Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng 34 câu sóng cơ hay & khó cơ lời giải chi tiết...

Tài liệu 34 câu sóng cơ hay & khó cơ lời giải chi tiết

.PDF
33
1999
52

Mô tả:

Tài liệu ĐỘC mỗi ngày tại www.facebook.com/NgoNaBook Truy Cập http://dethivatly.com để cập nhật thêm đề thi và tài liệu môn Vật Lý hay nhất. SÓNG CƠ CHỌN LỌC 2016 NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia Tài liệu ĐỘC mỗi ngày tại www.facebook.com/NgoNaBook NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia Tài liệu ĐỘC mỗi ngày tại www.facebook.com/NgoNaBook NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia Tài liệu ĐỘC mỗi ngày tại www.facebook.com/NgoNaBook NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia Tài liệu ĐỘC mỗi ngày tại www.facebook.com/NgoNaBook NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia Tài liệu ĐỘC mỗi ngày tại www.facebook.com/NgoNaBook NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia Tài liệu ĐỘC mỗi ngày tại www.facebook.com/NgoNaBook NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia Tài liệu ĐỘC mỗi ngày tại www.facebook.com/NgoNaBook NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia Tài liệu ĐỘC mỗi ngày www.facebook.com/NgoNaBook tại Ví dụ 1. ( Nghệ An – 2016). Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương trình uA  uB  a cos  20 t  (cm), biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm C, D là hai điểm trên cùng một elip nhận A,B làm tiêu điểm. Biết AC – BC = 9 (cm), BD-AD = 56/3 (cm). Tại thời điểm li độ của C là -2cm thì li độ của D là C.  2 cm. D. 3 cm Hướng dẫn: *Mọi điểm nằm trên đường elip có 1 điểm chung là có tổng khoảng cách từ điểm đó đến hai tiêu điểm là bằng nhau. A.  3 cm. B. 2 cm. Thật vậy: AC + BC = AD + BD (1);   v 40   4  cm  f 10 Phương trình sóng tại C:    AC  BC      AC  BC   uC  2a cos   cos  t    cm  (2)       Phương trình sóng tại D:    AC  BC      AD  BD   uC  2a cos   cos  t    cm  (3)          AC  BD     .9  cos   cos    u    4   2 *Từ (1), (2) và (3) ta có: C  uD    AD  BD     .56 / 3  cos   cos  4       Chọn C. Ví dụ 2. Chuyên Vinh 2 - 2016). Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao động với phương trình: u1  a sin(t), u 2  a cos(t). Biết O là trung điểm S1S2 và S1S2  9. Điểm M trên trung trực của S1S2 gần O nhất dao động cùng pha với S1 cách S1 bao nhiêu? A. 45/8. B. 43/8. C. 41/8. D. 39/8. Hướng dẫn: *Phương trình sóng tại M do nguồn A và nguồn B gửi tới lần lượt là:   2 d   M  u1M  a cos  t  2    d     S1 S2 u  a cos  t  2 d  O 2M       *Phương trình sóng tổng hợp tại M: http:/dethivatly.com NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia Tài liệu ĐỘC mỗi ngày www.facebook.com/NgoNaBook tại uM  u1M  u2 M ,sử dụng công thức tính lượng giác ab a b cos a  cos b  2 cos  cos để tính, ta tính được: 2 2      2 d     2 d   uM  2a cos cos  t      a 2 cos  t    4 4       4    M     2 d   2 d  *S1 sớm pha so với M:    S1   M         2   4  4 2 d     k 2  d   k (1) *Để M cùng pha với S1 thì :  4 8 Mặt khác ta có điều kiện giới hạn: SS  d  S1O  1 2   k  4,5  k  4, 25  k  4;5;6;.... 2 8 41 *Do M gần S1 nhất nên ta chọn k = 4, thay vào (1), khi đó d  8 Chọn C. Ví dụ 3 (Trích trường chuyên): Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1O2, cách nahu 24cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u  a cos t . Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9cm. Số điểm cực tiểu giao thoa của đoạn O1O2 là: A.14. B.18 C.16. D.20 Hướng dẫn: *Phương trình sóng tổng hợp tại M, và O do 2 nguồn gửi tới: M  2  O O / 2   1 2 d   uO  a cos  t      O1 O2  O 2  d  u  a cos  t    M    *Độ lệch pha của O so với M (O sớm 2  d  OO1   k 2 , M gần nhấtthì k = 1 hơn M): O / M  O  M   2 http:/dethivatly.com NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia Tài liệu ĐỘC mỗi ngày www.facebook.com/NgoNaBook tại O / M  Thay số : 2  d min  x  2    2  122  92  12  2  2 x 2  OM min x    2   2    3 cm *Số điểm cực tiểu giao thoa trên O1O2 là: OO 1 OO 24 24  1 2 k  1 2   k  0,5   8,5  k  7,5  2  3 3 Như vậy có 16 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C. Ví dụ 2. (Nghệ An – 2016). Một song cơ lan truyền trên một sợ dây dài. Ở thời điểm t0, tốc độ của các phần tử B và C đều bằng v0, phần tử tại trung điểm D của BC đang ở biên. Ở thời điểm t1 vận tốc của các phần tử tai B và C có giá trị đều bằng v0 thì phần tử D lúc đó có tốc độ bằng B. 2 v0. A.2v0. C.v0 Hướng dẫn: B B D.0 D C D C Hình 1: Thời điểm t0 Hình 2: Thời điểm t1     v1  sin  2   v  max v1 v0             sin   *Ta có:    cos   2 4  2   2  cos     v2     2  vmax *Như vậy tại thời điểm t1 hai điểm B, C chắn đôi góc phần tư của vòng tròn nên lúc này v0  vmax , do điểm D đang ở vị trí cân bằng nên tốc độ của nó: 2 vD  vmax  v0 2 Chọn B. Bình luận: Cách giải trên mang tính chất tổng quát, bài toán đã cho rơi vào trường hợp đặc biệt là , bạn đọc sẽ gặp trường hợp v1  v2 , tương tự như x1  x2 . Mục đích của tôi giải cách tổng quát như vậy để giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơn http:/dethivatly.com NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia Tài liệu ĐỘC mỗi ngày www.facebook.com/NgoNaBook tại Ví dụ 4. (Thanh Hóa – 2016). Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là - 20 mm và + 20 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s li độ của phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào http://dethivatly.com sau đây? A. 6,62 mm. B. 21,54 mm. C. 6,55 mm. D. 6,88 mm. Hướng dẫn: C -20 +20 B D +8 C D B Hình 2: Thời điểm t1 Hình 1: Thời điểm t0   20 2 2 sin 2  A  20   8         1  A  29  mm  *  A   A  cos   8  2 A 2 2   t  .0, 4   rad  2 5 *Li độ của D ở thời điểm t1 đang ở vị trí biên, đến thời điểm t2 chúng quét thêm được một góc   t  2 2 .0, 4   rad  so với vị trí biên dương. 2 5 *Li độ của D lúc này, do OD hợp với trục hoành một góc  nên: uD  t2   A.cos   4 29 cos 2  6, 6  mm  Chọn A. 5 Ví dụ 5: Trên một sợ dây có ba điểm theo đúng thứ tự M, N, và P khi sóng lan truyền đến thì N là trung điểm của đoạn MP, khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 điểm M và P là hai điểm gần nhau nhất có li độ tương ứng là -6 mm và 6 mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0,75 s thì li độ phần tử tại M và P đều là 4,5 mm. Tốc độ dao động của N vào thời điểm t1 gần giá trị nào nhất sau đây? A.8cm/s. B.4,7cm/s. C.5cm/s. D.6cm/s. Hướng dẫn: 4 http:/dethivatly.com NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia Tài liệu ĐỘC mỗi ngày www.facebook.com/NgoNaBook tại M M(t2) N P M(t1) +4,5 N -6 u(mm) +6 u(mm) P Hình 1: Thời điểm t1 Hình 2: Thời điểm t2  6  2 2  sin 2  A  6   4,5      *Dựa vào hình vẽ:    1  A  4,5  mm  cos   4,5  A   A   2 A Vào thời điểm: t2  t1  0,75  s  , góc quét từ thời điểm t1 dến thời điểm t2 t   arccos 6 4,5 3  t 3  arccos      .0, 75    2 7,5 7,5 2 2 *Tại thời điểm t1 N qua VTCB theo chiều dương nên: vNmax  A  7,5.2  15  mm / s   4, 7  cm / s  Chọn B. Ví dụ 6. (Chuyên Vĩnh Phúc – 2016). Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trê nmặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa các đỉnh sóng là 4cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn OM là 6, trên đoạn ON là 4 và trên đoạn MN là 3. Khoảng cách MN http://dethivatly.com lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A.40cm. B.26cm 21cm. D.19cm. Hướng dẫn: *Bước sóng:   4  cm  *Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì ta vẽ như hình bên:  OM  6.  24  cm  Do đó  ON  4.  16  cm  N O M *Khoảng cách NM có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MN vuông với ON: NM  OM 2  ON 2  8 5  cm   17,89  cm  Chọn D. http:/dethivatly.com NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia Tài liệu ĐỘC mỗi ngày www.facebook.com/NgoNaBook tại Ví dụ 7. (Cẩm Bình – 2016). Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B phát sóng kết hợp, AB = 8(cm). Gọi M,N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4(cm) và ABMN là hình thang cân (AB // MN). Bước sóng trên mặt chất lỏng do các phần tử phát ra là 1cm. Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang là: B. 9 5cm 2 C. 6 3cm 2 D. 18 3cm2 Hướng dẫn: *Diện tích hình thang tỉ lệ với chiều cao của nó, diện tích hình thang lớn nhất khi chiều cao lớn nhất. *Hai nguồn cùng pha nên để M, N thuộc cực đại cao nhất. Mà MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại nên M, N thuộc cực đại bậc 2. A. 18 5cm2 Do đó dựa vào hình vẽ ta có: h2  36  h2  4  2  h  3 5 *Vậy diện tích hình thang là: S  3 5 8  4  2    18 5 cm2 Chọn A. Ví dụ 8. (Chuyên KHTN -2016). Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp AB cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 5mm. Điểm C là trung điểm của AB. Trên đường tròn tâm C bán kính 20mm nằm trên mặt nước có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại: A.20 B.18 C.16 D.14 Hướng dẫn: *Hai phần tử gần nha nhất dao động với biên độ cực đại thì:  2  5  mm     10  mm  A M C N B *Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN: MA  MB k  NA  NB   4  k  4 Như vậy trên đoạn MN có n điểm dao động với biên độ cực đại thì trên đường tròn có 2n  2 điểm dao động với biên độ cực đại, tức là 16 điểm. Chọn C. Ví dụ 9: (Triệu Sơn – Thanh Hóa – 2016). Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có bước sóng 60cm. Ba điểm theo đúng thứ tự E,M và N trên dây (EM = 3MN = 30cm) và M là điểm bụng. Khi vận tốc dao động tại N là đao động tại E là http://dethivatly.com A. 3 cm B.-2cm/s. C.1,5cm/s Hướng Chọn bụng M làm gốc, tọa độ các điểm so E với bụng M là:  6 3 cm/s thì vận tốc D. 2 3 cm/s dẫn: M N NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia Tài liệu ĐỘC mỗi ngày www.facebook.com/NgoNaBook tại yM  0; xE  30; xN  10  cm , E và N ở hai bó liền kề nên chúng ngược pha nhau. Do đó ta có: vE  vN cos 2 xE cos 2  30     2 xN 2 .10 cos cos    2  vE  2 3  m / s  Chọn A. Ví dụ 10.(Thanh Oai – Hà Nội – 2016). Phương trình sóng tại hai nguồn là u  a cos  20 t  cm, AB cách nha 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm/s. Điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A và dao động với biên độ cực đại. Diện tích tam giác ABM có giá trị cực đại là bao nhiêu: A. 1325,8cm2 . B. 2651,6cm2 C. 3024,3cm2 D. 1863, 6cm2 Hướng dẫn: *Để diện tích tam giác AMB đạt giá trị cực đại thì M nằm trên đường trung trực liền kề nhất, tức là ứng với k = -1 M v 15   1,5  cm  f 10 * MA  MB  k   1,5.1 *Bước sóng:   Hay MA  MA2  AB 2  k  A B  MA  MA2  202  1,5  MA  132,58  cm  *Diện tích: S   1 AM .BM  1325,8 cm 2 2  k = -1 k = 0 Chọn A. Ví dụ 11.(Ngô Sỹ Liên – 2016). Hai nguồn sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình uA  a cos 100 t  cm , uB  b cos 100 t  cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên AI, N là điểm trên đoạn IB. Biết IM = 5cm và IN = 8,5cm. Số điểm trên đoạn MN có biên độ cực đại và cùng pha với I là: A.3 B.5 C.6 D.7 Hướng dẫn: *Bước sóng   2  cm  . Phương trình sóng tại I do hai nguồn gửi đến là: A http:/dethivatly.com M N I B NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia Tài liệu ĐỘC mỗi ngày www.facebook.com/NgoNaBook tại AB   uI   a  b  cos 100 t   2   Xét điểm C trên MN: IC = d, gốc tại I, chiều từ I đến B ta có phương trình sóng tại C do A, B truyền tới lần lượt là:    u AC  a cos 100 t    d       u  b cos 100 t    d     BC    AB    2  AB    2  , Phương trình sóng tổng hợp tạị C là:   AB   AB     uC  u AC  uBC  a cos 100 t    d     b cos 100 t    d   2  2      Biên độ dao động cực đại bằng a + b mà uC dao động với biên độ cực đại cùng pha với I. Suy ra uAC và uBC cùng pha, tức là:  d  k 2 do đó 5  d  2k  5, 6 nên có 6 giá trị k thõa mãn ( tính cả I). Vậy có giá trị thõa mãn yêu cầu bài toán. Chọn B. Ví dụ 12.(Ngô Sỹ Liên – 2016) Một sóng cơ lan truyền trên một sợ dây đàn hồi rất dài, gọi v1 là tốc độ lớn nhất của phần tử vật chất trên dây, v là tốc độ truyền sóng trên dây, với v  v1 /  . Hai chất điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 2 cm dao động ngược pha nhau. Biên độ dao động của phần tử vật chất trên dây là: A.6cm B.4cm C.3cm D.2cm. Hướng dẫn: *Theo bài ra ta có: v1   A  2 fA và tốc độ truyền sóng trên dây là v   f Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 2cm dao động ngược pha với nhau nên ta có *Theo giả thiết: v  v1   2  2  cm     4  cm    f  2 fA    2 A  A   2  2  cm  Chọn D. Ví dụ 13. (Lý Tự Trọng – Nam Định – 2016). Cho một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây có phương trình sóng u  5cos 10 t   x / 24  (u đo bằng cm, t đo bằng s, x đo bằng cm). Hai điểm M,N trên dây có vị trí cân bằng cách nhau 12cm. Khi sóng đang truyền thì khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N http://dethivatly.com bằng; A.17cm B.12cm C.13cm D.10cm. Hướng dẫn: 8 http:/dethivatly.com NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia Tài liệu ĐỘC mỗi ngày www.facebook.com/NgoNaBook tại *Độ lệch pha giữa hai điểm M và N là: 2  d M  d N    2 .12    rad / s  48 2 Phương trình tại O, tại M và N ldo nguồn O gửi tới ần lượt là:    uM  a cos  t  2 d M /      M    uO  a cos t  cm     cm      u N  a cos  t  2 d N /      N    *Khoảng cách giữa hai điểm M và N theo phương Ox ( phương thẳng đứng): N u  M O d  x  d  uM  uN  a 2  a 2  2a 2 cos M   N   2a 2  2a 2 cos  2 2 5 *Áp dụng định lý Pytago để tính khoảng cách giữa hai điểm M và N là:  MN  d 2  u 2  122  2 5  2  13  cm  Chọn C. Bình luận: Đây là một bài toán hay, mang dáng dấp cũ nhưng lại rẽ sang một hướng mới, khoảng cách giữa hai vật theo phương dao động cùng dao động điều hòa ta đã gặp trong chương dao động cơ, bây giờ đối với sóng cơ ta cũng làm tương tự Ví dụ 14.(QG-2015): Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC  BC . Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng A. 37,6 mm B. 67,6 mm C. 64,0 mm D. 68,5 mm Hướng dẫn: *Bước sóng:   20  mm  2  cm *Số điểm dao dộng với biên độ cực đại trên đoạn AB.  AB  k AB   68 68 k  3, 4  k  3, 4  k  3; 2; 1;....;3 20 20 http:/dethivatly.com NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia Tài liệu ĐỘC mỗi ngày www.facebook.com/NgoNaBook tại *Để C xa B nhất thì C phải nằm trên cực đại ứng với k = -3. C khi đó ta có: d1  d2  k   CA  CB  3 hay AB2  BC 2  CB  3 A B 682  BC 2  BC  3.20  BC  67,58  mm Ví dụ 15 .(Anh Sơn – nghệ An – 2016). Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f cùng pha nhau và cách nhau một khoảng a, tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Kết quả thí nghiệm cho thấy trên nữa đưởng thẳng kẻ từ A và vuông góc với AB chỉ có 3 điểm theo thứ tự M,N và P dao động với biên độ cực đại, biết MN = 4,375cm, NP = 11,125cm. Giá trị của a và f là: A.15cm và 12,5Hz B.18cm và 10Hz C.10cm và 30Hz C.9cm và 25Hz Hướng dẫn: *Trên đường thẳng kẻ từ A và vuông góc với P AB chỉ có 3 điểm theo thứ tự M, N, P dao động với biên độ cực dại trên 3 điểm này N thuộc 3 cực đại liên tiếp nhau, M thuộc cực đại bậc 3, N thuộc cực đại bậc 2, P thuộc cực M đại bậc 1. A *Đặt AM  x , khi đó  BM  AM  a 2  x 2  x  3  2   a  9  cm  2  BN  AP  a   x  4,375   ( x  4,375)  2     2  cm   2 2  BP  AP  a   x  15,5    x  15,5     v 50  25  Hz  Chọn D. *f    2 Bình luận: Câu này đã lấy ý tưởng của trường chuyên Vinh 2016, để giải hệ trên ta chuyển vế và bình phương hai vế sau đó gồm 3 ẩn đó là x,  và a 2 /  Ví dụ 16.(QG-2016): Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây ? 10 NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia http:/dethivatly.com B Tài liệu ĐỘC mỗi ngày www.facebook.com/NgoNaBook tại A. 1,2 cm. B. 4,2 cm. C. 2,1 cm. Hướng dẫn: D. 3,1 cm. *Đặt PA  x; AB  a khi đó:  x  31  a 2  x  31 2  k       MA  AB  k   2  2  NA  NB   k  1    x  8, 75   a   x  8, 75    k  1   PA  PB   k  2      x  a2  x2   k  2   2  a x  62 2 x       x  7,5  cm  M  a2   0    4  cm  hay  4 x  4  N    a  18  cm  2   a P 0  6 x  9    Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là:  AB  k AB   Q A B 18 18 k  4,5  k  4,5  k  4; 3;...4 4 4 Q là cực đại gần A nhất mà nằm trên đường thẳng vuông góc với AB ứng với vân giao thoa k  4 * QA  QA2  a 2  4  QA  QA2  182  4.4  QA  2,125  cm  Chọn C. Bình luận: Bộ đã lấy ý tưởng của trường chuyên Vinh 2015, tức là ở ở ví dụ 9. Ví dụ 17. (Lý tự Trọng – Nam Định – 2016). Cho sợ dây AB hai đầu cố định có chiều dài l. Kích thích dây dao động với tần số f n thì trên dây hình thành sóng dừng với bước sóng n (n thuộc số tự nhiên khác không). Biết f n1  f n  8 (Hz) và 1 n 1  1 n  0, 2m 1 . Tốc độ truyền sóng trên dây và chiều dài l lần lượt bằng: A.20m/s; 5,0m C.20m/s; 2,5m B.40m/s; 50m D.0m/s;2,5m. Hướng dẫn. NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia http:/dethivatly.com Tài liệu ĐỘC mỗi ngày www.facebook.com/NgoNaBook tại n vn nv   l  n 2  n 2 f  f n  2l  n Sóng dừng hai đầu cố định:  l   n  1 n 1  f   n  1 v n 1  2 2l  f  f 8 v 8  n 1 n v  4  m / s   2l   Do đó:  1 Chọn D 1    0, 2 n  1 n 1 l  2,5 m      0, 2  n n 1 2l 2l  2l  Ví dụ 18. (Đào Duy Từ - Thái Nguyên – 2016). Tại hai điểm A và B cách nhau 26cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn dao động kết hợp, cùng pha, cùng tần số 25Hz. Một điểm C trên đoạn AB cách A là 4,6cm. Đường thẳng d nằm trên mặt chất lỏng, qua C và vuông góc với AB. Trên đưởng thẳng d có 13 điểm dao động với biên độ cực đại. Tốc đọ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng A.70cm/s. B,35cm/s C.30cm/s D.60cm/s Hướng dẫn: Một Hypybol cực đại sẽ cắt AB tại hai điểm đường thẳng CD tại 2 điểm (trừ trường hợp hypybol cắt C tại 1 điểm). Vì trên d có 13 điểm dao ddoongj với biên độ cực đại và AC < AB nên C là điểm thuộc cực đại bậc xa trung tâm nhất sẽ 2 thuộc cực đại bậc 7. Do đó ta có 7  d2  d1  7   26  4,6  4,6    2, 4  cm Tốc độ truyền sóng là v   f  2, 4.25  60  cm  Chọn D. Ví dụ 19. (Thanh Oai – Hà Nội). Trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nahu 20cm dao động điều hòa cùng pha, tạo ra sóng có bước sóng 3 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm M nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách xa đường trung trực của AB nhất một khoảng là: A.26,1cm B.2,775cm C.16,1cm D.36,1cm Hướng dân: *Vì hai nguồn cùng pha nên điểm M nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách xa đường trung trực của AB nhất thì M thuộc cực đại lớn nhất trong giao thoa. Cực đại lớn nhất trong giao thoa là: k  AB   20  6, 67  kmax  6 3  MB  MA  6  18cm  MB  38cm  MA  AB  20cm Do đó:  12 http:/dethivatly.com NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan