Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học 50 câu trắc nghiệm kèm đáp án luyện thi đại học môn hóa (toàn bộ hữu cơ 11)...

Tài liệu 50 câu trắc nghiệm kèm đáp án luyện thi đại học môn hóa (toàn bộ hữu cơ 11)

.PDF
92
3124
122

Mô tả:

Nội dung: Toàn bộ hữu cơ 11: Đại cương hữu cơ → axit carboxylic 50 CÂU TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V HÓA 11 1. Các nhận xét dưới đây nhận xét nào sai? A. tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2 B. tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan C. tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử D. tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan 2. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là bao nhiêu? A. 11 C. 3 B. 10 D. 8 3. Hai chất 2-metyl propan và butan khác nhau về điểm nào sau đây? A. Công thức cấu tạo B. Công thức phân tử C. Số nguyên tử C D. Số liên kết cộng hóa trị 4. Tất cả các ankan có cùng công thức nào sau đây? A. Công thức đơn giản nhất B. Công thức chung C. Công thức cấu tạo D. Công thức phân tử 5. Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. Butan B. Etan C. Metan D. Propan 6. Câu nào đúng trong các câu dưới đây? A. Ciclohexan vừa có phản ứng thế ,vừa có phản ứng cộng B. Ciclohexan không có phản ứng thế ,không có phản ứng cộng C. Ciclohexan có phản ứng thế ,không có phản ứng cộng D. Ciclohexan không có phản ứng thế , có phản ứng cộng 7. Câu nào đúng trong các câu sau đây? A. Tất cả ankan và tất cả cicloankan đều không tham gia phản ứng cộng B. Tất cả ankan và tất cả cicloankan đều có thể tham gia phản ứng cộng C. Tất cả ankan không tham gia phản ứng cộng; một số cicloankan có thể tham gia phản ứng cộng. D. Một số ankan có thể tham gia phản ứng cộng; tất cả cicloankan không thể tham gia phản ứng cộng. 8. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào? A. Phản ứng thế B. Phản ứng tách C. Phản ứng cộng D.Phản ứng cháy 9. Ứng với công thức phân tử C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch Cacbon? A. 3 C. 5 B. 4 D. 6 10. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Hidrocacbon trong phân tử có các liên kết đơn là ankan B. Những hợp chất trong phân tử chỉ có các liên kết đơn là ankan C. Những hidrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có các liên kết đơn là ankan D. Những hidrocacbon mạch hở trong phân tử chứa ít nhất 1 liên kết đơn là ankan 11. Cho chuỗi phản ứng sau: B là A. CH4 B. CH3CH3 C. CH2 = CH2 D. CH3CH2OH 12.Tìm câu sai trong các mệnh đề sau: A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon trong phân tử chỉ có liên kết đơn B. Ankan là hiđrocacbon no mạch cacbon không vòng C. Hiđrocacbon no là hợp chất trong phân tử chỉ có hai nguyên tố là cacbon và hiđro D. Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon 13.Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H10 là: A.2 B. 3 C.4 D. 5 14. Thành phần phân tử của hai chất kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng khác nhau một nguyên tử cacbon và: A. Một nguyên tử hiđro B. Hai nguyên tử hiđro C. Ba nguyên tử hiđro D.Bốn nguyên tử hiđro 15. Hợp chất có CTCT: A. 2,2,3,3-tetra metyl propan B. 2,4-dimetyl pentan C. 2,4-dimetyl butan D. 1,1,3-trimetyl butan 16. Trong phương pháp điều chế etan (CH3 – CH3) ghi dưới đây, phương pháp nào sai? A. Đun natri propionat với vôi xút B. Cộng H2 vào etylen C. Tách nước khỏi rượu etylic D. Cracking n-butan 17. Xác định công thức phân tử của ankan có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 2. Ankan này có bao nhiêu đồng phân? A. C2H6 có 1 đồng phân B. C3H8 có 2 đồng phân C. C4H10 có 2 đồng phân D. C4H10 có 3 đồng phân 18. Khí metan có lẫn tạp chất là etilen, dung dịch chất nào sau đây có thể dùng để tinh chế metan? A. Nước brom B. Nước vôi trong C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch xut 19. Trong phân tử ankan nguyên tử C ở trạng thái lai hóa nào? A. sp3 B. sp3d2 C. sp2 D. sp 20. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? A.n-pentan B. isopentan C. neopentan D. xiclopentan 21. Một ankan A có 12 nguyên tử hiđro trong phân tử, khí A tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ thu được một dẫn xuất mono clo. Tên của A là A. iso-butan B. iso-pentan C. neo-hexan D. neo-pentan 22. Sắp xếp các chất H2; CH4; C2H6 và H2O theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6 C. CH4 < H2 < C2H6 < H2O D. Tất cả đều sai 23. Ankan A có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 29 và mạch cacbon phân nhánh. Tên của A là: A.Iso butan B. Iso pentan C. Hexan D. Neo pentan 24. Đimetyl xiclopropan có bao nhiêu đồng phân mạch vòng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 25. Cần lấy bao nhiêu lít khí CH4 và C2H6 để được 8 lít hỗn hợp (CH4; C2H6) có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 11,5 A. 5 và 3 B. 4,5 và 3,5 C. 4 và 4 D. 2 và 6 26. Chọn câu đúng A. Ankan có đồng phân mạch cacbon B. Ankan và xicloankan là đồng phân của nhau C. Xicloankan làm mất màu dung dịch brom D. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử 27. Tỉ lệ thể tích của hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng metan và thể tích oxi cần thiết để đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon đó là 1 : 6,5. Hiđrocacbon đó là: A. Butan B. Pentan C. Etan D. Propan 28. Tỉ số thể tích giữa CH4 và O2 là bao nhiêu để hỗn hợp hai khí nổ mạnh nhất? A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 1 : 3 D. 2 : 1 29. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử ankan thay đổi thế nào theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong dãy đồng đẳng A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Tăng, giảm không theo quy luật 30. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau đây? A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút B. Crackinh butan C. Thủy phân nhôm cacbua trong môi trường axit D. Cả A và C đều đúng 31. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2g H2O. Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào? A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren 32. ankan hòa tan tốt trong dung môi nào? A. Nước B. Benzen C. dd HCl D. Dd NaOH 33. Có các công chức cấu tạo sau: CH3 – CH2 – CH2 – CH3 Bốn công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất 34. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvc ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Công thức của hai hiđrocacbon là A. C2H4 và C4H8 B. C2H6 và C4H10 C. CH4 và C3H8 D. C2H2 và C4H6 35. Số gốc ankyl hóa trị 1 tạo ra từ isopentan là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 36. Tỉ khối hơi của hỗn hợp hai khí đồng đẳng thứ 2 và thứ 3 của dãy đồng đẳng metan so với hiđro là 18,5. Thành phần % thể tích của hỗn hợp là: A. 33,3 và 66,7 B. 40 và 60 C. 50 và 50 D. Kết quả khác 37. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Vậy A là: A. Ankan B. Ankin C. CH4 D. C2H6 38. Trong số các đồng phân có công thức phân tử C6H14, số đồng phân có chứa cacbon bậc ba là A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 39. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất sau là: A. 2-etyl-3metypentan B. 3,4-đimetylhexan C. 2,3-đietylbutan D. 3-metyl-4-etylpentan 40. Khối lượng riêng của một ankan ở điều kiện tiêu chuẩn là 3,839g/lít. Trong phân tử ankan có một nguyên tử cacbon bậc IV. Hiđrocacbon đó là: A. 2,2-đimetyl pentan B. 2,2-đimetyl hexan C. 2,2-đimetyl butan D. 3,3-đimetyl pentan 41. Cracking 560 lít C4H10 (đktc) xảy ra các phản ứng: A. 55 lít B. 50 lít C. 80 lít D. Kết quả khác 42. Khi đun muối RCOONa với NaOH thu được hiđrocacbon có tên là propan. Tên của R là: A. Metyl B. Etyl C. Propyl D. Butyl 43. Brom hóa một ankan được một dẫn xuất chứa brom có tỉ lệ khối hơi so với không khí là 5,207. Ankan này là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C5C12 44. Tỉ khối của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 đối với hiđro là 25,5. Thành phần % thể tích hỗn hợp đó là: A. 50% và 50% B. 25% và 75% C. 45% và 55% D. Kết quả khác 45. Xác định sản phẩm của phản ứng sau: A. CH3CH2CH2CH3 B. CH3CH2CH = CH2 C. CH3(CH2)6CH3 D. (CH3)2CHCH2CH2CH(CH3)2 46. Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào bình 1 đựng H2 SO4 đặc. Bình 2 đựng 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng bình 1 tăng 8,1 gam, bình 2 có 15 gam kết tủa xuất hiện. Công thức phân tử của hai hidrocacbon trong X là: A. CH4 và C4H10 B. C3H8 và C4H10 C. C2H6 và C4H10 D. Cả ba 47. Oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol hh X gồm hai ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng bình 1 tăng 6,3 gam và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là: A. 68,95 gam C. 59,1 gam B. 49,25 gam D. Kết quả khác 48. đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hh X gồm hai hidrocacbon no. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng lên 23,25 gam. CTPT của hai hidroccabon trong X là: A. C2H6 và C3H8 B. C3H8 vàC4H10 C. CH4 và C3H8 D. Không thể xác định được 49. Cho các chất sau: CH2 CH3 I II III IV Chất nào là đồng đẳng của nhau? V CH3 A. I,III,IV B. I, II, V C. III, IV, V D. II, III, V 50. Từ n-hexan có thể điều chế được chất nào sau đây: A. iso-hexan B. 2,3-dimetylbutan C. 2,2-dimetylbutan D. Cả ba đều được ANDEHIT – XETON ĐỀ SỐ 1 ( Thời gian 45 phút) Câu 1 : Xét sơ đồ chuyển hoá : +H O 2 C3H5Br3 X + ... OH -, p , t0 X + AgNO 3 + NH3 + H2O X + Na H2 + ... Ag + ... Vậy công thức cấu tạo hợp lý của C3H5Br3 là : A : CH2-CH-CH2 Br Br Br Br B : CH3-C-CH2 Br Br Br C : CH3-CH-C-Br Br Br D : CH3-CH-CH Br Br Câu 2 : Cho phản ứng : CAU D dung CH3-CH = O + NaHSO3 ----- X Công thức cấu tạo của X là : A : CH3-CH - O - SO3H Na B : CH3 - CH - ONa SO3H C : CH3 - CH2 - O-SO 3Na D : CH3 - CH - OH SO3Na CAU D dung Câu 3 : Chia m gam andehit thành 2 phần bằng nhau -Phần 1 bị đốt cháy hoàn toàn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O -Phần 2 cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thu được Ag kết tủa theo tỉ lệ mol nandehit : nAg = 1 : 4 . Vậy andehít đó là A : Andehit no, đơn chức B : Andehit no, hai chức C : Andehit fomic D : Không xác định được Câu 4 : Đốt cháy một hỗn hợp các andehit đồng đẳng thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng A : Andehít no , đơn chức B : Andehit no, mạch vòng C : Andehit no , hai chức D : Cả A , B , C đều đúng Câu 5 : Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây ? A : Phân tử HCHO có cấu tạo phẳng , các góc HCH và HCO đều xấp xỉ 1200 . Tương tự liên kết C = C , liên kết C = O gồm 1 liên kết (xich ma) o và 1 liên kết (pi) , liên kết xich ma bền còn liên kết pi kém bền ; tuy nhiên khác với liên kết C = C , liên kết C = O phân cực mạnh B : Khác với rượu metylic và tương tự như metylclorua , andehit fomic là chất khí vì không có liên kết hidro liên phân tử C : Tương tự như rượu metylic và khác với metylclorua , andehhit fomic tan tốt trong nước vì trong nước HCHO tồn tại chủ yếu dạng HCH(OH)2 (do phản ứng cộng nước) dễ tan , nếu còn phân tử HCHO thì phân tử này cũng tạo được liên kết hidro với nước. D : fomon hay fomalin là dung dịch chứa 37 - 40% HCHO trong rượu Câu 6 : Phản ứng ngưng tụ 2 phân tử etanal để tạo thành hợp chất andol ( vừa có nhóm andehit vừa có nhóm rượu ) được thực hiện với chất xúc tác là A : AlCl3 B : Ni C : Axit D : Bazơ Câu 7 : Trong nhiều tinh dầu thảo mộc có những andehit không no tạo nên mùi thơm cho các tinh dầu này . Ví dụ tinh dầu quế có andehit xinamic C6H5 CH=CH-CHO , trong tinh dầu xả và chanh có xitronelal C9H17CHO . Có thể dùng hoá chất nào để tinh chế các andehít trên ? A : AgNO3/ NH3 B : Cu(OH)2 / NaOH C : NaHSO3 bão hoà và HCl D : H2(Ni ,t 0) Câu 8 : Công thức phân tử của andehit có dạng tổng quát CnH2n+2-2a -2kOk . Hãy cho biết phát biểu sai ? A : Các chỉ số n , a , k có điều kiện n > 1 ; a > 0 ; k > 1 B : Nếu a = 0 ; k = 1 thì thu được andehit no , đơn chức C : Nếu andehit hai chức và một vòng no thì công thức phân tử có dạng CnH2n-4O2 n > 5 D : Tổng số liên kết pi và vòng trong công thức cấu tạo là a Câu 9 : Tỉ khối hơi của 2 andehit no , đơn chức đối với oxi < 2 . Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai andehit trên thu được 7,04 gam CO2 . Khi cho m gam hỗn hợp trên phản ứng hoàn toàn với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 12,96 gam Ag . Công thức phân tử của hai andehit và thành phần % khối lượng của chúng là A : CH3CHO : 27,5% ; CH3CH2CHO : 72,5% B : HCHO : 20,5% ; CH3CHO : 79,5% C : HCHO D : Cả A và C : 3,82% ; CH3CH2CHO : 96,18% Câu 10 : Cho sơ đồ : +Br2 X C3H6Br2 +H2O NaOH C3H6(OH)2 CuO 0 CH2(CHO)2 t Vậy X là : A : CH3-CH=CH2 B : CH2=CH-CH2-CH3 C : CH3-CH=CH-CH3 D : Xiclo propan Câu 11 : Cho chất A và H2 đi qua Ni nung nóng thu được chất B . Chất B có tỉ khối hơi đối với NO bằng 2 . Hoá lỏng chất B và cho 3 gam chất lỏng B tác dụng với Na dư thu được 0,7 lít H2 ở 00C và 0,8 atm . Cho 2,8 gam chất A tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư tạo ra 10,8 gam Ag . Công thức phân tử của A là A : C2H3CHO B : C2H5CHO C : CH3CHO D : HCHO Câu 12 : Hợp chất có công thức phân tử C3H6O tác dụng được với Na , H2 , trùng hợp . Vậy C3H6O có thể là : A : Propanal B : Axeton C : Rượu Anlylic D : Etylvinylete Đề 13-14-15 : Đốt cháy hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm 2 andehit đồng đẳng liên tiếp thu được 17,92 lít CO2(đktc) và 14,4 gam H2O . Nếu cho 9,6 gam hỗn hợp trên tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag kết tủa . Nếu lấy 9,6 gam hỗn hợp trên cho phản ứng cộng với H2 hoàn toàn thu được hỗn hợp X1 gồm 2 chất mới . Đốt cháy hoàn toàn X1 thu được V lít CO2(đktc) và m, gam H2O Câu 13 : Công thức của 2 andehít là A : CH3CHO và CH3CH2CHO B : HCHO và CH3CHO C : O=CH-CH=O và O=C-CH2-CH=O D : CH3CH2CHO và C3H7CHO Câu 14 : Khối lượng tính bằng gam của Ag thu đươc là A : 75,6g B : 54,0g C : 5,4g D : 21,6g Câu 15 : Giá trị V(CO2) và m, (H2O) A : 17,92 lit và 14,4 g B : 8,96 lít và 11,7g C : 4,48 lit và 7,2 g D : 8,96 lit và 7,2g Câu 16 : Cho hỗn hợp metanal và hidro đi qua ống đựng Ni nung nóng . Dẫn toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng vào bình nước lạnh để làm ngưng tụ hoàn toàn hơi của chất lỏng và hoà tan chất khí có thể tan được , khi đó khối lượng của bình tăng 8,65g . Lấy dung dịch trong bình này đem đun với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 32,4 gam Ag ( các phản ứng xảy ra hoàn toàn) . Khối lượng metanal ban đầu là : A : 7,60g B : 7,25g C : 8,25g D : 8,40g Câu 17 : Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n . Vậy công thức phân tử của rượu là A : C6H15 O3 B : C4H10O2 C : C4H10O D : C6H14O3 Câu 18 : Cho hỗn hợp gồm không khí (dư) và hơi của 24 gam metanol đi qua chất xúc tác là Cu nung nóng , người ta thu được 40 ml fomalin 36% có khối lượng riêng d = 1,1g/ml . Hiệu suất của quá trình trên là A : 80,4% B : 70,4% C : 65,5% D : 76,6% Câu 19 : Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (không chứa andehit fomic) tác dụng với dung dịch với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử 2 andehit là A : HCHO và CH3CHO B : CH3CHO và C2H5CHO C : C2H5CHO và C3H7CHO D : C3H7CHO và C4H9CHO Câu 20 : Hỗn hợp A gồm metanal và etanal . Khi oxi hoá m gam A (hiệu suất 100%) thu được hỗn hợp B gồm 2 axit hữu cơ tương ứng có dB/A = a . Giá trị của a trong khoảng A : 1,45 < a < 1,50 B : 1,26 < a < 1,47 C : 1,62 < a < 1,75 D : 1,36 < a < 1,53 Câu 21 : Phương pháp nào sau đây được dùng trong công nghiệp để sản xuất HCHO ? A : Oxi hoá metanol nhờ xúc tác Cu hoặc Pt B : Oxi hoá metanol nhờ xúc tác nitơ oxit C : Thuỷ phân CH2Cl2 trong môi trường kiềm hoặc nhiệt phân (HCOO)2Ca D : Phương pháp A và B Đề 22-23-24 : Hỗn hợp Y gồm 2 andehit đồng đẳng liên tiếp . Đốt cháy hoàn toàn 2,62 gam hỗn hợp Y thu được 2,912 lit CO2(đktc) và 2,344 gam H2O . Nếu cho 1,31 gam hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được m gam Ag Câu 22 : Hai andehit thuộc dãy đồng đẳng A : Chưa no 2 chức có liên kết pi ở mạch cacbon B : No đơn chức C : No 2 chức D : Chưa no đơn chức có 1 liên kết pi ở mạch cacbon Câu 23 : Công thức phân tử của 2 andehit là A : CH2O , C2H4O B : C3H4O , C4H6O C : C2H4O , C3H6O D : C3H6O , C4H8O C : 1,08g D : 2,16g Câu 24 : Khối lượng Ag thu được là A : 5,4g B : 10,8g Câu 25 : Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử CxHyO có MA < 90 dvC , A tham gia phản ứng tráng gương và có thể tác dụng với H2/Ni,t 0 sinh ra một ancol có cacbon bậc bốn trong phân tử . Công thức cấu tạo của A là A : (CH3)3CCHO B : (CH3)2CHCHO C : (CH3)3C-CH2-CHO D : (CH3)2CH-CH2-CHO Câu 26 : Hỗn hợp X gồm 2 andehit A và B . Oxi hoá 7,2 gam hỗn hợp X bằng dung dịch AgNO3 dư trong NH3 sau đó axit hoá thu được 2 axit tương ứng . Trung hoà hết lượng axit bằng dung dịch NaOH , sau đó nung nóng hỗn hợp với vôi tôi xút thu được 3,36 lít hỗn hợp khí , cho hỗn hợp khí vào 300 ml dung dịch KMnO4 1M trong H2SO4 thấy thể tích hỗn hợp giảm đi 1/3 đồng thời màu tím của dung dịch bị nhạt màu. Biết số nguyên tử cacbon trong A lớn hơn trong B một nguyên tử (các khí đều đo ở đktc) . Cho biết công thức cấu tạo của A và B A : HCHO và CH3CHO B : CH3CHO và C2H5CHO C : CH2=CH-CHO và CH3-CHO D : kết quả khác Câu 27 : Cho 3,6 gam ankanal X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 , lượng Ag sinh ra cho tác dụng hoà toàn với dung dịch HNO3 đặc thu đựoc 2,8 lít khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở 136,50C , áp suất 1,2 atm) . Công thức phân tử của ankanal là A : HCHO B : CH3CHO C : C2H5CHO D : Kết quả khác Câu 28 : Cho 4,2 gam một andehit A mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được hỗn hợp muối B . Nếu cho lượng Ag sinh ra tác dụng với dung dịch HNO3 đặc tạo ra 3,792 lít khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở 270C , áp suất 740mmHg) tỉ khối hơi của A so với nitơ nhỏ hơn 4 . Mặt khác khi cho 4,2 gam A tác dụng với 0,5 mol H2(Ni t0) thu được chất C với hiệu suất 100% . Cho C tan vào nước được dung dịch D . cho 1/10 dung dịch D tác dụng với Na cho 12,04 lít H2(đktc) . Công thức phân tử của A là A : C2H5CHO B : CH3CHO C : C2H3CHO D : Kết quả khác Câu 29 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2 và chỉ chứa một loại nhóm chức . Từ X và các chất vô cơ khác , bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su Buna . Công thức cấu tạo có thể có của X là : A : O=CH-CH2-CH2-CH=O B : HO-CH2-C=C-CH2-OH C : CH3-CO-CO-CH3 D : Cả A , B , C đều đúng Câu 30 : Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai andehit no , đơn chức , kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử hai andehit là : A : HCHO và CH3CHO B : CH3CHO và C2H5CHO C : C2H5CHO và C3H7CHO D : C3H7CHO và C4H9CHO Câu 31 : Hợp chất hữu cơ X khi đun nóng nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được sản phẩm Y . Y tác dụng được với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH . đều cho 2 khí vô cơ . Hợp chất X là A : HCHO B : HCOOH C : HCOONH4 D : Cả A , B , C đều đúng Câu 32 : Ba chất hữu cơ X , Y , Z có công thức phân tử dạng (CH2O)n với n < 3 . Cho biết - X chỉ tham gia phản ứng tráng gương - Y Vừa tham gia phản ứng tráng gương , vừa phản ứng với Na - Z tác dụng với NaHCO3 vừa đủ , làm bay hơi nước của dung dịch sau phản ứng , sản phẩm khan còn lại có thể tiếp tục tác dụng với Na . Oxi hoá Z ở điều kiện thích hợp tạo thành hợp chất chỉ chứa một loại nhóm chức . Đốt cháy hoàn toàn X , Y , Z với số mol bằng nhau thì số mol nước thu được từ X nhỏ hơn từ Y và số mol nước thu được từ Y nhỏ hơn từ Z . Hãy xác định công thức cấu tạo của X , Y , Z A : CH3-CHO ; HO-CH2CH2-CHO ; CH3COOH B : C2H5-CHO ; HO-CH2-CH2-OH ; HO-CH2-COOH C : HCHO . HO-CH2-CHO , HO-CH2-CH2COOH D : Kết quả khác Câu 33 : Các hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố cacbon , hidro và oxi là M , N , P , Q đều có khối lượng phân tử bằng 60 dvC . Các chất N , P , Q tác dụng được với Na giải phóng H2 . Khi oxi hoá N ( có xúc tác) tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương . Chất P tác dung được với dung dịch NaOH . Chất Q có khả năng tham gia phản ứng tráng gương Chất M không tác dụng với Na , không tác dụng với dung dịch NaOH và không tham gia phản ứng tráng gương . Các chất M , N , P ,Q có thể là : M N P Q A CH3OC2H5 C3H7OH CH3COOH HOCH2CHO B C3H7OH CH3OC2H5 HOCH2CHO CH3COOH CH3COOH CH3OC2H5 C3H7OH Kết quả Khác C HOCH2CHO D Câu 34 : Cho sơ đồ phản ứng : CH3COONa HCl F 0 NaOH CaO,t C2H 2 , xuc tac A G Các chất E , G , I có thể là : 15000 lanh nhanh Br2 B H 0 +H2O HgSO 4,80 NaOH D I AgNO3/NH3 E A : CH3COONH4 ; CH3COOCH=CH2 ; CH3COONa B : HCOONH4 ; HCOOCH=CH2 ; HCOONa C : C2H5COONH4 ; C2H5COOCH=CH2 C2H5COONa D : Cả A , B đều đúng Câu 35 : Hai hợp chất hữu cơ X và Y đồng chức chứa các nguyên tố C , H , O khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì 1 mol X hoặc Y tạo ra 4 mol Ag . Khi đốt chấy X và Y thì tỉ lệ số mol O2 tham gia phản ứng đốt cháy , CO2 và H2O tạo thành như sau - Đối với X : n(O2) : n (CO2) : n (H2O) = 1 : 1 : 1 - Đối với Y : n (O2) : n (CO2) : n (H2O) = 1,5 : 2 : 1 Công thức cấu tạo thu gọn của X A : CH3CHO và HCHO B : HCHO và C2H5CHO C : HCOOH và HCHO D : HCHO và O=CH-CH=O và Y là Câu 36 : Cho các phản ứng : (A) + dd NaOH 0 t (B) + (C) 0 (D) 1500 (F) + H2 (C) + NaHSO 3 (G) Ca(OH)2 t0 (B ) + NaOH r HgSO 4 (F) + H2O (F) + CH3COOH (D) + (E) (C) (A) Các chất (A) , (C) có thể là A : HCOOCH=CH2 và HCHO B : CH3COOCH=CH2 và HCHO C : CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D : Kết quả khác Câu 37 : Cho các phản ứng : (A) (F) (C) (J) + (B) + (B) + NaOH du + ? (C) + (D) (A) + Ca(OH)2 (D) + (G) + (H) (A) (E) + (I) (E) + Na2CO 3 (K) + (H) + Ag + (L) (E) + (F) (CH3)2CO + (F) (J) + (H) Các chất (A) , (E) , (J) có thể là : A : CH3COOH , CH4 và CH3CHO B : (CH3COO)2Ca , CH4 và HCHO C : CH3COOH , CH4 và HCHO D : Kết quả khác Câu 38 : Cho hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C , H , O và một loại nhóm chức) . Biết khi cho 5,8 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 tạo ra 43,2 gam Ag . Mặt khác 0,1mol X sau khi được hidro hóa hoàn toàn phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na . Công thức cấu tạo của X là A : HCOOH B : CH3CHO C : O=CH-CH=O D : CH2=CH-CHO Câu 39 : Cho 13,6 gam một hợp chất hữu cơ X chứa C , H , O tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch AgNO3 2M trong NH3 thu được 43,2 gam Ag . Biết tỉ khối hơi của X so với oxi bằng 2,125 . Xác định công thức cấu tạo của X A : CH3CH2CHO B : CH2=CH-CH2-CHO C : CH=C-CH2CHO D : CH=C-CHO Câu 40 : Một hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C , H , O chỉ chứa một loại nhóm chức . khi cho 0,01 mol Y tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 4,32 gam Ag . Y có cấu tạo mạch thẳng và chứa 37,21% oxi về khối lượng . Công thức cấu tạo đúng của Y là A : HCHO B : CH3CHO C : O=CH-CH=O D : O=CH-(CH2)2CH=O Câu 41 : Cho 0,1 mol andehit X tác dụng hoàn toàn với H2 thì cần 6,72 lít H2(đktc) và thu được sản phẩm Y . Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2(đktc) . Mặt khác lấy 8,4 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 43,2 gam Ag . Xác định công thức cấu tạo của X và Y A : CH3CHO và C2H5OH B : C2H2(CHO)2 và HOCH2CH(CH3)CH2OH C : C2H2(CHO)2 và HO-CH2(CH2)2CH2OH D : Cả B và C Câu 42 : Chất hữu cơ X chứa C , H , O trong đó hidro chiếm 2,439% về khối lượng . Khi đốt cháy X thu được số mol của H2O bằng số mol của X đã bị đốt cháy . Biết 0,1 mol X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 43,2 gam Ag . Xác định công thức cấu tạo của X A : HCOOH B : CH3CHO C : CH=C-CHO D : O=CH-C=C-CH=O Câu 43 : Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C , H , O) tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 7,2 gam Ag . Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X A : CH3CHO B : C2H5CHO C : HCHO D : C3H7CHO Câu 44 : Cho 3 hợp chất hữu cơ X , Y , Z . Biết X chứa 3 nguyên tố C, H ,Cl trong đó clo chiếm 71,72% theo khối lượng . Y chứa 3 nguyên tố C , H , O trong đó oxi chiếm 55,71% theo khối lượng . Khi thuỷ phân X trong môi trường kiềm hoặc hidro hoá Y đều thu được hợp chất Z . Xác định công thức cấu tạo của X , Y , Z A : CH3Cl , HCHO , CH3OH B : C2H5Cl , CH3CHO , C2H5OH C : C2H4Cl2 , (CHO)2 , C2H4(OH)2 D : Kết quả khác Câu 45 : X là hợp chất hữu cơ mạch hở đơn chức chứa C , H , O . Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 4 mol oxi và thu được CO2 và hơi H2O có thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) . Xác định công thức cấu tạo có thể có của X A : CH3-CH2-CHO hoặc (CH3)2CO B : CH2=CH-CH2-OH C : CH2=CH-O-CH3 D : cả A , B , C Câu 46 : Đốt cháy hoàn toàn 0,059 gam hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 0,140 gam CO2 và 0,072 gam H2O . Tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,31 1-Lập công thức phân tử của X A : C3H6O B : C2H6O2 C : C4H10O D : C5H12O 2- Lấy 7,4 gam hợp chất X đem oxi hoá hoàn toàn thành hai chất Y và Z . Chất Y có phản ứng tráng gương . Chất Z bị trung hoà bởi 100 ml dung dịch NaOH 0,1M . Công thức cấu tạo thu gọn của Y và Z A : CH3CHO và CH3COOH B : HCHO và HCOOH C : C3H7CHO và C3H7COOH D : Kết quả khác Câu 47 : Cho 47,84 gam rượu etylic tác dụng với hỗn hợp K2Cr2O7/H2SO4 . Sản phẩm của phản ứng được tách ngay ra khỏi môi trường phản ứng bằng phương pháp chưng cất và dẫn vào dung dịch AgNO3/NH3 dư . Sau khi kết thúc phản ứng , thu được 124,2 gam Ag . Tính hiệu suất của phản ứng oxi hoá rượu etylic A : 55% B : 70% C : 75% D : Kết quả khác Câu 48 : X là hợp chất hữu cơ chứa C , H , O . Biết X có phản ứng tráng gương và phản ứng với dung dịch NaOH . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 3a mol CO2 và H2O . X là A : HCOOH B : HCOOCH3 C : CHO-COOH D : CHO-CH2-COOH Câu 49 : Có thể dùng nước Brom để phân biệt A : Andehit no và xeton no B : Andehit no và rượu không no C : Phenol và anilin D : A hoặc C Câu 50 : Người ta thực hiện phản ứng trùng hợp axetandehit ( andehit axetic) trong môi trường axit ở nhiệt độ thấp (t0 < 00C) thu được chất đốt rắn gọi là “ cồn khô” có tên là metandehit . Công thức của metandehit là : A : CH3-CH(OH)-CH2-CHO B : [-CH(CH3)-O-]3 C : [-CH(CH3)-O-]4 D : [-CH2-O-]n n = 10 đến 100 HIĐROCACBON Câu 1: Etan và eten là hai khí chỉ chứa cacbon và hiđro. Một mẫu etan có 4,53 g hiđro kết hợp với 18,0 g cacbon. Một mẫu eten có 7,25 g hiđro kết hợp với 43,20 g cacbon. KLNT: C = 12, H = 1,01. Từ số liệu này, công thức thực nghiệm ( có tỉ lệ nguyên đơn giản nhất) của hai hợp chất etan và eten theo thứ tự là: A : C2H6, CH2 B : CH3, C2H4 C : C2H6, C2H4 D : CH3, CH2 Câu 8: Decan là một ankan có công thức C10H22. Undecan, đodecan, tridecan và tetradecan là tên của các ankan lần lượt có 11, 12, 13 và 14 cacbon. Công thức phân tử của pentadecan phải là: A : C5H12 B : C6H15 C : C15H30 D : C15H32 Câu 9: Propan cháy trong oxi tạo cacbon đioxit và hơi nước theo phương trình sau: 5O2(khí) + C3H8(khí) ---> 3CO2(khí) + 4H2O(khí) Trong điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi: A: 1 lít O2 phản ứng với 5 lít C3H8 C: 1 lít H2O được tạo từ 5/4 lít O2 B: 1 lít O2 phản ứng với 3/5 lít CO2 D: 1 lít H2O được tạo từ 3 lít C3H8 Câu 10: Xét các số liệu sau của một số ankan: Ankan Nhiệt độ sôi( 0C) Ankan Nhiệt độ sôi( 0C) Metan -161,6 Hexan 68,7 Etan -88,6 Heptan 98,4 Propan -42,1 Octan 125,7 Butan -0,5 Nonan 150,8 Pentan 36,1 Đecan 174,1 Những ankan nào trong bảng là chất khí ở nhiệt độ phòng? A: Decan, nonan, octan, heptan, hexan và pentan vì nhiệt độ sôi của chúng lớn hơn nhiệt độ phòng. B: Butan, propan, etan và metan vì nhiệt độ sôi của chúng nhỏ hơn nhiệt độ phòng. C: Metan và etan vì chúng là những ankan nhẹ hơn không khí D: Etan, butan và propan. Câu 11: Tên chấp nhận được cho chất hữu cơ dưới đây phải là: CH3 CH3 CH2 C CH3 CH3 A: 2,2- đimetylbutan B: trietylpropan C: 2,2-đimetylpropan D: 3,3-dimetylpropan Câu 25: Một hiđrocacbon ở thể khí có chứa 85,7% cacbon và 14,3% hiđro theo khối lượng. Công thức nào dưới đây là phù hợp? 1- CH4 2- C2H4 3- C3H6 A: Chỉ công thức 1. C: Công thúc 1 và 2. B: Chỉ công thức 3. D: Công thức 2 và 3. Dẫn suất Halogen Câu1 Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống: Nhóm chức là. ..... gây ra những phản ứng hóa học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ. A. nguyên tố B. nhóm các nguyên tố C. các nguyên tử D. nhóm nguyên tử. Câu2 Công thức chung của rượu no đơn chức là? A. CnH2nOH Câu3 A. 3 B. (CH3)nOH C. Rn(OH)m D. CnH2n+2O Số đồng phân của rượu no đơn chức có công thức phân tử C4H10O bằng: B. 4 C. 5 D. 6 Câu4 Rựơu thơm ứng với công thức C8H10O có mấy đồng phân? A. 4 Câu5 B. 5 C. 6 D. 7 C. phenolic D. axit phenic Phenol còn được gọi là: A.rượu thơm B. axit cacboxylic Câu6 Ở điều kiện thường, metanol là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử của nó không lớn, đó là do: A. Các phân tử metanol tạo được liên kết hidro liên phân tử. B. Trong thành phần của metanol có oxi. C. Độ tan lớn của metanol trong nước. D. Sự phân ly của rượu. Câu7 Trong dãy đồng đẳng rượu no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung: A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng. B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm. C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng. D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm. Câu8 Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của đimetyl ete là do: A. Phân tử rượu phân cực mạnh. B. Cấu trúc phân tử rượu bền vững hơn. C. Rượu etylic tạo liên kết hidro với nước. D. Rượu etylic tạo được liên kết hidro liên phân tử. Câu9 Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Rượu etylic. B. Rượu n-propylic. C. Etylmetyl ete. D. Etylclorua. Câu10 Cho một mẩu quỳ tím vào dung dịch etanol trong nước, quỳ chuyển sang màu: A. xanh B. đỏ C. mất màu D. không đổi màu. Câu11 Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của phenol? (1) Chất rắn; (2) Màu nâu; (3) Rất độc; (4) Nóng chảy ở nhiệt độ cao. Phản ứng được với: (5) dung dịch nước brôm ; (6) Axit nitric; (7) Natri; (8) Kalihidroxit. A. 1, 6 B. 2, 4 C. 1, 6, 8 D. 2, 4, 6. Câu12 Trong các chất sau, phenol phản ứng được với chất nào? (1) dung dịch Brôm; (2) dung dịch bazơ; (3) dung dịch axit clohidric; (4) rượu metylic; (5) axit axetic; (6) etylaxetat A. 1, 2 B. 1, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 5, 6 Câu13 Cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ (CH3)2CHCHOHCH3 A. 2-Metyl-1-buten B. 2-Metyl-2-buten C. 3-Metyl-1-buten D. 1,1,2-Trimetyletilen Câu14 Đun rượu s-butylic với sự có mặt của axit H2SO4 đậm đặc ở 170oC thì sản phẩm chính sẽ là: A. Đibutylete B. 2-Metylpropen Câu15 Anken CH3-CH(CH3)-CH =CH2 C. 1-Buten là sản phẩm tách nước của rượu nào? A. 2-Metyl-1-butanol B. 2-Metyl-2-butanol C. 3-Metyl-1-butanol D. 2, 2-Đimetyl-1-propan D. 2-Buten Câu16 Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không thể phản ứng được với nhau? A. Rượu etylic và phenol. B. Etanol và axit axetic. C. Anilin và axit sunfuric. D. Phenol và natri etylat. Câu17 Để làm khan etanol có lẫn nước, người ta có thể áp dụng phương pháp nào? A. Cho CaO (mới nung) vào rượu B. Cho axit H2SO4 đậm đặc vào rượu C. Cho CuSO4.nH2O vào rượu. D. Đun nóng cho nước bay hơi. Câu18 Khi tiến hành tách nước propanol-1 ta thu được propen. Tiến hành hiđrat hóa propen thì thu được: A. rượu ban đầu. B. một rượu khác. C. 2 rượu đồng phân. D. Rượu bậc 2. Câu19 Đốt cháy rượu X được số mol H2O lớn hơn số mol CO2 với. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng: A. Rượu no, mạch hở. B. Ankanol. C. Rượu no, đa chức, mạch hở. D. Rượu no. Câu20 Công thức của một rượu no, đa chức mạch hở CnH2n+2-x(OH)x. Mối liên hệ giữa n và x là: A. 2 ≤ x ≤ n. B. 2 = x ≤ n. C. 2 < x ≤ n. D. 2 < x < n. Câu21 Công thức của một rượu chưa no là CnH2n -1OH, với n là: A. 3 ≤ n. B. n > 3. C. n > 4. D. 2 ≤ n. Câu22 Đốt cháy x mol rượu thu được 2x mol H2O. Vậy rượu đem đốt cháy là: A. Rượu metylic. B. Rượu etylic. C. Rượu n - propylic. D. Rượu iso - propylic. Câu23 Đốt cháy một rượu (số nguyên tử cacbon ≤ 4 ) thu được nước có số mol gấp đôi số mol CO2. Vậy rượu đem đốt cháy là: A. Rượu metylic. B. Rượu etylic. C. Rượu n - propylic. D. Rượu iso - propylic. Câu24 Đốt cháy một rượu (có số C ≤ 4 ) thu được H2O có số mol gấp 4/3 số mol CO2. Vậy rượu đem đốt cháy là: A. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. tất cả đều đúng. Câu25 Đốt cháy x mol rượu thu được 3x mol H2O. Vậy rượu đem đốt cháy là A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. C3H5OH. D. tất cả đều đúng.. Câu26 Đốt cháy x mol một rượu đơn chức A mạch hở (số nguyên tử cacbon ≤ 4 ) cần 3x mol O2. Vậy rượu đem đốt cháy là: A. Rượu metylic. B. Rượu etylic. C. Rượu n - propylic. D. Rượu iso - propylic. Câu27 Đốt cháy hoàn toàn x mol rượu mạch hở thu được 3x mol CO2, khi cho x mol rượu tác dụng với Na dư thì thu được x mol H2. Vậy rượu là: A. Etylenglycol. B. Rượu anlylic. C. Glixerin. D. Propanđiol. Câu28 Đốt cháy hoàn toàn x mol rượu rượu no, mạch hở thu được 5x mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Vậy rượu đem đốt cháy là: A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan