Thuốc thử với một số cation,anion và các khí
Cation
Dung dịch thuốc thử
Hiện tượng
Na+
Thử màu ngọn lửa
ngọn lửa màu vàng tươi
NH 4
Dung dịch kiềm + quỳ tím ướt
có khí NH3 làm xanh quỳ tím ướt
Ca2+
Dung dịch CO 23 và CO2
kết tủa CaCO3 và tan khi được sục CO2
H2SO4 loãng
kết tủa trắng BaSO4 không tan trong axit dư
CrO 24 hoặc Cr2O 27
kết tủa BaCrO4 màu vàng tươi
Ba2+
Fe 2+
Dung dịch kiềm OH(hoặc NH3)
kết tủa trắng hơi xanh hóa nâu đỏ trong KK
+
Dung dịch KMnO4 + H
mất màu tím của KMnO4
Kali ferixianua K3[Fe(CN)6]
kết tủa KFe[Fe(CN)6] màu xanh Tuabun
Dung dịch kiềm OH
kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3
Dung dịch SCN
ion phức [Fe(SCN)6]3 màu đỏ máu
Kali feroxianua K4[Fe(CN)6]
kết tủa KFe[Fe(CN)6] màu xanh Beclin
Al
Dung dịch kiềm OH
kết tủa Al(OH)3 trắng tan trong thuốc thử dư
Cr 3+
Dung dịch kiềm OH
kết tủa Cr(OH)3 xanh tan trong thuốc thử dư
Fe 3+
3+
tạo dung dịch [Cr(OH)4] màu xanh
Cu 2+
Dung dịch Br2 + OH
mất màu Br2 + dung dịch có màu vàng
Màu + Dung dịch NH3 (dư)
màu xanh lam + kết tủa xanh lam tan trong NH3
thành ion phức [Cu(NH3)4]2+ màu xanh đậm
Ni2+
màu xanh lá cây + kết tủa xanh lục tan trong NH3
Màu + Dung dịch NH3 (dư)
thành ion phức [Ni(NH3)6]2+ màu xanh
anion
NO 3
Dung dịch thuốc thử
Hiện tượng
dung dịch xanh lam, khí không màu, hóa
Cu và H2SO4 loãng
nâu trong không khí
+
SO 24
Dung dịch BaCl2 + môi trường H
kết tủa trắng không tan trong axit dư
CO 23
Dung dịch H+ và nước vôi trong
CO2 làm đục nước vôi trong
Dung dịch AgNO3 + môi trường H+
kết tủa trắng AgCl tan trong dung dịch
Cl–
NH3 tạo phức [Ag(NH3)2]+.
ViettelStudy.vn
Thuốc thử với một số chất khí
khí
Dung dịch thuốc thử
Hiện tượng
SO 2
Dung dịch nước brom dư
làm nhạt màu dung dịch Br2
CO2
Dung dịch nước vôi trong
kết tủa trắng (vẩn đục nước vôi trong)
NO
Màu sắc + không khí
không màu, gặp không khí hóa màu nâu
NH3
Thử mùi + giấy quỳ tím ướt
mùi khai + làm xanh quỳ tím ướt
H2 S
Thử mùi + dung dịch Cu2+; Pb2+
mùi thối + kết tủa đen CuS và PbS
Cl2
Màu + giấy tẩm KI + hồ tinh bột
tạo I2 làm xanh hồ tinh bột
Bài tập làm thêm
Câu 1. Có các dd đựng trong các bình mất nhãn sau: AgNO3, NaAlO2, Zn(NO3)2 và NaHCO3. Hoá chất
nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các mẫu dd đó?
A. dd HCl
B. dd NH3
C. dd HNO3
Câu 2. Chỉ sử dụng dd NaOH, có thể nhận biết các dd riêng rẽ của muối
D. dd NaCl
NO-3
(nồng độ 0,1M) của dãy
các cation nào sau đây?
A. Ba2+, Na+, Ag+ và Al3+
B. Al3+, Fe3+, Fe2+ và Zn2+
C. Mg2+, Cr2+, Cu2+ và Al3+
D. Fe2+, Cu2+, Ni2+ và Cr2+
Câu 3. Hãy cho biết có thể sử dụng dd Na2S làm thuốc thử để phân biệt dãy các dd nào sau đây?
A. Pb(NO3)2, AgNO3 và Al(NO3)3
B. Pb(NO3)2, Fe(NO3)2 và NaNO3
C. Zn(NO3)2, AgNO3 và NaNO3
D. Ba(NO3)2, AgNO3 và NaNO3
Câu 4. Có các chất rắn sau: Fe, Fe2O3, Fe3O4, Cu và CuO. Hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được
các chất rắn đó?
A. dd H2SO4 đặc, nguội
B. dd NaOH đặc, nóng
C. dd H2SO4 đặc, nóng
D. dd HNO3 loãng, nóng
Câu 5. Có các cặp dd sau: (1) ZnCl2 và AlCl3; (2) BaCl2 và Ba(HCO3)2; (3) MgCl2 và AlCl3; (4) HNO3
và NaNO3; (5) Mg(NO3)2 và AgNO3. Sử dụng dd NaOH làm thuốc thử có thể phân biệt được các cặp dd
nào?
A. (2), (4), (5)
B. (2), (3), (4)
C. (2), (3), (5)
D. (1), (2), (3)
Câu 6. Cho các dd sau: (1) AlCl3 và HCl; (2) AlCl3; (3) Ba(OH)2; (4) H2SO4; (5) NaOH. Sử dụng dd
Na2CO3, cho lần lượt vào từng đ có thể phân biệt trực tiếp được bao nhiêu dd?
A. 3
ViettelStudy.vn
B. 2
C. 5
D. 1
Câu 7. Có các dd sau: BaCl2, NaCl, HCl (đặc), KOH. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt
các dd đó?
A. dd NaHCO3
B. dd K2Cr2O7
C. dd H2SO4
D. dd AgNO3
Câu 8. Có các dd sau: AgNO3, AlCl3, NH4Cl, Na2SO4, Ba(HCO3)2. Sử dụng hóa chất nào sau đây để
phân biệt các dd đó?
A. dd BaCl2
B. dd HCl
C. dd Ba(OH)2
D. dd NaOH
Câu 9. Có các dd sau: NaOH, Na2CO3, BaCl2, Ba(HCO3)2, NaAlO2. Hóa chất nào có thể sử dụng để
phân biệt trực tiếp các dd đó?
A. dd Na2SO4
B. dd KOH
C. dd HCl
D. dd H2SO4
Câu 10. Có các dd mất nhãn đựng riêng rẽ trong các bình sau : NaHCO3, Ba(HCO3)2, NaCl, C6 H5ONa
và NaAlO2. Sử dụng hóa chất nào sau đây để phân biệt các dd đó?
A. dd H2SO4
B. dd HCl
C. dd NaOH
D. dd brom
Câu 11. Có các dd sau: (1) BaCl2 và NaCl; (2) BaCl2 và Ba(OH)2; (3) Ba(OH)2 và Ba(HCO3)2; (4)
NaAlO2 và AlCl3; (5) NaOH và NaCl. Sử dụng dd H2SO4 có thể phân biệt được những cặp dd nào?
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (4), (5)
Câu 12. Có năm dd đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,
Al(NO3)3. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào năm dd trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa
là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 13. Cho các thí nghiệm sau: (1) CO2 (dư) vào dd Ba(OH)2; (2) dd AlCl3 (dư) vào dd NaOH; (3) dd
H2SO4 dư vào dd Ba(AlO2)2; (4) dd NH4Cl dư vào dd NaAlO2; (5) dd NH3 dư vào dd CuSO4. Những
trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là
A. (1), (2), (3)
B. (2), (4), (5)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (5)
Câu 14. Có 5 dd đựng riêng biệt trong 5 ống nghiệm: FeCl3, Al2(SO4)3, NaHSO4, BaCl2 và HCl. Cho dd
Na2CO3 vào các dd trên, số trường hợp tạo thành kết tủa và khí bay lên?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 15. Cho dd NaOH dư vào các dd sau: Ca(H2PO4)2, FeCl3, AlCl3, Ba(HCO3)2, CuCl2. Số trường hợp
thu được kết tủa sau PƯ là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 16. Có 3 dd, mỗi dd chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: (không trùng nhau giữa các dd):
Ba2+, Ag+, Al3+, Cl-, SO2-4 và NO3-. Hãy cho biết hoá chất nào có thể sử dụng để phân biệt 3 dd đó?
A. dd NaOH
B. dd H2SO4
C. dd Na2SO4
D. dd HCl
Câu 17. Có các dd đựng trong các bình mất nhãn sau: BaCl2, AgNO3, MgCl2, AlCl3 và NH4Cl. Sử dụng
hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được các hoá chất đó?
ViettelStudy.vn
A. dd NH3
B. dd NaOH
C. dd HNO3
D. dd HCl
Câu 18. Có các dd sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, AlCl3, MgCl2 và NaCl. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng
để nhận biết các dd đó?
A. dd H2SO4
B. dd NaOH
C. dd Ba(OH)2
D. dd AgNO3
Câu 19. Có các dd sau: HNO3, AlCl3 và NaOH. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để nhận biết các
mẫu dd đó?
A. giấy quỳ tím
B. dd AgNO3
C. phenolphtalein
D. dd HCl
Câu 20. Có các dd: NaNO3, Zn(NO3)2, Al(NO3)3 và AgNO3. Sử dụng dd nào sau để phân biệt các dd đó?
A. dd HCl
1
A
11
B
2
C
12
A
ViettelStudy.vn
B. dd NaOH
3
C
13
C
4
A
14
C
5
C
15
A
C. dd Fe(NO3)2
6
C
16
A
7
B
17
B
8
D
18
C
D. dd NH3
9
D
19
B
10
A
20
D
- Xem thêm -