Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Hóa học bai_10._bai_tap_phan_ung_cua_cac_chat_trong_dung_dich(full permission)...

Tài liệu bai_10._bai_tap_phan_ung_cua_cac_chat_trong_dung_dich(full permission)

.PDF
9
62
145

Mô tả:

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) P.ư của các chất trong dd PHẢN ỨNG CỦA CÁC CHẤT TRONG DUNG DỊCH (BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo các bài giảng “Phản ứng của các chất trong dung dịch” thuộc Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Phản ứng của các chất trong dung dịch” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này. Câu 1: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. Sục khí H2 S vào dung dịch FeCl2 . B. Cho Fe vào dung dịch H2 SO4 loãng, nguội. C. Sục khí H2 S vào dung dịch CuCl2 . D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 . Câu 2: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl2 . C. Fe(NO 3 )2 + dung dịch HCl. B. Fe + dung dịch FeCl3 . D. Cu + dung dịch FeCl3 . Câu 3: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng: A. H2 S + 2NaCl → Na2 S + 2HCl. B. 2H2 S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O. C. H2 S + Pb(NO 3 )2 → PbS + 2HNO 3 . D. H2 S + 4H2 O + 4Br2 → H2 SO4 + 8HBr. Câu 4: Khi trộn dung dịch Fe(NO 3 )2 với dung dịch HCl, thì A. không xảy ra phản ứng. C. xảy ra phản ứng trao đổi. B. xảy ra phản ứng thế. D. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. Câu 5: Cho dung dịch FeCl2 , ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây? A. FeO và ZnO B. Fe2 O3 và ZnO C. Fe3 O 4 D. Fe2O3 Câu 6: Cho khí H2 S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl3 , AlCl3 , NH4 Cl, CuCl2 thu được kết tủa X. Thành phần của X là A. FeS,CuS. B. FeS, Al2 S3 , CuS. C. CuS. D. CuS, S. Câu 7: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl2 . C. Fe(NO 3 )2 + dung dịch HCl. B. Fe + dung dịch FeCl3 . D. Cu + dung dịch FeCl3 . Câu 8: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO 3 - + OH- → CO3 2- + H2 O là A. 2NaHCO 3 + Ca(OH)2 → CaCO 3 + Na2CO3 + 2H2 O. B. Ca(HCO 3 ) + 2NaOH→ CaCO3 + Na2 CO3 + 2H2 O. C. NaHCO 3 + HCl → NaCl + CO 2 + H2 O. D. 2NaHCO3 + 2KOH→ Na2 CO3 + K 2CO3 + 2H2 O Câu 9: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO 3 khi : A. tác dụng với kiềm. C. đun nóng. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 B. tác dụng với CaCl2 . D. tác dụng với axit. - Trang | 1 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) P.ư của các chất trong dd Câu 10: Sục một dòng khí H2 S vào dung dịch CuSO 4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. axit H2 SO 4 yếu hơn axit H2 S B. CuS không tan trong axit H2 SO 4 C. Xảy ra phản ứng oxi hóa khử Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? D. Nguyên nhân khác t A. Cr2 O3 + 2Al  Al2 O 3 + 2Cr  B. Fe3 O4 + 8HI  3FeI2 + I2 + 4H2 O  C. FeCl3 + 3AgNO 3  Fe(NO 3 )3 + 3AgCl   0 D. 2FeCl3 + 3H2 S  2FeS  + S  + 6HCl  Câu 12: Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO 3 ? A. Na2 S. B. NaOH. C. CaCl2 . D. BaSO 4 . Câu 13: Cho các dung dịch sau: Ba(OH)2; NaCO3 ; MgCl2 ; Ca(HCO 3 )2 . Số phản ứng xảy ra giữa 2 chất một là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 14: Có 4 dung dịch: Ba(OH)2 , Na2 CO3 , NaHCO 3 và NaHSO 4 . Khi trộn lẫn với nhau từng đôi một, số cặp dung dịch tác dụng được với nhau là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. + + 22Câu 15: Dung dịch A chứa các ion: Na ; NH4 ; Cl ; SO4 ; CO3 . Có thể hoà tan các muối trung tính nào để được dung dịch A? A. Na2 CO3 ; NH4 Cl; Na2 SO4 B. (NH4 )2 CO3 ; NH4Cl; Na2 SO4 D. NaCl; Na2 SO4 ; (NH4 )2CO3 D. NaCl; (NH4 )2 SO4 ; Na2CO3 Câu 16: Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí? A. dung dịch Al(NO 3 )3 + dung dịch Na2 S. B. dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2 CO3. C. Al + dung dịch NaOH. D. dung dịch AlCl3 + dung dịch NaOH. Câu 17: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm? A. AlCl3 và Al2 (SO4 )3. B. Al(NO 3 )3 và Al(OH)3. C. Al2 (SO 4 )3 và Al2 O3. D. Al(OH)3 và Al2 O3. - Câu 18: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO 3 + OH- → CO3 2- + H2 O là A. 2NaHCO 3 + Ca(OH)2 → CaCO 3 + Na2CO3 + 2H2 O. B. Ca(HCO 3 ) + 2NaOH→ CaCO3 + Na2 CO3 + 2H2 O. C. NaHCO 3 + HCl → NaCl + CO 2 + H2 O. D. 2NaHCO3 + 2KOH→ Na2 CO3 + K 2CO3 + 2H2 O Câu 19: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO 3 khi : A. tác dụng với kiềm. C. đun nóng. B. tác dụng với CaCl2 . D. tác dụng với axit. Câu 20: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO 3 - + OH-  CO 32- + H2O là A. 2NaHCO 3 + Ca(OH)2  CaCO 3 + Na2CO3 + 2H2 O. B. 2NaHCO3 + 2KOH  Na2 CO3 + K 2CO3 + 2H2 O C. NaHCO 3 + HCl  NaCl + CO 2 + H2 O. D. Ca(HCO 3 ) + 2NaOH  CaCO3 + Na2 CO3 + 2H2O. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) P.ư của các chất trong dd Câu 21: Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2 CO3 và AlCl3 ; (2) NaNO 3 và FeCl2 ; (3) HCl và Fe(NO 3 )2 ; (4) NaHCO 3 và BaCl2 ; (5) NaHCO 3 và NaHSO 4 . Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau ở nhiệt độ thường là A. 4 cặp. B. 3 cặp. C. 5 cặp. D. 2 cặp. Câu 22: Cho dung dịch chứa 3 chất tan là Cu(NO 3 )2 , Al(NO 3 )3 , Fe(NO3 )2 tác dụng với dung dịch NH3 dư. Lọc kết tủa rồi cho kết tủa tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng còn lại phần không tan nung ngoài không khí được chất rắn là: A. Al2 O3. B. Fe2 O3. C. FeO. D. CuO. Câu 23: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4 )2 SO 4 + BaCl2 → (3) Na2 SO4 + BaCl2 → (2) CuSO 4 + Ba(NO 3 )2 (4) H2 SO 4 + BaSO 3 → → (5) (NH4 )2 SO 4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2 (SO 4 )3 + Ba(NO 3 )2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (3), (6) C. (3), (4), (5), (6) D. (2), (3), (4), (6) Câu 24: Cho các phản ứng sau: (1) dung dịch Na2 CO3 + dung dịch H2 SO4 . (2) dung dịch Na2 CO3 + dung dịch FeCl3 . (3) dung dịch Na2 CO3 + dung dịch CaCl2 . (4) dung dịch NaHCO 3 + dung dịch Ba(OH)2 . (5) dung dịch (NH4 )2 SO 4 + dung dịch Ba(OH)2 . (6) dung dịch Na2 S + dung dịch AlCl3 . Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 25: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau : FeCl3 , CuCl2 , AlCl3 , FeSO 4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là : A. 1 B. 4 C. 2 D. 3. Câu 26: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3 , CrCl3 , AlCl3 , MgSO 4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27: Cho dãy các chất: NH4 Cl, Na2 SO4 , NaCl, MgCl2 , FeCl2 , AlCl3 . Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 3. C. 4. Câu 28: Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch A. Ag+ , Fe3+, H+, Br-, NO 3 -, CO3 2C. Na+, NH4 +, Al3+, SO 42-, OH-, Cl- D. 1. B. Ca2+, K +, Cu2+, OH- , ClD. Na+, Mg2+, NH4 +, Cl-; NO 3- Câu 29: Cho cac dung dich sau : Na2 CO 3 , NaNO3 , HCl, FeCl2 và NaOH. Hãy cho biêt khi trôn c ác chất ́ ̣ ́ ̣ trên vơi nhau theo t ừng đôi môt co bao nhiêu c ặp xay ra phan ưng ? ́ ̣ ́ ̉ ̉ ́ A. 4. B. 6. 2Câu 30 : Trong phản ứng: CO3 + H2 O  3 HCO C. 3. + OH- D. 5. Vai trò của CO và H2 O lần lượt là: 23 Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) A. axit và bazơ C. chất lưỡng tính và chất trung tính P.ư của các chất trong dd B. bazơ và axit D. chất oxi hoá và chất khử Câu 31: Những phản ứng nào xảy ra khi cho các chất sau đây tác dụng với nhau? (1) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2 CO3. (2) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3. (3) dung dịch AlCl3 + nước Cl2. (4) dung dịch NH4 Cl + dung dịch Na[Al(OH)4 ].  (5) AlCl3 + Na   nong chay A. 1, 2, 3, 4, 5. Câu 32: Cho phản ứng hóa học : t  (6) Al + Fe2 O 3  0 B. 1, 2, 3, 4, 6. C. 2, 4, 5, 6. NaOH + HCl → NaCl + H2 O. D. 1, 2, 4, 5, 6. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên ? A. NaOH + NaHCO 3 → N2 CO 3 + H2O. B. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl. C. NaOH + NH4 Cl → NaCl + NH3 + H2 O. D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2 O. Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4 HCO 3 , NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa : A. NaHCO 3 và Ba(HCO 3 )2 C. NaHCO 3 Câu 34: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) NaHS + NaOH  B. Na2CO3 . D. NaHCO3 và (NH4 )2 CO 3 . (3) Na2 S + HCl  (5) FeS + HCl  (4) CuSO 4 + Na2 S  (2) Ba(HS)2 + KOH  (6) NH4 HS + NaOH  Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là A. (3), (4), (5). B. (1), (2). C. (1), (2), (6). D. (1), (6). Câu 35: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4 )2 SO 4 + BaCl2 → (3) Na2 SO4 + BaCl2 → (2) CuSO 4 + Ba(NO 3 )2 (4) H2 SO 4 + BaSO 3 → → (5) (NH4 )2 SO 4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2 (SO 4 )3 + Ba(NO 3 )2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (3), (6) C. (3), (4), (5), (6) D. (2), (3), (4), (6) Câu 36: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau: 1 - Dung dịch NaHCO 3 . 2 - Dung dịch Ca(HCO 3 )2 . 3 - Dung dịch MgCl2 . 4 - Dung dịch Na2 SO4 . 5 - Dung dịch Al2 (SO 4 )3 . 6 - Dung dịch FeCl3 . 7 - Dung dịch ZnCl2 . 8 - Dung dịch NH4 HCO 3 . Tổng số kết tủa thu được trong tất cả các thí nghiệm trên là: A. 8. B. 6. C. 5. D. 7 Câu 37: Có ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất theo thứ tự A, B, C thoả mãn các thí nghiệm: A + B → (có kết tủa xuất hiện); B + C → (có kết tủa xuất hiện); A + C → (có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoát ra) Cho các chất A, B, C lần lượt là 1 H2 SO 4 , BaCl2 , Na2 CO3 . 2 (NH4 )2 CO3 , Ba(NO 3 )2 , H2 SO4 . 3 Ba(HCO 3 )2 , Ba(OH)2 , H2 SO4 . Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) P.ư của các chất trong dd 4 HCl, AgNO 3 , Fe(NO 3 )2 . 5 (NH4 )2 CO3 , H2 SO 4 , Ba(OH)2 . 6 BaS, FeCl2 , H2 SO 4 loãng. Số dãy chất thỏa mãn các thí nghiệm trên là A. 4. B. 1. C. 2. - - D. 3. 2- Câu 38: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO 3 + OH → CO3 + H2 O là A. 2NaHCO 3 + Ca(OH)2 → CaCO 3 + Na2CO3 + 2H2 O. B. Ca(HCO 3 ) + 2NaOH→ CaCO3 + Na2 CO3 + 2H2 O. C. NaHCO 3 + HCl → NaCl + CO 2 + H2 O. D. 2NaHCO3 + 2KOH→ Na2 CO3 + K 2CO3 + 2H2 O Câu 39: Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau: (1) Na2 CO3 + H2 SO4 (4) NaHCO 3 + Ba(OH)2 (2) K 2 CO3 + FeCl3 (5) (NH4 )2 SO 4 + Ba(OH)2 (3) Na2 CO3 + CaCl2 (6) Na2 S + FeCl2 . Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 2Câu 40: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO 3 + OH  CO 3 + H2O là A. 2NaHCO 3 + Ca(OH)2  CaCO 3 + Na2CO3 + 2H2 O. B. 2NaHCO3 + 2KOH  Na2 CO3 + K 2CO3 + 2H2 O C. NaHCO 3 + HCl  NaCl + CO 2 + H2 O. D. Ca(HCO 3 ) + 2NaOH  CaCO3 + Na2 CO3 + 2H2O. Câu 41: Cho các phản ứng sau: (1) dung dịch Na2 CO 3 + dung dịch H2 SO4 . (2) dung dịch Na2 CO 3 + dung dịch FeCl3 . (3) dung dịch Na2 CO 3 + dung dịch CaCl2 . (4) dung dịch NaHCO 3 + dung dịch Ba(OH)2 . (5) dung dịch (NH4 )2 SO4 + dung dịch Ba(OH)2 . (6) dung dịch Na2 S + dung dịch AlCl3 . Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 42: Cho các chất sau đây : Cl2 , Na2 CO3 , CO2 , HCl, NaHCO 3 , H2 SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO 3 )2 , NaHSO 4 , NH4 Cl, MgCO 3 , SO2 . Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất ? A. 11. B. 12. C. 10. D. 9. Câu 43: Cho dãy các chất: NH4 Cl, (NH4 )2 SO 4 , NaCl, MgCl2 , FeCl2 , AlCl3 . Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là: A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 44: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4 )2 SO 4 + BaCl2  (2) CuSO 4 + Ba(NO 3 )2  (3) Na2 SO4 + BaCl2  (5) (NH4 )2 SO 4 + Ba(OH)2  (4) H2 SO4 + BaSO 3  (6) Fe2 (SO 4 )3 + Ba(NO3 )2  Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) P.ư của các chất trong dd A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) (Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2009) D. (3), (4), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) Câu 45: Có 4 dung dịch trong suốt mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và 1 loại anion. Các ion trong 2cả 4 dung dịch gồm Ba2+; Mg2+; Pb2+; Na+; SO2- ; Cl-; CO3 ; NO-3 . 4 dung dịch đó là: 4 A. BaCl2 , MgSO 4 , Na2 CO3 , Pb(NO3 )2 B. BaCO 3 ,MgSO 4 ,NaCl,Pb(NO 3 )2 C. BaCl2 , PbSO 4 , MgCl2 , Na2 CO3 D. Mg(NO 3 )2 , BaCl2 , Na2 CO3 , PbSO 4 Câu 46: Có ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất theo thứ tự A, B, C thoả mãn các thí nghiệm: A + B → (có kết tủa xuất hiện); B + C → (có kết tủa xuất hiện); A + C → (có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoát ra) Cho các chất A, B, C lần lượt là (1) H2SO4, BaCl2 , Na2CO3. (3) Ba(HCO3 )2 , Ba(OH)2 , H2 SO4 . (2) (NH4 )2 CO3 , Ba(NO3 )2, H2 SO4 . (4) HCl, AgNO3 , Fe(NO3 )2 . (5) (NH4 )2 CO3 , H2SO4 , Ba(OH)2 . (6) BaS, FeCl2 , H2SO4 loãng. Số dãy chất thỏa mãn các thí nghiệm trên là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 47: Trong các dung dịch: HNO 3 , NaCl, Na2 SO4 , Ca(OH)2 , KHSO 4 , Mg(NO 3 )2 . Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO 3 )2 là: A. HNO 3 , NaCl, Na2 SO4 . C. NaCl, Na2 SO4 , Ca(OH)2 . B. HNO 3 , Ca(OH)2 , KHSO4 , Na2 SO4 . D. HNO 3 , Ca(OH)2 , KHSO4 , Mg(NO 3 )2 . Câu 48: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO 3 )2 , SO2 , SO3 , NaHSO4 , Na2 SO3 , K2 SO 4 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 49: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2 O và Al2 O 3 ; Cu và Fe2 O3 ; BaCl2 và CuSO 4 ; Ba và NaHCO 3 . Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 1. B. 2. Câu 50: Trong các phản ứng sau: (1) dung dịch Na2 CO 3 + dd H2 SO4. (3) dung dịch Na2 CO 3 +dd CaCl2. C. 4. D. 3. (2) dung dịch Na2 S2 O3 + dd H2 SO4loãng. (4) dung dịch NaHCO 3 + dd Ba(OH)2. (5) dung dịch(NH4 )2 SO4 + dd Ba(OH)2. (6) dung dịch Na2 S + dd AlCl3. Các phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là A. 2, 5, 6. B. 2,4, 5. Câu 51: Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau: (1) Na2 CO3 + H2 SO4 (3) Na2 CO3 + CaCl2 D. 1, 3, 6. (2) K 2 CO3 + FeCl3 (4) NaHCO 3 + Ba(OH)2 (5) (NH4 )2 SO 4 + Ba(OH)2 Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là: A. 5 C. 2, 3, 5. B. 3 (6) Na2 S + FeCl2 . C. 2 D. 4 Câu 52: Có 6 dung dịch loãng: FeCl3 , (NH4 )2 CO3 , Cu(NO 3 )2 , Na2 SO 4 , AlCl3 , NaHCO 3 . Cho dd Ba(OH)2 dư lần lượt tác dụng với 6 dung dịch trên. Số phản ứng tạo kết tủa là Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) P.ư của các chất trong dd A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. 2+ + Câu 53: Trộn dung dịch X chứa Ba ; 0,04 mol Na ; 0,2 mol OH ; với dung dịch Y chứa K +; 0,06 mol  2 HCO3 ; 0,05 mol CO3  thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,76 gam B. 13,97 gam C. 19,7 gam D. 21,67 gam  2 2+ + Câu 54:Trộn dung dịch X chứa Ba , OH (0,17 mol), Na (0,02 mol) với dung dịch Y chứa HCO3 , CO3  (0,03 mol), Na+ (0,1 mol) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,775 B. 13,79 C. 5,91 D. 7,88 Câu 55: Cho dung dịch X gồm 0,09 mol Na+; 0,05 mol Ca2+; 0,08 mol Cl-; 0,1 mol HCO 3 -; 0,01 mol NO 3 -. Để loại bỏ hết ion Ca2+ trong X cần dùng 1 lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2 . Giá trị của a là A. 2,96 B. 4,44 C. 7,4 D. 3,7 2 3+ 3+ + Câu 56:Dung dịch X gồm Al , Fe , 0,1 mol Na , 0,2 mol SO4 , 0,3 mol Cl . Cho V lit dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X để thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị V là A. 0,6 B. 0,7 C. 0,5 D. 0,8 2+ + Câu 57: Dung dịch X chứa các ion: Ba , Na , HCO 3 , Cl trong đó số mol Cl là 0,24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85 gam kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 15,81 B. 18,29. C. 31,62 D. 36,58  3+ 2+ Câu 58: Cho dung dịch X chứa 0,2 mol Al , 0,4 mol Mg , 0,4 mol NO3 , x mol Cl-, y mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 172,2 gam kết tủa. Nếu cho 1,7 lit dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 25,3 gam B. 20,4 gam C. 40,8 gam D. 48,6 gam 2+ 2+  Câu 59: Dung dịch A chứa: 0,15 mol Ca ; 0,6 mol Cl ; 0,1 mol Mg ; a mol HCO3 ; 0,4 mol Ba2+. Cô cạn - dung dịch A được chất rắn B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A.90,1. B. 105,5. C. 102,2. D. 127,2. 2  + Câu 60: Dung dịch A có chứa: 0,05 mol SO4 ; 0,1 mol NO3 ; 0,08 mol Na ; 0,05 mol H+ và K +. Cô cạn dung dịch A thu được chất rắn B. Nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thu được chất rắn C có khối lượng là A. 12,47 gam B. 15,62 gam C. 13,17 gam D. 11,67 gam 2+ 2+ Câu 61: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca ; 0,3 mol Mg ; 0,4 mol Cl và a mol HCO 3 -. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là : A. 23,2 gam B. 49,4 gam C. 37,4 gam D. 28,6 gam. + 2+ + Câu 62: Dung dịch X gồm 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na ; 0,2 mol Cl và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là : 2 2 A. CO32 và 42,1. B. SO4  và 37,3. C. SO4  và 56,5. D. CO32 và 30,1.  Câu 63: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca 2 ; 0,3 mol Mg 2 ; 0,4 mol Cl  và a mol HCO3 . Đun dung dịch X đến cô cạn thu được muối khan có khối lượng là A. 49,4 gam B.28,6 gam Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 C. 37,4 gam D. 23,2 gam - Trang | 7 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) P.ư của các chất trong dd Câu 64: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO 3 )2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước). A. Na+, HCO 3 - và SO 42C. Na+ và SO 4 2- B. Ba2+, HCO 3 - và Na+ D. Na+, HCO3 - Câu 65: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2 CO3 1,5M và KHCO 3 1M. Thể tích khí CO 2 thu được (ở đktc) là A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít. Câu 66: Thêm từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2 CO3 1M và NaHCO 3 0,5M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO 2 đktc . Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là A. 15 gam và 3,36 lít C. 20 gam và 2,24 lít B. 10 gam và 3,36 lít D. 10 gam và 2,24 lít Câu 67: Thêm từ từ 70 ml dung dịch H2 SO 4 1M vào 100 ml dung dịch Na2 CO3 1M thu được dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là A. 22,22 gam B. 11,82 gam C. 28,13 gam D. 16,31 gam Câu 68: Cho từ từ đến hết từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2 CO3 thu được V lít khí. Mặt khác, nếu cho từ từ đến hết dung dịch chứa b mol Na2 CO3 vào dung dịch chứa a mol HCl thu được 2V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là: A. b = a. B. b = 0,75a. C. b = 1,5a. D. b = 2a. Câu 69: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO 3 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 80. B. 160. C. 60 D. 40. Câu 70: Nhỏ từ từ dd H2 SO 4 loãng vào dd X chứa 0,1 mol Na2 CO 3 và 0,2 mol NaHCO 3 , thu được dd Y và 4,48 lít khí (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khí cho dd Ba(OH)2 dư vào dd Y? A. 54,65 gam B. 46,60 gam C. 19,70 gam D.66,30 gam Câu 71: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2 CO 3 0,2M và NaHCO 3 0,3M. Sau phản ứng thu được số mol CO 2 là: A. 0,015 mol. B. 0,01 mol. C. 0,03 mol. D. 0,02 mol. Câu 72: Cho 34,4 gam hỗn hợp Na2 CO3 , K2 CO3 , CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 6,72 lít CO 2 ở đktc. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 37,7 gam. B. 27,7 gam. C. 33,7 gam. D. 35,5 gam. Câu 73: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO 3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 160. B. 280. C. 120. D. 80. Câu 74: Cho 250 ml dung dịch X gồm Na2 CO3 và NaHCO 3 phản ứng với dung dịch H2 SO4 dư, thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 15,76 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của NaHCO 3 trong X là Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) P.ư của các chất trong dd A. 0,16M. B. 0,40M. C. 0,24M. D. 0,08M. Câu 75: Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2 CO 3 1,2M và NaHCO 3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. A. 8 g B. 10 g C. 12 g D. 6 g Câu 76: Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dd chứa 0,15mol KHCO 3 . Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng thu được kết tủa T và dd Z. Cô cạn Z thu được m g chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 3,8 B. 9,7 C. 8,7 D. 3,0 Câu 77: Dung dịch X chứa x mol Na2 CO 3 và y mol NaHCO 3 với x : y = 1: 2. Dung dịch Y chứa z mol HCl. Thực hiện 2 thí nghiệm sau: - Cho từ từ đến hết dd X vào dd Y thấy thoát ra 16,8 lít khí CO 2 (đktc) - Cho từ từ đến hết dd Y vào dd X thấy thoát ra 5,6 lít khí CO 2 (đktc). Tổng giá trị của (x + y) là: A. 1,75 B. 2,50 C. 2,25 D. 2,00 Câu 78:Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm tan hết trong 200ml dung dịch chứa BaCl2 0,3M và Ba(HCO 3 )2 0,8M thu được 2,8 lít H2 (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,34. B. 31,52. C. 39,4 D. 49,25. Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 Hocmai.vn - Trang | 9 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan