Mô tả:
CÔNG TY
Tên khách hàng:
1/4
Tên
Ngày
Người thực hiện
Người soát xét 1
Người soát xét 2
Ngày khóa sổ:
Nội dung:
B410
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TOÁN
I. Tổng hợp kết quả kiểm tra các vấn đề phát hiện trong giai đoạn lập kế hoạch
#
Nội dung
Tài khoản ảnh hưởng
Kết quả kiểm toán
1
2
3
4
5
II. Tổng hợp các vấn đề phát sinh trong quá trình kiểm toán
Trong phần này, KTV cần tổng hợp kết quả kiểm toán cho từng khoản mục trọng yếu và trình bày kết quả tổng hợp theo các nội dung
gồm kết luận kiểm toán đối với khoản mục trọng yếu, các vấn đề còn tồn tại cần giải quyết, trao đổi với các chủ nhiệm kiểm toán, thành
viên BGĐ và KH.
TK
Khoản mục trọng yếu
111
Tiền mặt tại quỹ
112
Tiền gửi NH
131N
Phải thu khách hàng
331N
Trả trước cho người bán
133
Thuế GTGT được khấu trừ
136
Phải thu nội bộ
138
Phải thu khác
139
Dự phòng phải thu khó đòi
142T
ạm
ứng
Chi phí trả trước
Vấn đề phát sinh
Hướng xử lý
141
152
Nguyên vật liệu
154
Chi phí SXKD dở dang
155
Thành phẩm
244
Ký cược ký quĩ
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
CÔNG TY
Tên khách hàng:
Ngày khóa sổ:
Nội dung:
TK
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TOÁN
Khoản mục trọng yếu
Vấn đề phát sinh
B410
2/4
Tên
Ngày
Người thực hiện
Người soát xét 1
Người soát xét 2
Hướng xử lý
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
B410
TK
211
2141
311
331C
131C
3331
3333
3338
334
335
336
338
341
411
421
511
515
521
632
635
641
642
711
811
Khoản mục trọng yếu
Vấn đề phát sinh
3/4
Hướng xử lý
Nguyên giá TSCĐ
Hao mòn TSCĐ
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế GTGT đầu ra
Thuế XNK
Thuế khác
Phải trả người LĐ
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả khác
Vay dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận chưa phân phối
Doanh thu
DT hoạt động tài chính
Chiết khấu thương mại
Giá vốn
Chi phí HĐTC
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý DN
Thu nhập khác
Chi phí khác
….
III. Xem xét lại mức trọng yếu đã xác định ở giai đoạn lập kế hoạch (A710)
Tiêu chí xác định mức trọng yếu (……………………) là Phù hợp/Chưa phù hợp. Lý do
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Tỷ lệ % áp dụng để xác định mức trọng yếu (………..%)là Phù hợp/Chưa phù hợp. Lý do
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Sự cần thiết phải thay đổi mức trọng yếu: Có/Không. Lý do:…………….……………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Ảnh hưởng của sự thay đổi mức trọng yếu đã được giải quyết như sau:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
B410
4/4
IV. Các vấn đề lưu ý trong năm sau
Trong phần này, KTV cần ghi chép lại các vấn đề cần lưu ý khi thực hiện cuộc kiểm toán năm sau.
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
- Xem thêm -