Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Hóa học - Dầu khi 43 bptc tbkn ht nuoc bo sung (make up)_tta...

Tài liệu 43 bptc tbkn ht nuoc bo sung (make up)_tta

.DOC
9
76
73

Mô tả:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH NHƠN TRẠCH 1 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC BỔ SUNG Nhơn Trạch, tháng 3 năm 2015 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-043 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 2/9 THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG NƯỚC BỔ SUNG Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN Chi nhánh Nhơn Trạch Người kiểm tra ……………………… Người lập Mã Ngọc Hòa Đơn vị công tác ……………………… Đơn vị công tác Tổ Kiểm Nhiệt Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Ngày lập ….. / ….. /……. Giám sát kỹ thuật ……………………… Người kiểm tra Đơn vị công tác ………………………… Ngày kiểm tra Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Nguyễn Văn Lợi ….. / ….. /……. Đơn vị chủ quản: Chi Nhánh Nhơn Trạch CHẤP THUẬN PHÊ DUYỆT Ngày…..tháng…..năm 2015 Ngày…..tháng…..năm 2015 THEO DÕI SỬA ĐỔI Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG NƯỚC BỔ SUNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-043 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 3/9 MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN.............................................................................................................5 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.............................................................................................5 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................5 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................5 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA.....................................................5 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................5 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN......................................................................................7 8. PHỤ LỤC.................................................................................................................... 8 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG NƯỚC BỔ SUNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-043 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 4/9 1. TỔNG QUAN Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước bổ sung bao gồm 04 đồng hồ áp suất. Được lắp đặt tại xử lý nước, nhằm mục đích châm nước vào ST. 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Các thiết bị kiểm nhiệt thuộc hệ thống nước bổ sung bao gồm: - 04 Đồng hồ đo áp suất (19GHC10CP011/12/21/22)  NSX: Nagano (NKS)  Type/ModelType: Pressure Indicator  Range: 0 … 15 Bar  Connection: NPT 1/2 (male) 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO - Tài liệu O&M: ALSTOM OD – Viewer - Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC K/tra, vệ sinh các đồng hồ đo áp suất (19GHC10CP011/012/021/022) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của các đồng hồ đo áp suất. - Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA - Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện. - Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện. 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN Stt Khu vực Trạm xử lý nước Nguồn, hoạt động / Sản phẩm, dịch vụ, thao tác không an toàn Kiểm tra và xử lý bất thường thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước bổ sung (Make up) 19GHC10 Mối nguy hiểm Nguyên nhân Rủi ro Các biện pháp an toàn Hóa chất Có hoá chất độc hại bị tràn hoặc xì ra ngoài hệ thống Bỏng -Cô van hệ thống hóa chất, xả hết hóa chất vị trí công tác và vệ sinh sạch; -Kiểm tra tình trạng rò rỉ hoá chất độc từ các hệ thống trước khi tiến hành - Vệ sinh sạch khu vực trước khi công tác Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG NƯỚC BỔ SUNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-043 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 5/9 Thiết bị quay (các bơm nước bổ sung) Do thiết bị đang hoạt động Bị cuốn vào thiết bị gây chấn thương hoặc tử vong - Ngừng bơm, Cô lập nguồn điện. - Đóng các van đầu hút, đầu thoát của các bơm Điện hạ thế 0,4KV (cấp cho các bơm nước bổ sung) - Do chạm vào phần đang mang điện; - Chập điện. Các dụng cụ điện cầm tay Rò điện, vỡ đá cắt, đá mài - Cô lập, án động máy cắt 0,4KV trước khi công tác - Off các nguồn điểu khiển cho bơm - Kiểm tra không còn điện trước khi tiến hành công việc - Kiểm tra tình trạng dụng cụ trước khi thực hiện - Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động (Kính, găng tay,…) Các thiết bị đang còn vận hành - Té ngã hoặc vướng vào các thiết bị đang còn vận hành - Va chạm các thiết bị, dụng cụ khi công tác - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Tử vong. - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Chấn thương hoặc tử vong. - Chấn thương - Nặng tử vong - Hư hỏng thiết bị - Ảnh hưởng vận hành - Giăng dây khu vực công tác hoặc đặt rào chắn - Treo các biển cảnh báo "thiết bị đang vận hành" - Khi công tác chú ý va chạm Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG NƯỚC BỔ SUNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-043 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 6/9 Các lưu ý: 1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành: 2. Các biển báo cấm: 3. Các biển báo nguy hiểm: 4. Các biển hướng dẫn an toàn: 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN 7.1. Nhân sự Số lượng Trình độ Giám sát Kỹ thuật (PVP NT) Nhóm trưởng Nhân viên (bậc thợ 4/7) Thời gian (ngày) Loại thanh tra Tiểu tu 1 1 2 Theo tiến độ thanh tra 7.2. Dụng cụ STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Tên dụng cụ Tuộc vít cách điện + / Kềm mỏ nhọn cách điện Hộp vít chỉnh đồng hồ Đồng hồ VOM Kìm cắt Clê Bộ lục giác hoa thị Bộ lục giác Mỏ lét răng Quy cách Ø6 YOKOGAWA 8÷32mm 1÷10mm Đơn vị Cái Cái Bộ Cái Cái Bộ Bộ Bộ cái Số lượng 02 01 01 01 01 01 01 01 01 7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa - Vật tư tiêu hao Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG NƯỚC BỔ SUNG STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Tên vật tư Giẻ lau Dầu nhả sét Băng keo điện Băng keo giấy Bút lông dầu Giấy nhám Bao Tay len Khẩu trang Quy cách Màu RP7 Xanh/ đỏ 400 Có hạn nhựa Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-043 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 7/9 Đơn vị Kg Chai Cuộn Cuộn Cây Tờ Đôi Cái Số lượng 02 02 01 01 02 02 03 03 7.4. Trình tự thực hiện công việc K/tra, vệ sinh 04 đồng hồ ấp suất (19HGC10CP011/012/021/022) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của các đồng hồ đo áp suất. - Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.5. Nghiệm thu thiết bị - Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị. - Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:  Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành nghiệm thu.  Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu. 8. PHỤ LỤC - Biên bản nghiệm thu thiết bị: - Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2) Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG NƯỚC BỔ SUNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-043 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 8/9 Biên bản nghiệm thu thiết bị: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CB BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP B Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Thiết bị Mã KKS Nội dung công việc Người thực hiện BOP/ HT nước bổ sung Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước bổ sung (Make up) 19GHC Lý do Tiểu tu lần 2 Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước bổ sung Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Stt 1 Thiết bị Đồng hồ áp suất:  19GHC10CP011  19GHC10CP021  19GHC10CP012  19GHC10CP022 Trang: 8/1 Ngày kết thúc Ghi nhận công tác xử lý bất thường Nội dung công việc Xác nhận  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép.  Vệ sinh thiết bị. Nhận xét/ đánh giá: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); trang; CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH Phòng Kỹ thuật Phân xưởng Vận hành Bản vẽ; Khác có .... CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG NƯỚC BỔ SUNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-043 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 9/9 - Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2) Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan