Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học 400 bài tập tổng hợp môn hóa luyện thi ptth 2016 thầy xuân quỳnh...

Tài liệu 400 bài tập tổng hợp môn hóa luyện thi ptth 2016 thầy xuân quỳnh

.PDF
32
170
73

Mô tả:

CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP HÓA HỌC 12 BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH TỔNG HỢP (1) Câu 1. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. Câu 2. Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O . Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9. Câu 3. Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm: Nguồn tài liệu được cung cấp bởi thầy: Hoàng Minh Cảnh THPT Chuyên Tuyên Quang Tuyên Quang Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3? A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối. B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. Câu 4. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen? A. Clo. B. Oxi. C. Nitơ. D. Cacbon. Câu 5.Thành phần chính của phân đạm ure là A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4. Câu 6. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2. Câu 7. Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2. C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2. Câu 8. Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là: A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Câu 10. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Cl2. B. Al. C. CO2. D. CuO. Câu 11. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 700. Câu 12. Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl. D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. 1 Hocthuat.vn – Tài liệu miễn phí 2 Câu 13. Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là A. P. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cu. Câu 14. Nhận định nào sau đây là sai? A. Gang và thép đều là hợp kim. B. Crom còn được dùng để mạ thép. C. Sắt là ng tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất. D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang. Câu 15. Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 16. Các nhận xét sau: (a)Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. (b)Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. (e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. (f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 17. Ba dung dịch A, B, C thoả mãn: - A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện; B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện; - A tác dụng với C thì có khí thoát ra. A, B, C lần lượt là: A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. Câu 18. Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. Câu 19. Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6). Câu 20. Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol. Câu 21. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 22. Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, HCl, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Phenol là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 23. Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu? A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn. Câu 24. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. Câu 25. Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26. Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP HÓA HỌC 12 Câu 27: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH. Câu 28. Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N. Câu 29. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai? A. Protein có phản ứng màu biure. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ. Câu 30. Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là A. HCOOH. B. C2H5NH2. C. C6H5OH. D. NH3. Câu 31. Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; pHOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 32: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. K, Ca, Ba. B. Na, K, Ba. C. Na, Ca, Ba. D.Na, K, Ca. Câu 33: Cho: Fe3O4 + HNO3Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của HNO3 là: A. 46x – 18y. B. 23x – 9y. C. 23x – 8y. D. 13x – 9y. Câu 34: Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. - Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe3O4 + dung dịch HI (dư)X + Y + H2O. Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là A. FeI3 và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. Fe và I2. Câu 36: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất chất dẻo, keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thể nitro khó hơn benzen. (5) Phenol có tính axit mạnh hơn axit picric (2,4,6 – trinitrophenol). Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 37: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là: A. 3 B. 4. C. 1. D. 2. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Este isoamyl axetat (có mùi chuối chín) là este no, đơn chức, mạch hở. B. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH sinh ra muối natri etylat. C. Etylen glicol là ancol không no, hai chức, mạch hở, có một nối đôi C=C. D. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức có mạch cacbon không phân nhánh. Câu 39: Trong các kim loại sau: Li, K, Rb, Cs. Kim loại mềm nhất là: A. Cs. B. K. C. Li. D. Rb. 3 Hocthuat.vn – Tài liệu miễn phí 4 Câu 40: Chất hữu cơ X là ete mạch hở có CTPT C4H8O. X được tạo thành từ phản ứng tách nước giữa 2 ancol Y và Z (xúc tác H2SO4 đặc, nóng). Tên gọi của Y và Z là: A. Ancol metylic và ancol anlylic. B. Ancol vinylic và ancol propylic. C. Ancol vinylic và ancol etylic. D. Ancol propylic và ancol metylic. Câu 41 Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl; CIH3N – CH2COOH; C6H5Cl (thơm); HCOOC6H5 (thơm); C6H5-OOCCH3 (thơm); HO- C6H4-CH2OH (thơm); CH3CCl3; HCOOC6H4Cl (thơm).Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và P cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối? A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 42: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. B. C2H6, CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3CHO, C2H6, C2H5OH, CH3COOH. Câu 43: Cho các chất sau đây: NaOH, Na2CO3, Na3PO4, Ca(OH)2. Có bao nhiêu chất được sử dụng để làm mềm được nước cứng vĩnh cửu? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 44: Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (H2SO4 đặc làm xúc tác) là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 45: Cho 5 hchc có CTPT lần lượt là CH2O, CH2O2, C2H2O3, C3H4O3, C2H4O2. Số chất có thể vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH, vừa tham gia phản ứng tráng bạc là: A. 2. B.1. C. 3. D. 4. Câu 46: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Al, Fe, Ag. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Cu, Ag. Câu 47: Dịch vị dạ dày thường có pH khoảng 2 – 3, một số người bị viêm loét dạ dày, tá tràng là do lượng HCl trong dịch vị tiết ra nhiều quá nên pH < 2. Để chữa bệnh này người đó thường phải dùng thuốc muối trước bữa ăn. Thành phần chính của thuốc muối là: A. NaHCO3. B. NaOH. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 48: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH, C15H31COOH, C17H31COOH và C17H33COOH. Số loại trieste chứa 3 gốc axit khác nhau được tạo ra là: A. 18. B. 9. C. 12. D. 16. Câu 49: Cho các chất: Buta-1,3-điin; α – butilen; trans- but – 2 – en; butađien; isobutilen; vinyl axetilen; isopren. Có bao nhiêu chất khi phản ứng với hiđro có thể tạo ra n-butan ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 50: Cho cân bằng: 2A (k) + B (k) ⇄ 2D (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là: A. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. Câu 51: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 16), Y (Z = 9) và R (Z = 8). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự: A. R < X < Y < M. B. Y < M < X < R. C. M < R < X < Y. D. M < X < R < Y. Câu 52: Cho các chất: H2N – CH2 – COOH ; HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH H2NCH2COOC2H5; NaHCO3; CH3COONH4; Na2CO3; Al(OH)3. Số chất lưỡng tính là: A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP HÓA HỌC 12 Câu 53: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4; (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4; (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3; (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2; (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 54: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7 ; (4) poli(etylen – terrphtalat); (5) nilon – 6,6 ; (6) poli(vinyl axetat); (7) poli(phenol – fomanđehit). Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng gồm A. (2), (3), (5), (7). B. (3), (4), (5), (7). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5). Câu 55: Nhóm các vật liệu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. Cao su buna-S, tơ lapsan, tơ axetat B. Tơ enang, thuỷ tinh hữu cơ, PE. C. Poli(vinyl clorua), nhựa rezol, PVA D. Polipropilen, tơ olon, cao su buna. Câu 56: Trong số các chất sau: FeCl3, Cl2, HNO3, HI, H2S và H2SO4 đặc. Chất tác dụng với dung dịch Fe2+ để tạo thành Fe3+ là A. H2SO4 đặc, Cl2 và HNO3 B. Cl2, HI và H2SO4 đặc C. HNO3, H2SO4 đặc và FeCl3 D. H2S và Cl2 Câu 57: Phản ứng nào sau đây không thực hiện được A. C2H4 + O2  CH3COOH B. CH3COCH3 + H2  CH3-CH(OH)-CH3 C. CH3OH + CO  CH3COOH D. C2H5ONa + H2O  C2H5OH + NaOH Câu 58: Cho các thí nghiệm sau đây: (1) Nung hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl (2) Điện phân dung dịch CuSO4 (3) Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng (4) Nhiệt phân NaNO3 (5) Cho khí F2 tác dụng với H2O (6) H2O2 tác dụng với KNO2 (7) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI (8) Điện phân NaOH nóng chảy (9) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ (10) Nhiệt phân KMnO4 Số thí nghiệm thu được khí oxi là A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 59: X là một hidrocacbon, mạch hở. X phản ứng với hidro dư (xúc tác Ni, đun nóng) thu được butan. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thoả mãn (không kể đồng phân hình học) A. 11. B. 9 C. 8 D. 10 Câu 60: Cho các phản ứng sau: (a) KMnO4 + HCl đặc   khí X (b) FeS + H2SO4 loãng   khí Y (c) NH4HCO3 + Ba(OH)2   khí Z (d) Khí X + khí Y   rắn R + khí E (e) Khí X + khí Z   khí E + khí G Trong số các khí X, Y, Z, E, G ở trên, các khí tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là A. X, Y, Z, E B. X, Y, G C. X, Y, E D. X, Y, E, G Câu 61: Este đơn chức, mạch thẳng X chứa 32% oxi về khối lượng, khi thuỷ phân X, cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với X là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6. Câu 62: Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. Al2O3, KHSO3, Mg(NO3)2, Zn(OH)2 B. NaHCO3, Cr2O3, KH2PO4, Al(NO3)3 C. Cr(OH)3, FeCO3, NH4HCO3, K2HPO4 D. (NH4)2CO3, AgNO3, NaHS, ZnO Câu 63: Cho các phát biếu sau: (1) Đi từ flo đến iot nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen giảm dần 5 Hocthuat.vn – Tài liệu miễn phí 6 (2) Điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF thu được khí F2 ở anot (3) Trong công nghiệp người ta sản xuất nước Giaven bằng cách điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn (4) Trong một pin điện hoá, ở anot xảy ra sự khử, còn ở catot xảy ra sự oxi hoá (5) CrO3 là oxit axit, Cr2O3 là oxit lưỡng tính còn CrO là oxit bazơ (6) Điều chế HI bằng cách cho NaI (rắn) tác dụng với H2SO4 đặc, dư (7) Các chất: Cl2, NO2, HCl đặc, SO2, N2, Fe3O4, S, H2O2 đều vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 64: Cho các nhận định sau: (1) Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure (2) Tơ tằm là polipeptit được cấu tạo chủ yếu từ các gốc của α- aminoaxit (3) Ứng với công thức phân tử C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit (4) Khi cho propan – 1,2 – điamin tác dụng HNO2 thu được ancol đa chức (5) Tính bazơ của C6H5NH2 mạnh hơn tính bazơ của C2H5NH2 (6) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng gương Các nhận định đúng là A. 1, 3, 4, 6. B. 2, 3, 4, 6 C. 1, 2, 3, 5 D. 1, 2, 4, 6 Câu 65: Xét các trường hợp sau: (1) Đốt dây Fe trong khí Cl2 (2) Kim loại Zn trong dung dịch HCl (3) Thép cacbon để trong không khí ẩm (4) Kim loại Zn trong dung dịch HCl có thêm vài giọt CuCl2 (5) Ngâm lá Cu trong dung dịch FeCl3 (6) Ngâm đinh Fe trong dung dịch CuSO4 (7) Ngâm đinh Fe trong dung dịch FeCl3 (8) Dây điện bằng Al nối với Cu để trong kk ẩm Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 66: Cho các cặp chất sau: (a) H2S + dung dịch FeCl3 (b) S + Hg (c) H2SO4 đặc + Ca3(PO4)2 (d) HBr đặc + FeCl3 (e) ZnS + dung dịch HCl (f) Cl2 + O2 (g) Ca3(PO4)2 + H3PO4 (h) Si + dung dịch NaOH (i) Cu+ dung dịch Fe3+ (k) H3PO4 + K2HPO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng là A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 67: Cho các nhận xét sau: (1) Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị (2) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng (3) Người ta dùng phương pháp chiết để tách hỗn hợp rượu etylic và nước (4) Hidrocacbon không no, mạch hở chứa hai liên kết  là ankađien (5) Trong vinylaxetilen có 5 liên kết  Số nhận xét không đúng là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 68: Ứng với công thức phân tử C3H8On có x đồng phân ancol bền, trong đó có y đồng phân có khả năng hoà tan Cu(OH)2. Các giá trị x, y lần lượt là A. 5; 2 B. 4; 3 C. 4; 2 D. 5; 3 Câu 69: Cho cân bằng sau (trong bình kín): CO2 (k) + H2 (k)  CO (k) + H2O (k)  H >0 Khi hệ đang ở trạng thái cân bằng, tác động một trong các yếu tố sau: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) giảm áp suất; (4) dùng chất xúc tác; (5) thêm một lượng CO2. Tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. (1), (3), (5) B. (1), (5) C. (5) D. (2), (3), (4) CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP HÓA HỌC 12 Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: KCl → X → K2CO3 → Y → KCl (với X, Y là các hợp chất của kali). X và Y lần lượt là A. KOH và K2O B. K2SO4 và K2O C. KOH và K2SO4 D. KHCO3 và KNO3 0 Câu 71: Số đồng phân ancol C5H12O khi tách nước ở 170 C, xúc tác H2SO4 đặc cho một olefin duy nhất là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 72: X là axit hữu cơ no, mạch hở có công thức phân tử CxHyOz. Mối quan hệ đúng là z A. y  2x   2 B. y  2x  z  2 C. y  2x  z  2 D. y  2x  2 2 Câu 73: Cho các dung dịch: axit axetic, etylenglicol, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, glixerol, phenol. Số dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 74: Có phương trình ion rút gọn sau: Cu + 2Ag+   Cu2+ + 2Ag. Kết luận nào dưới đây không đúng A. Cu có tính khử mạnh hơn Ag B. Cu2+ không oxi hoá được Ag C. Kim loại Cu bị khử bởi Ag+ D. Ag+ bị khử bởi kim loại Cu Câu 75: Cho butan-1,2,4-triol tác dụng với hỗn hợp hai axit cacboxylic đơn chức thì thu được tối đa bao nhiêu trieste A. 10 B. 6 C. 4 D. 8 Câu 76: Trong 1 nhóm A của bảng tuần hoàn (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì A. Tính phi kim tăng dần, bán kính nguyên tử tăng dần B. Độ âm điện tăng dần, tính kim loại giảm dần C. Độ âm điện giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần D. Tính phi kim tăng dần, tính kim loại giảm dần Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit có dạng NH2-[CH2]n-COOH cần x mol O2, sau phản ứng thu được y mol CO2 và z mol H2O, biết 2x = y + z. Công thức của amino axit là A. NH2-[CH2]4-COOH B. NH2-CH2-COOH C. NH2-[CH2]2-COOH D. NH2-[CH2]3-COOH Câu 78: Trường hợp nào dưới đây không thu được kết tủa khi kết thúc phản ứng A. Cho Na dư vào dung dịch Zn(NO3)2 B. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3 C. Cho mẩu Na vào dung dịch Mg(NO3)2 D. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch Na2ZnO2 Câu 79. Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng: (I). Không tồn tại nguyên tử nào có số nơtron gấp đôi số proton. (II). Tất cả các nguyên tử có cùng số proton đều có cùng tính chất hóa học. (III). Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố cùng nhóm đều có cùng số e lớp ngoài cùng. (IV). Trong ngtử, chỉ các e lớp ngoài cùng mới tham gia hình thành các liên kết hóa học. (V). Khi tham gia liên kết cộng hóa trị, các nguyên tử của các nguyên tố có xu hướng nhường hoặc nhận thêm e để đạt được 8e lớp ngoài cùng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 80. Cho hai nguyên tố A, B (ZA 7. B. Dung dịch (1) có pH > 7 ; dung dịch (2), (3) và (4) có pH <7. C. Dung dịch (1) (2) có pH > 7, dung dịch (3), (4) có pH < 7. D. Dung dịch (1) có pH > 7 ; dung dịch (2) và (3) có pH < 7 còn dung dịch (4) có pH = 7. Câu 88. Cho phản ứng: H2S + O2 dư→ Khí X + H2O; NH3 + O2 (8500C, Pt) →Khí Y+ H2O NH4HCO3 + HClloãng → Khí Z + NH4Cl + H2O. Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là A. SO2, NO , CO2 B. SO2 , N2 , NH3 C. SO3 , NO, NH3 D. SO2 , N2 , CO2 Câu 89. Cho các hợp hữu cơ thuộc: Ankađien. Anken. Ankin. Ancol không no (có 1 liên kết đôi) mạch hở, hai chức. Anđehit no, mạch hở, hai chức. Axit không no (có 1 liên kết đôi), mạch hở, đơn chức. Amino axit (có một nhóm chức amino và 2 nhóm chức cacboxyl), no, mạch hở. Tổng số các loại hợp chất hữu cơ trên thoả mãn công thức CnH2n-2OxNy (x, y thuộc nguyên) là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 90. Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH thu được dung dịch chứa A. H3PO4, KH2PO4. B. K3PO4, KOH. C. K3PO4, K2HPO4. D. K2HPO4, KH2PO4. CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP HÓA HỌC 12 Câu 91. Hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, Fe3O4, Fe, Al. Hóa chất nào sau đây có thể tách được Fe ra khỏi hỗn hợp mà không làm thay đổi khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu: A. NaOH và khí CO2 B. HNO3đ và NaOHđ. C. H2SO4 l và NaOHđ. D. H2SO4đ và dung dịch NH3. Câu 92. Trong các phản ứng hoá học sau đây, phản ứng nào sai ? A. SiO2  2NaOH  Na2SiO3  H2O B. SiO2  4HCl  SiCl4  2H2O 0 C. SiO 2  2C t Si  2CO 0 D. SiO 2  2Mg t Si  2MgO Câu 93. Cho các chất: 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là : A. 2-metylpropen và cis-but-2-en B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en C. cis-but-2-en và but-1-en D. 2-metylbut-2-en và but-1-en Câu 94. Trong phân tử hợp chất hữu cơ Y C4H10O3 chỉ chứa chức ancol. Biết Y tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh. Số công thức cấu tạo của Y là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 95. Phương pháp điều chế polime nào sau đây không đúng ? A. Trùng hợp caprolactam tạo ra tơ capron. B. Trùng ngưng axit terephtalic và etilenglicol để được poli(etylen terephtalat) C. Đồng trùng hợp but -1,3 -đien và vinyl xianua để được cao su Buna-N D. Thuỷ phân poli(vinylclorua) trong môi trường kiềm để được poli(vinyl ancol) Câu 96. Xét các pư: (1) CH3COOH +CaCO3 (2) CH3COOH +NaCl (3) C6H5ONa+ HCOOH (4) C17H35COONa + H2SO4 (5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2. Phản ứng nào không xảy ra? A. (2) và (5). B. (3) và (4). C. (2). D. (2) và (3). Câu 97. Cho các chất sau: phenol, metanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác được được với nhau là ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 98. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ A. NaOH, NH3, C6H5NH2,CH3C6H4NH2, CH3NH2 B. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, CH3NH2, NH3, NaOH. C. NH3,C6H5NH2,CH3C6H4NH2,CH3NH2, NaOH D. C6H5NH2,CH3C6H4NH2,NH3,CH3NH2,NaOH. Câu 99. Nhận xét nào sau đây đúng: A. Cr2O3, Al2O3, CrO3 đều là oxit lưỡng tính. B. MgCO3, KClO3, Na2CO3 đều là những chất dễ nhiệt phân C. Khi nung nóng chảy Al2O3 ở 2050oC, chất này bị phân huỷ thành nhôm và oxi D. Na tác dụng với oxi có thể tạo ra Na2O2. Câu 100. Cho các trường hợp sau: (1) F2 tác dụng với dung dịch KCl. (5) KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (2) Axit HF tác dụng với SiO2. (6) Đun nóng dung dịch bão hòa NH4NO2. (3) Điện phân dung dịch K2SO4. (7) Cho khí NH3 qua CuO nung nóng. (4) Khí SO2 tác dụng với nước Cl2. Số trường hợp tạo ra đơn chất là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. 9 Hocthuat.vn – Tài liệu miễn phí 10 BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH TỔNG HỢP (2) Câu 1: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y có công thức là C5H8O2Br2. Đun nóng Y trong NaOH dư thu được glixerol, NaBr và muối cacboxylat của axit Z. Vậy công thức cấu tạo của X là : A. HCOOCH(CH3)-CH=CH2 B. CH3-COOCH=CH-CH3 C. CH2=CH-COOCH2CH3 D. CH3COOCH2-CH=CH2 Câu 2: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl clorua. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 3: Khí CO2 tác dụng được với: (1) nước Gia-ven; (2) dung dịch K2CO3; (3) nước Brom; (4) dung dịch NaHSO3; (5) dung dịch KOH, (6) dung dịch NaHCO3, (7) Mg nung nóng. A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 4, 5, 7 C. 1, 2, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5 Câu 4: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k). ∆H = -92 kJ Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận tạo ra nhiều amoniac: (1) Tăng nhiệt độ; (2) Tăng áp suất; (3) Thêm chất xúc tác; (4) Giảm nhiệt độ; (5) Lấy NH3 ra khỏi hệ A. (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (4), (5). Câu 5: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là. A. x+ y = 2z +2t B. x +y = z +t C. x+y =2z +3t D. x+y =2z +2t  NaOH du ,t CuO,t CH OH ,t ,xt Cl (a.s) t Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5CH3   B  C O, x  D   E .Tên gọi  A  của E là: A. phenyl axetat B. metyl benzoat C. axit benzoic D. phenỵl metyl ete Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic. C. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S. D. Tơ visco là tơ tổng hợp. Câu 8: Hợp chấto hữu cơ mạch hở X có CTPT C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá 0 0 2 H2 ,Ni,t 3 0 2 CH3COOH ,Xt H2SO4 Y   Este có mùi chuối chín Tên của X là sau: X  A. 2-metylbutanal. B. pentanal. C. 3-metylbutanal. D. 2,2-đimetylpropanal Câu 9: Cho dãy các chất: CrO3, Cr2O3, SiO2, Cr(OH)3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 10: Cho C7H16 dụng với clo có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1: 1 thu được hỗn hợp gồm 3 dẫn xuất monoclo. Số công thức cấu tạo của C7H16 có thể có là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 11: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S? A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 12: Cho các phản ứng sau: a)( KMnO4 + HCl đặc   khí X (b) FeS + H2SO4 loãng   khí Y (c) NH4HCO3 + Ba(OH)2   khí Z (d) Khí X + khí Y   rắn R + khí E (e) Khí X + khí Z   khí E + khí G Trong số các khí X, Y, Z, E, G ở trên, các khí tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là A. X, Y, G B. X, Y, Z, E C. X, Y, E D. X, Y, E, G Câu 13: Khi cộng Br2 vào isopren theo tỉ lệ mol (1:1). Số sản phẩm cộng đibrom tối đa thu được là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP HÓA HỌC 12 Câu 14: Có các nhận định sau: 1) Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. 2) Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron. 3) Bán kính của các vi hạt sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: Mg2+, Na+, F-, Na, K. 4) Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, 5) Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 15: Không thể dùng chất nào sau đây để phân biệt CO2 và SO2? A. Dung dịch KMnO4 B. Khí H2S C. dung dịch Br2. D. Ba(OH)2. Câu 16: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với H2, Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử? A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 17: Cho các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l : NH2CH2COOH (1), CH3COOH (2), CH3CH2NH2 (3), NH3 (4). Thứ tự độ pH tăng dần đúng là : A. (2), (1), (4), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4), (3) D. (2), (1), (3), (4) Câu 18: Cho các chất: BaCl2; NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO; KH2PO4. Số chất lưỡng tính là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 19: Có dung dịch X gồm (KNO3 và H2SO4). Cho lần lượt từng chất sau: Fe2O3, FeCl2, Cu, FeCl3, Fe3O4, CuO, FeO tác dụng với dung dịch X. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 20: Cho các phản ứng: (a) Zn + HCl (loãng) (b) Fe3O4 + H2SO4 (loãng) (c) KClO3 + HCl (đặc) (d) Cu + H2SO4 (đặc) (e) Al + H2SO4 (loãng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 + Số phản ứng mà H của axit đóng vai trò chất oxi hoá là A. 5. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 21: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 nhiều nhất là A. KNO3 B. AgNO3 C. KMnO4 D. KClO3 Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). (c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 5. C. 2. D. 6. Câu 24: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin (6), xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là A. 1,2,3,4,6,7. B. 1,3,4,5,8. C. 1,2,4,6,8. D. 1,2,3,4,5,7. Câu 25: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là: A. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3 C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 D. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 11 Hocthuat.vn – Tài liệu miễn phí 12 Câu 26: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, K2O, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, K2O, MgO. B. Cu, Fe, K2O, Mg. C. Cu, FeO, KOH, MgO. D. Cu, Fe, KOH, MgO. Câu 27: Cho các phản ứng: (1) Ca(OH)2 + Cl2  (4) H2S + SO2    o t (2) NO2 + NaOH  (5) KClO3 + S  (3) PbS + O3 → (6) Fe3O4 + HCl → Số phản ứng oxi hoá khử là A. 2. B. 4 C. 5. D. 3 Câu 28: Trong các chất : propen (I) ; 2-metylbut-2-en(II) ; 3,4-đimetylhex-3-en(III) ; 3-cloprop-1-en(IV) ; 1,2đicloeten (V), chất nào có đồng phân hình học : A. I, V B. III, V C. II, IV D. I, II, III, IV Câu 29: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH2)-COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5), (6) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5) Câu 30: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột. Dung dịch cần dùng là (vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban đầu) A. Dung dịch FeCl3 B. Dung dịch HNO3 đặc nguội C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch HCl Câu 31: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là: A. NO2, CO2, CO. B. SO2, CO, NO2. C. SO2, CO, NO. D. NO2, SO2. Câu 32. Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) ; ∆H < 0. Cho các biện pháp: (1) Giảm nhiệt độ; (2) Tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (3) Dùng thêm chất xúc tác Fe; (4) Giảm nồng độ của NH3. Số biện pháp nào làm cho cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 33. Cho phương trình hóa học: a FeSO4 + b KMnO4 + c NaHSO4 → x Fe2(SO4)3 + y K2SO4 + z MnSO4 + t Na2SO4 + u H2O Tổng hệ số nguyên, tối giản các chất trong phương trình hóa học trên là A. 28. B. 46. C. 50. D. 52. Câu 34. Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau: NaX(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HX (khí). Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ? A. HF và HCl. B. HBr và HI. C. HCl, HBr và HI. D. HF, HCl, HBr, HI. Câu 35. Trong số các câu sau: a) Các chất: amoniac, hiđro, ancol metylic đều khử được đồng (II) oxit khi nung nóng. b) But-1-en và isobutilen khi cộng brom đều cho cùng một sản phẩm. c) Các chất rắn: bạc oxit, bạc clorua đều tan được trong dung dịch amoniac đậm đặc. d) Khi cho dung dịch natri stearat vào dung dịch canxi hiđrocacbonat có kết tủa tạo thành. e) Stiren và toluen đều có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím. Số câu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 36. Cân bằng nào sau đây bị chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ ? B. 2SO3(khí) 2SO2(khí) + O2(khí) A. N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí) C. 2NO(khí) N2(khí) + O2 (khí) D. 2CO2(khí) 2CO(khí) + O2 (khí) Câu 37. Cho các trường hợp sau: (1). O3 tác dụng với dung dịchKI. (2). KClO3 tác dụng với dung dịchHCl đặc, đun nóng. (3). Axit HF tác dụng với SiO2. (4). Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2. (5). MnO2 tác dụng với dung dịchHCl đặc, nóng. (6). Cho khí NH3 qua CuO nung nóng. (7). Khí SO2 tác dụng với nước Cl2. Số trường hợp tạo ra đơn chất là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP HÓA HỌC 12 Câu 38. Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X là A. KCl. B. K3PO4. C. KI. D. KBr. * Câu 39 . Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Ta thấy A. điện cực Cu xảy ra quá trình khử B. điện cực Zn tăng còn khối lượng cực Cu giảm C. điện cực đồng xảy ra sự oxi hoá D. điện cực Zn xảy ra sự khử Câu 40. Cho các cặp chất sau: (1). Khí Cl2 và khí O2. (2). Khí H2S và khí SO2. (3). dung dịchKMnO4 và khí SO2. (4). Khí H2S và dung dịchPb(NO3)2. (5). Hg và S. (6). Khí CO2 và dung dịchNaClO. (7). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (8). CuS và dung dịch HCl. (9). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10). Khí NO và O2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 Câu 41. Cho các chất sau: HOOC-COONa, K2S, H2O, KHCO3, Al(OH)3, Al, KHSO4, Zn, (NH4)2SO3. Số chất có tính lưỡng tính là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 42. Cho a (g) Fe vào dung dịch chứa y mol CuSO4 và z mol H2SO4 loãng, sau phản ứng hoàn toàn thu được khí H2, a (gam) Cu và dung dịch chỉ chứa 1 chất tan. Mối quan hệ giữa y và z là A. y = 5z. B. y = z. C. y = 7z. D. y = 3z. Câu 43. Cho các chất : Al, NaHCO3, NH4NO3, Cr(OH)3, BaCl2, Na2HPO4, H2N-CH2-COOH, CH3COONH4, ClNH3CH2COOH, CH3COOC2H5, ZnO, H2NCH2COONa. Số chất lưỡng tính là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 44. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư (xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm isopentan ? A. 2. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 45. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 46. Chất A mạch hở có công thức CxHyCl2. Khi cho tất cả các đồng phân của A tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có ba ancol có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. CTPT của A là A. C5H10Cl2. B. C4H6Cl2. C. C4H8Cl2. D. C3H6Cl2. Câu 47. Cho các chất sau: 1) axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic (có trong quả chanh) 2) axit 2-hiđroxipropanoic (có trong sữa chua). 3) axit 2-hiđroxibutanđioic (có trong quả táo). 4) axit 3-hiđroxibutanoic (có trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường). 5) axit 2,3-đihiđroxibutanđioic (có trong rượu vang). Thứ tự sắp xếp các axit trên theo chiều tính axit mạnh dần từ trái sang phải là A. 2,4,5,3,1. B. 4,2,3,5,1. C. 4,3,2,1,5. Câu 48. Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (saccarozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 49. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A.Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom B. Saccarozơ không làm mất màu nước brom C. Xenlulozơ chỉ có cấu trúc dạng mạch thẳng D. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc 13 Hocthuat.vn – Tài liệu miễn phí 14 Câu 50. Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc αamino axit) mạch hở là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 51. Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là A. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịchmàu xanh lam. B. đều bị thuỷ phân trong dung dịchaxit. C. đều phản ứng với dung dịchAgNO3 trong NH3 tạo Ag. D. đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức. Câu 52. Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nilon-7. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 0 0 xt ,t xt ,t Câu 53. Cho sơ đồ sau: X + H2   ancol X 1; X + O2   axit hữu cơ X 2. xt ,t0 X1 + X2   C6H10O2 + H2O. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2CHO. B. CH2=CH-CHO. C. CH3-CHO. D. CH2=C(CH3)-CHO. Câu 54. Cho các chất sau: toluen, etilen, propan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 55. Cho: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 56: Xét phản ứng: H2(khí) + I2(khí)  2HI(khí). Trong điều kiện đẳng nhiệt, khi tăng áp suất của hệ thì tốc độ phản ứng thuận như thế nào? A. Giảm. B. Tùy thuộc vào nhiệt độ thì có thể tăng hoặc giảm C. Tăng. D. Không đổi. Câu 57: Khi cho chất rắn X tác dụng với H2SO4 đặc đung nóng sinh ra chất khí Y không màu. Khí Y tan rất nhiều trong nước, tạo ra dung dịch axit mạnh. Nếu cho dung dịch Y đậm đặc tác dụng với MnO2 thì sinh ra khí Z màu vàng nhạt, mùi hắc. Khi cho một mẩu Na tác dụng với khí Z trong bình, lại thấy xuất hiện chất rắn X ban đầu. X, Y,Z lần lượt là các chất sau: A. Na2S, H2S, S B. NaI, HI, I2 C. NaCl, HCl, Cl2 D. NaBr, HBr, Br2 Câu 58: Phát biểu nào sau đây về glucozơ và fructozơ là chưa chính xác? A. Hidro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol B. Thủy phân saccarozo thu được cả glucozơ và fructozơ C. Glucozơ và fructozơ đều có đầy đủ tính chất của anđehit D. Ở dạng hở, cả glucozơ và fructozơ đều có 5 nhóm –OH trong phân tử o t Câu 59: Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O   o t (3) MnO2 + HCl đặc   (4) H2S + dung dịch Cl2 → Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). + + Câu 60: Cho các chất, ion sau: NH3, NH4 , CH3NH2, CH3NH3 , CH3COOH, CH3COO-. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Chỉ có NH4+, CH3NH3+ là chất lưỡng tính B. Chỉ có CH3NH3+ là chất lưỡng tính C. Chỉ có CH3COOH, NH4+ là axit D. Chỉ có NH3,CH3NH2, CH3COO- là bazơ Câu 61*: CTTQ este tạo bởi axit no, 2 chức, mạch hở và ancol no, 3 chức, mạch hở là: A. CnH2n-10O12 (n  12) B. CnH2n-14O12 (n  12) C. CnH2n-14O12 (n  8) D. CnH2n-10O12 (n  8) Câu 62: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br2 ? A. buta-1,3-đien, metylaxetilen, cumen B. glucozơ, phenol, anilin. C. etilen, axit acrilic, saccarozơ D. axit axetic, propilen, axetilen Câu 63: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong: A. NaOH dư B. AgNO3 dư C. NH3 dư D. HCl dư Câu 64: Có bao nhiêu tử mà chúng có cấu hình electron mà lớp ngoài cùng của nguyên tử có dạng 4s1: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 65: X là hợp chất bền, mạch hở. X phản ứng với H2 (dư) với xúc tác Ni thì thu được propan-1-ol. Có bao nhiêu CTCT có thể có của X? CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP HÓA HỌC 12 A. 4 B. 1 C. 5 D. 3 Câu 66: Cho: Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 -, 222+ Câu 67: Cho các chất và ion: Cl Na, NH3, HCl, SO4 , O , Fe , SO3, SO2, NO, N2O, NO3- N2O5, Cl2. Các chất và ion chỉ thể hiện được tính khử trong các phản ứng oxi hóa khử là: A. Cl-, Na, O2-, NH3, Fe2+ B. Cl-, Na, O2C. Na, O2-, HCl, NH3, Fe2+ D. Na, O2-, NH3, HCl Câu 68*: Trong số các chất: axit axetic, etylamin, glixerol, axit oxalic, etilenglycol, axit ađipic. Số chất thỏa mãn: Hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch Y, cho NaOH đến dư vào Y thấy có kết tủa A. 2 B. 3 D.- 6 - C. 5+ 2+ 2+ Câu 69: Dung dịch X chứa các ion Ba , NO3 , HCO3 , NH4 trong đó số mol HCO3 nhỏ hơn hai lần số mol Ba . Cô cạn dung dịch X, rồi nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm các chất là A. Ba(NO2)2 và BaO B. Ba(HCO3)2 và NH4NO3. C. Ba(NO3)2 và BaCO3 D. Ba(NO3)2 và NH4HCO3. Câu 70: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị có số khối là 35 và 37. Khối lượng trung bình nguyên tử của clo là 35,5 Vậy % về khối lượng của 37Cl trong axit pecloric là A. 9,204 B. 9,25 C. 9,45 D. 9,404 Câu 71: Hợp chất A có công thức C5H10 tác dụng với dung dịchBr2 tạo ra hỗn hợp gồm 2 chất đồng phân X và CuO,t 0 NaOH ,t 0    X 1  Y (chứa C, H, Br). X thỏa mãn: X   X 2. Biết X 1 không hòa tan được Cu(OH) 2; X 2 tác dụng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1:2 về số mol. Xác định Y A. 2,3-đibrompentan B. 1,4-đibrompentan C. 2,4-đibrompentan D. 1,4-đibrom-2-metylbutan Câu 72: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 73: Cho các chất sau: NaCl, AgBr, NaOH, HCl, CH3COOH, CH3COONH4, CaCO3, CaO, C2H5OH, Na. Có bao nhiêu chất là chất điện li mạnh? A. 6. B. 4 C. 7 D. 3 Câu 74: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Enzim mantaza xúc tác cho phản ứng thủy phân sacarozơ thành glucozơ. B. Khi thủy phân hoàn toàn protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các aminoaxit. C. Các dung dịch peptit đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím. D. Andehyt axetic làm mất màu dung dịch brom trong CCl4. Câu 75: Đun nóng V lít hơi anđehit X mạch hở với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. no, hai chức. B. không no (chứa 1 nối đôi C=C), hai chức. C. không no (1 lk C  C), đơn chức. D. không no (chứa 1 nối đôi C=C), đơn chức. * Câu 76 : Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl (với điện cực trơ, mnx). Để dung dịch sau điện phân làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của x và y là A. x > 2y B. y < 2x C. 2y = x D. y > 2x Câu 7: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O B. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2 Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X (C, H, O) cho ra 4 mol CO2. Biết X cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. X tác dụng với Na cho ra khí H2 và X có phản ứng tráng gương. CTCT của X là A. HOCH=CHCH2CHO B. CH2=CHCOCH2OH C. CH2=C(OH)CH2CHO D. CH2=CHCH(OH)CHO Câu 79: Hai ion X+ và Y- đều có cấu hình electron của khí hiếm Ar. Cho các nhận xét sau: (1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 4 (2) Oxit cao nhất của Y là oxit axit, còn oxit cao nhất của X là oxit bazơ (3) Hiđroxit tương ứng của X là bazơ mạnh, còn hiđroxit tương ứng của Y là axit yếu 15 Hocthuat.vn – Tài liệu miễn phí 16 (4) Bán kính của ion Y- lớn hơn bán kính của ion X+ (5) X ở chu kì 3, còn Y ở chu kì 4 (6) Hợp chất khí của Y với hiđro tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng phenolphtalein (7) Trong hợp chất Y có các số oxi hoá là -1, +1, +3, + 5 và +7. (8) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y. Số nhận xét đúng là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 X Y Z Câu 80: Cho sơ đồ: Cu2S   CuSO4   CuCl2   Cu(NO3)2. X, Y, Z lần lượt là A. H2SO4 loãng; BaCl2; HNO3 B. H2SO4 đặc; BaCl2; AgNO3 C. HNO3; NaCl; Fe(NO3)2 D. FeSO4; HCl; AgNO3 Câu 81: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là A. Đồng thanh là hợp kim của đồng và kẽm B. Quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng Cu không làm thay đổi nồng độ của ion Cu2+ trong suốt quá trình điện phân C. Kim loại bạc không tan trong dung dịch axit nitric đặc nguội D. Khí hiđroclorua được thu bằng cách dời chỗ không khí hoặc dời chỗ nước Câu 82: Cho các phát biểu sau: (1) Trong dung dịch, tổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm. (2)* Dãy các chất: CaCl2, HBr và NaOH đều là các chất điện ly mạnh. (3) Cho 3 dung dịch cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4, dung dịch có nồng độ lớn nhất là HCOOH. (4) Phản ứng axit-bazơ xảy ra theo chiều tạo ra chất có tính axit và bazơ yếu hơn. (5) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa.. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 83: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol H2SO4 loãng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí H2 ; m gam Cu và dung dịch chỉ chứa một chất tan. Mối quan hệ giữa x và y là A. 7x = y B. x = 7y C. x = 3y D. y = 5x Câu 84: Đốt cháy hoàn toàn a mol một este no, thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x-y=a. Công thức chung của este là A. CnH2n-2O4 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n-4O4 D. CnH2nO2 Câu 85: Cho các dung dịch: H2N-CH2-COOH (1); H2N-CH2-COONa (2); [H3N-CH2-COOH]Cl (3); NaHCO3 (4); H2N-CH2CH2CH(NH2)COOH (5); C6H5ONa(6); HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH (7) Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 86: Cho các cân bằng: (1) CH4(k) + H2O(k) CO(k) + 3H2(k) (2) CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) (3) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (4) HI(k) ½ H2(k) + ½ I2(k) (5) N2O4(k) 2NO2(k) (6) PCl5(k) PCl3(k) + Cl2(k) (7) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k) (8) C(r) + H2O(k) CO k) + H2(k) Khi giảm dung tích của bình phản ứng xuống ở nhiệt độ không đổi thì số cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 87: Cho các cặp chất sau đây tác dụng với nhau: (1) ozon và dung dịchKI (2) dung dịchH2S và dung dịchFeCl2 (3) K2MnO4 và dung dịchHCl đặc (4) khí CO2 và dung dịchCaOCl2 (5) dung dịch H2SO3 và dung dịchBaCl2 (6) dung dịchFeSO4 và dung dịchBr2 (7) khí CO2 và dung dịchNaHCO3 (8) dung dịchKHSO4 và KHCO3 (9) dung dịchFeCl3 và dung dịchNH3 (10) dung dịchH2S và dung dịchFeCl3 Số cặp chất không tác dụng với nhau là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 88: Khẳng định nào sau đây là sai CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP HÓA HỌC 12 A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau B. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức C. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau D. Xenlulozơ và tinh bột đều là polisaccarit nhưng chỉ có xenlulozơ có thể kéo thành sợi Câu 89 Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: K2Cr2O7 + FeSO4 + KHSO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + H2O. Tổng đại số các hệ số chất (nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là: A. 40 B. 37 C. 34 D. 39 Câu 90: Cho các oxit sau: SO3, CO, Al2O3, Cl2O7, MnO2, NO2, CrO3, MgO, P2O5 và NO. Số oxit trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở điều kiện thường là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 91: Chất hữu cơ (X) chứa C, H, O. Biết rằng (X) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (Y) và hỗn hợp hơi (Z), từ (Z) chưng cất được (T), (T) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (Y). CTCT của (X) là A. CH3COOCH2CH=CH2 B. HCOOCH=CHCH3 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2 Câu 92: Các dung dịch KHCO3 (1); H2SO4 (2); NaCl (3) và KHSO4 (4) đều có nồng độ mol là 0,01M. Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều giảm dần từ trái sang phải là A. (2); (4); (3); (1) B. (2); (4); (1); (3) C. (1); (2); (4); (3) D. (1); (3); (4); (2) Câu 93: Cho các đồng phân có công thức phân tử C7H8O (đều là dẫn xuất của benzen) lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, HBr (đun nóng). Số phản ứng hóa học xảy ra là A. 9 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 94: Cho các chất sau: etanol (1); axit axetic (2); phenol (3); axit fomic (4); p - metylphenol (5) và pnitrophenol (6). Thứ tự giảm dần độ phân cực của liên kết O-H trong các chất trên là A. 2>4>5>3>6>1 B. 4>2>6>3>5>1 C. 6>2>4>1>3>5 D. 4>2>5>1>3>6 Câu 95: Chỉ dùng dung dịch K2CO3, nhận biết được các dung dịch riêng biệt trong dãy A. AlCl3; Mg(NO3)2; NaCl B. CaCl2; KNO3; MgCl2 C. KNO3; NaCl; BaCl2 D. Mg(NO3)2; BaCl2; NaNO3 Câu 96: Một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có khối lượng phân tử bằng 74 đvC. X tác dụng được với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3/NH3. X có công thức phân tử là A. C4H10O B. C2H4O3 C. C2H2O3 D. C3H6O2 Câu 97: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng phản ứng tráng bạc. CTCT của chất hữu cơ trên là A. CH3COOCHCl CH3 B. HCOOCH2CH2CH2Cl C. HCOOCHClCH2CH3 D. HCOOCH2CHClCH3 Câu 98: Cho các chất: C6H5NH2(1); C2H5NH2(2); (C6H5)2NH(3); (C2H5)2NH (4); NaOH (5); NH3 (6). Thứ tự tính bazơ giảm dần của các chất trên là A. 5>2>4>6>1>3 B. 1>3>5>4>2>6 C. 5>4>2>6>1>3 D. 6>4>3>5>1>2 Câu 99: Số đồng phân cấu tạo ancol của C5H12O là A. 4 B. 8. C. 6. D. 7 Câu 100: Để nhận biết 3 mẫu chất rắn: Fe; Fe3O4 và Fe2O3 hoá chất duy nhất cần dùng là A. Dung dịch HNO3 đặc, nóng B. Dung dịch HCl C. Dung dịch HNO3 loãng D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội 17 Hocthuat.vn – Tài liệu miễn phí 18 BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH TỔNG HỢP (3) Câu 1: Một nonapeptit có công thức là Arg-Pro-Pro-Gly- Phe- Ser- Pro- Phe- Arg. Khi thủy phân không hòan toàn peptit này có thể thu được tối đa số tripeptit mà thành phần có chứa gốc phenylalanin (Phe) là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 2: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức: C9H8O2. Cả A, B đều cộng Br2 theo tỉ lệ mol là 1:1. Biết A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit. B tác dụng với NaOH dư cho sản phẩm là 2 muối và nước. Các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH 3COONa. Công thức cấu tạo của A là? A. HOOC - C6H4 - CH = CH2 và CH2 = CH - COOC6H5 B. HCOOC6H4CH = CH2 và HCOOCH = CH - C6H5 C. C6H5COOCH = CH2 và C6H5 - CH = CH - COOH D. C6H5COOCH = CH2 và CH2 = CH - COOC6H5 Câu 3: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H10O3N2. Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ có các hợp chất vô cơ) và phần hơi Z (chỉ có một hchc no, đơn chức mạch không phân nhánh). Công thức cấu tạo của X là A. HCOONH3CH2CH2NO2 B. HO-CH2-CH2-COONH4 C. CH3-CH2-CH2-NH3NO3 D. H2N-CH(OH)CH(NH2)COOH Câu 4: Cho các chất: toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, p-xilen, cumen, p-crezol, số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là A. 7. B. 5. C. 8. D. 6 Câu 5: Cho 12,6(g) hỗn hợp gồm Mg và Al với tỉ lệ mol 3:2 tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 0,15 mol một sản phẩm của lưu huỳnh (biết nó không phải là muối). Sản phẩm là chất nào sau đây? A. H2S B. SO3 C. S D. SO2 Câu 6: Trong các chất sau: Xenlulozơ, fructozơ, fomalin, propin, saccarozơ, tinh bột, glixerol, axit axetic, etylfomat. Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa ở cùng điều kiện thích hợp? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 7: Cho các chất sau: C2H5NH2 (I), CH3NHCH3 (II), NH3(III), C6H5NH2(IV), (C6H5)2NH (V) hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ ? A. II>III>IV>V D. V (a – c) C. c  (a + b) D. a < c  (a+b) Câu 32: Kết luận nào sau đây không đúng ? A. Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong nước. B. Hỗn hợp Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl. C. Hỗn hợp KNO3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4. D. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl. Câu 33: Hợp chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị ? A. H2SO4 . B. KNO3 . C. NH4Cl . D. CaO. Câu 34: Cho các phản ứng: t0 nO (1) Cl2 + Br2 + H2O → (2) Cl2 + KOH  (3) H2O2 M   (4) Cl2 + Ca(OH)2 khan → (5) Br2 + SO2 + H2O → Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 35: Dung dịch X gồm KI và một ít hồ tinh bột. Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2O2, Fe(NO3)3, HCl vào dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh đen là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 36: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là A. 11. B. 3. C. 1. D. 9. Câu 37: Cho phản ứng sau: Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản nhất thì số phân tử HNO3 đóng vai trò làm chất oxi hóa là A. 10. B. 8. C. 6. D. 9 Câu 38: Trộn lẫn dung dịch các cặp chất sau: (1) Na[Al(OH)4] + CO2 (dư); (2) Ca(OH)2 (dư) + Mg(HCO3)2; (3) CuSO4 + NH3 (dư), (4) Na2CO3 (dư) + FeCl3; (5) KOH (dư) + Ca(H2PO4)2; (6) Na2CO3 + AgNO3 (dư) Có bao nhiêu trường hợp tạo thành kết tủa? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 39: Chỉ dùng giấy quỳ tím ẩm thì không thể phân biệt được 2 chất của nhóm nào? A. anilin và metylamin. B. metylamin và amoniac. C. amoniac và glyxin. D. metylamin và phenol. Câu 40: X và Y có cùng công thức phân tử C3H8O và cùng phản ứng được với Na. Oxi hoá nhẹ X và Y bởi CuO đun nóng, thu được X1 và Y1 tương ứng trong đó Y1 cho phản ứng tráng gương còn X1 không có phản ứng này. Tên của X và Y tương ứng là: A. propanol-1 và propanol-2 B. propanol-2 và propanol-1 C. propanol-1 và propanal D. etylmetylete và propanol-1 Câu 41: Ta tiến hành các thí nghiệm: MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1); Nhiệt phân KClO3 (2); Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3); Nhiệt phân NaNO3(4). Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là: A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (3). Câu 42: Hai hiđrocacbon X, Y có cùng công thức phân tử C4H8. Khi phản ứng với brom từ X thu được một dẫn xuất 1,2 đi brom - 2-metyl propan ; từ Y thu được một dẫn xuất 2,3- đi brom butan . Tên của X và Y là A. 2-metyl propen và but-2- en B. 2-metyl propen và metyl xiclo propan C. but-1- en và but-2- en. D. but-2- en. và xiclo butan. Câu 43: Cho hỗn hợp X gồm C2H2 0,1 mol và C2H4 0,2 mol phản ứng với 0,3 mol H2 (xúc tácNi) sau một thời gian được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. X làm mất màu tối đa x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị x là: A. 0,3 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,4 mol Câu 44: Số công thức cấu tạo của ancol bền có công thức C3H8On là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 45: Khi cho chất A có công thức phân tử C3H5Br3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất hữu cơ X có phản ứng với Na và phản ứng tráng gương. Số CTCT của A thoả mãn là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan