Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Hóa học - Dầu khi 269 câu lý thuyết ôn thi đại học hay...

Tài liệu 269 câu lý thuyết ôn thi đại học hay

.PDF
24
407
111

Mô tả:

Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÔ CƠ, HỮU CƠ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2016 Câu 1. Cho dãy các chất: Al, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2CO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dd HCl, vừa phản ứng được với dd NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 2. Chất có nhiều ứng dụng trong hóa học và đời sống chứa 88,889% oxi về khối lượng là . A. Nước. B. Thạch cao nung. C. Aphatit. D. Cacnalit Câu 3. Đốt cháy cacbon trong không khí tùy theo điều kiện trước và sau phản ứng tạo ra. A. Khí than khô. B. Nước đá khô. C. A, B đúng. D. Đioxin Câu 4. Chất nào sau đây là thành phần chính của muối iot. A. Anbumin. B. Hemoglobin. C. Natri clorua. D. Muối mononatri của axit glutamic. Câu 5. Chất nào sau đây có liên kết peptit. A. Xiđêrit. B. Enzim. C. Hỗn hợp tecmit. D. Ala. Câu 6. Nhôm kim loại tác dụng với dd axit sunfuric loãng tạo ra sản phẩm là? A. Hiđro. B. Phèn chua. C. SO2. D. Thạch cao. Câu 7. Khoáng chất nào dùng sản xuất phân bón. A. Natri nitrat. B. Phốtphorit. C. Xinvinit. D. Cả A, B, C. Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại este. A. Dầu mỏ. B. Thạch cao C. Thạch Anh. D. Axit nucleic. Câu 9. Đốt cháy sắt trong clo thu được sản phẩm ion có cấu hình electron là. A. 1s22s22p63s23p6 4s23d6 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p64s03d6 Câu 10. Cho độ âm điện. Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau đây có liên kết ion ? A. H2S, NH3. B. BeCl2, BeS. C. MgO, Al2O3. D. MgCl2, AlCl3. Câu 11. Tổng hệ số các chất oxi hóa trong phản ứng. NH3 + NaAlO2 Al + NaOH + NaNO3 + H2O A. 8 B. 5 C. 3 D . 29 Câu 12. Nhận xét nào dưới đây không đúng? A. Các polime không bay hơi. B. Đa số các polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường. C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy nhất định. D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit. Câu 13. Trong các dd sau: (1)saccarozơ, (2)etilenglycol, (3)đipeptit, (4)axit fomic, (5)tetrapeptit, (6)propan-1,3-điol. Số dd có thể hòa tan Cu(OH)2 là. A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 14. Cho các chất và dd sau: Toluen, stiren, xiclopropan, isopren, etyl acrylat, đivinyl oxalat, fomalin, axeton, dd glucozơ, dd Fructozơ, dd mantozơ, dd saccarozơ. Số chất và dd có thể làm mất màu nước Br2 là. A. 8. B. 7. C. 11. D. 10. Câu 15. Cho các phản ứng sau. o t Æ (1) Cu(NO3)2 ææ o o t Æ (2) NH4NO2 ææ o 850 C, Pt Æ (3) NH3 + O2 ææææ o o t t t Æ Æ Æ (4) NH3 + Cl2 ææ (5) NH4Cl ææ (6) NH3 + CuO ææ (7) O3 tác dụng với dd KI. ( 8) KClO3 + dd HCl đặc, đun nóng. (9) dd FeCl2 + dd AgNO3. (10) dd CuSO4 + dd NaI (11) Đun nóng dd bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2. Số trường hợp tạo ra đơn chất là. A. 9. B. 11. C. 6. D. 8. Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau. (1) Nhỏ dd Na2CO3 tới dư vào dd Al(NO3)3. (2) Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd CuSO4. (3) Cho KOH vào dd Ca(HCO3)2. (4) Sục khí H2S vào dd KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Đăng ký học online tại Carot.vn Page 1 Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016 Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 17. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng và nhiệt phân các chất sau trong bình kín không có oxi. (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, CuCO3, NH4Cl, NH4NO2, Ca(HCO3)2, KMnO4, NH4HCO3, NaNO3. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử? A. 11 B. 14 C. 12 D. 13 Câu 18. Trong số các chất: Phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m- crezol. Số chất phản ứng được với dd NaOH loãng, đun nóng là. A. 8 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 19. Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 20. Hợp chất X có CTPT C3H6, X tác dụng với dd HBr thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Vậy X là. A. Propen. B. Propan. C. Isopropen. D. Xiclopropan. Câu 21. Có 6 lọ đánh số từ 1 đến 6, mỗi lọ chứa một chất lỏng trong số các chất sau. Hex - 1 - en, etylfomat, anđehit axetic, etanol, axit axetic, phenol. Biết. - Các lọ 2, 5, 6 phản ứng với Na giải phóng khí. - Các lọ 4, 6 làm mất màu nước Br2 rất nhanh. - Các lọ 1, 5, 6 phản ứng được với dd NaOH. - Các lọ 1, 3 phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag. Các lọ từ 1 đến 6 chứa lần lượt các chất là. A. Etylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, hex - 1 - en, axit axetic, phenol. B. Anđehit axetic, ancol etylic, etylfomat, hex - 1- en, phenol, axit axetic C. Axit axetic, etylfomat, hex - 1 -en, anđehit axetic, ancol etylic, phenol D. Eylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, phenol, axit axetic, hex-1-en. Câu 22. Cho phản ứng sau. 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k); D H < 0 Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1). tăng nhiệt độ, (2). tăng áp suất, (3). hạ nhiệt độ, (4). dùng xúc tác là V2O5, (5). giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là. A. 2, 3, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5. Câu 23. Cho các phát biểu sau. (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dd AgNO3 trong NH3. (d) Trong dd, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam. Số phát biểu đúng là . A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 24. Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit ? A. 8. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25. Cho các phát biểu sau. 1. Hỗn hợp CaF2 rắn và H2SO4 đặc ăn mòn được thủy tinh 2. Điện phân dd hỗn hợp KF và HF thu được khí F2 ở anot. 3. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khí cho NH3 tác dụng với H3PO4. 4. Trong công nghiệp người ta sản xuất nước Giaven bằng cách điện phân dd NaCl có màng ngăn. 5. Đi từ flo đến iot nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen giảm dần. Số phát biểu đúng là . A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 26. Cho các phát biểu sau. 1. Trong dd, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). 2. Cho các dd sau (nồng độ 1M): NaAlO2, C6H5NH3Cl, C2H5NH2, FeCl3, C6H5ONa, CH3COOH. Lần lượt trộn lẫn từng cặp dd với nhau, Có 9 trường hợp có phản ứng xảy ra. 3. Oligopeptit, tơ nilon – 6,6, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân. 4. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. 5. Trong các polime sau: Poli(vinyl clorua); tơ olon; cao su Buna; nilon – 6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli Stiren. Có 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp. Đăng ký học online tại Carot.vn Page 2 Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016 Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp 6. Trong các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Có 7 chất có thể tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu sai là . A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 27. Cho các nhận xét sau. a. Trong các chất: NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2, CH3COONa, H2CO, C2H5OH, C2H5ONa, H2CO2, HCl, H2SO4, BaCl2 Có 9 chất khi cho thêm nước tạo thành dd dẫn điện. b. Trong bảng tuần hoàn SGK lớp 10 là có 3 nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình lớp ngoài cùng dạng 4s1 c. Anot bình điện phân xảy ra sự oxi hóa; cực dương của pin điện hóa xảy ra sự khử. d. Catot bình điện phân xảy ra sự oxi hóa; anot của pin điện hóa xảy ra sự khử. e. Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được tất cả dd sau đây. NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3? g. Phải dùng ít nhất một hóa chất để nhận biết được hai dung dịch HCl và Na2CO3 không được cô cạn. h. Nước đá có cấu trúc mạng tinh thể phân tử. i. Cho tinh thể NaI vào dd H2SO4 đặc, đun nóng thu được I2. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 8. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 28. Cho các phát biểu sau. 1. Trong các dd: NaHCO3, NH4Cl, KCl, AlCl3, NaHSO4, C6H5OK. Có 3 dd có pH < 7. 2. Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5); Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 1 < 5 < 2 < 3 < 4. 3. Cho các dd axit: H2C2O4 , HCl, H2SO4 đều có nồng độ là 0,1M. Độ dẫn điện của các dd được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: HCl < H2C2O4< H2SO4. 4. Đổ dd AlCl3 vào dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa trắng, đổ tiếp dd NH3 dư vào dd thì thu được dd trong suốt. 5. Đổ dd Na3PO4 vào dd AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa vàng, đổ tiếp dd HNO3 dư vào dd thu được dd trong suốt. 6. Đổ dd BaS vào dd AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa đen, đổ tiếp dd HCl dư vào thì thu được dd trong suốt. 7. Trong các dd sau: Na2CO3, KHSO4, NaOH, Fe(NO3)3, H2SO4 đ.ng và Br2 có 4 chất trên hòa tan được bột nhôm. 8. Đổ dd KCl vào dd AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa trắng, đổ tiếp dd NH3 dư vào thì thu được dd trong suốt. Số phát biểu đúng là . A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 29. Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Nguyên tử Y có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện của nguyên tử X là 8. X và Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là A. 16 và 8. B. 16 và 24. C. 18 và 14. D. 16 và 12. Câu 30. Có bao nhiêu ancol bậc 1 có cùng công thức phân tử là C5H12O ? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 31. Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dd HCl đặc. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (5) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (3) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2. (6) Cho dd NH4Cl tác dụng với dd NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là. A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 32. Cho các phản ứng. (2) F2 + H2O (1) O3 + dd KI (4) Cl2 + dd H2S (3) MnO2 + HCl Các phản ứng tạo ra đơn chất là. A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3). Câu 33. Cho các phát biểu sau. a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một d) Dd axit axetic trong nước làm quỳ tím hóa đỏ e) Dd phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ g) Nhỏ dd brom vào anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng Số phát biểu không đúng là Đăng ký học online tại Carot.vn Page 3 Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016 Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 34. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau. (b) CuO và Zn (1:1); (c) Zn và Cu (1:1); (a) Fe3O4 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) Fe2O3 và Cu (1:2). (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); Số cặp chất tan hoàn toàn trong lượng dư dd HCl loãng, nóng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 35. Cho các chất: Saccarozơ, glucozơ, etyl format, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là . A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 36. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở công thức phân tử C5H8O2 khi xà phòng hóa cho muối natri và anđehit? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Cho các phân tử sau: MgO, NaCl, CO , HCl, CH , H O. Câu 37. 2 4 2 (Cho độ âm điện: Na = 0,93; Mg = 1,31; H = 2,2; C = 2,55; Cl = 3,16; O = 3,44). Phân tử không phân cực là A. CH4 và H2O. B. NaCl và MgO. C. CO2 và CH4. D. CH4. Câu 38. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ? A. Polisaccarit. B. Protein. C. Nilon - 6,6. D. Poli(vinyl clorua). Câu 39. Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dd NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là. A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 40. Chất X có tên gọi là 3-metylbutan-2-ol. Số nguyên tử H có trong 1 phân tử X là A. 14. B. 10. C. 12. D. 13. Câu 41. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. cộng hóa trị không cực B. ion C. cộng hóa trị có cực D. hiđro Câu 42. Cho các chất: NH3; CH3-NH2; C6H5-NH2 (anilin); CH3-NH-CH3. Chất có tính bazơ mạnh nhất? A. C6H5-NH2. B. NH3. C. CH3-NH2. D. CH3- NH-CH3. Câu 43. Chọn phát biểu đúng A. AlCl3 là hợp chất lưỡng tính. B. Al2O3 là oxit trung tính. C. Al là kim loại lưỡng tính. D. Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính. Câu 44. Hòa tan hỗn hợp gồm. K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dd X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dd X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. BaCO3. B. Fe(OH)3. C. Al(OH)3. D. K2CO3. Câu 45. Cho các chất sau. H-COO-CH3; CH3-COOH; CH3-CH2-CH2-OH và CH3-CH(OH)-CH3. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3-CH2-CH2-OH. B. CH3-CH(OH)-CH3. C. H-COO-CH3. D. CH3-COOH. Câu 46. Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì lí do nào sau đây ? A. Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 1000C, áp suất khí quyển). B. Khi đun sôi các chất khí hòa tan trong nước thoát ra. C. Các muối hiđrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa. D. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa. Câu 47. Cho chất X vào dd AgNO3 trong NH3, đun nóng, thấy tạo kết tủa Ag. Chất X không thể là chất nào trong các chất sau ? A. Anđehit axetic. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 48. Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là A. propyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 49. Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự. A. Cu, Ag, Au, Al, Fe, ... B. Au, Ag, Al, Cu, Fe, ... C. Ag, Cu, Au, Al, Fe, ... D. Au, Al, Ag, Cu, Fe, ... Câu 50. Phát biểu đúng tính chất của kim loại kiềm khi sắp xếp chúng theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần là. A. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần. B. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần. C. Khả năng phản ứng với nước mạnh dần. D. Bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 51. Hợp chất nào trong số các chất sau có 12 liên kết σ và 2 liên kết π ? A. Isopren. B. But-1-en. C. Buta-1,3-đien. D. Stiren. Đăng ký học online tại Carot.vn Page 4 Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016 Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp Câu 52. Thực hiện các thí nghiệm sau. (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). (3) Cho FeO vào dd HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dd Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dd H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 53. Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi trong không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2. Điều đó chứng tỏ phân tử chất X A. Chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, có thể có nguyên tố O, N. B. Chỉ có các nguyên tố C, H, O. C. Chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N. D. Chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N, có thể có nguyên tố O. Câu 54. Điều nào sau đây đúng khi nói về cacbon đioxit? A. Có thể tạo ra ''nước đá khô'' dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. B. Là khí không màu, nhẹ hơn không khí. C. Làm vẩn đục dd NaOH. D. Là chất khí có thể dùng chữa cháy khi có đám cháy magie. Câu 55. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học A. Sục khí H2S vào dd CuCl2. B. Cho Fe vào dd H2SO4 loãng, nguội. C. Sục khí Cl2 vào dd FeCl2. D. Sục khí H2S vào dd FeCl2. Câu 56. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CH4 bằng cách A. Crackinh butan. B. Tổng hợp từ cacbon và hiđro. C. Cho canxi cacbua tác dụng với nước. D. Nung natri axetat với vôi tôi xút. Câu 57. Kim loại nào sau đây phản ứng với dd HCl và Cl2 đều cho muối như nhau? A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe. Câu 58. Cho sơ đồ biến hóa. CaCO3 Æ X(khí) Æ Y. Với Y là trường hợp nào sau đây không thỏa mãn với sơ đồ biến hóa trên (biết Y tác dụng được với nước vôi trong)? A. Al2(SO4)3. B. Ca(HCO3)2. C. Al(OH)3. D. NaHCO3. Câu 59. Cho các chất: S, SO2, H2S, HI, FeS2, Ag, Au lần lượt vào H2SO4 đặc, nóng. Có bao nhiêu chất xảy ra phản ứng? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 60. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Al2O3 và NaOH. B. Al2O3 và HCl. C. Fe2O3 và Al. D. Al và HCl. Câu 61. Ở điều kiện thích hợp, phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na; NaOH; NaHCO3. B. Na; NaOH; Br2. C. Na; Br2; CH3COOH. D. Br2; HCl; KOH. Câu 62. Cho các phát biểu sau. (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dd AgNO3 trong NH3. (d) Trong dd, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 63. Cho các cặp dd sau. (1)Na2CO3 và AlCl3; (2)NaNO3 và FeCl2; (3)HCl và Fe(NO3)2; (4)NaHCO3 và BaCl2; (5)NaHCO3 và NaHSO4. Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau ở nhiệt độ thường là A. 4 cặp. B. 3 cặp. C. 5 cặp. D. 2 cặp. Câu 64. Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây đều có thể tan được trong nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd kiềm? A. K, Na, Zn, Al. B. K, Na, Fe, Al. C. Ba, K, Na. D. Na, K, Mg, Ca. Câu 65. Amin C4H11N có bao nhiêu đồng phân bậc 1? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 66. Cho các phát biểu sau. (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. Đăng ký học online tại Carot.vn Page 5 Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016 Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp (d) Dd axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Dd phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 67. Cho dãy các chất: axit fomic, metyl fomat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là A. etanal. B. etanol. C. axit etanoic. D. etan. Câu 68. Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 69. Cho các chất: Etanal, metanol, propenal, etyl axetat, etanol, natri axetat. Số chất mà chỉ bằng một phản ứng điều chế được axit axetic là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 70. Nhóm chất nào sau đây chứa các chất đều tác dụng được với Na giải phóng H2? A. Axit axetic và etyl axetat. B. Etanol và axit axetic. C. Etanol và benzen. D. Etanol và etyl axetat. Câu 71. Trong các thí nghiệm sau. (2) Nhiệt phân amoni nitrit. (1) Cho khí O3 tác dụng với dd KI. (3) Cho NaClO3 tác dụng với dd HCl đặc. (4) Cho khí H2S tác dụng với dd FeCl3. (6) Cho axit fomic tác dụng với H2SO4 đặc. (5) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2. (7) Cho H2SO4 đặc vào dd NaBr. (8) Cho Al tác dụng với dd NaOH. (10) Cho dd Na2S2O3 tác dụng với dd H2SO4 (loãng). (9) Cho CO2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 7. B. 9. C. 6. D. 8. Câu 72. Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại ? A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 73. Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ enang hay tơ nilon-7, tơ lapsan hay poli(etylenterephtalat). Số tơ thuộc loại tơ poliamit là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 74. Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với dd Fe(NO3)2 là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 75. Cho các chất tham gia phản ứng. (2). SO2 + H2S (1). S + F2 (4). S + H2SO4(đặc, nóng) (3). SO2 + O2 (5). H2S + Cl2 (dư ) + H2O (6). FeS2 + HNO3 số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hoá +6 (điều kiện có đủ) là. A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 76. Hai chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo tơ nilon-6,6? A. Axit glutamic và hexametylenđiamin. B. Axit picric và hexametylenđiamin. C. Axit ađipic và hexametylenđiamin. D. Axit ađipic và etylen glicol. Câu 77. Khi lấy cùng số mol H2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất sau đây thì trường hợp thu được lượng CuSO4 ít nhất là A. H2SO4 đặc + Cu → B. H2SO4 + CuCO3 → C. H2SO4 + CuO → D. H2SO4 + Cu(OH)2 → Câu 78. Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho sản phẩm là anđehit? A. 3. B. 8. C. 4. D. 2. Câu 79. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. CaSO4, MgCl2. C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. D. Mg(HCO3)2, CaCl2. Câu 80. Phát biểu không đúng là. A. Trong dd, Fe3+ khử được Cu tạo thành Cu2+ và Fe2+. B. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. C. Cu2+ tác dụng được với dd H2S tạo kết tủa màu đen. Đăng ký học online tại Carot.vn Page 6 Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016 Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự. Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Câu 81. Có 6 dd không màu, đựng trong các cốc không có nhãn. AlCl3; NH4NO3; KNO3; ZnCl2; (NH4)2SO4; K2SO4. Chỉ cần dùng một chất có thể nhận biết các dd này. Chất đó có thể là A. NH3. B. Ba. C. Pb(NO3)2. D. NaOH. Câu 82. Cho các thí nghiệm sau . (1) Thanh Zn nhúng vào dd H2SO4 loãng. (2) Thanh Zn có tạp chất Cu nhúng vào dd H2SO4 loãng. (3) Thanh Cu mạ Ag bị xước nhúng vào dd HCl. (4) Thanh Fe tráng thiếc bị xước sau vào tới Fe nhúng vào dd H2SO4 loãng. (5) Miếng gang đốt trong khí O2 dư. (6) Miếng gang để trong không khí ẩm. Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra theo cơ chế ăn mòn điện hóa? A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 83. Cho dd Ba(HCO3)2 vào các dd riêng biệt: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp tạo ra kết tủa là A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. Câu 84. Cho các phản ứng sau . (1) Sục C3H6 vào dd KMnO4 (2) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2. (3) Sục khí SO2 vào dd Brom (4) Cho NaCl rắn vào dd H2SO4 đặc. (6) Nhỏ dd AgNO3 vào dd Fe(NO3)2. (5) Nhỏ HCl đặc vào KMnO4 rắn (8) Cho Na2CO3 tác dụng với dd FeCl3 (7) Cho HCl vào dd NaAlO2 Có bao nhiêu phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa–khử. A. 3. B. 4. C. 5 D. 6. Câu 85. Muối nào sau đây được ứng dụng trong phim ảnh. A. AgI. B. AgCl. C. AgBr. D. AgF. Câu 86. Cho các phát biểu sau. (a) Oxi là chất có tính oxi hóa mạnh hơn ozon (b) hiđropeoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (c) Ozon vừa là chất bảo vệ môi trường, vừa là chất gây ô nhiễm. (d) Trong hợp chất oxi chỉ có số oxi hóa là -2 (e) ozon tan trong nước nhiều hơn oxi Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 87. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dd? A. Fe(NO3)3 và AgNO3. B. NH3 và AgNO3 . C. Na2ZnO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3 Câu 88. Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào dd NaOH dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là lớn nhất? A. Na B. Al C. Zn D. K Câu 89. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dd H2SO4 đun nóng là. A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột, mantozơ B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, mantozơ C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ, tinh bột D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ, mantozơ Câu 90. Trong các dd CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, CH3COONa, C6H5ONa, C6H5NH2 số dd làm xanh quỳ tím là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 91. Trong số các loại tơ sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là. A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. B. Tơ tằm và tơ enang. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat Câu 92. Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc. A. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dd Al2(SO4)3. B. Cho từ từ đến dư dd NH3 vào dd CuSO4. C. Cho từ từ đến dư CO2 vào dd Ca(OH)2. Đăng ký học online tại Carot.vn Page 7 Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016 Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp D. Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3. Câu 93. Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử ? A. H2SO4, NH3, H2 B. NH4Cl, CO2, H2S C. CaCl2, Cl2O, N2 D. K2O, SO2, H2S Câu 94. Cho các chất sau: Propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dd NaOH loãng khi đun nóng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 95. Ion X2- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là. A. Chu kỳ 2, nhóm IIA. B. Chu kỳ 3, nhóm VIA. C. Chu kỳ 3, nhóm IIA. D. Chu kỳ 2, nhóm VIA. Câu 96. Xét phản ứng. 2Al + 2NaOH + 2H2O Æ 2NaAlO2 + 3H2. Vai trò của các chất là. A. Al là chất khử, nguyên tử H trong NaOH đóng vai trò là chất oxi hoá. B. Al là chất khử, nguyên tử O trong NaOH đóng vai trò là chất oxi hoá. C. Al là chất khử, nguyên tử H trong H2O đóng vai trò là chất oxi hóa. D. Al là chất khử, nguyên tử H trong cả NaOH và H2O đóng vai trò là chất oxi hoá. Câu 97. Từ benzen phải qua những giai đoạn phản ứng nào để điều chế axit m–nitrobenzoic. A. CH3Cl; KMnO4; HNO3/H2SO4đ B. CH3Cl; HNO3/H2SO4đ; KMnO4 C. HNO3/H2SO4đ; CH3Cl; KMnO4, to D. HNO3/H2SO4đ; CH3COCl; KMnO4 Câu 98. Cho các phát biểu sau. (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (b) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol bậc I. (d) Dd axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Dd phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là. A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 99. Cho các rượu sau: Isobutylic(I); 2-metylbutan-1-ol(II); 3-metylbutan-2-ol(III); 2-metylbutan-2-ol(IV); iso-propylic(V). Hãy cho biết những rượu nào khi tách nước chỉ cho 1 anken? A. (I), (II), (III), (IV), (V) B. (I), (II), (IV), (V) C. (I), (II), (V) D. (II), (V) +2G / H SO đăc ,t 0 Câu 100. Cho sơ đồ biến hóa sau: Tinh bột Æ X Æ Y Æ Z Æ T ææ æ2æ4 ææÆ (CH3COO)2C2H4 X, Y, Z, T, G lần lượt là . A. Glucozơ, rượu etylic, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol. B. Glucozơ, rượu etylic, etilen, etilen glicol, axit axetic. C. Glucozơ, etilen, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol. D. Glucozơ, rượu etylic, etylclorua, etilen glicol, axit axetic Câu 101. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng . 4NH3 (k)+ 3O2 (k) € 2N2(k)+ 6H2O(k); ∆H < 0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi. A. Tăng nhiệt độ, giảm áp xuất. B. Thêm chất xúc tác, giảm nhiệt độ. C. Giảm áp xuất, giảm nhiệt độ D. Tách hơi nước, tăng nhiệt độ. Câu 102. Ứng với công thức phân tử C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 103. Cho các chất sau: Glucozơ, glyxin, Ca(HCO3)2, KHS, NaH2PO4, Al, Pb(OH)2, (NH4)2SO4, KHSO3, CuO, ZnO, Sn(OH)2, AlCl3, CH3NH2. Số chất lưỡng tính là. A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 +A +B Câu 104. Cho sơ đồ: (NH4)2SO4 ææÆ NH4Cl ææÆ NH4NO3 Trong sơ đồ A, B lần lượt là các chất: A. CaCl2, HNO3 B. HCl, HNO3 C. BaCl2, AgNO3 D. HCl, AgNO3 Câu 105. Các chất nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng? A. Vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. B. Glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. C. Axetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. Vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. Câu 106. Chất nào sau đây khi đun nóng với dd NaOH thu được sản phẩm có xeton? Đăng ký học online tại Carot.vn Page 8 Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016 Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp A. CH3-COO-CH=CH-CH3. B. CH3-COO-C(CH3)=CH2. C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2. Câu 107. Cho các chất: C2H2, C2H4, HCHO, HCOOH, HCOOCH3, glucozơ, saccarozơ, frutozơ, CH3NH3Cl. Số chất tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 (dư) thu được chất kết tủa là. A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 108. Cho một mẩu đá vôi nặng 10g vào 200ml dd HCl 2M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm nếu: A. Nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào. B. Cho thêm 500ml dd HCl 1M vào hệ ban đầu C. Tăng nhiệt độ phản ứng. D. Cho thêm 100ml dd HCl 4M vào hệ ban đầu. Câu 109. Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4), CH3-CO-CH3 (5), HOC-CH2-CHO (6). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xt Ni, t0) cùng tạo ra một sản phẩm là. A. (1), (5), (6). B. (2), (4), (6). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (4), (6). Câu 110. Ion X3+ có tổng cộng 17 electron ở trên các phân lớp p và d. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là. A. Ô thứ 23, nhóm VB, chu kì 4 B. Ô thứ 17, nhóm VIIA, chu kì 3 C. Ô thứ 26, nhóm VIIIB, chu kì 4 D. Ô thứ 20, nhóm IIA, chu kì 4 Câu 111. Cho năm hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3, Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dd là. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 112. Cho các thí nghiệm sau. (2) Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3. (1) Cho khí CO2 dư vào dd natri aluminat. (4) Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3. (3) Cho khí etilen vào dd KMnO4. (5) Cho dd NaOH dư vào dd (NH4)3PO4, đun nóng. (6) Cho khí SO2 vào dd H2S. (7) Cho khí axetilen đi qua dd AgNO3 trong NH3. Số trường hợp thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là. A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 113. Cho các chất sau đây lập thành một dãy chuyển hoá (mỗi mũi tên tương ứng với một phản ứng): C2H4Br2 (1); CH4 (2); CH3CHO (3); CH3COONa (4); C2H2 (5). Dãy chuyển hoá nào sau đây không có khả năng thực hiện đầy đủ? A. (5) Æ (3) Æ (4) Æ (2) Æ (1) B. (2) Æ (5) Æ (1) Æ (3) Æ (4) C. (5) Æ (1) Æ (3) Æ (4) Æ (2) D. (3) Æ (4) Æ (2) Æ (5) Æ (1) Câu 114. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Ca(HCO3)2. Số chất đều phản ứng được với dd HCl và dd NaOH là. A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. Câu 115. Thực hiện các thí nghiệm sau. (1) Sục khí H2S vào dd FeCl3. (2) Cho O3 qua dd KI. (3) Sục khí HCHO vào dd Br2. (4) Cho C2H5OH tác dụng với O2 có mặt xúc tác men giấm. (6) Cho C tác dụng với dd HNO3 đặc nóng. (5) Đun nóng toluen với dd KMnO4. (8) Cho S tác dụng với dd HNO3 đặc nóng. (7) Sục khí CO2 vào dd Na2SiO3. (9) Điện phân dd CuSO4. Số các thí nghiệm tạo ra axit là. A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 116. Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra buta-1,3-đien là A. vinyl axetilen, ancol etylic, butan B. axetilen, but-1-en, butan C. vinyl axetilen, but-2-en, etan D. etilen, ancol etylic, butan Câu 117. Nếu cho mỗi chất: KClO3, KMnO4, MnO2, CaOCl2 có số mol bằng nhau lần lượt phản ứng với lượng dư dd HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. CaOCl2 B. MnO2 C. KClO3 D. KMnO4 Câu 118. Để phân biệt: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây? A. Cho từng chất tác dụng với dd AgNO3/NH3. B. Cho từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dd iot C. Cho từng chất vào nước, thêm vài giọt dd H2SO4 vào đun nóng nhẹ, thêm tiếp dd AgNO3/NH3 dư. Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016 Đăng ký học online tại Carot.vn Page 9 Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp D. Cho từng chất tác dụng với dd iot. Câu 119. Nung m gam hỗn hợp gồm Ba(HCO3)2, NaHCO3 và KHCO3 thu được 3,6g H2O và 22,2g hỗn hợp muối cacbonat. Giá trị của m là A. 30,2 gam B. 34,6 gam C. 32,4 gam D. 25,8 gam Câu 120. Hỗn hợp chất rắn X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào nước dư được dd Z chứa 2 chất tan và phần không tan E. Trong E có chứa. A. Fe2O3, CuO, MgO, Al2O3 B. FeO, CuO, MgO C. Fe2O3, Cu, MgO D. Fe2O3, CuO, MgO Câu 121. Sục đơn chất X vào dd KI thu được dd Y. Nhúng giấy quỳ tím vào dd Y thấy quỳ chuyển sang màu xanh; nếu cho hồ tinh bột vào Y cũng thấy có màu xanh. Đơn chất X là A. oxi B. clo C. ozon D. flo Cho các phát biểu sau. Câu 122. (1). Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. (2). Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3 (3). Fomalin được dùng để ngâm xác động vật. (4). Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh. (5). Naphtalen được dùng làm chất chống gián. (6). Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. (7). Khí CO2 được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm. (8). Trong y khoa, ozon được dùng chữa sâu răng. Số phát biểu đúng là. A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 123. Cho các polime: Sợi bông, cao su buna, protein, tinh bột, PE, tơ visco, PVC, tơ axetat, len tổng hợp, tơ tằm. Số polime thuộc loại tơ là. A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 124. Cho các chất sau: (1) axit oleic, (2) axit metacrylic, (3) anlyl axetat, (4) poliisopren, (5) 3-metyl but-2-en-1-ol, (6) 1-clo-2-metyl but-2-en. Số chất có đồng phân hình học là. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 125. Cho chuỗi phản ứng sau +H , Ni,t 0 +OH- /H O +O , Cu,t 0 +Cl2 (askt, 1:1) 2 2 2 Æ B1 æææææ Æ B3 ææææ Æ B4 C3H6 ææææ Æ B2 (spc) ææææ Vậy B4 là. A. CH3-CH2-CHO B. CH3-CHOH-CH3 C. CH3-CO-CH3 D. HOC-CH2-CHO Câu 126. Tiến hành các thí nghiệm sau. (1) Nhúng thanh Zn vào dd AgNO3. (2) Cho vật bằng gang vào dd HCl. (3) Cho Na vào dd CuSO4. (4) Để miếng tôn (Fe tráng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm (5) Cho đinh sắt nguyên chất vào dd H2SO4 2M. (6) Cho Mg vào dd FeCl3 dư Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là. A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 127. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự. A. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH. B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O. C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH. Câu 128. Cấu hình 4 nguyên tố X. 1s22s22p5 Y. 1s22s22p6 3s1 Z. 1s22s22p6 3s23p1 T. 1s22s22p6 3s23p4 Ion của chúng là A. X+, Y-, Z+, T2B. X-, Y+, Z3+, T2C. X+, Y+, Z3+, TD. X-, Y+, Z+, T2Câu 129. Dãy gồm các dd đều tham gia phản ứng tráng bạc là. A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016 Đăng ký học online tại Carot.vn Page 10 Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp C. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic D. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ. Câu 130. Cho các chất sau: Phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 131. Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường A. NaAl(OH)4 + 4NH4Cl → AlCl3 + NaCl + 4H2O + 4NH3 B. Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + H2O C. CaCl2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaCl + HCl D. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O Câu 132. Cho các phát biểu sau. 1. Thủy phân hoàn toàn một este no đơn chức luôn thu được muối và ancol 2. Anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit axetic 3. Saccarozơ không tác dụng với H2(Ni,t0) 4. Để phân biệt glucozơ và mantozơ, ta dùng nước brom 5. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau 6. Để phân biệt anilin và phenol, ta có thể dùng dd brom. 7. Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm 8. Tơ ni lon-6 có thể điều chế bằng phường pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng. 9. Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa trong nước cứng. Số phát biểu đúng là. A. 4. B. 5. C. 6. D. 7 Câu 133. Có các axit HCOOH (1) CH3COOH(2) ClCH2-COOH (3) CHCl2-COOH (4). Lực axit theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải A. 4 < 2 < 3 < 1 B. 1 < 3 < 2 < 4 C. 1 < 2 <3 < 4 D. 2 < 1 < 3 < 4 Câu 134. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn -Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dd chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là. A. II, III và IV. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. I, II và III. Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al O , CaO, MgO số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ cao) thu được Câu 135. 2 3 chất rắn A. Hòa tan vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm A. Cu, Mg B. Cu, MgO C. Cu, Mg, Al2O3 D. Cu, Al2O3, MgO Câu 136. Cho các bazơ sau: NH3; C6H5NH2; (CH3)2NH; C2H5NH2. Tính bazơ tăng theo chiều từ trái qua phải là. A. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (CH3)2NH B. C6H5NH2 < NH3 < (CH3)2NH < C2H5NH2 C H NH < C H NH < (CH ) NH < NH C. 2 5 2 D. NH3 < C2H5NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2 6 5 2 3 2 3 Câu 137. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là A. 9 B. 8 C. 10 D. 7 Câu 138. Cho các dd sau: H2SO4 (1); KHSO4 (2); KCl (3); CH3COOH (4); CH3NH2 (5) có cùng nồng độ 0,1M. Dãy các dd xếp theo chiều tăng dần giá trị pH là. A. (1), (2), (4), (3), (5). B. (1), (4), (3), (2), (5) C. (5), (3), (4), (2), (1) D. (1), (2), (3), (4), (5). Câu 139. Hỗn hợp khí nào sau đây có khả năng tồn tại ở nhiệt độ thường? A. NO và O2. B. N2 và H2S. C. H2 và F2. D. NH3 và Cl2. Câu 140. Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. C. Cr(OH)2, Pb(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. Câu 141. Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của H2O) cùng tồn tại trong một dd là. A. Al3+, NH4+, Br-, OHB. H+, Fe3+,NO3-, SO422+ + 23C. Mg , K , SO4 , PO4 D. Ag+, Na+, NO3- , Cl-. Câu 142. Cho các tơ sau: Tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 143. Nhiệt phân các chất rắn sau đây chất nào không tạo ra oxi A. Fe(NO3)2 B. CaOCl2 C. HgO D. KNO2 Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016 Đăng ký học online tại Carot.vn Page 11 Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp Câu 144. Cho x mol Fe tác dụng với dd chứa y mol HNO3 tạo ra khí NO và dd X. Để dd X tồn tại các ion Fe3+, Fe2+, NO3- thì quan hệ giữa x và y là (không có sự thủy phân các ion trong nước) A. x > 3y/8 B. y/8 < x < y/4 C. y/4 < x < 3y/8 D. 3y/8 < x < y/4 Câu 145. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2. B. SO2 có tính khử yếu hơn H2S. C. TCHH của halogen là tính oxi hóa mạnh, ngoài ra chúng đều có khả năng thể hiện tính khử. D. NO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Câu 146. Hỗn hợp gồm glucozơ và mantozơ số mol bằng nhau. Hòa tan a mol hỗn hợp vào nước rồi tiến hành tráng bạc. Lượng bạc thu được lớn nhất là A. 4a mol B. 3a mol C. a mol D. 2a mol Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của Câu 147. chúng là. A. Na, Cu, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Ca, Al. D. Fe, Ca, Al. Câu 148. Phân biệt các dd riêng biệt gồm: NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử A. H2O và CO2 B. Quỳ tím C. dd H2SO3 D. dd (NH4)2SO4 Câu 149. Cho các phản ứng. (2) CH3COOH + NaCl (1) CH3COOH + CaCO3 (4) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 (3) C17H35COONa + H2SO4 Phản ứng không xảy ra được là A. (3) và (4). B. (2) và (4) C. (2) D. (1) và (2). Câu 150. Cho hai hệ cân bằng sau trong hai bình kín. 2CO(k); ∆H = 172 kJ; CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k); ∆H = - 41 kJ C (r) + CO2 (k) Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên chuyển dịch ngược chiều nhau (giữ nguyên các điều kiện khác)? (2) Thêm khí CO2 vào. (3) Thêm khí H2 vào. (1) Tăng nhiệt độ. (4) Tăng áp suất. (5) Dùng chất xúc tác. (6) Thêm khí CO vào. A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 151. Cho sơ đồ phản ứng. t 0 , xt H HBr (1 : 1) Pd / PbCO3 , t -80 C 2 ÆZ C2H2 æææ Æ X æææææ 0 Æ Y ææææ 0 Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là A. CH2=CH-CHBr-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH2Br. C. CH3-CH=CH-CH2Br. D. CH3-CBr=CH-CH3. Câu 152. Tiến hành các thí nghiệm sau. (2) Sục khí H2S vào dd FeSO4. (1) Cho dd Na2CO3 vào dd AlCl3. (3) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2 (4) Sục khí NH3 tới dư vào dd Al(NO3)3. (5) Sục khí H2S vào dd CuSO4. (6) Cho dd Na2S2O3 vào dd H2SO4 loãng. Sau khi kết thúc các phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 153. Cho các phát biểu sau. (1) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng 5. (2) CaOCl2 là muối kép. (3) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm photpho trong phân lân. (4) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. (5) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. (6) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm tăng độ chua của đất. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 154. Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dd là A. Fe2+, K+, OH-, Cl-. B. Ba2+, HSO4-, K+, NO3-. 3+ + 2C. Al , Na , S , NO3 . D. Cu2+, NO3-, H+, Cl-. Câu 155. Phát biểu nào sau đây là sai? Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016 Đăng ký học online tại Carot.vn Page 12 Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp A. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa +1. B. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ Li Cs) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. C. Kim loại kiềm dùng để điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp thủy luyện. D. Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Câu 156. Số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra từ một dd gồm: H2NCH2CH2COOH, CH3CH(NH2)COOH, H2NCH2COOH là A. 2. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 157. Cho một số tính chất sau: (1) cấu trúc mạch không phân nhánh; (2) tan trong nước; (3) phản ứng với Cu(OH)2; (4) bị thủy phân trong môi trường kiềm loãng, nóng; (5) tham gia phản ứng tráng bạc; (6) tan trong dd [Cu(NH3)4](OH)2; (7) phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc). Các tính chất của xenlulozơ là A. (3), (6), (7). B. (1), (4), (6), (7). C. (2), (3), (5), (6). D. (1), (6), (7). Câu 158. Khi nói về kim loại kiềm thổ, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Các kim loại canxi và stronti có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. B. Từ beri đến bari khả năng phản ứng với H2O giảm dần. C. Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua nóng chảy của chúng. D. Khi đốt nóng, các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí. Câu 159. Mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất làm mềm mẫu nước cứng trên là A. HCl. B. NaHCO3. C. Na3PO4. D. BaCl2. Câu 160. Cho dãy các chất: Phenyl clorua, benzyl clorua, etylmetyl ete, mantozơ, tinh bột, nilon-6, poli(vinyl axetat), tơ visco, protein, metylamoni clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dd NaOH loãng, đun nóng là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 161. Cho nguyên tử của các nguyên tố: X (Z = 11); Y (Z = 12); L (Z = 17); E (Z = 16); G (Z = 8); Q (Z = 9); T (Z = 18); M (Z = 19). Trường hợp nào sau đây chỉ gồm các nguyên tử và ion có cùng cấu hình electron? A. X+, Y2+, G2-, L-. B. L-, E2-, T, M+. C. X+, Y2+, G2-, Q. D. Q - , E2-, T, M+. Câu 162. Cho dãy gồm 7 dd riêng biệt: H2N[CH2]4CH(NH2)COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH, H2NCH2COONa, ClH3NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH, C6H5ONa (natri phenolat), C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua). Số dd trong dãy có pH > 7 là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 163. Chất nào sau đây chứa cả 3 loại liên kết (ion, cộng hoá trị, cho-nhận)? A. K2CO3. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. HNO3. Câu 164. Cho các phát biểu sau. (1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (2) Các phân tử phenol không tạo liên kết hiđro liên phân tử. (3) Xiclopropan không làm mất màu dd KMnO4. (4) Benzen không làm mất màu dd brom. (5) Natri fomat tham gia phản ứng tráng bạc. Các phát biểu đúng là A. (2), (4), (5). B. (1), (5). C. (1), (3), (5). D. (1), (3), (4), (5). Câu 165. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Sục khí CO2 vào dd NaClO. B. Cho kim loại Be vào H2O. C. Sục khí Cl2 vào dd FeSO4. D. Cho kim loại Al vào dd HNO3 loãng, nguội. Câu 166. Cho dãy chất: C2H4, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H3, C2H2. Số chất trong dãy trực tiếp tạo ra từ CH3CHO bằng một phản ứng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 167. Có các dd riêng biệt: Cu(NO3)2, HCl, FeCl3, AgNO3, Mg(NO3)2, NiSO4. Nhúng vào mỗi dd một thanh sắt nguyên chất: Số trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 168. Ứng dụng nào sau đây không phải của khí SO2? A. Sản xuất axit sunfuric. B. Tẩy trắng giấy, bột giấy. C. Khử trùng nước sinh hoạt. D. Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm. Câu 169. Dãy gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh là A. Amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat). B. Amilopectin, glicogen. C. Tơ visco, amilopectin, poli isopren. D. Nhựa novolac, tơ nitron, poli(vinyl clorua). Câu 170. Quá trình xảy ra trong pin điện hóa Zn-Cu và quá trình xảy ra khi điện phân dd CuSO4 với anot bằng Zn có đặc điểm chung là Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016 Đăng ký học online tại Carot.vn Page 13 Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp A. Ở anot xảy ra sự khử H2O và ở catot xảy ra sự oxi hóa ion Cu2+. B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O và ở catot xảy ra sự khử ion Cu2+. C. Ở anot xảy ra sự oxi hóa Zn và ở catot xảy ra sự khử ion Cu2+. D. Ở anot xảy ra sự khử Zn và ở catot xảy ra sự oxi hóa ion Cu2+. Câu 171. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. dd ancol etylic trong nước tồn tại 3 loại liên kết hiđro. B. Axit fomic không làm mất màu nước Br2. C. Khi tác dụng với hiđro, xeton bị khử thành ancol bậc I tương ứng. D. Glixerol tan vô hạn trong nước và có vị ngọt. Câu 172. Thực hiện các thí nghiệm sau. (2) Cho Cu vào dd FeCl3. (1) Cho Fe2O3 vào dd HI. (4) Sục khí SO2 vào dd KMnO4. (3) Cho dd HCl vào dd Fe(NO3)2. (5) Sục khí CO2 vào dd NaOH. (6) Sục khí O2 vào dd KI. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa-khử xảy ra là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 173. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi so sánh tính chất hóa học của C2H2 và CH3CHO? A. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu nước brom. B. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc. C. C2H2 và CH3CHO đều cộng với H2 (Ni, t0). D. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu dd KMnO4. Câu 174. Cho các phát biểu sau. (1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Fructozơ làm mất màu nước brom. (3) Saccarozơ không bị oxi hóa bởi dd AgNO3 trong NH3, đun nóng. (4) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng. (5) Thủy phân mantozơ thu được glucozơ và fructozơ. (6) Saccarozơ chỉ có cấu tạo dạng mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 175. Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Cho dd K2Cr2O7 vào dd Ba(NO3)2 xuất hiện kết tủa màu vàng tươi. B. Cr(OH)2 tan trong dd NaOH khi có mặt O2. C. Trong môi trường kiềm, ion CrO42- (màu vàng) phản ứng với H2O sinh ra ion Cr2O72- (màu da cam). D. Trong môi trường axit H2SO4 loãng, ion Cr2O72- oxi hóa được H2S thành S. Câu 176. Cho sơ đồ chuyển hóa. HBr (1:1) dd NaOH loãng CuO dd AgNO / NH t t t 3 3 Æ Y æææææÆ Æ CH3CH2COONH4 X ææææ Z æææ 0 0 0 Æ T ææææææ Trong đó Y, Z, T là các sản phẩm chính. Chất X là A. Propen. B. Xiclopropan. C. Propin. D. Eten. Câu 177. Thực hiện các thí nghiệm sau. (1) Cho kim loại Mg tới dư vào dd FeCl3. (2) Cho kim loại Na vào dd CuSO4. (4) Nhiệt phân AgNO3. (3) Cho AgNO3 vào dd Fe(NO3)2. (5) Cho khí CO đi qua ống đựng bột Al2O3 nung nóng. Các thí nghiệm thu được kim loại khi kết thúc các phản ứng là A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (2), (5). D. (1), (3), (4), (5). Câu 178. Cho dãy chất: Al, Al(OH)3, NaHCO3, (NH4)2CO3, CH3COONH4, Na2HPO3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 179. Cho các chuyển hóa sau. xt , t 0 X + H2O æææ Æ Y; Y + Br2 + H2O Æ Axit gluconic + HBr Axit gluconic + NaHCO3 Æ Z + Natri gluconat + H2O; Æ X+E Z + H2O ææææ clorophin ¸ nhs¸ ng Các chất X, Y lần lượt là A. Xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, glucozơ. C. Tinh bột, fructozơ. D. Saccarozơ, glucozơ. Câu 180. Số đồng phân hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là. A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016 Đăng ký học online tại Carot.vn Page 14 Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp Câu 181. Cho từng chất Fe, FeS, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeBr2, FeBr3, FeCl2, FeCl3 lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là. A. 9 B. 10 C. 8 D. 7 Câu 182. Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư đều tạo ra kết tủa. A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ. B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột. D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic Câu 183. Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,04 mol Mg2+; 0,09 mol HCO3- còn lại là Cl- và SO42-. Trong các chất sau: Na2CO3, BaCO3, NaOH, K3PO4, Ca(OH)2, HCl, số chất có thể làm mềm nước trong cốc: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 184. Cho các phát biểu sau. (a) Tất cả các cacbohidrat đều có phản ứng thủy phân (b) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được 1 loại môn saccarit duy nhất. (c) Có thể phân biệt Glucozo và Fructozo có thể dùng dd Br2 hoặc AgNO3/NH3. (d) Trong dd glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd màu xanh lam. (e) Trong dd glucozo tồn tại chủ yếu dạng mạch hở (h) Trong dd fructozo tồn tại chủ yếu dạng mạch vòng (vòng β). Số phát biểu đúng là. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3. Câu 185. Trong số các chất sau. HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, CH2=CH-CH3 , H2N-CH2-COOH và C2H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là. A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 186. Cho các phát biểu sau. (a) Thủy phân hoàn toàn một este no đơn chức luôn thu được muối và ancol (b) anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit axetic (c) Saccarozơ không tác dụng với H2(Ni, t0) (d) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau (e) Để phân biệt anilin và ancol etylic, ta có thể dùng dd NaOH (g) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm (h) Các amin lỏng đều khó bay hơi nên không có mùi (i) Các amin thơm thường có mùi thơm dễ chịu Số phát biểu đúng là. A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 187. Dãy nào sau đây gồm các kim loại thường được sản xuất bằng phương pháp thủy luyện A. Fe, Cu, Pb, Zn B. Pb, Fe, Ag, Cu C. Cu, Ag, Hg, Au D. Al, Fe, Pb, Hg Câu 188. Số amin có công thức phân tử C6H15N không tạo bọt khí với axit nitrơ ở nhiệt độ thường là. A. 15 B. 22 C. 23 D. 18 Câu 189. Cho dãy chất sau.Al, Al2O3, AlCl3, AlF3, AlBr3, Al(OH)3, KAlO2. Số chất lưỡng tính là. A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 190. Cho các phát biểu sau. (a) Tinh thể SiO2 chỉ chứa liên kết đơn (b) Nước đá, photpho trắng, iot, naptalen đều có cấu trúc tinh thể phân tử (c) Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép (d) Trong các HX (X là halogen) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất (e) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua (g) Kim cương, than chì, Fuleren là các dạng thù hình của cacbon (i) Chỉ có một đơn chất có liên kết cho nhận Số phát biểu đúng là. A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 191. Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este no, mạch hở A. C5H8O2 B. C5H10O C. C5H9O2 D. C8H10O8 Đăng ký học online tại Carot.vn Page 15 Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016 Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp Câu 192. Phát biểu không đúng là. A. Anken C5H10 có 5 đồng phân cấu tạo. B. Để phân biệt các hiđrocacbon no có công thức phân tử C4H8, ta có thể dùng nước brom C. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì khối lượng CO2 thu được luôn lớn hơn khối lượng H2O D. Nếu một hiđrocacbon tác dụng với AgNO3/NH3 được kết tủa vàng hiđrocacbon đó là ankin Câu 193. Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít khí (ở đktc) một ankađien X. Sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dd Ba(OH)2 0,15M thu được 8,865 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C3H4. B. C3H4 hoặc C5H8 C. C4H6. D. C5H8. Câu 194. Cho các phát biểu sau (a) Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng (b) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro (c) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều (d) Có thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các chất lỏng: Glixerol, axit fomic, trioleatglixerol. (e) Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dd: ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat (g) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu. Số phát biểu đúng là. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 195. Cho các polime sau: Cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch thẳng là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 196. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Điện tích hạt nhân nguyên tử có trị số bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử B. So với các nguyên tử thì các ion âm tạo thành từ nguyên tử đó luôn có bán kính bé hơn C. Đồng vị là hiện tượng các hạt có cùng số khối D. Các tiểu phân Ar, K+, Cl- đều có cùng số điện tích hạt nhân Câu 197. Cho các phát biểu sau: (a) Chỉ có 1 ancol no, đơn chức, mạch hở khi đun với H2SO4 đặc ở 170oC thì tạo ra ete. (b) Từ C2H6, để điều chế C2H5OH thì tối thiểu phải dùng 3 phản ứng. (c) Đun các dẫn xuất halogen no, mạch hở với dd NaOH luôn thu được ancol. (d) Đun 3 ancol no, mạch hở với H2SO4 đặc ở 140oC thu được tối đa 6 ete. (e) Có 4 ancol đơn chức, mạch hở có 3 nguyên tử cacbon. Số phát biểu đúng là. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 198. Loại thuốc nào sau đây gây nghiện cho con người? A. Senduxen, moocphin B. Vitamin C, glucozo C. Penixilin, amoxixlin D. Thuốc cảm pamin, paradol. Câu 199. Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với dd nước brom là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 200. Phát biểu nào sau đây không đúng. A. Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử, tính axit và tính khử của các HX (X là halogen) tăng dần B. AgCl và Ag2O đều tan dễ dàng trong dung dịch NH3 C. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl2, HCl, NH3, O2 D. Các HX (X là halogen) đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học Câu 201. Cho các chất sau: Triolein(I), tripanmitin(II), tristearin(III). Nhiệt độ nóng chảy của các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần là. A. (II), (III), (I) B. (III), (II), (I) C. (II), (I), (III) D. (I), (II), (III) Câu 202. Crackinh hoàn toàn một ankan X chỉ thu được sản phẩm gồm 2 hiđrocacbon. X có thể là. A. Neopentan B. Isopentan C. Pentan D. Butan Câu 203. Khẳng định đúng là A. Trong pin điện hóa và trong điện phân catot là nơi xảy ra sự khử, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa. B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại. C. Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau thì kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn điện hóa. Đăng ký học online tại Carot.vn Page 16 Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016 Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy các kim loại phân nhóm IIA giảm dần. Câu 204. Cho các phản ứng. khí X + khí Y + … (4) FeS + H2SO4 loãng khí G + … (1) FeCO3 + H2SO4 đặc khí X +… (5) NH4NO2 khí H + … (2) NaHCO3 + KHSO4 khí Z +… (6) AgNO3 khí Z + khí I +… (3) Cu + HNO3(đặc) Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dd NaOH là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 205. Có bao nhiêu chất trong các chất sau: S, P, NH3, C, C2H5OH, H2O, NaOH khử được CrO3 thành Cr2O3 ? A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 206. Cho các phát biểu sau: (1) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng V. (2) Trong các hợp chất, flo luôn có số oxi hóa bằng -1. (3) Lưu huỳnh trong hợp chất với kim loại luôn có số oxi hóa là -2. (4) Trong hợp chất, số oxi hóa của nguyên tố luôn khác không. (5) Trong hợp chất, một nguyên tố có thể có nhiều mức số oxi hóa khác nhau. (6) Trong một chu kỳ, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 207. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl (X), khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm, trong đó có hai chất có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của (X) là A. HCOO-CH2-CHCl-CH3. B. CH3COO-CH2-CH2Cl. C. HCOOCHCl-CH2-CH3. D. ClCH2COO-CH2-CH3. Câu 208. Cho các phản ứng sau. (2) dd Na2CO3 + dd FeCl3. (1) dd Na2CO3 + dd H2SO4. (4) dd NaHCO3 + dd Ba(OH)2. (3) dd Na2CO3 + dd CaCl2. (6) dd Na2S + dd AlCl3. (5) dd (NH4)2SO4 + dd Ba(OH)2. Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 209. Cho các phát biểu sau. (1) Trong 3 dd có cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4 thì dd có nồng độ mol lớn nhất là HCOOH. (2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố. (3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dd : KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là BaCO3. (4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li. (5) Dd CH3COONa và dd C6H5ONa (natri phenolat) đều là dd có pH >7. (6) Theo thuyết điện li, SO3 và C6H6 (benzen) là những chất điện li yếu. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 210. Cho các phát biểu sau. (1) CaOCl2 là muối kép. (2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. (3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2. (4) Trong các HX (X là halogen) thì HF có tính axit yếu nhất. (5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua. (6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg). (7) CO2 là phân tử phân cực. Số phát biểu đúng là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 211. Có 4 chất: isopropyl benzen (1), ancol benzylic (2), benzanđehit (3) và axit benzoic (4). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên là A. (2) < (3) < (1) < (4). B. (2) < (3) < (4) < (1). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (1) < (3) < (2) < (4). Câu 212. Cho các nguyên tử sau. 13Al; 5B; 9F; 21Sc. Hãy cho biết đặc điểm chung của các nguyên tử đó. A. Electron cuối cùng thuộc phân lớp p. B. Đều có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản. C. Đều có 3 lớp electron. D. Đều là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ. Đăng ký học online tại Carot.vn Page 17 Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016 Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp Câu 213. Cho các chất sau: Tristearin, hexan, benzen, glucozơ, xenlulozơ, metylamin, phenylamoni clorua, triolein, axetilen, saccarozơ. Số các chất không tan trong nước là A. 6. B. 9. C. 8. D. 7. Câu 214. Có các dd riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). Số lượng các dd có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 215. Hiđrocacbon thơm C9H8 (X) làm mất màu nước brom, cộng hợp được với brom theo tỉ lệ mol 1:2, khi oxi hóa tạo thành axit benzoic, khi tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa đặc trưng. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X có 3 công thức cấu tạo phù hợp. B. X có tên gọi là benzyl axetilen. C. X có độ bất bão hòa bằng 6 (số liên kết π). D. X có liên kết ba ở đầu mạch. Câu 216. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. Tơ lapsan từ etylen glicol và axit terephtalic. B. Tơ capron từ axit ω-amino caproic. C. Tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit ađipic. D. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. Câu 217. Cho các phát biểu sau. (1) Các tiểu phân Ar, K+, Cl- đều có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân. (2) Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron. (3) Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số khối. (4) Bán kính của cation nhỏ hơn bán kính của nguyên tử tương ứng. (5) Nước đá thuộc loại tinh thể nguyên tử. (6) Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 218. Cho các chất sau: Glixerol, ancol etylic, p-crezol, phenylamoni clorua, valin, lysin, anilin, Ala-Gly, phenol, amoni hiđrocacbonat. Số chất tác dụng được với dd NaOH là A. 10. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 219. Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng? A. 6. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 220. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. FeS2 + 2HCl FeCl2 + S + H2S B. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 C. 2FeI2 + I2 2FeI3 D. FeS2 + 18HNO3 Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 7H2O Câu 221. Cho các phát biểu sau đây. (1) Amilopectin có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh. (2) Xenlulozơ có cấu trúc dạng mạch phân nhánh. (3) Saccarozơ bị khử bởi AgNO3/dd NH3. (4) Xenlulozơ có công thức là [C6H7O2(OH)3]n. (5) Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ lkết với nhau qua nguyên tử oxi. (6) Tinh bột là chất rắn, ở dạng vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 222. Cho bột Fe vào dd NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dd A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 có và chất rắn không tan. Biết dd A không chứa muối amoni. Trong dd A chứa các muối. A. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4. B. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4. C. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3. D. FeSO4, Na2SO4. Câu 223. Cho các chất CH3-CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl, CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2Br-CH2CH2Br. Số chất khi tác dụng với dd NaOH loãng dư đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 đk thích hợp là. A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 224. Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dd H2SO4 loãng thu được dd X. Dd X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau. Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al? A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Đăng ký học online tại Carot.vn Page 18 Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016 Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp Câu 225. Trong các thí nghiệm sau. (a) Cho khí O3 tác dụng với dd KI. (b) Nhiệt phân amoni nitrit. (c) Cho NaClO tác dụng với dd HCl đặc. (d) Cho khí H2S tác dụng với dd FeCl3. (e) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2. (g) Cho dd H2O2 tác dụng với dd chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng). (h) Sục khí O2 vào dd HBr. (i) Cho NaI tác dụng với dd axit H2SO4 đặc, nóng. (k) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 226. Cho các chất: Etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit arcylic, phenylamoni clorua, ancol benzylic, amoni axetat, phenol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là. A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 227. Thực hiện các thí nghiệm sau trong các ống nghiệm có đánh số. 1. Sục khí cacbonic vào dd natri aluminat cho tới dư. 2. Nhỏ từng giọt dd axit clohiđric vào dd natri aluminat cho tới dư. 3. Nhỏ từng giọt dd amoni nitrat vào dd natri aluminat cho tới dư. 4. Nhỏ từng giọt dd natri hiđroxit vào dd nhôm clorua cho tới dư. 5. Nhỏ từng giọt dd natri aluminat vào dd nhôm clorua cho tới dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số ống nghiệm có kết tủa là. A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 228. Dãy gồm các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. A. Polistiren, tơ lapsan, nhựa novolac, tơ nilon-6,6. B. Tơ lapsan, nhựa novolac, tơ nilon-6,6. C. Tơ lapsan, tơ nitron, cao su buna, nhựa novolac. D. Tơ lapsan, poli(metyl metacrylat), tơ xenlulozơ axetat. Câu 229. Thực hiện các thí nghiệm sau. 1. Cho rất từ từ dd Na2CO3 vào dd AlCl3 . 2. Cho rất từ từ dd chứa 0,1mol HCl vào dd chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 . 3. Cho dd NaHSO4 vào dd Ca(HCO3)2. Thí nghiệm có giải phóng khí CO2 là. A. (1), (2) và (3). B. Chỉ có (2). C. (2) và (3). D. (1) và (3). Câu 230. Thực hiện các thí nghiệm sau. (1). Sục khí C2H4 vào dd KMnO4. (2). Sục CO2 dư vào dd NaAlO2. (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2). (4). Sục khí H2S vào dd FeCl3. (5). Sục khí NH3 vào dd AlCl3. (6). Sục khí SO2 vào dd H2S. Số thí nghiệm có pư oxi hoá- khử xảy ra là A. 1, 3, 4, 6. B. 2, 4, 5, 6. C. 1, 2, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4. Câu 231. Cho quỳ tím vào mỗi dd sau: H2N–CH2–COOH (1), ClNH3–CH2–COOH (2), H2N– CH2–COONa (3), C6H5OH (4), C6H5NH2 (5), CH3NH2 (6), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (7), HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH(8). Các dd làm quỳ tím đổi màu là. A. (1), (2), (4), (5), (6). B. (1), (4), (6), (7), (8). C. (2), (3), (4), (5). D. (2), (3), (6), (7), (8). Câu 232. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dd Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là. A. 1. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 233. Cho các phát biểu sau . 1. Nguyên tử các nguyên tố halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng. 2. Các nguyên tố halogen chỉ có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất: 3. Các nguyên tố halogen có độ âm điện giảm dần theo thứ tự. F > Cl > Br > I. 4. Các hiđro halogenua đều là những chất khí, dd của chúng trong nước đều có tính axit mạnh. Đăng ký học online tại Carot.vn Page 19 Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016 Khóa LTĐH môn hóa – Thầy NGUYỄN HỮU GIANG – Lý thuyết tổng hợp 5. Tính khử của các hidro halogenua tăng dần theo thứ tự. HF < HCl < HBr < HI. 6. Các muối bạc halogenua đều không tan trong nước. 7. Trong tự nhiên các halogen tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất: Các phát biểu sai là. A. (2), (3), (5), (6). B. (1), (3), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (4), (6), (7). Câu 234. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit? A. Axit p-metylbenzoic < axit p-nitrobenzoic < axit benzoic < axit phenic. B. Axit phenic < axit p-nitrobenzoic < axit p-metylbenzoic < axit benzoic. C. Axit phenic < axit p-metylbenzoic < axit benzoic < axit p-nitrobenzoic. D. Axit p-nitrobenzoic < axit benzoic < axit phenic < axit p-metylbenzoic. Câu 235. Có các nhận định sau. 1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh. 2. Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,… 3. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là các chất rắn ở nhiệt độ thường. 4. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. 5. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. 6. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo dạng rắn. Các nhận định đúng là. A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (3), (4), (5). D. (1), (2), (5), (6). Câu 236. Cho các chất sau: Axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 237. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dd KOH vào dd Na2Cr2O7 là A. dd chuyển từ màu da cam sang màu vàng. B. dd chuyển từ không màu sang màu da cam. C. dd chuyển từ màu vàng thành không màu. D. dd chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Câu 238. Nhúng thanh Zn, thanh Cu và thanh hợp kim Zn-Cu lần lượt vào ba cốc 1, 2, 3 đều chứa dd HCl nồng độ bằng nhau. Hãy cho biết tốc độ thoát khí H2 ở cốc nào diễn ra nhanh nhất? A. Cốc 1 và 3. B. Cốc 2. C. Cốc 1. D. Cốc 3. Câu 239. Trong số các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2). (1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH. (2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím. (3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime. (4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 240. Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dd Brom. Chất X không tác dụng với dd BaCl2. Vậy chất X có thể là. A. NH4HCO3. B. (NH4)2SO3. C. (NH4)2CO3. D. NH4HSO3. Câu 241. Số đồng phân chứa đồng thời nhóm -COOH và nhóm -NH2 của công thức phân tử C4H9O2N là. A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 242. Cho các chất sau: Axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là A. 1, 2, 3. B. 2, 1, 3. C. 3, 1, 2. D. 1, 3, 2. Câu 243. Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là. A. Mg, Ca, Ba B. Li, Na, Mg C. Na, K, Ba D. Na, K, Ca Câu 244. Trong số các phát biểu sau về anilin. (1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH. (2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím. (3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime. (4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4) Câu 245. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là? Đăng ký học online tại Carot.vn Page 20 Bắt đầu từ tháng 8 - Năm học 2016
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan