Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 6 de kiem tra 1 tiet gt12 chuong1

.PDF
20
379
82

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AG TRƯỜNG THOẠI NGỌC HẦU KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 12T1 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... STT: ............................. Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 2 1 O 1 A. y  x 3  3x  1 B. y  x 3  3x 2  3x  1 C. y  x 3  3x 2  1 D. y  x 3  3x 2  1 Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 cos 2x  4 sin x là: A.  5 B. 1 C. Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. 1 B. 2 11 3 1x là: 1x C. 3 Câu 4: Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  2x 2  3 là: A. 3 B. 2 C. 0  D. 7 D. 0 D. 1 Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số f x  2x 3  3x 2  12x  2 trên đoạn 1;2 là: A. 10 B. 6 C. 11 Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 sin 2x  4 cos 2x là: A.  3 B.  4 C.  5 Câu 7: Hàm số y  x 4  4x 3  5 A. Nhận điểm x  0 làm điểm cực tiểu. C. Nhận điểm x  3 làm điểm cực đại Câu 8: Đồ thị hàm số y    D. 15  D. 3 B. Nhận điểm x  3 làm điểm cực tiểu D. Nhận điểm x  0 làm điểm cực đại  9 x 2  1 x  1 2 3x  7x  2 A. Nhận đường thẳng x   2 làm tiệm cận đứng B. Nhận đường thẳng y  0 làm tiệm cận ngang C. Nhận đường thẳng x  3 làm tiệm cận đứng D. Nhận đường thẳng y  3x  10 làm tiệm cận xiên  Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số f x  4 3  x là: A. 3 B.  3 Câu 10: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? C. 0 D.  4 Trang 1/3 - Mã đề thi 132 -1 1 O -2 -3 -4 1 4 4 C. y  x  3x 2  3 B. y  x 4  2x 2  3 A. y   x 4  3x 2  3 D. y  x 4  2x 2  3 Câu 11: Cho hàm số y  6x 5  15x 4  10x 3  22 . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hàm số đồng biến trên  . B. Hàm số đồng biến trên ; 0 và nghịch biến trên 0;  .         C. Hàm số nghịch biến trên 0;1 và đồng biến trên 0;  . D. Hàm số nghịch biến trên  . x3 x2   3  2  6x  43 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 3 B. Hàm số đồng biến trên 2;  Câu 12: Cho hàm số f x   C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; 3  Câu 13: Hàm số y  x 3  3x 2  9x  11 A. Nhận điểm x  1 làm điểm cực đại C. Nhận điểm x  3 làm điểm cực đại Câu 14: Hàm số y    D. Hàm số nghịch biến trên ; 2 B. Nhận điểm x  1 làm điểm cực tiểu D. Nhận điểm x  3 làm điểm cực tiểu. 2x  5 đồng biến trên khoảng: x 3   C. ; 3 và 3;   A. 3;   B. ; 3 D.    Câu 15: Đường thẳng đi qua điểm M 1; 3 và có hệ số góc k cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ dương, cắt trục tung tại điểm B có tung độ dương. Diện tích tam giác OAB là nhỏ nhất khi k bằng: A. 1 B.  2 C.  3 D.  4 1 3 Câu 16: Số điểm cực trị của hàm số y   x 3  x  7 là: A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 17: Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? A. y  1x 1x B. y  2x 2  3x  2 2x  2 C. y  2x x 2 D. y  1  x2 1x  Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số f x  3 1  x là: A. 1 B.  3 C. 1 D. 0 Trang 2/3 - Mã đề thi 132 Câu 19: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 2x  1 (I) y  x 3  3x  5 (III) y   x 4  x 2  2 (II) x 1 A. ( I ) và ( III) B. ( I ) và ( II ) C. Chỉ ( I ) D. ( II ) và ( III ) Câu 20: Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? y 1x 2x  2 B. y  1  2x x 2 Câu 21: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. y  C. y  x 2  2x  2 1x D. y  2x 2  3 2x 3 2 1 1 -1 O -1 A. y  x 3  3x  1 B. y  x 3  3x 2  1 C. y  x 3  3x  1 D. y  x 3  3x 2  1 Câu 22: Hàm số f có đạo hàm là f ' x   x x  1 x  2 với mọi x   , khi đó số điểm 2 cực tiểu của hàm số f là: A. 0 B. 3 C. 1 Câu 23: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. y  x 3  3x  4 4 D. 2 -1 O 1 2 3 B. y  x 3  3x 2  4 -2 C. y  x 3  3x  4 D. y  x 3  3x 2  4 -4 1 sin 2x  3x . Khẳng định nào sau đây là đúng: 2 A. Hàm số đồng biến trên ; 0 . Câu 24: Cho hàm số y      B. Hàm số nghịch biến trên ; 0 và đồng biến trên 0;  . C. Hàm số đồng biến trên  . D. Hàm số nghịch biến trên  . 2x 2  3x  4 2x  1  3 làm tiệm cận đứng 1   làm tiệm cận đứng 2  1 làm tiệm cận ngang  x  2 làm tiệm cận xiên Câu 25: Đồ thị hàm số y  A. Nhận đường thẳng x B. Nhận đường thẳng x C. Nhận đường thẳng y D. Nhận đường thẳng y ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 132 KIỂM TRA CHƯƠNG 1 Thời gian làm bài: 45 phút 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 9 trên đoạn 1; 4 là x 25 A. 4. B. 10 C. . D. 6 . 4 Câu 2: Đồ thị hàm số y  x 3  mx 2  x  1 ( m là tham số) có dạng nào sau đây? Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  x  Hình 6. Hình 5. A. Hình 5. B. Hình 8. Hình 7. C. Hình 6. Hình 8. D. Hình 7. Câu 3: Gọi A( a; b ) và B (c; d ) là các giao điểm của đường thẳng  : y   x  7 và đồ thị (C) của hàm số y 2x 1 . Giá trị là b  d bằng x 1 A. 4 . B. 5. C. 3 . D. 8 . Câu 4: Cho hàm số f ( x)  2 x3  3x 2  3x và 0  a  b . Khẳng định nào sau đây sai? A. f ( a )  f (b ) . C. Hàm nghịch biến trên  . B. f (b )  0 . D. f ( a )  f (b) . Câu 5: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  A. x  1 . B. x  2 . x2 là 2 x C. y  2 . D. y  1 Câu 6: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  4 x 2  2 x có phương trình là A. y  44 8 x . 9 9 B. y  5 x  1 . C. y  5 x  1 . D. y   44 8 x . 9 9 Câu 7: Cho hàm số y  2 x 3  3 x có đồ thị (C) và đường thẳng d : y  10 . Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và d có hệ số góc bằng A. 5. B. 9. C. 21. D. 10. 7 5 Câu 8: Hàm số f ( x )  x 4  x 3  x 2  6 x đồng biến trên 3 2 3  A.  1;2  . B.  1;  và  2;  . C. 1; 4  . 4  TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 3  D.  ; 1 và  ; 2  . 4  Trang 1/3 - Mã đề thi 743 Câu 9: Hàm số y  3x3  4 x2  20 x nghịch biến trên 10   B.  2;  . 9  A.  . C.  ; 2  .  10  D.   ; 2  .  9  Câu 10: Cho hàm số f ( x)  x 3  x 2  ax  b có đồ thị là (C). Biết (C) có điểm cực tiểu là A(1; 2) . Giá trị 2a  b bằng A. 0 . B. 4 . C. 5 . D. 5 . x 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình là 2x 1 B. y  3 x  5 . C. y  3 x  5 . D. y  x  1 . Câu 11: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  A. y  2 x  5 . Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  x  2  4  x là A. 1 B. 2 . C. 4. D. 3. Câu 13: Cho đồ thị hàm số y  x 2  2 x  2 ở Hình 13. Đồ thị hàm số y  x 2  2 x  2 là hình nào? Hình 13 A. Hình 17. Hình 14 Hình 16 Hình 15 B. Hình 16. C. Hình 14. Hình 17 D. Hình 15. Câu 14: Hàm số y  2 x3  4 x 2  30 x  1 có giá trị cực tiểu bằng A. 73 . B. 728 . 27 C. 1 . D.  1427 . 27 Câu 15: Đồ thị hàm số y   x3  mx 2  x  1 ( m là tham số) có dạng nào sau đây? Hình 9 A. Hình 10. Hình 10 B. Hình 12. Câu 16: Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  A. 3 . B. 1 . Hình 11 C. Hình 9. 4 3 7 2 x  x  2 x là 3 2 C. 0 . Hình 12 D. Hình 11. D. 2 . Câu 17: Giá trị dương của m để đường thẳng y  9 x  m tiếp xúc với đồ thị hàm số y  x 3  3x 2 là: A. m  3 . B. m  5 . C. m  4 . D. m  27 . Câu 18: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x)  x3  3x2  mx đồng biến trên  2;  là A. m  0 . B. m  3 . TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ C. m  3 . D. m  0 . Trang 2/3 - Mã đề thi 743 Câu 19: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y  3 . B. y  Câu 20: Đồ thị hàm số y  3 . 2 C. x  3 . D. x  2 mx  1 ( m là tham số) có dạng nào sau đây? x  m Hình 1. Hình 2. A. Hình 3. 3x  2 là 2 x B. Hình 4. Hình 3. C. Hình 2. Hình 4. D. Hình 1. Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  x3  x 2  8 x trên đoạn 1;3 là A. 8 . C. 6 . B. 4. D. 176 27 Câu 22: Giá trị của m để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  x3  2 x tại 3 điểm phân biệt là: A. m  2 hoặc m  2 . B. 2  m  2 . C. m  4 . D. 3  m  3 . Câu 23: Hàm số y  A.  . 2x 1 nghịch biến trên 2x 1 1  B.  \   . 2  1  C.   ;   .  2  Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  x 4  6 x 3  5 x 2  12 x  4 trên khoảng A. 289 . 16 B. 19 . C. 17,2. 1  D.  ;  . 2   0; 2  là D. 18 Câu 25: Cho hàm số f ( x )  ( x  2)( x 2  mx  1) . Giá trị nguyên dương nhỏ nhất của m để đồ thị hàm số y  f ( x) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt là A. m  3 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  1 . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ Trang 3/3 - Mã đề thi 743 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 1) NĂM HỌC 2016–2017 MÔN: TOÁN 12 (Đề thi gồm 03 trang) TỔ TOÁN – LÝ ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1. Hàm số y   x 3  3 x 2  1 đồng biến trên các khoảng: A.  ;1 B.  0;2  C.  2;   D. R. Câu 2. Khoảng đồng biến của y   x 4  2x 2  4 là: A. (–∞; –1) B.(3;4) C.(0;1) D. (–∞; –1) , (0; 1). Câu 3: Đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2  1 có dạng: A B y C y 2 2 1 -1 1 1 2 1 1 x -2 -1 1 x 2 -2 -1 1 x 2 -2 -1 1 -1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -2 Câu 4. Hàm số y  A. 2 y 2 x -2 D y x2 nghịch biến trên các khoảng: x 1 B. 1;  C.  1;   D. 2 . Câu 5. Cho bảng biến thiên x –∞ y –  2 0 + 0 0 – 2 0 +∞ + y Bảng biến thiên trên là của hàm số nào sau đây A. y  x3  3x 2  2 x  2016 B. y  x 4  3 x 2  2 x  2016 C. y  x 4  4 x 2  x  2016 D. y  x 4  4 x 2  2000 x 1 tại điểm A( 1 ; 0) có hệ số góc bằng x 5 B. –1/6 C. 6/25 D. –6/25 Câu 6: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  A. 1/6 Câu 7. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  5 x 2  7 x  3 là: A. 1;0  B.  0;1  7 32  C.  ;   3 27   7 32  D.  ;  .  3 27  1 Câu 8. Cho hàm số y  x 3  m x 2   2m  1 x  1 . Mệnh đề nào sau đây là sai? 3 A. m  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu; B. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị; C. m  1 thì hàm số có cực trị; TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 1/4 D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. Câu 9: Trên khoảng (0; +) thì hàm số y   x 3  3x  1 : A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1; B. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3; C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3; D. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1. Câu 10: Cho hàm số y  1 x 4  2 x 2  1 . Hàm số có 4 A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại C. Một cực đại và không có cực tiểu D. Một cực tiểu và một cực đại Câu 11: Cho hàm số y  3  2 x . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3 2 Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3 x  9 x  35 trên đoạn [–4 ; 4] bằng. A. 40 B. 8 C. – 41 D. 15 Câu 13: Cho hàm số y  3x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  3 2 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  3 2 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1 2 3 2 Câu 14: Cho hàm số y=x –3x +1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi A. –31 D. m<–3 y Câu 15: Hàm số y  x 3  mx  1 có 2 cực trị khi : A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 Câu 16: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên A. y  x 3  3x  1 B. y  x 3  3 x  1 1 C. y   x 3  3 x  1 D. y   x 3  3 x  1 Câu 17: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:  x  2 y' y 2  2x  5 2x  3 B. y  x2 x2 x3 2x 1 C. y  D. y  x2 x2 A. y    x O 2 Câu 18: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: 4 2 A. y  x  2 x  1 4 2 B. y  x  2 x  1 4 2 C. y  2 x  4 x  1 Câu 19: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM 4 2 D. y   x  2 x  1 x4 x2   1 tại điểm có hoành độ x0 = – 1 bằng: 4 2 Trang 2/4 A. 2 B. –2 C. 0 D. 1 Câu 20: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  4 tại điểm có hoành đo x0 = – 1 có phương trình là: x 1 A. y = –x – 3 B. y = –x + 2 C. y = x –1 D. y = x + 2 3 2 Câu 21: Cho hàm số y  x  3 x  2 có điểm cực đại là A(–2;2), cực tiểu là B(0;–2) thì phương trình x 3  3 x 2  2  m có hai nghiệm phân biêt khi: A. m < –2 B. m > 2 C . m = 2 hoặc m = –2 D. –2 < m < 2  x2  2 x  5 : x 1 B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận Câu 22: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số y  A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang Câu 23: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là : A. B. C. D. Câu 24: Cho hàm số y  2 x  1 . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm x 1 A. (2;1) B. (1;–1) C. (–1;1) D. (1;2) Câu 25: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi A. m > 0 B. m ≠ 0 C. m = 0 D. m < 0 ……………………………………………HẾT……………………………………….. TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 3/4 ĐÁP ÁN Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án A Đáp án B X Đáp án C Đáp án D X X X X X X X X X X X X X X X X X X X TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM X X X X X Trang 4/4 ĐỀ SỐ 001 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – GIẢI TÍCH 12 - CHƯƠNG I Họ, tên thí sinh:.................................................................... Điểm: Lớp: ………… Câu 1.Cho hàm số f ( x )  x 3  3 x  2 .Tập xác định của hàm số là A.  ;   Câu 2.Cho hàm số y= A.(  ;1). B.(1;2) C.[-1;2) D.( ;  ) x2 .Tập xác định của hàm số là 1 x B.R\{1}. C. R\{-1}. D.(1;+  ). Câu 3.Cho hàm số f ( x)   x 4  3 x 2  2 . Tập xác định của hàm số là A.(  ;1). B.R\{1}. C. R\{-1}. D.R Câu 4.Hàm số y = x3-6x2+9x+7 nghịch biến trên khoảng A. 1;3 . C.[1;3]. B. ( ;1)  ( 3; ) D. (;1) và (3; ) Câu 5.Hàm số f ( x )   x 3  3x  2 đồng biến trên khoảng A. (;1) B.(-1; ) . Câu 6. Kết luận nào sau đây là đúng về hàm số y= C. (1;1) . D.  ; 1 và 1;   . x2 : 1 x A. Hàm số đồng biến trên R\{1}. B. Hàm số nghịch biến trên R\{1}. C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1) và (1; ) . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1) và (1; ) Câu 7.Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 .Hàm số có A.Một cực đại và không có cực tiểu . B.Một cực tiểu và hai cực đại. C.Một cực đại và hai cực tiểu. D.Một cực tiểu và một cực đại. Câu 8.Cho hàm số f ( x )   x 3  3x  2 Tích các cực đại và cực tiểu của hàm số bằng A.0 Câu 9.Cho hàm số y  B.1 C. -1 1 .Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 2x 1 D. 2 A.1. B.2. C.3. Câu 10. Kết luận nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số y= D.4. 2x  3 : 1 x A.Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là y=1 và đường tiệm cận ngang là x=2 B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x=1 và đường tiệm cận ngang là y=-2 C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là y=-1 và đường tiệm cận ngang là x=-2 D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x=-1 và đường tiệm cận ngang là y=2 Câu 11.Cho hàm số y = x3-6x2+9x. Đồ thị có tâm đối xứng là điểm A. (2;3). B. (2;-2). C. (2;2). D. (-2;-2). Câu 12.Đồ thị hàm số y =-x4-4x2 +5 có trục đối xứng là đường thẳng A. y = 0. B. x = 0. Câu 13.Đồ thị hàm số y= A. (2;1). Câu 14. Cho hàm số y  C. y = 1. D. x = 1. x  3 có tâm đối xứng là điểm x2 B. (-1;2). C. (1;2). D. (2;-1). 2x  1 (C). Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ? x 1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 ; B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 . D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là x  Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  A.  1 3 B.  5 1 ; 2 3x  1 trên đoạn 0;2 x3 C. 5 D. 1 3 Câu 16.Cho hàm số y =x4-4x2 +5 Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0;2 bằng A.1. B.3. C.5. D.7. Câu 17. Phương trình x 3  12x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt với m A. 16  m  16 B. 18  m  14 C. 14  m  18 D. 4  m  4 Câu 18. Tìm m để đồ thị (Cm) của hàm số y  x 4  2 x 2  m  2017 có 3 giao điểm với trục hoành.. A. m  2017 B. m  2017 C. 2015  m  2016 D. m  2017 x3 (C). Tìm m để đường thẳng d : y  2 x  m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt x 1 Câu 19. Cho hàm số y  A. m  20 B. m  R C. Không có giá trị nào của m. D. m  20 Câu 20. Cho hàm số y   x 3  3 x 2  1 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(0;1) A.y = 1 B. y   x  1 C. y  x  1 Câu 21. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số y  D. y = -1 x 1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục x 1 hoành bằng. 1 A. 2 B. 1 C. 2 D. -1 1 Câu 22. Cho hàm số y  x 3  2 x 2  3x  1 (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp 3 tuyến có hệ số góc bằng 3 29 3 A. y  3 x  1 B. y  3 x  C. y  3 x  20 D. Câu A và B đúng Câu 23: Cho hàm số y   x 4  2mx 2  2m  1 . Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 cực trị: A. m  0 B. m < 0 C. m = 0 D. m  0 2  Câu 24. Cho hàm số y  x 3  mx 2   m   x  5 . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x  1 3  2 7 3 A. m  B .m  C. m  D. m  0 5 3 7 2x  3 có đồ thị (C). Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của x2 (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Câu 25 . Cho hàm số y   3 A.  0;  , 1; 1  2 5  B.  1;  ;(3;3) 3  C. (3;3), (1;1)  5 D.  4;  ;  3;3   2 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 001 1D. 2B. 3D. 4A. 5C. 6D. 7C. 9B. 16C. 10C. 11A. 12B. 13D. 14B. 15D. 17C. 18D. 19B. 20A. 21A . 22D. 23A. 8C. 24B. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học 2016 - 2017 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (30 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Mã đề thi 132 Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Câu 1: Hàm số y  x3  3x 2  mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi: A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 x2  3x  1 Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị (C) hàm số y  tại giao điểm của đồ thị (C) với trục tung x 1 có hệ số góc bằng: A. 2 B. 1 C. –2 D. 4 Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. y  x 4  3 x 2  3 C. y  x 4  2 x 2  3 -1 1 B. y   x 4  3 x 2  3 4 D. y  x 4  2 x 2  3 1 O -2 Câu 4: Hàm số y  cos x  x -3 A. Đồng biến trên R B. Đồng biến trên  ; 0  -4 C. Đồng biến trên khoảng  0;   và nghịch biến trên khoảng  ; 0  D. Nghịch biến trên R Câu 5: Đường thẳng y  x  m  1 cắt đồ thị hàm số y  A. m   ;3   5;   B. m   3;5  TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 3x  2 tại hai điểm phân biệt khi x2 C.  ; 2   10;   D. m   2;10  Trang 1/5 - Mã đề thi 132 Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. AB =BC =a, AD = 2a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 300. Thể tích của khối S.ABCD bằng A. a3 3 2 B. a3 3 3 C. a3 3 6 D. a3 4 Câu 7: Hàm số y = x 3  2 mx 2  m  2 . Giá trị m để hàm số đồng biến trên R là B. m  0 A. m  1 C. m  1 D. m  1 Câu 8: Hàm số y = x 4  2 m 2 x 2  1 có 3 điểm cực trị khi: B. m  0 A. m > 0 C. m   D. m   Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2x 3  6x 2  1 trên  1;1 là A. 0 B. 1 C. –7 D. 2 Câu 10: Điểm cực đại của hàm số y  x 3  6 x 2  9 x là: A. x  1 Câu 11: Hàm số y = A. m  1 B. x  3 C. x  1, x=3 D. x  3 . 1 3 x  mx 2  ( 2m  1) x  m  2 . Giá trị m để hàm số đồng biến trên R là 3 B. m  1 C. m  1 D. m  4 4 Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y  (1  sin x )  sin x là B. 15 A. 17 C. 16 D. 14 Câu 13: Đường thẳng song song với trục hoành cắt đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương nhiều nhất tại A. 2 điểm B. 3 điểm Câu 14: Cho hàm số y  C. 4 điểm D. 1 điểm 1 3 x  4 x 2  5 x  17 . Phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm x1, x2 , khi đó x1x2 3 bằng: A. 5 B. 8 C. –5 D. –8 3 Câu 15: Cho hàm số y  x  3x  1(C ) . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng – 1 là: A. y  3 Câu 16: Cho hàm số B. y  1 y 2x 1 x 1 C. y  x  1 D. y  x  1 (C). Tìm m để đường thẳng d: y  x  m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OAB vuông tại O. A. m  2 B. m  0 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ C. m  2 D. m  1 Trang 2/5 - Mã đề thi 132 x 2  2x  2 1 Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên   ; 3  là x 1  2  A. 2 C.  B. –3 1 2 D.  5 2 Câu 18: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5x  x 1 . Khi đó: A. M  2 3, m  C. M  2 3, m  0 6 B. M  4, m  2 D. M  3, m  6 Câu 19: Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x 4  2x 2  1 tại bốn điểm phân biệt khi A. 3  m  2 B. 2  m  1 Câu 20: Cho hàm số y  C. 1  m  1 D. 1  m  2 x 1 . x 3 A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3 ;  3;   ; C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định; D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   . 4 Câu 21: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = cm .Tam 3 giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). M thuộc SC sao cho CM = 2MS . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM . A. 2 21 cm 3 B. 3 4 21 cm 7 C. 8 21 cm 21 D. 4 21 cm 21 2 Câu 22: Phương trình x  3x  m  0 có ba nghiệm phân biệt khi A. m  0 Câu 23: Cho hàm số y  A. – 5 B. 4  m  0 2x  1 x3  x  3 , khi đó B. 5 C. m  4 D. 0  m  4 2 y '.  x  3  bằng: C. 7 D. –7 Câu 24: Đường thẳng song song với trục hoành cắt đồ thị hàm số bậc ba nhiều nhất tại A. 2 điểm B. 3 điểm C. 4 điểm D. 1 điểm Câu 25: Cho hàm số f ( x)  2 x 2  16cos x  cos 2 x . Giá trị của f ''   là: A. 24 B. 4 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ C. –16 D. –8 Trang 3/5 - Mã đề thi 132 Câu 26: Hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tích của hình chóp S.ADNM bằng 6 3 a 8 A. B. 3 6a 3 8 6a3 24 C. 6a3 16 D. Câu 27: Cho hình lăng trụ ABCD.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3 . Cạnh CC   a 7 . Hình chiếu của A trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Thể 2 tích của khối lăng trụ ABCD.ABCD bằng A. a3 2 B. a3 3 C. 2a 3 3 D. 3a3 2 Câu 28: Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  2x 2  2 là A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Khoảng cách từ G tới mặt phẳng (SCD) bằng A. a 210 45 B. 2a 210 21 C. a 210 30 D. a 210 21 Câu 30: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC vuông cân tại B. Cạnh AC = a 2, SB  a 3 .Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng 3 (ABC). Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Khoảng cách từ M tới mặt phẳng (SAC) bằng A. a 4 B. a 5 10 C. 2a 5 D. a 28 28 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– ––––––––––– HẾT –––––––––– TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ Trang 4/5 - Mã đề thi 132 PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN TOAN 12 Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D A B C D TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ Trang 5/5 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG THPT NHO QUAN A GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG (25 câu trắc nghiệm) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Phần: Đạo hàm và ứng dụng Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:.................................................................... ……. Lớp: ………………………………………………………………. Điểm………………….. Câu 1: Cho đồ thị Cm  : y  x 4  2m  2x 2  m 2  5m  5 . Tìm m để C m  cắt Ox tại 4 điểm phân biệt ? 5 5 5 5 5 5 A. 1  m  2 B. m  C. 1  m  D. m2 2 2 2  x2  2 x  3 Câu 2: Cho hàm số f ( x)  . Tập xác định của hàm số là: x3 A. [-1;3) B. \ 3 C. (1;3) D. (-1;3) Câu 3: Hàm số y  x  mx  1 có 2 cực trị khi : A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 Câu 4: Hàm số y  x  3x  3x  2016 A. Đồng biến trên (1; +∞) C. Đồng biến trên TXĐ B. Nghịch biến trên tập xác định D. Đồng biến trên (-5; +∞) 3 3 2 Câu 5: Phương trình x3  12x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt với m A. 16  m  16 B. 14  m  18 C. 18  m  14 D. 4  m  4 3 x  2x 2  x  2 . Có hai tiếp tuyến của (C) cùng song song 3 với đường thẳng y = -2x + 5. Hai tiếp tuyến đó là : 4 A. y = -2x - và y = -2x – 2 ; B. y = -2x + 4 và y = -2x – 2 ; 3 10 C. y = -2x + và y = -2x + 2 ; D. y = -2x + 3 và y = -2x – 1. 3 Câu 6: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y  Câu 7: Cho hàm số y  4 x3  mx 2  3x . Tìm m để hàm số đã cho có 2 điểm cực trị x1 , x2 thỏa x1  4 x2 : A. m  0 B. m   9 2 C. m   1 2 D. m   3 2 Câu 8: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng : A. - 3 B. 3 C. - 4 D. 0 Câu 9: Cho hàm số y  x 4  2mx 2  2m  1. Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 cực trị: A. m  0 B. m < 0 C. m  0 D. m = 0 1 Câu 10: Cho hàm số f ( x)  trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai : x 1 3 2 A. f ' (4)   B. f ( 4) (1)  24 C. f ' ' ' (2)   D. f ' ' (3)  16 16 27 Câu 11: Hai đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1 và y  mx 2  3 tiếp xúc nhau khi và chỉ khi: B. m  0 C. m  2 D. m  2 2x  4 Câu 12: Cho hàm số y  có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với x 3 trục hoành là: A. y = 2 x B. y = 2 x – 4 C. y = - 2x + 4 D. y = - 3x + 1 A. m   2 Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y  x 4  4x 2  2 : A. Có cực đại và không có cực tiểu B. Đạt cực tiểu tại x = 0 C. Có cực đại và cực tiểu D. Không có cực trị. Câu 14: Cho hàm số y  x 2  2x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 3 2 Câu 15: Cho hàm số y = f(x)= ax +bx +cx+d, a  0 .Khẳng định nào sau đây sai ? A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Hàm số luôn có cực trị C. lim f (x)   D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng. x  2x  1 là: 3 x B. D =  ;3 Câu 16: Miền xác định của hàm số y  A. D = R D. D = (3;  ) C. D = R\{3} Câu 17: Cho hàm số y = f(x) = x.cotgx. Đạo hàm f’(x) của hàm số là : x x x A. cotx B. cot x  2 C.  2 D. cot x  2 sin x sin x sin x xm Câu 18: Với giá trị nào của m thì hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác định x 1 A. M > - 2 B. m < - 2 C. m < 1 D. Đáp án khác 1 m 3 Câu 19: Định m để hàm số y  x  2(2  m)x 2  2(2  m)x  5 luôn luôn giảm khi: 3 A. m > - 2 B. 2  m  3 C. m =1 D. 2 < m < 5 3x  1 Câu 20: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 0;2 x3 1 1 A.  B. 5 C.  5 D. 3 3 Câu 21: Cho hàm số y  2x  1 x 1 (C). Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 ; B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; C. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là x  1 ; 2 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 . Câu 22: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 3 x Câu 23: Trên đồ thị ( H m ) của hàm số y  . Có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ? 2x  1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4 2 x x Câu 24: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y    1 tại điểm có hoành độ 4 2 x0 = - 1 bằng: A. 2 B. 0 C. Đáp số khác D. - 2 Câu 25: Hàm số nào dưới đây là hàm số y f (x ) có đồ thị ở bên: y A. y C. y 2x 1 x 1 2 x x 1 B. y D. y 2x 1 x 1 2x 3 x 1 3 2 -1 O 1 2 3 x
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan