Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
PP đại số thông thường
PHƯƠNG PHÁP ĐẠI SỐ THÔNG THƯỜNG
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này được b iên soạn kèm theo các bài g iảng “Phương pháp đại số thông thường” thuộc
Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn
kiểm t ra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn
cần học trước bài giảng “Phương pháp đại số thông thường” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.
Câu 1:
Phản ứng xảy ra theo sơ đồ: NaBr, NaI
+Cl 2
NaCl
Gọi a, b lần lượt là số mol của NaBr và NaI trong hỗn hợp X.
*
Đề bài cho 2 số liệu tuyệt đối là: 35,6 gam và 17,55 gam – tương ứng với 2 ẩn là số mol 2 chất.
Từ giả thiết, ta có hệ phương trình:
103a + 150b = 35,6
a = 0,2 mol
58,5(a + b) = 17,55
b = 0,1 mol
Đáp án:A
Câu 2:
Phương trình phản ứng
NaCl + AgNO 3 AgCl + NaNO 3
x
x mol
NaBr + AgNO 3 AgBr + NaNO3
y
y mol
BTKL
NaCl : x
58,5 x 103 y 16,15 x 0,1
NaBr : y 143,5 x 188 y 33,15
y 0,1
mNaCl 58,5
gam
mNaBr 10,3
Đáp án: D
Câu 3:
HCl
Mg : x x 1,5 y nH2 0, 4 x 0,1
mol
NaOH
Al : y
y 0, 2
1,5 y 0,3
Đáp án: B
Câu 4:
Lưu ý bài này Al2 O 3 phản ứng với NaOH không tạo ra khí H2 và HCl cũng không tạo ra khí
=>Bài này ta coi nhưng không có Al2 O 3
HCl
Mg : x x 1,5 y nH2 0,35 x 0, 2
mol
NaOH
Al : y
y 0,1
1,5 y 0,15
Đáp án: A
Câu 5:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
PP đại số thông thường
BTKL
Cu : x 64 x 65 y 12,9
x 0,1
BT :e
Zn : y 2 x 2 y 2nSO2 6nS 0, 4 y 0,1
%mCu
64*0,1
.100 49, 6(%)
12,9
Đáp án: B
Câu 6:
BTKL
Mg : x HCl 24 x 27 y 7,8
x 0,1
TGKl
mol
(24 2) x (27 3) y 7 y 0, 2
Al : y
Đáp án: C
Câu 7:
BTKL
Na2CO3 : x 106 x 126 y 55 x 0, 4
nH SO
2
4
y 0,1
Na2 SO3 : y x y 0,5
0, 4
% Na2CO3
.100 80(%)
0,5
Đáp án: A
Câu 8:
Gọi x, y lần lượt là số mol Al và Zn trong 11,9 gam hỗn hợp ban đầu.
mdd t¨ng = mhh - mH2 mH2 = mhh - mdd t¨ng = 11,9 - 11,1 = 0,8 gam
Ta có hệ phương trình:
mhh = 27x + 65y = 11,9 gam
mH2 = 3x + 2y = 0,8 gam
x = 0,2 mol
y = 0,1 mol
mAl = 5,4 gam
mZn = 6,5 gam
Đáp án: D
Câu 9:
Chú ý là ở phần I, xảy ra cả 2 phản ứng:
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 va Al + OH- + H2 O AlO2 +
Gọi x, y, z là số mol của Al, Fe, Ba ở 3 phần,
Ba : x PI : x + 3x = 0,04 mol
Fe : y PII : x + 1,5z = 0,07 mol
Al : z
P : x + y + 1,5z = 0,1 mol
III
3
H2
2
thì ta có hệ pt:
x = 0,01 mol
y = 0,03 mol
z = 0,04 mol
Đáp án: A
Câu 10 :
Cr:x
HCl
Gọi
Fe:y
CrCl 2:x
H 2
FeCl :y
2
52x 56y 10,8 x 0,1
mol
Ta có hệ phương trình :
x y 0, 2
y 0,1
-Khối lượng muối tao thành : m mCrCl2 mFeCl3 0,1*123 0,1*127 25(gam)
Đáp án: B
Câu 11:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
PP đại số thông thường
BTKL
NaOH : x HCl
NaCl 40x 56y 3,04
x 0,02
4,15(gam)
BTKL:muoi
58,5x 74,5y 4,15 y 0,04
KOH : y
KCl
mNaOH = 0,02*40 = 0,8 gam
mKOH = 0,04*5 = 2,24 gam
Đáp án: D
Câu 12: 2,84 gam hỗn hợp
BTKL
100x 84y 2,84 x 0,02
CaCO3 : x HCl CaCl2
BTNT:C
y 0,01
MgCl2 x y 0,03
MgCO3 : y
0, 02*100
%mCaCO 3 =
*100 70, 42(%)
2,84
=>%mMgCO 3 = 100 – 70,4 = 29,6 (%)
Đáp án: B
Câu 13:
BTKL
Mg : x 24x 56y 10
x 0,0375
0,9
HCl
%mMg
*100 9(%)
10
95x 127y 24, 2 y 0,1625
Fe : y
Đáp án: B
Câu 14:
BTKL
Al : x 27x 56y 8,3
x 0,1 mAl 0,1*27 2, 7
H2SO4
Fe : y 1,5x y n H2 0, 25 y 0,1 mFe 8,3 2, 7 5, 6(gam)
Đáp án: C
Câu 15:
BTKL
Al : x 27x 56y 8,3
x 0,1
2,7
H SO
%mAl
*100 32,53(%)
2
4
8,3
Fe : y 171x 152y 26,05 y 0,1
Đáp án; A
Câu 16:
BTKL
Mg : x 24x 56y 10
x 0, 0375 mMg 0, 0375*24 0,9
HCl
Fe : y
x y n H2 0, 2 y 0,1625 mFe 10 0,9 9,1(gam)
Đáp án: D
Câu 17: nHCl = 0,4 mol, nH2 SO4 = 0,2 mol và nH2 = 0,38 mol
BTKL
Mg : x 24x 27y 7, 68 x 0,14
n
H2
Al : y
y 0,16
x 1,5y 0,38
0,16* 27
%mAl
*100 56, 25(%)
7, 68
Chú ý: H+ dư
Đáp án: A
Câu 18:
BTKL
Mg : x 24x 56y 10
x 0,09 mMg 0,09*24 2,16
muoi
148x 242y 47, 2 y 0,14 mFe 10 2,16 7,84
Fe : y
Đáp án: A
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
PP đại số thông thường
Câu 19:
Sơ đồ phản ứng của X với HCl: Al
3
H2 ; Sn
2
H2 .
Gọi số mol 2 chất là a và b, ta có hệ:
mX = 27a + 119b = 14,6g
a = b = 0,1 mol
3
5,6
n H2 = a + b =
= 0,25 mol
2
22,4
1
Sơ đồ phản ứng của X với O 2 : Al Al O2 ; Sn
SnO
3
2 .
2
Bảo toàn nguyên tố O, ta có:
1 3
n O2 = ( 0,1 + 2 0,1) = 0,175 mol V = 22,4 0,175 = 3,92 (lit)
2 2
Đáp án: A
Câu 20:
Fe
Fe : x
56x 64y 6,96 x 0, 09
HCl muoi H 2
Mg
Cu : y x 0, 09
y 0, 03
0,09(mol)
%m Fe
0, 09*56
*100 72, 41(%)
6,96
Đáp án: A
Câu 21:
HCl
H 2
Mg : x
x 1,5y 0,8 x 0, 2
0,8(mol)
NaOH
H 2
Al : y
1,5y 0, 6
y 0, 4
0,6(mol)
m Al Mg 0, 2* 24 0, 4* 27 15, 6(gam)
Đáp án: D
Câu 22:
HCl
H 2
Mg : x
x 1,5y 0,8 x 0, 2
0,8(mol)
NaOH
H 2
Al : y
1,5y 0, 6
y 0, 4
0,6(mol)
m Al Mg 0, 2* 24 0, 4* 27 15, 6(gam)
Đáp án: D
Câu 23:
nHCl = 0,25 mol, nH2 SO4 = 0,125 mol, nH2 = 0,195 mol
BTKL
Mg : x 24x 27y 3,87 x 0, 06
n
H2
Al : y
y 0, 09
x 1,5y 0,195
0, 09* 27
%mAl
*100 62, 79(%)
3,87
Đáp án: A
Al(NO3 )3 : x
Al(OH)3
CO 2
NaOH ddX 3, 62gam
Câu 24: : Ta có 9,02 gam
Cr(NO3 )3 : y
Cr(OH)3
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
PP đại số thông thường
Ta có hệ phương trình :
213x 238y 9, 02 x 0, 02
%m Cr( NO3)3 0, 02* 238*100 / 9, 02 52, 77%
78x 103y 3, 62
y 0, 02
Đáp án: A
Câu 25:
Fe : x
Fe
Hỗn hợp 100 gam Cr : y NaOH Ran H 2
Cr 0,225(mol)
Al : z
FeCl 2
Fe:x
Rắn
HCl
H2
CrCl 2 1,73(mol)
Cr : y
Ta có hệ phương trình
56x 52y 27z 100 x 1,5
%mFe 1,5*56*100 /100 84%
y 0, 23 %mCr 11,96%
1,5z 0, 225
x y 1, 73
z 0,15
%mAl 4, 05%
Đáp án: B
CrCl2
Cr : x
Câu 26: Ta có 2,16 gam
HCl
H2
Fe : y
FeCl2 0,04(mol)
52x 56y 2,16 x 0, 02
0, 02*52*100
%m Cr
48,14%
Ta có hệ phương trình :
2,16
x y 0, 04
y 0, 02
Đáp án: B
Câu 27:
NaOH
Fe 2 O3
16(gam)
Fe 2 O3 : x
Al2O3
Sơ đồ phản ứng 41,4 gam Cr2 O3 : y
Al:0,4(mol)
Al O : z Fe
2 3
Cr
160x 152y 102z 41, 4
x 0,1
mol
Ta có hệ phương trình x 0,1
y 0,1
y 0, 4 0, 2
Phần trăm khối lượng của Cr = 0,1*152*100/41,4 = 36,71%
Đáp án: D
Câu 28:
Hỗn hợp 20 gam chia thành 2 phần bằng nhau
AlCl3
HCl
H2
Al : x
FeCl2 0,25(mol)
Quá trình phản ứng Fe : y
NaOH
Cu : z
H 2
0,15(mol)
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
PP đại số thông thường
BTKL
27x 56y 64z 10 x 0,1
TH1
64*17 / 640
y 0,1 %mCu
*100 17(%)
1,5x y 0, 25
10
TH2
17
1,5x 0,15
z
640
Đáp án: A
Câu 29: Quá trình phản ứng
BTKl
24x 27y 64z 9,14 x 0, 05
Mg : x
nH2
HCl
y 0, 2
Al : y x 1,5y 0,35
Cu : z
64z 2,54
z 127 / 320
m muoi m Al Mg mCl 6, 6 0, 7 *35,5 31, 45(gam)
Đáp án: A
Câu 30:
Ni : x HCl NiCl2
59x 119y 4,14 x 0,05
H2
Sn : y
y 0,01
SnCl2 0,06(mol) x y 0,06
Ni : 0, 05 O2 NiO
BTNT:O
n O 0, 05 0, 01*2 0, 07(mol)
Sn : 0, 01
SnO2
VO2 0, 035*22, 4 0, 784(lit)
Đáp án: A
Câu 31: nHCl = 0,25 mol, nH2 SO4 = 0,125 mol, nH2 = 0,195 mol
BTKL
Mg : x 24x 27y 3,87 x 0, 06
n
H2
Al : y
y 0, 09
x 1,5y 0,195
%mAl
0, 09* 27
*100 62, 79(%)
3,87
Đáp án: A
Câu 32:
BTKL
56x 72y 12,8 x 0,1
Fe : x
HCl
FeO : y x n H2 0,1
y 0,1
Fe
O2 t o C
HCl
NaOH
FeCl2 Fe(OH) 2 Fe 2O3
FeO
BTNT:Fe
mFe2O3 0,1*160 16(gam)
Đáp án: C
Câu 33:
mol
x y 0, 25 x 0,15
Zn : x NaOH
H 2 n
H2
x 0,15
Cu : y
y 0,1
0,15(mol)
Khối lượng Cu trong hỗn hợp X là
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
PP đại số thông thường
BTKL
81a 80b 40,3 a 0,3
ZnO : a
mol
CuO : b 2a 3b 0
b 0, 2
%mCu
0, 2*64
*100 39, 62(%)
0, 2*64 0,3*65
Đáp án: C
Câu 34:
Ta có: mCu = 2,84 - 0,28 = 2,56 gam n Cu = 0,04 mol = n(Zn, Fe ph¶n øng)
Và n Fe =
0, 28
= 0,005 mol n X = 0,04 + 0,005 = 0,045 mol
56
Cách 1:
Gọi a, b là số mol của Zn, Fe trong X. Từ giả thiết, ta có hệ phương trình:
m X = 65a + 56b = 2,7 gam
a = 0,02 mol
56 0, 025
%m Fe =
51,85%
2, 7
b = 0,025 mol
n X = a + b = 0,045 mol
Đáp án: D
Câu 35:
BTKL
Fe3O4 : x 232x 64y 61, 2
x 0, 234
BT:e
x 2y 3n NO 0,15*3 y 0,108
Cu : y
Khối lượng muối khan thu được là: m = mFe(NO3 )3 mCu(NO3 )2 0,234*3*242 + 0,108*188 = 190,188 gam
Đáp án: A
Câu 36:
BTKL
56x 232y 18,5 1, 46 x 0,18
Fe : x
BT:e
y 0,03
Fe3O4 : y 2x 2y 3n NO
Số mol HNO 3 phản ứng là: nHNO 3 = 4nNO + 2nO = 0,1*4 + 0,03*4*2 = 0,64mol
CMHNO3 = 0,64/ 0,2 = 3,2 (M)
BT:e
Khối lượng muối thu được: mFe( NO3 )2 0, 27 *180 48, 6(gam)
Đáp án: D
Câu 37:
BTKL
56x 64y 15, 2
Fe : x
x 0,1
BT:e
Cu : y 3x 2y 2n SO2 0,6 y 0,15
Mặt khác 1,52 gam phản ứng với H2 SO 4 loãng thu được V lít H2
Fe + H2 SO 4 FeSO 4 + H2
0,01
0,01
0,01
0,01 mol
Thể tích khí H2 thu được là: V = 0,01*22,4 = 2,24 lít
Đáp án: C
Câu 38:
Quá trình phản ứng
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
PP đại số thông thường
BTKl
24x 27y 64z 9,14 x 0, 05
Mg : x
nH2
HCl
y 0, 2
Al : y x 1,5y 0,35
Cu : z
64z 2,54
z 127 / 320
m muoi m Al Mg mCl 6, 6 0, 7 *35,5 31, 45(gam)
Câu 39:
C2 H 2 : x Ch¸y
CO 2 : 2x 3y
CH : 3y
n CaC2 x BTNT 4
Ta có :
a
n Al4C3 y
Y Al(OH)3 : 4y 2x
78
Ca(AlO 2 ) 2 : x
+ Khi sục n CO2 2x 3y vào n Ca(AlO2 )2 x sẽ không có kết tủa CaCO 3 .
mAl(OH)3 2a 2x.78
a
x 4
x 4y 2x
78
y 3
Đáp án: B
Câu 40:
nHCl = 0,4 mol, nH2 SO4 = 0,45 mol
Tổng số mol H + = 1,3 mol
BTKL
Al : x 27x 56y 19,3 x 0,3
BT:e
Fe : y 3x 2y 1,3
y 0, 2
Khối lượng kim loại mAl = 0,3*27 = 8,1 gam
Đáp án: A
Câu 41:
Quá trình phản ứng
Al : x HNO3 Al(NO3 )3 NH3 H2O
Al(OH)3
Cu(NO3 ) 2
Cu : y
BTKL
27x 64y 1, 23 x 0,01
mAl(OH)3 0,01*78 0,78(gam)
BT:e
3x 2y 0,06
y 0,015
0, 015*64
Phần trăm khối lượng của Cu là %mCu =
*100 78, 04(%)
1, 23
Đáp án: D
Câu
BTKL
24a 27b 1,896
Mg : a
Cu : 0, 064
a 0, 034
CuSO 4 : 0, 064(mol) 4, 636(gam)
mol BT:e
2a 3(b 0, 02) 0, 064* 2 b 0, 04
Al : b
Al : 0, 02
42: mAl 0, 04* 27 1, 08(gam)
Đáp án: B
Câu 43:
BTKL
Al2O3 : x 102x 152y 160z 41, 4 x 0,1
ran
y 0,1
Cr2O3 : y 160z 16
Fe O : z 2y 2z 0, 4
z 0,1
Al
2 3
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
%mCr2O3
PP đại số thông thường
0,1*152
*100 36, 71(%)
41, 4
Đáp án: D
Câu 44 :
Vì X + NaOH có khí nên Al có dư.
Fe : 2x
Fe2O3 : x(mol) t 0
11, 78 Al2O3 : x
Ta có :
Al : a(gam)
Al : 0, 04
BTKL
BTKL
56.2x 102x 0, 04.27 11, 78 x 0, 05 a 160.0, 05 11, 78 a 3, 78(gam)
Đáp án: B
Câu 45: Cho 13,8 gam
Ag : 0, 75x
37, 2(gam)
Fe : a
Cu : y
AgNO3 : 0, 75x(mol)
Fe O : a / 2
Cu : b
NaOH
t0
Fe(NO3 ) 2 Fe(OH) 2 : a
12(gam) 2 3
Cu(NO )
CuO : b y
3 2
Cu(OH) 2 : b y
BTKL
56a 64b 13,8
x 0,3
BT:e
y 0, 075
0,3
2a 2(b y) 0, 75x
CAgNO3
0, 4(M)
M
0, 75
80a 80(b y) 12
a 0, 075
108*0, 75x 64y 37, 2
b 0,15
Đáp án: B
Câu 46:
Ta có : 9,2 gam X
Cu : z 0,13 HCl
z 0, 03
H 2
12, 48(gam)
Mg : x
Fe : a
a 0, 04
0,04(mol)
Fe : y Cu(NO3 ) 2
MgO : x
Mg(OH) 2 : x
Cu : z
Mg(NO3 ) 2 : x
NaOH
t0
0,13(mol)
Fe(NO ) : y a Fe(OH) : y 0, 04 Fe O : y 0, 04
3 2
2
2 3
2
BTKL
24x 56y 9, 2 0,03*64 x 0,07
m mMgO mFe2O3 0,07*40 0,03*160 7,6gam
BT:e
2x 2(y 0,04) 0,13*2
y 0,1
Đáp án: A
Câu 47 :
BTKL
n O2
30, 225 24, 625
0,175(mol)
32
BTKL
KMnO4 : a 158a 122,5b 30, 225
a 0,075
30, 225
BTE
5a 6b 0,175.4 0,8 3a b 0,15
KClO3 : b
0, 075.158
%KMnO4
.100% 39, 20%
30, 225
Đáp án: A
Câu 48:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 9 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
PP đại số thông thường
Fe : a
+ Lấy 1 mol hỗn hợp X : Có
a b 1(mol)
Mg : b
1.98
nH 2 SO4 1(mol) mdungdÞch
2000(gam) , n 2 1(mol)
H 2 SO4
H
4,9%
152a
3
+ Có % FeSO4
15032a 42b 5994
56a 24b 2000 2 100
a 0, 4
120.0, 6
+
% MgSO4
3,54%
56.0, 4 24.0, 6 2000 2
b 0, 6
Đáp án: C
Câu 49:
Ta có: 9,2 gam X
Cu : z 0,13 HCl
z 0, 03
H 2
12, 48(gam)
Mg : x
Fe : a
a 0, 04
0,04(mol)
Fe : y Cu(NO3 ) 2
MgO : x
Mg(OH) 2 : x
Cu : z
Mg(NO3 ) 2 : x
NaOH
t0
0,13(mol)
Fe(NO ) : y a Fe(OH) : y 0, 04 Fe O : y 0, 04
3 2
2
2 3
2
BTKL
24x 56y 9, 2 0,03*64 x 0,07
m mMgO mFe2O3 0,07*40 0,03*160 7,6gam
BT:e
2x 2(y 0,04) 0,13*2
y 0,1
Đáp án: A
Câu 50: Cho 13,8 gam
Ag : 0, 75x
37, 2(gam)
Fe : a
Cu : y
AgNO3 : 0, 75x(mol)
Fe O : a / 2
Cu : b
NaOH
t0
Fe(NO3 ) 2 Fe(OH) 2 : a
12(gam) 2 3
CuO : b y
Cu(OH) 2 : b y
Cu(NO3 )2
BTKL
56a 64b 13,8
x 0,3
BT:e
y 0, 075
0,3
2a 2(b y) 0, 75x
CAgNO3
0, 4(M)
M
0, 75
80a 80(b y) 12
a 0, 075
108*0, 75x 64y 37, 2
b 0,15
Đáp án: B
Câu 51: Cho 12,19 gam
Al(NO3 )3 : x
X
BTKL
Fe(NO3 )2 : y 0, 03(mol) 27x 56y 12,19
Al : x Fe(NO3 )3 : 0,12
x 0,13
BT:e
3x 2y 0, 2*2 0, 09*2 0,12 y 0,155
Fe : y Cu(NO3 ) 2 : 0, 2
HCl
Y Cu H
2
Fe
0,09(mol)
Al(NO3 )3 : x
NaOH
t0
Fe(OH) 2 : 0,185(mol) Fe2O3 m 0, 0925*160 14,8(gam)
Fe( NO3 )2 : y 0, 03
Đáp án: A
Câu 52:
Ta có: 26,9 gam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 10 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
PP đại số thông thường
Cu
Mg : x
Ag
2
Cu : 0,3 2
Mg
Zn : y
O2 t 0
NaOH
Fe : z Ag : 0,5
Zn 2 Mg(OH) 2 30(gam) MgO : x
Fe 2 O3 : z/ 2
Fe(OH) 2
Fe 2
BTKL
24x 65y 56z 26,9
x 0,15
BTDT
2x 2y 2z 0,5 0,3* 2 y 0,1 mol
40x 80z 30
z 0,3
BTNT
%nZn =
0,1*100
18,18%
0,55
Đáp án: A
Câu 53:
BTKL
CH 3COOH : x 60 x 94 y 18, 4 x 0,15
nNaOH
C6 H5OH : y
x y 0, 25
y 0,1
0,1*94
% C6 H 5OH
*100 51, 08(%)
18, 4
Đáp án: B
Câu 54:
muoi
CH 3COOC2 H 5 : x NaOH 82 x 82 y 13,12 x 0, 06
ancol
46 x 60 y 8, 76 y 0,1
CH 3COOC3 H 7 : y
0, 06*88
%mCH3COOC2 H5
*100 49, 43(%)
0, 06*88 0,1*102
Đáp án: D
Câu 55:
Vinyl axetat : CH3 COOCH=CH2 : C4 H6 O2
Metyl axetat : CH3 COOCH3 : C3 H6 O2
Etyl fomat : HCOOC 2 H5 : C3 H6 O2
BTKL
C4 H 6O2 : x 86 x 74 y 3, 08
x 0, 01
BTNT :H
C3 H 6O2 : y 6 x 6 y 2nH 2O 0,12* 2 y 0, 03
0, 01
%C4 H 6O2
*100 25(%)
0, 04
Đáp án: A
Câu 56:
Chú ý : CH3 COOC2 H5 , C2 H5 COOCH3 là đồng phân của nhau.
BTNT.C
4a 2b 0,6 a 0,1
C4 H8O2 : a(mol)
BTNT.H
b 0,1
C2 H5OH : b(mol) 8a 6b 1, 4
Ta có :
%C2 H5OH
0,1.46
34,33%
0,1(46 88)
Đáp án: A
Câu 57:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 11 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
PP đại số thông thường
CH 2 CH COOH : a a b c 0,04
a 0,02
Br2
Ta có : n X 0,04 CH3COOH : b
a 2c 0,04 b 0,01
CH CH CHO : c
NaOH
2
a b 0,03 c 0,01
mCH2 CH COOH 0,02.72 1,44(gam)
Đáp án: A
CH 3COONH 4 : a(mol)
NH 3 : a b
NaOH
Câu 58 : Từ dữ kiện của để bài ta suy ra X là :
NH 4 CO3 NH 3CH 3 : b(mol)
CH 3 NH 2 : b
CH 3COONa : 0, 05
a 2b 0, 25
a 0, 05(mol) BTNT.C
M
77a 110b 14,85 b 0,1(mol)
Na 2CO 3 : 0,1
m 0, 05.82 106.0,1 14, 7(gam)
Đáp án: D
Câu 59:
CH3OH : a
3, 2
CuO
0, 2(mol)
Vì M X 46 X CH3CH 2CH 2OH : b a b c
16
CH CH(OH)CH : c
3
3
48, 6
AgNO3 / NH3
4a 2b
0, 45
108
a 0,1(mol)
4a 2b 0,45
0,075
b 0,025(mol)
%n
37,5%
Vậy a b c 0,2
0,2
32a 60(b
0,075(mol)
c) 46.0,2
c
Đáp án: A
Câu 60:
Để thuận lợi cho quá trình giải ta quy hết về số liệu ban đầu 16,84 cho dễ giải.
n NaOH 0,085.2 0,17(mol)
Ta có :
n C2H5OH 0,06.2 0,12(mol)
n CO2 0,75(mol) BTKL
16,84 0,75.12 0,8.2
n O X
trong
0,39(mol)
và
16
n H2O 0,8(mol)
NaOH
n Cx HyCOOH a
a b 0,17
a 0,1
C2H5OH
Khi đó n Cx HyCOOC2 H5 b b c 0,12
b 0, 07
BTNT.O
c 0, 05
n C2 H5OH c
2a 2b c 0,39
BTKL
(R 45).0,1 0,07(R 44 29) 0,05.46 16,84 R 29 C2H5
Đáp án: C
Câu 61:
CH 2 CH COOH : a a b c 0,04
a 0,02
Br2
a 2c 0,04 b 0,01
Ta có : n X 0,04 CH3COOH : b
CH CH CHO : c
a b 0,03 c 0,01
NaOH
2
mCH2 CH COOH 0,02.72 1,44(gam)
Đáp án: A
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 12 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
PP đại số thông thường
Câu 62:
n CO2 1, 46(mol) BTKL
27,88 1, 46.12 1,02.2
Ch¸y
Ta có : X
n Trong X
O
0,52(mol)
16
n H2O 1,02(mol)
C3 H 6 O : a
BTNT.O
a b 2c 2d 0,52 (1)
(2) (3)
3a 2b c 0,58
BTNT.H
C 4 H 6 O : b
6(a b c) 4d 2, 04 (2) (3) 2.(1)
a 2b c 0, 42
C5 H 6 O 2 : c
BTNT.C
C4 H 4O2 : d 3a 4b 5c 4d 1, 46 (3)
a 0, 08 %CH3COCH3 16, 643%
Đáp án: B
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn
- Trang | 13 -
- Xem thêm -