Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý 95 bài tập sóng cơ hay và khó...

Tài liệu 95 bài tập sóng cơ hay và khó

.PDF
15
1098
72

Mô tả:

Lovebook.vn suu tâm và gioi thiêu Diễn đàn Vật Lí phổ thông - http://vatliphothong.vn/forum BÀI TẬP SÓNG CƠ 1. Gắn vào nhánh âm thoa 1 khung dây dẫn hình chữ U có 2 đầu S1 và S2 cách nhau 4cm và chạm nhẹ vào mặt nước. Cho âm thoa dao động với S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với biên độ a = 5mm và tần số f = 100Hz. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 5mm Nếu tăng tần số của nguồn lên gấp đôi thì số điểm không dao động N và số điểm dao động với biên độ cực đại B trên đoạn S1 S2 là: A.N = 34, B = 33 B.N = 32, B = 31 C.N = 33, B = 32 D.N = 32, B = 33 2. Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 ly độ dao động tại M bằng 2cm. Ly độ dao động tại M vào thời điểm t2 = (t1 + 2, 01)s bằng bao nhiêu ? A.2cm B.-2cm C.0cm D.-1,5cm 3. 2 nguồn AB giống nhau.AB = 12cm, λ = 1, 6cm. Gọi C là điểm cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của AB một đoạn khoảng 8cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là? 4. Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp phát ra 2 dao động us1 = acos(ωt) và us2 = asin(ωt).Khoảng cách S1 S2 = 2, 75λ.Hỏi trên đoạn S1 S2 có mấy điểmcực đại dao động và cùng pha với S1 ? 5. Cho 2 nguồnA và B kết hợp đồng pha trên bề mặt chất lỏng.Người ta thấy điểm M và N nằm 2 bên vân trung tâm trên đoạn nối giữa 2 nguồn,tại M trùng với vân cực đại bậc -3 còn điểm N trùng với cục tiểu thứ 4.Nếu tăng tần số lên 3,5 lần thì số cực đại trên đoạn MN là? π 2π ), v = 40cm/s. O là trung điểm 6. Cho AB = 10cm, uA = 3 cos(40πt + ), uB = 4 cos(40πt + 6 3 AB. Tìm số điểm dao động có biên độ 5cm trên đường tròn tâm O bán kính 4cm. 7. 2 nguồn phát sóng âm giống nhau S1 và S2 đặt cách nhau 1,2m trong không khí phát ra sóng âm có cúng biên độ, cùng pha và cùng tần số 440Hz. Cho biết v không khí =340m/s. Hỏi 1 người đặt tai ở đâu trên đoạn thẳng nối 2 nguồn âm thì gần như không nghe thấy âm thanh A. Ngay tại trung điểm của đoạn thẳng nối 2 nguồn B. Cách trung điểm của đoạn thẳng nối 2 nguồn âm đoạn 19cm C. Cách trung điểm của đoạn thẳng nối 2 nguồn âm đoạn 3 cm D. Cách trung điểm của đoạn thẳng nối 2 nguồn âm đoạn 77cm nλ 8. Một sợi dây đàn hồi với AB = . Điểm S trên dây thỏa mãn SB = 9, 75λ. Nguồn phát sóng 2 S có phương trình u = asin (10πt). Biết sóng không suy giảm, vận tốc truyền sóng v = 1m/s. Điếm M gần B nhất có phương trình sóng u = asin (10πt) cách B một khoảng là: A.0,2( m). B.0,3( m). Lovebook.vn - Don vi dôc quyên phân phôi bô sách do thu khoa GSTT GROUP biên soan 1 C.7/60( m). D.1/6( m) 9. Một âm thoa đặt trên miệng một ống khí hình trụ có chiều dài AB thay đổi được (nhờ thay đổi vị trí mực nước B). Khi âm thoa dao động, nó phát ra một âm cơ bản, trong ống có 1 sóng dừng ổn định với B luôn luôn là nút sóng. Để nghe thấy âm to nhất thì AB nhỏ nhất là 13cm. Cho vận tốc âm trong không khí là v = 340m/s. Khi thay đổi chiều cao của ống sao cho AB = l = 65cm ta lại thấy âm cũng to nhất. Khi ấy số bụng sóng trong đoạn thẳng AB có sóng dừng là A. 4 bụng. B. 3 bụng. C. 2 bụng. D. 5 bụng 10. Hai nguồn âm giống nhau được đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng AB = L = 2 m.Phát cùng một âm đơn ,cùng tần số 1500 Hz .I là trung điểm của AB ,điểm O trên đường trung trực của AB sao cho d = OI = 50 m.Từ O vẽ đường Ox sóng song với AB.Xác định khoảng cách của hai điểm gần nhau nhất trên Ox nghe âm nhỏ nhất.Coi bước sóng của sóng âm nhỏ hơn nhiều lần so với L và L nhỏ hơn nhiều lần so với d: A.5, 67 m B.2, 83 m C.11, 33 m D.7, 83m 11. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. trên dây, A là 1 nút, B là 1 điểm bụng gần A nhất., C là trung điểm của AB với AB = 10cm. biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần mà li độ dao động của phần tử tại C bằng li độ dao động của phần tử tại B là 0,2 (s). tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? 12. Hai điểm M N cùng nằm trên 1 phương truyền sóng cách nhau λ3 . tại thời điểm t. khi li độ tại M là UM = 3 thì li độ tại N là UN = −3. biên độ sóng bằng? 13. Có hai nguồn sóng kết hợp đồng pha dao động với chu kỳ T = 0, 02s trên mặt nước, khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 20m.Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40m/s. Hai điểm M, N tạo với S1S2 hình chữ nhật S1M N S2 có một cạnh là S1S2 và một cạnh M S1 = 10m.Trên M S1 có số điểm cực đại giao thoa là ? A.10 điểm B.12 điểm C.9 điểm D.11 điểm 14. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước hai nguồn A và B cách nhau 20cm dao động cùng pha Có f = 50Hz và v = 1.5m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A bán kính AB. Điểm dao động với biên độ cực đại cách AB 1 đoạn nhỏ nhất là ? A.18, 67mm B.17, 96mm C.19, 97mm D.15, 39mm 15. Trên mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15cm dao động cùng pha cùng tần số theo phương góc vuông góc mặt nước. Điểm M nằm trên AB cách O 1,5cm là điểm gần O nhất dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O đường kính 20cm, số điểm dao động với biên độ cực đại là : A. 18 B. 20 C. 22 D. 19 16. Hai nguồn kết hợp cùng pha A, B cách nhau 50mm dao động theo phương trình u = acos(200Πt)(mm). Gọi I là trung điểm của AB, xét hai điểm M , N nằm về một phía đối với I và cách I lần lượt là 5mm và 15mm. Biết tốc độ sóng không đổi là 0, 8m/s, số vân giao thoa cực đại trong đoạn M N là: A.4 B.3 Lovebook.vn - Don vi dôc quyên phân phôi bô sách do thu khoa GSTT GROUP biên soan 2 C.5 D.2 17. Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x < R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x = 6λ. Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là? 18. Trên mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15cm dao động cùng pha cùng tần số theo phương góc vuông góc mặt nước. Điểm M nằm trên AB cách O 1,5cm. là điểm gần O nhất dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O đường kính 20cm, số điểm dao động với biên độ cực đại là : A. 18 B. 20 C. 22 D. 19 19. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm dao động theo phương vuông góc với mặt nước theo các phương trình u1 = u2 = 3 cos(20πt + π) (cm). Cho vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 10 cm/s. Xét đường tròn trên mặt nước có tâm là trung điểm I của đoạn AB, và có đường kính bằng 4 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn đó là A. 16 B. 12 C. 18 D. 14. 20. Trên 1 sợi dây căng ngang với 2 đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hay nút, quan sát thấy các điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất cách đều nhau 10cm .Trên dây A là một điểm nút, B là 1 điểm bụng gần A nhất. C là một điểm trên AB sao cho BC = 5cm . Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần mà li độ phần tử tại B bằng biên độ phần tử tại C là 0, 2(s) .Tốc độ truyền sóng trên dây là ? A. 0, 25m/s. B. 0, 5m/s. C. 2m/s. D. 1m/s. π 21. Cho 2 nguồn S1 ,S2 đặt cách nhau 20(cm)sóng có P T U1 = Uo cos(40πt+ ); U2 = Uo cos(40πt) 3 , tốc độ truyền sóng là 30(cm/s).Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn S1 S2 ? 22. Cho 2 nguồn giống hệt nhau đặt tại 2 điểm A,B cách nhau 20(cm) dao động với f = 50(hz), tốc độ truyền sóng là 1, 5(m/s) . Tìm trên đường tròn tâm A, R = AB, điểm dao động với biên dộ cực đại cách AB một đoạn ngắn nhất là bao nhiêu ? π 23. Cho 2 nguồn S1 , S2 đặt cách nhau 20(cm)sóng có phương trình u1 = a cos(40πt + ); u2 = 3 a cos(40πt) , tốc độ truyền sóng là 30(cm/s).Tìm khoảng cách ngắn nhất từ M tới S1 , biết M thuộc đường trung trực của S1 S2 và dao động cùng pha với S1 ? 24. Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a(dB) , mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại 2 OC C là 3a(dB) . Biết OA = OB. Tính tỉ số 3 OA 25 Cho 2 nguồn kết hợp đặt tại 2 điểm A,Bcách nhau 50(mm)có v = 8(cm/s)và u1 = uo cos(200πt+ π); u2 = uo cos(200πt − π2 ).Tìm M nằm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với A, gần A nhất , khoảng cách từ M tới AB làbao nhiêu??? 26. Cho 2 nguồn S1 ,S2 đặt cách nhau 20(cm)sóng có P T u1 = uo cos(40πt + π3 ); u2 = uo cos(40πt) , tốc độ truyền sóng là 30(cm/s).Tìm khoảng cách ngắn nhất của điểm M có biên độ cực đại nằm Lovebook.vn - Don vi dôc quyên phân phôi bô sách do thu khoa GSTT GROUP biên soan 3 trên đường thẳng vuông góc với S1 S2 tại S1 và gần S1 27. Sóng (A, B cùng phía so với S và AB = 100m). Điểm M là trung điểm AB và cách S 70m có mức cường độ âm 40dB. Biết vận tốc âm trong không khí là 340m/s và cho rằng môi trường không W hấp thụ âm (cường độ âm chuẩn I0 = 10−12 2 ). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn m bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B là : A.207, 9µJ B.207, 9mJ C.20, 7mJ D.2, 07µJ 28. Phương trình sóng truyền tại hai nguồn A và B lần lượt là: UA = 5 cos(20πt + π) ,UB = 5. cos(20πt)mm . Khoảng cách giữa hai nguồn là AB = 24cm, sóng truyền trên mặt nước ổn định,không bị môi trường hấp thụ, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Xét đường tròn (C) tâm I bán kính R = 4cm, điểm I cách đều A, B một đoạn 13cm. Điểm M nằm trên (C) cách xa A nhất dao động với biên độ bằng: A.6, 67mm B.10mm C.5mm D.9, 44mm 29. Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ , tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là λ = 1, 2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm .N đối xứng với M qua AB .Số hyperbol cực đại cắt đoạn M N là : A.0 B.3 C.2 D.4 30. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng cơ cùng pha cách nhau AB = 8cm dao động với tần số f = 20Hz và pha ban đầu bằng 0. Một điểm M trên mặt nước, cách A một khoảng 25cm và cách B một khoảng 20, 5cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai vân giao thoa cực đại. Coi biên độ sóng truyền đi không giảm.Điểm Q cách A khoảng L thỏa mãn AQ ⊥ AB.Tính giá trị cực đại của L để điểm Q dao động với biên độ cực đại. A.20, 6cm B.20, 1cm C.10, 6cm D.16cm 31. Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 , dao động theo các phương trình π lần lượt là U1 = a cos(50πt + ) và U2 = a cos(50πt). Tốc độ truyền sóng của các nguồn trên 2 mặt nước là 1m/s. Hai điểm P, Q thuộc hệ vân giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là P S1 − P S2 = 5cm , QS1 − QS2 = 7cm . Hỏi các điểm P, Q nằm trên đường dao động cực đại hay cực tiểu? A. P, Q thuộc cực đại. B. P, Q thuộc cực tiểu. C. P cực đại, Q cực tiểu. D. P cực tiểu, Q cực đại 4 32. Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f = 5Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O, M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP ) . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để giá trị li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm 1 1 M, N lần lượt là s và s. Biết khoảng cách giữa hai điểm M, N là 0.2cm. Bước sóng của sợi dây 20 15 là: A.5.6cm B.4.8cm C.1.2cm D.2.4cm 33. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là: A.60cm B.12cm C.6cm D.120cm 34. Trên mặt nước có 2 nguồn cùng pha kết hợp S1 , S2 cách nhau 12cm, dao động cùng biên độ 1 cm ( coi như không đổi khi truyền trên mặt nước), cùng pha, cùng tần số f = 40Hz. Vân tốc truyền sóng trên mặt nước là 2m/s.Điểm gần nhất trên đường thẳng S1 S2 dao động cùng pha với 2 nguồn : A. Trong đoạn S1 S2 cách nguồn 2cm B. Ngoài đoạn S1 S2 cách nguồn 2cm C. Ngoài đoạn S1 S2 cách nguồn 4cm D.Trong đoạn S1 S2 cách nguồn 4cm 35. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A.3,2m/s B.5,6m/s C.4,8m/s D.2,4m/s 36. Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nươc với hai nguồn sóng cùng pha S1 , S2 cách nhau 6λ. Hỏi trên S1 S2 có bao nhiêu điểm dao động cực đại và cùng pha với hai nguồn. A:13. B:6. C:7. D:12. 37. Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn là AB = 16(cm) . Hai nguồn sóng truyền đi có bước sóng 3(cm) . Trên đường thẳng xx0 song song với AB , cách AB 1 khoảng 8(cm) , gọi C là giao điểm của xx0 với đường trung trực của AB. Khoảng cách xa nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên xx0 là : A. 22, 8(cm) B. 20(cm) C. 418, 6(cm) D. 24, 3(cm) 38. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = a cos(50πt) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng 5 là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A: 10cm √ B: 2 10cm √ c: 2 2cm D: 2 cm 39. Tại mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 18cm dao động theo π π phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u1 = a sin(40πt + )cm và u2 = a sin(40πt + )(cm) 6 2 . Vận tốc truyền sóng là v = 120(cm/s) . Gọi A, B là 2 điểm trên mặt nước sao cho ABS1 S2 là hình vuông. Trên đoạn AB có đường dao động cực tiểu là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 40. Một dây AB = 90cm đàn hồi căng thẳng nằm ngang. Hai đầu cố định. Được kích thích dao động, trên dây hình thành 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3 cm.Tại C gần A nhất có biên độ dao động là 1,5cm. Tính khoảng cách giữa C và A? A. 5cm B. 7.5cm C. 10cm D. 15cm 41. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là : uA = 3 cos(40πt + π 2π )(cm); uB = 4 cos(40πt + )(cm) 6 3 Cho biết tốc độ truyền sóng là 40cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5cm có trên đường tròn là: A.30 B.32 C.34 D.36 42. Một âm thoa có tần số dao động riêng 850Hz được đặt vào sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh, biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng 300m/s đến 350m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 43. Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương trình u1 = u2 = acos(100πt)mm. AB = 13cm, một điểm C trên mặt chất lỏng cách điểm B một 6 khoảng BC =13 cm và hợp với AB một góc 120o , tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên cạnh AC có số điểm dao động với biên độ cực đại là: A:13 B:10 C:11 D:9 44. Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = a cos 50πt, uB = a cos(50πt − π) . Biết tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Một điểm M nằm trong miền giao thoa do hai nguồn trên gây ra, có khoảng cách đến hai nguồn lần lượt là M A = 32cm, M B = 16cm sẽ dao động với biên độ bằng: a A: 2 B: 0 C: a D: 2a 45. Tại O có 1 nguồn âm thanh phát đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O phát ra thì nghe thấy cường độ âm tăng từ √ I đến 4I rồi giảm xuống I. khoảng cách AO bằng: AC 2 A. 2√ AC 3 B. 3 AC C. 3 AC D. 2 46. Sóng dừng trên dây có tần số f = 5Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O, M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng gần O nhất, M, N thuộc OP . Khoảng thời gian giữa hai 1 1 và . Biết lần liên tiếp để giá trị li độ của điểm P bằng biên độ của điểm M và N lần lượt là 20 15 khoảng cách giữa hai điểm M, N là 0.2cm. Bước sóng của sợi dây là: A.5.6cm B.4.8cm C.1.2cm D.2.4cm 47. Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn R1 lần lượt là R1 và R2 . Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N . Tỉ số ? R2 1 A. 4 1 B. 16 1 C. 2 1 D. 8 48. Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn dao động vuông góc với bề mặt chất lỏng có phương trình dao động ua = 3 cos(10π)cm và ub = 5 cos(10π + π/3). Tốc độ truyền sóng trên dây là V = 50cm/s.;AB = 30cm. cho điểm C trên đoạn AB, cách A là 18cm; cách B là 12cm. Vẽ vòng tròng đường kính 10cm, tại tâm C. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là? 7 49. Hai nguồn sóng AB cách nhau 1m dao động ngược pha với bước sóng 0, 5m.Gọi I là trung điểm AB và P là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I 100m. Gọi d là đường thẳng qua P và song song với AB. Tìm điểm M thuộc d và gần P nhất dao động với biên độ cực đại. A. 0, 39m. B. 57, 73m. C. 114, 8m. D. 25, 82m. 50. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm là 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O là bao nhiêu.? 51. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn điểm A, B cách nhau AB = 10 cm dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng theo các phương trình:uA = a cos(2πf t + ϕ1 ), uB = a cos(2πf t + ϕ2 ) . π Biết tần số dao động của hai nguồn là f = 100Hz, độ lệch pha giữa hai nguồn là ∆ϕ = ϕ1 − ϕ2 = 3 và vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Trên đường chéo AC của hình chữ nhật ABCD (BC = 4cm) có số điểm dao động với biên độ 2a là: A. 7 điểm. B. 10 điểm. C. 8 điểm. D. 9 điểm π 52. Một sóng dừng và một sóng chạy có phương trình lần lượt là u1 = a.cos(kx + ) cosωt (cm) 2 π π và u2 = Acos(ωt − kx)(cm) . Hiệu pha tại hai điểm có tọa độ là x1 = và x2 = đối với hai sóng 3k 2k ϕ1 tương ứng là ϕ1 và ϕ2 có tỉ số là: ϕ2 A.8/9 B.2/3 C.2/3 D.3/4 53. Tại điểm A cách nguồn âm đẳng hướng 10m có mức cường độ âm là 24dB thì tại nơi mà mức cường dộ âm bằng không cách nguồn: A. Vô cực B. 3162m C. 158.49m D. 2812m 54. Dây AB dài 15cm đầu B cố định. Đầu A là một nguồn dao động với tần số 10Hz, ta thấy trên dây có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 50cm/s. Số bó sóng quan sát được trên dây là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. 55. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng 1, 2m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách 8 nhau 26cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là 11 A. s 20 1 B. s 60 1 C. s 20 1 s D. 12 56. Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các phản xạ của sóng siêu âm. Giả sử 1 con dơi bay đến gần 1 con bướm với tốc độ 9m/s (so với Trái Đất), con bướm bay đến gần con dơi với tốc độ 8m/s (so với Trái Đất). Từ lỗ mũi con dơi phát ra sóng có tần số f để sau khi gặp con bướm sóng phản xạ trở lại và con dơi nhận được có tần số 83Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí 343m/s. Giá trị của f là A. 79kHz B. 75kHz C. 85kHz D. 72kHz 57. Trên mặt thoáng chất lỏng,hai nguồn kết hợpA và Bdao động ngựoc pha cách nhau 10(cm).Sóng tạo thành trên mặt chất lỏng lan truyền với bước sóng 0, 5(cm).Gọi O là điểm nằm trên đoạn AB sao cho OA = 3(cm) và M, N là hai điểm trên bề mặt chất lỏng sao cho M N vuông góc với AB tại O và OM=ON=4(cm).Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là: A.2 B.3 C.4 D.5 58. Ba điểm A, B, C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giác đều có cạnh 20cm trong đó A, B là hai nguồn sóng có phương trình u1 = u2 = 2 cos(20πt), sóng truyền trên mặt nước không suy giảm và có vận tốc 20cm/s. M là trung điểm của AB. Số điểm dao động ngược pha với điểm C trên đoạn M C là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 59. Sóng truyền theo một sợi dây đuọc căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O có dạng u0 = 3 cos(4πt)cm, vận tốc truyền sóng là 50cm/s. Nếu M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N là: A. 25cm và 75cm B. 37, 5cm và 12, 5cm C. 37, 5cm và 25cm D. 25cm và 50cm 60. Vật nhỏ có khối lượng 200g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn √ 500 2cm/s2 là T /2. Độ cứng của lò xo là A. 20N/m. B. 50N/m. 9 C. 40N/m. D. 30N/m. 61. Phương trình sóng tại một điểm trên phương truyền sóng cho bởi : u = 6 cos(2πt − πx) . Vào 1 lúc nào đó li độ một điểm là 3cm và li độ đang tăng thì sau đó s và cũng tại điểm nói trên li độ 8 sóng là : A. 1, 6cm B. −1, 6cm C. 5, 8cm D. −5, 8cm 62. Biết A và B là hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 11cm. Tại điểm M cách các nguồn A, B các đoạn tương ứng là d1 = 18cm và d2 = 24cm có biên độ dao động cực đại. Giữa M và duờngtrung trực của AB có 2 dường cực đại. Hỏi đường cực đại gần nguồn A nhất sẽ cách A bao nhiêu cm? A. 0, 5cm B. 0, 2cm C. 0, 4cm D. 0, 3cm 63. Trên măt nước có 2 nguồn dao động cùng pha A và B cách nhau AB = 12cm dao động vuông góc với mặt nước có λ = 1, 2cm. C và D là 2 điểm trên mặt nước ở 2 bên đoạn AB cách đều √ 2 nguồn và cách trung điểm của O 1 đoạn lần lượt là 8cm và 108cm. Số điểm dao động vuông pha với nguồn trên đoạn CD là? A. 13 B. 15 C. 17 D. 19 64. Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 50mm lần lượt dao động theo phương trình x1 = π a cos 200πt(cm) và x2 = a cos(200πt + )(cm) trêb mặt thoáng thủy ngân. Xét về 1 phía của đường 2 trung trực của AB người ta thấy vân lồi bậc k đi qua điểm M có M A − M B = 12(mm) và vân lồi bậc k + 3 đi qua điểm N có N A − N B = 36(mm). Số điểm dao thoa cực đại trên đoạn AB là: A.12 B.13 C.11 D.14 65. Tại hai điểm A và Btrên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: uA = 4 cos ωt(cm) và π uB = 2 cos(ωt + )(cm), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biên độ sóng tổng hợp tại trung 3 điểm của đoạn AB bằng A. 6cm B. 5, 3cm C. 0 D. 4, 6cm 66. Trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp AB cùng pha cách nhau 12(cm) ; λ = 1,6(cm). Gọi C là điểm trên mặt nước cách đèu 2 nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB 1 khoảng 8(cm). Hỏi trên π đoạn CO có bao nhiêu điểm lệch pha với O một góc ∆ϕ = 3 10 67. Cho hai nguồn kết hợp đồng pha có λ = 1.2cm; AB = 8cm. Trên đường tròn tâm A bán kính √ AB gọi điểm M là điểm nằm trên đường tròn sao cho M B = 8 3cm. Tìm trên đoạn M A số điểm giao động với biên độ cực tiểu và điểm N giao động với biên độ cực đại gần A nhất cách A một khoảng bằng bao nhiêu? 68. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 10cm, dao động theo phương trình: uA = 5 cos(40πt), uB = 5 cos(40πt + π). Coi biên độ sóng không thay đổi, tốc độ sóng v = 40cm/s. Số điểm dao động với biên độ 5mm trên đoạn AB là: A. 10 B. 21 C. 20 D. 11 69. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Gọi 20 B là điểm bụng thứ hai tính từ A, C là điểm nằm giữa A và B. Biết AB = 30cm,AC = cm, tốc 3 độ truyền sóng trên dây là v = 50cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là: A. 4/15s. B.1/5s. C. 2/15s. D. 2/5s. 70. Hai nguồn AB kết hợp cách nhau 24cm dao động với phương trình UA = 5 cos(20πt + π) mm và UA = 5 cos(20πt) mm với v = 40cm/s. Xét trên đường tròn tâm I bán kính R = 4cm. I cách đều AB đoạn 13cm. Điểm M trên đường tròn xa A nhất dao động với biên độ bắng A 5mm B 6.67mm C 10mm D 9.44mm 71. Thực hiện giao sóng cơ trên mạch nước với hai nguồn S1 ; S2 cánh nhau 12cm. Biết bước sóng của sóng trên mặt nước là λ = 3cm. Trên đương trung trực của hai nguồn có 1 điểm M , M cách trung điểm I của hai nguồn 8cm. Hỏi trên M I có bao nhiêu nhiêu điểm dao động cung pha với 2 nguồn? A. 4 điểm B. 2 điểm C. 6 điểm D. 3 điểm 72. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2 cos 40πt và uB = 2 cos(40πt + π) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AM N B thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên hình vuông AM N B là A. 26. B. 52. C. 37. D. 50. 11 73. Hai nguồn sóng mặt nước kết hợp cùng pha S 1 S 2 cách nhau 20cm,bước sóng λ = 2cm tạo hệ vân giao thoa trên mặt nước.Xét 21 đường tròn tâm S 1 bán kính 10cm đối xứng qua đường thẳng S 1 S 2 .Hỏi có bao nhiêu điểm cực đại,đứng yên trên 21 đường tròn trên? A.14; 14 B13; 12 C.12; 12 D.16; 14 74. Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn sóng A, B giống nhau trên mặt nước. Hai sóng truyền đi có bước sóng 2cm. Tại điểm M trên miền gặp nhau của hai sóng có hiệu đường đi bằng 3, 2cm sóng dao động với biên độ a . M 0 là điểm đối xứng với M qua trung điểm của đoạn AB. Trên đoạn M M 0 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng a (không kể M và M 0 )? A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. 75. Cho hai nguồn sóng kết hợp S1 , S2 có phương trình u1 = u2 = 2acos2πt, bước sóng λ, khoảng cách S1 S2 = 10λ = 12cm. Nếu đặt nguồn phát sóng S3 vào hệ trên có phương trình u3 = acos2πt , trên đường trung trực của S1 S2 sao cho tam giác S1 S2 S3 vuông. Tại M cách O là trung điểm S1 S2 1 √ B. 16+ đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu dao động với biên độ 5a? A. A. 16+2 2 cm. √ 3 2 cm. √ C. 16 + 4 2 cm. D. 1, 10cm. 76. M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4cm, dao động tại P ngược pha với dao động tại M. MN=2NP=20cm. Tính biên độ tại bụng sóng và bước sóng. A. 4cm, 40cm B. 4cm, 60cm C. 8cm, 40cm D. 8cm, 60cm 77. Một sợi dây đàn hồi dài 1m được treo lơ lửng trên một cần rung.Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100Hz đến 120Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây 8m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? A.10 B.5 C.12 D.4 78. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây với chu kì T , biên độ A. Ở thời điểm to , li độ của các phần tử tại B và C tương ứng là−12mm, +12mm, phần tử tại trung điểm B của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1 , li đọ của các phần tử tại B, C cùng là +5mm Thì phần tử D ở cách vị trí cân bằng của nó? A. 7mm B. 8, 5mm C. 17mm D. 13mm 79. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình uA = uB = 4cos(10πt)mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 15cm/s. Hai chất điểm M1 , M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1 − BM1 = 1cm và AM2 − BM2 = 3, 5cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là: 12 A. 3mm B. −3mm √ C. − 3mm √ D. −3 3mm 80. Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với AB = 16cm trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo phương trình uA = 5cos(30πt)mm; uB = 5cos(30πt + π2 )mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 60cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn tương ứng là: A. 1cm; 8cm B. 0, 25cm; 7, 75cm C. 1cm; 6, 5cm D. 0, 5cm; 7, 5cm 81. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai dao động với phương trình u1 = acosωt; u2 = asinωt. Khoảng cách giữa hai nguồn là S 1 S 2 = 3, 25λ. Hỏi trên đoạn S 1 S 2 có mấy điểm dao động cực đại và dao động cùng pha với u1 ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 82. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz, ngược pha nhau, cách nhau 16cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Điểm M trên mặt nước thuộc cực đại thứ 3, cách trung trực của AB 3, 2cm thì cách AB xấp xỉ? A. 6, 4cm B. 6, 1cm C. 8, 6cm D. 10, 3cm 83. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m năng lượng âm bị giảm 5% so với lần đâu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết Io = 10−12 W/m2 . nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng 6m là A. 98 dB B. 89 dB C. 102 dB D. 107 dB 84. Một sợi dây đàn hồi căng ngang,đang có sóng dừng ổn định trên dây, N là điểm nút, B là điểm bụng gần nhất. M là một điêm giữa B va N sao cho BM = 2M N , I là trung điểm của BN. Chu kì dao động của B là 0, 5s. Trong một chu kì sóng. Khoảng thời gian mà vận tốc tức thời của phần tử tại I không nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử tại M là: 1 A. s 8 1 B. s 4 1 C. s 3 1 D. s 6 85. Hai nguồn sóng kết hợp S1 S2 cách nhau 30 (cm) phát ra 2 dao động điều hòa khác biên độ m nhưng cùng phương truyền sóng và cùng f= 50 Hz và cùng pha ban đầu, v= 6 ( ). Những điểm s nằm trên trung trực S1 S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại trung điểm O cách một khoảng nhỏ nhất ? √ A. 3 6 cm 13 √ B. 4 6 cm √ C. 5 6 cm √ D. 6 6 cm 86. Trên bề mặt chất lỏng cho hai nguồn dao động vuông pha với bề mặt chất lỏng có phương π trình dao động là UA = 3 cos 10πt; UB = 5 cos(10πt + ). Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 50cm/s. 3 AB = 30cm, cho C trên đoạn AB cách A khoảng 18cm và cách B khoảng 12cm. Xét trên đường tròn đường kính 10cm, tâm tại C có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại? A.7 B.6 C.8 D.4 87. Hai nguồn phát sóng A , B trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng cùng tần số f = 50(hz) và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng AB thấy 2 điểm cách nhau 9(cm) dao động với biên độ cực đại. Biết vận tốc trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng 1, 5 < v < 2, 25 (m/s). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng đó là: A. 1, 8(m/s) B. 1, 75(m/s) C. 2(m/s) D. 2, 2(m/s) 88. Tại 2 điểm A, B cách nhau 13(cm) trên mặt nước có 2 nguồn đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1, 2(cm). M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12(cm) và 5(cm). N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt MN là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 4 89. Hai nguồn sóng O1 và O2 cách nhau 20cm dao động cùng pha, cùng f=30Hz trên mặt chất lỏng.Tốc độ truyền sóng là 1,5m/s.Xét đường tròn tâm O1 , bán kính O1 O2 trên mặt chất lỏng.Gọi M là điểm dao động mạnh nhất nằm trên đường tròn .Tìm khoãng cách ngắn nhất từ M tới đường thẳng qua O1 O2 A. 9.4cm B. 4.96cm C. 2.24 cm D. 6.2cm 90. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 100 cm dao động ngược pha có cùng chu kì là 0,1 s. Biết tốc độ truyền sóng là 3m/s.Xét điểm M trên đường thẳng vuông góc với AB tại B. Để M dao động cực tiểu thì M cách B một khoảng nhỏ nhất là? A. 15,06 cm B. 29,17 cm C. 20 cm D. 10,56 cm 91. Một nguồn O dao động với với tần số f = 50(hz) tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3(cm) (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9(cm). Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5(cm). Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại 14 O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 li độ dao động tại M vào thời điểm t2 = (t1 + 2, 01)(s) bằng bao nhiêu ? A. 2(cm) B. −2(cm) C. 0(cm) D. −1, 5(cm)  π , (m, s). Phương trình này biểu diễn: 92. Cho phương trình sóng: u = asin 0, 4πx + 7πt + 3 10 A. Sóng chạy theo chiều âm cũa trục x với vận tốc (m/s) 7 10 B. Sóng chạy theo chiều dương của trục x với vận tốc (m/s) 7 C. Sóng chạy theo chiều dương của trục x với vận tốc 17, 5(m/s) D. Sóng chạy theo chiều âm của trục x với vận tốc 17, 5(m/s) 93. Một nguồn phát sóng trên mặt chất lỏng có năng lượng E0 = 0, 6W , phát một sóng có dạng hình tròn. Năng lượng sóng tại một điểm A cách nguồn một khoảng 3m có giá trị: A. 0, 3180J B. 0, 0418J C. 0, 0118J D. 0, 0318J 94. Cường độ âm tại điểm A cách một nguồn âm điểm một khoảng 1m bằng 10−6 W/m2 . Cường độ âm chuẩn bằng 10−12 W/m2 Cho rằng nguồn âm là nguồn đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là A. 750m B. 250m C. 500m D. 1000m 95. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0, 42µm, λ2 = 0, 56µm, λ3 = 0, 7µm có màu lần lượt là tím, lục, đỏ. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm sẽ quan sát thấy tổng cộng có bao nhiêu vân sáng đơn sắc riêng lẻ của ba màu trên? A. 26 vân B. 29 vân C. 44 vân D. 35 vân 15
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan