Mô tả:
Các kích thước thông thường của
dầm BTCT DƯL
• Dầm chủ
– H/L = 1/16 - 1/18
• Dầm ngang:
– Hdn >= 2/3H
– b = 20 - 30cm
– Khoảng cách: 5-7m
16
2. Qui định chung về các kích
thước của dầm chủ
•
•
•
•
Chiều dài nhịp
Chiều cao dầm chủ
Chiều dày các bộ phận của dầm chủ
Chiều dày bản mặt cầu
17
Chiều dài nhịp
• Cầu dầm đơn giản
• Cầu dầm liên tục
Phương pháp thi
công
Chiều dài nhịp chính
Ví dụ
Dầm hộp, chiều
cao không đổi
Đúc trên đà giáo cố
định hoặc di động
50m – 60m
Cầu Thanh Trì,
Cầu Thuận Phước
Dầm hộp, chiều
cao thay đổi
Đúc hẫng hoặc lắp
hẫng
80m – 200m
Cầu Thanh Trì,
Cầu Yên Lệnh
Loại dầm
18
Chiều cao dầm chủ
Chiều cao dầm chủ trong cầu thường
được dựa trên các điều kiện sau:
Chiều cao kiến trúc cho phép, đặc biệt là
với cầu trong thành phố
Tỷ số H/L đảm bảo độ cứng tối thiểu cho
cầu, tránh những biến dạng quá lớn. Tỷ số
H/L phụ thuộc vào loại cầu
Tỷ lệ H/L theo thẩm mỹ, kiến trúc
19
Chiều cao dầm chủ
20
Chiều dày các bộ phận dầm chủ
• Các bộ phận chính của dầm chủ
– Bản trên,
– Bản đáy
– Vách/Sườnd dầm
• Qui định về chiều dày tối thiểu của các bộ phận của
kết cấu nhằm đảm bảo
– Thi công và vận chuyển được dễ dàng.
– Các yêu cầu về chịu lực như uốn nén, cắt, xoắn.
21
Cầu đúc tại chỗ
(Cast-in-place)
(A.5.14.1.3a)
(A.5.14.1.3b)
22
Cầu đúc tại chỗ
(Cast-in-place)
(A.5.14.1.3c )
23
Dầm đúc sẵn
(Pre-cast)
(A.5.14.1.2.2)
24
Chiều dày bản mặt cầu
• Theo yêu cầu cấu tạo: >=175 mm [9.7.1.1 ]
• Theo yêu cầu về độ cứng, bảng 2.5.2.6.3-1
Loại kết cấu
Bản đơn giản
BTCT
1.2( S 3000)
30
Bê tông ƯST
0.030S
Bản liên tục
S 3000
30
0.027S
25
- Xem thêm -