Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học 3_cd3_phuong trinh luong giac...

Tài liệu 3_cd3_phuong trinh luong giac

.PDF
16
317
123

Mô tả:

Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN Chủ đề 3 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. Đơn vị đo góc và cung: 1. Độ: 180 o Goùc 10  1 goùc beït 180 . y x O 2. Radian: (rad) 1800   rad 3. Bảng đổi độ sang rad và ngược lại của một số góc (cung ) thông dụng: 00 0 Độ Radian 30 0  6 45 0  4 600  3 900  2 120 0 2 3 135 0 3 4 150 0 5 6 180 0  II. Góc lượng giác & cung lượng giác: 1. Định nghĩa: (tia ngọn) y 360 0 2 y (điểm ngọn)   B   O x x O (tia gốc) t M  t A (điểm gốc) (Ox , Oy )    k 2 (k  Z) AB    k 2 2. Đường tròn lượng giác:     k2 Số đo của một số cung lượng giác đặc biệt: AM y M A  B  C  D  A, C  B, D  2k   2k 2   2k -   2k 2 k   k 2 B C O  x A D  61 Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN y III. Định nghĩa hàm số lượng giác: x' u B 1 u' 1. Đường tròn lượng giác:  A: điểm gốc  x'Ox : trục côsin ( trục hoành )  y'Oy : trục sin ( trục tung )  t'At : trục tang  u 'Bu : trục cotang t 1 C R 1 O  1 A 1D x  2. Định nghĩa các hàm số lượng giác: t' y' Trên đường tròn lượng giác cho  AM   . Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên x'Ox và y'Oy T, U lần lượt là giao điểm của tia OM với t'At và u'Bu Ta định nghĩa: t y t a. Định nghĩa: Trục sin Trục cotang U B u' M Q t  x' O P u  T  sin   OQ x tan A  Trục cosin 1 y' cos  OP  AT cot   BU Trục tang t' b. Các tính chất :  Với mọi  ta có : 1  sin   1 hay sin  1 1  cos   1 hay cos   1   k 2  cot  xác định   k c. Tính tuần hoàn  tan  xác định   sin(  k 2 )  sin  cos(  k 2 )  cos  tan(  k )  tan  cot(  k )  cot  (k  Z ) 62 Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN IV. Giá trị các hàm số lượng giác của các cung (góc ) đặc biệt: Ta nên sử dụng đường tròn lượng giác để ghi nhớ các giá trị đặc biệt y t 3 - 3 - 3 /3 -1 u' B 1 2/3 3 /3 /2 u /4 3 /2 3/4 2 /2 5/6 x'  3 1 /3 /6 3 /3 1/2  1/2 - 3 /2 - 2 /2 -1/2 -1 2 /2 3 /2 x 1 A (Ñieåm goác) O  -1/2 -/6 - 2 /2 - 3 /3 -/4 - 3 /2 -1 -1 -/3 -/2 y' Góc 00 0 Hslg sin  0 cos  1 tan  0 cot  kxđ 30 0  6 1 2 3 2 3 3 3 45 0  4 2 2 2 2 1 1 t' 60 0 90 0 120 0   2 3 2 3 1 3 3 2 2 0 1 1  2 2 3 kxđ  3 3 3 0  3 3 - 3 135 0 3 4 2 2 2  2 -1 -1 150 0 5 6 1 2 3 2 3  3  3 180 0 3600  2 0 0 -1 1 0 0 kxđ kxđ  63 Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN V. Hàm số lượng giác của các cung (góc) có liên quan đặc biệt: Đó là các cung : 1. Cung đối nhau :  vaø - 2. Cung bù nhau :  vaø  - 3. Cung phụ nhau :  vaø 4. Cung hơn kém   2 (tổng bằng 0) ( tổng bằng  ) ( tổng bằng  ) 2   :  vaø   2 2 5. Cung hơn kém  :  vaø    (Vd:   & ,…) 6 3 (Vd:  2 & ,…) 6 3 (Vd:  7 ,…) & 6 6 2. Cung bù nhau: 1. Cung đối nhau: cos( )  cos  sin( )   sin  tan( )   tan  cot( )   &  ,…) 6 6  5 (Vd: & ,…) 6 6 (Vd: cos(   )   cos  Đối cos Bù sin   cot  sin(   )  sin  tan(   )   tan  cot(   )   cot  3. Cung phụ nhau: 4. Cung hơn kém  cos(   ) 2  sin(   ) 2  tan(   ) 2  cot(   ) 2  cos(   ) 2  sin(   ) 2  tan(   ) 2  cot(   ) 2  sin   cos   cot Phụ chéo  Hơn kém 2 sin bằng cos cos bằng trừ sin  tan   : 2   sin   cos   cot   tan  5. Cung hơn kém  : cos(   )   cos  sin(   )   sin  tan(   )  cot(   )  tan cot  Hơn kém  tang , cotang 64 Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN VI. Công thức lượng giác: 1. Các hệ thức cơ bản: 2 1 cos2 1 1  cot 2 = sin2  tan . cot = 1 1  tan2 = 2 cos   sin   1 sin tan = cos cos cot = sin 2. Công thức cộng: cos(   )  cos  .cos   sin  .sin  cos(   )  cos  .cos   sin  .sin  sin(   )  sin  .cos   sin  .cos  sin(   )  sin  .cos   sin  .cos  tan +tan 1  tan  .tan  tan  tan tan(   ) = 1  tan  .tan  tan( + ) = 3. Công thức nhân đôi: cos2   1  cos 2 2 sin2   1  cos 2 2 cos2  cos2   sin2   2 cos2   1  1  2 sin 2   cos4   sin 4  sin 2  2 sin  .cos  tan 2  2 tan  1  tan2  sin  cos   1 sin 2 2 4 Công thức nhân ba: 3 cos 3  4 cos   3cos  cos 3   cos 3  3 cos  4 sin 3   3 sin   sin 3 4 sin 3  3sin   4sin 3  5. Công thức hạ bậc: cos2   1  cos 2 ; 2 sin2   1  cos 2 ; 2 tan2   1  cos 2 1  cos 2 65 Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN 6. Công thức tính sin  ,cos  ,tg theo t  tan  : 2 sin   2t ; 1  t2 cos   1  t2 ; 1  t2 tan   2t 1  t2 7. Công thức biến đổi tích thành tổng : 1  cos(   )  cos(   ) 2 1 sin  .sin    cos(   )  cos(   ) 2 1 sin  .cos   sin(   )  sin(   ) 2 cos  .cos   8. Công thức biến đổi tổng thành tích:     .cos 2 2     cos   cos   2 sin .sin 2 2     sin   sin   2sin .cos 2 2    sin   sin   2 cos .sin 2 2 sin(   ) tan   tan   cos  cos  sin(   ) tan   tan   cos  cos  cos   cos   2 cos 9. Các công thức thường dùng khác:   cos  sin   2 cos(  )  2 sin(  ) 4 4   cos  sin   2 cos(  )   2 sin(  ) 4 4 3  cos 4 4 5  3 cos 4 6 6 cos   sin   8 cos 4   sin 4   66 Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN B. BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC CÁC VÍ DỤ    1  Ví dụ 1: Cho góc    ;  mà sin   . Tính sin     2   6 5 Bài giải   ♥ Từ hệ thức: cos2   sin 2   1 và    ;   2  1 2  5 5   3 2 Thay (2) vào (1) ta được: sin       6 2 5 Suy ra: cos    1 sin 2    1 (2)  3    1 Ví dụ 2: Cho góc    ; 2 mà sin  cos   . Tính sin 2  2  2 2 2 Bài giải   1 1 3 ♥ Từ sin  cos    1  sin    sin    2 2 2 4 4  2 cos   1 sin 2   1 9  7  16 16 7 ♥ Do   cos      3 4     ; 2 2   ♥ Vậy sin 2  2 sin .cos    3 7 8  3    9 Ví dụ 3: Cho góc   ;  mà cos    . Tính tan     2    4 41 Bài giải  3  92 40 40 ♥ Do   ;   sin    1 cos2    1 2    tan    2  41 41 9 40 1   tan  1  31 ♥ Do đó tan     .  9   40 49 4  1  tan  1 9 Ví dụ 4: Cho  là góc mà sin   1 . Tính sin 4  2sin 2  cos  4 Bài giải ♥ Ta có: sin 4  2 sin 2  cos   cos 2  1.2 sin 2.cos   2 cos2 .4sin .cos2  67 Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN  1  1 225  81 sin   .sin   81  .   16  4 128 2 2 2 Ví dụ 5: Cho  là góc mà tan   2 . Tính P  sin  sin   3cos 3  3 Bài giải ♥ Vì tan   2 nên sin   0 , do đó: 1 2 sin  sin 2   1  cot  P 3  sin   3cos3  1  3 cot 3  1  3 cot 3  tan 2   1.tan  22  1.2 10    tan 3   3 23  3 11 C. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Các bước giải một phương trình lượng giác Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghĩa Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có) Bước 4: Kết luận 1. Định lý cơ bản: ( Quan trọng ) sinu = sinv cosu = cosv  u = v+k2    u =  -v+k2  u = v+k2    u =  v + k2  u = -v+k2 tanu = tanv  u = v+k cotu = cotv  u = v+k   k ) 2 (u;v  k ) (u;v  ( u; v là các biểu thức chứa ẩn và k  Z ) 2. Các phương pháp giải phương trình lượng giác thường sử dụng : a. Phương pháp 1: Biến đổi pt đã cho về một trong các dạng pt lượng giác đã biết cách giải. b. Phương pháp 2: Biến đổi pt đã cho về dạng tích số. Cơ sở của phương pháp là dựa vào các định lý sau đây:  A=0 A.B  0    B=0 hoặc A.B.C  0  A=0   B=0 C=0 68 Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG c. Phương pháp 3: HĐBM-TỔ TOÁN Biến đổi pt về dạng có thể đặt ẩn số phụ. Một số dấu hiệu nhận biết :  Phương trình chứa cùng một một hàm số lượng giác ( cùng cung khác lũy thừa).  Phương trình có chứa (cos x  sin x ) vaø sinx.cosx . 3. Các phương trình lượng giác thường gặp: a. Dạng 1: sinx = m ; cosx = m ; tanx = m ; cotx = m (Phương trình lượng giác cơ bản) * Gpt : sinx = m (1)  Nếu m  1 thì pt(1) vô nghiệm  Nếu m  1 thì ta đặt m = sin  và ta có ( m  R )  x =  +k2 (1)  sinx = sin    x = ( - )+k2 * Gpt : cosx = m (2)  Nếu m  1 thì pt(2) vô nghiệm  Nếu m  1 thì ta đặt m = cos  và ta có  x =  +k2 (2)  cosx = cos    x =   +k2 * Gpt: tanx = m (3) ( pt luôn có nghiệm m  R )  Đặt m = tan  thì (3)  tanx = tan  x =  +k * Gpt: cotx = m (4)  ( pt luôn có nghiệm m  R ) Đặt m = cot  thì (4)  cotx = cot  x =  +k Các trường hợp đặc biệt: sin x  1  x =  y   k 2 2  x = k  sin x  1  x =  k 2 2 cosx  1  x =   k 2  cosx = 0  x = + k 2 cos x  1  x = k 2 B  sinx = 0 C O x A D  69 Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN b. Dạng 2: a sin 2 x  b sin x  c  0 a cos2 x  b cos x  c  0 ( a  0) a tan 2 x  b tan x  c  0 a cot 2 x  b cot x  c  0 (Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác) Cách giải: Đặt ẩn phụ : t = sinx ( t = cosx; t = tanx; t = cotx) Ta được phương trình : at 2  bt  c  0 (1) Giải phương trình (1) tìm t, rồi suy ra x Chú ý : Phải đặt điều kiện thích hợp cho ẩn phụ (nếu có) c. Dạng 3: a cos x  b sin x  c (1) ( a;b  0) (Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx) Cách giải:   Chia hai vế của phương trình cho a2  b2 thì pt a b c (1)  cos x  sin x  a2  b 2 a2  b2 a2  b2 Đặt a 2 a b 2  cos vaø b 2 a  b2  sin  với    0;2  thì : (2)  cosx.cos + sinx.sin =  cos(x- ) = (2) c 2 a  b2 Pt (3) có dạng 1. Giải pt (3) tìm x. c a2  b2 (3) Chú ý : Pt acosx + bsinx = c coù nghieäm  a2  b2  c 2 d. Dạng 4: a sin 2 x  b sin x.cos x  c cos2 x  0 (a;c  0) (1) (Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx) 70 Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN Cách giải 1: 1  cos2 x 1  cos 2 x vaø cos2 x  2 2 1 và công thức nhân đôi : sin x.cos x  sin 2 x thay vào (1) ta sẽ biến đổi pt (1) về dạng 3 2 Áp dụng công thức hạ bậc : sin 2 x  Cách giải 2: ( Quy về pt theo tang hoặc cotang ) Chia hai vế của pt (1) cho cos2 x ta được pt: a tan 2 x  b tan x  c  0 Đây là pt dạng 2 đã biết cách giải. Chú ý: Trước khi chia phải kiểm tra xem x    k có phải l nghiệm của (1) không? 2 e. Dạng 5: a(cos x  sin x )  b sin x.cos x  c  0 (1) (Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx) Cách giải :  Đặt t  cos x  sin x  2 cos( x  ) vôùi - 2  t  2 4 t2  1 Do (cos x  sin x )2  1  2 sin x.cos x  sinx.cosx= 2  Thay vào (1) ta được phương trình : t2 1 at  b  c  0 (2) 2   Chú ý : Giải (2) tìm t . Chọn t thỏa điều kiện rồi giải pt:  2 cos( x  )  t tìm x. 4 a(cos x  sin x )  b sin x.cos x  c  0 Ta giải tương tự cho pt có dạng : CÁC VÍ DỤ Ví dụ 1: Giải phương trình sin 5 x  2 cos 2 x  1 (1) Bài giải ♥ Ta có:   1   cos 5 x    cos 2 x  0  2    cos 5 x    cos 2 x  2 (Biến đổi về pt cơ bản) 71 Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN    5 x   2 x  k 2  2      5 x   2 x  k 2  2   k 2 x     6 3    k 2  x    14 7  k    k    k 2  k 2 ♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x    , x  6 3 14 7 Ví dụ 2: Giải phương trình sin 3x  3 cos 3x  2sin 2 x  k    (1) Bài giải ♥ Ta có: 1  1 3 sin 3 x  cos 3 x  sin 2 x 2 2    sin 3 x    sin 2 x  3 (Biến đổi về pt cơ bản)   3 x   2 x  k 2  3     3 x     2 x  k 2  3    x   k 2  3    k   4 k 2   x   15 5 ♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x  Ví dụ 3: Giải phương trình 4 cos  4 k 2  k 2, x  + k    . 3 15 5 5x 3x cos  2 8sin x 1 cos x  5 2 2 (1) Bài giải ♥ Ta có: 1  2 cos 4 x  cos x  8sin 2 x  2cos x  5  2cos 4 x  8sin 2 x  5  0  4sin 2 2 x  8sin 2 x  3  0  sin 2 x  (Biến đổi về pt bậc hai theo sin2x) 3 : phương trình vô nghiệm 2 72 Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN      2 x   k 2  x   k 1    6 12  sin 2 x   sin 2 x  sin     k   2 6 5 5    k 2  x   k 2x   6 12  ♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x   5  k , x  +k k    . 12 12 Ví dụ 4: Giải phương trình 2 cos 5 x.cos 3 x  sin x  cos 8 x (1) Bài giải ♥ Ta có: 1  cos 8 x  cos 2 x  sin x  cos8 x  2sin 2 x  sin x 1  0  0 sin x  1    1 sin x    2  sin x  1  x  (Biến đổi về pt bậc hai theo sinx)   k 2 2    x    k 2   1   6  sin x    sin x  sin     k      2 6 7   k 2 x   6 ♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x  Ví dụ 5: Giải phương trình   7  k 2; x    k 2, x  +k 2 k    . 2 6 6 2 sin x  2cos x   2  sin 2 x (1) Bài giải ♥ Ta có: 1  2 sin x  2 2 cos x  2sin x cos x  2  0      sin x 2cos x  2  2 2cos x  2  0     sin x  2 2 cos x  2  0 (Biến đổi về pt tích số)  sin x  2  0  sin x  2 : phương trình vô nghiệm  2 cos x  2  0  cos x   2 3 3  cos x  cos  x    k 2  k   2 4 4 ♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x   3  k 2 k   . 4 Ví dụ 6: Giải phương trình sin x  4 cos x  2  sin 2 x (1) 73 Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN Bài giải ♥ Ta có: 1  sin x  4cos x  2sin x cos x  2  0  sin x  22 cos x 1  0 (Biến đổi về pt tích số)  sin x  2  0  sin x  2 : phương trình vô nghiệm  2 cos x 1  0  cos x  1    cos x  cos  x    k 2  k    2 3 3  ♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x    k 2  k   . 3   Ví dụ 7: Giải phương trình cos   x  sin 2 x  0  2  (1) Bài giải ♥ Ta có: 1  sin x  2sin x cos x  0  sin x 1  2cos x  0 (Biến đổi về pt tích số)  sin x  0  x  k  1 2 2  1  2 cos x  0  cos x    cos x  cos  x    k 2 2 3 3 ♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x  k  , x   Ví dụ 8: Giải phương trình sin 3 x  cos 2 x  sin x  0 2  k 2 k   . 3 (1) Bài giải ♥ Ta có: 1  2 cos 2 x sin x  cos 2 x  0  0  cos 2 x  2sin x  1  0  cos 2 x  0  2 x  (Biến đổi về pt tích số)   k  k  x   k   2 4 2    x    k 2    1 6  2sin x  1  0  sin x    sin x  sin     k      6  7 2  k 2 x  6   k  7 ♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x   , x    k 2, x   k 2  k    . 4 2 6 6 Ví dụ 9: Giải phương trình 2 cos 2 x  sin x  sin 3 x (1) Bài giải ♥ Ta có: 1  2 cos 2 x  sin x  sin 3 x  0  2 cos 2 x  2 cos 2 x sin x  0  cos 2 x sin x 1  0 (Biến đổi về pt tích số) 74 Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN   k  k  x   k   2 4 2   sin x 1  0  sin x  1  x  +k 2 k    2  k  ♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x   , x  +k 2 4 2 2  cos 2 x  0  2 x  Ví dụ 10: Giải phương trình 1 2sin x cos x  1  sin x  cos x 2 k   . (1) Bài giải ♥ Ta có: 1  2 1 sin x sin 2 x  1  sin x   0  1  sin x 2sin 2 x 1  0   sin x  1  x    k 2 2 (Biến đổi về pt tích số)  k        2 x   k 2  x   k 1    6 12  2sin 2 x1  0  sin 2 x   sin 2 x  sin    k   2 6 5 5    k 2  x   k 2 x   6 12    5 ♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x    k 2, x   k , x  +k  k    . 2 12 12   Ví dụ 11: Giải phương trình 1  tan x  2 2 sin  x    4 (1) (Phương trình lượng giác có điều kiện) Bài giải ♥ Điều kiện: cos x  0  x  ♥ Ta có: 1  1    k 2 sin x  2 sin x  cos x  cos x  sin x  cos x  2cos x 1  0 (Biến đổi về pt tích số)   sin x  cos x  0  tan x  1  x    k k    4  2 cos x 1  0  cos x  1    cos x  cos  x    k 2  k    2 3 3 Đối chiếu điều kiện: các nghiệm tìm được đều thỏa điều kiện.   ♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x    k, x    k 2  k    . 4 3 75 Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN D. BÀI TẬP Giải các phương trình 1) cos 5 x  cos x  2 sin 3 x  0 3) 2 cos3 x cos x  2) cos 7 x  cos 3 x  2 cos 5 x  0 1  cos 2 x 2 4) cos 3 x  tan x sin 3x  1 5) cos 3 x  3 sin 3 x  2 cos x 6) cos 5 x  cos 2 x  sin 3x sin 2 x  0 7) sin 2 x  cos 2 x  3sin x  cos x  1  0 8) sin 2 x  cos 2 x  sin x  2 cos 2 9) 4 cos 4 x  8sin 4 x  cos 4 x  3 10) 4 cos3 2 x  6sin 2 x  3     11) 8cos x cos   x  .cos   x   1  0 3  3   13  12) sin x  sin   x 1  2  13) 1  5sin x  2 cos2 x  0 14)   cos x 2sin x  3 2  2 cos 2 x  1 15) 1 1  s in2x 17) cot x  tan x  4 s in2x  19) 2 cos2 x  cot 2 x  2 s in2x sin3 x  1 sin 2 x x 0 2 cos 2 x  3 2 cos x  3 0 tan x  1 16) 5sin x  2  3 1  sin x  tan 2 x 18) cos2 3 x cos 2 x  cos2 x  0 20) cos2 x  tan 2 x  cos2 x  cos3 x  1 cos2 x  cos3 x  s in3x  21) 5  sin x    cos 2 x  3 1  2 s in2x   22) 4 cos3 x  3 s in3x  1  3cos x 23) cos 7 x  s in5x  3  cos5 x  sin 7 x    24) 2 cos2   2 x   3 cos 4 x  4 cos2 x  1 4    25) s in3x  3 cos3x  2 sin  3 x   3    26) 2 sin  2 x    4 sin x  1 6   x  7 27) sin x cos 4 x  sin2 2 x  4sin2      4 2 2   5x  9x 28) cos3 x  sin 7 x  2sin2     2 cos2 2 4 2   17  29) sin 2 2 x  cos2 8x  sin   10 x   2  30) 2 s in2x  cos2 x  7sin x  2 cos x  4 31)   2 sin  2 x    3sin x  cos x  2 4  32) 2 cos6 x  2 cos 4 x  3 cos2 x  s in2x  3 -----------------------------Hết------------------------------- 76
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan