Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học 264 bai tap trắc nghiệm ung dung tích phân ...

Tài liệu 264 bai tap trắc nghiệm ung dung tích phân

.PDF
43
366
141

Mô tả:

NGUYỄN BẢO VƯƠNG TỔNG BIÊN SOẠN VÀ TỔNG HỢP 264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN GIÁO VIÊN MUỐN CÓ FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG Caâu 1 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng y = x 2 – 4 x  3 vaø y = x + 3 bằng A. 109 6 . B. 115 . 6 C. 125 . 6 Caâu 2 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng y  4  A. 2  4 . 3 4 B. 2  . 3 D. 101 . 6 x2 x2 vaø y  bằng 4 4 2 C.   4 . 3 D.   4 . 3 Caâu 3 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng y = xex, y=0, x=-1, x =2 baèng 2 A. e2   2 . e 2 B. e2   2 . e 1 C. e2   2 . e 1 D. e2   2 . e Caâu 4 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng y = xex, y=0, x = 1 baèng A.-2 . B.2 . C.-1 . D.1 . Caâu 5 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng y = lnx, y=0, x = e baèng A.-2. B.2. C.-1. D.1 . Caâu 6 Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng y = sin2x, y = 0, x = 0, x =  baèng A.2. B.1. C.-1. D.-2 . Caâu 7 Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng y = e2x -1 , y = 1, x= -2 baèng A. 1  1 . 2e5 B. 2  1 . e5 C. 2  1 . 2e5 D. 2  1 . 2e5 Caâu 8 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng (P): y = -x2 +3x-2 vaø caùc tt cuûa (P) taïi caùc giao ñieåm cuûa (P) vôùi ox baèng A. 1 . 12 B. 1 . 10 C. 1 14 . D. 1 . 8 Caâu 9 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng (C): y = x(3-x)2 ,y = 0 vaø caùc ñt x = 2, x = 4 baèng 1 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017 BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM A. 2. B. 3 . 2 C. 3. D.1. Caâu 10 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng (C): y = x3 -3x, y = 2 baèng A. 27 . 4 B.  27 . 4 C. 21 . 4 D. 22 . 4 Caâu 11 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng (C): y = 2x2 –x4, truïc ox baèng A. 16 2 . 15 B. 0. C. Caâu 12 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng (C): y = A. 12 ln 2  3 . 2 B. 256 . 3 16 . 15 D. 8 2 . 5 x 2  2 x  15 , truïc ox, oy baèng x3 C. 17  12 ln 3 . D. 16  12 ln 3 . Caâu 13 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng (C): y =x3-x2-2x, (C’): y =x2-2x và trục Ox, x=-2 baèng A. 47 . 12 B. 32 . 3 C. 28 . 3 D. 45 . 12 1 Caâu 14 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng (C): y = x3  x vaø tt cuûa (C) taïi ñieåm coù hoaønh 4 ñoä bằng -2, baèng A. 27. B. 21. C. 11. D. 2. Caâu 15 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng (C): y = x2-2x +2 , tt cuûa (C) taïi caùc giao ñieåm cuûa (C) vôùi truïc oy vaø caùc ñt x = 3, y = 0 , baèng A. 5. B. 6 . C. 9. D. 21. 2 264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 4 Câu 16 Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y x 4 ,y 0, x 0, x 2. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình (H) xung quanh trục trục Ox là A. 4 . B. 8 . C. Câu 17: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường y 8 . 3 D. 8 . 2 x ,y 1 0, x 0, x 2 . Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox là A. 8 2 3 . B. 2 . 5 C. x 2, x Câu 18: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường y quay hình (H) xung quanh trục trục Ox là A. 8 . 3 B. 2 5 . C. Câu 19: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường y khi quay hình (H) xung quanh trục trục Ox là A. 17 . 15 B. 16 . 15 16 . 15 B. C. 21 . 15 2 y 2 . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi D. x 2, y 3 . 10 0 . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra 14 . 15 x 2, y C. D. 2 . . 2x Câu 20: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường y quay hình (H) xung quanh trục trục Ox là A. 5 . 2 D. 13 . 15 2x . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi 32 . 15 D. 64 . 15 Câu 21: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi các đường y  ln x, y  0, x  e khi quay quanh trục Ox bằng: A. e B.   e  1 C.  e  2 D.   e  1 Câu 22: Tính diện tích giới hạn bởi y  2 x3 ; y  0; x  1; x  1 . Một học sinh tính theo các bước sau 3 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017 BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM I. S 2  2 x dx 3 II. S 1 x4 2 2 III. 1 15  2 2 S 8 1 Cách làm trên sai từ bước nào? A. I B. II C. III Câu 23: Cho đồ thị hàm số 0 A. C. D. Không có bước nào sai y  f  x  . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là: 0  f  x dx   f  x  dx B. 1 4 1  f  x dx   f  x  dx 3 4 3 3 4 4  f  x dx   f  x  dx 0 D. 0  f  x  dx 3 x 3, y Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x được tính bởi công thức nào sau đây: 1 1 x A. 3 x dx 1 x B. 3 x dx 1 3 B. 3 x dx C. 2 x D. 2 1 Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y 2 A. x C. 1 1 1 3 x 3 dx 0 x và x 2 y là: D. 1 2 4 264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG x 2 và y Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y A. 1 3 B. 1 C. 2 9 2 B. 2 9 D. x2 Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y A. 9 32 B. 32 9 2 3 x 3 C. 1 4 B. 1 2 9 13 D. 8 3 B. 3 8 C. A. 0, x 15 2 2 1 2 12 11 2) và trục hoành là: D. 1 x và tiếp tuyến với đồ thị tại M (4;2) và 1 3 Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y thẳng x 1)(x C. 2 Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y trục hoành là: A. 0 là: 1 và trục Ox là: 8 x2 x(x 1 6 y D. Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y A. 4x và x C. 2 Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y A. x là: D. 2 3 sin2 x cos3 x , trục hoành và hai đường có giá trị là: B. 3 5 C. Câu 32. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y 1 15 2x 3 , y D. 0, x 2 15 1, x 1 . Một học sinh tính theo các bước: 5 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017 BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 2 3 (I) S (II) S 2x dx 1 x4 2 2 (III) S 1 2 8 1 15 2 Cách làm trên sai bước nào? A. (I) B. (II) D. Không có bước nào sai. C. (III) Câu 33. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x ex , y 0, x 1 và x 2 quay quanh Ox . Thể tích vật thể tạo thành là: B. e 2 A. 2e C. 1 e2 D. ex , y Câu 34. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: y 0, x 2 e 0 và x 1 quay quanh Ox . Thể tích vật thể tạo thành là: A. (e 1) B. (e C. (e 2) D. (e 2) 1) Câu 35. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y y 0 quay quanh trục Ox là: A. 16 15 B. 15 16 C. Câu 36. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: y 3 5 sin x D. x2 , 3 10 0 và x cos x, x 2x 2 quay quanh Ox . Thể tích vật thể tạo thành là: 2 A. ( 2) B. C. ( 4 2) D. x .e x , y Câu 37. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: y 0, x ( 2) 2 0 và x 1 quay quanh Ox . Thể tích vật thể tạo thành là: A. e 2 1 B. 4 (e 2 1) C. 4 e2 D. 4 e2 1 6 264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG Câu 38: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 , trục Ox và đường thẳng x  2 là A. 8 B. 8 3 C. 16 D. 16 3 Câu 39: Cho đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) la 0 A. 0 f  x  dx   f  x  dx  3 4 1 B. 4 f  x  dx   f  x  dx  3 1 3 C. 4 f  x  dx   f  x  dx  0 0 4 D.  f  x  dx 3 Câu 40: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 1 2 x 2 y  x .e , x  1, x  2, y  0 quanh Ox là  A.  e2  e   B.  e2  e  C.  e 2 D.  e Câu 41: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  cos x, y  sin x, x  0, x   là A. 2  2 B. 2 C. 2 D. 2 2 Câu 42: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  4 x  5 và hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A(1;2) và B(4;5) có kết quả dạng A. 12 B. 13 12 a . Khi đó a+b bằng b C. 13 D. 4 5 D. 5 3 Câu 43: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 và y  2 x là A. 4 3 B. 3 2 C. 13 12 7 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017 BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM Câu 44: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi ta cho miền phẳng D giới hạn bởi các đường y  e x , y  0, x  0, x  1 quay quanh trục ox? e B. V  A. V   (đvtt) e 2 C. V  (đvtt) 2 2  1  2 (đvtt) D. V   2 (đvtt) Câu 45: Với giá trị m dương nào thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2 và y  mx bằng 4 đơn vị diện tích? 3 A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. m  4 Câu 46: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x3  3x 2  3x  1 và tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của đồ thị và trục tung? A. 27 4 B. 5 3 C. 23 4 D. 4 7 Câu 47: Vận tốc của vật chuyển động là v  t   3t 2  5  m / s  . Quãng đường vật đó đi đường từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là A. 36m B. 252m C. 1200m D. 1014m Câu 48: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y   x  2, y  0 khi quay quanh Oy bằng A. V   3 (đvtt) B. V  3 (đvtt) 2 C. V  11 (đvtt) 6 D. V  32 (đvtt) 15 Câu 49. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y  x3 , y  0 và hai đường thẳng x  1, x  2 ? 17 17 15 15 A. B. C. D. 4 8 4 8 x  2 Câu 50. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , trục hoành và các đường thẳng x 1 x  1, x  0 ? A. 1 B. 2 C. 3ln 2  1 D. 2ln 3  1 8 264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG Câu 51. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y  ln x, y  0, x  e ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 52. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường cong: y  x3  x và y  x  x 2 ? 9 37 37 33 A. B. C. D. 4 6 12 12 Câu 53: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  sin x , trục hoành và hai đường thẳng x  0, x   . Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox là ?  2 2 A.  2 B. C. D. 2 2 4 Câu 54. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi hình phẳng được giới hạn bới các đường: 1 y , y  0, x  0, x  1 quay quanh Ox là? 2  4  3x 4 2 1 4 1 4 3 A. ln B. C.  ln D.Đáp án khác (  ln ) 3 3 6 3 2 3 4 Câu 55: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  1  x 2 , trục hoành. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox là ? 4 8   A. B. C. D. 3 3 2 4 Câu 56: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x và y  x quay quanh trục Ox . Thể tích khối tròn xoay tạo thành là ?  A. 0 B.  C.  D. 6 2 Câu 57. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  8x, y  0 và x  2 . Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh Ox là? A. 4 B. 8 C. 12 D. 16 5 Câu 58. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3  11x  6 , y  6 x 2 , x  0 , x  a là . Khi đó 2 giá trị của a bằng: 2 2 A.  B. C. 2 D. 2 5 5 Câu 59: Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2,25 mét, chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác Năm phải trả là: A. 33750000 đồng B. 12750000 đồng C. 6750000 đồng D. 3750000 đồng. 9 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017 BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM Câu 60: Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1 và trục Ox quay quanh trục Ox biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là 2dm và 4dm, khi đó thể tích của lọ là:: A. 8 dm2 15  dm3 2 B. C. 14  dm2 3 D. 15 2 dm 2 Câu 61: Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y  x 2  1 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x  a . Để thể 348 tích khối tròn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox lớn hơn thì giá trị của a là: 5 A. a  2 B. a  3 D. a  2 C. a  3 Câu 62: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x trục Ox và hai đường thẳng x  0, x  a , (a  0) là: A. a3  a 2 1 B.  a 3  a 2 3 1 C.  a 3  a 2 3 D. 1 3 a  a2 3 Câu 63: Diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  x 2  ax  a và y  x với a  1 là: A. (a  1)3 6 B. 5a3  9a 2  3a  1 6 C. a3  3a 2  3a  1 5a 3  9a 2 D. 6 6 Câu 64: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sinx, y = 0, x = 0, A. 1 B. 2 C. 3 x   bằng: D. 4 Câu 65: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cosx, y = 0, x = 0, x  A. 1 2 B. 1 C. 3 2  2 bằng: D. 2 Câu 66: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – 2x và trục hoành bằng: A. 4 3 B. 2 3 C. 3 2 D. 2 Câu 67: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x4 – x2 và trục hoành bằng: 10 264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG A. 4 15 B. 1 5 C. 2 15 D. 1 15 Câu 68: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x(3 – x)2 và trục hoành bằng: A. 27 2 B. 27 4 27 8 C. D. 27 16 Câu 69: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – x và y = 3x bằng: A. 32 3 B. 16 3 C. 14 3 D.32 Câu 70: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 – x và y = 3x bằng: A.4 B.8 C.16 D.32 Câu 71: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 – 3x và y = -3x + 1, x = 0, x = 2 bằng: A. 11 2 B. 7 2 9 2 C. D.Kết quả khác Câu 72: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x4 – 2x2 và y = - 1 bằng: A. 16 15 B. 32 15 C. 14 15 D. Kết quả khác Câu 73: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 , y = 0 , x = - 1, x = 2 bằng: A. 5 4 B. 9 4 C. 15 4 D. 17 4 Câu 74: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = lnx, y = 0, x = e bằng: A.1 B.2 C.e D.1 + e Câu 75: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường (P): y = x2 – 2x + 2, tiếp tuyến của (P) tại điểm M(3; 5) và trục tung bằng: A.9 B.8 C.7 D.5 Câu 76: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C): y = x2 – 2x + 2, tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; 2) và đường thẳng x = 1 bằng: 11 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017 BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM A.2 B. 2 3 C. 1 3 Câu 77: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = A.2ln2 B.1 – ln2 D. 9 5 x , y = 0, x = 0, x = 1 bằng: x 1 C.2 + ln2 Câu 78: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C): y = D.2 2x  1 , tiệm cận ngang của (C) và các x 1 đường thẳng x = 1, x = 3 bằng: A.ln2 B.4ln2 C.1 + ln2 D.1 x2  x Câu 79: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C): y = và trục hoành bằng: x 1 A.2 – ln2 B.2 C. 3  2 ln 2 2 D.Kết quả khác Câu 80: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex , y = e-x , x = 1 bằng: A.e + 1 2 e B.2e C.e + 1 D.1 + 2 e x2 x2  3x bằng: Câu 81: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và y = 4 2 A.4 B.8 C.12 D.16 Câu 82: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường xy = 4, y = 0, x = a, x = 3a (a > 0) bằng: A.ln3 B.4ln3 C.2ln2 D.2 + lnn2 Câu 83: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x, y = 1 và y = y  1 bằng: x2 4 trong miền x0 , 12 264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG A.1 B. 3 2 C. 4 3 D. 5 6 Câu 84: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm só y = x - 1, trục Ox và các đường thẳng x = 1, x = 4 . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: A. 2 3 B.2 C.  6 D. 7 6 Câu 85: Cho hình phẳng H) giới hạn bởi đồ thị hàm só y = x3 + 1 và hai trục Ox, Oy. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: A. 5 14 B. 9 14 C. 11 14 13 14 D. Câu 86: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm só y  cos x ,  0  x    và hai trục toạ độ . 2  Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: A.  B.2  C.3  D.4  Câu 87: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = 0, y = x – x2 . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: A.  B. 30  15 C.  10 D.  5 Câu 88: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = cosx, y = 0, x = 0, x =  . Thể tích của khối tròn 4 xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: A. 2 8 B.  (  2) 8 C.  2 1 D.Kết quả khác 4 Câu 89: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm só y = e2x , y = 0, x = 0 và x = 2. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: A.  e 2 8  1 B.  e 4 8  1 C.  e 6 8  1 D.  e 9 8  1 Câu 90: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = sin2x, y = 0, x = 0, x =  . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: 13 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017 BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM A. 2 8 B. 2 4 C. 2 2 D. 3 2 8 x 2 xe , y = 0, x = 0, x = 1. Thể tích của Câu 91: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm só y = khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: A.  3 B.  2 C.  D.2  x 2 Câu 91: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = xe , y = 0, x = 0, x = 1. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: B.  e  2 A.  e C.  e  4 D.  2 (e  1) Câu 92: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = lnx, y = 0, x = 1, x = e. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: A.  e  2 B.2  e C.  4 D.  e2 (e  1) 1 2 x 2 Câu 93: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x e , y = 0, x = 1, x = 2 . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: A.  e 2  e B.  e 2  e C. e 2 D. e Câu 94: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = tanx , y = 0, x = 0, x =  . Thể tích của khối 4 tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: A.   2 4 B. 2 4 C. 3 2 4 D.  2 Câu 95: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = (1 – x)2 , y = 0, x = 0 và x = 2 . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: 14 264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG A.2  B. 8 2 3 C. 5 2 D. 2 5 Câu 96: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2 – 4, y = 2x – 4, x = 0, x =2 . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: A.  32 5 C. - 6 B. 6 D. 32 5 Câu 97: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = xlnx, y = 0, x = e . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: A.  5e 3  2 B. 25  5e 3  2 C. 27  5e 3  2 D. 27 Câu 98: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y =  5e 3  2 25 2x  1 , y = 0, x = -1. Thể tích của khối tròn x 1 xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: A. 3 2 B. 7 2 C. 1 2 D. 5 2 Câu 99: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = cos4x, y =0, x = 0, x =  . Thể tích của khối 8 tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: 2 A. 2 2 B. 16 C.  4 D.  3 Câu 100: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x , y = 0, x = 0, x = 1 x 1 . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: A.  (3  4 ln 2) 2 B.  ln 2  1 C.  4  ln 2 D.2  x2 y2 Câu 101: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi hình elip 2  2  1 . Thể tích của khối tròn xoay được tạo a b thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: 15 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017 BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM A. 4 ab 2 3 B. 4 a 2 b 3 4 a 3 3 C. D. 4 b 3 3 Câu 102: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2 , y = 2x. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: A. 16 15 B. 21 15 C. 32 15 D. 64 15 Câu 103. Để tìm diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  C  : y  x3 ; y  0; x  -1; x  2 một học sinh thực hiện theo các bước như sau: 2 Bước I. S  x4 Bước II. S  4  x dx 3 1 2 Bước III. S  4  1 1 15  4 4 Cách làm trên sai từ bước nào? A. Bước I B. Bước II C. Bước III D. Không có bước nào sai. Câu 104. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  C  : y  x3 ; y  0; x  1; x  2 là: A. 1 4 B. 17 4 C. 15 4 D. 19 4 Câu 105. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  C  : y  3x4  4 x 2  5; Ox ; x  1; x  2 là: A. 212 15 B. 213 15 C. 214 15 D. 43 3 Câu 106. Cho hai hàm số f  x  và g  x  liên tục trên  a; b  và thỏa mãn: 0  g  x   f  x  , x   a; b . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh Ox hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường: y  f  x  , y  g  x  , x  a ; x  b . Khi đó V dược tính bởi công thức nào sau đây? b A.   f  x   g  x   dx  a 2 b B.   f 2  x   g 2  x   dx  a 16 264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG  b  C.    f  x   g  x   dx   a  2 b D.  f  x   g  x  dx a Câu 107. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  C  : y   x2  6 x  5; y  0 ; x  0; x  1 là: A. 5 2 B. 7 3 C.  7 3 D.  5 2 Câu 108. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  C  : y  sin x; Ox ; x  0; x   là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 109. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  sin x ; Ox ; x  0; x   . Quay  H  xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: A.  2 2 B. 2 C.  D.  2 Câu 110. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  4 ; Ox bằng ? 16 32 32 A. B. C. 12 D. 3 3 3 Câu 111. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3  4 x ; Ox ; x  3 x  4 bằng ? 119 201 A. B. 44 C. 36 D. 4 4 Câu 112. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 ; y  x  2 bằng ? 15 9 9 15 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 113. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 4  4 x 2 ; Ox bằng ? 128 128 1792 A. 128 B. C. D.  15 15 15 Câu 114. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3  4 x; Ox; x  1 bằng ? 9 9 A. 24 B. C. 1 D.  4 4 Câu 115. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  cos x; Ox; Oy; x   bằng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Kết quả khác 17 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017 BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM Câu 116. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3  x; Ox bằng ? 1 1 1 A. B. C. 2 D. 2 4 4 Câu 117. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x  x 2 ; Ox . Quay  H  xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ? A. 16 15 B. 4 3 C. 4 3 D. 16 15 Câu 118. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  tan x; Ox; x  0; x  quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ? 2  A. 1  B.  2 C.   4 4 D. 2 4  4 . Quay  H  xung  Câu 119 .Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1  x 2 ; Ox . Quay  H  xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ? A. 16 15 B. 16 15 C. 4 3 D. 4 3 Câu 120. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x ; y  1 và x  1 là: A. e  1 B. e C. e  1 D. 1  e Câu 121. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3 x ; x  4 ; Ox là: 16 A. B. 24 C. 72 D. 16 3 Câu 122. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y  x 2 ; x  1 ; trục hoành. Quay hình (H) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 2 2   A. B. C. D. 3 5 5 3 Câu 123. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  C  : y  4 x  x2 ; Ox là: A. 31 3 B.  31 3 C. 32 3 D. 33 3 18 264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG Câu 124. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  3x  x 2 ; Ox . Quay  H  xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: A. 81  11 B. 83  11 C. 83  10 D. 81  10 Câu 125. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  C  : y  x2  2 x ; y  x  2 là: A. 5 2 B. 7 2 C. 9 2 D. 11 2 1 Câu 126. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  C  : y  ; d : y  2 x  3 là: x A. 3  ln 2 4 B. 1 25 C. ln 2  3 4 1 24 D. Câu 127. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  C  : y  x2 ;  d  : x  y  2 là: A. 7 2 B. 9 2 C. 11 2 D. 13 2 Câu 128. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  C  : y  x2 ;  d  : y  x là: A. 2 3 B. 4 3 C. 5 3 D. 1 3 Câu 129. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  x  1; Ox ; x  4 . Quay  H  xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: A. 7  6 B. 5  6 C. 7 2  6 D. 5 2  6 Câu 130. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  3x ; y  x ; x  1 . Quay  H  xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: A. 8 3 B. 8 2 3 2 C. 8 D. 8 Câu 131. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3x 2  3 với x  0 ; Ox ; Oy là: A. 4 B. 2 C. 4 D. 44 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan