Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Đại cương A810 - xac dinh phuong phap chon mau- co mau...

Tài liệu A810 - xac dinh phuong phap chon mau- co mau

.DOC
3
632
110

Mô tả:

CÔNG TY A810 1/3 Tên khách hàng: Tên Ngày khóa sổ: Nội dung: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU- CỠ MẪU Ngày Người thực hiện Người soát xét 1 Người soát xét 2 (KẾ HOẠCH/THỰC HIỆN) A. MỤC TIÊU: Xem xét hoạt động kinh doanh của khách hàng để đưa ra kết luận sơ bộ về mức độ rủi ro của các vùng kiểm toán, từ đó xác định phương pháp chọn mẫu và cỡ mẫu cho các vùng kiểm toán chính. B. GIAI ĐOẠN LẬP KẾ HOẠCH: 1. Phương pháp chọn mẫu: Thống kê Phi thống kê 2. Các khoản mục không áp dụng kiểm tra chọn mẫu mà kiểm tra 100% các giao dịch và số dư: ……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………….. 3. Các khoản mục kiểm tra chọn mẫu theo phương pháp phân nhóm được xác định cỡ mẫu như sau:   Các phần tử có giá trị lớn hơn “Khoảng cách mẫu“ sẽ được kiểm tra 100%; Các phần tử đặc biệt: Kiểm tra 100%;   (3) - Mức trọng yếu thực hiện: 50-75% mức trọng yếu tổng thể; (2) - Hệ số rủi ro: Được xác định trên cơ sở đánh giá rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hiện (xem tài liệu hướng dẫn); (10)- Cỡ mẫu nhóm 1: là số lượng các phần tử lớn hơn KCM và các phần tử đặc biệt. Hệ số rủi ro Khoản mục (1) Mứ c trọ ng yếu thự c hiệ n Khoảng cách mẫu (KCM) (2) (3) Giá trị các phần tử lớn hơn KCM và các phần tử đặc biệt (Nhóm 1) (4) = (3)/ (2) Giá trị tổng thể Giá trị các phần tử không đăc biệt và nhỏ hơn KCM (Nhóm 2) Cỡ mẫu Nhóm 2 Cỡ mẫu Nhóm 1 (6) (7) (8) = (7)-(6) (10) (9) = (8)/(4) Tổng cỡ mẫu (11)=(9)+ (10) 4. Các khoản mục kiểm tra chọn mẫu không phân nhóm được xác định cỡ mẫu như sau:   Không phân nhóm các phần tử theo độ lớn; Các phần tử đặc biệt: Kiểm tra 100%;   (3) - Mức trọng yếu thực hiện: 50-75% mức trọng yếu tổng thể; (2) - Hệ số rủi ro: Được xác định trên cơ sở đánh giá rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hiện (xem tài liệu hướng dẫn); (9)- Cỡ mẫu nhóm 1: là số lượng các phần tử đặc biệt. Khoản mục Hệ số rủi Mức trọng yếu Khoảng cách mẫu Giá trị các phần tử đặc Giá trị tổng thể Giá trị các phần tử không đặc Cỡ mẫu Nhóm 2 Cỡ mẫu Nhóm 1 Tổng cỡ mẫu Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) CÔNG TY A810 2/3 Tên khách hàng: Tên Ngày khóa sổ: Nội dung: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU- CỠ MẪU Ngày Người thực hiện Người soát xét 1 Người soát xét 2 (KẾ HOẠCH/THỰC HIỆN) (1) ro thực hiện (2) (3) (KCM) (4) = (3)/ (2) biệt (Nhóm 1) (5) biệt (Nhóm 2) (6) (7) = (6) – (5) (8) = (7)/ (4) (9) (10) = (8) + (9) Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) A810 3/3 C. GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN KIỂM TOÁN: 1. Thay đổi các khoản mục không áp dụng kiểm tra chọn mẫu mà kiểm tra 100% các giao dịch và số dư: ……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………….. Nguyên nhân thay đổi: ……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………….. 2. Thay đổi cỡ mẫu đối với các khoản mục kiểm tra chọn mẫu theo phương pháp phân nhóm: Khoản mục Hệ số rủi ro Mức trọng yếu thực hiện (1) (2) (3) Khoảng cách mẫu (KCM) (4) = (3)/ (2) Giá trị các phần tử lớn hơn KCM và các phần tử đặc biệt (Nhóm 1) Giá trị tổng thể Giá trị các phần tử không đăc biệt và nhỏ hơn KCM (Nhóm 2) (6) (7) (8) = (7)-(6) Cỡ mẫu Nhóm 2 Cỡ mẫu Nhóm 1 Tổng cỡ mẫu (9) = (8)/ (4) (10) (11)=(9)+(10) Nguyên nhân thay đổi: ……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………….. 5. Thay đổi cỡ mẫu đối với các khoản mục kiểm tra chọn mẫu không phân nhóm: Khoản mục Hệ số rủi ro Mức trọng yếu thực hiện (1) (2) (3) Khoảng cách mẫu (KCM) (4) = (3)/ (2) Giá trị các phần tử đặc biệt (Nhóm 1) Giá trị tổng thể (5) (6) Giá trị các phần tử không đặc biệt (Nhóm 2) Cỡ mẫu Nhóm 2 Cỡ mẫu Nhóm 1 Tổng cỡ mẫu (7) = (6) – (5) (8) = (7)/ (4) (9) (10) = (8) + (9) Nguyên nhân thay đổi: ……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………….. Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan