Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học 90 đề thi trắc nghiệm chọn lọc môn hóa học tập 1...

Tài liệu 90 đề thi trắc nghiệm chọn lọc môn hóa học tập 1

.PDF
84
308
93

Mô tả:

Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành GIỚI THIỆU 90 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHỌN LỌC MÔN HÓA HỌC TẬP I (Tuyển chọn và biên tập: Thầy LÊ PHẠM THÀNH) Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen) Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành ĐỀ LUYỆN THI LPT 001 Yêu cầu cần đạt được: Làm hết 50 Câu – Thời gian: 80 phút Họ và tên thí sinh : ……………………………………………..…… Lớp : ………….…….. Cho biết khối lượng nguyên tử (tính theo ñvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Cl = 35,5; I = 127; Si = 28; P = 31; S = 32; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Hoà tan hết a (g) oxit MO (M có hoá trị 2 không ñổi) bằng một lượng vừa ñủ dung dịch H2SO4 17,5% thu ñược dung dịch muối có nồng ñộ 20%. Hãy cho biết, khi cho khí CO dư ñi qua ống sứ ñựng 12 gam oxit MO thu ñược bao nhiêu gam chất rắn ? A. 12. B. 7,2 gam C. 9,6 gam D. 5,4 gam Câu 2: Hỗn hợp X chứa 4,48 lit (ñktc) hỗn hợp khí X gồm H2, anken A và ankin B. Nung nóng X với Ni ñể phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu ñược hỗn hợp khí Y. Biết tỉ khối của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X là 4/3. Số mol H2 dư sau phản ứng là A. 0,175. B. 0,12. C. 0,05. D. 0,09. Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al trong hỗn hợp ban ñầu là A. 2,4 gam B. 2,7 gam C. 4,5 gam D. 5,4 gam Câu 4: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu ñược 3 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa dung dịch còn lại mang ñun nóng thu ñược thêm 3 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là: A. 0,08 B. 0,07 C. 0,06 D. 0,09 Câu 5: Số ñồng phân cấu tạo mạch hở của C5H8 không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là A. 4 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 6: Trung hòa 3,1 gam một amin ñơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H7N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C2H5N. Câu 7: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc ñựng dung dịch HCl loãng dư. ðể tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng với dung dịch HCl (sản phẩm khử duy nhất là NO), cần ít nhất khối lượng NaNO3 là A. 5,7 gam. B. 17 gam. C. 2,8 gam. D. 8,5 gam. Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen) Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành 2− Câu 8: Có 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm các ion: Na+: 1 mol/l; K+: 1 mol/l; Cl−; SO 4 : a mol/l. Cô cạn dung dịch này thì thu ñược 29,1 gam muối khan kết tinh. Giá trị của a là: A. 1 B. 0,5 C. ≃ 0,67 D. 0,25 Câu 9: Trong các chất sau: Na (1) ; C2H5OH (2); Cu(OH)2 (3) ; H2 (4) ; dd AgNO3/NH3 (5); O2 (6), dd NaOH (7) ; Na2CO3 (8) ; (CH3CO)2O (9). Glucozơ phản ứng ñược với các chất: A. 4, 5, 6, 7, 8, 9 B. 1, 3, 4, 5, 6 C. 3, 4, 5, 6, 7, 8 D. 1, 3, 4, 5, 6, 9 Câu 10: Một este ñơn chức có thành phần khối lượng mC : mO = 3 : 2. Cho este trên tác dụng một lượng dung dịch NaOH vừa ñủ thu ñược một muối có khối lượng bằng 12/11 khối lượng este. Công thức cấu tạo este ñó là A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 11: Hãy cho biết khối lượng kết tủa thu ñược khi sục khí H2S dư vào 100 ml dung dịch CuCl2 0,5M và ZnCl2 0,6M ? A. 10,62 gam B. 5,82 gam C. 4,8 gam D. 5,28 gam Câu 12: Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 115 gam trong 340 gam dung dịch AgNO3 6%. Sau một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 25%. Khối lượng của vật sau phản ứng là (giả thiết toàn bộ lượng Ag sinh ra ñều bám vào vật bằng Cu): A. 119,56 gam. B. 112,72 gam. C. 110,44 gam. D. 117,28 gam. Câu 13: Nung 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí một thời gian thu ñược hỗn hợp X gồm các oxit có khối lượng 19,2 gam. ðể hòa tan hoàn toàn X cần V ml dd HCl 1M. Giá trị tối thiểu của V là A. 600ml. B. 800ml. C. 700ml. D. 500ml. Câu 14: Cho hỗn hợp chứa toàn bộ các anken thể khí ở ñiều kiện thường tác dụng với H2O (xt: H+) tạo ra hỗn hợp chứa tối ña bao nhiêu ancol: A. 7. B. 8. C. 6. D. 5. Câu 15: Este X tạo thành từ aminoaxit và ancol etylic. ðốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu ñược 17,6 gam khí CO2, 8,1 gam H2O và 1,12 lit N2 (ñktc). Aminoaxit tạo thành X là A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-COOC2H5. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 Câu 16: Phát biểu nào sau ñây không ñúng: A. Kim loại kiềm là các nguyên tố thuộc nhóm IA B. Kim loại kiềm thổ là các nguyên tố thuộc nhóm IIA C. Trong bảng tuần hoàn chu kỳ 1 có ít nguyên tố hoá học nhất D. Chu kỳ 4, 5, 6, 7 là các chu kỳ lớn Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen) Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 18,5 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Zn trong dung dịch H2SO4 ñặc, nóng thu ñược m1 gam hỗn hợp 3 muối và 8,4 lít khí SO2 (ñktc). Xác ñịnh m1? A. 54,5 gam B. 51,2 gam C. 47,3 gam D. 49,6 gam Câu 18: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng ñược chất rắn Y . Hòa Y vào dung dịch NaOH dư ñược dung dịch E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào dd Cu(NO3)2 dư thu ñược chất rắn F. Xác ñịnh thành phần của chất rắn F. A. Cu, Al, Mg, Fe. B. Cu, MgO, Fe3O4. C. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4 D. Cu, MgO. Câu 19: Ba ancol X, Y, Z không phải là ñồng phân của nhau. ðốt cháy hoàn toàn mỗi chất ñều thu ñược CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 3 : 4. Công thức phân tử ba ancol ñó là A. C3H6O; C3H6O2; C3H6O3. B. C3H8O; C4H8O; C5H8O. C. C3H8O; C3H8O2; C3H8O4. D. C3H8O; C3H8O2; C3H8O3. Câu 20: Xiclopropan phản ứng ñược với những chất nào trong các chất sau: H2, HBr, Br2, Na, NaOH. A. H2, Br2. B. H2, HBr, Br2. C. H2, Br2, Na. D. H2, HBr, Br2, NaOH. Câu 21: Trong phương trình phản ứng: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → K2SO4 + MnSO4 + H2O Tổng hệ số nguyên tối giản sau khi cân bằng của các chất tham gia phản ứng là: A. 13. B. 14. C. 18. D. 15. Câu 22: Nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe với 4 gam bột S trong bình kín một thời gian ñược hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, Fe và S dư. Cho X tan hết trong dung dịch H2SO4 ñặc, nóng dư ñược V lít khí (ñktc). Giá trị của V là A. 11,76 B. 8,96 C. 3,36 D. 11,65 Câu 23: Có các hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Có bao nhiêu hợp chất mạch hở thỏa mãn tính chất: vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương ? A. 5 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 24: ðốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hỗn hợp X gồm HCHO, CH4, C3H8 (ñktc), sau phản ứng thu ñược 5,6 lit khí CO2 (ñktc). Phần trăm thể tích propan trong X là A. 50%. B. 75%. C. 40%. D. 25%. Câu 25: Cho các phân tử: HCl; CO2; N2; NH3; SO2; CO. Số phân tử có liên kết cho-nhận là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen) Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành Câu 26: ðể phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren có thể sử dụng lần lượt các thuốc thử: A. Dung dịch Brom, quỳ tím B. Quỳ tím, dung dịch Brom C. Dung dịch NaOH, dung dịch Brom D. Dung dịch HCl, quỳ tím. Câu 27: Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, HCl, SO2, CO2, H2 và O2. Sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thu ñược hỗn hợp khí bay ra có thành phần là: A. N2, H2, O2 B. Cl2, H2, O2, N2, CO2 C. N2, Cl2, H2, O2 D. N2, H2 Câu 28: Cho khí H2 qua m gam hỗn hợp X gồm FeO và CuO thu ñược 3,6 gam H2O và hỗn hợp Y gồm 4 chất. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 ñặc, nóng dư thu ñược 6,72 lít SO2 (ñktc). Xác ñịnh khối lượng FeO trong hỗn hợp X ? A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 7,2 gam D. 14,4 gam Câu 29: Cho m gam hỗn hợp gồm ancol etylic và etilenglicol tác dụng hết với Na thu ñược 4,48 lít H2 (ñktc). Nếu cho 2m gam X tác dụng hết với CuO nung nóng thì thu ñược bao nhiêu gam Cu ? A. 12,8 B. 25,6. C. 51,2. D. 16. Câu 30: Hỗn hợp A gồm axit X ñơn chức và axit Y hai chức (X, Y có cùng số nguyên tử cacbon). Chia A thành 2 phàn bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với Na sinh ra 4,48 lít H2 (ñktc). ðốt cháy hoàn toàn phần 2 sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm khối lượng Y trong hỗn hợp A lần lượt là A. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. B. HOOC-COOH và 66,67%. C. HOOC-COOH và 42,86%. D. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. Câu 31: Oxi hóa 12 gam hỗn hợp 1 ancol ñơn chức và 1 andehit ñơn chức thu ñược 1 axit hữu cơ duy nhất (h = 100%). Cho lượng axit này tác dụng hết với m gam dung dịch NaOH 2% và Na2CO3 13,25% thu ñược dung dịch chỉ chứa muối hữu cơ với nồng ñộ 18,84%. Andehit ban ñầu là A. Etanal. B. Butanal. C. Metanal. D. Propanal. Câu 32: Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d104s2. Phát biểu nào sau ñây không ñúng khi nói về X: A. X là nguyên tố thuộc chu kỳ 4. B. Ion X2+ có 10 electron ở lớp ngoài cùng C. X là kim loại tan ñược cả trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH. D. X là kim loại chuyển tiếp Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen) Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành Câu 33: Có thể tồn tại một dung dịch nào chứa các ion sau: − A. Na+, Cu2+, OH−, NO3 . + B. K+, NH 4 , H+. + C. Al3+, NH 4 , H+, Cl−. − 2− D. K+, H+, NO3 , CO 3 . Câu 34: Cho các dung dịch của các chất sau: NH2-CH2-COOH (1); ClH3N-CH2-COOH (2); NH2-CH2-COONa (3); NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4); HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá ñỏ là: A. (3) B. (2) C. (1), (4). D. (2), (5) Câu 35: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (Na, Mg, Al) vào nước, ñược 8,96 lít khí (ñktc); 5,1 gam chất rắn không tan Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư ñược 0,25 mol H2. Khối lượng Al trong X bằng A. 5,4 gam B. 2,4 gam C. 4,5 gam D. 8,1 gam Câu 36: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiñroxit. Số cặp chất tác dụng ñược với nhau là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 37: Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau khi phản ứng hoàn toàn lấy thanh Zn ra thấy khối lượng thanh Zn giảm. Hãy cho biết dãy chất nào sau ñây có thể là muối X? A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3 và Ni(NO3)2 . B. NaNO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2 C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và Ni(NO3)2 Câu 38: ðun nóng phenol với anñehit fomic theo tỉ lệ mol 1:1 trong môi trường axit ta thu ñược: A. hỗn hợp hai chất hữu cơ tan vào nhau vì không có phản ứng. B. polime có cấu trúc mạch hở phân nhánh. C. polime có cấu trúc mạng không gian bền. D. polime có cấu trúc mạch không phân nhánh. Câu 39: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu ñược dung dịch X. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1 M vào X cho ñến khi kết tủa tan trở lại một phần. Lọc và nung kết tủa thu ñược ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn nặng 0,51 gam. V có giá trị là: A. 1,2 lít B. 1,1 lít C. 1,5 lít D. 0,8 lít Câu 40: Cho các chất: ancol metylic, glixerol, etylenglicol, axit lactic. cho m gam mỗi chất tác dụng hoàn toàn với Na dư, chất tạo ra H2 nhiều nhất là A. axit lactic B. etylenglicol C. glixerol D. ancol metylic Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen) Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (A hoặc B) A. Theo chương trình CHUẨN (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Nước ngầm thường chứa nhiều ion kim loại ñộc như Fe2+ dưới dạng muối sắt (II) hiñrocacbonat và sắt (II) hiñroxit. Nước sinh hoạt có chứa Fe2+ ảnh hưởng xấu ñến sức khoẻ con người. Dùng phương pháp nào sau ñây ñơn giản nhất, tiện lợi nhất có thể áp dụng ở quy mô hộ gia ñình ñể làm nước sạch: A. Dùng lượng NaOH vừa ñủ. B. Dùng Na2CO3 C. Dùng giàn phun mưa ñể các ion tiếp xúc với không khí.. D. Phương pháp trao ñổi ion Câu 42: Cho các chất: C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18. Có bao nhiêu ankan tồn tại một ñồng phân mà khi ñồng phân ñó tác dụng với khí Cl2 (tỉ lệ 1:1) chỉ tạo ra 1 sản phẩm monoclo duy nhất ? A. 5. B. 2 C. 4 D. 3 Câu 43: Cho các chất: etylenglicol, glixylalanylglixin, glixerol, ancoletylic, mantozơ, xenlulozơ. Số chất hòa tan ñược Cu(OH)2 là A. 4 B. 6. C. 5 D. 3 Câu 44: Cho 23,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol ñơn chức kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng hết với 13,8 gam Na thu ñược 36,75 gam chất rắn. Nếu cho 15,6 gam X tách nước tạo ete (h = 100%) thì khối lượng ete thu ñược là A. 13,75 gam B. 19,35 gam C. 10,20 gam D. 12,90 gam Câu 45: Hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO. Khi oxi hóa m gam X bằng O2 thu ñược (m + 1,2) gam Y gồm 2 axit tương ứng (h = 100%). Cho m gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu ñược 21,6 gam Ag, Phần trăm khối lượng CH3CHO trong X là A. 74,58% B. 85,44% C. 25,42% D. 14,56% Câu 46: Cho một lượng este ñơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH vừa ñủ thu ñược 26,5 gam hỗn hợp 2 muối, trong ñó khối lượng muối này bằng 63,08% khối lượng muối kia. Công thức của X là A. CH3COOC6H4CH3 B. CH3COOC6H5 C. HCOOC6H4CH3 D. C2H5COOC6H5 Câu 47: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại Cr bằng dung dịch HCl, sau phản ứng thu ñược 2,24 lít khí (ñktc). Khối lượng lưu huỳnh tối thiểu cần dùng ñể phản ứng hết với lượng Cr trên là: A. 3,2 gam. B. 4,8 gam. C. 6,4 gam. D. 1,6 gam. Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen) Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành Câu 48: Nhúng thanh kẽm và thanh ñồng (không tiếp xúc với nhau) vào cốc ñựng dung dịch H2SO4 loãng. Nối thanh kẽm với thanh ñồng bằng dây dẫn cho ñi qua một ñiện kế. Quan sát thấy hiện tượng: kim ñiện kế quay; thanh Zn bị mòn dần, bọt khí H2 thoát ra ở cả thanh Cu. Chọn phát biểu sai: A. ðiện cực Zn là anot; ñiện cực Cu là catot B. Kim ñiện kế quay do có dòng ñiện chạy từ thanh Zn sang thanh Cu C. Thanh Zn bị ăn mòn hoá học và ăn mòn ñiện hoá D. Thanh Zn bị ăn mòn ñiện hoá Câu 49: Hòa tan hỗn hợp gồm sắt và 1 oxit của sắt bằng H2SO4 ñặc, nóng,dư. Sau phản ứng thấy thoát ra 0,448 lít khí SO2 (ñktc) và có 0,2 mol H2SO4 ñã tham gia phản ứng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu ñược là: A. 32 gam B. 24 gam C. 40 gam D. 16 gam Câu 50: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên ñã ñược loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra. Quặng ñó không thể là: A. xiñerit B. hematit C. manhetit D. pirit sắt B. Theo chương trình NÂNG CAO (10 câu, từ câu 51 dến câu 60) Câu 51: Cho các chất sau: NaOH; HCl; HNO3; AgCl; NH3; CH3COONa. Số chất là chất ñiện li mạnh trong dãy chất trên là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 52: Cho khí H2 qua 21,6 gam FeO thu ñược m gam hỗn hợp X và 3,6 gam nước. Cho hỗn hợp X vào dung dịch AgNO3 dư. Khối lượng chất rắn thu ñược trong dung dịch sau phản ứng là A. 7,2 gam B. 70,0 gam C. 72 gam D. 50,4 gam Câu 53: Trong một bình kín có chứa khí C2H2 và chất xúc tác CuCl, NH4Cl. Nung nóng bình một thời gian thu ñược hỗn hợp khí A chứa 2 hiñrocacbon với hiệu suất phản ứng là 60%. Cho A hấp thụ hết vào dung dịch AgNO3/NH3 thu ñược 43,11 gam kết tủa. Khối lượng C2H2 ban ñầu là A. 7,8 gam B. 10,4 gam C. 15,6 gam. D. 5,2 gam Câu 54: Cho m gam hổn hợp Al và Mg tác dụng vừa ñủ với 0,15 mol O2 và 0,15 mol Cl2. Nếu cho m gam hổn hợp kim loại trên vào dung dịch HNO3 dư thì thu ñược V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở ñktc). Giá trị của V là: A. 4,48 lít. B. 7,466 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít. Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen) Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành Câu 55: Cho suất ñiện ñộng chuẩn của các pin ñiện hoá: E oNi − X =1, 06V; E oY − Ni = 0,50V; E oNi − Z = 1, 76V (X, Y, Z là các kim loại khác sắt). Khi ñiện phân dung dịch hỗn hợp muối nitrat của các kim loại X, Y, Z, Ni (ñiện cực trơ, có màng ngăn) thì các kim loại thoát ra ở ca tốt theo thứ tự (từ trái qua phải) là: A. X, Z, Y, Ni B. Z, X, Ni, Y C. Z, X, Y, Ni D. X, Z, Ni, Y Câu 56: Từ 1 andehit no ñơn chức mạch hở X có thể chuyển hóa thành ancol Y và axit Z tương ứng ñể ñiều chế este E. Khi ñun nóng m gam E với dung dịch KOH dư thu ñược m1 gam muối, nếu ñun nóng m gam E với dung dịch Ca(OH)2 dư thu ñược m2 gam muối. Biết m2 < m < m1. X là A. Andehit acrylic. B. Andehit propionic. C. Andehit axetic. D. Andehitfomic. Câu 57: Khi hoà tan SO2 vào H2O, có các cân bằng sau:  → H2SO3 SO2 + H2O ←   → H+ + HSO3− H2SO3 ←   → H+ + SO32− HSO3− ←  Tiến hành bốn thí nghiệm: (1) ðun nóng dung dịch; (2) Thêm dd HCl; (3) Thêm dd NaOH; (4) Thêm dd KMnO4. Trong bốn thí nghiệm trên, số thí nghiệm làm cho nồng ñộ SO2 trong dung dịch giảm là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 58: Axit phtalic C8H6O4 dùng nhiều trong sản xuất chất dẻo và dược phẩm. Nó ñược ñiều chế bằng cách oxi hóa naphtalen bằng O2 (xt: V2O5, 450oC) thu ñược anhiñrit phtalic rồi cho sản phẩm tác dụng với H2O thu ñược axit phtalic. Nếu hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì từ 12,8 tấn naphtalen sẽ thu ñược lượng axit phtalic là A. 13,802 tấn. B. 10,624 tấn. C. 10,264 tấn. D. 13,28 tấn. Câu 59: Chọn mệnh ñề không ñúng khi nói về benzen: A. Ở benzen 3 liên kết ñôi ngắn hơn 3 liên kết ñơn. B. Ở benzen 6 liên kết cacbon - cacbon ñều như nhau. C. Benzen phản ứng với HNO3 (H2SO4 ñặc) khó hơn so với toluen. D. Benzen là một hiñrocacbon thơm Câu 60: ðun nóng hỗn hợp gồm 1 mol axit X có công thức phân tử C4H6O4 với 1 mol CH3OH (xt: H2SO4 ñặc) thu ñược 2 este E và F (MF > ME). Biết mE = 1,81mF và chỉ có 72% lượng ancol bị chuyển hóa thành este. Khối lượng (gam) E và F lần lượt là A. 50,87 và 28,26 B. 38,42 và 21,34 C. 47,52 và 26,28 D. 28,26 và 15,72 Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen) Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành ĐỀ LUYỆN THI LPT 002 Yêu cầu cần đạt được: Làm hết 50 Câu – Thời gian: 80 phút Họ và tên thí sinh : ……………………………………………..…… Lớp : ………….…….. Cho biết khối lượng nguyên tử (tính theo ñvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Cl = 35,5; I = 127; Si = 28; P = 31; S = 32; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: NaAlO2, NaOH dư, Na2CO3, NaClO, CaOCl2, Ca(HCO3)2, CaCl2. Số phản ứng hoá học ñã xẩy ra là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 8. Câu 2: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 (ñặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 3: Cho 32,48 gam MxOy phản ứng hoàn toàn với CO ở nhiệt ñộ cao. Cho hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu ñược 110,32 gam kết tủa. Công thức MxOy là: A. Fe2O3. B. Fe3O4 C. FeO. D. CuO Câu 4: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần ñể trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A. 100 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 250 ml. Câu 5: Hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ X và Y. Cho M tác dụng vừa ñủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu ñược một muối và một ancol. ðun nóng lượng ancol thu ñược ở trên với H2SO4 ñặc ở 1700C tạo ra 369,6 ml olefin khí ở 27,30C và 1atm. Nếu ñốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp M trên rồi cho sản phẩm qua bình ñựng dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và C2H5COOCH3 B. CH3COOH và CH3COOC3H7 C. HCOOH và HCOOC3H7. D. HCOOH và HCOOC2H5 Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen) Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành Câu 6: Trộn 400 ml dung dịch X chứa Na+, K+, x mol OH– (tổng số mol Na+ và K+ là 0,06 mol) 2− với 600 ml dung dịch Y chứa 0,01 mol SO 4 , 0,03 mol Cl–, y mol H+. pH của dung dịch thu ñược sau phản ứng là: A. 1,0. B. 12,0. C. 13,0. D. 2,0. Câu 7: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO3 3M ñược dung dịch X. Thêm 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, rồi nung ñến khối lượng không ñổi thu ñược 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 ñã phản ứng với Cu là: A. 0,4 mol. B. 0,56 mol. C. 0,58 mol. D. 0,48 mol. Câu 8: Cho các chất: etilen (1); axetilen (2); etan (3); stiren (4); toluen (5); buta-1,3-ñien (6); xiclopropan (7). Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch Brom: A. (1); (2); (3); (4); (5); (6). B. (1); (2); (4) ; (5) (6). C. (1); (2); (4); (6). D. (1); (2); (4); (6); (7). Câu 9: Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam so với thanh kim loại ban ñầu. Khối lượng magie ñã phản ứng là: A. 20,88 gam. B. 6,96 gam. C. 24 gam. D. 25,2 gam. Câu 10: Crackinh 8,8 gam propan thu ñược hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị crakinh. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng phân tử trung bình của A là: A. 24,44 B. 23,16 C. 22,00 D. 23,61 Câu 11: Nhúng thanh Zn, thanh Cu và thanh hợp kim Zn-Cu lần lượt vào ba cốc 1, 2, 3 ñều chứa dung dịch HCl nồng ñộ bằng nhau. Hãy cho biết tốc ñộ thoát khí H2 ở cốc nào diễn ra nhanh nhất ? A. Cốc 3. B. Cốc 1 và 3. C. Cốc 1. D. Cốc 2. Câu 12: Trong các dãy chất sau, các chất trong dãy có thể sử dụng trực tiếp ñể tổng hợp cao su là: A. Vinyl clorua, butañien, isopren, acrilonitrin. B. Acrilonitrin, stiren, anñehit fomic, propilen. C. Isopren, metyl metacrylat, acrilonitrin, stiren . D. Butañien, isopren, acrilonitrin, stiren. Câu 13: X là một axit cacboxylic. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư tạo V lít khí CO2 (P atm, toC). Mặt khác, cũng m gam X cháy hoàn toàn trong oxi tạo V lít khí CO2 (P atm, toC). X là A. (COOH)2 B. C2H5COOH C. CH3COOH D. CH2=CHCOOH Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen) Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành Câu 14: ðốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu ñược 24,0 ml CO2 (các khí ño ở cùng ñiều kiện to, p). Tỉ khối của X so với khí hiñro là A. 12,9. B. 11,1. C. 25,8. D. 22,2. Câu 15: Một chất hữu cơ X có tỉ khối so với metan là 4,25. Biết 0,2 mol X tác dụng vừa ñủ với 0,6 mol AgNO3/NH3 thu ñược 43,2 gam Ag. CTCT của X là: A. HC ≡ C – CH2 – CHO B. H3C – C ≡ C – CHO C. HCOO – CH2 – C ≡ CH D. H2C = C = CH – CHO Câu 16: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào 400 ml dung dịch H2SO4 1,1M thu ñược khí H2. Cho toàn bộ lượng khí ñi qua CuO dư thấy khối lượng chất rắn giảm 4,48 gam. Vậy % khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là : A. 48%. B. 60%. C. 36%. D. 24%. Câu 17: X là hỗn hợp khí H2 và N2 có tỉ khối ñối với oxi bằng 0,225. Dẫn X vào bình kín có Ni ñun nóng thu ñược hỗn hợp khí Y có tỉ khối ñối với oxi bằng 0,25. Hiệu suất của quá trình tổng hợp NH3 là: A. 15%. B. 25%. C. 30%. D. 20%. Câu 18: Một hỗn hợp A gồm hai ancol có khối lượng 16,6 gam ñun với dung dịch H2SO4 ñậm ñặc thu ñược hỗn hợp B gồm hai olefin ñồng ñẳng liên tiếp, 3 ete và 2 ancol dư có khối lượng bằng 13 gam. ðốt cháy hoàn toàn 13gam hỗn hợp B ở trên thu ñược 0,8 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Công thức phân tử và % (theo số mol) của mỗi ancol trong hỗn hợp là: A. C2H5OH 50% và C3H7OH 50%. B. C2H5OH 66,67% và C3H7OH 33,33% C. C2H5OH 33,33% và C3H7OH 66,67%. D. CH3OH 50% và C2H5OH 50% Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng thu ñược dung dịch Y chứa 16,95 gam muối (không có NH4NO3) và 1,68 lít khí Z (ñktc). Z có thể là: A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. Câu 20: Cho CH3NH2 lần lượt phản ứng với dung dịch HCl, C6H5NH3Cl, NH4Cl, NaOH, NH3, HNO2, FeCl3. Số lần xẩy ra phản ứng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2. Câu 21: Có 6 dung dịch mất nhãn, không màu: Na2CO3; Ba(HCO3)2; NaBr; BaBr2; MgCl2; CH3COOK. Nếu chỉ dùng thêm H2SO4 có thể nhận biết ñược mấy chất: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6. Câu 22: ðể hoà tan hết 0,15 mol Zn và 0,03 mol Fe cần ít nhất V lít dung dịch HNO3 0,25M. Giả sử khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là: A. 3,08 lít B. 1,92 lít. C. 2,08 lít D. 2,92 lít Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen) Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành Câu 23: ðốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu ñược 4 mol CO2. Chất X tác dụng ñược với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là A. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. B. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. C. HOOC-CH=CH-COOH. D. HO-CH2-CH=CH-CHO. Câu 24: Cho 5,6 lít hỗn hợp 2 olefin là ñồng ñẳng liên tiếp hợp nước (có xúc tác) ñược hỗn hợp 2 ancol. Thu hỗn hợp 2 ancol này ở dạng khan rồi chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 phản ứng hết với Na dư thu ñược 840 ml khí. ðốt cháy hết phần 2 rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình ñựng NaOH dư thì khối lượng bình NaOH tăng 13,75 gam. Công thức phân tử của 2 olefin là: A. C3H6; C4H8 B. C4H8; C5H10 C. C2H4; C3H6 D. C5H10; C6H12 Câu 25: Một ancol không no, một liên kết ñôi ña chức mạch hở X có n nguyên tử cacbon và m nhóm hiñroxyl trong phân tử. Cho 8,8 gam X phản ứng với Na (dư) thu ñược 2,24 lít khí (ñktc). Biểu thức liên hệ giữa n và m là: A. m = 2n B. n = 2m C. 7n = 11m + 1 D. 7m = 11n + 1 Câu 26: Có dãy 4 chất sau: (X) C6H5OH ; (Y) C6H5-CH2OH ; (Z) C6H5-CH=CH2 ; (T) CH2=CH-CH2-OH. Khi cho 4 chất trên tác dụng với Na, dd NaOH, dd nước brom, thì phát biểu nào sau ñây là ñúng: A. (X), (Z), (T) ñều tác dụng với nước brom B. (X), (Y) tác dụng với NaOH. C. (X), (Y), (Z), (T) ñều tác dụng với Na D. (Z), (T) tác dụng ñược cả Na và nước brom 0 Câu 27: ðộ tan của MgSO4 trong nước ở 20 C là 35,5 gam và ở 500C là 50,4 gam. ðun nóng 400 gam dung dịch MgSO4 bão hòa ở 200C ñến 500C thì khối lượng MgSO4 cần hòa tan thêm ñể tạo dung dịch muối bão hòa ở 500C là A. 34,84 gam. B. 59,60 gam. C. 120,16 gam. D. 43,98 gam. Câu 28: Este A có công thức C4H7O2Cl ñem thuỷ phân trong dung dịch NaOH dư, to thu ñược 2 muối, etanal và H2O. CTCT của X là: A. HCOOCH2CH(Cl)CH3. B. CH3COOCH2CH2Cl. C. HCOOCH2CH2CH2Cl. D. CH3COOCH(Cl)CH3. Câu 29: Cho các phản ứng sau: (1) F2 + H2O → (2) Ag + O3 → (3) KI + H2O + O3 → (5) ðiện phân dung dịch H2SO4 → → (4) Cu(NO3) 2  (6) ðiện phân dung dịch CuCl2 → → (7) KClO3  Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2 là A. 5. B. 8. (8) ðiện phân dung dịch AgNO3 → to to C. 6. D. 7. Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen) Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành Câu 30: Có hai bình kín không giãn nở ñựng ñầy các hỗn hợp khí ở toC như sau: Bình (1) chứa H2 và Cl2. Bình (2) chứa CO và O2. Sau khi ñun nóng các hỗn hợp ñể phản ứng xảy ra, ñưa nhiệt ñộ về trạng thái ban ñầu thì áp suất trong các bình thay ñổi như thế nào ? A. Bình (1) tăng, bình (2) giảm. B. Bình (1) giảm, bình (2) tăng. C. Bình (1) không ñổi, bình (2) tăng. D. Bình (1) không ñổi, bình (2) giảm. Câu 31: Số ñồng phân chứa ñồng thời nhóm -COOH và nhóm -NH2 của công thức phân tử C4H9O2N là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 + Câu 32: ion X có tổng số hạt là 57, Y là nguyên tố thuộc chu kì nhỏ kế cận liên tiếp với X, cùng nhóm với X. Vậy Y là: A. ðồng. B. Liti. C. Natri. D. Magie. Câu 33: Glucozơ phản ứng ñược với tất cả các chất trong dãy nào dưới ñây: A. dd AgNO3/NH3, Ba, CuSO4 B. AgNO3, K, Cu(OH)2, H2 C. dd AgNO3/NH3, Cu, Cu(OH)2, H2O D. dd AgNO3/NH3, K, Cu(OH)2/OH−, H2 Câu 34: Chia m gam bột nhôm thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần 1 trong dung dịch HCl vừa ñủ ñược dung dịch X. Hòa tan hết phần 2 bằng dung dịch NaOH vừa ñủ ñược dung dịch Y. Trộn X với Y sau phản ứng hoàn toàn thu ñược bao nhiêu gam chất kết tủa ? A. 1,926m gam. B. 38,52m gam. C. 2,89m gam. D. 5,78m gam. Câu 35: Phát biểu nào sai khi nói về Benzen: A. Benzen có mùi thơm nhẹ nên gọi là hiñrocacbon thơm B. 6 liên kết C-C trong vòng benzen có ñộ dài bằng nhau C. Benzen không làm mất màu dung dịch thuốc tím. D. Khi có mặt bột Fe, benzen phản ứng với Brom khan chậm hơn toluen Câu 36: Cho các chất CH3OH (1), CH ≡ CH (2), CH3CHO (3), HCOOH (4). Các chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là: A. 2, 3, 4 B. 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4. Câu 37: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + K2SO3 + KHSO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. Sau khi cân bằng tổng các hệ số (nguyên, tối giản) của phương trình thu ñược là: A. 19 B. 25 C. 21 D. 41 Câu 38: X,Y là các hợp chất hữu cơ thuộc hai dãy ñồng ñẳng khác nhau (X hơn Y một nguyên tử C). Hỗn hợp A gồm X và Y có tỉ khối so với H2 là 13,5. ðốt cháy hoàn toàn 10,8 gam A chỉ thu ñược hơi nước và 30,8 gam CO2. X và Y lần lượt là: A. CH4 và C2H5OH B. C2H2 và HCHO C. CH4 và CH3OH D. C2H2 và HCOOH Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen) Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành Câu 39: Từ ancol etylic và các chất vô cơ, ta có thể ñiều chế trực tiếp ra chất nào sau ñây: (I) axit axetic. (II) axetanñehit. (III) buta-1,3-ñien. (IV) etyl axetat A. I, II B. I, III, IV C. I, II, IV D. I, II, III Câu 40: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 6,2. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu ñược hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 62/7. Hiệu suất của phản ứng hiñro hoá là: A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 75%. II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: A hoặc B) A. Theo chương trình CHUẨN (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Chất X chứa 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong X là 15,73%. Xà phòng hóa m gam chất X, lượng ancol sinh ra cho ñi qua CuO nung nóng ñược anñehit Y. Lấy 1/2 lượng Y ñem thực hiện phản ứng tráng bạc thấy sinh ra 8,1 gam kết tủa Ag. Giá trị của m là A. 5,625 B. 6,675 C. 7,725 D. 3,3375 Câu 42: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, C4H4 có tỉ khối so với H2 là 15. ðốt cháy hoàn toàn 1,344 lít hỗn hợp X (ñktc) rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình ñựng dung dịch Ba(OH)2 dư thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 25,61 B. 6,50 C. 13,36 D. 11,82 Câu 43: Số ñồng phân của C4H10O không tác dụng ñược với Na là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 44: Trong hợp chất sau ñây có mấy liên kết peptit? H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(C6H5)–CO–NH–CH2–CH2–COOH A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 45: Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 16 gam metanol ñi qua bột Cu nung nóng (xúc tác), sản phẩm thu ñược có thể tạo ra 20 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình oxi hóa metanol là A. 70,4% B. 52,8% C. 66,7% D. 65,5% Câu 46: Cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, KHSO4, HNO3, MgSO4, (NH4)2CO3, CaCl2, NaOH. Trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 47: Phát biểu nào sau ñây sai ? A. Các kim loại Na, K, Ba có mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Có chất lỏng khi pha loãng (thêm nước) thì nồng ñộ tăng C. Hòa tan Al2(SO4)3 khan vào nước làm dung dịch nóng lên do bị hiñrat hóa D. Tất cả các ñám cháy ñều dập tắt bằng CO2 Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen) Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành Câu 48: Khi cho 0,02 mol hoặc 0,04 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 thì lượng kết tủa thu ñược ñều như nhau. Số mol Ba(OH)2 có trong dung dịch là A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04 Câu 49: Khi ñiện phân với ñiện cực trơ hoàn toàn các chất tan trong dung dịch gồm hỗn hợp FeCl3, CuCl2 và HCl thì quá trình xảy ra ở anot là : A. chỉ có Cl− nhường electron. B. Fe3+ nhận electron trước và H+ nhận electron cuối cùng là Cu2+. C. Fe3+ nhận electron trước và tiếp theo là Cu2+. D. H2O nhường electron trước, Cl− nhường electron sau. Câu 50: X, Y, Z, T là các hợp chất của clo. Cho khí clo tác dụng nước vôi thu ñược X. Cho khí clo tác dụng dung dịch KOH loãng, nguội thu ñược chất Y và Z. Cho khí clo tác dụng dung dịch KOH ñặc, nóng ñược chất T và Z. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. CaCl2, KClO, KCl, KClO3. B. CaOCl2, KClO, KCl, KClO3. C. CaOCl2, KClO, KClO3, KCl. D. CaOCl2, KCl, KClO, KClO3. B. Theo chương trình NÂNG CAO (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Hỗn hợp X gồm C2H5OH , C2H5COOH, CH3CHO trong ñó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. ðốt cháy m gam hỗn hợp X thu ñược 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (ñktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là: A. 9,72. B. 2,16. C. 8,64. D. 10,8. Câu 52: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeS2 và Cu2S (có tỉ lệ mol 1 : 1), thu ñược 3,36 lít SO2 (ñktc), chất rắn Y gồm Fe2O3 và Cu2O. Hấp thụ hết SO2 bằng dung dịch nước brom vừa ñủ thu ñược dung dịch Z có nồng ñộ loãng. Cho Y vào dung dịch Z, sau phản ứng hoàn toàn thu ñược m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 11,2 gam. B. 3,2 gam. C. 1,6 gam. D. 14,4 gam. Câu 53: Cho các hợp chất sau: SO2, CO2, NH4Cl, PCl5, SO3, H2SO4 theo quy tắc bát tử số trường hợp có liên kết cho nhận là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 54: Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng:  → 2Fe(r) + 3CO2(k) (1) Fe2O3(r) + 3CO(k) ←   → CaCO3(r) (2) CaO(r) + CO2(k) ←   → 2NO2(k) (3) N2O4(k) ←   → 2HI(k) (4) H2(k) + I2(k) ←   → 2SO3(k) (5) 2SO2(k) + O2(k) ←  Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ A. 1, 2, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 4. D. 1, 2, 4. Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen) Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành Câu 55: So sánh tính axit của các chất sau ñây: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) A. (3) > (2) > (1 ) > (4). B. (4) > (2) > (1 ) > (3). C. (4) > (1) > (3) > (2). D. (3) > (4) > (1) > (2). Câu 56: Trong số các phát biểu sau: (1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của nhóm -OH bằng hiệu ứng liên hợp, trong khi nhóm -C2H5 lại ñẩy electron vào nhóm -OH. (2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và ñược minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH, còn C2H5OH thì không. (3) Tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonic, vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ ñược C6H5OH ↓ . (4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hoá ñỏ. (5) Các phenol ñều có công thức phân tử chung là CnH2n-6O (n ≥ 6) Số phát biểu ñúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 57: Cho a mol Fe vào dung dịch b mol HNO3 thu ñược khí NO và dung dịch chứa 2 muối sắt. Thiết lập mối quan hệ giữa a,b. A. 2ª < b < 4a. B. 8a/3 < b < 4a. C. 3ª < b < 4a. D. 7a/3 < b < 4a. Câu 58: Trong các ñồng phân mạch hở của C4H7Br có bao nhiêu chất có ñồng phân hình học: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 59: Sục từ từ ñến dư NH3 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Fe(NO3)3, H2SO4, AgNO3, Al(NO3)3, CuSO4, Ba(OH)2, ZnSO4. Sau khi phản ứng xong, số lượng kết tủa thu ñược là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 60: Hỗn hợp X có C2H2, C3H6, C2H6, H2 có tỉ khối so với H2 là 15. ðun nóng 2,24 lít hỗn hợp X với Ni một thời gian thu hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua bình có dung dịch Br2 dư thì còn 0,56 lít hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 20 và khối lượng bình Br2 tăng m gam. Giá trị của m là: A. 1 gam B. 1,5 gam C. 2 gam D. 3 gam Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen) Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành ĐỀ LUYỆN THI LPT 003 Yêu cầu cần đạt được: Làm hết 50 Câu – Thời gian: 80 phút Họ và tên thí sinh : ……………………………………………..…… Lớp : ………….…….. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 86; Ag = 108; Ba = 137 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa ñủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu ñược sau khi phản ứng là A. 6,45 gam B. 8,42 gam C. 3,52 gam D. 3,34 gam Câu 2: Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Br2/2Br– Theo chiều từ trái qua phải tính oxi hóa tăng dần; tính khử giảm dần. Phản ứng nào sau ñây không xảy ra: A. Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag B. Cu + 2FeCl3 → 2FeCl3 + CuCl2 C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag D. 2Ag + CuSO4 → Ag2SO4 + Cu Câu 3: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thu ñược A. dung dịch muối sắt (II) và NO B. dung dịch muối sắt (III) và NO C. dung dịch muối sắt (II) và NO2 D. dung dịch muối sắt (III) và NO2 Câu 4: Trường hợp nào sau ñây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng ? A. cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7. B. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4. C. cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4. D. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7. Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen) Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành Câu 5: Nhiệt phân muối KNO3 thì thu ñược khí: A. NO2 B. O2 C. Hỗn hợp NO2 và O2 D. Hỗn hợp NO và O2 Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu ñược hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5,0. Hiệu suất của phản ứng hiñro hoá là A. 40% B. 50% C. 25% D. 20% Câu 7: Hỗn hợp chứa 3 chất cùng số mol ancol X, anñehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy ñồng ñẳng no ñơn chức mạch hở. ðốt hoàn toàn hỗn hợp thu ñược n CO2 : n H2O = 11:12 . Công thức phân tử của X, Y, Z lần lượt là: A. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 D. CH4O, C2H4O, C2H4O2 Câu 8: Dãy gồm các chất nào sau ñây ñều có tính lưỡng tính ? A. Al, NaHCO3, Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2), ZnO, Be(OH)2 B. ZnCl2, AlCl3, Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2), NaHCO3, H2NCH2COOH C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO D. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3 Câu 9: ðốt cháy 1,6 gam một este E ñơn chức ñược 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 16 gam chất rắn khan. Công thức của axit tạo nên este trên có thể là A. HOOC(CH2)3CH2OH B. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3 C. CH2=C(CH3)-COOH D. CH2=CH-COOH Câu 10: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, ñun nóng nhẹ, thấy có A. kết tủa trắng B. khí bay ra C. không có hiện tượng gì D. kết tủa trắng và khí bay ra. Câu 11: Dãy gồm các chất có thể ñiều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 12: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu ñược là A. 8,84 B. 7,90 C. 5,64 D. 10,08 Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen) Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành Câu 13: Trong một phân tử axit ω-aminoenantoic có số nguyên tử Cacbon là A. 3. B. 6. C. 7. D. 2. Câu 14: Dãy chất nào sau ñây chứa các chất ñều phản ứng ñược với axit axetic ? A. Cl2, CaO, MgCO3, Na B. Cu, Zn(OH)2, Na2CO3 C. CaCO3, Mg, CO, NaOH D. NaOH, C2H5OH, HCl, Na Câu 15: Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu ñược m gam rắn. Giá trị của m là A. 10,95 B. 13,20 C. 15,20 D. 13,80 Câu 16: Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Sau ñó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu ñược. Khối lượng Ag tạo thành tối ña là A. 10,8 gam B. 43,2 gam C. 32,4 gam D. 21,6 gam Câu 17: Cho dãy các chất: C2H2, C2H4, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH4, CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng ñược với nước brom là A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 18: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các 2− 2− − loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO 4 , Cl−, CO 3 , NO3 . Chắc chắn phải có dung dịch nào dưới ñây ? A. NaNO3. B. Mg(NO3)2. C. Ba(NO3)2. D. Pb(NO3)2 Câu 19: ðốt cháy một axit ñơn chức mạch hở X thu ñược CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng là 88 : 27. Lấy muối natri của X nung với vôi tôi xút thì ñược 1 hiñrocacbon ở thể khí. CTCT của X là: A. CH3COOH B. C2H5COOH. C. CH2=CHCOOH D. CH2=CHCH2COOH Câu 20: Hãy cho biết, phản ứng nào sau ñây HCl ñóng vai trò là chất oxi hóa ? A. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O. B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. D. NaOH + HCl → NaCl + H2O Câu 21: ðốt cháy este X tạo ra CO2 và H2O với số mol như nhau. Vậy X là: A. este no ñơn chức B. este no, ña chức C. este no, ñơn chức mạch hở D. este có một nối ñôi, ñơn chức Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan