Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính tan, dung dịch, nồng độ
TÍNH TAN CỦA CHẤT, DUNG DỊCH, NỒNG ĐỘ
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo các bài giảng “Tính tan của chất, dung dịch, nồng độ dung
dịch” thuộc Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để
giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng
hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Tính tan của chất, dung dịch, nồng độ dung dịch” sau đó làm đầy đủ các bài
tập trong tài liệu này.
Câu 1:
nNa
m 11,5
0,5(mol )
M
23
Na + H2 O NaOH + 1/2H2
0,5
0,5
0,5
0,25 mol
Khối lượng dung dịch sau phản ứng:
mdung dịch = mnước + mNa - mkhí = 100 + 11,5 – 0,25*2 = 111 (gam)
m
0,5* 40
NaOH
C%
ct *100
*100 18, 02(%)
mdd
111
Câu 2:
nCuSO4 .5 H 2O
m
M CuSO4 .5 H 2O
12,5
0, 05(mol )
250
Khối lương dun dịch H2 O
mdd V * D 87,5*1 87,5( gam)
Khối lượng dung dịch khi hòa tan tinh thể là mdung dịch sau = 87,5 + 12,5 = 100 (gam)
m
0, 05*160
CuSO
C% 4 ct *100
*100 8(%)
mdd
100
Câu 3:
nHNO3
mdd * C%
120*10
0, 2(mol )
M HNO *100 63*100
3
N2O5 + H2O 2HNO 3
0,1
0,1
0,2 mol
Khối lượng N 2 O5 là: m = 0,1*108 = 10,8 (gam)
Câu 4:
nCuSO4 .
mdd *C%
480*1
0, 03(mol )
M CuSO4 *100 160*100
mCuSO4 n * M CuSO4 0, 03*160 4,8( gam)
Câu 5:
nCuSO4 ..
mdd *C%
480*1
0, 03(mol )
M CuSO4 *100 160*100
mCuSO4 .5 H 2O n * M CuSO4 .5 H 2O 0, 03*250 7,5( gam)
Câu 6 :
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính tan, dung dịch, nồng độ
Lấy 100 gam dung dịch NaOH 20%.
Khối lượng NaOH: 20 gam. Số mol NaOH = 20 : 40 = 0,5 mol.
Số mol FeCl2 phản ứng =
1
Số mol NaOH = 0,25 mol.
2
Khối lượng FeCl2 = 0,25127 = 31,75 gam.
31, 75*100
Khối lượng dung dịch FeCl2 10% =>
317,5( gam)
100
Khối lượng NaCl = 0,558,5 = 29,25 gam.
Khối lượng Fe(OH)3 = 0,25 107 = 26,75 gam
Khối lượng dung dịch sau phản ứng: 100 + 317,5 - 26,75 = 390,75 gam.
m
29, 25
NaCl
C% ct *100
*100 7, 48(%)
mdd
390, 75
Câu 7:
nKOH
mdd * C%
200* 2,8
0,1(mol )
M KOH *100 56*100
K2O + H2 O 2KOH
0,1
0,1
0,2 mol
Khối lượng K 2 O là => mK 2 O = 0,1*94 = 9,4 (gam)
Khối lượng nước cần dùng là: mH2 O = 200 – 9,4 = 190,6 gam
Câu 8:
mdd * C%
200*31
nNaOH
0, 775(mol )
M NaOH *100 40*100
Na2 O + H2 O 2NaOH
0,775 0,775
1,55 mol
Khối lượng Na2 O là => mNa2 O = 0,775*62 = 48,05 (gam)
Khối lượng nước cần dùng là: mH2 O = 200 – 48,05 = 151,95 gam
Câu 10: nNaOH = 1,05 mol, nAl3+ = 0,2 mol
Al3+ + 4OH- AlO 2 - + 2H2 O
0,2
0,8
0,2 mol
Số mol NaOH dư = 1,05 – 0,8 = 0,25 mol
0, 25
NaOH
CM
1(M)
0, 25
Đáp án: A
Câu 11:
Đặt kim loại là M, oxit là MO
Giả sử có 1 mol MO phản ứng, 1 mol H2 SO 4 phản ứng:
MO + H2 SO4 MSO4 + H2 O
C% = mct / mdd . 100%
10% = 1 . 98 / mdd . 100%
=> mDd H2 SO 4 = 980 g
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính tan, dung dịch, nồng độ
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
Mdd = mMO + mddH2 SO 4 = (M + 16) + 980
= M + 996
C%muối = m chất tan muối/ m dd muối . 100%
15.17% = (M + 96) / (M + 996) * 100%
M = 64.95
M là Zn
Đáp án: B
Câu 12:
Ta có : nH nOH 0,02.0,1 0,002
0,002 0,01x
x 0,2
Đáp án: C
Câu 13 : số mol nBa(OH)2 = 0,0009 mol => nOH- = 0,0018 mol
nH2 SO 4 = 0,0008 mol => nH+ = 0,0016 mol
H+
+
OH- H2 O
0,0016
0,0016
0,0016 mol
Số mol OH = 0,0018 – 0,0016 = 0,0002 mol
=>pH = 5,3
Đáp án: B
Câu 14: Ta có nOH- = 0,03 (mol) , nH+ = 0,035 (mol)
Phương trình ion rut gọn: H+ + OH- -> H2 O
0,03-----0,03---0,03
=>nH dư = 0,0125 =>[H ] = 0,005/0,5=0,01 =>PH = 2
+
+
Đáp án: D
Câu 15: nBa(OH)2 = 0,03 mol =>nOH- = 0,06 mol
nHNO 3 = 0,05*x mol , nHCl = 0,01 mol => nH+ = 0,01 + 0,05*x mol
H+
+
OH- H2 O
0,06
0,06
0,06 mol
=>0,01 + 0,05x = 0,06 => x = 1
Đáp án: C
Câu 16: nKOH = 0,1 mol, nHCl = 0,1x mol
KOH +
HCl KCl
+
H2 O
x
x
x
x mol
và KOH dư y mol
x y 0,1
x 0, 05
mol nH 0, 05(mol)
56x 74,5y 6,525
y 0, 05
=>x = 0,5 M
Đáp án: C
Câu 17:
Giả sử khối lượng dung dịch HCl là 100 gam nHCl 0,9
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính tan, dung dịch, nồng độ
MgCO3 : b
CaCO3 : a
Ta có :
32,85 7,3 73b b 0,04
32,85 73a a 0,1;
0,242 100 100a 44a
0,211 100 5,6 84b 44b
0,04(24 71)
%MgCl2
3,54%
100 10 0,04.84 0,1.44 0,04.44
Đáp án: B
Câu 18:
nCO 0,2(mol)
+ Ta có : 2
n H2 0,1(mol)
n KCl
59,6
0,8(mol)
74,5
BTNT.Clo
+ n HCl 0,8 m dung dÞch HCl
+ C%
KCl
0,8.36,5
200(gam)
0,146
59,6
0,250841 m 46,6(gam)
m 200 0,2.44 0,1.2
Đáp án: A
Câu 19:
80,37
BTNT.Al
0, 235 n Trong m 0, 47(mol)
Al
342
0,705.98
nSO2 0,705 mdd2SO4
243, 275
H
4
0, 284
80,37
Khối lượng dung dịch sau phản ứng : mdd sau pu
273,973(gam)
0, 29335
BTKL
m 243, 275 273,973 0,18.2 m 31, 06(gam)
Ta có : n Al2 (SO4 )3
Đáp án: A
Câu 20: nNaOH sau điện phân = 0,6 mol
Số mol e trao đổi
It 10* 286*60*60
n
106, 7(mol)
F
96500
2H 2O 4e 2H 2 O 2
53,35 106, 7(mol)
m H2O 53,35*18 960,3(gam)
NaOH
C%
0, 6* 40
*100 2, 4%
960,3 100
Đáp án: B
Câu 21: nNaOH = 0,42 mol, nFe2 (SO 4 )3 = 0,02 mol, nAl2 (SO 4 )3 = 0,04 mol
Al3+ + 3OH- Al(OH)3
0,08
3+
Fe
0,24
0,08 mol
+ 3OH Fe(OH)3
-
0,04 0,12
0,04 mol
Al(OH)3 + OH AlO 2 - + H2O
0,06
0,06
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
0,06 mol
- Trang | 4 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính tan, dung dịch, nồng độ
0,18
0,36(M)
0,5
0, 06
0,12(M)
0,5
Na
CM 2SO4
NaAlO
CM 2
Đáp án: D
Câu 22: nNaOH = 0,2x mol, nAl(NO 3 )3 = 0,08 mol , nAl(OH)3 = 0,06 mol
TH1 : Al3+ + 3OH- Al(OH)3
0,06 0,18 0,06 mol
=>x = 0,18/ 0,2 = 0,9 (M)
TH2 :
Al3+ + 3OH- Al(OH)3
0,08 0,24 0,08 mol
Al(OH)3 + OH- AlO 2 - + H2O
0,02
0,02
0,02 mol
=>x = 0,26 / 0,2 = 1,3 (M)
Đáp án: D
Câu 23: nAl2 (SO 4 )3 = 0,01 mol, nNaOH = 0,025x mol nAl(OH)3 = 0,01 mol
TH1 :
Al3+ + 3OH- Al(OH)3
0,01 0,03
=>x = 0,03/ 0,025= 1,2(M)
0,01mol
TH2 :
Al3+ + 3OH- Al(OH)3
0,02 0,06
0,02 mol
Al(OH)3 + OH AlO 2 - + H2O
0,01 0,01
0,01 mol
=>x = 0,07 / 0,025 = 2,8 (M)
Đáp án: D
Câu 24: nAlCl3 = 0,013 mol, nNaOH = 0,02x , nAl(OH)3 = 0,012 mol
TH1 :
Al3+ + 3OH- Al(OH)3
0,012 0,036 0,012mol
=>x = 0,036/ 0,02= 1,8(M)
TH2 :
Al3+ + 3OH- Al(OH)3
0,013 0,039
0,013 mol
Al(OH)3 + OH AlO 2 - + H2O
0,001 0,001
0,001 mol
-
=>x = 0,04 / 0,02 = 2 (M)
Đáp án: C
Câu 25:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính tan, dung dịch, nồng độ
n H SO .3SO 0,005(mol)
0,005.4.98 2
Ta có : 2 4 3
a%
.100% 33,875%
1,69 10
mH2SO4 2(gam)
Đáp án: A
Câu 26:
Fe : a
+ Lấy 1 mol hỗn hợp X : Có
a b 1(mol)
Mg : b
1.98
nH 2 SO4 1(mol) mdungdÞch
2000(gam) , n 2 1(mol)
H 2 SO4
H
4,9%
152a
3
+ Có % FeSO4
15032a 42b 5994
56a 24b 2000 2 100
a 0, 4
120.0, 6
% MgSO4
3,54%
+
56.0, 4 24.0, 6 2000 2
b 0, 6
Đáp án: C
Câu 27:
CuSO 4 + H2 O → Cu + H2 SO4 + 1/2O 2
x→
x
x/2
Khối lượng dung dịch giảm do tạo Cu và O 2
→ mCu + mO2 = 8
→ 64x + 32.x/2 = 8
→ x = 0,1 mol
nH2S = 0,05 mol
CuSO 4 + H2 S → CuS↓ + H2 SO4
0,05
←0,05
→ nCuSO4bđ = 0,1 + 0,05 = 0,15 mol → C M (CuSO4) =
0,15
= 0,75M
0,2
mdd CuSO4 = 1,25.200 = 250g
mCuSO4 = 0,15. 160 = 24 gam
24.100
→ %CuSO 4 =
= 9,6%
250
Đáp án: A
Câu 28:
Trong phản ứng điện phân, theo bảo toàn electron và sự giảm khối lượng của dung dịch, ta có :
2nCu ôû catot 4nO ôû anot
nCu 0,1
nCu2 phaûn öùng nCu ôû catot 0,1
2
64nCu ôû catot 32nO2 ôû anot 8 nO2 0,05 n H trong Y 2nH2O 2.2nO2 0,2
Dung dịch sau phản ứng điện phân vẫn còn màu xanh, chứng tỏ còn Cu2 dư.
Trong phản ứng của dung dịch Y với Fe, theo bảo toàn electron và sự tăng giảm khối lượng, ta có :
2n Fe n H 2nCu2 dö
n Fe 0,25
0,2
56n Fe 64n 2 16,8 12,4 4,4 nCu2 dö 0,15
Cu dö
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Suy ra : nCuSO
4
ban ñaàu
nCu2 phaûn öùng n Cu2 dö 0,25 mol [CuSO4 ]
0,1
0,15
Tính tan, dung dịch, nồng độ
0,25
1,25M
0,2
Câu 29:
Sơ đồ phản ứng :
FeS2
Fe3O4
NO2
Na
2
SO4 , NO3
HNO3
(1)
Fe3 , H
NaOH
SO4 2 , NO3 (2)
o
t
Fe(OH)3 Fe2 O3
(3)
Áp dụng bảo toàn electron ở phản ứng (1) và bảo toàn nguyên tố Fe, S, ta có :
n Fe O 15n FeS n NO 0,07
n Fe O 0,04
2
2
3 4
3 4
nSO 2 2n FeS 0,004
3n Fe O n FeS 2 n Fe O
2
4
3 4
2
2 3
n FeS2 0,002
0,061
Áp dụng bảo toàn điện tích trong dung dịch sau phản ứng (2) và bảo toàn nguyên tố N, ta có :
n NO 2.nSO 2 n Na
4
3
n NO 0,392
0,4
0,462.63
?
0,004
3
C%HNO
.100% 46,2%
3
63
n HNO3 n NO3 n NO2
n HNO3 0,462
0,07
?
Đáp án: B
Câu 30:
Bản chất của quá trình điện phân dung dịch NaOH là điện phân H2 O. Ở anot thu được khí O 2 , ở catot thu
được khí H2 . Vì vậy trước và sau điện phân khối lượng NaOH không bị thay đổi.
m
200.10%
mdd NaOH sau ñieän phaân NaOH
80 gam.
C%
25%
Theo bảo toàn electron và bảo toàn khối lượng ta có :
2n H 4nO
n H 6,667
2
2
2
VO (ñktc) 3,333.22,4 74,66%
2
80 2n H 32nO 200 nO 3,333
2
2
2
Đáp án : D
Câu 31:
Điện phân dung dịch NaOH thì bản chất là điện phân H2 O, tạo ra O 2 ở anot và H2 ở catot. Khối lượng
NaOH trong dung dịch không bị thay đổi.
Theo bảo toàn electron, ta có :
2n H 4nO nelectron trao ñoåi
2
2
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
nH 50 mol
10.268.3600
100 mol 2
96500
n 25 mol
O2
- Trang | 7 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính tan, dung dịch, nồng độ
Theo sự bảo toàn khối lượng, ta thấy nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH trước khi điện phân là :
m NaOH
100.24%
C%dd NaOH
.100% 2,4%
m dd NaOH ban ñaàu 100 50.2 25.32
mH
2
mO
2
Đáp án: B
Câu 32:
Theo giả thiết, ta thấy : Trong phản ứng của Na với dung dịch HCl, Na phản ứng với cả HCl và H2 O.
NaCl
HCl (10%)
Sơ đồ phản ứng : Na
H2
H2 O
NaOH
Theo bảo toàn electron, bảo toàn nguyên tố Cl và bảo toàn khối lượng, ta có :
n Na 2 n H 0,14
2
m dd HCl 10% 43,8
0,07
10%.43,8
0,12
m Na m dd HCl 10% m dd (NaCl, NaOH) m H2
n NaCl n HCl
36,5
0,14.23
0,07.2
?
46,88
Suy ra : C%NaCl
0,12.58,5
.100% 14,97%
46,88
Đáp án: A
Câu 33:
CO
Na CO
O2 , t o
NaOH
Sơ đồ phản ứng : Cx H2x 2 2 3
(1)
(2)
NaOH dö
H2 O
0,1 mol
Theo bảo toàn nguyên tố C và Na, ta có :
nNa CO nCO x.nC H 0,1x
2 3
2
x 2x
nNaOH phaûn öùng 0,2x mol.
nNaOH phaûn öùng 2nNa2CO3
Suy ra : C%NaOH dö
m NaOH dö
m dd sau phaûn öùng
x 2
100.21,62% 0,2x.40
5%
100 0,1x.44 0,1x.18
anken laø C2 H 4
m CO
2
mH
O
2
Đáp án: A
Câu 34: nNaOH sau điện phân = 0,6 mol
Số mol e trao đổi
It 10* 286*60*60
n
106, 7(mol)
F
96500
2H 2O 4e 2H 2 O 2
53,35 106, 7(mol)
m H2O 53,35*18 960,3(gam)
NaOH
C%
0, 6* 40
*100 2, 4%
960,3 100
Đáp án: B
Câu 35: nCuSO 4 = 0,2 mol
Quá trình điện phân
Catot ( + )
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
CuSO 4 . H2 O
Anot (-)
- Trang | 8 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Cu2+, H2 O
Cu2+ + 2e -> Cu
0,2
0,4
Tính tan, dung dịch, nồng độ
SO42-, H2O
2H2 O -> 4H+ + 4e + O2
0,2
0,4
0,4
0,1
-
H2 O + 2e - > H2 + 2OH
Khối lượng dung dịch giảm
mCu + mO 2 = 64*0,2 + 0,1 *32 = 16 gam < 20,5 gam
Tiếp tục điện phân nước
H2 O - > H2 + 1/2O2
x
x
0,5x mol
mH2 + mO 2 = 2x + 16x = (20,5- 16 ) => x = 0,25 mol
Khố lượng H2 O còn lại = 363,5 gam
0, 2*98*100
C% H2 SO 4 =
5,11%
363,5 0, 2*98
Đáp án: D
Câu 36: nCuNO 3 = 0,18 mol
Quá trình điện phân
Catot ( + )
Cu(NO 3 )2 . H2 O
Anot (-)
2+,
NO3 -, H2O
2H2 O -> 4H+ + 4e + O2
Cu H2 O
Cu2+ + 2e -> Cu
0,18 0,36 0,18
H2 O + 2e - > H2 + 2OH-
0,36
0,36
0,09
Khối lượng dung dịch giảm
mCu + mO 2 = 64*0,18 + 0,09 *32 = 14,4 gam < 25 gam
Tiếp tục điện phân nước
H2 O - > H2 + 1/2O2
x
x
0,5x mol
mH2 + mO 2 = 2x + 16x = (25- 14,4 ) => x = 0,59 mol
C% HNO 3 = 3,36%
Đáp án: C
Câu 37:
CuSO 4 + H2 O → Cu + H2 SO4 + 1/2O 2
x→
x
x/2
Khối lượng dung dịch giảm do tạo Cu và O 2
→ mCu + mO2 = 8
→ 64x + 32.x/2 = 8
→ x = 0,1 mol
nH2S = 0,05 mol
CuSO 4 + H2 S → CuS↓ + H2 SO4
0,05
←0,05
→ nCuSO4bđ = 0,1 + 0,05 = 0,15 mol → C M (CuSO4) =
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
0,15
= 0,75M
0,2
- Trang | 9 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Tính tan, dung dịch, nồng độ
mdd CuSO4 = 1,25.200 = 250g
mCuSO4 = 0,15. 160 = 24 gam
24.100
→ %CuSO 4 =
= 9,6%
250
Đáp án: A
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:
Hocmai.vn
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 10 -
- Xem thêm -