HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
a, b, c
a
, b, c
Câu 1: Cho 3 vectơ
đều khác 0 . Ba vectơ
đồng phẳng khi và chỉ khi:
a, b, c
A. Giácủa
cùng song song song với một mặt phẳng.
a, b, c
B.
cùng nằm trong một mặt phẳng.
a
b
C. nằm trong mặt phẳng (P), giá của và c song song với (P)
D. Ba câu A, B và C
a, b, c
a, b, c
0
Câu 2: Cho
3 vectơ
đều khác . Ba vectơ
đồng phẳng khi và chỉ khi:
a, b, c
A.
cùng nằmtrong một mặt phẳng.
m, n : a mb nc
B.
C. a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) và giá của c cắt (P)
D. Hai câu A và B
a
,
b
,
c
a
, b , c đồng phẳng khi và chỉ khi:
Câu 3: : Cho 3 vector
đều khác 0 . Ba vector
A. m, n, p : ma nb pc 0
a , b , c cùng vuông góc với d 0 và d có giá vuông góc với mp( P )
B.
C. a và b cùng nằm trong mặt phẳng (Q) và c có giá vuông góc (Q)
D. Hai câu A và B
a
,
b
,
c
a
, b , c đồng phẳng khi và chỉ khi:
0
Câu 4: Cho
3 vectơ
đều khác . Ba vectơ
a
,
b
,
c
A. có giá cùng vuông góc với một mặt phẳng
a , b , c có giá chéo nhau
B.
b và c có giá cùng vuông góc với (R)
C. a trong mặt phẳng (R),
m
,
n
,
p
:
ma
nb pc 0 m n p 0
D.
a, b, c
a
, b, c
Câu 5: Cho 3 vectơ
đều khác 0 . Ba vectơ
đồng phẳng khi và chỉ khi:
mb1 nc1 a1
mb2 nc2 a2
mb nc a
m, n
3
3
A. Hệ phương trình 3
có nghiệm
mb1 nc1 pc1 0
mb2 nc2 pc 2 0
mb nc pc 0
m , n, p
3
3
B. Hệ phương trình 3
có nghiệm
khác 0
V , , , : V a b c
C.
D. Hai câu A và B
Câu 6: Trong hệ trục chuẩn Oxyz:
M x, y, z
OM
xe
ye
ze3
1
2
A. Điểm
được biểu thị bởi
a a1 , a2 , a3
a
a
e
a
e
a
e
1 1
2 2
3 3
B. Vectơ
được biểu
thị bởi
AB x A xB e1 y A yB e2 z A zB e3
A x A , y A , z A
C. Vectơ AB được biểu thị bởi
với
B xB , y B , zB
và
D. Hai câu A và B
a a
, , lần lượt là ba góc tạo bởi a với
a
0
Câu 7: Trong
không
gian
Oxyz
cho
vectơ
và
.
Gọi
Ox
, Oy , Oz . Ta có:
ba trục
a a cos , a sin , a tan
a a cos , a cos , a cos
A.
B.
a a cos , a sin , a tan
a a sin , a sin , a sin
C.
D.
A xA , yA , zA
B xB , y B , zB
AM
k.BM với k 1
AB
Câu 8: Cho M trên đường thẳng
với
và
. Nếu
thì tọa độ của M là:
x kxB
y ky B
z kzB
x kxB
y ky B
z kzB
x A
;y A
;z A
x A
;y A
;z A
1 k
1 k
1 k
1 k
1 k
1 k
A.
B.
x kxB
y ky B
z kzB
x kxB
y ky B
z kzB
x A
;y A
;z A
x A
;y A
;z A
1 k
1 k
1 k
1 k
1 k
1 k
C.
D.
a a1 , a2 , a3 , b b1 , b2 , b3
Câu 9: Trong không gian Oxyz cho hai vectơ
khác 0 cùng phương. Câu
nào sau đây sai?
a1b2 a2b1 0
a1 kb1
a1 a2 a3
a2 b3 a3b2 0
a2 kb2 , k
a kb
a b a b 0
b b2 b3
3
A. 1
B. 3 1 1 3
C. 3
D. Hai câu A và C
a a1 , a2 , a3 , b b1 , b2 , b3
0
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho hai vector
khác . Câu nào sau dây
đúng?
a
.
b
a
b
a
b
a
b
a
1 1
2 2
3 3
A.
B. b a1b1 a2b2 a3b3 0
cos a, b 1
a
b
C. cùng phương
D. Hai câu A và B
a a1 , a2 , a3 , b b1 , b2 , b3
0
Câu 11: Trong
không gian Oxyz, cho hai vectơ
khác . Tích hữu hướng
của a và b là c . Câu nào sau đây đúng?
c a1b3 a2 b1 , a2b3 a3 b2 , a3 b1 a1b3
c a1b3 a3 b2 , a3b1 a1b3 , a1b2 a2 b1
A.
B.
c a3 b1 a1b3 , a1b2 a2 b1 , a2 b3 a3 b1
c a1b3 a3b1 , a2b2 a1b2 , a3b2 a2b3
C.
D.
a a1 , a2 , a3 , b b1 , b2 , b3
0
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ
khác . Tích hữu hướng
cos a , b
a
b
của và là c .
là biểu thức nào sau đây?
a1b1 a2 b2 a3b3
a.b
a1b2 a2 b3 a3 b1
a.b
a1b3 a2b1 a3b2
a.b
a1b1 a2 b2 a3 b1
a.b
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Trong hệ trục Descartes vuông góc Oxyz, cho tam giác ABC. Công thức diện tích tam giác ABC
là:
1
1
S AB, AC
S BA , BC
2
2
A.
B.
1
S AB , AC sin AB , AC
2
C.
D. Cả A, B, C.
Câu 14: Cho hình hộp ABCD.DEFG trong không gian Oxyz. Thể tích hình hộp là công thức nào sau
đây?
V AB.AD .AE
V BA.BC .BF
V CB.CD .CG
A.
B.
C.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 15: Cho hình hộp ABCD.DEFG trong không gian Oxyz. Công thức thể tích hình chop EABD là:
1
V AB.AD .AE
3
A.
1
V AB.AD .AE
6
C.
1
V EA.EA .ED
3
B.
1
V AB. AD . AE
12
D.
a, b
0
c
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho ba vectơ
và khác . Câu nào sai?
a , b 0
a , b .c 0
a
,
b
,
c
A. a cùng phương b
B.
đồng phẳng
a , b a . b .cos a , b
a , b .c 0
a, b, c
C.
không đồng phẳng
D.
A 2, 4, 3 ; AB 3, 1,1 ; AC 2, 6,6
Câu 17: Trong không gian Oxyz
cho tam giác ABC: biết
.
Tìm tọa độ vectơ trung tuyến AM
A.
1,7, 7
B.
1, 7,7
1 7 7
2 , 2 , 2
C.
1 7 7
2 , 2 , 2
D.
A 2, 4, 3 ; AB 3, 1,1 ; AC 2, 6,6
Câu 18: Trong không gian Oxyz
cho tam giác ABC: biết
Tìm tọa độ vectơ trung tuyến AM
.
5 5 2
5 5 2
7 1 2
8
3 , 3 , 3
3 , 3 , 3
3 , 3 , 3
1, 3, 3
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC:
A 2, 4, 3 ; AB 3, 1,1 ; AC 2, 6,6
biết
. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình
hành
7,1, 2
1, 3, 4
7 ,1, 2
1, 3, 4
A.
B.
C.
D.
A 2, 4, 3 ; AB 3, 1,1 ; AC 2, 6,6
Câu 20: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC: biết
.
Diện tích tam giác ABC bằng
A. 20 2 đvdt
B. 40 2 đvdt
C. 5 2 đvdt
D. 10 2 đvdt
A 3,1,0 ; B 2,1, 1 ; C x , y , 1
Câu 21: Cho ba điểm
. Tìm tọa độ của C để ABC là tam giác đều
3, 2, 1
3,0, 1
A.
B.
3, 2,1 ; 3,0, 1
3, 2, 1 ; 3, 0, 1
C.
D.
Câu 22: Cho ba điểm
giác vuông cân tại A
A 3,1, 0 ; B 2,1, 1 ; C x , y , 1
A.
4,1 2 ; 4,1 2
C.
2,1
Câu 23: Cho ba điểm
x 2, y 1
A.
Câu 24: Cho ba điểm
giác ABC
x 2, y 1
A.
. Tìm tọa độ của C để tam giác ABC là tam
4,1
2, 1
D.
B.
A 3,1,0 ; B 2,1, 1 ; C x , y , 1
B.
x 2, y 1
y
. Tính x và để A, B, C thẳng hàng:
x 2, y 1
x 1, y 2
C.
D.
A 3,1,0 ; B 2,1, 1 ; C x , y , 1
B.
x 2, y 1
C.
2
G 2, 1,
x , y để
3 là trọng tâm tam
. Tính
x 2, y 1
D.
x 1, y 5
Câu 25: Cho ba điểm
và mặt phẳng (yOz)
5 3
2 , 2 ,0
A.
Câu 26: Cho ba điểm
4,0,0
A.
Câu 27: Cho ba điểm
A, B, C.
14 26
3 , 3 ,0
A.
A 2, 1,1 ; B 3, 2, 1 ; C 1, 3, 4
B.
0, 3, 1
C.
. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB
0,1, 5
D.
0, 1, 3
A 2, 1,1 ; B 3, 2, 1 ; C 1, 3, 4
B.
4,0,0
. Tìm điểm N trên x’Ox cách đều A và B.
1,0,0
2,0,0
C.
D.
A 2, 1,1 ; B 3, 2, 1 ; C 1, 3, 4
7 13
3 , 3 ,0
B.
. Tìm điểm E trên mặt phẳng (xOy) cách đều
26 14
3 , 3 ,0
C.
26 14
3 , 3 ,0
D.
A 10,9,12 ; B 20, 3, 4 ; C 50, 3, 4
Câu 28: Cho ba điểm
. Câu nào sau đây đúng?
A. A, B, C thẳng hàng
B. AB song song với (xOy)
C. AB cắt (xOy)
D. Hai câu A và C
A 3,7, 2 ; B 3, 1,0 ; C 2, 2, 4
Câu 29: Cho tam giác ABC có
. Gọi BD và BE lần lượt là phân
giác trong và phân giác ngoài của góc B với D và E là chân của hai phân giác này trên AC. Tính tọa độ
của D.
2
8
2
8
1 11
1 11
3 , 2, 3
3 , 2, 3
3 , 3 , 2
3 , 3 ,2
A.
B.
C.
D.
A 3,7, 2 ; B 3, 1,0 ; C 2, 2, 4
Câu 30: Cho tam giác ABC có
. Gọi BD và BE lần lượt là phân
giác trong
và
phân
giác
ngoài
của
góc
B
với
D
và
E
là
chân
của
hai
phân
giác này trên AC. Tính tọa độ
vectơ BE
A.
2,6, 8
B.
4, 2, 10
C.
4, 2,10
D.
2, 6, 8
A 3,7, 2 ; B 3, 1,0 ; C 2, 2, 4
Câu 31: Cho tam giác ABC có
. Gọi BD và BE lần lượt là phân
giác trong và phân giác ngoài của góc B với D và E là chân của hai phân giác này trên AC. Cho bốn điểm
A 1, 5, 10 ; B 5, 7,8 , C 2, 2, 7
D 5, 4, 2
và
. Câu nào sau đây đúng? ABDC là:
A. Hình chóp
B. Tứ diện đều
C. Hình thang
D. Hình bình hành
Câu 32: Ba vectơ MN , GI , KH :
A. Bằng nhau
B. Đồng phẳng
C. Không đồng phẳng D. Hai câu A và B
Câu 33: Ba vectơ MN , GI , KH :
A. Không đồng phẳng
B. Đồng phẳng
C. Có môđun bằng nhau
D. Đôi một vuông góc
Câu 34: Bốn vectơ MG , NI , HJ , KB :
A. Không đồng phẳng B. Bằng nhau
C. Đồng phẳng
D. Hai câu C và B
Câu 35: Nếu ABC.DEF là lăng trụ đều thì ba vectơ AJ , FM , EN :
A. Đồng phẳng
B. Bằng nhau
C. Có môđun bằng nhau
D. Hai câu A và C
a 1, 2, 3 ; b 3, 2, 1 ; c 1, 3, 2 :
Câu 36: Ba vectơ
A. Có môđun bằng nhau
B. Đồng phẳng
C. Bằng nhau
D. Hai câu A và B
AB 2, 4, 3 ; EH 3, 2,1
Câu
37: Tính thể tích hình lăng trụ ABCD.EFGH, biết
và
CG 1, 3, 2
.
A. 3 đvtt
B. 43 đvtt
C. 6 đvtt
D. 18 đvtt
a 2,6, 1 ; b 2,1, 1 ; c 4, 3, 2
d 2,11, 1 .
Câu 38: Cho bốn vectơ
và
Tìm tọa độ ba vectơ
đồng phẳng.
a
,
b
,
c
a
,
b
,
d
a
A.
B.
C. , c , d
D. Cả 3 câu trên.
a , b , c khác 0 thỏa mãn ma nb p c 0 , m , n , p . Câu nào đúng?
Câu 39:
Cho
ba vectơ
m , n, p 0
m n p 0
a
,
b
,
c
A. đồng phẳng
B. a , b, c không đồng phẳng
m 0, n, p
C. a , b , c đồng phẳng
D. Hai câu A và B
Câu 40: Cho hình chóp G.ABC có
bằng :
A. 6 đvtt
A 0, 2, 2 ; B 0,1, 2 ; C 1,1,1 ; G 1, 2, 1 .
B. 4 đvtt
2
C. 3 đvtt
Thể tích hình chóp
D. 2 đvtt
A 0, 2, 2 ; B 0,1, 2 ; C 1,1,1 ; G 1, 2, 1 .
Câu 41: Cho hình chóp G.ABC có
Tính thể tích hình hộp
ABCD.EFGH có đáy ABCD chứa đáy ABC của hình chóp và đáy EFGH qua đỉnh G của hình chóp.
A. 8 đvtt
B. 4 đvtt
C. 6 đvtt
D. 3 đvtt
OA a; OC b; CD c . Gọi I là tâm hình hộp. Biểu
Câu 42: Cho hình hộp chữ nhật
OABD.DEFG có
OA
,
OC
,
OI
OD
thị vectơ
và
theo
ba vectơ
OI
OA
OC
OD
OI
OA OC OD
A.
B.
1
1
1
OI OA OC OD
OI (OA OC OD )
2
3
2
C.
D.
Câu 43: Cho hình hộp chữ nhật
có
OABD.DEFG
FE, FG và FI
BI ba
thị vectơ
theo
vectơ
A. BI FE FG FI
BI
FE
2
FG
3FI
C.
OA a; OC b; CD c . Gọi I là tâm hình hộp. Biểu
BI
FE
FG
2 FI
B.
3
1
BI FE FG 2 FI
2
2
D.
OA a; OC b; CD c
Câu 44: Cho hình hộp chữ nhật OABD.DEFG
có
. Gọi I là tâm hình hộp. Chọn
Ox
,
Oy
,
Oz
OA
,
OC
,
OD
hệ trục trực chuẩn Oxyz sao cho
lần lượt là
. Tính tọa độ của IF.
A.
2a, b, c
b
a, 2 , c
B.
Câu 45: Cho
hình hộp chữ nhật OABD.DEFG có
tọa độ của AG .
a
2 , b , 2c
A.
b
a, 2 , c
B.
a b c
2,2 ,2
C.
OA a; OC b; CD c
b
a, 2 , c
C.
V 4 , 3 , 5
Câu
theo ba vectơ không đồng phẳng
46: Phân tích vectơ
a 2, 1,1 ; b 1, 3, 2 ; c 3, 2, 2 .
a
2 , b , 2c
D.
. Gọi I là tâm hình hộp. Tính
a, b, c
D.
V
31
a
2
b
20
c
A.
C. V 21a 2b 10c
31a
B. V
V
21
a
D.
2b 20c
2b 10c
a 4,2, 4 ; b 2 2 , 2 2 ,0
Câu 47: Tính góc của hai vectơ
0
0
0
1200
A. 60
B. 135
C. 30
D.
a
2,1,
1
b
1, 2,1
V
ma
2
b
W
mb
a
V
Câu 48: Cho hai vectơ
và
với
và
. Định m để
và W vuông góc.
9 79
9 79
B. 3 7
C.
D.
a 2,1, 1
b 1, 2,1
Câu 49: Cho hai vectơ V ma 2b và W mb a với
và
. Với giá trị nào
của m thì V và W cùng phương?
A. 3 7
B. -2
C. 2
D. 2
a 2, 1,1 ; b 2, 3,1 .
c
c
a
Câu
Xác định vectơ , biết
cùng phương với
và
50: Cho hai vectơ
a.c 4
A. 2
4 2 2
4 2 2
, ,
3 , 3 , 3
4, 2, 2
2,1, 1
3
3
3
A.
B.
C.
D.
d
a 2, 1,1 ; b 2, 3,1 .
Câu 51: Cho hai vectơ
Xác định vectơ d , biết d vuông góc với a và b ;
3 3 .
3, 3, 3
3, 3, 3 ; 3, 3, 3
C.
3, 3, 3
3, 3, 3 ; 3, 3, 3
D.
A.
Câu 52: Cho hai vectơ
điền khuyết đúng?
A. 74
Câu 53: Cho hai vectơ
điền khuyết đúng?
B.
a 2, 1, 2
b 6.
a b 4
a b ........
và b có
“Nếu
thì
”. Chọn câu
B. 2 21
a 2, 1, 2
C.
21
b 6.
a , b 600
b
và có
“Nếu
thì
D. 8
a b ........
”. Chọn câu
C. 3 3
D. 27
a hợp với Ox góc 60 0 , hợp với Oz góc 600 . Tính góc hợp
Câu 54: Trong
không
gian
Oxyz,
cho
vectơ
Oy
a
bởi và
.
A. 3 7
B. 63
0
A. 15
0
B. 60
0
C. 90
0
0
D. 45 135 .
9 12
6 8
24 32
0, ,
2, ,
3, 5 , 5
4,0,0
; C 5 5 ; D 5 5 . Tam giác ABC là:
; B
Câu 55: Cho bốn điểm A
A. Cân
B. Vuông
C. Đều
D. Vuông cân
9 12
6 8
24 32
0, ,
2, ,
3, 5 , 5
4,0,0
; C 5 5 ; D 5 5 . ABCD là:
; B
Câu 56: Cho bốn điểm A
A. Hình thang
B. Hình thang vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình chóp
Câu 57: Cho bốn điểm S
A. Tứ diện
1, 2, 3 ; A 2, 2, 3 ; B 1, 3, 3 ; C 1, 2, 4 . SABC là:
B. Hình chóp đều
C. Tứ diện đều.
D. Hình thang vuông
1, 2, 3 ; A 2, 2, 3 ; B 1, 3, 3 ; C 1, 2, 4 . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
Câu 58: Cho bốn điểm S
của BC, CA và AB.SMNP là:
A. Hình chóp
B. Hình chóp đều
C. Tứ diện đều
D. Tam diện vuông
Câu 59: Cho bốn điểm S
hình SABC.
A.
5,9,13
Câu
60: Cho ba vectơ
a.d 4; b.d 5; c.d 7.
A.
3,6, 5
1, 2, 3 ; A 2, 2, 3 ; B 1, 3, 3 ; C 1,2, 4 .
Xác định tọa độ trọng tâm G của
5
13
7 9
3 , 3, 3
1, 4 , 4
B.
C.
a 1,1, 2 ; b 2, 1, 2 ; c 2, 3, 2
5 9 13
4 ,4, 4
D.
d
. Xác định vectơ
thỏa mãn
B.
3,6, 5
3
5
2 ,6, 2
C.
5
3,6, 2
D.
AB
a
;
AC
b; AD c .Gọi M là trung điểm của BC thì:
ABCD
Câu 61: Cho khối tứ diện
. Nếu
a c 2b
b c 2a
a b 2c
a 2b c
DM
DM
DM
DM
.
2
2
2
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
AB
b
;
AC
c; AD d .Gọi G là trung điểm của BCD thì
ABCD . Nếu
Câu 62: Cho khối tứ
diện
b c d
b c d
b c d
AG
AG
AG
4
3
2
A.
.
B.
.
C.
.
D. AG b c d .
Câu 63: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' .Gọi O là tâmcủa hình
lập phương, khi đó:
AD AB AA '
AD AB AA '
AO
AO
3
4
A.
.
B.
.
2 AD AB AA '
AD AB AA '
AO
AO
2
3
C.
.
D.
.
ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi I là tâm của mặt CDD ' C ' , khi đó:
Câu 64: Cho hình
lập phương
AB AA '
AB AD
AI
AD
AI
AA '
2
2
A.
.
B.
.
AD AA '
AB AA ' AD
AI
AB
AI
2
2
C.
.
D.
.
ABCD . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AC , BD . Tìm hệ thức đúng:
Câu 65:
Cho
khối
tứ diện
AB
AD
CB
BD
4
PQ
AB AD CB BD 2 PQ .
A.
.
B.
AB
AD
CB
BD
3
PQ
AB
AD CB BD PQ .
C.
.
D.
Câu 66:
hình
hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' .Tìm hệ thức sai:
Cho
' 2C ' C 0 .
A. AC ' CA
B. AC ' A ' C 2 AC .
C. AC ' A ' C AA ' .
D. CA ' AC CC ' .
ABCD . M , N lần lượt là trung điểm AC , BD . Chọn hệ thức sai:
Câu 67:
Chi
tứ diện
MB
MD
2
MN
AB
CD
2
MN
NC
NA
2
MN
CB
AD 2MN .
A.
. B.
.
C.
.
D.
A, B, C thẳng hang và 1 điểm M tùy ý trong không gian. Ta luôn có:
Câu 68: Cho
3 điểm
3MC AC 3 AB .
MB 3MC AB 3 AC .
A. 2 MA MB
B. 2 MA
C. 2 MA MB 3MC 3 AC AB
D. 2 MA MB 3MC AB AC.
AC ' A ' BD E , AC ' CB ' D ' F
Câu 69: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' ,
. Xác định hệ thức sai:
EA
' EB ED 0 .
A.
C. AB AD AA ' 2 AC ' .
FC
FD ' FB ' 0 .
B.
1
EF AC '
3
D.
.
Câu 70: Cho khối tứ diên ABCD , G là trọng tâm của tứ diện , A’ là trọng tâm tam giác BCD . M là 1
điểm tùy
không
gian. Chọn hệ thức đúng:
ý trong
GB
GC
GD
3
GA
'
GB GC GD 0 .
A.
.
B. GA
AA
'
3
AG
MA
MB
MC
MD 4 MG .
C.
.
D.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1:
A, B, C đúng. Chọn D.
Câu 2:
A và B đúng. Chọn D
Câu 3:
m , n, p 0 . Suy ra A sai.
P
P
a
,
b
,
c
a
d
d
cùng vuông góc với và vuông góc với
nên giá của , b , c cùng song song với
. Suy ra B đúng.
Chọn B.
Câu 4:
S nên chúng song song với bất kỳ mặt phẳng nào vuông góc
a
Giá của , b , c cùng vuông góc với
với
S . Suy ra A đúng
D a , b , c không đồng phẳng.
Câu 5:
a
, b , c không đồng phẳng.
A và B đúng. C
Chọn D.
Câu 6:
A và B đúng. Chọn D.
Câu 7:
Dùng công thức hình chiếu vecto trên trục, ta có:
a a1 , a2 , a3 a cos , b cos , c cos
Chọn B.
Câu 8:
x x A k x B x
y y A k y B y
z z A k z B z
x kxB
y kyB
z kzB
Mx A
,y A
,z A
1 k
1 k
1 k
Chọn C.
Câu 9:
A. Sai vì thiếu điều kiện b1 , b2 , b3 0
B. Đúng.
k \ 0
C. Sai, vì thiếu điều kiện
Chọn D.
AM kMB
Câu 10:
A và B đúng.
a , b k , k cos a , b 1
C sai, vì
Chọn D.
Câu 11:
B đúng. Chọn B
Câu 12:
A đúng. Chọn A
Câu 13:
Cả bốn câu A, B, C, D đều đúng. Chọn E
Câu 14:
Cả bốn câu A, B, C, D đều đúng. Chọn E
Câu 15:
C đúng. Chọn C
Câu 16:
b a, b 0
a cùng phương
A sai.
D sai.
Chọn A
Câu 17:
1
1 7 7
AM AB AC AM , ,
2
2 2 2
Chọn D.
Câu 18:
x xA 2
x x A 3
AB y y A 1 B 1; 3; 2 ;
AC y y A 6 C 4; 2; 3
z z 1
z z 6
A
A
1
5
x 3 2 1 4 3
1
5
G y 4 3 2
3
3
1
2
z 3 3 2 3 3
Chọn B.
Câu 19:
AD BC AC AB
ABCD là hình bình hành
x x A 2 3
y y A 6 1 D 7; 1; 2
z z 6 1
A
Chọn C.
Câu 20:
2
4S
1 1
6 6
2
1 3
6
2
2
3 1
2
S2 200 S 10 2 dvdt
Chọn D.
Câu 21:
Tam giác ABC đều
6
800
2
2
1
x y 6 x 2 y 9 0
2
2
2
x y 4 x 2 y 3 0
2 1 : 2 x 6 0 x 3 y 2 2 y 0 y 2 y 0
AC AB
BC AB
Hai điểm
Chọn D.
Câu 22:
C 3; 2; 1 ; C ' 3; 0; 1
AB.AC 0
AB AC
2
2
AB AC
AC AB
Tam giác ABC vuông cân tại A
AB 1,0,1 1 AB2 2;
AC x 3, y 1, 1
1 x 3 0 y 1 1 0
2
2
x 3 y 1 1 2
x 4
C 4;1
y
1
x 4
2
2
x y 6 x 2 y 9 0
Chọn B.
Câu 23:
AB
A, B, C thẳng thàng
cùng phương với AC
1 y 1 0 x 3 0
a1b2 a2 b1 0
x 2
a2 b3 a3 b2 0 0 1 1 y 1 0
y 1
a b a b 0
1
x
3
1
1
0
3 1 1 3
Chọn A.
Câu 24:
3 2 x 3.2 6
x 1
1 1 y 3 1 3
y 5
2
0 1 1 3
3 2
Chọn D.
Câu 25:
M 0, y , z
Gọi
là giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng
AB 1, 1, 2
cùng phương.
2 y 1 z 1
x 0; y 1; z 5 M 0,1, 5
1
1
2
Chọn C.
Câu 26:
2
2
N x ,0,0
Gọi
trên x ' Ox. Ta có AN BN
2
2
2
2
2
yOz .
x 2 1 1 x 3 2 12 x 4 N 4,0,0
Chọn A.
Câu 27:
E x , y ,0
xOy . Ta có: EA EB EC
Gọi
trên mặt phẳng
Ta có
AM 2, y 1, z 1
và
2
2
2
2
2
2
AE2 BE2
x 2 y 1 1 x 3 y 2 1
2
2
2
2
2
2
2
2
AE CE
x 2 y 1 1 x 1 y 3 4
26
x
x y 4
3
x 4 y 10
y 14 E 26 , 14 ,0
3
3 3
Câu 28:
AB 30, 6, 8 ; AC 60, 12, 16 AC 2 AB
A , B, C thẳng hàng A đúng.
M
x
,
y
,0
AM
xOy
có điểm chung
Giả sửu AB và
và AB cùng phương
x 10 y 9 12 3
M x 35, y 0, z 0 C
30
6
8 2
đúng.
Chọn D.
Câu 29:
AB2 36 64 4 104 AB 2 26 BA
2
BC
BC 2 1 9 16 26 BC 26
D chia đoạn AC theo tỉ số k 2 Tọa đô của D là:
x A kxC 3 4 1
7 4 11
2 8
; y
; z
2
1 k
3
3
3
3
3
Chọn C.
Câu 30:
Ta có EA 2 EC C là trung điểm của AE.
x
xE 2 xC x A 4 3 7; y E 4 7 3; zE 8 2 10
BE 7 3, 3 1, 10 0 4, 2, 10
Chọn B.
Câu 31:
AB 6. 12,18 ; CD 3, 6,9 AB 2CD
Ta có
CD
ABDC là hình thang.
Do đó AB cùng phương
Chọn C.
* Cho hình lăng trụ ABC.DEF. Gọi M, N, G, H, I, J, K lần lượt là trung điểm của DE, DF,
AE, CE, CD, BC, BE. Dùng giả thiết này cho các câu 32, 33, 34, 35:
Câu 32:
1 1
MN EF BC
2
2
MN là đườn trung bình trong tam giác DEF :
1
1
GI BC
KH BC
2
2
Tương tự:
và
Vậy MN GI KH A và B đúng.
Chọn D.
Câu 33:
AJ và FM lần lượt nằm trong hai mặt đáy song song ABC và DEF. IK đi qua trung điểm K của BE và
tâm I của mặt bên ACFD, nên giá IK song song với hai mặt đáy ABC và DEF. Vậy AJ , IK , FM đồng
phẳng. CHúng có giá chéo nhau, nhưng không vuông góc nhau và modun không bằng nhau.
Chọn B.
Câu 34:
1
MG EB KB
2
MG là đường trung bình trong tam giác BDE:
1
1
1
NI FC EB KB
HJ EB KB
2
2
2
Tương tự:
và
Vậy chúng đồng phẳng. Suy ra B và C đúng.
Chọn D.
Câu 35:
AJ ABC ; FM
EN DEF ; ABC / / DEF
và
A đúng.
Hai đáy ABC và DEF là hai tam giác đều bằn nhau, nên các trung tuyến bằng nhau: AJ FM EN C
đúng.
Chọn D.
Câu 36:
2
2
2
a 1 4 9 14, b 9 4 1 14, c 1 9 4 14
2 2 2
a b c
A đúng.
1 4 3
a , b .c 3 2 1 1 7 2 7 3 7 0
1 3 2
B đúng.
Chọn D.
Câu 37:
AB 2, 4, 3 ; AD EH 3, 2,1 ; AE CG 1, 3, 2
2 4 3
V AB, AD .AE 3 2 1 2 20 21 3
1 3 2
Vậy
Chọn A.
Câu 38:
đvtt
2 6 1
a , b .c 2 1 1 2.5 6.0 1.10 0
4 3 2
2 6 1
a , b .d 2 1 1 2.10 6.0 1.20 0
4 11 1
2 6 1
a , c .d 4 3 2 2. 25 6.0 1. 50 0
2 11 1
2 1 1
b , c .d 4 3 2 2. 25 1.0 1. 50 0
2 11 1
Chọn E.
Câu 39:
A và B đúng.
Chọn D.
Câu 40:
BA 0,1,0 ; BC 1,0, 1 ; CG 2, 3, 2
0 1 0
1
1
1
2
V BA , BC .CG 1 0 1 0 3 1 4 0 3 dvt
6
6
6
3
2 3 2
Chọn C.
Câu 41:
AB 0; 1; 0 ; AD BC 1; 0; 1 ; AE CG 2; 3; 2
V AB , AD . AE 0 3 1 4 0.3 4
đvtt
Chọn B.
Câu 42:
I là trung điểm đường chéo OF
1
1
1
OI OF OB BF OA OC OD
2
2
2
a b c
OI ; ;
2 2 2
Chọn D
Câu 43:
BI BO OI FD FI FE FG FI
Chọn A
Câu 44:
1
1
1
IF OF OB BF OA OC OD
2
2
2
a b c
IF ; ;
2 2 2
Chọn C
Câu
45:
AG AC CG AO OC OD
AG a; b; c
Chọn D
Câu 46:
m , n, p : ma nb pc V
2 m n 3 p 4
1
m 3n 2 p 3
2 ; 2 3 n 2
3
m 2n 2 p 5
2 m 3 p 2 1'
m 31
V 31a 2b 20c
p
20
m
2
p
9
2'
Chọn A
Câu 47:
8 2 4 2 0 2
cos a; b
a; b 1350
2
36. 16
Chọn B
Câu 48:
W ma 2b mb a 0
1
V vuông góc
2
2
a
6;
b
6;
a
.b 1
Với
1 m
2
18 m 2 0 m 9 79
Chọn D
Câu
49:
V 2m 2; m 4; m 2 ; W m 2; 2m 1; m 1
a1b2 a2 b1 0
2 m 2 2 m 1 m 4 m 2 0
V cùng phương W m 2
Chọn D
Câu 50:
c
c
c
a
1 2 3 c1 2c3 ; c2 c3
c c1 ; c2 ; c3
2 1 1
cùng phương
2
a.c 4 2c1 c2 c3 4 4c3 c3 c3 4 c3
3
4
2 4 2 2
c1 2c3 ; c2 c ; ;
3
3
3 3 3
Chọn C
Câu 51:
2d d d 0
b 1 2 3
2d1 3d2 d3 0
vuông góc với a và
d2 d3 0 d2 d3 ; d1 d3
d 3 3 d12 d22 d32 27 d32 9 d3 3
d3 3 d1 d2 d3 3 d 3; 3; 3
Với
d3 3 d1 d2 3 d 3; 3; 3
Với
Chọn D
Câu 52:
2 2 2
2 2
a b a b 2a.b 16 2a.b a b 16
2 2 2
2 2
a b a b 2 a.b 2 a b 16 90 16 74
a b 74
d d1 ; d2 ; d3
Chọn C
Câu 53:
2 2 2
2 2
a b a b 2a.b 16 a b 2 a . b cos 60 0
2
a b 27 a b 3 3
Chọn C
Câu 54:
a
a
Gọi 60 , và 60 lần lượt là các góc hợp bởi a với ba trục Ox , Oy , Oz . Đặt
Ta có:
a a cos 600 ; a cos ; a cos 600
2
a a 2 a 2 cos 2 60 0 cos 2 cos 2 60 0
0
0
1
1
1
2
cos 2 1 cos 2 cos
450 1350
4
4
2
2
Chọn D
Câu 55:
9 12
3 4
AB 1; ;
; AC 3; ;
5
5
5 5
27 48
AB.AC 3
3 3 0 AB AC
25 25
2
2
81 144
9 16
AB 1
10; AC 9
10
25 25
25 25
Vậy tam giác ABC vuông cân tại A
Chọn D
Câu 56:
9 12
18 24
AB 1; ;
; CD 2; ;
5
5
5 5
CD 2 AB AB cùng phương CD ABCD là hình thang.
Chọn A
Câu 57:
AB 1;1; 0 ; BC 0; 1;1 ; AC 1; 0;1
AB BC CA 2 ABC là tam giác đều
SA 1; 0; 0 ; SB 0;1; 0 ; SC 0; 0;1 SA SB SC 1
1 0 0
D SA , SB , SC 0 1 1 1 0
0 0 1
SA , SB, SC không đồng phẳng
SABC là hình chop đều, đỉnh S .
Chọn B
Câu 58:
Tam giác ABC có AB BC CA 2
2
MN NP PM
2
SA 1; 0; 0 ; SB 0;1; 0 ; SC 0; 0;1
SA.SB 0 SA SB
SA SC , SB SC
Tương tự
Các tam giác vuông SAB , SBC , SCA vuông tại S , có các trung tuyến:
AB
2
MN NP PM
2
2
SP SAB ; SM SBC ; SN SCA
Ta có:
SP , SM , SN không đồng phẳng SMNP là tứ diện đều.
Chọn C
Câu 59:
GS GA GB GC 4OG OA OB OC OS
SP SM SN
1
5
x 4 2 1 1 1 4
1
9
G y 2 3 2 2
4
4
1
13
z 4 3 3 4 3 4
Ta có
Chọn D
Câu 60:
a.d 4
b.d 5
c.d 7
1
2
3
1 2 : 3x 9 x 3 và 2 3 : 2 y 12 y 6
x y 2 z 4
2 x y 2 z 5
2 x 3 y 2 z 7
1 : z 21 x y 4 21 3 6 4 25 d 3; 6; 25
Chọn D
a b a b 2c
DM DA AM c
2
2
Câu 61:
.
Chọn C
Câu
G là trung điểm của BCD nên
62: Gọi
AG AB BG b BG
AG AC CG c CG
AG AD DG d DG
bcd
3 AG b c d 0 b c d AG
3
Chọn B
1
AD AB AA '
AO AC '
2
2
Câu 63:
.Chọn C
Câu 64: O là tâm hình
lập
phương
' 1
AA '
AB AD AA
AB
AI AO OI
AD
AD
2
2
2
.Chọn A
Câu
65:
AB AD 2 AG
CB BD 2CQ
AB AD CB BD 2 AG CQ 2 AP PQ CP PQ 2 2PQ AP CP 4PQ
Chọn A
Câu
66:
O là
tâm hình hộp.
AC ' 2 AO 2OC '; CA ' 2CO
AC ' CA ' 2 OC ' CO 2CC '
AC ' A ' C 2C ' C 2CC ' 2C ' C 0
AC ' 2 AO
AC ' A ' C 2 AO AO 2 AC
A ' C 2OC
Vậy C sai.Chọn C
Câu 67: MB MD 2MN (hệ thức trung điểm)
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AD, BC MNPQ là hình bình hành
MP MQ MN
1
MP
CD
1
1
2
AB CD MN AB CD 2MN
2
2
MQ 1 AB
2
NC NA 2 NM (C sai)
AD CB AB BD CD DB AB CD 2MN
Chọn C
2 MA MB 3MC 2 MA MA AB 3MC 3 MA MC AB 3CA AB AB 3 AC
Câu 68:
Chọn B
Câu 69: Gọi I , I ' các giao điểm của các đường chéo ở 2 mặt đáy
AC ' cắt các trung tuyến A ' I của tam giác A ' BD và trung tuyến CI ' (của tam giác CB ' D ' ) tại E và F
EI
IF 1
E, F
A ' I FC 2
là trọng tâm tâm của tam giác A ' BD; CB ' D ' .A,B đúng
AB AD AA ' AC AA ' AC ' .C sai
1
1
AE EF=FC'= AC ' EF AC '
3
3
.D đúng
Câu 70: Gọi B’ là trọng tâm tam giác ACD , hai trọng tuyến AA '; BB ' cắt nhau tại G
4
A' B ' A'M 1
1
GAB
GA ' GA AA ' AG
GA ' B ' đồng dạng
AB
BM 3
3
3
GB GC GD GA ' A ' B GA ' A ' C GA ' A ' D 3GA ' A 'B
A' C A'D 3GA ' 0 3GA '
3GA ' GA GA GB GC GD 0
MA MB MC MD MG GA MG GB MG GC MG GD 4MG GA GB GC GD 4MG
Chỉ có C sai. Chọn C.
- Xem thêm -