Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Hóa học 8 chuyên đề hoá hữu cơ ôn thi thpt quốc gia...

Tài liệu 8 chuyên đề hoá hữu cơ ôn thi thpt quốc gia

.PDF
178
309
108

Mô tả:

Lôùp BDKT vaø Luyeän thi TN THPT, CÑ-ÑH HOÙA HOÏC (0986.616.225) www.hoahoc.edu.vn ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (0986.616.225) (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một – Bình Dương) ---- ---- LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC 2014 CHUYEÂN ÑEÀ HÖÕU CÔ 1: HIÑROCACBON “ Khoâng töùc giaän vì muoán bieát thì khoâng gôïi môû cho Khoâng böïc vì khoâng hieåu roõ ñöôïc thì khoâng baøy veõ cho” Khoång Töû LƯU HÀNH NỘI BỘ 2/2014 Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn CHUYEÂN ÑEÀ 1: HIÑROCACBON PHAÀN 1: HIÑROCACBON NO GIAÙO KHOA CÂU 1 (ðH A 2013): Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là: A. 2,2,4-trimetylpentan B. 2,2,4,4-tetrametylbutan C. 2,4,4,4-tetrametylbutan D. 2,4,4-trimetylpentan CÂU 2 (Cð 2008): Công thức ñơn giản nhất của một hiñrocacbon là CnH2n+1. Hiñrocacbon ñó thuộc dãy ñồng ñẳng của: A. ankan. B. ankin. C. ankañien. D. anken CÂU 3 (Cð 2010): Số liên tiếp σ (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-ñien lần lượt là A. 3; 5; 9 B. 5; 3; 9 C. 4; 2; 6 D. 4; 3; 6 PHAÛN ÖÙNG THEÁ HALOGEN CÂU 4 (ðH A 2013): Khi ñược chiếu sáng, hiñrocacbon nào sau ñây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu ñược ba dẫn xuất monoclo là ñồng phân cấu tạo của nhau? A. isopentan. B. pentan. C. neopentan. D. butan. CÂU 5 (Cð 2008): ðốt cháy hoàn toàn một hiñrocacbon X thu ñược 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu ñược một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A. 2-Metylbutan. B. Etan. C. 2,2-ðimetylpropan. D. 2-Metylpropan HƯỚNG DẪN GIẢI Tóm tắt: Hiñrocacbon X O2 + Cl2 1:1 • 0,11 mol CO 2 + 0,132 mol H 2O 1 sp duy nhaát n H2O > n CO2 → X là ankan CnH2n+2 → nCO2 + (n+1) H2O • Tỷ lệ: n+1 0,132 = ⇒ n = 5 → C5H12 n 0,11 • Khi C5H12 tác dụng khí clo (tỉ lệ 1:1) chỉ cho 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất nên X ñối xứng CTCT là: CH3 H3C C CH3 CH3 ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -1- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 1: HIÑROCACBON  ðÁP ÁN C Chú ý: C = Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn n CO2 nX = 0,11 = 5  → C5 H12 0,132-0,11 CÂU 6 (ðH B 2007): Khi brom hóa một ankan chỉ thu ñược một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi ñối với hiñro là 75,5. Tên của ankan ñó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80) A. 3,3-ñimetylhecxan. B. 2,2-ñimetylpropan. C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan. HƯỚNG DẪN GIẢI CnH2n+2 + Br2 → CnH2n+1Br + HBr Ta có: 14n + 81 = 2x75,5 = → n = 5 → C5H12 Do khi tác dụng một lần thế với brom chỉ cho 1 sản phẩm monobrom duy nhất nên ankan có tính ñối xứng: CH3 H3C C CH3 CH3  ðÁP ÁN B CÂU 7 (Cð 2007): Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong ñiều kiện chiếu sáng) chỉ thu ñược 2 dẫn xuất monoclo ñồng phân của nhau. Tên của X là: A. 2-metylpropan. B. 2,3-ñimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan HƯỚNG DẪN GIẢI Công thức chung ankan là CnH2n+2 (n ≥ 1) 12n %C = *100 = 83, 72 ⇒ n = 6 (C6 H14 ) 12n + 2 Khi C6H14 tác dụng với clo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo 2 sản phẩm monoclo ñồng phân của nhau → Ankan có cấu tạo ñối xứng:  ðÁP ÁN B CÂU 8 (ðH A 2008): Hiñrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. ðốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối ña sinh ra là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. • HƯỚNG DẪN GIẢI Khi ñốt 1 thể tích X thu ñược 6 thể tích CO2 → X có 6C. X mạch hở và chỉ có toàn là liên kết σ nên X là ankan C6H14 ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -2- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 1: HIÑROCACBON • Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn X có 2 nguyên tử cacbon bậc 3 nên X có CTCT là: CH3 CH CH CH3 CH3 CH3 Cho X tác dụng với Cl2( tỉ lệ 1:1) chỉ tạo 2 dẫn xuất monoclo  ðÁP ÁN C PHAÛN ÖÙNG CHAÙY CÂU 9 (Cð 2010): ðốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (ñktc) hỗn hợp gồm hai hiñrocacbon X và Y (MY > MX), thu ñược 11,2 lít CO2 (ñktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X là A. C2H6 B. C2H4 C. CH4 D. C2H2 n hh • HƯỚNG DẪN GIẢI = 0,3 (mol); n CO2 = 0,5 (mol); n H2 O = 0,6 (mol) Số nguyên tử cacbon trung bình: C = 0,5 = 1,67 → Có 1 hiñrocacbon có 1C ñó là CH4 0,3 • Do MY > MX → X là CH4  ðÁP ÁN C CÂU 10 (Cð 2012): ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiñrocacbon kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng, thu ñược 2,24 lít khí CO2 (ñktc) và 3,24 gam H2O. Hai hiñrocacbon trong X là A. C2H2 và C3H4. B. C2H4 và C3H6. C. CH4 và C2H6 D. C2H6 và C3H8 • n H2 O > n CO2 • C= HƯỚNG DẪN GIẢI → X là ankan n CO2 n H2O - n CO2 = 1,25→ CH4 và C2H6  ðÁP ÁN C CÂU 11 (ðH B 2012): ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiñrocacbon (tỉ lệ số mol 1 : 1) có công thức ñơn giản nhất khác nhau, thu ñược 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Các chất trong X là A. một ankan và một ankin B. hai ankañien C. hai anken. D. một anken và một ankin. HƯỚNG DẪN GIẢI • n CO2 = n H2 O → loại B và D • Các anken ñều có cùng công thức ñơn giản (CH2)n → loại C  ðÁP ÁN A CÂU 12 (Cð 2007): ðốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu ñược 7,84 lít khí CO2 (ở ñktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở ñktc) nhỏ nhất cần dùng ñể ñốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là (Cho H = 1; C = 12; O = 16) ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -3- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 1: HIÑROCACBON A. 70,0 lít. Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít. HƯỚNG DẪN GIẢI CH4 C2H 6 C3H 8 +O2 V khoâng khí ? 7,84 lit CO2 + 9,9g H2O Dùng phương pháp bảo toàn nguyên tố Oxi: nO(O2) = nO(CO2) + nO(H2O) 7,84 9,9 *2 + 22,4 18 n O2 = = 0,625(mol ) 2 nH O Hoặc: n O2 = n CO2 + 2 = 0,625 (mol) 2 0,625*22,4*100  VKK = = 70(lit ) 20  ðÁP ÁN A CÂU 13 (ðH A 2010): ðốt cháy hoàn toàn một lượng hiñrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban ñầu. Công thức phân tử của X là A. C3H4. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H8. • HƯỚNG DẪN GIẢI 29,55 n CO2 = n BaCO3 = = 0,15 mol 197 Khối lượng dung dịch giảm: m BaCO3 − (m CO2 + m H2O ) = 19,35 m CO2 + m H2O = 29,55 – 19,35 = 10,2 (g) 10,2 − 0,15.44 = 0,2 mol 18 n CO2 0,15 → X là ankan→ Số C = = = 3 → X là C3H8 n H2O − nCO2 0,2 − 0,15 → n H2 O = • n CO2 < n H2O  ðÁP ÁN D ÑEÀ HIRÑO HOÙA – CRACKINH CÂU 14 (ðH A 2008): Khi crackinh hoà toàn một thể tích ankan X thu ñược 3 thể tích hỗn hợp Y ( các thể tích ño ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là: A. C6H14. B. C3H8 C. C4H10. D. C5H12. • HƯỚNG DẪN GIẢI HƯỚNG DẪN GIẢI Vì cùng ñiều kiện nên tỉ lệ thể tích coi là tỉ lệ số mol ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -4- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn CHUYEÂN ÑEÀ 1: HIÑROCACBON Crackinh 1 mol A ñược 3 mol hỗn hợp khí Y. M Y = 12.2 = 24. → mY = 24.3 = 72 g. • Theo ñịnh luật bảo toàn khối lượng : mX = mY = 72 g → MX = 72 = 14n + 2→ n = 5 => X là C5H12  ðÁP ÁN D (HS XEM THÊM CHUYÊN ðỀ: PHẢN ỨNG CRACKINH VÀ ðỀ HIðRO HÓA) CÂU 15 (Cð 2012): Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu ñược hỗn hợp khí X gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiñro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong X là: A. 33,33% B. 50,00% C. 66,67% D. 25,00% HƯỚNG DẪN GIẢI • Xét 1 mol butan: M C4 H10 MY = 58 n = Y ⇒ n Y = 1,333(3) (mol) 21, 75.2 1 • Số mol butan phản ứng : 1,333 – 1 = 0,333 (mol) • Số mol butan trong Y: 1 – 0,333 = 0,667 (mol) 0,667 • Phần trăm thể tích của butan trong X: .100% = 50% 1,333  ðÁP ÁN B CÂU 16 (ðH B 2011): Cho butan qua xúc tác ( ở nhiệt ñộ cao) thu ñược hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6, H2. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối ña phản ứng là: A. 0,48 mol B. 0,36 mol C. 0,60 mol D. 0,24 mol HƯỚNG DẪN GIẢI Ta có: M C4H10 (bñ) MX = nX n C4 H 10( bñ ) = 58 = 2,5 23,2 Xét 0,6 mol X → n C4 H 10 (bñ) = 0,24 → n H2 = 0,6 – 0,24 = 0,36 (mol) Mặt khác: n Br2 = n H2 = 0,36 (mol) (HS xem thêm chuyên ñề “ Phương pháp tính nhanh hiệu suất cracking” của Thầy trên www.hoahoc.edu.vn)  ðÁP ÁN B ðÁP ÁN 1 11 2 12 3 13 4 14 5 15 6 16 7 17 8 18 9 19 ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) 10 20 -5- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 1: HIÑROCACBON Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN! Trong quá trình học, nếu các em có những thắc mắc về các nội dung Hóa học 10,11,12 & LTðH cũng như các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm, các em hãy mạnh dạn trao ñổi trực tiếp với Thầy. Thầy sẽ giúp các em hiểu rõ các vấn ñề mà các em chưa nắm vững, cũng như giúp các em thêm yêu thích bộ môn Hóa học. Rất mong sự quan tâm và ñóng góp ý kiến của tất cả quý Thầy (Cô), học sinh và những ai quan tâm ñến Hóa học. ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) SðT : 0986.616.225 (ngoài giờ hành chính) Email : [email protected] HOẶC [email protected] Website : www.hoahoc.edu.vn HOẶC www.daihocthudaumot.edu.vn MỘT SỐ BÀI VIẾT CỦA THẦY VẠN LONG VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ðà ðĂNG TRÊN TẠP CHÍ HÓA HỌC & ỨNG DỤNG CỦA HỘI HÓA HỌC VIỆT NAM 1. Vận dụng ñịnh luật bảo toàn ñiện tích ñể giải nhanh một số bài toán hóa học dạng trắc nghiệm (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 12(84)/2008) 2. Phương pháp xác ñịnh nhanh sản phẩm trong các phản ứng của hợp chất photpho (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 6(90)/2009) 3. Phương pháp giải nhanh bài toán hỗn hợp kim loại Al/Zn và Na/Ba tác dụng với nước (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 12(96)/2009) 4. Phương pháp tính nhanh hiệu suất của phản ứng crackinh (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 18(102)/2009) 5. Phương pháp tìm nhanh CTPT FexOy (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 1(109)/2010) 6. Nhiều bài viết CHUYÊN ðỀ, CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH và BÀI GIẢI CHI TIẾT tất cả các ñề tuyển sinh ðH – Cð môn Hóa học các năm ( 2007-2013),.... ðược ñăng tải trên WEBSITE: www.hoahoc.edu.vn HOẶC www.daihocthudaumot.edu.vn ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -6- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 1: HIÑROCACBON Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn PHAÀN 2: HIÑROCACBON KHOÂNG NO GIÁO KHOA CÂU 1 (ðH B 2011): Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng: A.ete của vitamin A B. este của vitamin A C. β-caroten D. vitamin A CÂU 2 (ðH B 2013): Hiñrocacbon nào sau ñây khi phản ứng với dung dịch brom thu ñược 1,2ñibrombutan? A. But-1-en. B. Butan. C. Buta-1,3-ñien. D. But-1-in. CÂU 3 (ðH A 2009): Hiñrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt ñộ thường. Tên gọi của X là: A. etilen. B. xiclopropan. C. xiclohexan D. stiren. CÂU 4 (Cð 2013): Chất nào dưới ñây khi phản ứng với HCl thu ñược sản phẩm chính là 2-clobutan? A. But-1-en. B. Buta-1,3-ñien. C. But-2-in. D. But-1-in. CÂU 5 (ðH A 2008): Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2( hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu ñược là: A. 2-metylbuten-3( hay 2-metylbut-3-en) B. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en) C. 3-metylbuten-1( hay 3-metylbut-1-en) D. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en) CÂU 6 (ðH A 2011): Cho buta-1,3 - ñien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất ñibrom (ñồng phân cấu tạo và ñồng phân hình hình học) thu ñược là : A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. CÂU 7 (ðH B 2010): Chất nào sau ñây có ñồng phân hình học? A. But-2-in B. But-2-en C. 1,2-ñicloetan D. 2-clopropen CÂU 8 (Cð 2011): Chất nào sau ñây có ñồng phân hình học? A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH3-CH=CH-CH=CH2 C. CH3-CH=C(CH3)2 D. CH2=CH-CH2-CH3 CÂU 9 (ðH A 2008): Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2- CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3) =CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2, số chất có ñồng phân hình học là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3. CÂU 10 (Cð 2009): Cho các chất: CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH=C(CH3)2; CH3–CH=CH–CH=CH2; CH3 – CH =CH2; CH3–CH=CH–COOH. Số chất có ñồng phân hình học là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. CÂU 11 (ðH B 2008): Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng ñược với nước brom là: A. 6. B. 8. C. 7. D. 5 CÂU 12 (ðH B 2008): Ba hiñrocacbon X, Y, Z là ñồng ñẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy ñồng ñẳng A. ankan. B. ankañien. C. anken. D. ankin HƯỚNG DẪN GIẢI ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -7- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 1: HIÑROCACBON Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn X: CxHy Y: CxHyCH2 Z: CxHyC2H4 MZ = 2MX → X là C2H4 → X,Y,Z thuộc dãy ñồng ñẳng của anken  ðÁP ÁN C CÂU 13 (Cð 2011): Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohecxan, xiclopropan và xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng ñuợc với dung dịch brom là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. CÂU 14 (ðH A 2012): Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. CÂU 15 (ðH B 2013): Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anñehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng ñược với nước brom là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. CÂU 16 (ðH A 2007): Dãy gồm các chất ñều tác dụng với AgNO3(hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là: A. anñehit axetic, butin-1, etilen. B. anñehit axetic, axetilen, butin-2. C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anñehit fomic, axetilen, etilen CÂU 17(Cð 2013): Số ñồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. CÂU 18 (ðH B 2011): Số ñồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng ñược với dung dịch brom là: A. 8 B. 9 C. 5 D. 7 CÂU 19 (ðH B 2012): Cho dãy chuyển hóa sau: +H 2 O +H 2 O +H 2 CaC2  → X  → Y  →Z Pd/PbCO3 H+ Tên gọi của X và Z lần lượt là A. axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol. C. etan và etanal D. etilen và ancol etylic. CÂU 20 (Cð 2013): Trùng hợp m tấn etilen thu ñược 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25. PHAÛN ÖÙNG OXI HOÙA KHOÂNG HOAØN TOAØN CÂU 21 (ðH B 2010): Ở ñiều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anñehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4, O2, H2O B. C2H2, H2O, H2 C. C2H4, H2O, CO D. C2H2, O2, H2O HƯỚNG DẪN GIẢI o xt, t C 2C2H4 + O2  → 2CH3CHO o xt, t C C2H4 + H2O  → CH3CH2OH  ðÁP ÁN A CÂU 22 (ðH B 2007): Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở ñktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu ñược ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -8- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 1: HIÑROCACBON Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn chất X ñơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì ñược 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiñrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là: A. 70%. B. 50%. C. 60%. D. 80%. HƯỚNG DẪN GIẢI Theo lí thuyết: 4,48 = 0,2 (mol) 22,4 = 0,2 * 71 = 14,2 (g) n C2 H4 = n CH3CH(CN)OH = ⇒ m CH3CH(CN)OH H= 7,1 *100 = 50% 14,2  ðÁP ÁN B CÂU 23 (Cð 2009): ðể khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu ñen cần V lít khí C2H4 (ở ñktc). Giá trị tối thiểu của V là: A. 1,344 B. 4,480 C. 2,240 D. 2,688 HƯỚNG DẪN GIẢI n KMnO4 = 0,2.0,2 = 0,04 (mol) VC2 H 4 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O  → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH 0,06 0,04 = 0,06.22,4 = 1,344 (lít)  ðÁP ÁN A PHAÛN ÖÙNG CHAÙY CÂU 24: ðốt cháy hoàn toàn hiñrocacbon X bằng lượng oxi vừa ñủ. Sản phẩm cháy sau khi dẫn qua CaCl2 khan thì thể tích khí giảm chỉ còn một nửa. CTPT của X là: A. C2H6 B. C4H6 C. C2H4 D. C3H8 HƯỚNG DẪN GIẢI  ðÁP ÁN C CÂU 25 (ðH B 2008): ðốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiñrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi ño ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ, áp suất). Công thức phân tử của X là: A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C3H8. • HƯỚNG DẪN GIẢI 2 Số nguyên tử Cacbon trung bình trong hỗn hợp = = 2 → X có 2C 1 ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -9- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 1: HIÑROCACBON Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn • Khi ñốt hỗn hợp gồm C2H2 và X thu ñược V(CO2) = V(H2O) → X là ankan → C2H6  ðÁP ÁN A CÂU 26 (ðH B 2010): Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. ðốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu ñược 6,72 lít CO2 (các thể tích khí ño ở ñktc). Công thức của ankan và anken lần lượt là A. CH4 và C2H4. B. C2H6 và C2H4. C. CH4 và C3H6. D. CH4 và C4H8. HƯỚNG DẪN GIẢI • M X = 11,25.2 = 22,5 → X phải có CH4→ Loại B • Gọi x, y lần lượt là số mol của CH4 và CnH2n nX = x + y = 0,2 (1) n CO2 = x + ny = 0,3 (2) mX = 16x + 14ny = 22,5.0,2 (3) • Giải hệ pt (1), (2), (3) ñược n = 3 → anken là C3H6  ðÁP ÁN C CÂU 27 (ðH A 2007): Hỗn hợp gồm hiñrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu ñược hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 ñặc, thu ñược hỗn hợp khí Z có tỉ khối ñối với hiñro bằng 19. Công thức phân tử của X là: A. C3H8. B. C3H6. C. C4H8. D. C3H4. HƯỚNG DẪN GIẢI ðốt hỗn hợp gồm hiñrocacbon X gồm CxHy (1 mol) và O2 (10 mol ). y y  CxHy +  x +  O2 → xCO2 + H2O 2 4  y  1 mol →  x +  mol → x mol 4     y mol 2 ⇒ Hỗn hợp khí Z gồm x mol CO2 và 10 −  x +  y   mol O2 dư. 4   M Z = 19 × 2 = 38 ( n CO2 ) 44 6 → 38 ( n O2 ) Vậy: 32 x = 10 − x − 6 n co2 n o2 = 1 1 y → 8x = 40 − y.⇒ x = 4, y = 8 → C4H8 4  ðÁP ÁN C. Chú ý:  Từ các phương án trả lời A,B,D ñều có 3C nên ñặt X là C3Hy  Nếu giải ñược y = 4; 6; 8 thì ta chọn ñáp án tương ứng của A,B,D  Nếu y có giá trị khác → ðáp án C ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -10- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 1: HIÑROCACBON Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn CÂU 28 (ðH A 2012): ðốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiñrocacbon X (chất khí ở ñiều kiện thường) rồi ñem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình ñựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu ñược 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là: A. CH4. B. C3H4. C. C4H10. D. C2H4. • • • • HƯỚNG DẪN GIẢI Gọi số mol CO2 và H2O là a và b mol. mC + mH = 12.a + 2.b = 4,64 mdd giảm = m BaCO3 – ( m CO2 + m H2 O ) = 19,912 ⇒ 44.a + 18.b = 39,4 – 19,912 = 19,488 Giải hệ phương trình (1) và (2): a = 0,348 ; b = 0,232. C n CO2 0,348 3 Tỷ lệ: = = = → C3H4 H 2n H2O 2.0,232 4 (1) (2)  ðÁP ÁN B CÂU 29 (ðH A 2008): Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiñrocacbon vào bình ñựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom ñã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu ñốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiñrocacbon là (biết các thể tích khí ñều ño ở ñktc) A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4. C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C3H6 HƯỚNG DẪN GIẢI Tóm tắt: Br 1,68 lit hh X(2 hidrocacbon) 4g 2 dö +O2 1,12lit 2,8lit CO2 n(Br2)= • 4 = 0, 025(mol ) 160 Theo ñề bài thì hỗn hợp gồm một hiñrocacbon no là ankan có số mol 1,12 = 0, 05(mol) và 22, 4 1,68 − 1,12 = 0, 025(mol) 22, 4 CnH2n+2-2k + kBr2 → CnH2n+2-2kBr2k 0,025 → 0,025k = 0,025 → k = 1 → Loại B Dựa vào phản ứng ñốt cháy hỗn hợp X ta tính ñược số nguyên tử cacbon trung bình: n CO2 VCO2 2,8 nC = = = = 1,67 → Loại D nX VX 1,68 hiñrocacbon không no CnH2n+2-2k có số mol • • Dựa vào ñáp án A và C → ankan là CH4 nên: CH4 → CO2 + 2H2O 1,12(lit) 1,12 (lit) 2,8 − 1,12 • Số nguyên tử C trong hiñrocacbon không no là: = 3 → C3H6 0,56 ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -11- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn CHUYEÂN ÑEÀ 1: HIÑROCACBON  ðÁP ÁN C CÂU 30 (ðH A 2007): Ba hiñrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng, trong ñó khối lượng phân tử Z gấp ñôi khối lượng phân tử X. ðốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu ñược số gam kết tủa là A. 20. B. 40. C. 30. D. 10. HƯỚNG DẪN GIẢI ðặt CTPT của các hiñrocacbon ñồng ñẳng nhau là: X: CxHy; Y: Cx+1Hy+2; Z: Cx+2Hy+4 Mà MZ = 2MX → x = 2 và y = 4 Vậy X: C2H4; Y: C3H6; Z: C4H8 C3H 6  → 3CO2 + 3H 2 O 0,1 → 0,3 (mol) CO2 + Ca(OH)2  → CaCO3 ↓ + H 2 O 0,3  → 0,3 (mol) m CaCO3 = 0,3*100 = 30 (g)  ðÁP ÁN C Chú ý: CO2 pư Ca(OH)2 dư thì: n CO2 = n CaCO3 n CO2 = nñoát * Soá C CÂU 31 (ðH A 2012): ðốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng cần vừa ñủ 10,5 lít O2 (các thể tích khí ño trong cùng ñiều kiện nhiệt ñộ, áp suất). Hiñrat hóa hoàn toàn X trong ñiều kiện thích hợp thu ñược hỗn hợp ancol Y, trong ñó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là A. 46,43%. B. 10,88%. C. 31,58%. D. 7,89%. HƯỚNG DẪN GIẢI Cn H 2n + 3 2 3n t oC O2  → n CO2 + n H2 O 2 VCO 7 • Ta có: VO = • Áp dụng phương pháp ñường chéo với nguyên tử cacbon: 2 2 VCO ⇒ VCO = 2 2 3 .10, 5 = 7 ⇒ C = 2 VX = 3 = 2,33 ⇒ Hai anken là C2H4 và C3H6. . Chọn: n C2 H4 = 2 ; nC3H6 = 1 (mol) CH2=CH2 + H2O  → CH3CH2OH → 2 (mol) 2 (mol) CH2=CH-CH3 + H2O  → CH3-CH2-CH2OH (ancol bậc I) ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -12- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn CHUYEÂN ÑEÀ 1: HIÑROCACBON → a (mol) a (mol) CH2=CH-CH3 + H2O  → CH3-CHOH-CH3 1 - a (mol) (1 – a) mol → 60.(1-a) 6 • Ta có: • Phần trăm khối lượng: % CH3-CH2-CH2OH = 46.2 + 60.a = 13 (ancol bậc II) ⇒ a = 0,2 . 60.0, 2 46.2 + 60.1 .100 = 7,89%  ðÁP ÁN D CÂU 32 (Cð 2008): ðốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu ñược 24,0 ml CO2 (các thể tích khí ño ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiñro là: A. 12,9. B. 25,8. C. 22,2. D. 11,1. HƯỚNG DẪN GIẢI Tóm tắt: C3 H 6 20ml X O2 24ml CO2 CH4 CO VCO = 2VCH4 CH4 → CO2 CO → CO2 V V 2V 2V → V(CO2) = V + 2V + 3(20-3V) = 24 → V = 6(ml) MX = C3H6 → (20-3V) 3CO2 3(20-3V) 16.6+28.12+2.42 25,8 = 25,8 ⇒ d X/H2 = = 12,9 20 2  ðÁP ÁN A CÂU 33 (Cð 2008): ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu ñược số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là: A. 75% và 25%. B. 20% và 80%. C. 35% và 65%. D. 50% và 50%. HƯỚNG DẪN GIẢI CnH2n+2  → nCO2 a an + (n+1)H2O a(n+1) CmH2m-2  → mCO2 + (m-1) H2O b bm b(m-1) Ta có: an + bm = a(n+1) + b(m-1) → a = b Hay phần % số mol của ankan và ankin là 50% và 50%  ðÁP ÁN D CHÚ Ý: O2 Hỗn hợp (1 ankan và 1 ankin)  → n H2O = n CO2 → nankan = nankin ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -13- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 1: HIÑROCACBON Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn CÂU 34 (Cð 2013): Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. ðốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược m gam kết tủa . Giá trị của m là A. 9,85. B. 5,91. C. 13,79. D. 7,88. HƯỚNG DẪN GIẢI HƯỚNG DẪN GIẢI C 2 H 6 CO2   O2 dö 0,05 (mol) Ba(OH)2 0,96 (g) hh X C3 H 6  → sp  H2 O  → m BaCO3 ? C H O  4 6  2 dö d X = 24 H2 • ðặt công thức trung bình của X: Cn H 6 M X = 24.2 = 48 = 12n + 6 → n = 3,5 nX = • Lập tỷ lệ: 1 < nOH− n CO2 0,96 = 0, 02 (mol) → nCO2 = 0,02.3,5 = 0,07 (mol) 48 = 0,05.2 = 1,43 < 2 → tạo ra 2 muối 0,07 Ta có: n CO 2- = n OH- - nCO2 = 0,1 - 0,07 = 0,03 (mol) 3 Ba2+ + CO32-  → BaCO3 0,05 0,03 → 0,03 → m BaCO3 = 0,03.197 = 5,91 (g)  ðÁP ÁN B CÂU 27 (ðH B 2008): Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi ñốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu ñược là A. 18,60 gam. B. 18,96 gam. C. 20,40 gam. D. 16,80 gam. HƯỚNG DẪN GIẢI + O2 0,1 mol hh X(C3H8, C3H6, C3H4) d X/H2 = 21,2 m CO2 + m H2O = ? Nhận thấy: 3 chất hữu cơ có cùng số C nên ñặt công thức chung của 3 hiñrocacbon là C3Hy M X = 21,2. 2 = 42,4 = 12.3 + y → y = 6,4 C3Hy  → 3CO2 + 0,1 0,3 → mCO2 + mH2O = 0,3.44 + 0,1.0,5.6,4.18 =18,96 g  ðÁP ÁN B 1 HO 2 2 0,1.0,5y ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -14- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 1: HIÑROCACBON Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn PHAÛN ÖÙNG COÄNG H2 CÂU 35 (ðH B 2013): Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiñro (xúc tác Ni, ñun nóng) là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. CÂU 36 (ðH B 2010): Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng ñể ñiều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t0)? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 CÂU 37 (ðH A 2012): Hiñro hóa hoàn toàn hiñrocacbon mạch hở X thu ñược isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. CÂU 38 (Cð 2009): Cho các chất : xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là : A. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en C. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en D. xiclobutan , 2-metylbut-2-en và but-1-en CÂU 39(Cð 2013): Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-ñien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, ñun nóng) tạo ra butan? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. CÂU 40 (ðH A 2012): Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu ñược hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiñro hoá là A. 70%. B. 80%. C. 60%. D. 50%. HƯỚNG DẪN GIẢI ⇒ Hiệu suất tính theo H2 hoặc C2H4. Chọn n H2 = nC2 H4 = 1 mol ⇒ nX = 2 mol Bảo toàn khối lượng: mX = mY ⇒ 15.2 = nY.12,5.2 ⇒ nY = 1,2 ⇒ n H2 pö = nX – nY = 2 – 1,2 = 0,8 mol → H= 0,8 1 .100 = 80%  ðÁP ÁN B CÂU 41 (Cð 2009) : Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu ñược hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiñro hoá là A. 25% B. 20% C. 50% D. 40% HƯỚNG DẪN GIẢI ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -15- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 1: HIÑROCACBON Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn C H Ni, t o C hh X  2 4  → hh Y (d Y = 5) He H2 • Áp dụng quy tắc ñường chéo cho hh X: ⇒ • Xét 1 mol hỗn hợp X → n C2 H4 = n H2 = 0,5 (mol) • M X n Y 15 = = = 0,75 → nY = 0,75 (mol) M Y n X 20 • n H2 (pö) = n Y - n X = 0,25 (mol) H= n C2 H4 n H2 = 1 1 0,25 *100 = 50% 0,5  ðÁP ÁN C CÂU 42 (ðH B 2012): Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu ñược hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là A. 0 gam B. 24 gam C. 8 gam D. 16 gam HƯỚNG DẪN GIẢI  0,15 (mol) C4 H 4 Ni,toC + Br2 ? hh X  → hh Y(d Y/H2 =10)  →  0,6 (mol) H 2 Theo ñịnh luật bảo toàn khối lượng: mX = mY = 0,15.52 + 0,6.2 = 9 (g) 9 Số mol hỗn hợp Y: nY = = 0, 45(mol) → n H2 (pö) = n X - n Y = 0,75 - 0,45 = 0,3 (mol) 2.10 Mặt khác: n H2 (pö) + n Br2 (pö) = 0,15.3 → n Br2 (pö) = 0, 45 − 0,3 = 0,15 (mol) → m Br2 (pö) = 0,15.160 = 24 (g)  ðÁP ÁN B CÂU 43 (Cð 2009): Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu ñược hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 32,0 B. 8,0 C. 3,2 D. 16,0 • HƯỚNG DẪN GIẢI mX = 0,3.2+0,1.52 = 5,8(g) 5,8 Theo bảo toàn khối lượng: mX = mY → nY = = 0,2 (mol) 29 n H2 pö = nX – nY = 0,4 -0,2 = 0,2 (mol) • Tỉ lệ mol vinylaxetilen : H2 = 1 : 2 nên sản phẩm tạo thành là but-1-en nên phản ứng với Br2 → C4H8 C4H4 + 2H2  C4H8 + Br2  → C4H8Br2 ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -16- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn CHUYEÂN ÑEÀ 1: HIÑROCACBON 0,1 0,2 0,1 → m Br2 = 160.0,1=16(g) 0,1 0,1  ðÁP ÁN D CÂU 44 (ðH A 2013): Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu ñược hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 ñến phản ứng hoàn toàn, thu ñược hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa ñủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch ? A. 0,10 mol. B. 0,20 mol. C. 0,25 mol. D. 0,15 mol HƯỚNG DẪN GIẢI C 2 H 2 24(g)C2 Ag2 ↓ 0,35 (mol) C2 H2 Ni, to C  AgNO3 /NH3 dö → hh khí X C2 H 4  →  0,65 (mol) H2  hh khí Y + a (mol) Br2 H  2 (M X = 16) M bñ = Ta có: 0,35.26 + 0,65.2 = 10,4 0,65 + 0,35 M bñ n X 10, 4 n X = ⇔ = → n X = 0,65 16 1 M X n bñ → n H2 (pö ) = n bñ - n X = 1 - 0,65 = 0,35 (mol) • Bảo toàn số mol liên kết π: 0,35.2 = 0,35 + 0,1.2 + a → a = 0,15  ðÁP ÁN D CÂU 45 (ðH A 2008): ðun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu ñược hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình ñựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở ñktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam. HƯỚNG DẪN GIẢI • • 0,06 mol C2H2 + Ni 0,04 mol H2 toC hh Y + Br2 dö 0,448 lit hh Z d Z/O2 = 0,5 Khối lượng bình brom tăng là khối lượng hiñrocacbon không no bị hấp thụ. Theo ðL BTKL: mhỗn hợp ñầu = mY = mhiñrocacbon không no + mZ → mhiñrocacbon không no = mhỗn hợp ñầu – mZ → mhiñrocacbon không no = 0,06.26 + 0,04.2 – 0,5.32. 0, 448 = 1,32 (g) 22, 4  ðÁP ÁN D CÂU 46 (ðH A 2010): ðun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu ñược hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -17- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 1: HIÑROCACBON Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (ñktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là A. 0,328 B. 0,205 C. 0,585 D. 0,620 HƯỚNG DẪN GIẢI o +Br2 Ni,t C hh X(C2 H 2 ; H 2 )  → Y  →Z • Theo ðL BTKL: mX = mY = mtăng + mZ = 0,02*26 + 0,03*2 = 0,58 (g) mà : mZ = 280 .10, 08.2 = 0,252 (g) 1000.22,4 • m tăng = mX – mZ = 0,58 – 0,252 = 0,328(g)  ðÁP ÁN A CÂU 47 (Cð 2007): Dẫn V lít (ở ñktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiñro ñi qua ống sứ ñựng bột niken nung nóng, thu ñược khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu ñược 12 gam kết tủa. Khí ñi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa ñủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. ðốt cháy hoàn toàn khí Z thu ñược 2,24 lít khí CO2 (ở ñktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng: A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96 HƯỚNG DẪN GIẢI Tóm tắt: V lit hh C 2H2 H2 Ni o tC Y AgNO3/NH3 dö 12g + khí +16g Br2 khí Z +O2 2,24 lit CO2  Hỗn hợp khí Y gồm: C2H2 dư, H2 dư, C2H4, C2H6 (phản ứng không hoàn toàn ) C2H2 + Ag2O → C2Ag2↓ + H2O (1) 12 n C2 H2dö = n↓ = = 0,05(mol) 240 C2H4 + Br2 → C2H4Br2 16 n C2 H4 = n Br2 = = 0,1(mol) 160  Khi ñốt cháy Z (H2 dư và C2H6) thì chỉ có C2H6 sinh CO2: C2H6 → 2CO2 + 3H2O 0,05 ← 0,1 → 0,15 (mol) 2H2 + O2 → 2H2O (2) 4,5 0,1 ← 0,25 – 0,15 ( n H2 O = = 0,25 ) 18  Mà C2H4 và C2H6 sinh ra theo các phản ứng sau: C2H2 + H2 → C2H4 (3) 0,1 0,1 0,1 C2H2 + 2H2 → C2H6 (4) 0,05 0,1 0,05  Số mol H2 tham gia pư ở (2),(3),(4): 0,1 + 0,1 + 0,1 = 0,3 (mol) ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -18- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 1: HIÑROCACBON Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn  Số mol C2H2 tham gia pư ở (1), (3), (4): 0,05 + 0,1 + 0,05 = 0,2 (mol) Vhh = 22,4(0,3 + 0,2) = 11,2 (lit)  ðÁP ÁN A CÂU 48 (Cð 2010): Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3, t0), thu ñược hỗn hợp Y chỉ có hai hiñrocacbon. Công thức phân tử của X là: A. C2H2 B. C5H8 C. C4H6 D. C3H4 • HƯỚNG DẪN GIẢI Do xúc tác Pd/PbCO3, t nên ankin phản ứng chỉ tạo anken: 0 Pd/PbCO3 Cn H 2n-2 + H 2  → Cn H 2n toC • Do hỗn hợp chỉ có 2 hiñrocacbon hay ankin còn dư → số mol ankin > 0,1 (mol): 3,12 Mankin < = 31,2 → X là C2H2 0,1  ðÁP ÁN A CÂU 49 (ðH A 2011): Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu ñược hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (ñktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (ñktc) cần ñể ñốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là : A. 22,4 lít. B. 44,8 lít. C. 26,88 lít. D. 33,6 lít. HƯỚNG DẪN GIẢI C 2 H 4 C H C2 H 2 : a(mol) xt,toC  2 6 Br2  bình brom taêng 10,8 (g)  → hh Y  →  hh X  4,48 (lit) hh (M hh = 16)  H 2 : a(mol) C 2 H 2 H 2 hh Y + VO2 ? • Do n C2 H2 = n H2 = a (mol) → Xem hỗn hợp X chỉ có C2H4 (a mol) • Bảo toàn khối lượng: mX = mY = m bình brom tăng + m khí thoát ra = 10,8 + 0,2.2.8 = 14 (g) 14 → nX = a = = 0,5(mol) 28 • ðốt cháy hỗn hợp Y cũng giống như ñốt cháy hỗn hợp X: o t C C2H4 + 3O2  → 2CO2 + 2H2O 0,5 → 1,5 → VO2 = 1,5.22, 4 = 33,6 (lit)  ðÁP ÁN D CÂU 50 (ðH B 2009): Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. ðun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là: A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH3. ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -19- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected]
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan