Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Địa lý 45 câu hỏi trắc nghiệm môn địa lí phần bảng số liệu...

Tài liệu 45 câu hỏi trắc nghiệm môn địa lí phần bảng số liệu

.PDF
12
8013
129

Mô tả:

Biên Soạn Bởi Góc Học Tập 45 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ PHẦN BẢNG SỐ LIỆU Cho bảng số liệu sau NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Địa điểm Lạng Sơn Hà Nội Vinh Huế Quy Nhơn TP. Hồ Chí Minh Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình tháng I (°C) tháng VII (°C) năm (°C) 13,3 27,0 21,2 16,4 28,9 23,5 17,6 29,6 23,9 19,7 29,4 25,1 23,0 29,7 26,8 25,8 27,1 27,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) Dựa vào bảng số liệu trên trả lời từ Câu 1 đến Câu 5: Câu 1. Biên độ nhiệt năm cao nhất thuộc về địa điểm nào? A. Hà Nội. B. Lạng Sơn. C. Huế. D. TP. Hồ Chí Minh Câu 2. Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng A. tăng dần từ Bắc vào Nam. B. giảm dần từ Bắc vào Nam C. tăng giảm không ổn định. D. không tăng không giảm Câu 3. Biên độ nhiệt năm thấp nhất là A. Vinh. B. Hà Nội. C. Huế. D. TP. Hồ Chì Minh Câu 4. Nhiệt độ trung bình tháng I giữa Lạng Sơn và TP. Hồ Chí Minh chênh nhau bao nhiêu °C? A. 11,5°C. B. 12,5°C. C. 13,5°C. D. 14,5°C Câu 5. Nhận xét nào sau đây sai về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam? A. B. C. D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam Biên độ nhiệt giảm dần từ Bắc vào Nam Từ Vinh vào Quy Nhơn nhiệt độ có cao hơn một chút do ảnh hưởng của gió Lào Nhiệt độ trung bình tháng VII có sự thay đổi đáng kể từ Bắc vào Nam Cho bảng số liệu sau: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Địa điểm Hà Nội Huế TP. Hồ Chí Minh Lượng mưa (mm) Lượng bốc hơi (mm) Cân bằng ẩm (mm) 1676 989 2868 1000 1931 1686 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kế, 2016) Dựa vào bảng số liệu trên trả lời từ Câu 6 đến Câu 7 1/12 Biên Soạn Bởi Góc Học Tập Câu 6. Cân bằng ẩm của ba địa điểm trên theo thứ tự từ Bắc vào Nam là A. B. C. D. +687, +245, +1868. +687, +1688, +245 +687, +1868, +245 +687, +1866, +245 Câu 7. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên? A. B. C. D. Lượng mưa nhiều nhất thuộc về Huế chỉ do dải hội tụ nội chí tuyến hoạt động Càng vào phía Nam lượng bốc hơi càng tăng mạnh Cân bằng ẩm cao nhất là TP. Hồ Chí Minh Hà Nội có lượng mưa cao hơn TP. Hồ Chí Minh Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số 2006 2010 458 844 811 182 Chia ra Kinh tế nhà Kinh tế ngoài Nhà Khu vực có vốn đầu tư nước nước nước ngoài 147 994 151 515 186 335 188 959 287 729 334 494 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012) Dựa vào bảng số liệu trên trả lời từ Câu 8 đến Câu 9 Câu 8. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2006 và năm 2010 là A. Biểu đồ cột đơn. B. Biểu đồ cột đôi C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường Câu 9. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về quy mô giá trị sản xuất công nghiệp và cơ cấu của nó phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và năm 2010? A. B. C. D. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 tăng gấp 1,7 lần năm 2006 Tỉ trọng thấp nhất thuộc về khu vực kinh tế Nhà nước Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng Tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước và khu vực kinh tế ngoài nhà nước giảm Cho bảng số liệu sau SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỬ SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010) Năm Sản lượng (nghìn tấn) - Khai thác - Nuôi trồng Giá trị sản xuất (tỉ đồng) 2005 3 467 1 988 1 479 38 784 2007 4 200 2 075 2 125 47 014 2/12 2009 4 870 2 280 2 590 53 654 2010 5 128 2 421 2 707 56 966 Biên Soạn Bởi Góc Học Tập (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2010, NXB Thống kê, 2011) Dựa vào bảng số liệu trên trả lời từ Câu 10 đến Câu 12: Câu 10. Để thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005-2010 biểu đồ thích hợp nhất là A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường kết hợp D. Biểu đồ cột đơn Câu 11. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2010? A. B. C. D. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu nào làm tăng sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta giai đoạn 2005-2010? A. B. C. D. Thị trường trong nước và quốc tế được mở rộng Nguồn lao động nước ta dồi dào Chính sách khuyến khích phát triển của nhà nước Tất cả ý trên Cho bảng số liệu sau: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995-2003 Năm 1995 1998 2000 2001 2003 Tổng số dân (nghìn Số dân thành thị (nghìn Tốc độ gia tăng dân số người) người) (%) 71 995,5 14 938,1 1,65 75 456,3 17 464,6 1,55 77 635,4 18 771,9 1,36 78 685,8 19 469,3 1,35 80 902,4 20 869,5 1,47 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2004, NXB Thống kê, 2005, tr.41) Dựa vào bảng số liệu trả lời từ Câu 13 đến Câu 15: Câu 13. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số của Việt Nam trong giai đoạn 1995-2003 là A. Biểu đồ đường kết hợp. B. Biểu đồ cột chồng C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền Câu 14. Từ năm 1995 đến năm 2003 dân số nước ta tăng trung bình hơn A. 1,1 triệu người. B. 1,2 triệu người C. 1,3 triệu người D. 1,5 triệu người Câu 15. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dân số nước ta từ năm 1995 đến năm 2003? 3/12 Biên Soạn Bởi Góc Học Tập A. B. C. D. Dân số thành thị của nước ta ngày càng tăng, tuy nhiên chưa cao Tốc độ gia tăng dân số có xu hướng giảm dần trong giai đoạn 1995 đến 2002 Từ năm 1995 đến 2003 dân số nước ta tăng thêm 8 906,9 nghìn người Năm 2003 dân số của nước ta tăng 1,6% Cho bảng số liệu sau HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở TÂY NGUYÊN VÀ ĐBSCL NĂM 2002 (Đơn vị: nghìn ha) Tổng diện tích Đất nông nghiệp Đất lâm nghiệp 5447,5 1287,9 3016,3 Đất chuyên dùng và đất ở 182,7 3973,4 2961,5 361,0 336,7 Tây Nguyên Đồng bằng sông Cửu Long Đất chưa sử dụng 960,6 314,2 (Nguồn: Niên giám thống kê 2003, NXB Thống kê, 2004, tr.15) Dựa vào bảng số liệu trên trả lời từ Câu 16 đến Câu 18: Câu 16. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng đất ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long là A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột Câu 17. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về cơ cấu sử dụng đất ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên? A. Đất nông nghiệp ở Tây Nguyên chiếm tỉ trọng lớn vì đây là vùng trọng điểm về cây công nghiệp B. Đất lâm nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng rất lớn vì diện tích rừng còn nhiều C. Đất chưa sử dụng ở Tây Nguyên chiếm tỉ trọng lớn hơn đất chưa sử dụng ở Đồng bằng sông Cửu Long D. Đất chuyên dùng và đất ở ở Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng khá thấp. Câu 18. Đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên lần lượt chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng cơ cấu sử dụng đất? A. 73,5 và 23,7. B. 74,5 và 23,6. C. 75,5 và 23,5. D. 74,5 và 23,7 Câu 19. Cho bảng số liệu sau TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (Đơn vị: nghìn tỉ đồng, giá thực tế) Năm Tổng số Phân theo thành phần kinh tế 4/12 Biên Soạn Bởi Góc Học Tập Khu vực nhà nước Khu vực ngoài nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1990 41,9 13,3 27,1 1,5 1995 228,9 92,0 122,5 14,4 2000 441,7 170,2 212,9 58,6 2010 2 157,7 722,0 1 054,0 381,7 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2010 là A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường Câu 20. Cho bảng số liệu sau SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA VIỆT NAM Sản phẩm 1995 2000 2006 2010 Than (triệu tấn) 8,4 11,6 38,9 44,8 Dầu thô (triệu tấn) 7,6 16,3 17,2 15,0 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ miền Câu 21. Cho bảng số liệu sau SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (Đơn vị: nghìn tấn) Hoạt động 2005 2010 Đánh bắt 574,9 685,0 Nuôi trồng 48,9 77,9 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Bảng số liệu trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô sản lượng thủy sản và cơ cấu phân theo hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2005 và năm 2010 B. Quy mô sản lượng thủy sản phân theo hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2005 và năm 2010 5/12 Biên Soạn Bởi Góc Học Tập C. Cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2005 và năm 2010 D. Tốc độ tăng trưởng của ngành thủy sản phân theo hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2005 và năm 2010 Câu 22. Cho bảng số liệu sau SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU QUA MỘT SỐ NĂM (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1980 1985 1990 1995 2000 2005 Sản lượng 8,4 12,3 92 218 802,5 752,1 Khối lượng xuất khẩu 4,0 9,2 89,6 248,1 733,9 912,7 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. B. C. D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu đều tăng Sản lượng cà phê nhân tăng và khối lượng cà phê xuất khẩu không tăng Sản lượng cà phê nhân ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu Sản lượng cà phê nhân tăng ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu Cho bảng số liệu sau DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2006 Vùng Dân số (nghìn người) Diện tích (km²) Đồng bằng sông Hồng Tây Nguyên Đông Nam Bộ 18208 4869 12068 14863 54660 23608 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kế, 2016) Dựa vào bảng số liệu trên trả lời từ Câu 23 đến Câu 24 Câu 23. Mật độ dân số theo thứ tự giảm dần là A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ Câu 24. Mật độ dân số là: A. Tích giữa số dân và diện tích B. Thương giữa số dân và diện tích 6/12 Biên Soạn Bởi Góc Học Tập C. Tổng giữa số dân và diện tích D. Thương giữa diện tích và số dân Cho bảng số liệu sau TỈ SUẤT SINH VÀ TỦ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1979-2006 (Đơn vị: ‰) Năm Tỉ suất sinh Tỉ suất tử 1979 32,2 7,2 1989 1999 2006 31,3 23,6 19,0 8,4 7,3 5,0 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Dựa vào bảng số liệu trên trả lời từ Câu 25 đến Câu 27 Câu 25. Biểu đồ phù hợp nhất thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1979-2006 là A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền Câu 26. Nhận xét nào không đúng khi nói về tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1979-2006? A. B. C. D. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên đã giảm đáng kể nhưng vẫn còn cao (trên 1%) Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên không có sự khác nhau nhiều giữa các giai đoạn. Câu 27. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (‰) được tính bằng A. B. C. D. Hiệu giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử Hiệu giữa tỉ suất tử và tỉ suất sinh Tích giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử Thương giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử Cho bảng số liệu sau TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG BÌNH NĂM QUA GIAI ĐOẠN 1954-2005 (Đơn vị: %) Giai đoạn Tỉ lệ gia tăng 19541960 19601965 19651970 19701976 19761979 19791989 19891999 19992002 20022005 3,93 2,93 3,24 3,00 2,16 2,10 1,70 1,32 1,32 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Dựa vào bảng số liệu trên trả lời từ Câu 28 đến Câu 29 Câu 28. Để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm qua giai đoạn 1954-2005, biểu đồ thích hợp nhất là A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ đường. 7/12 C. Biểu đồ cột đơn D. Biểu đồ cột đôi Biên Soạn Bởi Góc Học Tập Câu 29. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về tỉ lệ gia tăng dân số trung bình của nước ta qua bảng trên? A. Tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta tăng giảm không ổn định B. Tỉ lệ gia tăng dân số đang có xu hướng giảm nhanh C. Mỗi năm nước dân số nước ta tăng hơn 1 triệu người do hậu quả của việc bùng nổ dân số trong những năm trước kia D. Quy mô dân số nước ta tăng và có xu hướng trẻ hóa Câu 30. Cho bảng số liệu sau SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 1991-2005 Số thuê bao điện thoại (nghìn thuê bao) Số thuê bao/100 Chia ra dân Tổng số Cố định Di động 126,4 126,4 0 0,2 758,6 746,5 12,1 1,1 3286,3 2503,7 782,6 4,2 4308,7 3022,1 1286,6 5,5 10296,5 5481,1 4815,4 12,6 15845,0 7126,9 8718,1 19,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Năm 1991 1995 2000 2001 2004 2005 Để thể hiện tình hình phát triển mạng điện thoại của nước ta giai đoạn 1991-2005, biểu đồ thích hợp nhất là A. Biểu đồ cột đôi. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đổ đường kết hợp. D. Biểu đồ cột chồng Câu 31. Cho bảng số liệu sau MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ DÂN SỐ VÀ LƯƠNG THỰC Ở ĐBSH Chỉ tiêu 1995 2000 2004 2005 Dân số (nghìn người) 16137 17039 17836 18028 Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt 1117 1306 1246 1221 (nghìn ha) Sản lượng lương thực có hat (nghìn tấn) 5340 6868 7054 6518 Bình quân lương thực có hạt theo đầu người (kg) 331 403 396 362 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) Bảng số liệu trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu dân số, diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt, sản lượng lương thực có hạt và bình quân lương thực có hạt theo đầu người thời kì 1995-2005 B. Tốc độ tăng trưởng dân số, diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt, sản lượng lương thực có hạt và bình quân lương thực có hạt theo đầu người thời kì 1995-2005 C. Tình hình dân số, diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt, sản lượng lương thực có hạt và bình quân lương thực có hạt theo đầu người thời kì 1995-2005 D. Cơ cấu dân số, diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt, sản lượng lương thực có hạt và bình quân lương thực có hạt theo đầu người thời kì 1995-2005 8/12 Biên Soạn Bởi Góc Học Tập Cho bảng số liệu sau ĐÀN TRÂU, ĐÀN BÒ Ở CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2005 (Đơn vị: nghìn con) Vùng Cả nước Đồng bằng sông Hồng Trung du miền núi Bắc bộ Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long Đàn trâu Đàn bò 2922,2 5540,4 145,9 685,8 1679,5 899,8 743,3 1110,9 139,5 1007,3 71,9 616,9 103,3 628,1 38,8 537,9 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Dựa vào bảng số liệu trên trả lời từ Câu 32 đến Câu 33 Câu 32. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu và quy mô đàn trâu, đàn bò theo vùng ở nước ta năm 2005 là A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường Câu 33. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về quy mô cơ cấu đàn trâu, đàn bò các vùng của nước ta năm 2005? A. B. C. D. Đàn trâu chủ yếu tập trung ở Trung du và miền núi Bắc Bộ Đàn bò có quy mô lớn hơn đàn trâu Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là hai nơi có đàn bò lớn nhất nước Đàn bò ở Tây Nguyên chiếm tỉ trọng tương đối lớn, lớn hơn Đông Nam Bộ Câu 34. Cho bảng số liệu sau MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ CÔNG NGHIỆP CỦA BẮC TRUNG BỘ Năm 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Giá trị sản xuất công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tỉ trọng của vùng trong cả nước (%) Tỉ trọng của vùng trong cả nước (%) 3,58 0,6 3,38 0,6 3,27 0,7 3,21 0,9 3,13 1,0 3,61 2,0 3,67 2,8 3,79 2,9 3,90 3,0 3,80 2,8 3,70 2,4 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Giá trị sản xuất công nghiệp 9/12 Biên Soạn Bởi Góc Học Tập Đề thể hiện tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp và giá trị sản xuất công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 1995-2005, biểu đồ thích hợp nhất là A. Biểu đồ cột đơn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ cột đôi. D. Biểu đồ miền Cho bảng số liệu sau MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ DÂN SỐ, DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Chỉ tiêu 1995 2000 2004 2005 Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt (nghìn ha) 1117 1306 1246 1221 Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn) 5340 6868 7054 6518 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Dựa vào bảng số liệu trên trả lời từ Câu 35 đến Câu 38 Câu 35. Năng suất của cây lương thực có hạt được tính bằng A. B. C. D. Thương của diện tích so với sản lượng cây lương thực có hạt Tích của diện tích so với sản lượng cây lương thực có hạt Thương của sản lượng so với diện tích cây lương thực có hạt Hiệu của sản lượng so với diện tích cây lương thực có hạt Câu 36. Năng suất cây lương thực có hạt lớn nhất vào năm A. 1995. B. 2000. C. 2004. D. 2005 Câu 37. Bảng số liệu trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất và sản lượng cây lương thực có hạt thời kì 1995-2005 B. Tình hình phát triển diện tích, năng suất và sản lượng cây lương thực có hạt thời kì 1995-2005 C. Cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng cây lương thực có hạt thời kì 1995-2005 D. Tỉ trọng giá trị diện tích, năng suất và sản lượng cây lương thực có hạt thời kì 19952005 Câu 38. Nhận xét nào đúng trong các nhận xét sau? A. Trong giai đoạn 1995-2005, diện tích, năng suất và sản lượng cây lương thực có hạt tăng nhanh và liên tục B. Sau năm 2000, diện tích cây lương thực có hạt có xu hướng tăng C. Năm 2005, sản lượng và năng suất cây lương thực có hạt bắt đầu giảm D. Trong giai đoạn 1995-2005, sản lượng cây lương thực có hạt tăng chậm nhất. Câu 39. Cho bảng số liệu sau CƠ CẤU XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 1990-2005 (Đơn vị :%) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 1990 46,6 53,4 1992 1995 1999 2005 50,4 40,1 49,6 46,9 49,6 59,9 50,4 53,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) 10/12 Biên Soạn Bởi Góc Học Tập Dựa vào bảng số liệu trên, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu xuất nhập khẩu trong thời kỳ 19902005 thì biểu đồ thích hợp nhất là A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột đơn. D. Biểu đồ cột đôi Cho bảng số liệu sau TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU VÀ CÁN CÂN XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1988-2005 (Đơn vị: triệu Rúp- USD) Năm 1988 1990 1992 1995 1999 2002 2005 Tổng giá trị xuất nhập khẩu Cán cân xuất nhập khẩu 379,5 -1718,3 5156,4 -348,4 5121,4 +40,0 13604,3 -2706,5 23162,0 -82,0 35830,0 -2770,0 69114,0 -4648,0 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Dựa vào bảng số liệu trên trả lời từ Câu 40 đến Câu 42 Câu 40. Để thể hiện tình hình phát triển của ngành ngoại thương nước ta giai đoạn 19882005, biểu đồ thích hợp nhất là A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ cột đôi C. Biểu đồ đường kết hợp D. Biểu đồ cột đơn (hai trục tung) Câu 41. Tổng giá trị xuất nhập khẩu được tính bằng A. B. C. D. Tổng của giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu Tích của giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu Thương của giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu Hiệu của giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu Câu 42. Cán cân xuất nhập khẩu được tính bằng A. B. C. D. Hiệu của giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu Tổng của giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu Thương của giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu Tích của giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu Cho bảng số liệu sau CƠ CÂU KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI (Đơn vị: %) Năm 1996 2004 Đường sắt 5,8 3,7 Đường ô tô 12,0 14,1 Đường sông 8,5 7,0 11/12 Đường biển 73,3 74,9 Đường hàng không 0,4 0,3 Biên Soạn Bởi Góc Học Tập (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Dựa vào bảng số liệu trên trả lời từ Câu 43 đến Câu 45 Câu 43. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển của nước ta phân theo ngành vận tải năm 1996 và 2004 là A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ đường kết hợp Câu 44. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển của nước ta phân theo ngành vận tải? A. Đường hàng không có cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển luôn nhỏ B. Đường biển có cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển luôn lớn nhất C. So với năm 1996, năm 2004 cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển của đường sắt giảm nhanh nhất D. Năm 2004, cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển của đường sông giảm 2,5% Câu 45. Đường biển có cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất là do A. B. C. D. Nước ta đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại Cự li vận chuyển của đường biển tương đối lớn Nhu cầu vận chuyển trong nước cũng tăng nhanh Tất cả ý trên ------HẾT------ 12/12
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan