Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông 307 câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 12 - có đáp án...

Tài liệu 307 câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 12 - có đáp án

.DOC
23
2730
134

Mô tả:

tập hợp 307 câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 12, phần lịch sử thế giới, có đáp án đầy đủ nhằm cung cấp cho giáo viên và học sinh nguồn câu hỏi phong phú chuẩn bị cho kì thi trung học phổ thông quốc gia 2017
307 CÂU TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 Câu 1. Các nước Tây Âu tiến hành công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ hai trong giai đoạn nào? A. 1945-1947 B. 1945-1950 C. 1945-1946 D. 1945-1949 Câu 2. Có bao nhiêu % đô thị của Nhật Bản bị phá hủy trong chiến tranh? A. 80% đô thị B. 34% đô thị C. 40% đô thị D. 43% đô thị Câu 3. Liên xô trở thành thành trì của cách mạng thế giới trong khoảng thời gian nào ? A. Từ năm 1945 đến những năm 1990 B. Từ năm 1945 đến đầu những năm 1980 C. Từ năm 1945 đến năm 1991 D. Từ năm 1945 đến đầu những năm 1970 Câu 4. Đường lối cải cách, mở cửa của Trung Quốc có đặc điểm gì? A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm. B. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm. C. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm. D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm Câu 5. Đất nước được xem là "con rồng" nổi trội nhất trong bốn "con rồng" kinh tế của châu Á là: A. Hàn Quốc B. Hồng Kông C. Đài Loan D. Singapore Câu 6. Nhật Bản trở thành thành viên của Liên hợp quốc từ khi nào? A. Từ năm 1952 B. Từ năm 1960 C. Từ năm 1956 D. Từ năm 1973 Câu 7. Đồng tiền chung châu Âu chính thức được sử dụng từ khi nào? A. 1/1/2002 B. 1/1/1999 C. 1/1/2000 D. 1/1/2001 Câu 8. Nhận định nào sau đây không đúng về nguyên nhân Mĩ và Liên Xô kết thúc chiến tranh lạnh? A. Liên Xô lâm vào tình trạng trì trệ, khủng hoảng. Xô -Mỹ thoát khỏi thế đối đầu để ổn định và củng cố vị thế của mình B. Cả 2 nước muốn hợp tác với nhau để phát triển C. Đức, Nhật Bản, Tây Âu vươn lên mạnh, trở thành đối thủ cạnh tranh gay gắt với Mỹ D. Cả hai nước đều quá tốn kém và suy giảm "thế mạnh" nhiều mặt Câu 9. Theo quyết định của Hội nghị Ianta, Trung Quốc trở thành quốc gia như thế nào? A. Trở thành quốc gia thống nhất B. Trở thành quốc gia trung lập C. Thuộc phạm vi ảnh hưởng của Liên Xô D. Thuộc phạm vi ảnh hưởng của Mĩ Câu 10. Nét đặc biệt trong chính sách phát triên KHKT ở Nhật Bản nửa sau thế kỉ XX là: A. tập trung nghiên cứu khoa học quân sự B. đầu tư mạnh mẽ cho công cuộc chinh phục vũ trụ C. không khuyến khích các hoạt động nghiên cứu khoa học, phát minh, sáng chế D. tăng cường mua bằng phát minh, sáng chế, chuyển giao công nghệ Câu 11. Mục đích của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) là gì? A. Chống Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu. B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc C. Chống Liên Xô D. Tiêu diệt Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu. Câu 12. Phát triển mạnh mẽ trong những thập niên gần đây như một sự bùng nổ trên phạm vi toàn cầu là: A. công nghệ sinh học. B. công nghệ thông tin C. công nghệ enzim D. công nghệ tế bào Câu 13. Hậu quả tệ hại nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật là gì? A. Vũ khí giết người hàng loạt. B. Ô nhiễm môi trường. C. Tai nạn giao thông. D. Dịch bệnh mới Câu 14. Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về căn bản chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa cũ nó ở châu Phi? A. 1960 : "Năm châu Phi". B. Nen-xơn Man-đê-la trở thành tổng thống da đen đầu tiên (1994) C. Nước Cộng hòa nhân dân Angôla ra đời (1975) D. An-giê-ri được công nhân độc lập (1962) Câu 15. Nước Pháp gia nhập vào khối thị trường chung Châu Âu vào năm nào? A. Năm 1958 B. Năm 1957 C. Năm 1978 D. Năm 1967 Câu 16. Tâm điểm của sự đối đầu ở châu Âu giữa hai cực Liên Xô và Mĩ là: A. nước Đức B. nước Hà Lan C. nước Italia D. nước Pháp Câu 17. Trung Quốc thu hồi chủ quyền đối với Ma Cao khi nào? A. Tháng 12 - 1997. B. Tháng 7 - 1997 C. Tháng 7 - 1999 D. tháng 12 - 1999. Câu 18. Theo hiến chương Liên hợp quốc thì tổ chức này gồm mấy cơ quan chính? A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 19. Trung Quốc thu hồi chủ quyền đối với Hồng Kông khi nào? A. Tháng 7 - 1999. B. Tháng 12 - 1999. C. Tháng 7 - 1997. D. Tháng 12 - 1997. Câu 20. Thành công lớn nhất của Tổ chức Hiệp ước Vácsava trong thời gian tồn tại? A. Hình thành một liên minh quân sự giữa các nước Đông Âu và châu Á. B. Làm thất bại âm mưu chống phá phe xã hội chủ nghĩa của Mĩ và các nước đồng minh. C. Tạo thế cân bằng về sức mạnh quân sự giữa hai phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa. D. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc quân sự đứng đầu thế giới. Câu 21. Đảng Nhân dân Lào được thành lập vào thời gian nào? A. Ngày 2 - 12 - 1975. B. Ngày 22 - 3 - 1955 C. Ngày 20 - 1 - 1949. D. Ngày 21 - 2 - 1973. Câu 22. Từ cuối những năm 70 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân chỉ còn tồn tại dưới hình thức: A. Chế độ phân biệt chủng tộc B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới C. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ D. Chế độ thực dân. Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng về Liên Xô sau Chiến tranh Thế giới thứ hai ? A. Liên Xô ngả về phía phương Tây với hi vọng nhận được sự ủng hộ về chính trị và viện trợ về kinh tế B. Liên Xô là nước chịu tổn thất nặng nề nhất trong Chiến tranh thế giới thứ hai C. Liên Xô trở thành thành trì của phong trào cách mạng thế giới D. Liên Xô đi đầu trong công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân Câu 24. Trước sự lớn mạnh của Cách mạng Trung Quốc, tập đoàn Tưởng Giới Thạch thực hiện âm mưu gì? A. Phát động cuộc nội chiến nhằm tiêu diệt Đảng cộng sản và phong trào cách mạng Trung Quốc B. Huy động toàn bộ lực lượng quân đội chính quy tấn cồng vào vùng giải phóng do Đảng Cộng sản lãnh đạo. C. Đưa 50 vạn quân sang Mĩ để huấn luyện quân sự D. Cấu kết với đế quốc Mĩ để tiêu diệt cách mạng Trung Quốc Câu 25. Bản "Hiến chương ASEAN" được kí kết vào thời gian nào? A. Tháng 12 - 2007. B. Tháng 11 - 2007. C. tháng 10 - 2006. D. Tháng 9 - 2006. Câu 26. Công cuộc cải tổ ở Liên Xô được tiến hành trên lĩnh vực nào? A. Lĩnh vực kinh tế, văn hóa, tư tưởng B. Lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội. C. Lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa D. Lĩnh vực chính trị, văn hóa, xã hội Câu 27. Khoảng 20 năm sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ trở thành: A. Nước có nền nông nghiệp phát triển nhất thế giới B. Trung tâm khoa học - kĩ thuật lớn nhất thế giới C. Nước có nền công nghiệp phát triển nhất thế giới D. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới Câu 28. Từ năm 1992, Trung Quốc đã thực hiện chương trình gì? A. chương trình thám hiểm không gian B. chế tạo vũ khí nguyên tử C. chương trình chinh phục vũ trụ với tàu "Thần Châu 5" D. chế tạo vũ khí hạt nhân Câu 29. Quan hệ ngoại giao Trung Quốc - Mĩ được thiết lập vào năm nào? A. Năm 1972. B. Năm 1976 C. Năm 1979 D. Năm 1978 Câu 30. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn Độ do giai cấp nào lãnh đạo? A. Giai cấp địa chú phong kiến B. Giai cấp tư sản. C. Giai cấp nông dân. D. Giai cấp vô sản. Câu 31. Thành công lớn nhất của Mĩ trong chính sách đối ngoại trong thời chiến tranh lạnh là gì? A. Thực hiện được một số mưu đồ góp phần đưa đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô. B. Đàn áp triệt để phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới C. Thực hiện nhiều chiến lược toàn cầu qua các đời Tổng thống. D. Lập được nhiều khối quân sự trên toàn thế giới, chi phối các nước tư bản đồng minh Câu 32. Sự kiện "Bức tường Béclin" bị phá bỏ diễn ra vào thời gian nào? A. Tháng 8 - 1990 B. Tháng 11 - 1989 C. Tháng 10 - 1990 D. Tháng 10 - 1991 Câu 33. Iuri Gagarin là: A. Người đầu tiên thử thành công vê ê tinh nhân tạo B. Người đầu tiên đă êt chân lên mă êt trăng C. Người đầu tiên bay lên sao hỏa D. Người đầu tiên bay vào vũ trụ Câu 34. Năm 1957 đánh dấu thành tựu nào về khoa học kỹ thuật của Liên Xô? A. Là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo. B. Chế tạo thành công vũ khí nguyên tử C. Phóng tàu thăm dò Mặt Trăng. D. Là nước đầu tiên đưa con người bay vào vũ trụ. Câu 35. Ngày 22-3-1955 ghi dấu ấn vào lịch sử Lào bằng sự kiện nổi bật nào? A. Đảng Nhân dân Cách mạng Lào thành lập B. Quân giải phóng Lào được thành lập. C. Đại hội toàn quốc kháng chiến Lào triệu tập. D. Mĩ thông qua chính sách "viện trợ" kinh tế đối với Lào. Câu 36. Tên viết tắt của Diễn đàn hợp tác Á - Âu là gì? A. ASEM. B. APEC. C. AFTA. D. NAFTA. Câu 37. Hoa Kì bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam từ khi nào? A. 8/1995 B. 10/1995 C. 7/1995 D. 9/1995 Câu 38. Sau CTTG thứ hai, kinh tế các nước Tây Âu có cơ hội khôi phục và phát triển chủ yếu nhờ vào yếu tố nào? A. Quay trở lại bóc lột các nước thuộc địa cũ B. Chính sách viện trợ của Mĩ thông qua kế hoạch Mác-san. C. Chương trình viện trợ của Liên Hợp Quốc D. Các khoản bồi thường của các nước phát xít chiến bại. Câu 39. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được kí kết khi nào? A. Ngày 28 - 6 - 1991. B. Ngày 9 - 11 - 1972. C. Năm 1972. D. Tháng 8 - 1975 Câu 40. Khối thị trường chung châu Âu ra đời vào thời gian nào? ở đâu? A. 25/3/1960 tại Hà Lan B. 25/3/1957 tại Italia C. 25/3/1958 tại Đức D. 25/3/1959 tại Pháp Câu 41. Hiện nay, Liên Hiệp quốc xác định có bao nhiêu nước Châu Phi thuộc nhóm nước nghèo nhất thế giới? A. 29 nước B. 19 nước C. 34 nước D. 43 nước Câu 42. Chỗ dựa chủ yếu cho công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở các nước Đông Âu là: A. Sự hoạt động và hợp tác của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) B. Sự giúp đỡ của Liên Xô C. Sự hợp tác giữa các nước Đông Âu D. Thành quả của cách mạng dân chủ nhân dân (1945-1949) và sự nổ lực của nhân dân các nước Câu 43. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc mang tính chất gi? A. Một cuộc cách mạng giái phóng dân tộc. B. Một cuộc nội chiến giữa Đảng Cộng sản và Quốc dân đảng. C. Một cuộc cách mạng vô sản do giai cấp vô sản lãnh đạo D. Một cuộc cách mạng tư sản do giai cấp vô sản lãnh đạo. Câu 44. Đâu là tên viết tắt của Cộng đồng châu Âu? A. EEC B. EC C. EU D. EURO Câu 45. Liên Xô phóng tàu vũ trụ Phương Đông khi nào? A. Năm 1957 B. Năm 1950 C. Năm 1961 D. Năm 1959 Câu 46. Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự sụp đổ của chế đô ê XHCN ở Liên Xô và Đông Âu là: A. xây dựng mô êt mô hình về CNXH chưa đúng đắn, chưa phù hợp B. Châ m ê sửa chữa, thay đổi trước những biến đô êng lớn của tình hình thế giới C. Thiếu công bằng, dân chủ và tha hóa về phẩm chất đạo đức của mô êt số người lãnh đạo Đảng và Nhà nước D. Hoạt đô êng chống phá của các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước Câu 47. Đồng euro được phát hành khi nào? A. Ngày 1 - 1 - 2002 B. Ngày 7 - 12 - 1991 C. Ngày 1 - 1 - 1993 D. Ngày 1 - 1 - 1999 Câu 48. Các nước Đông Âu tiến hành cách mạng dân chủ nhân dân trong thời gian nào? A. Những năm 1946 - 1949. B. Những năm 1948 - 1950. C. Những năm 1945 - 1949. D. Những năm 1948 - 1949 Câu 49. Liên minh châu Âu là tổ chức liên kết khu vực lớn nhất hành tinh vì: A. Chiếm ¼ năng lực sản xuất của toàn thế giới B. Quan hệ với hầu hết các quốc gia trên thế giới C. Kết nạp tất cả các nước, không phân biệt chế độ chính trị D. Số lượng thành viên nhiều Câu 50. Biến đổi quan trọng nhất của các nước châu Á sau CTTG II? A. Nhiều nước châu Á đã giành được độc lập B. Trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế - tài chính thế giới C. các nước có nền kinh tế phát triển vượt bậc D. Một số nước trở thành nước công nghiệp mới (NIC) Câu 51. Mục đích hàng đầu của Liên hợp quốc là: A. phát triển quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc. B. duy trì hòa bình thế giới. C. hợp tác quốc tế giữa các nước D. duy trì hòa bình và an ninh thế giới. Câu 52. Chiến lược kinh tế hướng nội của các nước Đông Nam Á chưa giải quyết được vấn đề nào? A. Nạn thất nghiệp. B. Sự mất cân đối giữa xuất và nhập khẩu. C. Nguồn vốn. D. Quan hệ tăng trưởng với công bằng xã hội Câu 53. Em hiểu vì sao gọi Mĩ La tinh là "Lục địa bùng cháy"? A. Vì phong trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ B. Vì cuộc đấu tranh bùng nổ mạnh mẽ. C. Vì phong trào công nhân bãi công rầm rộ. D. Vì phong trào nông dân nổi dậy khắp nơi. Câu 54. Sức mạnh của nền kinh tế Mĩ được tăng lên vượt bậc nhờ vào yếu tố nào dưới đây? A. Mĩ là nước thắng trận B. Mĩ khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại. C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú D. Lãnh thổ Mĩ rộng lớn. Câu 55. Ý nghĩa bao quát và tích cực nhất của khối EU là gì ? A. Phát hành và sử dụng đồng EURO B. Có điều kiện để cạnh tranh kinh tế, tài chính, thương mại với Mĩ và Nhật Bản C. Tạo ra 1 cộng đồng kinh tế và 1 thị trường chung để đẩy mạnh phát triển kinh tế và ứng dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật D. Thống nhất trong chính sách đối nội và đối ngoại giữa các nước thành viên Câu 56. UNESCO là tên viết tắt của tổ chức: A. Tổ chức Y tế thế giới B. Quỹ Nhi Đồng LHQ C. Tổ chức Lương - Nông D. Tổ chức Văn hóa- Khoa Học - Giáo dục LHQ Câu 57. Trong sự phát triển "Thần kì của Nhật Bản" có nguyên nhân nào giống với nguyên nhân phát triển kinh tế của các nước tư bản khác? A. "Len lách" xâm nhập vào thị trường các nước , thực hiện cải cách dân chủ B. Phát huy truyền thống tự lực , tự cường của nhân dân Nhật Bản C. Lợi dụng vốn nước ngoài , tập chung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt D. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại Câu 58. Hệ quả quan trọng nhất mà cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật lần hai đem lại là? A. Mở ra xu thế toàn cầu hóa trên toàn thế giới. B. Sáng tạo ra khối lượng hàng hóa khổng lồ. C. Sáng tạo ra những phương tiện kĩ thuật hiện đại. D. Giải quyết tốt vấn đề an ninh lương thực cho loài người. Câu 59. Thắng lợi to lớn và gây ảnh hưởng sâu rộng đối với phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi trong giai đoạn 1960 - 1975 là thắng lợi của nhân dân nước nào? A. Thắng lợi của nhân dân Ăng-gồ-la. B. Thắng lợi của nhân dân An-giê-ri. C. Thắng lợi của nhân dân Nam Phi. D. Thắng lợi của nhân dân Mô-dăm-bich. Câu 60. Số thành phố của Liên Xô bị tàn phá trong Chiến tranh thế giới thứ hai là? A. 70.000 thành phố. B. 1710 thành phố. C. 32.000 thành phố D. 7.000 thành phố. Câu 61. Quan hệ EU - Việt Nam được chính thức thiết lập khi nào? A. Năm 1995 B. Năm 1992 C. Năm 1990 D. Năm 1994 Câu 62. UNICEF là tên viết tắt của tổ chức A. Quỹ tiền tệ quốc tế B. Tổ chức Y tế thế giới C. Quỹ Nhi Đồng LHQ D. Tổ chức Văn hóa- Khoa Học - Giáo dục LHQ Câu 63. Theo quy định của Hội nghị Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng Đông Đức, Đông Âu, Đông Bắc Triều Tiên sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Pháp B. Anh C. Liên Xô D. Mĩ Câu 64. Lí do dẫn đến những thay đổi quan trọng của Mĩ trong chính sách đối nội và đối ngoại khi bước vào thế kỉ XXI là: A. Vụ khủng bố ngày 11/9/2001 ở Mĩ B. CNXH ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ C. Xu hướng quốc tế hoá ngày càng cao D. "Chiến tranh lạnh" chấm dứt Câu 65. Nền tảng căn bản cho quan hệ Mĩ - Nhật là: A. Mĩ xây dựng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật Bản. B. Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixcô C. viện trợ của Mĩ cho Nhật Bản D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật Câu 66. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã phát triển thành hệ thống thế giới ? A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc B. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu C. Sự ra đời của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa D. Thắng lợi của các nước Đông Âu và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời Câu 67. Thời kì khủng hoảng về kinh tế ở các nước Tây Âu diễn ra trong khoảng thời gian nào? A. Từ 1973 đến cuối những năm 1970 B. Từ 1973 - đến nửa đầu những năm 1980. C. Từ 1973 đến cuối những năm 1990 D. Từ 1973 đến đầu những năm 1990. Câu 68. Việc đầu tư để rút ngắn khoảng cách về sự phát triển khoa học- kĩ thuật của Nhật Bản có nét khác biệt so với các nước tư bản khác là: A. Mua bằng phát minh sáng chế và chuyển giao công nghệ B. Khuyến khích các nhà khoa học trên thế giới sang Nhật làm việc. C. Đầu tư cho giáo dục, xem đó là quốc sách hàng đầu D. Đầu tư chi phí cho nghiên cứu khoa học Câu 69. Theo thỏa thuận của hội nghị Pôtxđam, việc giải giáp quân đội Nhật Bản ở Đông Dương phía Nam vĩ tuyến 16 giao cho quân đội nước nào? A. Quân đội Anh. B. Quân đội Trung Hoa Dân quốc C. Quân đội Mĩ. D. Quân đội Pháp. Câu 70. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Âu phải đối mặt với khó khăn, thách thức nào lâu dài nhất? A. Hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai vô cùng nặng nề B. Sự bao vây của các nước đế quốc và sự phá hoại của các lực lượng phản động quốc tế C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật lạc hậu so với các nước Tây Âu, kinh tế bị chiến tranh tàn phá nghiêm trọng D. Tàn dư lạc hậu của chế độ cũ, khó khăn trong việc xây dựng nền văn hóa mới tiến bộ Câu 71. Cuộc chiến tranh nào được coi là "sản phẩm" của Chiến tranh lạnh? A. Chiến tranh Đông Dương B. Chiến tranh Trung Đông C. Chiến tranh Việt Nam. D. Chiến tranh Triều Tiên Câu 72. Các nước Mĩ La tinh trở thành nước công nghiệp mới (NICs) là: A. Bradin, Áchentina, Mêhicô. B. Áchentina, Bradin. C. Bradin, Mêhicô. D. Mêhicô, Áchentina. Câu 73. Công ước Quốc tế về Luật biển được Liên hợp quốc đưa ra năm nào? A. 1981 B. 1983 C. 1980 D. 1982 Câu 74. Theo quyết định của Hội nghị Ianta có bao nhiêu quốc gia sẽ trở thành những nước trung lập và giữ nguyên hiện trạng? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 75. Quân đội nước nào sẽ chiếm đóng phía Bắc vĩ tuyến 38 của Triều Tiên? A. Quân đội Mĩ. B. Quân đội Mĩ và quân đội Anh. C. Quân đội Anh. D. Quân đội Liên Xô Câu 76. Tháng 8 - 1977, Nhật có sự kiện gì thể hiện sự thay đổi trong chính sách ngoại giao? A. Học thuyết Hayatô B. Hiệp ước hào bình và hữu nghị Nhật -Trung C. Học thuyết Kai-phu D. Học thuyết Phucưđa Câu 77. Theo quyết định của Hội nghị Ianta, Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật ở đâu? A. Châu Mĩ B. Châu Á C. Châu Phi D. Châu Âu Câu 78. Nhật Bản và Mĩ ra tuyên bố khẳng định lại việc kéo dài vĩnh viễn Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật khi nào? A. Tháng 4 - 1996 B. Tháng 1 - 1997 C. Tháng 1 - 1995 D. Tháng 4 - 1995 Câu 79. Nước được mệnh, danh là "Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc Mĩ La-tinh"? A. B-ra-xin B. Ac-hen-ti-na C. Cu-ba D. Mê-hi-cô. Câu 80. Các phát minh về vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ thuộc nhóm lĩnh vực nghiên cứu nào trong cách mạng khoa học kĩ thuật? A. Chinh phục vũ trụ. B. Những vật liệu mới. C. Công nghệ sinh học. D. Công nghệ thông tin. Câu 81. Vào những năm 1980, trong những nước sản xuất công nghiệp lớn của thế giới, Ấn Độ đứng thứ mấy? A. 7 B. 5 C. 10 D. 11 Câu 82. Ngoài chủ nghĩa quân phiệt, Bộ Chỉ huy tối cao lực lượng Đồng Minh còn loại bỏ tổ chức nào của Nhật Bản? A. Chính phủ B. Tòa án C. Quân đội D. Bộ máy chiến tranh Câu 83. Ấn Độ phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo trái đất bằng tên lửa của mình vào thời gian nào? A. Năm 1975. B. Năm 1974. C. Năm 2002. D. Năm 1996. Câu 84. Phát minh khoa học trong lĩnh vực nào góp phần quan trọng trong việc sản xuất ra những công cụ mới, vật liệu mới, nguồn năng lượng mới? A. Hóa học. B. Toán học. C. Vật lí học. D. Sinh học. Câu 85. Từ khi nào Nhật Bản nỗ lực vươn lên thành một cường quốc chính trị? A. Từ năm 1990. B. Từ cuối những năm 1990 C. Từ những năm 1990. D. Từ đầu những năm 1990 Câu 86. Nhận định nào sau đây không đúng về Liên bang Nga sau năm 1991? A. Liên bang Nga phải đối mặt với thách thức lớn là tình trạng tranh chấp đảng phái và xung đột sắc tộc B. Vị thế quốc tế của Nga ngày càng được nâng cao trên trường quốc tế C. Liên bang Nga là quốc gia kế tục Liên Xô D. Liên bang Nga đang xây dựng chủ nghĩa xã hội Câu 87. Cơ quan Liên Hiệp quốc giữ vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới là: A. Hội đồng Bảo an Liên Hiệp quốc B. Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc C. Tòa án quốc tế D. Ban thư kí Liên Hiệp Quốc Câu 88. EU ra đời nhằm hợp tác liên minh giữa các nước thành viên trong những lĩnh vực nào? A. Chính trị, đối ngoại B. Kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh C. Kinh tế, an ninh. D. Kinh tế, tiền tệ. Câu 89. Liên minh châu Âu (EU) là tổ chức: A. liên minh, hợp tác nhằm giải quyết vấn đề an ninh chung B. liên kết khu vực về kinh tế, chính trị, an ninh giữa các nước thành viên có cùng chế độ chính trị C. diễn đàn đấu tranh và hợp tác của các nước Châu Âu D. hợp tác và liên kết trong lĩnh vực kinh tế Câu 90. Theo quyết định của Hội nghị Ianta, có những nước nào bị chia cắt tạm thời? A. Đức, Triều Tiên, Li-băng B. Đức, Triều Tiên, Việt Nam C. Đức, Triều Tiên D. Đức, Việt Nam, Li-băng Câu 91. Ngày 18-3-1970, diễn ra sự kiện gì làm cho Cam-pu-chia rơi vào quỹ đạo cuộc chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới cũa Mĩ? A. Mĩ dựng nên chế độ độc tài Pôn-pốt ở Cam-pu-chia. B. Thế lực tay sai Mĩ đảo chính lật đố chính phủ Xi-ha-núc. C. Mĩ hất cắng Pháp để xâm lược Cam-pu-chia. D. Mĩ mang quân xâm lược Cam-pu-chia. Câu 92. Tổ chức Hiệp ước Vácsava ngừng hoạt động khi nào? A. Ngày 1 - 7 - 1991. B. Ngày 26 - 8 - 1991. C. Ngày 26 - 8 - 1991. D. Ngày 1 - 7 - 1990. Câu 93. Những nước không phải ở châu Âu tham gia kí kết Định ước Henxinki là A. Mĩ và Canađa. B. Ấn Độ. C. Canađa. D. Mĩ. Câu 94. Nước Cộng hòa Inđônêxia tuyên bố thành lập vào thời gian nào? A. Ngày 17 - 8 - 1945. B. Ngày 1 - 4- 1945 C. Ngày 4 - 1 - 1948. D. Ngày 2 - 9 - 1945 Câu 95. Nước Cộng hoà Nhân dân Ba Lan thành lập vào năm nào? A. 1943 B. 1945 C. 1944 D. 1946 Câu 96. Hai siêu cường Xô - Mĩ đã tiến hành những cuộc gặp cấp cao từ khi nào? A. Từ năm 1972. B. Từ đầu những năm 70.C. Từ năm 1975. D. Từ đầu những năm 70 Câu 97. Đâu là công trình do Liên Xô đã giúp Việt Nam xây dựng? A. Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình B. Nhà máy thuỷ điện Đa Nhim. C. Nhà máy thủy điện Yaly. D. Cầu Long Biên. Câu 98. NAFTA là tên viết tắt của A. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ. B. Diễn đàn hợp tác Á - Âu. C. Ngân hàng thế giới. D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương. Câu 99. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Campuchia từ 1951 là: A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. ủy ban Mặt trận dân tộc thống nhất. C. Đảng Nhân dân Cách mạng Campuchia. D. Chính phủ kháng chiến Campuchia. Câu 100. Nhóm 5 nước ASEAN chuyển sang thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại từ khi nào? A. Từ thập niên 1970 -1980 B. Từ thập niên 1960. C. Từ thập niên 1970. D. Từ thập niên 1960 - 1970 Câu 101. Sự kiện lịch sử nào mở đầu cho cách mạng Cu-ba? A. Nghĩa quân Cu-ba mờ cuộc tấn công (1958). B. Cuộc đổ bộ của tàu "Gran-ma" lên đất Cu-ba (1956). C. Cuộc tấn công vào trại lính Môn-Ca-đa (26-7-1953) D. Nghĩa quân Cu-ba chiếm lĩnh thủ đô La-ha-ba-na (1-1-1959) Câu 102. Về số lượng, Mĩ chiếm bao nhiêu bản quyền phát minh sáng chế của toàn thế giới? A. 3/4 số lượng B. 1/4 số lượng C. 1/3 số lượng D. 2/3 số lượng Câu 103. Hiến pháp chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi được ban hành từ khi nào? A. Tháng 11- 1994. B. Ngày 2 -1 - 1990. C. Tháng 4 - 1994 D. Tháng 11 - 1993. Câu 104. Nước Pakixtan, theo "phương án Maobattơn", là nước của những người theo tôn giáo nào? A. Ấn Độ giáo. B. Phật giáo. C. Hồi giáo D. Hồi giáo và Phật giáo Câu 105. Năm 1971, trong số người lao động của Liên Xô, công nhân chiếm bao nhiêu %? A. 73%. B. 49%. C. 55%. D. 48%. Câu 106. Theo thỏa thuận tại Hội nghị Ianta, bốn đảo thuộc quần đảo Curin trả lại cho nước nào? A. Pháp B. Anh C. Liên Xô D. Mĩ Câu 107. Nhân tố hàng đầu góp phần Nhật Bản trở thành siêu cường kinh tế là: A. con người. B. vai trò lãnh đạo của Nhà nước. C. thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật D. nguồn viện trợ của Mĩ. Câu 108. Nhận định nào sau đây khồng đúng về Tổ chức Hiệp ước Varsava? A. Góp phần giữ gìn hòa bình, an ninh ở Châu Âu và thế giới B. Tạo thế cân bằng về quân sự giữa các nước XHCN và TBCN ở Châu Âu C. Là liên minh phòng thủ về quân sự, chính trị của các nước XHCN Châu Âu D. Thúc đẩy sự tiến bộ về kinh tế, khoa học- kỹ thuật ở các nước Đông Âu Câu 109. Có bao nhiêu nưởc châu Âu tham gia kí kết Định ước Henxinki? A. 23 nước. B. 13 nước C. 33 nước D. 35 nước. Câu 110. Hãy chỉ ra chu trình tiến hành của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai? A. Từ nghiên cứu khoa học đến phát minh kĩ thuật. B. Từ nghiên cứu khoa học đến ứng dụng ngay vào sản xuất. C. Từ nghiên cứu khoa học đến phát minh kĩ thuật và ứng dụng vào sản xuất. D. Từ phát minh kĩ thuật đến ứng dụng trong sản xuất. Câu 111. Từ năm 1950, Trung Quốc tiến hành những cải cách quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hóa nhằm mục đích gì? A. Xây dựng đất nước đi lên con đường xã hội chủ nghĩa. B. Phát triển kinh tế, ổn định chính trị, xây dựng nền văn hóa mới. C. Thực hiện đường lối "ba ngọn cờ hồng". D. Thực hiện cuộc "đại nhảy vọt" đưa Trung Quốc tiến nhanh, tiến mạnh, tiên vững chắc lên chủ nghĩa xã hội. Câu 112. Nền kinh tế Liên bang Nga bắt đầu phục hồi từ khi nào? A. Từ năm 1996. B. Từ năm 1994. C. Từ năm 1997. D. Từ năm 1995 Câu 113. Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng gì? A. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội B. Lãnh đạo thế giới C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc D. Làm bá chủ thế giới Câu 114. Đối với chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản, Hội nghị Ianta đã quyết định như thế nào? A. Đánh bại phát xít Đức. B. Tiêu diệt tận gốc C. Liên Xô tham gia chống Nhật Bản D. Đánh bại hoàn toàn. Câu 115. Sự kiện đã tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị giữa các nước Tây Âu TBCN và các nước Đông Âu XHCN là A. sự ra đời của khối SEV. B. Mĩ thực hiện "Kế hoạch Mácsan". C. sự ra đời của NATO. D. sự ra đời của học thuyết Truman Câu 116. Giai đoạn 1973-1990, kinh tế Tây Âu lâm vào khủng hoảng suy thoái chủ yếu là do: A. sự vươn lên mạnh mẽ và cạnh tranh gay gắt của Nhật B. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới từ 1973 C. Sự vươn lên và cạnh tranh mạnh mẽ của các nước công nghiệp mới (NICs) D. tác động của cuộc suy thoái kinh tế Mỹ trong giai đoạn này Câu 117. Từ năm 1979 đến năm 1991 là giai đoạn nào trong lịch sử Campuchia? A. Giai đoạn thông trị của tập đoàn Khơme đỏ. B. Giai đoạn xây dựng đất nước. C. Giai đoạn đấu tranh chống chế độ diệt chủng. D. Giai đoạn diễn ra nội chiến. Câu 118. Nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Tây Âu trong thời kì chiến tranh lạnh là: A. Tích cực tiến hành các cuộc chiến tranh tái chiếm thuộc địa ở nhiều nơi trên thế giới B. Tham gia NATO, tăng cường chống phá Liên Xô và Đông Âu C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ D. Ủng hộ và đứng về phe Mĩ trong các cuộc chiến tranh xâm lược Câu 119. Nội dung nào dưới đây không phải mục tiêu thành lập khối Vác-sa-va? A. Duy trì hòa bình và an ninh châu Âu, củng cố tình hữu nghị, sự hợp tác và tăng cường sức mạnh của các nước XHCN. B. Chống lại sự hiếu chiến của Mĩ và khối NATO. C. Tăng cường chạy đua vũ trang để gây xung đột, chiến tranh thế giới. D. Xây dựng liên minh phòng thủ về quân sự - chính trị của các nước XHCN ở Châu Âu. Câu 120. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) ra đời khi nào? A. Ngày 12 - 3 - 1947. B. Tháng 1 - 1949. C. Tháng 5 - 1955. D. Ngày 4 - 4 - 1949. Câu 121. Mĩ buộc phải trả kênh đào cho Panama khi nào? A. Năm 1964. B. Năm 1994. C. Năm 1983. D. Năm 1999 Câu 122. Giai cấp nào nắm quyền lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi? A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp địa chủ phong kiến C. Giai cấp vô sản D. Giai cấp tư sản Câu 123. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất của Trung Quốc tiến hành trong khoảng thời gian nào? A. 1961-1965 B. 1957-1961 C. 1949-1953 D. 1953-1957 Câu 124. Nội dung cuộc đấu tranh của nhân dân Mĩ La tinh vào nửa sau thế kỉ XX là gì? A. Giải phóng dân tộc. B. Chống chế độ thực dân kiểu mới của Mĩ. C. Chống lại phụ thuộcvào Mĩ D. Chống chế độ độc tài thân Mĩ Câu 125. Ngay sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, phong trào giải phóng dân tộc đã nổ ra mạnh mẽ nhất ở khu vực nào? A. Đông Phi B. Đông Nam Á C. Đông Bắc Á D. Nam Á Câu 126. Thắng lợi của cách mạng dân chủ nhân dân của các nước Đông Âu có ý nghĩa quốc tế vì: A. Tăng cường sức mạnh bảo vệ hòa bình thế giới và góp phần hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa. B. Tạo điều kiện để Đông Âu bước vào giai đoạn xây dựng chủ nghĩa xã hội. C. Cải thiện hoàn toàn đời sống cho nhân dân các nước Đông Âu, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới. D. Thực hiện một số quyền tự do dân chủ cho nhân dân. Câu 127. Ý nghĩa quốc tế về sự ra đời của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ? A. Tăng cường lực lượng của chủ nghĩa xã hội thê giới và tăng cường sức mạnh của phong trào giải phóng dân tộc. B. Kết thúc hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đê quốc đối với nhân dân Trung Hoa. C. Báo hiệu sự kết thúc ách thông trị, nô dịch của chế độ phong kiến, tư bản trên đất Trung Hoa. D. Đất nước Trung Hoa bước vào kí nguyên độc lập tự do, tiến lên chú nghĩa xã hội Câu 128. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) thành lập vào thời gian nào? A. Ngày 25 - 12 - 1991. B. Ngày 21 - 12 - 1991 C. Ngày 6 - 9 - 1991. D. Ngày 28 - 9 - 1991. Câu 129. Hiến pháp mới của Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ 2 đã quyết định thể chế chính trị ở Nhật là: A. Nước cộng hòa theo chế độ tổng thống B. Nước quân chủ lập hiến C. Nước cộng hòa liên bang D. Nước cộng hòa đại nghị Câu 130. Brunây trở thành thành viên thứ 6 của ASEAN vào thời gian nào? A. Năm 1984. B. Năm 1999. C. Năm 1995. D. Năm 1997. Câu 131. Tham dự hội nghị Ianta có nguyên thủ các cường quốc nào? A. Liên Xô, Mĩ, Anh B. Mĩ, Anh, Pháp.C. Trung Quốc, Anh, Pháp D. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ Câu 132. Mục tiêu của cuộc "Chiến tranh lạnh" là gì? A. Mĩ lôi kéo các nước Đồng minh của mình chống Liên Xô B. Phá hoại phong trào cách mạng thế giới C. Mĩ và các nước TBCNthực hiện chính sách thù địch, chống Liên Xô và các nước XHCN D. Chống lại ảnh hưởng của Liên Xô Câu 133. Nền tảng căn bản trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là gì? A. Đối tác bình đẳng với các nước ASEAN B. Quan hệ với Tây Âu. C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ D. Phát triển quan hệ với các nước Đông Nam Á Câu 134. Sự kiện đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN là: A. Năm 1996 thành lập diễn đàn hợp tác Á Âu B. Năm 1992 thành lập khu vực mậu dịch tự do Đông Nam Á(AFTA) C. Hội nghị Bali tháng 2/1976 D. Năm 2007 Hiến chương ASEAN được thông qua. Câu 135. Quân đội nước nào sẽ chiếm đóng phía Nam vĩ tuyến 38 của Triều Tiên? A. Quân đội Mĩ B. Quân đội Anh. C. Quân đội Liên Xô và quân đội Mĩ D. Quân đội Liên Xô Câu 136. Vì sao nền công nghiệp Nhật Bản phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu nhiên liệu nhập khẩu? A. Vì mất cân đối giữa công nghiệp và nông nghiệpB. Vì nghèo tài nguyên khoáng sản. C. Vì cơ cấu vùng kinh tế không cân đối. D. Vì bị Mĩ và Tây Âu cạnh tranh. Câu 137. Trong giai đoạn 1991 -2000, Nhật Bản đã thi hành chính sách ngoại giao như thế nào? A. Hòa bình, thân thiện và ủng hộ các nước xã hội chủ nghĩa. B. Thiết lập mối quan hệ với các nước Tây Âu và các nước xã hội chủ nghĩa C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ và coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu D. Cắt đứt quan hệ ngoại giao với Mĩ Câu 138. Tháng 12/1989 đã diễn ra sự kiện gì? A. Xô - Mỹ tuyên bố chấm dứt "Chiến tranh lạnh "để ổn định và củng cố vị thế của mình B. khối SEV giải thể C. Tổ chức Varsava chấm dứt hoạt động D. chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu tan rã Câu 139. Một trong những hạn chế lớn của chiến lược kinh tế hướng nội dẫn đến làm ăn thua lỗ là: A. tham nhũng. B. tham nhũng, quan liêu.C. chi phí sản xuất cao D. tệ quan liêu. Câu 140. Từ những năm 50 của thế kỉ XX, các nước tư bản Tây Âu đã thi hành chính sách đối ngoại như thế nào? A. Thi hành chính sách ngoại giao hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới. B. Đa dạng hóa và đa phương hóa trong quan hệ đối ngoại. C. Thi hành chính sách ngoại giao trung lập. D. liên minh chặt chẽ với Mĩ và một số nước cố gắng thoát khỏi Mĩ và bước đầu thực hiện đa phương hóa, đa dạng hóa Câu 141. Sự kiện nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen-xơn Man-đê-la? A. Lãnh tụ của phong tràơ giải phóng dân tộc ở Ảng-gô-la. B. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị cua bọn thực dân. C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri D. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi Câu 142. Từ năm 1946-1950, Liên Xô đã đạt được thành tựu nào trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội? A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên của trái đất. B. Hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế C. Xây dựng được cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội. D. Thành lập Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết. Câu 143. Các nước Tây Âu phản đối chiến tranh xâm lược Việt Nam là: A. Italia, Pháp B. Anh, Pháp C. Italia, Thụy Điển D. Thụy Điển, Phần Lan Câu 144. Cáp sợi thủy tinh quang dẫn, máy bay siêu âm khổng lồ, tàu hỏa tốc độ cao là các phát minh nổi bật trong lĩnh vực gì? A. vật liệu mới. B. Công cụ sản xuất. C. Công nghệ thông tin D. Thông tin liên lạc và giao thông vận tải. Câu 145. Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam (7/5/1954) đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến phong trào giải phóng dân tộc của khu vực nào trên thế giới ? A. Nam Á B. Đông Nam Á C. Bắc Phi D. Đông Phi Câu 146. Thành tựu nào đã giúp Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới ? A. Cuộc "cách mạng chất xám" B. Cuộc cách mạng trong giao thông liên lạc C. Cuộc "cách mạng xanh" D. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật Câu 147. Nước Tây Âu nào chú ý phát triển quan hệ với Liên Xô và các nước XHCN? A. Hà Lan B. Pháp C. Italia D. Anh Câu 148. Đến đầu thập kỉ 1970, quốc gia nào trở thành cường quốc công nghiệp thứ ba thế giới? A. Pháp B. Italia C. CHLB Đức D. Anh Câu 149. Theo Hiến pháp năm 1947, ai là người đứng đầu Chính phủ ở Nhật Bản? A. Chủ tịch Quốc hội B. Thiên hoàng. C. Tổng thống D. Thủ tướng Câu 150. Sự kiện nào dẫn đến thành lập nước Cộng hòa Liên bang Đức (Tây Đức)? A. Nước Đức bắt đầu phát triển theo con đường TBCN B. Mĩ, Anh, Pháp hợp nhất các vùng chiếm đóng. C. Nước Đức được hoàn toàn thống nhất. D. Nước Đức đã tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít. Câu 151. Định ước Henxinki được kí kết khi nào? A. Ngày 9 - 11 - 1972. B. Năm 1972. C. Đầu tháng 8 - 1975 D. tháng 5 - 1972. Câu 152. Ý nào sau đây không phải là mục tiêu trong chiến lược toàn cầu của Mĩ? A. Mĩ trở thành cường quốc về kinh tế, tài chính và buộc các nước phải phụ thuộc vào mình B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và phong trào vì hòa bình, dân chủ thế giới C. Ngăn chặn, đẩy lùi tiến tới tiêu diệt CNXH trên thế giới D. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ Câu 153. Nhiệm vụ nào dưới đây gắn với các nước Đông Âu trong những năm 1945 - 1949? A. Tiến lên chủ nghĩa tư bản. B. Bắt đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội. C. Đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít Đức. D. Hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân Câu 154. Sự kiện đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực hai phe là A. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Vácsava B. sự ra đời của NATO và SEV C. sự ra đời của NATO và Tổ chức Hiệp ước Vácasa D. sự ra đời của NATO Câu 155. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử khi nào? A. năm 1950 B. năm 1957 C. năm 1949 D. năm 1948 Câu 156. Xu hướng hòa hoãn Đông - Tây xuất hiện từ khi nào? A. Từ giữa những năm 1980. B. Từ đầu những năm 1970 C. Từ ngày 9 - 1 - 1972. D. Từ cuối những năm 1980. Câu 157. Vì sao năm 1960 đi vào lịch sử với tên gọi là "Năm châu phi'? A. vì có nhiều nước ở châu Phi được trao trả độc lập B. vì có 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập C. Châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy". D. vì Châu Phi là châu có phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm nhất, mạnh nhất Câu 158. Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế Mĩ bị giảm sút trong thời kì chiến tranh lạnh? A. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật và Tây Âu, cạnh tranh với Mĩ B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt C. Tập trung vào việc chạy đua vũ trang, thực hiện chiến tranh lạnh D. Cho các nước tư bản Tây Âu vay vốn để phục hồi kinh tế Câu 159. Ngày 01/07/1991 đã diễn ra sự kiện gì? A. chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu tan rã B. tổ chức Varsava chấm dứt hoạt động C. Xô - Mỹ tuyên bố chấm dứt "Chiến tranh lạnh "để ổn định và củng cố vị thế của mình D. khối SEV giải thể Câu 160. Biến đổi tích cực quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Sự ra đời của khối ASEAN. B. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Á và EU. C. Nhiều nước có tốc độ phát triển khá nhanh D. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập. Câu 161. Nguyên nhân nhiều nước châu Phi lâm vào tình trạng không ổn định sau khi giành độc lập? A. Do bệnh tật, mù chữ, xung đột. B. Do nợ nần, nội chiến, đảo chính C. Do bùng nổ dân số, đói nghèo. D. Do xung đột, đảo chính, nội chiến. Câu 162. Đại diện lực lượng Đồng minh đóng quân ở Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ 2 là: A. Mĩ B. Anh C. Pháp D. Liên Xô Câu 163. Để phát triển khoa học kĩ thuật, Nhật Bản đã chú trọng đến việc: A. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài B. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển C. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng. D. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật Câu 164. Khoa học - kĩ thuật và công nghệ Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực nào? A. Lĩnh vực quân sự B. Lĩnh vực sản xuất quân dụng C. Lĩnh vực sản xuất dân dụng D. Lĩnh vực sản xuất ứng dụng dân dụng Câu 165. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được trong quá trình xây dựng CNXH? A. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới (sau Mĩ) B. chế tạo thành công bom nguyên tử C. là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất D. là nước đi đầu trong công cuộc chinh phục vũ trụ Câu 166. Tại sao gọi là "Trật tự 2 cực Ianta" ? A. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng, trở thành 2 siêu cường, lãnh đạo 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa B. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu. C. Mĩ và Liên Xô công khai chia lại toàn bộ thị trường và thuộc địa trên thế giới theo hướng có lợi cho 2 nước này D. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng và dẫn tới tình trạng CHiến tranh lạnh Câu 167. Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành nước Cộng hòa vào thời gian nào? A. Tháng 4 - 1947. B. Ngày 30 - 1 - 1948. C. Ngày 26 - 1 - 1950 D. Ngày 15 - 8 - 1947. Câu 168. Cải tổ về chính trị ở Liên Xô dẫn đến kết quả là: A. lập chế độ tổng thống, đa nguyên chính trị. B. những cuộc xung đột dân tộc, tôn giáo sâu sắc C. sự xung đột lợi ích các phe phái. D. thất bại, kinh tế rối loạn Câu 169. Phong trào đấu tranh nào ở Mĩ đã làm cho nước Mĩ bị chia rẽ sâu sắc? A. Những cuộc đấu tranh của người da đen B. Phong trào chống phân biệt chủng tộc C. Phong trào phản đối chiến tranh xâm lược Việt Nam. D. Những cuộc đấu tranh của người da đỏ Câu 170. WHO là tên viết tắt của tổ chức nào? A. Tổ chức Văn hóa- Khoa Học - Giáo dục LHQ B. Quỹ Nhi Đồng LHQ. C. Tổ chức Lương - Nông D. Tổ chức Y tế thế giới Câu 171. ngày 12 - 10 - 1945 là ngày diễn ra sự kiện gì ở Lào? A. Chính phủ Lào ra mắt quốc dân và tuyên bố độc lập. B. Nhân dân Lào nổi dậy giành lấy chính quyền. C. Quân tình nguyện Việt Nam sang giúp đỡ Lào? D. Pháp quay lại xâm lược Lào. Câu 172. Sự kiện nào đánh dấu sự tan vỡ mối quan hệ Đồng minh chống phát xít giữa Liên Xô và Mĩ? A. Sự ra đời của khối NATO (9-1949). B. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949). C. Sự hình thành hệ thông XHCN sau Chiến tranh thế giới thứ hai. D. Sự ra đời của "Học thuyết Tru-man" và "chiến tranh lạnh" (3-1947) Câu 173. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông Nam Á (trừ Thái Lan) là thuộc địa của các nước nào? A. Thuộc địa của Pháp, Nhật, B. Thuộc địa của Mĩ, Nhật C. Thuộc địa của Anh, Pháp, Mĩ D. Thuộc địa của các thực dân phương Tây Câu 174. Đâu là chính sách đối ngoại của Liên bang Nga ngay sau khi Liên Xô tan rã? A. Chỉ thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước châu Á. B. Một mặt ngả về phương Tây, mặt khác chống lại các nước châu Á. C. thân phương Tây để nhận được viện trợ từ các nước TBCN D. thực hiện chính sách thân phương Tây,đồng thời phát triển mối quan hệ với các nước châu Á. Câu 175. Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học kĩ thuật đã tham gia tích cực vào việc giải quyết vấn đề lương thực cho loài người? A. Tạo ra công cụ lao động mới. B. Phát minh sinh học. C. ''Cách mạng xanh'' D. Phát minh hóa học. Câu 176. Chủ trương của Mĩ sau khi trật tự "Hai cực Ianta" bị phá vỡ là gì? A. Thiết lập trật tự thế giới đa cực B. Thiết lập một trật tự thế giới đơn cực do Mĩ lãnh đạo C. Biến Liên Xô thành đồng minh của mình D. Liên kết chặt chẽ với các nước phương Tây và Nhật Bản Câu 177. Sản lượng công nghiệp của Mĩ chiếm hơn một nửa sản lượng công nghiệp toàn thế giới trong khoảng thời gian nào? A. Những năm 1950 B. Từ năm 1945 đến đầu những năm 1970 C. Khoảng 20 năm sau chiến tranh D. Nửa sau những năm 1940 Câu 178. Giai đoạn phát triển "thần kì" của kinh tế Nhật là: A. 1945 - 1973 B. 1952- 1960 C. 1952- 1973 D. 1960 - 1973 Câu 179. Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của Nhật Bản từ năm 1960 đến năm 1969 là: A. 7,8%. B. 8%. C. 10%. D. 10,8%. Câu 180. Định ước Henxinki khẳng định những nguyên tắc trong quan hệ giữa các quốc gia nhằm mục đích gì? A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới. B. Giữ gìn hòa bình thế giới. C. Giữ gìn hòa bình ở châu Âu. D. Bảo đảm an ninh châu Âu. Câu 181. Chiến lược kinh tế hướng nội nhằm xây dựng nền kinh tế tự chủ, nhanh chóng xóa bỏ tình trạng: A. Tình trạng thiếu vốn và nguyên liệu B. Tình trạng nghèo nàn, lạc hậu C. tình trạng lạc hậu, chưa công nghiệp hóa. D. Tình trạng nghèo nàn, thất nghiệp. Câu 182. Nước phản đối trang bị vũ khí hạt nhân cho CHLB Đức là: A. Italia. B. Anh. C. Pháp D. Hà Lan Câu 183. Ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới được hình thành vào thời điểm nào? A. từ đầu thập kỉ 70 của thế kỉ XX B. từ đầu thập kỉ 60 của thế kỉ XX C. từ đầu thập kỉ 80 của thế kỉ XX D. từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX Câu 184. Điều kiện nào có tác dụng thúc đẩy quá trình nghiên cứu khoa học kĩ thuật những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Sự tàn phá nghiêm trọng của chiến tranh. B. Sự khan hiếm của nguồn lao động. C. Sự bùng nổ dân số và sự vơi cạn tài nguyên thiên nhiên một cách nghiêm trọng. D. Sự bùng nổ của tệ nạn xã hội. Câu 185. "Cộng đồng châu Âu" ra đời khi nào? A. Ngày 1 - 1 - 1993. B. Ngày 18 - 4 - 1957 C. Ngày 25 - 3 - 1957 D. Ngày 1 - 7 - 1967. Câu 186. Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ 1945 đến nửa đầu những năm 1970 là: A. Chỉ đặt quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa. B. Muốn làm bạn với tất cả các nước C. Bảo vệ hòa bình và tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới D. Chỉ đặt quan hệ với các nước lớn Câu 187. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản có bao nhiêu người chết và mất tích? A. 3 triệu người B. 1,4 triệu người C. 4 triệu người D. 13 triệu người. Câu 188. Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân của nhân dân châu Phi nổ ra sớm nhất ở đâu? A. Ở Đông Phi. B. Ở Bắc Phi. C. Ở Nam Phi. D. ở Đông Phi. Câu 189. Ấn Độ bị chia tách thành hai quốc gia từ khi nào? A. 15 - 8 - 1947. B. 31 - 1 - 1948. C. 26 - 1 - 1950. D. 22 - 2 - 1946. Câu 190. Việt Nam trở thành thành viên thứ 7 của ASEAN vào thời gian nào? A. năm 1993 B. năm 1997 C. năm 1999 D. Năm 1995. Câu 191. Quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại vào thời gian nào ? A. Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX B. Từ nửa đầu những năm90 của thế kỉ XX C. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX D. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX Câu 192. Nắm quyền hành pháp ở Nhật Bản là: A. Nghị viện B. Thiên hoàng. C. Thủ tướng D. Chính phủ. Câu 193. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, số người chết của Liên Xô là: A. 32.000 người. B. 27.000.000 người. C. 1710 người D. 70.000 người Câu 194. Thất bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện "chiến lược toàn cầu"? A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949 B. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975. C. Thắng lợi của cuộc cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979. D. Thắng lợi của cách mạng Cu Ba năm 1959. Câu 195. Tháng 9 - 1997, ASEAN kết nạp thêm nước nào? A. Việt Nam. B. Lào và Mianma C. Miama. D. Lào. Câu 196. Bài học rút ra nguyên nhân cơ bản nhất đưa nền kinh tế của Mĩ vươn lên đứng đầu thế giới là: A. Nhờ áp dụng thành công những thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại và CNH B. Nước Mĩ có thị trường rộng lớn. C. Thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh D. Giàu tài nguyên thiên nhiên, có nguồn nhân lực dồi dào. Câu 197. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) tồn tại trong khoảng thời gian nào? A. 1947 - 1989 B.1949 - 1989 C. 1949 - 1991 D. 1945 - 1991 Câu 198. Xu thế toàn cầu hóa bắt đầu xuất hiện từ thời gian nào? A. Đầu những năm 80 của thế kỉ XX. B. Đầu những năm 90 của thế kỉ XX. C. Đầu những năm 70 của thế kỉ XX. D. Cuối những năm 80 của thế kỉ XX. Câu 199. Thắng lợi của nhân dân các nước nào làm cho chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ bản bị tan rã? A. Các nước Marốc, Xuđăng B. Các nước Libi, Marôc. C. Các nước Môdămbích, Ănggôla. D. Các nưóc Gana, Ghinê Câu 200. Về kinh tế, Hiệp ước Bali xác định nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước là: A. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình B. không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau C. cùng hợp tác phát triển có hiệu quả. D. tôn trọng độc lập của nhau. Câu 201. Trong công cuộc khôi phục kinh tế (1945-1950), sản lượng công nghiệp của Liên Xô tăng bao nhiêu % so với trước chiến tranh? A. 57%. B. 73%. C. 49%. D. 48%. Câu 202. Yếu tố quan trọng nhất làm cho nền kinh tế các nước Tây Âu phát triển là: A. sử dụng có hiệu quả thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật. B. nguồn viện trợ của Mĩ. C. giá nhập nguyên liệu rẻ. D. vai trò quản lí, điều tiết nền kinh tế của nhà nước Câu 203. Theo "phương án Maobattơn", nước Ấn Độ của những người theo tôn giáo nào? A. Phật giáo. B. Ấn Độ giáo và Phật giáo.C. Ấn Độ giáo. D. Hồi giáo. Câu 204. GDP năm 1979 của các nước Mĩ La tinh là: A. 599 tỉ USD. B. 599,3 tỉ USD C. 599 tỉ USD. D. 607,2 tỉ USD Câu 205. Chế độ chính trị ở Mĩ là nơi điển hình của chế độ hai đảng, đó là: A. Đảng dân chủ và đảng bảo thủ. B. Đảng Tự do và Đảng Cộng hoà. C. Đảng Cộng hoà và Đảng Dân chủ. D. Đảng Dân chủ và Đảng Tự do. Câu 206. Thực dân Pháp quay lại xâm lược Lào khi nào? A. Tháng 10 - 1945. B. Tháng 9 - 1964. C. Tháng 9 - 1945. D. Tháng 3 - 1946 Câu 207. Hội nghị cấp cao của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh từ ngày 4 đến ngày 12 - 2 - 1945 được tổ chức tại đâu? A. Oa-sinh-tơn (Mĩ) B. Luân Đôn (Anh) C. Ianta (Liên Xô) D.Pốt-xđam (Đức) Câu 208. Nền kinh tế Tây Âu phát triển nhanh chóng trong giai đoạn nào? A. từ thập kỉ 50 đến đầu thập kỉ 60 của thế kỉ XX B. từ cuối thập kỉ 40 của thế kỉ XX trở đi C. từ thập kỉ 60 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX D. từ thập kỉ 50 đến đầu thập kỉ 70 của thế kỉ XX Câu 209. Trụ sở của Liên hợp quốc đặt tại đâu? A. Chicago B. New York C. Washington D. San Francisco Câu 210. Một trong những nguyên tắc cơ bản nhất các nước ASEAN được đề ra trong Hiệp ước Ba-li (21976)? A. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa 5 nước sáng lập B. Bình đẳng chủ quyền quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc C. không tham gia bất cứ một tổ chức quân sự, liên minh quân sự nào trên thế giới D. hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội Câu 211. Vùng Đông Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của nước nào? A. Liên Xô B. Mĩ. C. Anh. D. Pháp. Câu 212. Liên Xô hoàn thành kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế trước thời hạn bao lâu? A. 9 tháng B. 7 tháng C. 10 tháng D. 8 tháng Câu 213. Nhận định nào sau đây không chính xác về Liên bang Nga trong những năm 1992-1995? A. Tình hình chính trị không ổn định B. Hiến pháp được ban hành C. Kinh tế bắt đầu phục hồi D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế luôn âm Câu 214. Theo thỏa thuận Ianta, miền Nam đảo Xakhalin trả lại cho nước nào? A. Triều Tiên. B. Liên Xô. C. Nhật Bản D. Trung Quốc. Câu 215. SEV là tên viết tắt của tổ chức : A. Tổ chức hiệp ước Vacsava. B. Hội đồng tương trợ kinh tế C. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương D. Liên minh châu Âu. Câu 216. Mốc đánh dấu bước chuyển từ cộng đồng châu Âu (EC) sang liên minh châu Âu (EU) là: A. Đồng tiền EURO được phát hành (1999) B. Kí hiệp ước Maxtrích (1991) C. Kí hiệp ước Hen-xin-ki (1975) D. Kết nạp thêm 10 nước Đông Âu Câu 217. Sau khi được giải phóng, các nhân dân Đông Âu đã tiến hành: A. Tiến hành cải cách, thực hiện quyền tự do dân chủ B. hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân C. Quốc hữu hóa các xí nghiệp tư bản. D. Cải cách ruộng đất, xóa bỏ chế độ chiếm hữu của địa chủ Câu 218. Nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là? A. chống Liên Xô và các nước Đông Âu B. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc C. liên minh chặt chẽ với Mĩ. D. chống Liên Xô Câu 219. Điều kiê ên cơ bản nhất quyết định sự thắng lợi của cách mạng dân tô êc dân chủ Trung Quốc là: A. Lực lượng cách mạng phát triển mạnh sau CTTG thứ hai B. Tác đô êng của phong trào cách mạng thế giới C. Được sự giúp đỡ của Liên Xô D. Nhân dân trong nước ủng hô ê lực lượng cách mạng Câu 220. Vương quốc Campuchia tuyên bố thành lập khi nào? A. Tháng 9 - 1993. B. Tháng 9 - 1991. C. tháng 10 - 1993 D. Tháng 1 - 1993. Câu 221. Tính đến thời gian nào, Nhật Bản đã phóng 49 vệ tinh khác nhau? A. Năm 1995 B. Năm 1992. C. Năm 1992 D. Năm 1991. Câu 222. Theo quy định của Hội nghị Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng lãnh thổ Tây Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản, Nam Triều Tiên sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Anh B. Mĩ C. Liên Xô D. Pháp Câu 223. Sau khi giành được độc lập, các nước Đông Nam Á tiến hành chiến lược công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu là: A. Indonexia, Philippin, Malaixia B. Thái Lan, Singapo, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia C. nhóm 5 nước sáng lập ASEAN D. Brunây, Mianma Câu 224. Để thực hiện mục tiêu trong chiến lược toàn cầu, Mĩ dựa vào: A. sức mạnh quân sự, đặc biệt là vũ khí hạt nhân B. Nền tài chính hùng mạnh và chính sách ngoại giao khôn khéo C. nền khoa học - kĩ thuật tiên tiến và sự hợp tác của khối NATO D. Sức mạnh kinh tế và quân sự vượt trội của mình Câu 225. Nguyên nhân làm cho kinh tế Mĩ lâm vào khủng hoảng và suy thoái trong những năm 1973 đến 1982 là: A. Do khủng hoảng tiền tệ trong hệ thống CNTB trên toàn thế giới B. Do chạy đua vũ trang với Liên Xô C. Do chi phí nhiều cho cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. D. Do tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới Câu 226. Nguồn năng lượng mới đang được sử dụng phổ biến trong và sau cách mạng khoa học công nghệ là: A. năng lượng nguyên tử B. năng lượng của gió. C. năng lượng thủy triều.Ph?n h?i - đ D. năng lượng mặt trời Câu 227. Ngày 1 - 1 - 1959, chế độ độc tài bị sụp đổ ở nước nào của Mĩ La tinh? A. Pêru. B. Cu-ba C. Chile. D. Vênêxuêla. Câu 228. Công cuộc cải tổ ở Liên Xô được tiến hành trong khoảng thời gian nào? A. 1985 - 1990 B. 1985 - 1991 C. 1986 - 1991 D. 1985 - 1989 Câu 229. Nền kinh tế Nhật Bản vươn lên đứng thứ hai trong thế giới tư bản chủ nghĩa khi nào? A. Nam 1970 B. Năm 1969 C. Năm 1968 D. Nam 1973 Câu 230. Những nước ở châu Âu trở thành nước trung lập là: A. Áo và Hà Lan B. Áo và Phần Lan C. Áo và Thụy Sĩ D. Phần Lan và Hà Lan Câu 231. Năm 2000, nước Mĩ đã tạo ra bao nhiêu % giá trị tổng sản phẩm của toàn thế giới? A. 23% B. 25% C. 40% D. 56,4% Câu 232. Có bao nhiêu % máy móc công nghiệp của Nhật Bản bị phá hủy trong chiến tranh? A. 40% B. 43%. C. 80% D. 34%. Câu 233. Nichxơn đã dùng sách lược ngoại giao gì để chống lại phong trào cách mạng của các dân tộc? A. Lùi bước B. Hòa hoãn với Trung Quốc và Liên Xô C. Hòa hoãn D. Hòa hoãn với Liên Xô Câu 234. Những nước ở châu Âu trở thành nước trung lập là: A. Phần Lan và Hà Lan. B. Áo và Hà Lan. C. Áo và Thụy Sĩ D. Áo và Phần Lan. Câu 235. Sản lượng nông nghiệp Liên Xô tăng trung bình hằng năm đạt 16% trong thời gian nào? A. Những năm 1970 B. Những năm 1960 C. Những năm 1950 D. Những năm 1980 Câu 236. Nước nào ở Đông Nam Á sau khi đánh bại phát xít Nhật lại bị thực dân Hà Lan xâm lược? A. Thái Lan B. Phi-líp-pin C. Ma-lai-xia-a. D. In-đô-nê-xi-a Câu 237. Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh khi nào? A. Tháng 12 - 1991. B. Năm 1989. C. Năm 1985. D. Tháng 12 - 1989 Câu 238. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra đời vào năm nào? A. 1967 B. 1947 C. 1951 D. 1957 Câu 239. Cường quốc công nghiệp thứ tư thế giới đến đầu thập kỉ 1970 là? A. Italia B. CHLB Đức. C. Anh. D. Pháp Câu 240. Hạn chế của chiến lược kinh tế hướng nội của các nước Đông Nam Á ? A. Thiếu vốn, nguyên liệu, công nghệ, nhân công B. Thiếu vốn, nguyên liệu, công nghệ C. Thiếu nguyên liệu, thị trường D. Thiếu công nghệ, nhân công Câu 241. "Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu" thành lập khi nào? A. Ngày 1 - 7 - 1967 B. Ngày 7 - 12 - 1991 C. Ngày 18 - 4 - 1957 D. Ngày 25 - 3 - 1957 Câu 242. Năm 1991, kinh tế Anh tăng trưởng bao nhiêu %? A. 1,8%. B. 2,4%. C. 1,7%. D. 2,2% Câu 243. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian nào? Tại đâu? A. Tháng 10-1967, Tại Ba-li (In-đô-nê-xi-a). B. Tháng 9-1968, Tại Băng Cốc (Thái Lan) C. Tháng 8-1967, Tại Băng Cốc (Thái Lan) D. Tháng 8-1967, Tại Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a). Câu 244. Đến đầu thập kỉ 70 của thế kỉ XX, ba nước cường quốc công nghiệp phát triển nhất Tây Âu lần lượt là: A. Pháp, Anh, Tây Đức B. Anh, Pháp, Tây Đức C. Tây Đức, Anh, Pháp D. Tây Đức, Pháp, Anh Câu 245. Đặc điểm nổi bật nhất của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Sự chênh lệch giàu nghèo trong xã hội ngày càng lớn B. Vị trí kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới C. Kinh tế phát triển nhanh, nhưng không ổn định, thường xuyên xảy ra nhiều cuộc suy thoái D. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt Câu 246. Thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng CNXH Liên Xô (1945-1975) có ý nghĩa như thế nào? A. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ, phá vỡ âm mưu chống phá Liên Xô của Mĩ và Tây Âu. B. Xây dựng, phát triển kinh tế nâng cao đời sống nhân dân, khẳng định vị thế của một siêu cường C. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ, phát triển kinh tế nâng cao đời sống nhân dân, củng cố quốc phòng. D. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội, nâng cao vị thế của Liên Xô trên thế giới Câu 247. Nhiệm kì của Tổng thư kí của Liên hợp quốc kéo dài bao lâu? A. 6 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 7 năm Câu 248. FAO là tên viết tắt của tổ chức A. Tổ chức Lương - Nông thế giới B. Tổ chức Văn hóa- Khoa Học - Giáo dục LHQ C. Tổ chức Y tế thế giới D. Quỹ Nhi Đồng LHQ Câu 249. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Liên bang Nga năm 2000 là: A. 7% B. 10% C. 8% D. 9% Câu 250. Việc giải giáp quân đội Nhật Bản ở Đông Dương phía Bắc vĩ tuyến 16 giao cho quân đội nước nào? A. Quân đội Liên Xô. B. Quân đội Mĩ. C. Quân đội Trung Hoa Dân quốc D. Quân đội Anh. Câu 251. Quyết định quan trọng nhất của Hội nghị Ianta là gì? A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật B. Thành lập tổ chức Liên hiệp quốc để duy trì hòa bình, an ninh thế giới C. Thỏa thuận việc đóng quân, giải giáp quân đội phát xít và phân chia phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận ở châu Âu và Á D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh. Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật ở châu Á Câu 252. Sự kiện đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của khoa học - kĩ thuật của Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai là: A. phóng thành công vệ tinh nhân tạo. B. chế tạo thành công bom nguyên tử C. phóng tàu vũ trụ Phương Đông. D. đưa con người đầu tiên bay vào vũ trụ Câu 253. Việt Nam là thành viên không thường trực của Hội Đồng Bảo An Liên Hiệp Quốc nhiệm kỳ : A. 2010-2012 B. 2009-2010 C. 2008-2009 D. 2007-2008 Câu 254. Ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh thống nhất thành lập tổ chức Liên hợp quốc tại Hội nghị nào? A. Hội nghị Xan-phran-xi-cô (Mĩ) 1945 B. Hội nghị Oa-sinh-tơn (Mĩ) 1945 C. Hội nghị I-an-ta (Liên Xô) 1945 D. Hội nghị Pôtxđam (7/1945, Đức) Câu 255. Thế nào là "Chiến tranh lạnh" do Mĩ phát động theo phương thức đầy đủ nhất ? A. Chuẩn bị gây ra một cuộc chiến tranh thế giới mới B. Dùng sức mạnh quân sự để đe dọa đối phương C. Chưa gây chiến tranh nhưng dùng chính sách viện trợ để khống chế các nước D. chạy đua vũ trang làm cho nhân loại "luôn luôn ở trong tình trạng chiến tranh" thực hiện "đu đưa trên miệng hố chiến tranh" Câu 256. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á (trừ Thái Lan) là thuộc địa của nước nào? A. Thuộc địa của Pháp, Nhật, B. Thuộc địa của Nhật C. Thuộc địa của Mĩ, Nhật D. Thuộc địa của Anh, Pháp, Mĩ Câu 257. Trong mười năm đầu xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩía (1949 - 1958), Trung Quốc đã thi hành chính sách đối ngoại như thế nào? A. Chống Mĩ và các nước tư bàn chù nghĩa. B. tích cực, nhằm củng cố hòa bình và thúc đẩy phong trào cách mạng thê giới. C. Chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. D. Quan hệ thân thiện với Mĩ và các nước tư bán chủ nghĩa khác. Câu 258. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ giữa các dân tộc trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền của các dân tộc và thực hiện hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa, xã hội và nhân đạo là nhiêm vụ chính của tổ chức nào? A. Liên hợp quốc B. Liên đoàn các quốc gia thế giới C. ASEAN D. Liên minh châu Âu Câu 259. Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân Cam-pu-chia kết thúc thắng lợi vào thời gian nào? A. Ngày 30-4-1975. B. Ngày 2-12-1975 C. Ngày 18-3-1975. D. Ngày 17-4-1975 Câu 260. Liên bang Miến Điện tuyên bố độc lập khi nào? A. Ngày 4 - 1 - 1948. B. Ngày 31 - 8 - 1957. C. Ngày 9 - 8 - 1965. D. Ngày 3 - 6 - 1959. Câu 261. Năm nào được lịch sử ghi nhận là Năm châu Phi? A. 1950. B. 1954. C. 1960 D. 1975 Câu 262. Nền kinh tế của Liên Xô bộc lộ những suy thoái trong khoảng thời gian nào? A. Cuối những năm 1970 B. Cuối những năm 1980 C. Cuối những năm 1970 - đầu những năm 1980. D. Đầu những năm 1980 Câu 263. Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam (7/5/1954) đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến phong trào giải phóng dân tộc của khu vực nào? A. Nam Á B. Đông Phi C. Đông Nam Á D. Bắc Phi Câu 264. Nền tảng căn bản trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là: A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ B. giữ vững độc lập tự chủ C. liên minh chặt chẽ với các nước Đông bắc Á D. hòa bình, trung lập, tích cực Câu 265. Những năm 1960-1969, tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của Nhật là bao nhiêu? A. 7,8 % B. 15,5% C. 14,5% D. 10,8 % Câu 266. Hiệp ước ABM là: A. Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược B. Hiệp ước Chống tên lửa đạn đạo C. Hiệp định về những cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức D. Định ước Hen-xin-ki Câu 267. NATO là tên viết tắt của: A. khối quân sự Bắc Đại Tây Dương B. hiệp ước phòng thủ tập thể Đông Nam Á. C. khối quân sự ở Trung Cận Đông D. khối quân sự ở Nam Thái Bình Dương Câu 268. Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Hội nghị Ianta thực chất là sự phân chia khu vực đóng quân và phạm vi ảnh hưởng giữa Mĩ và Liên Xô B. Các nước tham dự Hội nghị Ianta là trụ cột trong chiến tranh chống phát xít và được quyền lợi như nhau trong Hội nghị. C. Những quyết định của Hội nghị Ianta đã trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới D. Những quyết định của Hội nghị đã góp phần dẫn đến tình trạng mâu thuẫn Đông Tây và chiến tranh lạnh Câu 269. Trong bối cảnh xu hướng đối thoại và hòa hoãn ngày càng chiếm ưu thế trên thế giới, Mĩ đã thay đổi chính sách như thế nào? A. Cùng Liên Xô tuyên bô chấm dứt Chiến tranh lạnh B. Tăng cường chạy đau vũ trang C. Tiếp tục triển khai chiến lược toàn cầu D. Rút quân khỏi nhiều khu vực trên thế giới. Câu 270. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khôi phục kinh tế sau chiến tranh là: A. viện trợ của Mĩ thông qua "kế hoạch Mác-san" B. do điều kiện bên trong và bên ngoài thuận lợi C. nhận được khoảng bồi thường chiến phí khổng lồ để khôi phục kinh tế D. chính sách đúng đắn của nhà nước ở Tây Âu Câu 271. Mục tiêu hoạt động của Hội đồng tương trợ kinh tế SEV? A. Tăng cường sự hợp tác giữa các nước xã hội chủ nghĩa. B. Thúc đẩy sự tiến bộ về kinh tế và kĩ thuật giữa các nước trong khối C. tăng cường sự hợp tác, thúc đẩy sự tiến bộ về kinh tế, kĩ thuật và thu hẹp sự chênh lệch về trình độ giữa các thành viên D. Thu hẹp dần sự chênh lệch về trình độ giữa các nước thành viên. Câu 272. Sự phát triển"thần kì" của Nhật Bản được biểu hiện rõ nhất ở điểm nào ? A. 1968, tổng sản phẩm quốc dân của Nhật vượt qua tất cả các nước Tây Âu, vươn lên đứng thứ II trên thế giới, chỉ sau Mĩ B. Từ một nước bại trận, bị chiến tranh tàn phá nặng nề, Nhật Bản vươn lên thành một siêu cường kinh tế, tài chính của thế giới. C. Trong khoảng hơn 20 năm (1950 - 1973), tổng sản phẩm quốc dân của Nhật đã tăng 20 lần D. Từ thập niên 70 của TK XX, Nhật Bản trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế - tài chính thế giới tư bản (Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản) Câu 273. Từ năm 1979 đến cuối những năm 1980, quan hệ giữa Việt Nam với ASEAN như thế nào? A. Quan hệ đối đầu, căng thẳng do vấn đề Cam-pu-chia. B. Quan hệ hợp tác song phương tốt đẹp C. Quan hệ đối thoại, hợp tác có hiệu quả trên nhiều mặt D. Quan hệ đối đầu do bất đồng về quan hệ kinh tế, quân sự. Câu 274. Sau Chiến tranh thế giới thứ 2 Liên Xô có bao nhiêu làng mạc bị phá hủy? A. 70000 B. 27000 C. 17100 D. 32000 Câu 275. Chiến lược phát triển kinh tế, xây dựng CNXH của Liên Xô chú trọng vào ngành kinh tế nào? A. Phát triển công - nông - thương nghiệp B. Phát triển công nghiệp nặng. C. Phát triển công nghiệp truyền thống. D. Phát triển công nghiệp nhẹ. Câu 276. Để kết thúc nhanh chiến tranh ở châu Âu và châu Á-Thái Bình Dương, ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh đã thống nhất hành động như thế nào? A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghía phát xít Đức và quân phiệt Nhật B. Thỏa thuận về việc đóng quân và giải giáp các nước phát xít bại trận C. Hồng quân Liên Xô nhanh chóng tấn công vào tận sào huyệt của phát xít Đức ở Bec-lin D. Sử dụng bom nguyên tử để tiêu diệt phát xít Nhật Câu 277. Tại sao trong giai đoạn thứ hai, cuộc cách mạng lại được gọi là cách mạng khoa học - công nghệ? A. Cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học - kĩ thuật. B. Việc đầu tư cho nghiên cứu trên lĩnh vực công nghệ được bắt đầu triển khai. C. Là giai đoạn công nghệ bắt đầu ứng dụng trong sản xuất. D. Các quốc gia đầu tư cho việc nghiên cứu công nghệ. Câu 278. Máy tính điện tử đầu tiên ra đời ở nước nào? A. Mĩ B. Anh C. Liên Xô D. Nhật Bản? Câu 279. Cuộc ''Cách mạng xanh" trong nông nghiệp bắt nguồn từ nước nào? A. Ấn Độ. B. Mê-hi-cô. C. Nhật. D. Mĩ Câu 280. Theo quy định của Hiến pháp năm 1947, Nhật Bản là nước theo thể chế nào? A. Cộng hòa nghị viện B. Cộng hòa C. Dân chủ đại nghị D. Quân chủ lập hiến. Câu 281. Cơ quan gồm đại diện các nước thành viên của Liên hợp quốc là: A. Hội đồng Bảo an Liên Hợp quốc B. Hội đồng Quản thác C. Đại hội đồng Liên Hợp quốc D. Hội đồng kinh tế và xã hội. Câu 282. Nhờ thành tựu của "Cách mạng xanh", Ấn Độ đã tự túc được lương thực từ khi nào? A. Từ năm 1974. B. Từ những năm 1980. C. Từ giữa những năm 1970. D. Từ năm 1975. Câu 283. Hãy chỉ ra những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế; sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia; sự sát nhập các công ti thành những tập đoàn lớn. B. Sự sát nhập các công ti thành những tập đoàn lớn; sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế. C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia; sự sát nhập các công ti thành những tập đoàn lớn; sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế. D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế; sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia; sự sát nhập các công ti thành những tập đoàn lớn; sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế. Câu 284. Kẻ thù chủ yếu của phong trào cách mạng ở Mĩ La-tinh vào nửa sau thế kỉ XX là? A. Chế độ độc tài thân Mĩ B. Giai cấp địa chủ phong kiến. C. Chủ nghĩa thực dân cũ. D. Chế độ phân biệt chủng tộc. Câu 285. Tháng 3-1947, Tổng thông Tơ-ru-man của Mĩ chính thức phát động cuộc "chiến tranh lạnh" nhằm mục đích gì ? A. Chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa B. Chống phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La - tinh. C. Giữ vững nền hòa bình, an ninh thế giới sau chiến tranh thế giới thứ 2 D. Xoa dịu tinh thần đấu tranh cúa công nhân ớ các nước tư bản chủ nghĩa Câu 286. Để phục vụ cho mục tiêu toàn cầu hóa, Mĩ đã lôi kéo hàng loạt các nước Tây Âu tham gia khối liên minh quân sự nào? A. ANZUS B. NATO C. CENTO D. SEATO Câu 287. Trong các nội dung sau, nội dung không nằm trong chiến lược "Cam kết và mở rộng" của Mĩ là: A. Tăng cường phát triển khoa học- kĩ thuật quân sự bảo đảm tính hiện đại về vũ trang B. Sử dụng khẩu hiệu "dân chủ" ở nước ngoài để can thiệp vào nội bộ của nước khác C. Tăng cường khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh kinh tế Mĩ D. Bảo đảm an ninh với một lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu cao Câu 288. Trong thời gian từ năm 1955 đến năm 1993, đảng nào cầm quyền ở Nhật Bản? A. Đảng Komei (Công minh). B. Đảng Cộng sản Nhật Bản. C. Đảng xã hội dân chủ. D. Đảng Dân chủ Tự do Câu 289. Vì sao Mĩ Latinh được gọi là "lục địa bùng cháy"từ sau CTTG II ? A. Ở Mĩ La Tinh có cách mạng Cuba bùng nổ B. Khởi nghĩa vũ trang là hình thức chủ yếu trong cuộc đấu tranh C. Ở Mĩ La Tinh thường xuyên xảy ra cháy rừng D. Ở Mĩ La Tinh có nhiều núi lửa hoạt động Câu 290. Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào chính thức thành lập vào thời gian nào? A. Ngày 12 - 2 -1976. B. Ngày 21- 12 -1975. C. Ngày 2 - 12 - 1975 D. Ngày 12 - 12 - 1975. Câu 291. Hiến pháp Liên bang Nga được ban hành vào thời gian nào? A. tháng 12 - 1991 B. Tháng 12 - 1993. C. tháng 12 - 1994 D. tháng 12- 1992. Câu 292. Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới vào thời gian nào? A. Năm 1950 B. Nửa cuối những năm 70 C. Năm 1975 D. Giữa những năm 1970 Câu 293. Hiệp ước Maxtrích được kí kết vào thời gian nào? A. Ngày 1 - 1 - 1999 B. Ngày 1 - 7 - 1967 C. Ngày 1 - 1 - 1993 D. Ngày 7 - 12 - 1991. Câu 294. Các nước Tây Âu trở thành đối trọng với Mĩ trong nhiều vấn đề quốc tế quan trọng là: A. Anh, Pháp B. Pháp, Italia. C. Đức, Italia. D. Pháp, Đức. Câu 295. Mốc thời gian đánh dấu hai giai đoạn phát triển của cách mạng khoa học kĩ thuật lần hai? A. Từ những năm 40 đến nửa đầu những năm 70 và sau cuộc khủng hoảng năm lượng 1973 đến nay. B. Từ những năm 40 đến nửa đầu những năm 90 và nửa sau những năm 90 đến nay. C. Từ những năm 40 đến nửa đầu những năm 80 và nửa sau những năm 80 đến nay. D. Từ những năm 40 đến nửa đầu những năm 60 và từ nửa sau những năm 60 đến nay. Câu 296. Những thành tựu mới của y học và sinh học mở ra triển vọng gì đối với con người? A. Thương mại hóa công nghệ gen B. Đẩy lùi bệnh tật và tuổi già C. Đẩy lùi bệnh tật. D. Công nghệ sao chép con người Câu 297. Việc giải mã hoàn chỉnh "Bản đồ gen người" được các nhà khoa học hoàn thành vào thời gian nào? A. Tháng 4 - 2004. B. Tháng 3 - 2003. C. Tháng 4 - 2003. D. Tháng 3 - 2004. Câu 298. Ngày 28/6/1991 đã diễn ra sự kiện gì? A. Xô - Mỹ tuyên bố chấm dứt "Chiến tranh lạnh "để ổn định và củng cố vị thế của mình B. tổ chức Varsava chấm dứt hoạt động C. chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu tan rã D. khối SEV giải thể Câu 299. Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô? A. Tổng thống Goócbachôp từ chức B. Liên Xô thiết lập chế độ tổng thống. C. cờ đỏ búa liềm trên nóc điện Kremli bị hạ xuốngD.Các nước thành lập các quốc gia SNG. Câu 300. Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với V iệt Nam khi nào? A. Ngày 28 - 7 - 1995 B. Ngày 21 - 9 - 1973 C. Ngày 7 - 9 - 1977 D. Ngày 21 - 9 - 1975 Câu 301. Đâu là giai đoạn mà nền kinh tế các nước Tây Âu có sự phát triển nhanh chóng? A. Từ thập kỉ 50 đến đầu thập kỉ 60 B. Từ thập kỉ 70 đến đầu thập kỉ 80 C. Từ thập kỉ 60 đến đầu thập kỉ 70 D. Từ thập kỉ 50 đến đầu thập kỉ 70 Câu 302. Mục tiêu của công cuộc cải cách mở cửa là biến Trung Quốc thành quốc gia : A. xã hội chủ nghĩa đặc sắc Trung Quốc B. giàu mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh C. giàu mạnh, dân chủ, văn minh. D. giàu mạnh, văn minh Câu 303. Sự phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại dẫn đến một hiện tượng gì? A. Nhiều người đầu tư vào việc phát minh sáng chế. B. Sự đầu tư vào khoa học cho lãi cao. C. Sự bùng nổ thông tin. D. Chảy máu chất xám. Câu 304. Đại hội lần thứ XIII của Đảng Cộng sản Trung Quốc họp vào thời gian nào? A. 1982 B. 1987 C. 1978 D. 1980 Câu 305. Cơ quan hành chính - tổ chức của Liên hợp quốc là? A. Tòa án quốc tế. B. Ban thư kí. C. Hội đồng Quản thác. D. Hội đồng Bảo an. Câu 306. Nguyên nhân chủ yếu nào khiến Mĩ và Tây Âu ra sức "viện trợ" cho Tây Đức phục hồi và phát triển sau CTTG 2? A. Để thúc đẩy quá trình hòa bình hóa, dân chủ hóa nước Đức, xóa bỏ hoàn toàn chủ nghĩa phát xít sau chiến tranh B. Để góp phần khắc phục hậu quả CTTG 2 ở Đức, đưa Tây Đức phát triển ngang bằng với các nước Tây Âu khác C. Để biến Tây Đức thành một "Lực lượng xung kích" của khối NATO, chống Liên Xô và các nước Đông Âu D. Để Tây Đức có ưu thế, phát triển mạnh mẽ hơn trong so sánh tương quan lực lượng với Đông Đức Câu 307. Đặc trưng nổi bật của trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. thế giới chia thành hai phe, hai cực B. thế giới chia thành hai cực C. hình thành hai hệ thống thế giới D. thế giới chia thành hai phe
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan