Hy nC  x  n  3  X  C3 H 8   y  nH  8  nX  Đáp án: B Câu 10: Nhìn đáp án ta có thể lập công thức của chất hữu cơ A là: Cx Hy N z Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Xử lý số liệu trong phản ứng cháy nCO2  0,105  nH 2O  0, 0675  x : y : z  0,105 : 0,135 : 0, 015  7 : 9 :1  CTPT : C7 H 9 N  nN2  0, 0075 Kết hợp với dữ kiện tỉ khối A so với không khí không vượt quá 4 Đáp án: C Câu 11: Gọi công thức của hợp chất X là Cx Hy N z BTNT :C  nC  nCO2  0, 01(mol ) BTNT :N  nN  nNH3  0, 01(mol )  BTKL  mH  mX  mC  mN  0,31  0, 01*12  0, 01*14  0, 05(gam)  x : y : z  1: 5 :1  CTPT : CH 5 N Đáp án: A Câu 12: Gọi công thức hợp chất hữu cơ X là: Cx Hy O z Thể tích H2 O thu được sau phản ứng đốt cháy là VH2O = 1,3 – 0,7 = 0,6 lít Thể tích CO 2 thu được sau phản ứng đốt cháy là VCO2 = 0,7 – 0,1 = 0,6 lít 100 ml bay ra là thể tích O 2 dư bay ra BTNT :O  nO ( X )  2nCO2  nH 2O  2nO2  0, 6* 2  0, 6  0,8* 2  0, 2 =>x : y : z = 3 : 6 : 1 => C 3 H6 O Đáp án: A Câu 13: Số mol nCO 2 = 0,04 mol, nH2 O = 0,05 mol, nN 2 = 0,01 mol Gọi công thức hợp chất hữu cơ X là: Cx Hy O zNt Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mO = m – mC – mH – mN = 1,5 – 0,04*12 - 0,05*2 - 0,02*14 = 0,64 gam Tỉ lệ x : y : z : t = 2 : 5 : 2 : 1 Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Công thức là (C2 H5 O2N)n = Xử lý số liệu trong phản ứng cháy 1,5  75 = > n = 1 Vậy CTPT của X là C2 H5 O2N 0, 02 Đáp án: C Câu 14: Cùng điều kiện nhiệt độ về ấp suất nhiệt độ thì cùng tỉ lệ về số mol Ta có: mCO 2 : mH2 O = 44:9 nCO 2 : nH2 O = 1:0,5 => nO ( trong CO2) : nO ( trong H2O) = 2 : 0,5 = 4 (I) mà nO 2 phản ứng = 10 mol = nO (trong CO2) + nO ( trong H2O) (II) Từ (I),(II) ta có: nO (trong CO2) = 16 mol nO ( trong H2O) = 4 mol => nCO 2 = 8 mol; nH2 O = 4 mol Bảo toàn nguyên tố trong A có nC : nH= 8 : 8 => Công thức của A là C8 H8 Đáp án: C Câu 15: Thể tích H2 O thu được sau phản ứng đốt cháy là VH2O = 1,4 – 0,8 = 0,6 lít Thể tích CO 2 thu được sau phản ứng đốt cháy là VCO2 = 0,8 – 0,4 = 0,4 lít Thể tích O 2 phản ứng = (2VCO2 + VH2O )/ 2 = (0,4*2 + 0,6) / 2 = 0,7 lít Vậy thể tích O 2 dư = 0,9 – 0,7= 0,2 lít Thể tích N 2 có trong hỗn hợp ban đầu là : 0,4 – 0,2 = 0,2 lít Gọi công thức của hidrocacbon X là : C x Hy n  x C 2  nX   C2 H 6   y  nH  6  nX  Đáp án: D Câu 16: Gọi hợp chất hữu cơ X là: C x Hy OzNt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Xử lý số liệu trong phản ứng cháy CO2 : x  x  y  0, 025  x  0, 02    44 x  28 y  0, 025* 2* 20, 4  y  0, 005  N2 : y Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố O : nO trong X = 2nCO 2 + nH2 O – nO2 phản ứng = 0,2*2 + 0,35 – 0,55 = 0,2 mol Tỉ lệ: x : y : z : t = 2 : 7 : 2 : 1 => CTPT của X là C2 H7 O2N Đáp án: A Câu 17: Công thức của ancol no mạch hở Cn H2n+2Ox Cn H2n+2Ox + 0,05 (3n  1  x) O2  nCO 2 + (n + 1) H2 O  2 0,25 mol =>n = 2 và x = 2 là thỏa mãn CTPT của ancol là C2 H4 (OH)2 Đáp án: C Câu 18: Gọi công thức amin X là: C x Hy Oz Số mol nCO 2 = 0,75 mol, nN 2 = 0,125 mol và nH2 O = 1,125 mol Tỉ lệ: x : y : z = 3 : 9 : 1 => amin X là C 3 H9 N Đáp án: D Câu 19: Gọi công thức của amin X là : C x Hy Nz Số mol nCO 2 = 0,4 mol , nH2 O = 0,7 mol Số mol nO 2 phản ứng = 0,4 + 0,7/2 = 0,75 mol Mà O 2 chiếm 20% không khí vậy N 2 có trong không khí là nN 2 = 0,75*4 = 3 mol Số mol N 2 thu được khi đốt cháy amin là nN 2 = 3,1 – 3 = 0,1 mol Tỉ lệ: x : y: z = 2 : 7 : 1 => amin X là C 2 H5 NH2 Đáp án: A Câu 20: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Xử lý số liệu trong phản ứng cháy Công thức của este no đơn chức mạch hở là: Cn H2nO2 Cn H2n O2 + (1,5n – 1)O2  nCO 2 + nH2 O  x (1,5n -1)x nx nx mol ( x  2 x(1,5n  1)) 0,8   n  3  C3 H 6O2 nx  nx  x(1,5n  1) 0,95 Đáp án: B Câu 21: Gọi công thức hợp chất hữu cơ X là : Cx Hy O zNt Số mol nBaCO 3 = nCO 2 = 0,36 mol Khối lượng bình tăng là : mH2 O + mCO 2 = 23,4 gam => mH2 O = 23,4 – 0,36*44 = 7,56 gam Thể tích khí thoát ra là N 2 = 0,06 mol Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố O : nO trong X = 2nCO 2 + nH2 O – nO2 phản ứng = 0,36*2 + 0,42 – 0,9 = 0,24 mol Tỉ lệ x : y : z : t = 0,36 : 0,84 : 0,24 : 0,12 = 3 : 7 : 2 :1 => CTPT của X là C3 H7 O 2N Đáp án: C Câu 22: Gọi hợp chất hữu cơ X là: C x Hy OzNt Số mol H2 O = 0,6 – 0,25 = 0,45 mol CO2 : x  x  y  0, 25  x  0, 2    44 x  28 y  0, 25* 2* 20, 4  y  0, 05  N2 : y Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố O : nO trong X = 2nCO 2 + nH2 O – nO2 phản ứng = 0,2*2 + 0,35 – 0,55 = 0,2 mol Tỉ lệ: x : y : z : t = 2 : 7 : 2 : 1 => CTPT của X là C2 H7 O2N Đáp án: A Câu 23: nCO 2 = 0,06  Cx HyN + (x + y/4) O2  xCO 2 + y/2 H2 O + 1/2 N 2 a a(x+y/4) Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 ax ay/2 a/2 - Trang | 7 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Xử lý số liệu trong phản ứng cháy nN 2 /nO 2 = 4 0,43 = a/2 + 4a(x+y/4) ax = 0,06 a(12x+y+14) = 1,18 => a = 0,02 C3 H9N Đáp án: B Câu 24: Gọi công thức hợp chất hữu có Y là: Cn H2n Ox Cn H 2 nOx  => (3n  x) t oC O2  nCO2  nH 2O  2 n  3 3n  x 4  C3 H 6O 2 x  1 Đáp án: C Câu 25:  Cx Hy  xCO 2 + y/2 H2 O 0,2 x y/2 mol  CO 2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O 0,2 0,2 0,2 mol  2CO 2 + Ca(OH)2  Ca(HCO 3 )2 0,2 0,1 0,1 mol =>x = 0,4 / 0,2 =2 => Chất X không thể là CH4 Đáp án: C Câu 26: Chúng ta chú ý các đáp án thấy rằng có hai dạng công thức tổng quát :Cn H2n ;CnH2n+2 ⇒theo bài ra thì khối lượng phân tử hidrocacbon nặng nhất bằng hai lần hidrocacbon nhẹ nhất ⇒loai:C;D Mặt khác xét đáp án B⇒hidrocacbon nặng nhất phải là :C4 H8 ⇒Xchỉ có thể có nhiều nhất hỗn hợp của 3 hidrocacbon ⇒ loai⇒đáp án duy nhất là :A Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Xử lý số liệu trong phản ứng cháy Đáp án: A Câu 27: Gọi công thức của Z là : Cx Hy Oz Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng : mZ  mO2  mCO2  mH2O  mCO2  mH2O  1,88  0,085*32  4,6( gam) Tỉ lệ số mol của CO 2 : H2 O = 4 :3 => 4*44x + 3*18x = 4,6 => x = 0,02 mol BTKL  mO  mZ  (mC  mH )  1,88  0,08*12  0,06*2  0,8( gam)  Tỉ lệ x : y : z = 8 : 12 : 5 => CTPT là C 8 H12O5 Đáp án: D Câu 28: n O2  0,175 mol ; n CO2  0,15 mol Sơ đồ cháy : X + O 2  CO2 + H2O Vì X là ancol no, mạch hở  n H2O  n X  n CO2  0,05  0,15  0, 2 mol Theo ĐLBT nguyên tố với O : n O(X)  2n CO2  n H2O  2n O2  2.0,15  0, 2  2.0,175  0,15 mol n CO  3n X   X là C3H5(OH)3  Đáp án D. Nhận thấy :  2 n O(X)  3n X  Đáp án: D Câu 29: BTNT .O  CO2 : a(mol)   2a  b  0,6 a  0, 2(mol)  + Có nO2  0,3(mol)     BTKL    H 2O : b(mol)   12a  2b  2,8 b  0, 2(mol)  BTNT .C  +  n  0, 2  m  20(gam) Đáp án: A Câu 30: BTNT.Na  Ta có : n Na 2CO3  0, 03(mol)  n NaOH  0, 06(mol) BTKL  2, 76  0, 06.40  4, 44  mSinh ra  mSinh ra  0, 72(gam)  H2O H2O Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) BTNT.H   H(NaOH, A)   Xử lý số liệu trong phản ứng cháy 0,9  0, 72 .2  0,18(mol) 18 BTNT.H A ch¸y  n Trong A  0,18  0, 06  0,12  m H2O  0, 06.18  1, 08(gam)  H  Đáp án: D Câu 31:  n H2O  0,35  n H2O  0,35   C : H  3: 7  Ca(HCO3 )2  CaCO3  CO2  H 2 O  C  0,3   Đáp án: D Câu 32: n ancol  0, 25(mol)   n H O  0, 25  0,35  0,6(mol) Ta có:  n CO  0,35(mol)  2 2 BaCO3 : 0,25(mol) BTNT(Ba  C) n Ba (OH)2  0,3(mol)    Ba(HCO3 )2 : 0,05(mol) BTKL  m   m(CO2 , H 2O)  m   0,35.44  0,6.18  0,25.197  23,05 Đáp án: A Câu 33: Dễ thấy X có 3C và 8H. n CO2  3(mol) BTNT    n O  10(mol)  n H2 O  4(mol)  Giả sử có 1 mol X :   phaû Trong Vaø nO n öùng  1,5.3  4,5  nO X  1(mol) 2 Vậy X phải là ancol đơn chức Đáp án: A Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 10 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan