Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Ngãi
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Sóc Trăng
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Lâm Đồng
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Tiền Giang
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hà Nam
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thái Bình
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Ninh Bình
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Phú Thọ
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Nam Định
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Đồng Nai
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hải Phòng
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hải Phòng
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Đà Nẵng
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hòa Bình
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Cao Bằng
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Lạng Sơn
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Long An
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Điện Biên
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bình Thuận
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bình Phước
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT An Giang
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Giang
Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Trị
Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Nam
Đề thi vào 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 trường chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thái Nguyên
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Tây Ninh
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Ngãi
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Phú Yên
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Ninh Bình
Đề thi vào 10 chuyên môn Toán năm 2020 – 2021 trường ĐHKH Huế (vòng 1)
Đề thi vào 10 chuyên môn Toán năm 2020 – 2021 trường ĐHKH Huế (vòng 2)
Đề thi vào 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 trường chuyên Quốc học Huế
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Tiền Giang
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Đồng Nai
Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Cao Bằng
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Long An
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Lạng Sơn
Đề tuyển sinh 10 môn Toán năm 2020 – 2021 trường chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa
Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chung) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hà Nam
Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Gia Lai
Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (không chuyên) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Gia Lai
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Đắk Nông
Đề thi vào 10 môn Toán (hệ số 1) năm 2020 – 2021 trường chuyên Trần Hưng Đạo – Bình Thuận
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bình Phước
Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên Bắc Giang
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT An Giang
Đề thi vào 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bình Định
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên Thái Bình
Đề thi vào 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 trường chuyên Lê Quý Đôn – Lai Châu
Đề thi vào 10 môn Toán (chung) năm 2020 – 2021 trường chuyên Lê Quý Đôn – Lai Châu
Đề thi vào 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ
Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2020 – 2021 trường chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Nghệ An (chuyên)
Đề thi vào 10 môn Toán năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hà Nội (chuyên)
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bình Dương (chuyên)
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Vĩnh Long
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bình Định
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT Nghệ An
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bến Tre (chung)
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2020 – 2021 trường ĐHSP – TP HCM (chung)
Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (chuyên)
Đề tuyển sinh 10 môn Toán năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên Hà Tĩnh (chuyên)
Đề tuyển sinh 10 chuyên môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hà Nam (chuyên)
Đề tuyển sinh 10 môn Toán năm 2020 – 2021 trường chuyên Lê Quý Đôn – BR VT
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hưng Yên (chuyên)
Đề Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2020 – 2021 trường chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hà Nội
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên Thái Bình (đề chung)
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT TP HCM
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thanh Hóa
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Ninh
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Khánh Hòa
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hải Dương
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT TP HCM
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Lâm Đồng (chuyên Toán)
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GDKHCN Bạc Liêu
Đề thi vào 10 môn Toán năm 2020 – 2021 trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hòa Bình (đề chuyên)
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2020 trường THPT chuyên KHTN Hà Nội (vòng 2)
Đề tuyển sinh 10 môn Toán (chuyên) năm 2020 – 2021 trường PTNK – TP HCM
Đề tuyển sinh 10 môn Toán (không chuyên) năm 2020 – 2021 trường PTNK – TP HCM
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2020 – 2021 trường chuyên Trần Hưng Đạo – Bình Thuận
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2020 trường THPT chuyên KHTN Hà Nội (Đề chung)
Đề Toán tuyển sinh lớp 10 chuyên năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Nam Định (Đề chuyên)
Đề Toán tuyển sinh lớp 10 chuyên năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Nam Định (Đề 2)
Đề Toán tuyển sinh lớp 10 chuyên năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Nam Định (Đề 1)
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bình Dương
Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2020 – 2021 trường THCS Thành Công – Hà Nội
Đề khảo sát vào lớp 10 môn Toán năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Gia Lâm – Hà Nội
Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2020 – 2021 trường THCS Khương Thượng – Hà Nội
Bộ đề tham khảo tuyển sinh lớp 10 năm 2020 – 2021 môn Toán sở GD&ĐT TP HCM
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020 – 2021 trường THCS Xuân Canh – Hà Nội
Đề thi thử lần 1 vào 10 môn Toán năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Hải Hậu – Nam Định
Đề thi thử vào 10 năm 2020 – 2021 môn Toán trường Khánh Hòa – Thái Nguyên
Đề thi thử vào 10 năm 2020 – 2021 môn Toán trường Ngô Quyền – Thái Nguyên
Đề thi thử vào 10 năm 2020 – 2021 môn Toán trường Gang Thép – Thái Nguyên
Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2020 – 2021 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Lộc Bình – Lạng Sơn
Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán sở GD&ĐT Bình Định
Đề minh họa vào lớp 10 môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Đề tham khảo tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Tây Ninh
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo – Hải Phòng
Đề thi thử vào 10 năm 2020 – 2021 môn Toán trường THCS Thi Văn Tám – Long An
Đề thi thử vào lớp 10 năm 2020 – 2021 môn Toán trường THPT Chu Văn An – Hà Nội
Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán sở GD&ĐT Khánh Hòa
Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán sở GD&ĐT Hòa Bình
Đề khảo sát Toán thi vào 10 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Đan Phượng – Hà Nội
Đề thi thử Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2020 – 2021 trường Phan Huy Chú – Hà Nội
Đề tham khảo môn Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Đồng Nai
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020 – 2021 trường THCS Tam Khương – Hà Nội
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán trường THCS Giảng Võ – Hà Nội
Tuyển tập đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán sở GD&ĐT Hà Nội (từ 1998 đến 2020)
Tuyển tập 185 đề thi vào lớp 10 chuyên môn Toán
Tuyển tập 172 đề thi vào lớp 10 không chuyên môn Toán
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán lần 2 năm 2020 – 2021 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020 – 2021 lần 1 sở GD&ĐT Ninh Bình
Đề thi thử Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2020 – 2021 trường THCS Yên Mỹ – Hà Nội
Tuyển tập 40 đề thi thử vào lớp 10 môn Toán các trường THCS tại Hà Nội
Đề thi thử vào lớp 10 năm 2020 – 2021 trường THCS Kim Giang – Hà Nội
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020 – 2021 trường THCS Phú La – Hà Nội
Đề và tách chuyên đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán sở GD&ĐT Tiền Giang
Đề minh họa thi vào 10 môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thái Nguyên
Đề minh họa Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Khánh Hòa
Đề tham khảo Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT An Giang
Đề minh họa Toán tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Yên Bái
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 – 2020 môn Toán sở GD&ĐT Bến Tre
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 – 2020 môn Toán sở GD&ĐT Bạc Liêu
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 – 2020 môn Toán sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 – 2020 môn Toán sở GD&ĐT Bình Phước
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 – 2020 môn Toán sở GD&ĐT Bình Định
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 – 2020 môn Toán sở GD&ĐT Điện Biên
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 – 2020 môn Toán sở GD&ĐT Đồng Nai
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 – 2020 môn Toán sở GD&ĐT Đồng Tháp
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÂM ĐỒNG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
Môn thi: TOÁN KHÔNG CHUYÊN
Thời gian làm bài: 90 phút
Khóa thi ngày: 14,15,16/7/2020
(
)(
)
Câu 1. (0,75 điểm)
Tính:
Câu 2. (0,75 điểm)
Tìm m để hàm số y = (m 3)−x 2 nghịch biến khi x > 0.
Câu 3. (1,0 điểm)
Câu 4. (0,75 điểm)
Giải phương trình: x4 – 6x2 + 8 = 0.
Câu 5. (1,0 điểm)
Câu 6. (1,0 điểm)
Câu 7. (1,0 điểm)
Câu 8. (0,75 điểm)
Câu 9. (0,75 điểm)
Câu 10. (0,75 điểm)
Câu 11. (0,75 điểm)
Câu 12. (0,75 điểm)
7+ 3
7− 3 .
Cho đường tròn (O;3cm), vẽ dây CD = 3cm. Tính số đo cung
lớn CD.
Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH (H∈BC).
Biết HB = 2cm, HC = 8cm. Tính AH.
Tìm tọa độ giao điểm của ( P ) : y = 2 x 2 và (d): y = 3x – 1 bằng
phép tính.
ax − by = 1
Biết hệ phương trình
có nghiệm là (x; y) = (3; 1).
2
+
=
8
ax
by
Tìm a và b.
Một bể nước dạng hình trụ có chiều cao là 25dm, bán kính
đường tròn đáy là 8dm. Hỏi khi đầy thì bể chứa bao nhiêu lít
nước? (bỏ qua độ dày của thành bể; π ≈ 3,14).
Một vườn hoa hình chữ nhật có diện tích 91m2 và chiều dài lớn
hơn chiều rộng 6m. Tính chu vi của vườn hoa.
Cho tam giác nhọn ABC có AH, BK, CQ là ba đường cao
(Q∈AB, K∈A C, H∈BC). Chứng minh HA là tia phân giác của
góc QHK.
Cho phương trình: x2 – 2(m – 2)x + m2 + 2m – 3 = 0 (x là ẩn số,
m là tham số). Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1 1 x +x
x1; x 2 thỏa + = 1 2 .
x1 x2
5
Cho đường tròn (O;R) cố định đi qua hai điểm B và C cố định
(BC khác đường kính). Điểm M di chuyển trên đường tròn (O)
(M không trùng với B và C), G là trọng tâm của ∆ MBC. Chứng
minh rằng điểm G chuyển động trên một đường tròn cố định.
-------Hết-------
Họ tên thí sinh: …………………………. Số báo danh: ………………………………
Giám thị 1: ……………… Ký tên……… Giám thị 2: ……………… Ký tên……….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÂM ĐỒNG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 - 2021
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)
Môn thi: TOÁN KHÔNG CHUYÊN
Khóa thi ngày: 14,15,16/7/2020
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ CHÍNH THỨC
CÂU
Câu 1. (0,75 điểm)
Câu 2. (0,75 điểm)
Câu 3. (1,0 điểm)
(
7+ 3
)(
HƯỚNG DẪN CHẤM
7− 3 =
2
Lập luận đúng a < 0
Tìm đúng m < 3
Đặt ẩn phụ và ghi đúng điều kiện
Đưa về phương trình t2 – 6t + 8 = 0
t1 2;=
t2 4
Giải đúng=
{
Kết luận đúng tập nghiệm S =± 2; ± 2
Câu 4. (0,75 điểm)
Câu 5. (1,0 điểm)
Câu 6. (1,0 điểm)
ĐIỂM
) ( 7 ) − ( 3) = 4
2
0,75 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
}
0,25 điểm
= 600
Lập luận ∆ OCD là tam giác đều ⇒ COD
Tính số đo cung nhỏ CD là 600
Tính số đo cung lớn CD là 3000
Vẽ hình
Viết đúng hệ thức AH2 = BH.HC
Tính đúng AH = 4cm
Đưa được về phương trình 2x2 – 3x + 1 = 0
1
2
Giải đúng nghiệm=
x1 1;=
x2
1 1
Tìm và kết luận tọa độ giao điểm là (1;2) và ;
0,5 điểm
Thay x = 3; y = 1 vào hệ phương trình
0,25 điểm
1
3a − b =
8
6 a + b =
Đưa về hệ phương trình
Tìm đúng a = 1; b = 2
Câu 8. (0,75 điểm)
Câu 9. (0,75 điểm)
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
2 2
Câu 7. (1,0 điểm)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Viết đúng công thức V = π R h
Tính đúng V= 5024dm3
Kết luận khi bể đầy thì chứa 5024 lít nước.
Gọi x(m) là chiều rộng của vườn hoa hình chữ nhật
(x > 0)
Lập đúng phương trình: x(x + 6) = 91
Giải và tính được chu vi vườn hoa là 40m.
2
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 10.(0,75 điểm)
A
K
Q
I
B
H
C
Gọi I là trực tâm của ∆ABC
Chứng minh được tứ giác QIHB nội tiếp
= QBI
(1)
⇒ QHI
Chứng minh được tứ giác KIHC nội tiếp
= ICK
(2)
⇒ KHI
0,25 điểm
⇒ HA là tia phân giác của QHK
0,25 điểm
= ICK
(3)
Chứng minh được QBI
= IHK
Từ (1), (2), (3) ⇒ QHI
Câu 11. (0,75 điểm)
Lập luận được phương trình có hai nghiệm phân biệt
khi m <
7
6
1
1
1 1 x1 + x2
⇔ (2m − 4) 2
− =
0
+ =
x1 x2
5
m + 2m − 3 5
(với m ≠ 1; m ≠ –3)
TH1: 2m − 4 = 0 ⇒ m = 2 (loại)
TH2:
0,25 điểm
0,25 điểm
1
1
− =0
m + 2m − 3 5
2
⇒ m = 2 (loại) hoặc m = – 4 (nhận)
Câu 12. (0,75 điểm)
0,25 điểm
Kết luận m = – 4
0,25 điểm
Gọi N là trung điểm BC.
1
3
Trên NO lấy H sao cho NH = NO (1)
0,25 điểm
(O) cố định, BC cố định ⇒ H cố định.
G là trọng tâm của ∆ MBC ⇒ NG = 1 NM (2)
3
Từ (1) và (2) ⇒ ∆NHG
∆NOM ⇒ HG=
1
3
0,25 điểm
1
1
OM =
R
3
3
H cố định và HG = R
1
3
Vậy G chuyển động trên đường tròn (H; R )
0,25 điểm
** Nếu học sinh giải theo cách khác nhưng đúng thì giáo viên phân bước và cho điểm tương
ứng sao cho thích hợp.
-------Hết-------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NGÃI
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019-2020
Ngày thi: 17/72020
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính: 16 9 − 9 16
2. Cho hàm số y = ax 2 với a là tham số.
a) Tìm a để đồ thị của hàm số qua điểm M ( 2;8 ) .
b) Vẽ đồ thị của hàm số ứng với giá trị a tìm được.
Bài 2. (2 điểm)
1. Giải phương trình và hệ phương trình sau:
8
3x + 2y =
a) x 2 − 5x + 4 =
b)
0
3
2x − y =
2. Cho phương trình x 2 − 2 ( m + 1) x + m − 4 =
0 , với m là tham số.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình đã cho. Chứng minh giá trị biểu
thức A = x1 (1 − x 2 ) + x 2 (1 − x1 ) không phụ thuộc m.
Bài 3. (1,5 điểm)
Để chuẩn bị vào năm học mới, bạn An muốn mua một cái cặp và một đôi giày. Bạn đã
tìm hiểu, theo giá niêm yết thì tổng số tiền mua hai vật dụng trên là 850.000 đồng. Khi bạn
An đến mua thì cửa hàng có chương trình giảm giá: cái cặp được giảm 15.000 đồng, đôi giày
được giảm 10% so với giá niêm yết. Do đó bạn An mua hai vật dụng trên chỉ với số tiền
785.000 đồng. Hỏi giá niêm yết của mỗi vật dụng trên là bao nhiêu?
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn đường tâm O, đường kính AB và một điểm M bất kì trên nửa
đường tròn đó ( M khác A, B). Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn người ta vẽ
tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt tia Ax tại I; tia phân giác của góc IAM cắt nửa đường tròn tai E,
cắt tia BM tai F; tia BE cắt Ax tại H, cắt AM tại K.
a) Chứng minh tứ giác EFMK nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác BAF cân.
c) Chứng minh tứ giác AKFH là hình thoi.
d) Xác định vị trí M để tứ giác AKFI nội tiếp được đường tròn.
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x + y =
5 và xy = −2 .Tính giá trị của biểu thức
3
x
y3
P = 2 + 2 + 2020
y
x
---------------------- HẾT ---------------------Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NGÃI
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019-2020
Ngày thi: 17/72020
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính: 16 9 − 9 16
2. Cho hàm số y = ax 2 với a là tham số.
a) Tìm a để đồ thị của hàm số qua điểm M ( 2;8 ) .
b) Vẽ đồ thị của hàm số ứng với giá trị a tìm được.
Tóm tắt cách giải
1) Ta có 16 9 − 9 16 = 16.3 − 9.4 = 48 − 36 = 12
2. a) Thay=
x 2;=
y 8 vào hàm số y = ax 2 ta được: 8= a.22 ⇔ a= 2
Vậy a = 2
2. b) Theo câu a, ta có hàm số: y = 2x 2
Bài 2. (2 điểm)
1. Giải phương trình và hệ phương trình sau:
8
3x + 2y =
b)
0
a) x 2 − 5x + 4 =
3
2x − y =
2. Cho phương trình x 2 − 2 ( m + 1) x + m − 4 =
0 , với m là tham số.
Điểm
0,5đ
0,25đ
0,25đ
đ
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình đã cho. Chứng minh giá trị biểu
thức A = x1 (1 − x 2 ) + x 2 (1 − x1 ) không phụ thuộc m.
Tóm tắt cách giải
Điểm
2
1. a) x − 5x + 4 =
0
0,25 đ
Ta có: 1 + ( −5 ) + 4 =0
0,25 đ
Vậy phương trình có hai nghiệm =
x 1;=
x 4.
2y 8
2y 8
=
=
=
3x +=
3x +=
7x 14
x 2
x 2
1. b)
⇔
⇔
⇔
⇔
0,25 đ
2y 6
−y 3
=
−y 3
−y 3 =
2x=
4x −
2x=
2.2=
y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 2;1)
0,25 đ
2. a) x 2 − 2 ( m + 1) x + m − 4 =
0 (1)
2
1 19
∆=' ( m + 1) − m + 4= m + m + 5= m + + > 0 với mọi m.
2
4
Vậy phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
2. b) Theo câu a, phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2
x + x 2 = 2m + 2
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 1
m−4
2
x1.x =
Ta có A = x1 (1 − x 2 ) + x 2 (1 − x1 ) = x1 + x 2 − 2x1.x 2 = 2m + 2 − 2m + 8 = 10
2
2
Vậy A không phụ thuộc vào m.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3. (1,5 điểm)
Để chuẩn bị vào năm học mới, bạn An muốn mua một cái cặp và một đôi giày. Bạn đã
tìm hiểu, theo giá niêm yết thì tổng số tiền mua hai vật dụng trên là 850.000 đồng. Khi bạn
An đến mua thì cửa hàng có chương trình giảm giá: cái cặp được giảm 15.000 đồng, đôi giày
được giảm 10% so với giá niêm yết. Do đó bạn An mua hai vật dụng trên chỉ với số tiền
785.000 đồng. Hỏi giá niêm yết của mỗi vật dụng trên là bao nhiêu?
Tóm tắt cách giải
Điểm
Gọi giá niêm yết của một cái cặp bạn An muốn mua là: x (đồng),
(15.000 < x < 850.000)
0,25đ
Gọi giá niêm yết của một đôi giày bạn An muốn mua là: y (đồng),
(0 < y < 850.000)
Giá niêm yết của một cái cặp và một đôi giày là 850.000 đồng nên ta có
phương trình:
0,25đ
(1)
x+y=
850.000
Giá của một cái cặp sau khi giảm giá là: x − 150.000 (đồng).
0,25đ
9
Giá của một đôi giày sau khi giảm giá là: y − 10%y =
y (đồng).
10
Giá tiền sau khi giảm giá bạn An đã mua một cái cặp và một đôi giày là
785.000 đồng nên ta có phương trình:
9
x − 15.000 + y =
785.000 ⇔ 10x + 9y =
8.000.000 (2)
0,25đ
10
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
=
=
=
x + y 850.000
10x + 10y 8.500.000
y 500.000
⇔
⇔
=
10x + 9y 8.000.000 =
10x + 9y 8.000.000 =
x + 500 850.000
0,25đ
x = 350.000
(thỏa mãn)
⇔
y = 500.000
Vậy giá niêm yết của một cái cặp bạn An muốn mua là: 350.000 đồng
Vậy giá niêm yết của một đôi giày bạn An muốn mua là: 500.000 đồng
0,25đ
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn đường tâm O, đường kính AB và một điểm M bất kì trên nửa
đường tròn đó ( M khác A, B). Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn người ta vẽ
tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt tia Ax tại I; tia phân giác của góc IAM cắt nửa đường tròn tai E,
cắt tia BM tai F; tia BE cắt Ax tại H, cắt AM tại K.
a) Chứng minh tứ giác EFMK nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác BAF cân.
c) Chứng minh tứ giác AKFH là hình thoi.
d) Xác định vị trí M để tứ giác AKFI nội tiếp được đường tròn.
Tóm tắt cách giải
Điểm
x
I
F
M
0,5đ
E
H
K
A
O
B
= 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ KMF
=
a) Ta có AMB
900
= 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ KEF
=
Ta có AEB
900
+ KEF
= 900 + 900 = 1800
Tứ giác EFMK có KMF
Vậy tứ giác EFMK nội tiếp đường tròn.
= MAE
(cùng chắn cung ME) hay FBE
= MAF
b) Ta có MBE
= FAI
(AF là phân giác IAM
)
Mà MAF
=
⇒ FAI
FBE
0,25đ
0,25đ
0,25đ
+ BFE
=
FBE
900
Mặt khác, ta có
+ BAF
=
900
FAI
=
hay ⇒ BFA
=
⇒ BFE
BAE
BAF
Vậy tam giác ABF cân tại B.
c) Tam giác ABF cân tại B, có BE là đường cao nên BE cũng là đường
trung tuyến
(1)
⇒ E là trung điểm của AF
Tam giác AHK có AE vừa là đường cao vừa là đường phân giác nên tam
giác AHK cân tại A.
⇒ AE cũng là đường trung tuyến của tam giác
(2)
⇒ E là trung điểm HK
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AKFH có hai đường chéo AF và HK cắt nhau
tại trung điểm của mỗi đường nên AKFH là hình bình hành.
Mà AF ⊥ HK nên AKFH là hình thoi.
d) Theo câu c, AKFH là hình thoi
⇒ AH / /FK
⇒ AKFI là hình thang
Để AKFI nội tiếp thì AKFI là AKFI là hình thang cân
=
⇒ FIA
KAI
⇒ Tam giác MIA vuông cân tại M
=450 ⇒ MAB
=450 ⇒ MOB
=
⇒ MAI
900
Vậy M nằm chính giữa cung AB.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x + y =
5 và xy = −2 .Tính giá trị của biểu thức
3
x
y3
P = 2 + 2 + 2020
y
x
Tóm tắt cách giải
Điểm
2
2
2
2
Ta có x + y = ( x + y ) − 2xy = 5 − 2. ( −2 ) = 29
0,5đ
3
x 3 + y3 = ( x + y ) − 3xy ( x + y ) = 53 − 3. ( −2 ) .5 =155
x 3 y3
x 5 + y5
P = 2 + 2 + 2020 = 2 2 + 2020
y
x
x y
(x
(x
2
+ y 2 )( x 3 + y3 ) − ( x 2 y3 + x 3 y 2 )
x 2 y2
2
+ y 2 )( x 3 + y3 ) − x 2 y 2 ( x + y )
x 2 y2
+ 2020
+ 2020
0,25đ
29.155 − ( −2 ) .5
12555
=
=
+ 2020
2
4
( −2 )
2
Vậy P =
12555
4
0,25đ
Ghi chú:
+ Mỗi bài toán có thể có nhiều cách giải, học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối
đa. Tổ chấm thảo luận thống nhất biểu điểm chi tiết cho các tình huống làm bài của học sinh.
+ Bài hình học, nếu không có hình vẽ nhưng học sinh thực hiện các bước giải có logic và đúng
thì cho nửa số điểm tối đa của phần đó. Vẽ hình sai (về mặt bản chất) nhưng lời giải đúng thì
không cho điểm.
+ Điểm từng câu và toàn bài tính đến 0,25 không làm tròn số.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÓC TRĂNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN: TOÁN
Ngày thi: 02/08/2020
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Cho a 0 và b 0 . Rút gọn biểu thức P a 2 b 2
b) Thực hiện phép tính
12 75
3
Câu 2. (2 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau
x y 1
b)
a) 2x 2 9x 5 0
2x y 6061
Câu 3. (2 điểm) Cho hàm số y x 2 có đồ thị (P) và đường thẳng (d ) : y 2x 3 .
a) Vẽ đồ thị của (P ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P ) và (d ) bằng phương pháp đại số.
Câu 4. (1,5 điểm) Trong thời gian bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID – 19, một công ty may
mặc đã chuyển sang sản xuất khẩu trang với hợp đồng là 1000000 cái. Biết công ty có 2
xưởng may khác nhau là xưởng X1 và xưởng X2. Người quản lí cho biết: nếu cả hai xưởng
cùng sản xuất thì trong 3 ngày sẽ đạt được 437500 cái khẩn trang; còn nếu để mỗi xưởng tự
sản xuất số lượng 1000000 cái khẩu trang thì xưởng X1 sẽ hoàn thành sớm hơn xưởng X2 là
4 ngày. Do tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp nên xưởng X1 buộc phải đóng cửa không
sản xuất. Hỏi khi chỉ còn xưởng X2 hoạt động thì sau bao nhiêu ngày công ty sẽ sản xuất đủ
số lượng khẩu trang theo hợp đồng nêu trên?
Câu 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm AC và O là trung
điểm của MC. Vẽ đường tròn tâm O, bán kính OC. Kẻ BM cắt (O) tại D, đường thẳng AD
cắt (O) tại E.
a) Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh MAB # MDC và tính tích MB MD theo AC
c) Gọi F là giao điểm của CE với BD và N là giao điểm của BE với AC.
Chứng minh MB NE CF MF NB CE
Câu 6. (0,5 điểm) Chiếc nón lá (hình bên) có dạng hình nón.
Biết khoảng cách từ đỉnh của nón đến một đỉnh trên vành
nón là 30 cm, đường kính của vành nón là 40cm. Tính diện
tích xung quanh của chiếc nón đó
--- HẾT ---
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Cho a 0 và b 0 . Rút gọn biểu thức P a 2 b 2
b) Thực hiện phép tính
12 75
3
Lời giải
a) Với a 0 và b 0 , ta có: P a 2 b 2 a b a b a b
Vậy a 0 và b 0 thì P a b
b)
12 75
3
22.3 52.3 . 3 2 3 5 3 . 3
7 3. 3 7.3 21
Câu 2. (2 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau
x y 1
b)
a) 2x 2 9x 5 0
2x y 6061
Lời giải
a) 2x 2 9x 5 0
2
Ta có: 9 4.2. 5 81 40 121 0
9 121 9 11
5
x1
2.2
4
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt:
9 121 9 11
1
x1
2.2
4
2
1
Vậy tạp nghiệm của phương trình S 5;
2
x y 1
b)
2x y 6061
3x 6060 x 2020
x y 1
2
6061
1
x
y
y
x
y 2021
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: (x ; y)=(2020 ; 2021)
Câu 3. (2 điểm) Cho hàm số y x 2 có đồ thị (P) và đường thẳng (d ) : y 2x 3 .
a) Vẽ đồ thị của (P ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Ta có bảng giá trị
x
2
1
0
1
2
y x2
4
1
0
1
4
+ Đồ thị
b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P ) và (d ) bằng phương pháp đại số.
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình:
x2 2 x 3 x2 2 x 3 0
Ta có: a + b + c = 1+ 2 + (-3) = 0 do đó: x1 1 và x2
c
3
a
+ Với x1 1 y1 12 1
+ Với : x2 3 y2 5(3) 2 9
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: (1; 1);(3; 9)
Câu 4. (1,5 điểm) Trong thời gian bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID – 19, một công ty may
mặc đã chuyển sang sản xuất khẩu trang với hợp đồng là 1000000 cái. Biết công ty có 2
xưởng may khác nhau là xưởng X1 và xưởng X2. Người quản lí cho biết: nếu cả hai xưởng
cùng sản xuất thì trong 3 ngày sẽ đạt được 437500 cái khẩn trang; còn nếu để mỗi xưởng tự
sản xuất số lượng 1000000 cái khẩu trang thì xưởng X1 sẽ hoàn thành sớm hơn xưởng X2 là
4 ngày. Do tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp nên xưởng X1 buộc phải đóng cửa không
sản xuất. Hỏi khi chỉ còn xưởng X2 hoạt động thì sau bao nhiêu ngày công ty sẽ sản xuất đủ
số lượng khẩu trang theo hợp đồng nêu trên?
Lời giải
Gọi x là thời gian một mình xưởng X2 họat động để sx đủ 1000000 khẩu trang theo hợp
đồng (x ngày; x 4 )
Mỗi ngày xưởng X2 sản xuất được số khẩu trang là
1000000
chiếc
x
Nếu để mỗi xưởng tự sản xuất số lượng 1000000 cái khẩu trang thì xưởng X1 hoàn thành
sớm hơn xưởng X2 là 4 ngày, nên thời gian một mình xưởng X1 hoạt động để sản xuất được
1000000 khẩu trang là x 4 (ngày)
Mỗi ngày xưởng X1 sx được số khẩu trang là
1000000
(chiếc)
x4
- Xem thêm -