Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Chuyên ngành kinh tế 860 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai quản trị học full 8 chương(có đáp án v1)...

Tài liệu 860 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai quản trị học full 8 chương(có đáp án v1)

.DOCX
163
2839
69

Mô tả:

Bài tổng hợp: 680 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN CÓ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ HỌC 8 CHƯƠNG PHẦN 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA QUẢN TRỊ HỌC CHƯƠNG 1: NHÀ QUẢN TRỊ VÀ CÔNG VIỆC QUẢN TRỊ 1. A. B. C. D. E. 2. A. B. C. D. E. 3. A. B. C. D. E. 4. Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị: Là một quá trình Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức Đối tượng của quản trị là con người Chỉ câu B và C Cả A, B và C Hiệu quả quản trị được hiểu là Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả Đạt được các mục tiêu đã đặt ra Hệ thống mục tiêu nhất quán Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất Hiệu suất quản trị được hiểu là Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực Đạt được các mục tiêu đã đặt ra Hệ thống mục tiêu nhất quán Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức A. B. C. D. E. 5. A. B. C. D. năng là: Cấp cao Cấp trung Cấp cơ sở Nhân viên thừa hành Tất cả các cấp Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ: Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài Thiết lập hệ thống mục tiêu Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch Phát triến chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch E. Xác định mức độ ưu tiên đối với các mục tiêu 6. Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự A. Hiểu rõ mô hình kinh doanh của doanh nghiệp B. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn C. Tín nhiệm giữa đồng nghiệp D. Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc của cấp dưới E. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới 7. Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự A. Kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hoá B. Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ C. Kỹ năng làm việc nhóm D. Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp E. Khả năng hợp tác và cam kết 8. Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ: A. Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện B. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự C. Hiệu chỉnh các hoạt động D. Điều chỉnh mục tiêu 9. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi: A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao B. Trước khi thực hiện C. Sau khi thực hiện D. Tất cả các câu trên 10.Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ: A. xác định tầm nhìn cho tổ chức B. cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên C. động viên nhân viên cấp dưới D. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm E. tạo lập môi trường làm việc tích cực và giải quyết các xung đột 11.Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ: A. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể B. Nhóm (tích hợp) các công việc C. Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện D. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận E. Tuyển dụng 12.Các kỹ năng quản trị có thể có được từ A. Bẩm sinh B. Kinh nghiệm thực tế C. Đào tạo chính quy D. Kết hợp (b) và (c) E. Tất cả các nguồn trên 13.hoạt động quản trị là những hoạt động: A. khiến 2 người cùng khiêng khúc gỗ đi về 1 hướng. B. sống 1 mình như Rô-bin-sơn trên hoang đảo C. chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 người D. A và C đều đúng. 14.Hoạt động quản trị cần thiết vì: A. Thể hiện người điều hành cấp cao là quan trọng nhất B. Thể hiện người đều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn người điều hành cấp cao C. Mang lại hiệu quả hơn cho công việc D. Cho thấy ự phân chia cấp bậc rõ ràng. 15.Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai): A. Giữ nguyên sản lượng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào. B. Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra. C. Giảm được các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu ra. D. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lượng đầu ra. 16.Chọn câu sai: A. Hiệu quả gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích trong khi kết quả gắn liền với phương tiện. B. Hiệu quả là làm được việc (doing things right) trong khi kết quả là làm đúng việc (doing right things) C. Hiệu quả tỷ lệ thuận với kết quả đạt được, tỷ lệ nghịch với phí tổn bỏ ra. D. Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất càng cao. 17.Công thức để tính hiệu quả công việc: A. P=O.I B. P=I/O C. P=O/I D. Tất cả đều sai 18.Chọn câu sai: A. Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả B. Chỉ khi nào người ta quan tâm đến kết quả thì người ta mới quan tâm đến hoạt động quản trị. C. Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả. D. Cả 3 ý trên đều đúng 19.Ai là người đã nêu ra 7 chức năng quản trị: A. Frederich Taylor B. Robert owen C. Charles Babbage D. Gulic and Urwich 20.POSDCARB là viết tắt của: A. Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget. B. Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget. C. Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget. D. Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget. 21.Chức năng điều khiển gồm: A. Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo B. Chọn lọc, phân công, động viên. C. Tuyển dụng, phân công, thay nhân công. D. Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo. 22.“Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây: A. Tổ chức B. Điều khiển C. Kiểm tra D. Hoạch định 23.Lãnh vực quản trị không bao gồm: A. Kinh doanh B. Nhà nước C. Những tổn chức khác không nhằm kiếm lời D. Cả A, B, C đều sai 24.Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi: A. Các tổ chức phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động của mình. B. Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị hơn. C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai 25.Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc: A. Quản trị cấp cao B. Quản trị cấp giữa C. Quản trị cơ sở D. Cả 3 câu trên đều đúng. 26.Một tổ chức là một thực thể: A. Có mục đích riêng B. Có những thành viên C. Có một cơ cấu có tính hệ thống D. Cả 3 câu trên đều đúng. 27.Ở cấp giữa, một nhà quản trị thường có thể được gọi là: A. Giám thị B. Tổ trưởng C. Huấn luyện viên D. Chỉ đạo công trình. 28.Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là A. Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của càc nhà quản trị trong cùng một tổ chức. B. Người gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên dưới quyền họ. C. Nhà quản trị với nhiệm vụ hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong công việc thường ngày. D. Cả 3 câu trên đều sai. 29.Người trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên khác dưới quyền họ là những nhà quản trị: A. Cấp cao B. Cấp giữa C. Cấp cơ sở D. Cả 3 câu trên đều đúng. 30.Nhà quản trị cấp giữa có thể là: A. Trưởng phòng B. Tổ trưởng C. Cửa hàng trưởng D. Cả A, C đều đúng. 31.Chọn câu đúng: A. Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại chứ không phải về trình độ B. Nhà quản trị nào cũng đưa ra các quyết định về hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm tra. C. Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay đổi. D. Cả B, C đều đúng. 32.Một trong ba loại kỹ năng của nhà quản trị: A. Kỹ năng giao tiếp B. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng thuyết trình D. Kỹ năng làm việc nhóm 33.Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với: A. Nhà quản trị cấp cơ sở B. Nhà quản trị cấp giữa C. Nhà quản trị cấp cao D. Cả ba câu trên đều sai. 34.Mọi nhà quản trị đều phải thực hiện bao nhiêu vai trò khác nhau: A. 9 B.10 C. 11 D. 12 35.Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức, nhà quản trị đó đảm nhận vai trò: A. Vai trò giải quyết B. Vai trò thương thuyết C. Vai trò người phân phối tài nguyên D. Vai trò doanh nhân 36.Lương của quản trị viên: A. Phản ánh những lực cung cầu của thị trường B. Thể hiện chế độ động viên và khen thưởng của công ty. C. Cho thấy năng lực của học D. Cả ba ý trên. 37.Quản trị là A. 1 chuỗi logic B. 1 khoa học C. 1 nghệ thuật D. Cả B, C đều đúng 38.Ai là người đã đưa ra 3 nhóm vai trò của nhà quản trị: A. James Watts B. Henry Mentzberg C. Eli Whitney và Simoen D. Charles Babbage 39.Trong ba kỹ năng có ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà quản trị, kỹ năng khó tiếp thu nhất là: A. Kỹ năng kỹ thuật B. Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng tư duy D. Kỹ năng mềm 40.Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra cấp cao là: A. 13% B. 14% C. 22% D. 15% 41: Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm a. Tối đa hóa lợi nhuận b. Đạt mục tiêu của tổ chức c. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực d. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao 42: Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung” a. Mục tiêu b. Lợi nhuận c. Kế hoạch d. Lợi ích 43: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động không ngừng” a. Kỹ thuật b. Công nghệ c. Kinh tế d. Môi truờng 44: Quản trị cần thiết cho a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận b. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp d. Các công ty lớn 45: Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất” a. Sự thỏa mãn b. Lợi ích c. Kết quả d. Lợi nhuận 46: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách a. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi b. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra d. Tất cả những cách trên 47: Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định a. Chiến lược b. Tác nghiệp c. Chiến thuật d. Tất cả các loại quyết định trên 48: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng a. Hoạch định b. Tổ chức và kiểm trả c. Điều khiển d. Tất cả các chức năng trên 49: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng a. Hoạch định b. Tổ chức c. Điều khiển d. Kiểm tra 50: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng a. Hoạch định b. Điểu khiển và kiểm tra c. Tỏ chức d. Tất cả phương án trên đều không chính xác 51: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng a. Nhân sự b. Tư duy c. Kỹ thuật d. Kỹ năng tư duy + nhân sự 52: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị d. Tất cả các phương án trên đều sai 53: Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra 54: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành a. 2 cấp quản trị b. 3 cấp quản trị c. 4 cấp quản trị d. 5 cấp quản trị 55: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị a. Cấp cao b. Cấp giữa c. Cấp thấp ( cơ sở) d. Tất cả đều sai 56: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định” a. Quan điểm b. Chương trình c. Giới hạn d. Cách thức 57: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai 58: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị a. Tư duy b. Kỹ thuật c. Nhân sự d. Tất cả đều sai 59: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh a. Vai trò người lãnh đạo b. Vai trò người đại diện c. Vai trò người phân bố tài nguyên d. Vai trò người doanh nhân 60: Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng a. Nhân sự b. Chuyên môn c. Tư duy d. Giao tiếp 61: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là a. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có c. Tìm kiếm lợi nhuận d. Tạo sự ổn định để phát triển 62: Phát biểu nào sau đây là đúng a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện b. Quản trị cần thiết đối với trường đại học c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp 63: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để a. Đạt được lợi nhuận b. Giảm chi phí c. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức 64: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách a. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi b. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra d. Tất cả đều sai 65: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải a. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu b. Giảm chi phí đầu vào c. Tăng doanh thu ở đầu ra d. Tất cả đều chưa chính xác 66: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức b. Xác định đúng quy mô của tổ chức c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên d. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp 67: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? a. Hoạch định b. Tổ chức và kiểm tra c. Điều khiển d. Tất cả các chức năng trên 68: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị a. Cấp cao b. Cấp trung c. Cấp thấp d. Tất cả các nhà quản trị 69: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng a. Hoạch định và kiểm tra b. Điều khiển và kiểm tra c. Hoạch định và tổ chức d. Tất cả phương án trên đều k chính xác 70: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất a. Kỹ năng nhân sự b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật c. Kỹ năng kỹ thuật d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy 71: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm a. 4 chức năng b. 6 chức năng c. 3 chức năng d. 5 chức năng 72: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vao trò a. 7 b. 14 c. 10 d. 4 73: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định b. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết 74: Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi a. Làm đúng việc b. Làm việc đúng cách c. Chi phí thấp d. Tất cả đều sai 75: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là a. Làm đúng việc b. Làm việc đúng cách c. Đạt được lợi nhuận d. Chi phí thấp 76: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là a. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao b. Làm đúng việc c. Đạt được lợi nhuận d. Chi phí thấp nhất 77: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi a. Làm đúng việc b. Làm đúng cách c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/ chi phí bỏ ra cao d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu 78: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất a. Vai trò người thực hiện b. Vai trò người đại diện c. Vai trò người phân bổ tài nguyên d. Vai trò nhà kinh doanh 79: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp a. Vai trò nàh kinh doanh b. Vai trò người giải quyết xáo trộn c. Vai trò người thương thuyết d. Vai trò người lãnh đạo 80: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ a. Vai trò người liên lạc b. Vai trò người thương thuyết c. Vai trò người lãnh đạo d. Vai trò người đại diện CHƯƠNG I. CÂU HỎI LUẬN VÀ ĐỀ THI Bài 1. Thế nào là quản trị Tại một đợt tập huấn cho giám đốc bệnh viện trực thuộc sở y tế thành phố X, một giáo sư quản trị được mời đến để trỡnh bày một số vấn đề căn bản trong việc quản trị ở các tổ chức. Bài báo cáo của giáo sư kéo dài gần hai ngày, ông đó trỡnh bày những khớa cạnh cơ bản như : mục tiêu của quản trị, các kỹ thuật quản trị, các chức năng cơ bản của quản trị, ngoài ra vị giáo sư cũn giới thiệu một số xu hướng mới trong quản trị hiện nay trên thế giới. Sau khi bài báo cáo của giáo sư kết thúc, bác sỹ Nguyễn Văn Hùng là học viên của lớp học, hiện tại ông giữ chức Giám đốc bệnh viện A, đó cú một phỏt biểu như sau : ‘‘Thưa giáo sư, chúng tôi rất thú vị về những gỡ mà ngài núi và thậm chớ trong đó có một số nội dung tri thức rộng lớn. Nhưng thưa ngài những vấn đề mà ngài nói chỉ thực sự cần cho các tổ chức kinh doanh cũn ở đây chúng tôi là bệnh viện. Mục tiêu của chúng tôi là cứu người và điều mà chúng tôi quan tâm là cần có bác sĩ giỏi về chuyên môn và những phương tiện thiết bị hiện đại, những vấn đề mà ngài nói không cần đối với chỳng tụi ’’ Câu hỏi : Câu 1 : Anh (chị) đánh giá thế nào về ý kiến của ụng Hựng? Câu 2 : Nếu anh (chị) là vị giáo sư, anh chị sẽ trả lời ông Hùng như thế nào? Bài 2. Đóng cửa hiệu sách Hiệu sỏch của ụng Nam là một hiệu sỏch duy nhất ở thị xó A – một thị xó đang trong giai đoạn phát triển. Việc bán sách đó mang lại cho ụng lợi nhuận, tuy khụng nhiều lắm nhưng ổn định. Cách đây vài tháng, một công ty phát hành sách có tiếng trong nước đă khai trương một hiệu sách đối diện với hiệu sách ông Nam. Thoạt đầu, ụng Nam khụng lo lắng gỡ mấy vỡ ụng cảm thấy cú thể tiếp tục cạnh tranh. Nhưng rồi hiệu sách mới bắt đầu bán nhiều tựa sách với giá giảm và cũn khuyến mói cho cỏc khỏch quen. Mặc dự đó cố gắng hết sức, nhưng trong một thời gian ngắn hiệu sách của ông chỉ cũn đạt được nửa doanh thu so với trước. Sau gần 6 tháng, do doanh thu tương đối thấp không đủ để trang trải chi phí, nên ông Nam đó phải quyết định đóng cửa hiệu sách của mỡnh? Câu hỏi Câu 1: Theo anh (chị) nguyên nhân nào dẫn đến việc ông Nam phải đóng cửa hiệu sỏch? Cõu 2: Nếu anh (chị) là chủ hiệu sỏch, anh (chị) sẽ làm gỡ để hiệu sách tồn tại và phát triển? ĐỀ THI 2015-2016 MÔN: QUẢN TRỊ HỌC ĐỀ SỐ I: I- Các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Vừa đúng vừa sai,Vì sao? 1. Quản trị là một quá trình thể hiện sự khai thác quan trọng hơn việc sử dụng các nguồn lực. 2. Quản trị làm một quá trình thể hiện ý chí của chủ thể quản trị cao hơn ý chí của đối tượng quản trị. 3. Quản trị là một vấn đề mà ở đó tính khoa học, tính nghệ thuật cao hơn bất cứ các khoa học, nghệ thuận nào. 4. Quản trị cũng có nghĩa là tập hợp mọi biện pháp để quản lý sao cho có hiệu quả. 5. Quản trị nó bao gồm cả tri thức, tình cảm cũng như quyền uy của chủ thể quản trị. 6. Chủ thể quản trị là những người tiêu biểu nhất cho một tổ chức quản trị. 7. Chủ thể quản trị luôn thể hiện sự tin tưởng tương đối về đối tượng quản trị. 8. Tổ chức quản trị thể hiện khả năng của mình là có giới hạn, trong đó công việc đòi hỏi là vô hạn. 9. Chủ thể quản trị và đối tượng quản trị nhiều khi nghịch lý với nhau. 10. Chủ thể quản trị thường lo vị trí của mình hơn lo đến sự mất uy tín của mình. II. Trắc nghiệm: Hãy cho biết các vấn đề sau đây vấn đề nào thực hiện đúng đắn nhất trong quá trình quản trị: Quá trình quản trị là một khoa học: 1. Chủ thể quản trị dựa vào các quy luật để ban hành quyết định. 2. Chủ thể quản trị dựa vào các thông tin để ban hành quyết định. 3. Chủ thể quản trị luôn nghĩ mình là người tài giỏi nhất trong một tổ chức quản trị. 4. Chủ thể quản trị hay bằng lòng về thành quả của mình đã đạt được. 5. Chủ thể quản trị luôn lo lắng về sự làm ăn có lãi của một doanh nghiệp. 6. Chủ thể quản trị xây dựng các phương án tối ưu để lựa chọn phương án tối ưu nhất. III- Bài tập tình huống: 3.1- Một doanh nghiệp hoạt động trên thị trường cạnh tranh nhưng trong điều kiện cung lớn hơn cầu, giá thấp kéo dài trong một thời gian nhất định. Theo bạn: - Doanh nghiệp có nên tiếp tục sản xuất hay không trong điều kiện giá thấp kéo dài như thế này. - Trường hợp cầu lớn hơn cung, giá cao, Doanh nghiệp phát triển sản lượng như thế nào cho phù hợp? - Trong trường hợp có đối thủ cạnh tranh doanh nghiệp làm như thế nào để đứng vững trên thị trường. 3.2- Một tổ chức Quản trị làm công tác hành chính, sự nghiệp (giáo dục, y tế) được nhà nước cấp vốn theo hình thức chi thường xuyên. Theo bạn: - Làm như thế nào để doanh nghiệp này vừa thực hiện hết chức năng của nhà nước và đảm bảo thu nhập cho cán bộ, công chức của mình. - Trong điều kiện, nguồn vốn DN còn khó khăn, eo hẹp để đổi mới thiết bị máy móc, tăng sức cạnh tranh thì Doanh nghiệp làm như thế nào ngoài vay vốn ngân hàng. - Doanh nghiệp được hưởng chính sách miễn giảm thuế thì tốt hay xấu. IV- Phân tích: Tại sao người ta nói quá trình quản trị là quản trình biến nỗ lực cá nhân thành nỗ lực chung của tổ chức quản trị. V- Bình luận: Bill Gate đã nói: “Quá trình quản trị là quá trình đầy khó khăn, có thể cao hơn núi, nhưng ý nghĩa của nó vẫn cao hơn, đó là ý nghĩa của con người với con người trong quản trị”. ĐỀ SỐ II: I- Các vấn đề sau đây vấn đề nào đúng, vấn đề nào sai? Vấn đề nào vừa đúng, vừa sai? Vì sao? 1. Đối tượng quản trị luôn lo lắng về tài năng của chủ thể quản trị. 2. Đối tượng quản trị là người khó điều khiển nhất đối với chủ thể quản trị. 3. Đối tượng quản trị là những người luôn coi lợi ích của mình lớn hơn của tổ chức quản trị. 4. Đối tượng quản trị ngày càng khó tính trong hoạt động quản trị. 5. Đối tượng quản trị họ thường lo nghĩ về hôm nay mà không lo nghĩ đến ngày mai. 6. Đối tượng quản trị luôn thể hiện bản lĩnh của mình khi được giao việc thử thách. 7. Đối tượng quản trị là người chắt chiu, nâng nui, hun đúc, tiềm năng của mình hơn bao giờ hết. 8. Đối tượng quản trị thường muốn làm theo ý nghĩ của mình. 9. Đối tượng quản trị họ hay bối rối trước những chỉ trích của chủ thể quản trị. 10. Đối tượng quản trị họ là người mang tài sản và hiến tài sản của mình cho tổ chức quản trị. II- Trắc nghiệm: Hãy cho biết các vấn đề sau đây vấn đề nào thực hiện đúng đắn nhất trong quá trình quản trị: Quá trình quản trị là một nghệ thuật: 1. Chủ thể quản trị sử dụng những người thuộc ê kíp của mình để làm tròn nhiệm vụ được giao. 2. Chủ thể quản trị luôn sử dụng những người có năng lực thực sự. 3. Chủ thể quản trị luôn lo lắng khi doanh nghiệp có khả năng phát triển về chiều sâu. 4. Chủ thể quản trị luôn giáo dục, thuyết phục, tư vấn đối với đối tượng quản trị. 5. Chủ thể quản trị bằng sự thân thiện của mình nhằm thu phục nhân tâm đối với người quản trị. III. Bài tập tình huống: 3.1- Một doanh nghiệp làm ăn thua lỗ có nguy cơ phá sản và một cơ quan Chính trị - Xã hội không làm đúng chức năng của mònh gây hậu quả cho nền kinh tế. Theo bạn: - Hai trường hợp này, trường hợp nào cần quan tâm nhất. - Để khắc phục thì biện pháp đầu tiên, đột phá là biện pháp nào? - Trong điều kiện nền kinh tế bị suy giảm, với vai trò của người lãnh đạo cần biện pháp gì để tồn tại và phát triển của tỏ chức quản trị. 3.2- Trong quá trình quản trị người ta hay nói đến tâm và tầm đối với chủ thể quản trị. Theo bạn, có thể áp dụng đối với : - Điều này có thể áp dụng đối với đối tượng quản trị không? Vì sao? - Nếu trường hợp lãnh đạo ban hành các quyết định nhưng phạm sai lầm và đối tượng quản trị phản đối không chấp hành, điều này cần hiểu như thế nào cho đúng. - Khi Chủ thể và đối tượng quản trị có thông cảm và phát triển cùng chiền thì sự lãnh đạo của chủ thể quản trị được thuận lợi như thế nào? IV- Phân tích: Theo bạn, trong quản trị, Chủ thể quản trị sử dụng ba loại người với trình độ: bằng mình, nhỏ hơn mình và lớn hơn mình, loại nào cần sử dụng chủ yếu nhất. V. Bình luận: Nhà quản trị học Taylo đã từng nói: “Với tôi quản trị là phức tạp những cũng rất đơn giản, và sự đơn giản đó cũng là sự phức tạp hơn nhiều”. QUẢN TRỊ HỌC TRẢ LỜI ĐÚNG SAI VÀ GIẢI THÍCH. 1. Hoạch định là chức năng giữ vai trò nền tảng trong quá trình quản trị. Đúng. Hoạch định là chức năng cơ bản nhất trong các chức năng của nhà quản trị vì nó gắn liền với chương trình hành động trong tương lai. Các chức năng còn lại của nhà quản trị cũng phải dựa trên chức năng hoạch định để tiến hành theo. Nhờ công tác hoạch định các nhà lãnh đạo sẽ tổ chức điều khiển và kiểm tra nhằm đảm bảo được tất cả các mục tiêu thông qua hoạch định đã có để đạt đc các mục tiêu đó. Hoạch định là một phương pháp tiếp cận hợp lý để đạt được các mục tiêu đã định trước vì phương pháp tiếp cân này không tách rời khỏi môi trường mà các quyết định đc dự kiến để hoạt động trong đó. 2. Ủy quyền được hiểu là sự giao phó quyền hạn của một nhà quản trị này cho một nhà quản trị khác. Sai. Ủy quyền quản trị là nhà quản trị cấp trên cho phép cấp dưới có quyền ra các quyết định về những vấn đề và quyền hạn của mình trong khi người cho phép vẫn đứng ra chịu trách nhiệm về công việc đã ủy quyền. Cấp dưới có thể là 1 nhà quản trị khác hay 1 nhân viên bình thường. Có hai hình thức ủy quyền: + Ủy quyền chính thức theo 1 trật tự đã sắp đặt thông qua sơ đồ cơ cấu tổ chức quản trị.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan