Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học 70 câu trắc nghiệm hệ tọa độ trong không gian có đáp án...

Tài liệu 70 câu trắc nghiệm hệ tọa độ trong không gian có đáp án

.DOCX
18
1
103

Mô tả:

HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN        a, b, c a , b, c Câu 1: Cho 3 vectơ đều khác 0 . Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi:    a, b, c A. Giácủa cùng song song song với một mặt phẳng.   a, b, c B. cùng nằm trong một mặt phẳng.    a b C. nằm trong mặt phẳng (P), giá của và c song song với (P) D. Ba câu A, B và C        a, b, c a, b, c 0 Câu 2: Cho 3 vectơ đều khác . Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi:    a, b, c A. cùng nằmtrong một mặt phẳng.   m, n   : a mb  nc B.    C. a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) và giá của c cắt (P) D. Hai câu A và B        a , b , c a , b , c đồng phẳng khi và chỉ khi: Câu 3: : Cho 3 vector đều khác 0 . Ba vector    A. m, n, p   : ma  nb  pc 0      a , b , c cùng vuông góc với d 0 và d có giá vuông góc với mp( P ) B.    C. a và b cùng nằm trong mặt phẳng (Q) và c có giá vuông góc (Q) D. Hai câu A và B        a , b , c a , b , c đồng phẳng khi và chỉ khi: 0 Câu 4: Cho 3 vectơ đều khác . Ba vectơ    a , b , c A.  có giá cùng vuông góc với một mặt phẳng   a , b , c có giá chéo nhau B.    b và c có giá cùng vuông góc với (R) C. a trong mặt phẳng (R),    m , n , p   : ma  nb  pc 0  m n p 0 D.        a, b, c a , b, c Câu 5: Cho 3 vectơ đều khác 0 . Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi: mb1  nc1 a1  mb2  nc2 a2 mb  nc a m, n 3 3 A. Hệ phương trình  3 có nghiệm mb1  nc1  pc1 0  mb2  nc2  pc 2 0 mb  nc  pc 0 m , n, p 3 3 B. Hệ phương trình  3 có nghiệm khác 0      V ,  ,  ,    : V  a   b  c C. D. Hai câu A và B Câu 6: Trong hệ trục chuẩn Oxyz:     M  x, y, z  OM  xe  ye  ze3 1 2 A. Điểm được biểu thị bởi      a  a1 , a2 , a3  a  a e  a e  a e 1 1 2 2 3 3 B. Vectơ được biểu thị bởi      AB  x A  xB  e1   y A  yB  e2   z A  zB  e3 A  x A , y A , z A  C. Vectơ AB được biểu thị bởi với B  xB , y B , zB  và D. Hai câu A và B    a a  ,  ,  lần lượt là ba góc tạo bởi a với a  0 Câu 7:  Trong không gian Oxyz cho vectơ và . Gọi   Ox , Oy , Oz . Ta có: ba trục   a  a cos  , a sin  , a tan   a  a cos  , a cos  , a cos   A. B.   a  a cos  , a sin  , a tan   a  a sin  , a sin  , a sin   C. D.   A  xA , yA , zA  B  xB , y B , zB  AM  k.BM với k  1 AB Câu 8: Cho M trên đường thẳng với và . Nếu thì tọa độ của M là: x  kxB y  ky B z  kzB x  kxB y  ky B z  kzB x A ;y  A ;z  A x A ;y  A ;z  A 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k A. B. x  kxB y  ky B z  kzB x  kxB y  ky B z  kzB x A ;y  A ;z  A x A ;y  A ;z  A 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k C. D.    a  a1 , a2 , a3  , b  b1 , b2 , b3  Câu 9: Trong không gian Oxyz cho hai vectơ khác 0 cùng phương. Câu nào sau đây sai? a1b2  a2b1 0 a1 kb1   a1 a2 a3 a2 b3  a3b2 0 a2 kb2 , k      a kb a b  a b 0 b b2 b3 3 A. 1 B.  3 1 1 3 C.  3 D. Hai câu A và C    a  a1 , a2 , a3  , b  b1 , b2 , b3  0 Câu 10: Trong không gian Oxyz cho hai vector khác . Câu nào sau dây đúng?    a . b  a b  a b  a b a 1 1 2 2 3 3 A. B.  b  a1b1  a2b2  a3b3 0    cos a, b 1  a b C. cùng phương D. Hai câu A và B    a  a1 , a2 , a3  , b  b1 , b2 , b3  0 Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ khác . Tích hữu hướng    của a và b là c . Câu nào sau đây đúng?   c  a1b3  a2 b1 , a2b3  a3 b2 , a3 b1  a1b3  c  a1b3  a3 b2 , a3b1  a1b3 , a1b2  a2 b1  A. B.   c  a3 b1  a1b3 , a1b2  a2 b1 , a2 b3  a3 b1  c  a1b3  a3b1 , a2b2  a1b2 , a3b2  a2b3  C. D.    a  a1 , a2 , a3  , b  b1 , b2 , b3  0 Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ khác . Tích hữu hướng      cos a , b  a b của và là c . là biểu thức nào sau đây?     a1b1  a2 b2  a3b3   a.b a1b2  a2 b3  a3 b1   a.b a1b3  a2b1  a3b2   a.b a1b1  a2 b2  a3 b1   a.b A. B. C. D. Câu 13: Trong hệ trục Descartes vuông góc Oxyz, cho tam giác ABC. Công thức diện tích tam giác ABC là: 1   1   S   AB, AC  S   BA , BC    2 2 A. B.    1   S   AB , AC  sin  AB , AC   2   C. D. Cả A, B, C. Câu 14: Cho hình hộp ABCD.DEFG trong không gian Oxyz. Thể tích hình hộp là công thức nào sau đây?              V  AB.AD .AE V  BA.BC .BF V  CB.CD  .CG       A. B. C. D. A, B, C đều đúng. Câu 15: Cho hình hộp ABCD.DEFG trong không gian Oxyz. Công thức thể tích hình chop EABD là: 1    V   AB.AD  .AE  3 A. 1    V   AB.AD  .AE  6 C. 1    V   EA.EA  .ED  3 B. 1   V   AB. AD  . AE  12  D.     a, b 0 c Câu 16: Trong không gian Oxyz cho ba vectơ và khác . Câu nào sai?           a , b  0  a , b  .c 0   a , b , c     A. a cùng phương b B. đồng phẳng             a , b   a . b .cos a , b   a , b  .c 0   a, b, c C. không đồng phẳng D.   A  2, 4,  3  ; AB   3,  1,1 ; AC  2,  6,6  Câu 17: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC: biết .  Tìm tọa độ vectơ trung tuyến AM   A.  1,7,  7  B.   1,  7,7  1 7 7  2 , 2 , 2   C.   1 7 7   2 , 2 , 2   D.    A  2, 4,  3  ; AB   3,  1,1 ; AC  2,  6,6  Câu 18: Trong không gian Oxyz  cho tam giác ABC: biết Tìm tọa độ vectơ trung tuyến AM .  5 5 2  5 5 2 7 1 2  8   3 , 3 , 3   3 , 3 , 3   3 , 3 , 3    1, 3,  3      A.  B.  C.  D.  Câu 19: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC:   A  2, 4,  3  ; AB   3,  1,1 ; AC  2,  6,6  biết . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành   7,1,  2   1,  3, 4   7  ,1, 2    1, 3,  4  A. B. C. D.   A  2, 4,  3  ; AB   3,  1,1 ; AC  2,  6,6  Câu 20: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC: biết . Diện tích tam giác ABC bằng A. 20 2 đvdt B. 40 2 đvdt C. 5 2 đvdt D. 10 2 đvdt A  3,1,0  ; B  2,1,  1 ; C  x , y ,  1 Câu 21: Cho ba điểm . Tìm tọa độ của C để ABC là tam giác đều  3, 2,  1  3,0,  1 A. B.   3,  2,1 ;  3,0,  1  3, 2,  1 ;  3, 0,  1 C. D. Câu 22: Cho ba điểm giác vuông cân tại A A  3,1, 0  ; B  2,1,  1 ; C  x , y ,  1 A.  4,1  2  ;  4,1  2  C.  2,1 Câu 23: Cho ba điểm x 2, y 1 A. Câu 24: Cho ba điểm giác ABC x 2, y 1 A. . Tìm tọa độ của C để tam giác ABC là tam  4,1  2,  1 D. B. A  3,1,0  ; B  2,1,  1 ; C  x , y ,  1 B. x 2, y  1 y . Tính x và để A, B, C thẳng hàng: x  2, y  1 x 1, y 2 C. D. A  3,1,0  ; B  2,1,  1 ; C  x , y ,  1 B. x 2, y  1 C.  2 G  2,  1,   x , y để  3  là trọng tâm tam . Tính x  2, y  1 D. x 1, y  5 Câu 25: Cho ba điểm và mặt phẳng (yOz) 5 3   2 ,  2 ,0   A.  Câu 26: Cho ba điểm  4,0,0  A. Câu 27: Cho ba điểm A, B, C.  14 26   3 , 3 ,0   A.  A  2,  1,1 ; B  3,  2,  1 ; C  1, 3, 4  B.  0,  3,  1 C. . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB  0,1, 5  D.  0,  1,  3  A  2,  1,1 ; B  3,  2,  1 ; C  1, 3, 4  B.   4,0,0  . Tìm điểm N trên x’Ox cách đều A và B.  1,0,0   2,0,0  C. D. A  2,  1,1 ; B  3,  2,  1 ; C  1, 3, 4   7 13   3 , 3 ,0  B.  . Tìm điểm E trên mặt phẳng (xOy) cách đều  26 14   3 ,  3 ,0   C.   26 14   3 , 3 ,0   D.  A  10,9,12  ; B   20, 3, 4  ; C   50,  3,  4  Câu 28: Cho ba điểm . Câu nào sau đây đúng? A. A, B, C thẳng hàng B. AB song song với (xOy) C. AB cắt (xOy) D. Hai câu A và C A   3,7, 2  ; B  3,  1,0  ; C  2, 2,  4  Câu 29: Cho tam giác ABC có . Gọi BD và BE lần lượt là phân giác trong và phân giác ngoài của góc B với D và E là chân của hai phân giác này trên AC. Tính tọa độ của D.  2 8 2 8  1 11   1 11    3 , 2,  3   3 ,  2, 3   3 , 3 , 2   3 , 3 ,2        A. B. C. D.  A   3,7, 2  ; B  3,  1,0  ; C  2, 2,  4  Câu 30: Cho tam giác ABC có . Gọi BD và BE lần lượt là phân giác trong và phân giác ngoài của góc B với D và E là chân của hai phân giác này trên AC. Tính tọa độ  vectơ BE A.   2,6,  8  B.  4,  2,  10  C.  4, 2,10  D.  2,  6, 8  A   3,7, 2  ; B  3,  1,0  ; C  2, 2,  4  Câu 31: Cho tam giác ABC có . Gọi BD và BE lần lượt là phân giác trong và phân giác ngoài của góc B với D và E là chân của hai phân giác này trên AC. Cho bốn điểm A   1, 5,  10  ; B  5,  7,8  , C  2, 2,  7  D  5,  4, 2  và . Câu nào sau đây đúng? ABDC là: A. Hình chóp B. Tứ diện đều C. Hình thang D. Hình bình hành    Câu 32: Ba vectơ MN , GI , KH : A. Bằng nhau B. Đồng phẳng C. Không đồng phẳng D. Hai câu A và B    Câu 33: Ba vectơ MN , GI , KH : A. Không đồng phẳng B. Đồng phẳng C. Có môđun bằng nhau D. Đôi một vuông góc     Câu 34: Bốn vectơ MG , NI , HJ , KB : A. Không đồng phẳng B. Bằng nhau C. Đồng phẳng D. Hai câu C và B  Câu 35: Nếu ABC.DEF là lăng trụ đều thì ba vectơ AJ , FM , EN : A. Đồng phẳng B. Bằng nhau C. Có môđun bằng nhau D. Hai câu A và C    a  1,  2, 3  ; b   3,  2,  1 ; c  1, 3,  2  : Câu 36: Ba vectơ A. Có môđun bằng nhau B. Đồng phẳng C. Bằng nhau D. Hai câu A và B   AB  2,  4, 3  ; EH  3,  2,1 Câu 37: Tính thể tích hình lăng trụ ABCD.EFGH, biết và  CG   1, 3,  2  . A. 3 đvtt B. 43 đvtt C. 6 đvtt D. 18 đvtt     a  2,6,  1 ; b  2,1,  1 ; c   4, 3, 2  d  2,11,  1 . Câu 38: Cho bốn vectơ và Tìm tọa độ ba vectơ đồng phẳng.          a , b , c a , b , d a A. B. C. , c , d D. Cả 3 câu trên.         a , b , c khác 0 thỏa mãn ma  nb  p c  0 , m , n , p  . Câu nào đúng? Câu 39:  Cho  ba vectơ     m , n, p  0  m n p 0 a , b , c A.    đồng phẳng B. a , b, c không đồng phẳng  m 0, n, p C. a , b , c đồng phẳng D. Hai câu A và B Câu 40: Cho hình chóp G.ABC có bằng : A. 6 đvtt A  0, 2, 2  ; B  0,1, 2  ; C   1,1,1 ; G  1,  2,  1 . B. 4 đvtt 2 C. 3 đvtt Thể tích hình chóp D. 2 đvtt A  0, 2, 2  ; B  0,1, 2  ; C   1,1,1 ; G  1,  2,  1 . Câu 41: Cho hình chóp G.ABC có Tính thể tích hình hộp ABCD.EFGH có đáy ABCD chứa đáy ABC của hình chóp và đáy EFGH qua đỉnh G của hình chóp. A. 8 đvtt B. 4 đvtt C. 6 đvtt D. 3 đvtt OA a; OC b; CD c . Gọi I là tâm hình hộp. Biểu Câu 42: Cho hình hộp chữ  nhật OABD.DEFG có    OA , OC , OI OD thị vectơ và       theo   ba vectơ OI  OA  OC  OD OI  OA  OC  OD A. B.     1 1 1   OI  OA  OC  OD OI  (OA  OC  OD ) 2 3 2 C. D. Câu 43: Cho hình hộp chữ  nhật có  OABD.DEFG   FE, FG và FI BI  ba thị vectơ   theo  vectơ A. BI  FE  FG  FI     BI  FE  2 FG  3FI C. OA a; OC b; CD c . Gọi I là tâm hình hộp. Biểu     BI  FE  FG  2 FI B.  3  1 BI  FE  FG  2 FI 2 2 D. OA a; OC b; CD c Câu 44: Cho hình hộp chữ nhật OABD.DEFG có . Gọi I là tâm hình hộp. Chọn        Ox , Oy , Oz OA , OC , OD hệ trục trực chuẩn Oxyz sao cho lần lượt là . Tính tọa độ của IF. A.  2a, b, c   b   a, 2 , c   B.  Câu 45: Cho  hình hộp chữ nhật OABD.DEFG có tọa độ của AG . a   2 ,  b , 2c   A.   b   a, 2 , c   B.  a b c  2,2 ,2  C.  OA a; OC b; CD c  b    a, 2 , c   C.   V  4 , 3 ,  5  Câu theo ba vectơ không đồng phẳng  46: Phân tích vectơ  a  2,  1,1 ; b  1,  3, 2  ; c   3, 2,  2  . a   2 , b , 2c   D.  . Gọi I là tâm hình hộp. Tính   a, b, c  D.     V  31 a  2 b  20 c A.     C. V  21a  2b  10c      31a  B. V   V  21 a D. 2b  20c   2b  10c     a   4,2, 4  ; b  2 2 ,  2 2 ,0 Câu 47: Tính góc của hai vectơ 0 0 0 1200 A. 60 B. 135  C. 30 D.      a  2,1,  1 b  1,  2,1   V  ma  2 b W  mb  a V Câu 48: Cho hai vectơ và với và . Định m để và W vuông góc. 9  79  9  79 B. 3  7   C.   D.     a  2,1,  1 b  1,  2,1 Câu 49: Cho hai vectơ V ma  2b và W mb  a với và . Với giá trị nào   của m thì V và W cùng phương? A.  3  7 B. -2 C. 2 D.  2      a   2,  1,1 ; b    2, 3,1 . c c a Câu Xác định vectơ , biết cùng phương với và   50: Cho hai vectơ a.c  4 A. 2  4 2 2  4 2 2 , ,     3 , 3 , 3   4, 2,  2     2,1,  1 3 3 3    A. B. C.  D.        d a   2,  1,1 ; b    2, 3,1 . Câu 51: Cho hai vectơ Xác định vectơ d , biết d vuông góc với a và b ; 3 3 .   3,  3, 3    3,  3,  3  ;  3, 3, 3  C.  3, 3,  3   3, 3,  3  ;   3,  3, 3  D. A. Câu 52: Cho hai vectơ điền khuyết đúng? A. 74 Câu 53: Cho hai vectơ điền khuyết đúng? B.  a   2,  1,  2        b  6. a  b 4 a  b  ........ và b có “Nếu thì ”. Chọn câu B. 2 21  a   2,  1,  2  C. 21     b  6. a , b  600 b và có “Nếu thì   D. 8   a  b ........ ”. Chọn câu C. 3 3 D. 27    a hợp với Ox góc 60 0 , hợp với Oz góc 600 . Tính góc hợp Câu 54: Trong không gian Oxyz, cho vectơ   Oy a bởi và . A. 3 7 B. 63 0 A. 15 0 B. 60 0 C. 90 0 0 D. 45  135 .  9 12   6 8  24 32  0, ,   2, ,   3, 5 , 5    4,0,0  ; C  5 5  ; D  5 5  . Tam giác ABC là:  ; B Câu 55: Cho bốn điểm A  A. Cân B. Vuông C. Đều D. Vuông cân  9 12   6 8  24 32  0, ,   2, ,   3, 5 , 5    4,0,0  ; C  5 5  ; D  5 5  . ABCD là:  ; B Câu 56: Cho bốn điểm A  A. Hình thang B. Hình thang vuông C. Hình chữ nhật D. Hình chóp Câu 57: Cho bốn điểm S A. Tứ diện  1, 2, 3  ; A  2, 2, 3  ; B  1, 3, 3  ; C  1, 2, 4  . SABC là: B. Hình chóp đều C. Tứ diện đều. D. Hình thang vuông  1, 2, 3  ; A  2, 2, 3  ; B  1, 3, 3  ; C  1, 2, 4  . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm Câu 58: Cho bốn điểm S của BC, CA và AB.SMNP là: A. Hình chóp B. Hình chóp đều C. Tứ diện đều D. Tam diện vuông Câu 59: Cho bốn điểm S hình SABC. A.  5,9,13  Câu   60: Cho ba vectơ a.d  4; b.d  5; c.d  7. A.  3,6, 5   1, 2, 3  ; A  2, 2, 3  ; B  1, 3, 3  ; C  1,2, 4  . Xác định tọa độ trọng tâm G của 5 13   7 9  3 , 3, 3   1, 4 , 4     B. C.     a   1,1,  2  ; b   2,  1, 2  ; c    2, 3,  2   5 9 13   4 ,4, 4   D.   d . Xác định vectơ thỏa mãn B.   3,6,  5  3 5  2 ,6, 2   C.   5  3,6, 2   D.     AB  a ; AC b; AD c .Gọi M là trung điểm của BC thì: ABCD Câu 61: Cho khối tứ diện . Nếu                 a  c  2b b  c  2a a  b  2c a  2b  c DM  DM  DM  DM  . 2 2 2 2 A. . B. . C. . D.    AB  b ; AC c; AD d .Gọi G là trung điểm của BCD thì ABCD . Nếu Câu 62: Cho khối tứ  diện            b c d b c d b c d     AG  AG  AG  4 3 2 A. . B. . C. . D. AG b  c  d . Câu 63: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' .Gọi O là tâmcủa hình  lập phương, khi đó:      AD  AB  AA ' AD  AB  AA ' AO  AO  3 4 A. . B. .         2 AD  AB  AA ' AD  AB  AA ' AO  AO  2 3 C. . D. . ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi I là tâm của mặt CDD ' C ' , khi đó: Câu 64: Cho hình  lập phương     AB  AA '  AB  AD  AI   AD AI   AA ' 2 2 A. . B. .         AD  AA ' AB  AA '  AD AI   AB AI  2 2 C. . D. .   ABCD . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AC , BD . Tìm hệ thức đúng: Câu 65:       Cho   khối  tứ  diện AB  AD  CB  BD  4 PQ AB  AD  CB  BD 2 PQ . A.     . B.       AB  AD  CB  BD  3 PQ AB  AD  CB  BD PQ . C. . D. Câu 66: hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' .Tìm hệ thức sai:     Cho   '  2C ' C 0 . A.  AC '  CA B.  AC  '  A ' C 2 AC .  C. AC '  A ' C AA ' . D. CA '  AC CC ' . ABCD . M , N lần lượt là trung điểm AC , BD . Chọn hệ thức sai: Câu 67:           Chi  tứ diện MB  MD  2 MN AB  CD  2 MN NC  NA  2 MN CB  AD 2MN . A. . B. . C. . D. A, B, C thẳng hang và 1 điểm M tùy ý trong không gian. Ta luôn có: Câu 68: Cho       3  điểm    3MC  AC  3 AB .  MB  3MC  AB  3 AC . A. 2 MA  MB B. 2 MA         C. 2 MA  MB  3MC 3 AC  AB D. 2 MA  MB  3MC  AB  AC. AC '  A ' BD  E , AC '  CB ' D '  F Câu 69: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' , . Xác định hệ thức sai:     EA '  EB  ED 0 . A.     C. AB  AD  AA ' 2 AC ' .     FC  FD '  FB ' 0 . B.  1 EF  AC ' 3 D. . Câu 70: Cho khối tứ diên ABCD , G là trọng tâm của tứ diện , A’ là trọng tâm tam giác BCD . M là 1 điểm tùy không gian. Chọn hệ thức đúng:  ý trong        GB  GC  GD  3 GA '  GB  GC  GD 0 . A.  . B. GA       AA '  3 AG MA  MB  MC  MD 4 MG . C. . D. ----------------------------------------------- ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI Câu 1: A, B, C đúng. Chọn D. Câu 2: A và B đúng. Chọn D Câu 3:  m , n, p 0 . Suy ra A sai.     P   P a , b , c a d d  cùng vuông góc với và vuông góc với nên giá của , b , c cùng song song với . Suy ra B đúng. Chọn B. Câu 4:   S  nên chúng song song với bất kỳ mặt phẳng nào vuông góc a  Giá của , b , c cùng vuông góc với với  S  . Suy ra A đúng   D  a , b , c không đồng phẳng. Câu 5:  a , b , c không đồng phẳng.  A và B đúng. C Chọn D. Câu 6: A và B đúng. Chọn D. Câu 7: Dùng công thức hình chiếu vecto trên trục, ta có:  a  a1 , a2 , a3   a cos  , b cos  , c cos   Chọn B. Câu 8:  x  x A k  x B  x    y  y A k  y B  y    z  z A k  z B  z   x  kxB y  kyB z  kzB   Mx  A ,y  A ,z  A  1 k 1 k 1 k   Chọn C. Câu 9: A. Sai vì thiếu điều kiện b1 , b2 , b3 0 B. Đúng. k   \ 0 C. Sai, vì thiếu điều kiện Chọn D.   AM kMB  Câu 10: A và B đúng.   a , b k , k    cos a , b 1 C sai, vì Chọn D. Câu 11: B đúng. Chọn B Câu 12: A đúng. Chọn A Câu 13: Cả bốn câu A, B, C, D đều đúng. Chọn E Câu 14: Cả bốn câu A, B, C, D đều đúng. Chọn E Câu 15: C đúng. Chọn C Câu 16:     b   a, b  0    a cùng phương A sai. D sai. Chọn A Câu 17:  1    1 7 7 AM  AB  AC  AM   ,  ,  2  2 2 2 Chọn D. Câu 18:  x  xA 2   x  x A  3    AB  y  y A  1  B   1; 3;  2  ; AC  y  y A  6  C  4;  2; 3   z  z 1  z  z 6 A A    1 5 x  3  2  1  4   3  1 5   G y   4  3  2   3 3  1 2  z  3   3  2  3   3        Chọn B. Câu 19:      AD BC  AC  AB ABCD là hình bình hành  x  x A 2  3    y  y A  6  1  D  7;  1; 2   z  z 6  1 A  Chọn C. Câu 20: 2 4S  1 1 6 6 2  1 3 6 2 2  3 1 2  S2 200  S 10 2 dvdt Chọn D. Câu 21: Tam giác ABC đều 6 800 2 2   1  x  y  6 x  2 y  9 0  2 2  2   x  y  4 x  2 y  3 0  2    1 : 2 x  6 0  x 3  y 2  2 y 0  y 2  y 0  AC  AB    BC  AB Hai điểm Chọn D. Câu 22: C  3; 2;  1 ; C '  3; 0;  1      AB.AC 0  AB  AC   2 2 AB AC    AC AB Tam giác ABC vuông cân tại A   AB   1,0,1  1  AB2 2; AC  x  3, y  1,  1  1  x  3   0  y  1  1 0    2 2  x  3    y  1  1 2  x 4   C  4;1 y  1   x 4  2 2  x  y  6 x  2 y  9 0 Chọn B. Câu 23:    AB A, B, C thẳng thàng cùng phương với AC  1  y  1  0  x  3  0 a1b2  a2 b1 0  x 2    a2 b3  a3 b2 0  0   1    1  y  1 0    y 1 a b  a b 0   1 x  3   1  1  0        3 1 1 3   Chọn A. Câu 24:   3  2  x 3.2 6  x 1  1  1  y 3   1  3    y  5   2  0  1  1 3   3   2    Chọn D. Câu 25: M  0, y , z  Gọi là giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng  AB  1,  1,  2  cùng phương.  2 y 1 z  1     x 0; y 1; z 5  M  0,1, 5  1 1 2 Chọn C. Câu 26: 2 2 N  x ,0,0  Gọi trên x ' Ox. Ta có AN BN 2 2 2 2 2  yOz  .   x  2    1    1  x  3    2   12  x 4  N  4,0,0  Chọn A. Câu 27: E  x , y ,0   xOy  . Ta có: EA EB EC Gọi trên mặt phẳng  Ta có AM   2, y  1, z  1 và 2 2 2 2 2 2   AE2 BE2  x  2    y  1    1  x  3    y  2   1   2  2 2 2 2 2 2 2  AE CE  x  2    y  1    1  x  1   y  3     4   26 x   x  y 4 3     x  4 y  10  y 14  E  26 , 14 ,0   3  3 3  Câu 28:     AB   30,  6,  8  ; AC   60,  12,  16   AC 2 AB   A , B, C thẳng hàng  A đúng.   M x , y ,0  AM xOy     có điểm chung  Giả sửu AB và và AB cùng phương x  10 y  9  12 3      M  x  35, y 0, z 0   C  30 6 8 2 đúng. Chọn D. Câu 29: AB2 36  64  4 104  AB 2 26  BA 2  BC BC 2 1  9  16 26  BC  26  D chia đoạn AC theo tỉ số k  2  Tọa đô của D là: x A  kxC  3  4 1 7  4 11 2 8   ; y  ; z  2 1 k 3 3 3 3 3 Chọn C. Câu 30:   Ta có EA 2 EC  C là trung điểm của AE. x  xE 2 xC  x A 4  3 7; y E 4  7  3; zE  8  2  10   BE  7  3,  3  1,  10  0   4,  2,  10  Chọn B. Câu 31:     AB  6.  12,18  ; CD  3,  6,9   AB 2CD Ta có   CD  ABDC là hình thang. Do đó AB cùng phương Chọn C. * Cho hình lăng trụ ABC.DEF. Gọi M, N, G, H, I, J, K lần lượt là trung điểm của DE, DF, AE, CE, CD, BC, BE. Dùng giả thiết này cho các câu 32, 33, 34, 35: Câu 32:   1  1 MN  EF  BC 2 2 MN là đườn trung bình trong tam giác DEF :    1 1 GI  BC KH  BC 2 2 Tương tự: và    Vậy MN GI KH  A và B đúng. Chọn D. Câu 33:    AJ và FM lần lượt nằm trong hai mặt đáy song song ABC và DEF. IK đi qua trung điểm K của BE và  tâm I của mặt bên ACFD, nên giá IK song song với hai mặt đáy ABC và DEF. Vậy AJ , IK , FM đồng phẳng. CHúng có giá chéo nhau, nhưng không vuông góc nhau và modun không bằng nhau. Chọn B. Câu 34:  1  MG  EB KB 2 MG là đường trung bình trong tam giác BDE:  1  1    1 NI  FC  EB KB HJ  EB KB 2 2 2 Tương tự: và Vậy chúng đồng phẳng. Suy ra B và C đúng. Chọn D. Câu 35:    AJ   ABC  ; FM EN   DEF  ;  ABC  / /  DEF   và A đúng. Hai đáy ABC và DEF là hai tam giác đều bằn nhau, nên các trung tuyến bằng nhau: AJ FM EN  C đúng. Chọn D. Câu 36: 2 2 2 a 1  4  9 14, b 9  4  1 14, c 1  9  4 14 2 2 2  a b c  A đúng. 1 4 3    a , b  .c   3  2 1 1  7   2   7   3   7  0    1 3 2 B đúng. Chọn D. Câu 37:      AB  2,  4, 3  ; AD EH  3,  2,1 ; AE CG   1, 3,  2  2 4 3    V   AB, AD  .AE  3  2 1  2  20  21 3   1 3 2 Vậy Chọn A. Câu 38: đvtt 2 6 1    a , b  .c  2 1  1 2.5  6.0  1.10 0   4 3 2 2 6 1    a , b  .d  2 1  1 2.10  6.0  1.20 0   4 11  1 2 6 1    a , c  .d   4 3 2 2.   25   6.0  1.   50  0   2 11  1 2 1 1    b , c  .d   4 3 2 2.   25   1.0  1.   50  0   2 11  1 Chọn E. Câu 39: A và B đúng. Chọn D. Câu 40:    BA  0,1,0  ; BC   1,0,  1 ; CG  2,  3,  2  0 1 0 1     1 1 2  V  BA , BC .CG   1 0  1  0   3   1   4   0  3   dvt   6 6 6 3 2 3 2 Chọn C. Câu 41:      AB  0;  1; 0  ; AD BC   1; 0;  1 ; AE CG  2;  3;  2      V   AB , AD  . AE  0   3   1   4   0.3 4   đvtt Chọn B. Câu 42: I là trung điểm đường chéo OF  1  1   1  OI  OF  OB  BF  OA  OC  OD 2 2 2  a b c  OI  ; ;   2 2 2    Chọn D Câu 43:         BI BO  OI FD  FI FE  FG  FI  Chọn A Câu 44:  1 1   1  IF  OF  OB  BF  OA  OC  OD 2 2 2  a b c  IF  ; ;   2 2 2 Chọn C Câu  45:        AG AC  CG  AO  OC  OD  AG   a; b; c  Chọn D Câu 46:     m , n, p   : ma  nb  pc V 2 m  n  3 p 4  1    m  3n  2 p 3  2  ;  2    3   n 2   3 m  2n  2 p  5    2 m  3 p 2  1'  m 31      V 31a  2b  20c p  20  m  2 p  9 2'     Chọn A Câu 47:    8 2  4 2  0  2   cos  a; b      a; b  1350 2     36. 16 Chọn B Câu 48:       W  ma  2b mb  a 0  1 V vuông góc 2 2  a  6; b  6; a .b  1 Với   1  m 2    18 m  2 0  m  9  79 Chọn D Câu  49:  V  2m  2; m  4;  m  2  ; W  m  2;  2m  1; m  1  a1b2  a2 b1 0   2 m  2    2 m  1   m  4   m  2  0   V cùng phương W  m  2 Chọn D Câu 50:  c c c  a  1  2  3  c1 2c3 ; c2  c3 c  c1 ; c2 ; c3  2 1 1 cùng phương  2 a.c  4  2c1  c2  c3  4  4c3  c3  c3  4  c3  3 4 2   4 2 2  c1 2c3  ; c2   c   ; ;   3 3  3 3 3 Chọn C Câu 51:  2d  d  d 0 b  1 2 3   2d1  3d2  d3 0 vuông góc với a và  d2  d3 0  d2  d3 ; d1  d3  d 3 3  d12  d22  d32 27  d32 9  d3 3  d3 3  d1 d2  d3  3  d   3;  3; 3   Với  d3  3  d1 d2 3  d  3; 3;  3   Với Chọn D Câu 52:   2 2 2    2 2 a  b a  b  2a.b 16  2a.b a  b  16   2 2 2  2 2  a  b a  b  2 a.b 2  a  b   16 90  16 74      a  b  74  d  d1 ; d2 ; d3  Chọn C Câu 53:   2 2 2  2 2   a  b a  b  2a.b 16 a  b  2 a . b cos 60 0  2   a  b 27  a  b 3 3 Chọn C Câu 54:      a a Gọi  60 ,  và  60 lần lượt là các góc hợp bởi a với ba trục Ox , Oy , Oz . Đặt Ta có:  a  a cos 600 ; a cos  ; a cos 600 2  a a 2 a 2 cos 2 60 0  cos 2   cos 2 60 0 0 0     1 1 1 2  cos 2   1  cos 2    cos     450   1350 4 4 2 2 Chọn D Câu 55:   9 12   3 4 AB  1;  ;   ; AC   3;  ;   5 5  5 5      27 48 AB.AC  3    3  3 0  AB  AC 25 25  2  2 81 144 9 16 AB 1   10; AC 9   10 25 25 25 25 Vậy tam giác ABC vuông cân tại A Chọn D Câu 56:   9 12   18 24  AB  1;  ;  ; CD   2; ;   5 5  5 5         CD  2 AB  AB cùng phương CD  ABCD là hình thang. Chọn A  Câu 57:    AB   1;1; 0  ; BC  0;  1;1 ; AC   1; 0;1  AB BC CA  2  ABC là tam giác đều    SA  1; 0; 0  ; SB  0;1; 0  ; SC  0; 0;1  SA SB SC 1 1 0 0 D  SA , SB , SC   0 1 1 1 0 0 0 1     SA , SB, SC không đồng phẳng  SABC là hình chop đều, đỉnh S . Chọn B Câu 58: Tam giác ABC có AB BC CA  2 2  MN NP PM  2    SA  1; 0; 0  ; SB  0;1; 0  ; SC  0; 0;1   SA.SB 0  SA  SB SA  SC , SB  SC Tương tự Các tam giác vuông SAB , SBC , SCA vuông tại S , có các trung tuyến: AB 2  MN NP PM 2 2 SP   SAB  ; SM   SBC  ; SN   SCA  Ta có:     SP , SM , SN không đồng phẳng  SMNP là tứ diện đều. Chọn C Câu 59:          GS  GA  GB  GC  4OG OA  OB  OC  OS SP SM SN   1 5  x  4  2  1  1  1  4  1 9   G y   2  3  2  2   4 4  1 13  z  4  3  3  4  3  4  Ta có Chọn D Câu 60:  a.d 4    b.d 5    c.d 7  1  2  3  1   2  : 3x 9  x 3 và  2    3  : 2 y 12  y 6  x  y  2 z 4   2 x  y  2 z 5   2 x  3 y  2 z 7   1 : z  21  x  y  4   21  3  6  4   25  d  3; 6; 25    Chọn D         a  b a  b  2c DM DA  AM  c   2 2 Câu 61: . Chọn C Câu  G là trung điểm của BCD nên  62: Gọi  AG  AB  BG b  BG       AG  AC  CG c  CG       AG  AD  DG d  DG             bcd 3 AG b  c  d  0 b  c  d  AG  3 Chọn B     1 AD  AB  AA ' AO  AC '  2 2 Câu 63: .Chọn C Câu 64: O là tâm hình  lập  phương       ' 1   AA ' AB  AD  AA AB AI  AO  OI   AD   AD 2 2 2 .Chọn A Câu  65:  AB  AD 2 AG     CB  BD 2CQ               AB  AD  CB  BD 2 AG  CQ 2 AP  PQ  CP  PQ 2 2PQ  AP  CP 4PQ      Chọn A Câu  66:  O là  tâm hình hộp. AC ' 2 AO 2OC '; CA ' 2CO       AC '  CA ' 2 OC '  CO 2CC '       AC '  A ' C  2C ' C 2CC '  2C ' C 0      AC ' 2 AO       AC '  A ' C 2 AO  AO 2 AC A ' C 2OC  Vậy C sai.Chọn C    Câu 67: MB  MD 2MN (hệ thức trung điểm) Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AD, BC  MNPQ là hình bình hành         MP  MQ MN 1  MP  CD 1      1 2  AB  CD MN  AB  CD 2MN   2 2  MQ  1 AB    2 NC  NA 2 NM (C sai)          AD  CB  AB  BD  CD  DB  AB  CD 2MN Chọn C               2 MA  MB  3MC 2 MA  MA  AB  3MC 3 MA  MC  AB 3CA  AB  AB  3 AC Câu 68: Chọn B Câu 69: Gọi I , I ' các giao điểm của các đường chéo ở 2 mặt đáy     AC ' cắt các trung tuyến A ' I của tam giác A ' BD và trung tuyến CI ' (của tam giác CB ' D ' ) tại E và F EI IF 1    E, F A ' I FC 2 là trọng tâm tâm của tam giác A ' BD; CB ' D ' .A,B đúng       AB  AD  AA '  AC  AA '  AC ' .C sai  1 1 AE EF=FC'= AC '  EF  AC ' 3 3 .D đúng Câu 70: Gọi B’ là trọng tâm tam giác ACD , hai trọng tuyến AA '; BB ' cắt nhau tại G  4 A' B ' A'M 1 1 GAB     GA '  GA  AA '  AG GA ' B ' đồng dạng AB BM 3 3 3                 GB  GC  GD GA '  A ' B  GA '  A ' C  GA '  A ' D 3GA '  A 'B   A' C A'D 3GA '  0 3GA '        3GA '  GA  GA  GB  GC  GD 0                   MA  MB  MC  MD MG  GA  MG  GB  MG  GC  MG  GD 4MG  GA  GB  GC  GD 4MG Chỉ có C sai. Chọn C.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan