Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Điện - Điện tử B01 tongquan ktvt 2009 qtkd ptitbmm...

Tài liệu B01 tongquan ktvt 2009 qtkd ptitbmm

.PDF
8
136
94

Mô tả:

Häc viÖ viÖn c«ng nghÖ nghÖ B−u chÝnh viÔn th« th«ng KHOA VIỄ VIỄN THÔNG I Nội dung học phần Kỹ thuật viễn thông „ Lý thuyết: „ „ „ „ Bài giảng cho ĐH QTKD „ ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng Bộ môn Mạng viễn thông ĐT: 84-(04)-33519387 http://ptit.edu.vn [email protected] [email protected] Khóa học „ „ Đề cương Cách thi và tính điểm „ „ „ „ „ „ Chuyên cần/tư cách:10% Kiểm tra : 10% Bài tập/thực hành: 20% Thi kết thúc: 60% Bài tập và kiểm tra: điều kiện bắt buộc Bài tập nhóm (có khuôn dạng riêng) Thực hành/bài tập lớn dưới dạng seminar: chia 615 nhóm (mỗi nhóm dưới 8 sv) „ „ Cơ sở kỹ thuật truyền dẫn Cơ sở kỹ thuật chuyển mạch Mạng và dịch vụ viễn thông Xu hướng phát triển của công nghệ viễn thông Tìm hiểu về khía cạnh dịch vụ viễn thông (QTKD) Kiểm tra: 2 bài trắc nghiệm Bài tập nhóm: Thông tin chung Thi TN cuối kỳ 60% „ Chuyên c ần/ T ư cách 10% Bài tập/TH 20% KT tr ắc nghi ệm 10% „ Lớp trưởng phân nhóm (theo thứ tự ABC là tốt nhất) rồi gửi danh sách lớp, danh sách điểm danh (2 bản), danh sách nhóm cho gv (có stt theo danh sách, tên bài tập và thời hạn) vào buổi học sau. Tên bài tập: Tìm hiểu về kỹ thuật viễn thông/ mạng cung cấp dịch vụ viễn thông hiện tại của Việt Nam. 1 Bài tập nhóm: dành cho lớp QTKD „ „ Lớp trưởng phân nhóm (ABC là tốt nhất) rồi gửi danh sách lớp, danh sách điểm danh (2 bản), danh sách nhóm cho gv vào buổi học sau Tên bài tập: Tìm hiểu về mạng và dịch vụ viễn thông hiện tại của Việt Nam. 1. Thoại PSTN (VNPT) 2. Thoại qua trang web 3. Dịch vụ điện thoại di động Vinaphone/Mobiphone/Vinadaily 4. Dịch vụ truyền hình hội nghị ISDN cho đào tạo từ xa 5. Dịch vụ 171/177/178 6. 7. Dịch vụ 1800 8. Dịch vụ 1900 10. Dịch vụ VoD/IPTV Giới thiệu chung Kỹ thuật viễn thông Dịch vụ 1719 9. Dịch vụ thương mại điện tử di động Lựa chọn khác: Dịch vụ điện thoại thẻ, dịch vụ kênh thuê riêng, Fix SMS, hội nghị truyền hình trên NGN, dịch vụ Game tương tác, dịch vụ bán hàng qua mạng, dịch vụ FoneVNN, Vnn1260 GV: Nguyễn Thị Thu Hằng DT: 04-33519387 [email protected] [email protected] Bộ môn Mạng viễn thông Khoa viễn thông 1- PTIT Mô tả/mô phỏng hoạt động mạng IP Tìm hiểu các dịch vụ viễn thông mới trên thế giới Kỹ thuật viễn thông Khái niệm viễn thông „ „ „ „ „ Chương I : CƠ SỞ KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN Chương II : CƠ SỞ KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH Chương III: CƠ SỞ KỸ THUẬT MẠNG IP VÀ NGN (MẠNG VÀ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG) CHƯƠNG IV: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG NGHỆ VIỄN THÔNG „ Viễn thông – Telecommunications (Telecom.) Kỹ thuật viễn thông 2 Khái niệm viễn thông ViÔn th«ng §¬n h−íng TruyÒn thanh Song h−íng TruyÒn h×nh TruyÒn h×nh v« tuyÕn Chương 1: Cơ sở kỹ thuật truyền dẫn §iÖn b¸o Telex §iÖn tho¹i cè ®Þnh §iÖn tho¹i di ®éng TruyÒn d÷ liÖu Th− ®iÖn tö TruyÒn h×nh héi nghÞ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng DT: 04-33519387 [email protected] [email protected] Bộ môn Mạng viễn thông Khoa viễn thông 1- PTIT TruyÒn h×nh c¸p Nội dung chương 1: Cơ sở kỹ thuật truyền dẫn „ „ „ „ „ „ 1.1 1.2 1.3 số 1.4 1.5 1.6 Kỹ thuật mã hoá, điều chế và giải điều chế Kỹ thuật ghép kênh Thông tin vô tuyến và hệ thống truyền dẫn vi ba 1.1 Kỹ thuật mã hoá, điều chế và giải điều chế „ Các phương pháp mã hóa, điều chế và giải điều chế „ „ Thông tin di động và vệ tinh Thông tin quang Các hệ thống truy nhập „ „ Mã hoá: Coding Điều chế: Modulation Giải điều chế: Demodulation Điều chế xung mã (PCM) „ Pulse Code Modulation 3 Mã hoá „ Ví dụ mã hoá ký tự và số: Trong bảng mã ASCII ‘a’ = 1100001 Các khuôn dạng mã hoá và chuẩn Computer Real World Data Hi, Joe TBị vào Keyboard Máy ảnh số Data 10110010… 10111010… Loại dữ liệu Chuẩn Alphanumeric ASCII, EBCDIC, (ký tự và số) Unicode Hình ảnh (image) JPEG, GIF, PCX, TIFF Ảnh động MPEG-2, Quick Time Âm thanh Sound Blaster, WAV, AU Đồ hoạ, font PostScript, TrueType, PDF Sử dụng bảng mã ASCII Chuyển đổi số và tương tự thông qua điều chế 0000 0001 0010 0011 0100 0101 0110 0111 1000 1001 1010 1011 1100 1101 1110 1111 000 NULL SOH STX ETX EDT ENQ ACK BEL BS HT LF VT FF CR SO SI 001 DLE DC1 DC2 DC3 DC4 NAK SYN ETB CAN EM SUB ESC FS GS RS US 010 011 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 : ; < = > ? ! " # $ % & ' ( ) * + , . / 100 @ A B C D E F G H I J K L M N O 101 P Q R S T U V W X Y Z [ \ ] ^ _ 110 ` a b c d e f g h i j k l m n o 111 p q r s t u v w x y z { | } ~ DEL Mà HÓ HÓA THOẠ THOẠI Quality ATC APC MPLPC CELP Hybrid Coding RELP DPCM ADPCM Log PCM Waveform Coding MBE LPC10e Vocoding 1 2 4 8 16 32 64 Bit rate (kbit/s) 4 TẠI SAO PHẢ PHẢI ĐIỀ ĐIỀU CHẾ CHẾ MỘT SỐ SỐ CHUẨ CHUẨN Mà HÓ HÓA THOẠ THOẠI ∗ G.711: chuÈn PCM cho m¹ng PSTN (64kb/s) Sãng mang ∗ G.726: chuÈn ADPCM m· ho¸ víi tèc ®é 40, 32, 24 vµ 16kb/s. ∗ G.728: ChuÈn nÐn tho¹i CELP (16kb/s) víi sù thay ®æi ®é trÔ thÊp. TÝn hiÖu ®ang ®iÒu chÕ ∗ G.729: ChuÈn nÐn tho¹i CELP (8kb/s). ChuÈn nµy cã hai d¹ng lµ G.729A vµ G.729B, chóng rÊt kh¸c nhau vÒ ®é phøc t¹p. ∗ G.723.1: M« t¶ kü thuËt nÐn tho¹i hay c¸c tÝn hiÖu ©m thanh kh¸c ë tèc ®é rÊt thÊp lµ 5.3 vµ 6.3 Kb/s. Tèc ®é bit cao h¬n dùa trªn c«ng nghÖ MP-MLQ vµ ®−¬ng nhiªn chÊt l−îng sÏ tèt h¬n. DÞch vô tèc ®é thÊp dùa trªn CELP chÊt l−îng còng tèt song thiÕt bÞ sÏ phøc t¹p h¬n. TÝn hiÖu ®−îc ®iÒu chÕ biªn ®é TÝn hiÖu ®−îc ®iÒu chÕ theo tÇn sè ĐIỀ ĐIỀU CHẾ CHẾ XUNG Mà ĐIỀ ĐIỀU CHẾ CHẾ XUNG Mà HÖ thèng ®iÒu chÕ xung m· (PCM) Lấy mẫu QUÁ QUÁ TRÌNH BIẾ BIẾN ĐỔ ĐỔI A/D PCM lµ g× Nguyªn lý m· ho¸ LÊy mÉu t Lượng tử hoá T¹i sao ph¶i sö dông PCM Nguyªn lý gi¶i m· t T¸i t¹o xung Mã hoá l−îng tö gi¶i m· m· ho¸ KH«i phôc 1 0 t 24 5 ĐIỀ ĐIỀU CHẾ CHẾ XUNG Mà ĐIỀ ĐIỀU CHẾ CHẾ XUNG Mà QUÁ QUÁ TRÌNH BIẾ BIẾN ĐỔ ĐỔI D/A 1 0 Lấy mẫu Điề Điều kiệ kiện lấy mẫu theo định lý Nyquist ??? fm >= 2 * fmax t Giải mã Chu kỳ lấy mẫu ??? Tm = 125 µs Lượ Lượng tử hóa t Lọc Lượ Lượng tử hóa đều Lượ Lượng tử hóa không đều: Luậ Luật A , µ CÁC PHƯƠNG PHÁ PHÁP ĐIỀ ĐIỀU CHẾ CHẾ KHÁ KHÁC t Trắc nghiệm bài học „ ¾ DPCM (PCM vi sai) ¾ ADPCM (DCPM thích ứng) „ „ Ví dụ về thông tin (information): số và tương tự Ví dụ về tín hiệu (signal): số và tương tự Mã hoá „ ¾ Điều chế thoại tốc độ thấp „ Giới thiệu các phương pháp điều chế „ „ „ „ Vì sao phải mã hoá, liệt kê một số các loại mã hoá nào? Vì sao phải điều chế? Liệt kê một số phương pháp điều chế. So sánh ưu nhược điểm và ứng dụng của các phương pháp đã nêu Thế nào gọi là điều xung mã PCM 6 Thông tin (information/dữ liệu-data) và tín hiệu (signal) „ Thông tin (được lưu trữ) „ Photograph Thông tin (information/dữ liệu-data) và tín hiệu (signal) Tín hiệu „ „ Audio „ „ „ „ Đàm thoại qua đường dây điện thoại „ Tin phỏng vấn truyền hình trực tiếp trên các kênh truyền hình VTV1, CNN, BBC … „ Tải trang web trên đường dây điện thoại qua đường Internet/ADSL „ Những ví dụ khác? Æ Tín hiệu có tính nhất thời (transient) „ Speech Voice Music Animation graphics 90 „ Chart 80 70 60 East West North 50 40 30 20 10 0 1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr Số và tương tự Tương tự (Analog) và số (Digital) Vì sao kỹ thuật số hay được sử dụng „ „ Khuếch đại tín hiệu tương tự và tái tạo tín hiệu số AMP AMP AMP OUTPUT INPUT Khuếch đại tương tự: Nhiễu bị tích luỹ Repeater Repeater Repeater INPUT Tái tạo số: Tái tạo tín hiệu “hoàn hảo “ 7 Tham khảo „ „ [1] Bài giảng môn học (Lectural note 2009-Nguyễn Thị Thu Hằng). [2] Understanding Telecommunications, Studentliteratur Ericsson (part 1: 493pg, part 2: 673pg) „ „ „ „ „ [3] Telecommunications Network NTT- 1996 [4] Nguyễn Tiến Ban, Kỹ thuật viễn thông-Chương 1, Mục 1.1, Tài liệu dành cho SV hệ đào tạo từ xa PTIT, Hà Nội 2007. [5] Nguyễn Văn Đát, Nguyễn Thị Thu Hằng, Lê Hải Châu, Lê Sỹ Đạt – Bộ môn Mạng viễn thông Khoa Viễn thông 1. Sách hướng dẫn học tập Tổng quan về viễn thông (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa), TTĐTBCVT1, 2006. [6] TS. PV Vận, TS. TH Quân, TS. NQM Hiền. Mạng viễn thông và xu hướng phát triển. NXB Bưu điện, Hà Nội, 2002. [7] Nguyễn Xuân Khánh và các tác giả. Tài liệu tham khảo TCP/IP căn bản. (Dành cho lớp e-learning TP HCM), Khoa Viễn thông 2, Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông, 10/2004. 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan