参
主
介
令
休
使
倒
健
Tham : tham gia
Chủ : người chủ
Giới : giới thiệu
Lệnh : mệnh lệnh
Hưu : nghỉ ngơi
Sử : sử dụng
Đảo : rơi , sụp đổ
乗
交
仕
以
低
来
候
側
Thừa : lên xe
Giao : giao nhau
Sĩ : công việc
乾
京
他
仲
住
例
借
備
Can : khô
Kinh : kinh đô
事
人
付
件
何
供
値
便
Sự : việc
Nhân : người
丁
今
代
任
作
修
停
係
Đinh : can thứ 4
Kim : bây giờ
Tha : khác
Phó : giao phó , gắn
vào
Đại : thời đại , thay
thế
Dĩ : lấy làm mốc
Trọng : đứng giữa,liên
hệ
Kiện : sự kiện
Nhiệm : trách nhiệm
Đê : thấp
Trú : sống , cư ngụ
Hà : cái gì
Tác : làm
Lai : đến
Lệ : ví dụ
Hậu : khí hậu
Tá : vay mượn
Thuvientailieu.net.vn
Cung : cung cấp
Tu : rèn luyện, sửa
chữa
Trị : giá trị
Đình : tạm ngừng
Kiện : khỏe mạnh
Trắc : phía , cạnh
Bị : chuẩn bị
Tiện : tiện lợi
Hệ : quan hệ
信
億
内
冬
分
別
則
伝
先
全
冷
切
利
割
働
元
公
出
刑
券
功
価
兄
具
刀
列
刻
加
優
入
冊
力
初
前
助
Gia : tham gia, tăng
lên
Tín : tín hiệu
Truyền : truyền , phát
Ức : 100 triệu
Tiên : trước
Nguyên : căn nguyên
Toàn : toàn bộ
Công : công viên
Nội : bên trong
Đông : mùa đông
Lãnh : lạnh ( nước )
Phân : phút , phân
chia
Thiết : cắt
Động : làm việc
Xuất : ra ngoài
Hình : hình phạt
Biệt : riêng biệt
Lợi : lợi ích, tiện lợi
Khoán : vé , phiếu
Tắc : quy tắc
Cát : chia ra
Công : thành công
Thuvientailieu.net.vn
Giá : giá trị
Ưu : hiền lành , ưu
việt
Huynh : anh trai
Nhập : vào
Cụ : dụng cụ
Sách : cuốn sách
Đao : gươm đao
Lực : sức lực, năng lực
Liệt : hàng lối
Sơ : đầu tiên
Khắc : điêu khắc
Tiền : phía trước
Trợ : giúp , cứu
努
勝
化
午
卩
去
受
勇
勢
北
半
卵
又
口
Thụ : nhận
Khẩu : cái miệng
Nỗ : nỗ lực
Thắng : chiến thắng
Hoá : thay đổi
Ngọ : buổi trưa
Bộ tiết
Khứ : quá khứ , bỏ lại
Dũng : dũng cảm
勉
勤
匹
卒
危
友
古
動
勹
区
南
厚
反
召
務
包
千
占
原
取
可
Miễn : sự cố gắng
Động : chuyển động
Vụ : việc , nghĩa vụ
Thế : thế lực
Cần : chăm chỉ , phục
vụ
Bộ bao
Bao : bao bọc
Bắc : phía bắc
Thất : đếm con vật
nhỏ
Khu : quận , huyện
Bán : phân nửa
Tốt : tốt nghiệp
Nam : phía nam
Chiếm , chiêm : giữ ,
bói
Nguy : nguy hiểm
Hậu : dày , bề dày
Nguyên : cao nguyên ,
nguyên thủy
Hữu : bạn bè
Phản : ngược lại
Thủ : lấy
Noãn : trứng
Bộ Hựu : hơn nữa
Cổ : cũ
Thuvientailieu.net.vn
Triệu : gọi
Thiên : 1 ngàn
Khả : có thể
史
吉
吸
呼
員
右
同
吹
命
商
Viên : nhân viên
Sử : lịch sử
Cát : tốt lành
Hấp : hút ( thuốc )
Hô : kêu , gọi
司
名
告
和
問
Hữu : bên phải
Ty , tư : thuộc về chỉ
huy , lãnh đạo
Đồng : như nhau
Danh : tên họ
各
何
周
品
喜
合
君
味
咲
喫
Các : mỗi
Hợp , hiệp : nối lại
Hà : cái gì
Quân : xưng hô dành
cho nam giới
Cáo : báo tin
Chu : chu vi , xung
quanh
Vị : mùi vị , ý nghĩa
Mệnh : sự sống
Hoà : hòa bình , nước
Nhật
Phẩm : hàng hóa
Tiếu : nở hoa
Thương : việc kinh
doanh
Vấn : vấn đề , câu hỏi
Xúy : thổi
Hỷ : vui mừng
Khiết : ăn uống
単 厳 因 回 困
固 国 囲 園 円
Đơn : đơn giản
Nghiêm : nghiêm khắc
Nhân : nguyên nhân
Hồi : số lần , vặn xoay
Khốn : khó khăn
Cố : bền chắc
Quốc : đất nước
Vi : chu vi , vây quanh
Viên : vườn , công viên
Viên : Yên đv tiền tệ
Nhật
Thuvientailieu.net.vn
図
坂
報
士
夜
夫
女
妻
Đồ : bản vẽ
Phản : cái dốc
Báo : báo cáo
Sĩ : bác sĩ (tiến sỹ), lực
sĩ ( Sumo )
Dạ : đêm
Phu : chồng
Nữ : nữ giới , phụ nữ
団
型
場
夏
夢
央
好
姉
Đoàn : đoàn thể
Hình : kiểu, mẫu
Trường : nơi , chổ
Hạ : mùa hè
Mộng : giấc mơ
土
城
増
夕
大
失
奴
始
Thổ : đất
在
基
圧
外
天
奥
如
姓
Tại : tồn tại
地
堂
壊
多
太
奨
妹
娘
Địa : địa cầu
Thành : lâu đài
Cơ : nền tảng , cơ sở
Tăng : gia tăng
Áp : áp lực
Hoại : gãy , vỡ , phá
hoại
Ngoại : ngoài
Đa : nhiều
Tịch : chiều tối
Đại : lớn
Thiên : trời
Đường : nhà lớn
Thái : to lớn
Ương : ở giữa
Thất : mất , thiếu sót
Áo : bên trong , vợ
Tưởng : cổ vũ , động
viên
Hảo : thích
Nô : người hầu
Như : giống như
Muội : em gái
Thuvientailieu.net.vn
Thê : vợ
Tỷ : chị gái
Thủy : bắt đầu
Tánh : họ
Nương : con gái
婚
存
宅
官
害
富
写
婦
孝
宇
宙
家
寒
宝
子
季
守
定
宿
察
寸
孔
学
安
客
寂
寝
寺
字
宀
完
室
寄
実
将
Tả : bức ảnh
Bảo : vật quý
Hôn : kết hôn
Tồn : tồn tại
Trạch : nhà cửa
Quan : công chức
Hại : thiệt hại
Phú : giàu có
Phụ : phụ nữ
Tử : đứa con
Khổng : khổng tử , cái
lỗ
Hiếu : hiếu thảo
Quý : mùa trong năm
Học : học tập
Vũ : vũ trụ
Thủ : giữ , bảo vệ
Trụ : vũ trụ
Gia : nhà
Hàn : trời lạnh
Định : dự định
An : an toàn
Khách : khách
Tự : chữ
Bộ Miên
Hoàn : hoàn toàn
Thất : căn phòng
Túc : ở , trọ
Tịch : buồn cô đơn
Sát : xem xét
Tẩm : ngủ
Thực : sự thật , thực
tế
Tự : chùa
Tướng, tương : tướng
quân , tương lai
Bộ Thốn
Thuvientailieu.net.vn
Ký : viếng thăm
専
尸
展
川
巾
常
幺
座
Bộ Yêu
尊
局
山
州
市
帽
幼
庫
Ấu : nhỏ bé , non nớt
Tọa : ngồi
Khố : kho
Đình : vườn , sân trước
Chuyên : chuyên môn
Thi : xác chết , thi hài
Triển : phát triển
Tôn : tôn kính
Cục : bộ phận
Sơn : núi
対
居
岩
工
布
干
广
庭
Đối : đối lập
小
届
岸
左
希
平
店
庁
少
屋
島
己
帳
年
度
広
Tiểu : nhỏ
Thiếu , thiểu : ít , trẻ
Cư : ở , sống
Giới : đạt tới , đi đến
Ốc : nhà , mái nhà
Nham : đất đá
Ngạn : bờ sông
Đảo : hòn đảo
Xuyên : sông
Châu : tỉnh , khu vực
Công : công trường
Bộ Cân
Thị : chợ , thành phố
Bố : vải
Thường : thông thường
Mạo : mũ
Can : phơi khô
Bộ Nghiễm
Thuvientailieu.net.vn
Tả : bên trái
Kỷ : tự mình
Hy : hy vọng
Trương , trướng : sổ
Bình : hòa bình
Niên : năm
Điếm : tiệm
Sảnh : văn phòng
Độ : lần
Quảng : rộng
康
引
影
待
世
久
四
六
Khang : yên mạnh
Dẫn : dẫn dắt
廴
弟
形
律
中
了
五
後
建
弱
彳
上
丈
一
七
徒
式
強
役
下
亡
二
八
復
Hậu : sau
Đồ : đồ đệ
Phục : hoàn lại , phục
hồi
Bộ Dẫn
Đệ : em trai
Ảnh : bóng , hình bóng
Hình : loại , kiểu mẫu
Đãi : chờ đợi
Luật : luật pháp
Thế : thế giới
Cữu : vĩnh cữu
Tứ : 4
Lục : 6
Trung : trong
Liễu : kết thúc
Ngũ : 5
Kiến : kiến trúc
Nhược : yếu
Bộ Sách
Thượng : trên
Trượng : cao lớn
Nhất : 1
Thất : 7
Thuvientailieu.net.vn
Thức : nghi lễ
Cường : mạnh
弓
彡
彼
不
乙
三
九
心
Bộ Cung
Bộ Sam
Dịch : phục vụ
Bỉ : anh ta , bạn trai
Hạ : dưới
Bất : không , phủ
nhận
Vong : mất , chết
Nhị : 2
Bát : 8
Ất : can thứ 2
Tam : 3
Cửu : 9
Tâm : tim , tâm hồn
必
念
性
想
憎
成
忙
思
息
感
恋
所
才
刂 忄 扌
技 投 押 払
Thành : thành công
Tất : tất yếu
志
怒
恥
意
応
戦
Vong : quên
Mang : bận rộn
Nộ : tức giận
Bố : bồn chồn , lo lắng
Tư : suy nghĩ
Tính , Tánh : giới tính
Sỉ : e thẹn , xấu hỗ
Bi : buồn bã
Tức : hơi thở
Tưởng : ý tưởng
Ý : ý chí , ý định
Ái : yêu thương
Cảm : cảm xúc
Huyền : treo
Luyến : tình yêu
Chiến : chiến tranh
Bộ Hộ
Sở : nơi ,chổ , địa điểm
Bộ Đao
Bộ Tâm
Bộ Thủ
Kỹ : kỹ thuật
Đầu : ném
Áp : ấn , đẩy
Niệm : tri giác, nhớ lại
Tăng : ghét , căm thù
Chí : ý chí
忘
怖
悲
愛
懸
戸
Ứng : ứng đáp
Tài : tài năng
Thuvientailieu.net.vn
Phất : trả
快
急
悪
慣
戈
手
打
招
Khoái : thích thú
Cấp : vội vàng
Ác : xấu , dở
Quán : tập quán
Bộ Qua
Thủ : tay
Đả : đánh
Chiêu : mời , lời mời
拾
授
支
故
数
斤
族
昔
Thập : tập họp
Thụ , thọ : truyền đạt ,
chỉ dẫn
Chi : chi nhánh
持
掛
夂
教
整
新
日
星
Trì : cầm nắm
Quải : treo
Bộ Truy
Cố : sự cố
Giáo : dạy , chỉ bảo
Số : số , đếm
Chỉnh : chỉnh sửa
Bộ Cân
指
探
改
敗
文
断
早
映
捨
換
放
散
斗
方
明
春
掃
撮
政
敬
料
旅
易
昨
Xuân : mùa xuân
Tạc : vừa qua
Chỉ : ngón tay
Xả : thải bỏ , quăng
Thám : tìm kiếm
Hoán : thay đổi
Cải : cải cách
Phóng : giải phóng
Bại : thất bại
Tán : phân tán
Văn : văn học
Bộ Đẩu
Tân : mới
Đoạn : từ chối , cắt đứt
Phương : phương pháp
Tộc : gia đình
Nhật : ngày , mặt trời
Tảo : sớm
Minh : sáng
Tích : ngày xưa
Tinh : ngôi sao
Ánh : phản chiếu
Thuvientailieu.net.vn
Tảo : quét dọn
Toát : chụp hình
Chính : chính trị
Kính : tôn kính
Liệu : vật liệu
Lữ : đi lại , du lịch
Dịch : dễ
昭
景
暗
最
望
本
杯
Chiêu : chiếu sáng
時
晴
曜
会
朝
机
東
Thời : thời gian
晚
暇
曲
月
期
材
林
Vãng : chiều tối
Cảnh : phong cảnh
Tình : trời trong xanh
Ám : tối tăm
Diệu : ngày trong tuần
Khúc : giai điệu , quẹo
Tối : nhất , hơn cả
Hội : gặp gỡ
Nguyệt :tháng, mặt
trăng
Triều : buổi sáng
Kỳ : thời kỳ
Vọng : hy vọng
Bản : cuốn sách , cội
nguồn
Bôi : chén , tách
Kỷ : cái bàn
Đông : hướng đông
Hạ : rảnh rỗi
Tài : tài liệu
Lâm : rừng
Thuvientailieu.net.vn
昼
暑
書
有
木
村
枚
普
暖
替
服
末
束
果
Trú : buổi trưa
Phổ : rộng rãi , khắp
nơi
Thử : trời nóng
Noãn : ấm áp
Thư : viết
Hữu : có , sở hữu
Mộc : cây
Thôn : làng , xã
Mai : đơn vị đếm vật
mỏng ( tờ giấy …)
Thế : thay thế
Phục : trang phục
Mạt : cuối
Thúc: bó lại
Quả : kết quả
枝
格
業
横
歌
帰
段
気
Hoành : ngang , bên
cạnh
Anh : hoa anh đào
Ca : bài hát
Chỉ : đình chỉ
Khí : không khí
Thủy : nước
Chi : cành cây
Cách : tính cách
Nghiệp : sự nghiệp
Quy : trở về
Đoạn : bậc thang
柔
案
楽
桜
止
歹
毋
水
Nhu : mềm , yếu
Án : dự án
Lạc : lạc quan
Bộ Ngạt
Bộ Vô
査
梅
様
欠
正
死
母
校
械
橋
次
歩
残
比
永
氵
Tra : điều tra
Hiệu : trường học
Mai : cây mai
Giới : máy móc
Dạng : ngài , hình
dạng
Kiều : cây cầu
Bộ Khiếm
Thứ : thứ tự
Chính : chính xác
Bộ : đi bộ
Tử : chết
Tàn : sót lại
Mẫu : mẹ
Tỉ : so sánh
Thuvientailieu.net.vn
Vĩnh : vĩnh cữu
根
森
機
欲
歳
殳
毛
汗
Căn : rễ
Sâm : rừng rậm
Cơ : máy móc
Dục : mong muốn
Tuế : tuổi
Bộ Thù
Mao : lông
Hãn : mồ hôi
Bộ Thủy
汚
油
泣
流
涙
港
温
灰
Ô : ô nhiễm
Du : dầu
Khấp : khóc
Lưu : dòng nước
Lệ : nước mắt
Cảng : bến cảng
Ôn : ôn hòa
池
治
泳
浴
深
湖
満
災
決
泊
洋
海
減
湯
漢
無
Trì : cái ao
Quyết : quyết định
Trị : cai trị
Bạc : trọ lại
Vịnh : bơi
Dương : đại dương
Dục : tắm
Hải : biển
Thâm : sâu sắc
Giảm : trừ
汽
法
洗
消
渡
源
済
然
Khí : hơi nước
Pháp : luật pháp
Tẩy : rửa , giặt
Tiêu : tiêu diệt
Độ : băng qua
Hồ : hồ
Thang : nước nóng
Nguyên : nguồn gốc
Mãn : mãn nguyện
Hán : Hán tự
Tế : kinh tế
Thuvientailieu.net.vn
沸
注
活
涼
測
準
Phí : đun sôi
Chú : chú ý
Hoạt : sinh hoạt
Lương : mát mẻ
Trắc : đo lường
Chuẩn : chuẩn bị
灬
煮
Bộ Hỏa
Hôi : tro
煙
片
犬
王
甘
由
畑
Yên : khói
Phiến : mảnh , vật
mỏng
Khuyển : con chó
Tai : tai họa
Vô : không
Nhiên : tự nhiên
熱 争 焼
牛 牜 物
狭
独
犭
珍 現 球
生 産 用
男 町 界
番 画 当
Nhiệt : nhiệt độ
Tranh : chiến tranh
Ngưu : con bò
Thiêu : đốt
Vật : đồ vật
Bộ Ngưu
Chử : nấu
父
特
玉
理
田
留
Phụ : cha
Đặc : đặc biệt
Hiệp : hẹp
Độc : độc thân
Trân : quý hiếm
Hiện : hiện tại
Cầu : hình cầu
Sinh : sinh trưởng
Sản : sản phẩm
Dụng : sử dụng
Do : lý do
Nam : đàn ông con trai
Đinh : thành thị
Giới : thế giới
Lưu : ở lại
Điền : ruộng
Phiên : thứ tự
Họa : tranh vẽ
Đương : bây giờ
疒
Vương : vua
Cam : ngọt
Bộ Khuyển
Bảo : của quý
Lý : lý luận
Điền : ruộng lúa
Bộ Nạch
Thuvientailieu.net.vn
疲
発
皿
眠
石
祝
禾
種
Bì : mệt
Phát : xuất phát
Mãnh : cái đĩa
Miên : buồn ngủ
Thạch : đá
Chúc : chúc mừng
Bộ Hòa
病
白
目
眼
研
神
私
究
Bệnh : bệnh viện
Bạch : màu trắng
Mục : mắt
Nhãn : con mắt
Nghiên : nghiên cứu
Thần : thần linh
Tư : tôi , riêng tư
痛
百
直
矢
示
祭
秋
空
Thống : đau đớn
Bách : 100
癶
的
相
知
Bộ Bát
Đích : mục đích
Trực : trực tiếp
Tương , tướng : thủ
tướng
Thỉ : cây tên
Tri : biết
Thị : hiển thị
Tế : lễ hội
Thu : mùa thu
Thuvientailieu.net.vn
礻
禁
科
窓
Bộ Thị
Cấm : cấm đoán
Khoa : khoa học
登
皆
真
短
祖
礼
秒
立
Đăng : leo
Giai : mọi người
Chân : chân thật
Đoản : ngắn
Tổ : tổ tiên
Lễ : nghi lễ
Miễu : giây
Chủng : chủng loại
Cứu : nghiên cứu
Không : không gian
Song : cửa sổ
Lập : thành lập
並
筆
簡
紙
結
緒
続
習
竹
答
米
級
絶
線
置
考
笑
算
糸
細
給
練
羊
者
符
節
紀
紹
経
県
羽
耳
弟
築
約
終
緑
絵
着
聞
Khảo : suy xét
Giả : người
Thuvientailieu.net.vn
Nhĩ : tai
Tịnh : sắp xếp
Bút : bút lông
Bộ Trúc
Đáp : trả lời
Giản : giản đơn
Mễ : gạo , nước Mỹ
Chỉ : tờ giấy
Cấp : cấp bậc
Kết : kết hôn
Tuyệt : tuyệt đối
Tự : cùng nhau
Tuyến : đường dây
Tục : tiếp tục
Trí : bố trí
Tập : học
Tiếu : cười
Toán : tính toán
Bộ Mịch
Tế : nhỏ hẹp
Cấp : cung cấp
Luyện : luyện tập
Bộ Dương
Phù : phù hiệu
Tiết : mùa
Ký : nhật ký
Đệ : em trai
Trúc: kiến trúc
Ước : ước hẹn
Thiệu : giới thiệu
Chung : chung kết
Kinh : trải qua
Lục : cây xanh , màu
lục
Huyện : tỉnh
Hội : bức vẻ
Vũ : lông , cánh
Trước : đến
Văng : nghe
声
背
台
若
菓
薄
術
裏
職
胸
船
苦
菜
薬
衣
製
聴
能
良
茶
万
号
Lý : mặt sau
Chế : sản xuất
Phức : phức tạp
Thanh : âm thanh
Bối : lưng
Đài : cái bệ
Nhược : trẻ
Quả : bánh kẹo
Bạc : mỏng
Thuật : mỹ thuật
Chức : công việc
Hung : ngực
Thuyền : thuyền
Khổ : gian khổ
Thái : rau quả
Dược : thuốc
Y : quần áo
肉
脱
色
英
落
虫
表
衤
複 西
Thính : nghe
Nhục : thịt
Năng : năng lực
Thoát : cởi ra
Lương : tốt
Sắc : màu sắc
Trà : trà
Anh : anh ngữ
Vạn : 10.000
Lạc : rơi
Hiệu : tín hiệu
Trùng : côn trùng
Biểu : biểu thị
Bộ Y
Thuvientailieu.net.vn
Tây : hướng Tây
育
自
花
荷
葉
行
袋
要
Dục : thể dục
Tự : tự nhiên
Hoa : hoa
Hà : hành lý
Diệp : lá
Hành : đi
Đại : cái túi , bao
Yếu : tất yếu
見
解
訪
語
謝
変
財
貸
Ngữ : ngôn ngữ
Thuyết : thuyết minh
Tạ : tạ lỗi
Cảnh : cảnh sát
Hóa : hàng hóa
Trách : trách nhiệm
Thải : cho mượn
Phí : chi phí
Mậu : mậu dịch
Kiến : nhìn
Giải : giải quyết
Phỏng : viếng thăm
Biến : biến hóa
Tài : tiền của
規
触
許
説
警
豆
貨
費
Quy : quy tắc
Xúc : sờ
Hứa : cho phép
Đậu : hạt đậu
親
言
試
課
訳
予
責
貿
Thân : thân thiết
Bộ Ngôn
覚
計
話
調
議
貝
貯
賃
角
記
誌
講
読
負
買
賞
Nhẫm : thuê
Thưởng : giải thưởng
Giác : nhớ
Kế : kế hoạch
Thí : thử
Thoại : nói chuyện
Khóa : bài học
Điều : điều chỉnh
Dịch : phiên dịch
Dự : dự định
Thuvientailieu.net.vn
Nghị : hội nghị
Bộ Bối
Trữ : dự trữ
Giác : góc
Ký : nhất ký
Chí : tạp chí
Giảng : cắt nghĩa
Độc : đọc
Phụ : bị thua
Mãi : mua
売
赤
足
輸
農
返
速
遊
Chuyển : vận chuyển
Du : đi chơi
Vận : vận động
Mại : bán
Xích : màu đỏ
Túc : chân
Thâu : chuyên chở
Nông : nông nghiệp
Phản : trả lại
Tốc : nhanh
質
走
踊
転
辶
退
造
運
Chất : chất vấn
Tẩu : chạy
Dũng : khiêu vũ
頼
起
車
辛
込
送
連
過
Lại : nhờ vả
Khởi : thức dậy
贈
越
軟
弁
迎
途
週
道
賛
趣
軽
辞
近
通
進
達
Đạo : đường
Đạt : thành đạt
Tặng : tặng cho
Việt : vượt qua
Xa : xe hơi
Nhuyễn : mềm dẻo
Tân : cay
Biện : hùng biện
Nhập , vào : chen chúc
Nghênh , nghinh : đón
tiếp
Thoái : rút lui
Tống : gởi , tiễn đưa
Đồ : đường
Tạo: chế tạo
Liên : liên lạc
Bộ Sước
Quá : đi qua
Thuvientailieu.net.vn
Chu : tuần lễ
Tán : tán thành
Thú : thú vị
Khinh : nhẹ
Từ : từ chức
Cận : gần
Thông : đi qua
Tiến : tiến bộ
違
郊
酉
里
鉛
閉
降
隹
遠
郎
配
重
銀
開
院
雑
Bộ Chuy
Tạp : tạp chí
Vi : sai khác
Giao : ngoại ô
Bộ Dậu
Lý : làng quê
Duyên : bút chì
Bế : đóng
Giáng : xuống
Viễn : xa xôi
遅
部
酒
野
鉄
間
際
離
選 辺
郵 都
酔 医
量 金
長 門
関阝
障 隣
難 雨
Trì : trể
Tuyển : tuyển dụng
Biên : lân cận
Lang : đàn ông
Bộ : phòng , bộ phận
Bưu : bưu điện
Đô : thủ đô
Phối : phân phối
Tửu : rượu
Túy : say
Y : y giả ( bác sĩ )
Lượng : số lượng
Bộ Kim
Thiết : sắt
Trường , trưởng : dài
Môn : cửa
Gian : thời gian
Quan : quan hệ
Trọng : nặng
Ngân : ngân hàng
Khai : mở
Viện : bệnh viện
Dã : hoang dã
Bộ Phụ
Tế : quốc tế
Chướng : ngăn trở
Lân : bên cạnh
Ly : chia rời
Nan : khó khăn
Vũ : mưa
Thuvientailieu.net.vn
- Xem thêm -