Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu bai_1._bai_tap_pp_co_ban_xac_dinh_ctpt_hchc

.PDF
4
214
55

Mô tả:

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP cơ bản xác định CTPT HCHC PHƢƠNG PHÁP CƠ BẢN XÁC ĐỊNH CTPT HCHC (BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo các bài giảng “Phương pháp cơ bản xác định CTPT HCHC (Phần 1 + Phần 2)” thuộc Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được g iáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài g iảng “Phương pháp cơ bản xác định CTPT HCHC (Phần 1 + Phần 2)” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này. Câu 1: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đếnhalogen, S, P... B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 2: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. 5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng là: A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6. Câu 3: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhấtcủa hợp chất hữu cơ ? A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử. D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử. Câu 4: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2 -) được gọi là hiện tượng A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. Câu 5: Hợp chất chứa một liên kết  trong phân tử thuộc loại hợp chất A. không no. B. mạch hở. C.thơm. D. đồng khối. D. no hoặc không no. Câu 6: Công thức đơn giản nhất của một anđehit no mạch hở là CH2 O. CTPT của anđehit là: A . CH2 O B . C2 H4O2 C . C4 H8 O4 D . Tất cả sai. Câu 7: Công thức đơn giản nhất của một anđehit chưa no mạch hở X chứa một liên kết đôi trong phân tử là C2 H2 O.X có CTPT là: A . C2 H2 O Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 B . C4 H4O2 C . C6 H6 O3 D . Không xác định. - Trang | 1 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP cơ bản xác định CTPT HCHC Câu 8: Công thức đơn giản nhất của một anđehit no mạch hở X là CHO.X có CTPT là: A . C4 H4 O4 B . C2 H2O2 C . HCHO D . Kết quả khác. Câu 9: Một rượu X có CT đơn giản nhất là CH3 O. CTPT của X là: A . CH3 O B . C2 H6O C . C3 H8 O3 D . C4 H12O 4 Câu 10: Công thức đơn giản nhất của một ankan là C 2 H5 . CTPT của ankan đó là: A . C2 H6 B . C4 H10 C. C8 H20 D . Tất cả sai. Câu 12: Hợp chất X có thành phần % về khối lượng : C (85,8%) và H (14,2%). Hợp chất X là A. C3 H8 . B. C4 H10 . C. C4 H8 . D. kết quả khác. Câu 13: Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. CTPT của X là: A. C4 H10O. B. C5 H12O. C. C4 H10O2 . D. C4 H8 O2 . Câu 14: Công thức đơn giản nhất nào sau đây là công thức phân tử: A . C2 H6 O B . CH3 O C . C4 H9 D . C3 H6 Cl Câu 15: Công thức thực nghiệm của chất hữu cơ có dạng (CH3 Cl)n thì công thức phân tử của hợp chất là A . CH3 Cl B . C2 H6Cl2 C . C2 H5 Cl D . C3 H9 Cl3 Câu 16: Một hợp chất X có công thức đơn giản là C3 H4 O. Biết 8,4 gam X chiếm thể tích bằng thể tích của 1,4 gam nitơ ở cùng điều kiện. Công thức phân tử (CTPT) của X là: A . C3 H4 O B . C6 H8O2 C . C9 H12O3 D . Kết quả khác. Câu 17: Phân tích định lượng 4,45 gam hợp chất hữu cơ ta có tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố C, H, O, N là mC : mH : mO : mN = 3,6 : 0,7 : 3,2 : 1,4 Nếu phân tích định lượng 2,225 gam chất X thì tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố là: A . 1,8 : 0,35 : 1,6 : 0,7 B . 3,6 : 0,7 : 3,2 : 1,4 C . 5,4 : 1,05 : 4,8 : 2,1 D . Tất cả đều đúng. Câu 18: Tỉ khối hơi của chất X (chứa C, H, Cl) so với hiđro như sau: 26  d X  33 CTPT của X có thể hidro là: A. C2 HCl B . C2 H3Cl C . C2 H5 Cl D . Tất cả công thức trên. Câu 19 : Một chất hữu cơ X có thành phần khối lương các nguyên tố là: 54,5% C; 9,1% H; 36,4% O. Ở đktc, 0,88 gam hơi X chiếm thể tích 224ml. CTPT của X là: A . C3 H4 O3 B . C5 H12O C . C4 H8 O2 D . Kết quả khác. 0 Câu 20: Ở 273 C và 2 atm, 37 gam hơi chất X (chứa C, H, Cl) chiếm thể tích 8,96 lít. Phần trăm khối lượng của clo trong hợp chất X là 38,38%. CTPT của X là: A . C2 H4 Cl2 B . C3 H7Cl C . C4 H9 Cl D . Tất cả sai. Câu 21: Hiđrocacbon nào sau đây khi bị đốt sinh ra CO 2 và nước có tỉ lệ mol như sau: nCO2 : nH2O  1 : 2 A . C6 H6 B . CH4 C . C4 H10 D . C4 H2 Câu 22: Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng cacbon lại có 1 phần khối lượng hiđro, 7 phần khối lượng nitơ và 8 phần lưu huỳnh. Trong CTPT của X chỉ có 1 nguyên tử S, vậy CTPT của X là A. CH4 NS. B. C2 H2N2 S. C. C2 H6 NS. D. CH4 N2 S. Câu 23: a. Hợp chất X có CTĐGN là CH3 O. CTPT nào sau đây ứng với X ? Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP cơ bản xác định CTPT HCHC A. C3 H9 O3 . B. C2 H6O2 . C. C2 H6 O. D. CH3 O b. Công thức thực nghiệm của chất hữu cơ có dạng (CH3 Cl)n thì công thức phân tử của hợp chất đó là A. CH3 Cl. B. C2 H6Cl2 . C. C2 H5 Cl. D. C3 H9 Cl3 . Câu 24: Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O ; trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất là: A. C3 H6 O2 . B. C2 H2O3 . C. C5 H6 O2 . D. C4 H10O. Câu 25: Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với 72 : 5 : 32 : 14. CTPT của X là: A. C6 H14O2N. B. C6 H6ON2 . C. C6 H12ON. D. C6 H5 O2 N. Câu 26: Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O 2 thu được 4 lít CO 2 và 5 lít hơi H2 O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là: A. C4 H10O. B. C4 H8O2 . C. C4 H10O2 . D. C3 H8 O. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi hợp chất X thu được một thể tích khí CO 2 (các khí đo cùng điều kiện). X là: A . CH4 B . ankan C . C3 H6 D . Không xác định. Câu 28: Hidrocacbon X có công thức thực nghiệm (C3 H4 )n . Biết X là đồng đẳng của benzen. CTPT của X là: A . C6 H8 B . C9 H12 C . C12 H16 D . Tất cả sai. Câu 29: Phân tích hai hiđrôcacbon X, Y đều có %C = 92,3% và %H =7,7%. Biết rằng X trùng hợp cho ra Y (Y là aren). X và Y là: A . C4 H6 và C12 H18 C . C2 H2 và C6 H6 B . C3 H4 và C9 H12 D . Không xác định. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 3,3 gam CO 2 và 0,9 gam nước. Biết rằng X trùng hợp cho ra một đồng đẳng của benzen. X là: A . axêtilen B . propin C . propađien D . Kết quả khác. Câu 31: Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na2 CO3 và 0,672 lít khí CO 2 . CTĐGN của X là: A. CO 2 Na. B. CO2 Na2 . C. C3 O2 Na. D. C2O2 Na. Câu 32: Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2 O ; 6,72 lít CO 2 và 0,56 lít N 2 (đkc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là: A. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26%. B. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0%. C. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2%. D. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0%. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol mạch hở ba lần chứa một liên kết ba trong gốc hiđrocacbon thu được 0,6 mol CO 2 . Công thức phân tử của ancol đó là: A. C6 H14O3 . B. C6 H12O3 . C. C6 H10O3 . D. C6 H8 O3 . Câu 34: Phân tích 1,47 gam chất hữu cơ Y (C, H, O) bằng CuO thì thu được 2,156 gam CO 2 và lượng CuO giảm 1,568 gam. CTĐGN của Y là: A. CH3 O. B. CH2 O. C. C2 H3 O. D. C2 H3 O2 . Câu 35: Đốt hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X cần 7,84 lit O 2 thu được 5,6 lit CO 2 , 4,5 gam H2 O và 5,3 gam Na2 CO3 . Công thức phân tử của X là Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) PP cơ bản xác định CTPT HCHC A. C3 H5 ONa B. C3 H2O4 Na2 C. C3 H5 O2 Na D. C3 H7ONa Câu 36: Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na2 CO3 và 0,672 lít khí CO 2 . Công thức đơn giản của X là A. CO 2 Na B. CO2 Na2 . C. C3 O2 Na D. C2O2 Na Câu 37: Đốt hoàn toàn 5,8 gam hợp chất hữu cơ X cho 2,65 gam Na2 CO3 ; 2,25 gam H2 O và 12,1gam CO 2 . Biết X chỉ có một nguyên tử oxi. Chất X có công thức nào sau đây A. C6 H5 ONa B. C2 H5ONa C. C6 H5 CH2 ONa D. C6 H5 COONa Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được sản phẩm cháy chỉ gồm CO 2 và H2 O với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 44 : 27. Công thức phân tử của X là: A. C2 H6 . B. C2 H6O. C. C2 H6 O2 . D. C2 H4 O. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một axit cacboxylic no 2 lần thu được 1,2 mol CO 2 . Công thức phân tử của axit đó là: A. C6 H14O4 . B. C6 H12O4 . C. C6 H10O4 . D. C6 H8 O4 . Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được CO 2 và H2 O có số mol bằng nhau. CTĐGN của X là: A. C2 H4 O. B. C3 H6O. C. C4 H8 O. D. C5 H10O. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 5,80 gam chất X thu được 2,65 gam Na 2 CO3 ; 2,25gam H2 O và 12,10 gam CO 2 . Công thức phân tử của X là: A. C6 H5 O2 Na. B. C6 H5ONa. C. C7 H7 O2 Na. D. C7 H7 ONa. Câu 42: Trung hòa một lượng axit hữu cơ đơn chức A bằng NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi đốt cháy hết lượng muối khan thu được 7,92 gam CO 2 ; 6,36 gam Na2 CO3 và hơi nước. Công thức của A là: A. HCOOH B. C2 H3COOH C. CH3 COOH D. C2 H5 COOH Câu 43: Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ đơn chức A là: 55,81% C, 6,98% H còn lại là oxi. A là chất lỏng rất ít tan trong nước, không có vị chua, không làm mất màu nước brom. Khi cho 1,72 gam A phản ứng hết với 40,0 ml dung dịch NaOH 1,0M thu được một dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được m gam chất rắn khan, biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Giá trị m là: A. 2,96. C. 3,32. B. 2,52. D. Dữ kiện bài cho không phù hợp. Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan