Giảng viên
Bài 1
Các khái niệm cơ bản
Mai Quốc Khánh
Mạng máy tính 01-2017
Mai Quốc Khánh
[email protected]
Bộ môn Lý thuyết mạch – Đo lường, Khoa Vô tuyến điện
tử
[email protected]
+84.985.696.596
Các lĩnh vực hoạt động của giảng viên
Giờ học của các lớp
Lư
u
hà
nh
nộ
ib
ộ
Cao học KTĐT 28A (ban ngày) 13:00-16:00 Thứ Ba
Lớp Cao học KTĐT 28A (ban tối) 18:00-21:00 Thứ Năm
Nội dung Bài 1
Nút mạng và liên kết
Các khái niệm cơ bản
Liên kết (link)
Trễ gói (packet delay)
Chuyển mạch kênh (circuit switching)
Chuyển mạch gói (packet switching)
A
B
Các thuộc tính của liên kết
Ví dụ về Bandwidth-Delay
delay x bandwidth
bandwidth
Latency
số bit phát (hoặc thu) trong một đơn vị thời gian (bits/sec hoặc bps)
Độ trễ (Latency (delay)): “độ dài” của liên kết
Băng thông (dung lượng): “độ rộng” của liên kết
thời gian lan truyền dữ liệu qua liên kết (tính theo giây)
lượng dữ liệu có thể truyền đồng thời
độ trễ do lan truyền× bits/time = tổng số bit trên liên kết
BW~10Gbps
Latency~10msec
BDP ~ 108bits ~ 12.5GBytes
Lư
u
hà
nh
nộ
ib
ộ
BW~100Mbps
Latency~0.1msec
BDP ~ 10,000bits ~ 1.25KBytes
Với một liên kết tốc độ cao xuyên quốc gia:
Bandwidth-Delay Product (BDP): “volume” của liên kết
Với một liên kết tốc độ chậm trong thành phố:
Trễ gói
Truyền một gói 100B từ A tới B?
A
1Mbps, 1ms
time=0
Thời gian truyền
1 bit = 10-6s
Thời gian truyền
800 bits=800x10-6s
100Byte packet
Trễ gói
Truyền một gói 100B từ A tới B?
File có dung lượng 1GB, gồm các gói kích thước 100B
1Gbps, 1ms?
B
A
Thời gian bit
đó tới B
= 10-6+1/10-3s
Bit cuối cùng
tới B ở
Time
(800x10-6)+1/10-3s
Packet Delay =
= 1.8ms
Packet Delay = Transmission Delay + Propagation Delay
(Packet Size ÷ Link Bandwidth) + Link Latency
1Mbps, 1ms
B
100Byte packet
107 packet kích thước 100B
Bit cuối cùng của file tới B ở Bit cuối cùng tới B ở Bit cuối cùng tới B ở
Time
(800x10-6)+10-3s
(800x10-9)+10-3s
(107x800x10-9)+10-3s
= 1.8ms
= 1.0008ms
= 8001ms
Trễ gói: trên quan điểm “ống dẫn”
Truyền một gói 100B từ A tới B?
Truyền một gói 100B từ A tới B?
BW
pkt tx
time
BW
100Byte packet
time
10Mbps, 1ms (BDP=10,000)
1Mbps, 5ms (BDP=5,000)
time
BW
100Byte packet
Time
100Byte packet
time
BW
1Mbps, 10ms
1Mbps, 10ms (BDP=10,000)
B
200B?
Trễ gói: trên quan điểm “ống dẫn”
Lư
u
hà
nh
nộ
ib
ộ
time
Truyền một gói 100B từ A tới B?
BW
1Mbps, 10ms (BDP=10,000)
time
1Mbps, 10ms (BDP=10,000)
BW
A
Trễ gói: trên quan điểm “ống dẫn”
time
Câu hỏi?
Nút mạng và liên kết
Điều gì xảy ra nếu có nhiều nút?
Một liên kết dùng cho mọi nút?
A
B
Lư
u
hà
nh
nộ
ib
ộ
Cần một cách nào đó để có thể mở rộng liên kết các nút
Điều gì xảy ra nếu có nhiều nút?
Một liên kết cho mọi nút?
Đây là một mạng quảng bá
Giải pháp: Mạng chuyển mạch
Các nút chia sẻ các tài nguyên liên kết của mạng
Việc chia sẻ thực hiện như thế nào?
Chuyển mạch kênh
Hai loại mạng chuyển mạch
Ý tưởng: nút nguồn giữ trước (đặt trước) dung lượng mạng
dọc theo một con đường nào đó
Chuyển mạch kênh (sử dụng trong mạng điện thoại)
Chuyển mạch gói (sử dụng trong Internet)
A
10Mb/s?
10Mb/s?
B
10Mb/s?
Lư
u
hà
nh
nộ
ib
ộ
(1) Nút A gửi đi một yêu cầu giữ chỗ
(2) Các switch trong mạng thiết lập một đường kết nối, tức là, một “mạch”
(3) A bắt đầu truyền số liệu
(4) A gửi đi một thông điệp “ngắt mạch”
Phép kênh/phân kênh theo thời gian
Chuyển mạch kênh: Chia sẻ một liên kết
Phân chia thời gian
Mỗi mạch được phân
định một hoặc một số
khe thời gian nào đó
thời gian
Frames
Phân chia tần số
Mỗi mạch được phân
định một hoặc một số
tần số nào đó
tần số
Slots = 0 1 2 3 4 5
Thời gian được chia thành các khung (frame); các khung lại
được phân chia thành các khe (slot)
Vị trí tương đối của slot trong frame quyết định dữ liệu thuộc
về cuộc thoại nào
thời gian
0 1 2 3 4 5
VD, slot 0 thuộc về cuộc thoại màu cam
Các slot được giữ (hoặc được nhả) khi thiết lập mạch (hoặc
khi ngắt mạch)
Nếu một cuộc thoại không sử dụng mạch của nó thì dung
lượng sẽ bị lãng phí!
Định thời trong chuyển mạch kênh
Định thời trong chuyển mạch kênh
time
Lư
u
hà
nh
nộ
ib
ộ
time
Định thời trong chuyển mạch kênh
time
Định thời trong chuyển mạch kênh
time
Định thời trong chuyển mạch kênh
Định thời trong chuyển mạch kênh
Thiết lập mạch
Thiết lập mạch
Truyền số liệu
Thông tin
time
Lư
u
hà
nh
nộ
ib
ộ
time
Định thời trong chuyển mạch kênh
Chuyển mạch kênh: ưu và nhược điểm
Ưu điểm
Thiết lập mạch
Truyền số liệu
Thông tin
time
Ngắt mạch
hiệu năng được đảm bảo
tốc độ truyền nhanh (khi mạch đã được thiết lập)
Nhược điểm
Định thời trong chuyển mạch kênh
Chuyển mạch kênh: ưu và nhược điểm
Ưu điểm
Thiết lập mạch
Nhược điểm
Truyền số liệu
hiệu năng được đảm bảo
tốc độ truyền nhanh (khi mạch đã được thiết lập)
lãng phí băng thông nếu lưu lượng có dạng “cụm”
không liên tục (bursty)
Thông tin
time
Lư
u
hà
nh
nộ
ib
ộ
Ngắt mạch
Định thời trong chuyển mạch kênh
Thiết lập mạch
Định thời trong chuyển mạch kênh
Thiết lập mạch
Truyền số liệu
Thông tin
Ngắt mạch
Truyền số liệu
Thông tin
time
Ngắt mạch
time
Chuyển mạch kênh
Chuyển mạch kênh: ưu và nhược điểm
Ưu điểm
hiệu năng được đảm bảo
tốc độ truyền nhanh (khi mạch đã được thiết lập)
A
B
Nhược điểm
lãng phí băng thông nếu lưu lượng có dạng “cụm”
không liên tục (bursty)
phí tổn thêm về thời gian thiết lập đường kết nối
(overhead)
Lư
u
hà
nh
nộ
ib
ộ
Chuyển mạch kênh không có khả năng
“định tuyến qua nơi có lỗi”
Chuyển mạch kênh: ưu và nhược điểm
Ưu điểm
hiệu năng được đảm bảo
tốc độ truyền nhanh (khi mạch đã được thiết lập)
Nhược điểm
Chuyển mạch kênh: ưu và nhược điểm
lãng phí băng thông nếu lưu lượng có dạng “cụm”
không liên tục (bursty)
phí tổn thêm thời gian thiết lập đường kết nối (overhead)
khả năng phục hồi sau khi hỏng thấp
Ưu điểm
hiệu năng được đảm bảo
tốc độ truyền nhanh (khi mạch đã được thiết lập)
Nhược điểm
lãng phí băng thông nếu lưu lượng có dạng “cụm”
không liên tục (bursty)
phí tổn thêm thời gian thiết lập đường kết nối (overhead)
khả năng phục hồi sau khi hỏng thấp
[trong mạng điện thoại] được thiết kế cho một ứng dụng
đặc biệt
Hai loại mạng chuyển mạch
Chuyển mạch gói
Chuyển mạch kênh (VD, mạng điện thoại)
Chuyển mạch gói (VD, Internet)
Dữ liệu được truyền theo từng cụm bit (gói tin)
Các gói chứa “tiêu đề” (header) và “tải tin” (payload)*
1. Địa chỉ Internet
2. Thời gian tồn tại
3. Checksum để bảo vệ header
Header
01000111100010101001110100011001
payload
header
© Nick McKeown 2006
Lư
u
hà
nh
nộ
ib
ộ
Số liệu
Chuyển mạch gói
Số liệu được truyền theo các nhóm bit (gói tin)
Các gói chứa “tiêu đề” (header) và “tải tin”
(payload) *
tải tin mang số liệu của người dùng
tiêu đề chỉ dẫn cho mạng phải làm gì với gói tin (coi
header như một giao diện!)
Chuyển mạch gói
Số liệu được truyền theo các cụm bit (gói tin)
Các gói chứa “tiêu đề” (header) và “tải tin” (payload) *
Các switch “chuyển tiếp” các gói tin dựa theo tiêu đề
của chúng
Định thời trong chuyển mạch gói
Switch chuyển tiếp các gói tin
CS1
tới CS3
switch#4
payl
oad
h
d
r
switch#2
Bảng chuyển tiếp
111010010
CS3
Chặng tiếp
theo
CS1
4
CS2
5
CS3
2
CS4
tới CS2
Đích
3
switch#5
tới CS4
time
Thời gian xử lý gói tin ở switch?
• giả thiết là rất nhỏ (điều này thường là đúng)
Định thời trong chuyển mạch gói
payl
oad
time
Lư
u
hà
nh
nộ
ib
ộ
switch#3
Định thời trong chuyển mạch gói
h
d
r
payl
oad
Switch có thể bắt đầu truyền ngay sau
khi nó đã xử lý header hay không?
•
Đúng! Đây là kiểu chuyển mạch
“cut through”
time
h
d
r
Ta luôn giả thiết switch xử lý/chuyển tiếp
một gói tin sau khi nó đã nhận được toàn bộ gói tin đó.
Đây là kiểu chuyển mạch “store and forward”
Chuyển mạch gói
Chuyển mạch gói
Số liệu được truyền theo các cụm bit (gói tin)
Các gói chứa “tiêu đề” (header) và “tải tin” (payload) *
Các switch “chuyển tiếp” các gói tin dựa theo tiêu đề
của chúng
Lư
u
hà
nh
nộ
ib
ộ
Số liệu được truyền theo các cụm bit (gói tin)
Các gói chứa “tiêu đề” (header) và “tải tin” (payload) *
Các switch “chuyển tiếp” các gói tin dựa theo tiêu đề
của chúng
Mỗi gói tin có hành trình độc lập
các gói tin không thuộc về một “mạch” cụ thể nào
Chuyển mạch gói
Số liệu được truyền theo các cụm bit (gói tin)
Các gói chứa “tiêu đề” (header) và “tải tin” (payload) *
Các switch “chuyển tiếp” các gói tin dựa theo tiêu đề
của chúng
Mỗi gói tin có hành trình độc lập
Không cần giữ trước tài nguyên cho liên kết. Thay vào
đó, chuyển mạch gói sử dụng phương pháp ghép kênh
thống kê (statistical multiplexing)
Ghép kênh thống kê
Khi mỗi luồng chiếm 1/3 dung lượng
3 luồng lưu lượng dạng cụm
Data Rate 1
Data Rate 1
Time
Thường xuyên quá tải !
Time
Data Rate 2
Data Rate 2
Capacity
Time
Time
Data Rate 3
Data Rate 3
Time
Lư
u
hà
nh
nộ
ib
ộ
Time
Khi các luồng chia sẻ dung lượng tổng
3 luồng lưu lượng dạng cụm
Data Rate 1
Time
Không xảy ra quá tải
Time
Data Rate 2
Capacity
Time
Ghép kênh thống kê dựa trên giả thiết rằng mọi luồng
hình thành cụm không đồng thời.
Tương tự như bảo hiểm, và hiếm có trường hợp cùng hỏng
Time
Time
Data Rate 3
Time
3 luồng lưu lượng dạng cụm
3 luồng lưu lượng dạng cụm
Data Rate 1
Data Rate 1+2+3 >> Capacity
Time
Time
Data Rate 2
Capacity
Capacity
Time
Time
Data Rate 3
Làm gì khi quá tải?
Lư
u
hà
nh
nộ
ib
ộ
Time
Ghép kênh thống kê: trên quan điểm
“ống dẫn”
BW
Thgian
truyền dẫn
gói
time
Ghép kênh thống kê: trên quan điểm
“ống dẫn”
Ghép kênh thống kê: trên quan điểm
“ống dẫn”
Ghép kênh thống kê: trên quan điểm
“ống dẫn”
Không xảy ra
quá tải!
Queue
Lư
u
hà
nh
nộ
ib
ộ
Quá tải nhất thời
Không phải là sự kiện hiếm gặp!
Ghép kênh thống kê: trên quan điểm
“ống dẫn”
Ghép kênh thống kê: trên quan điểm
“ống dẫn”
Queue
Queue
Quá tải nhất thời
Không phải là sự kiện hiếm gặp!
Quá tải nhất thời
Không phải là sự kiện hiếm gặp!
Ghép kênh thống kê: quan điểm
“ống dẫn”
Ghép kênh thống kê: trên quan điểm
“ống dẫn”
Queue
Quá tải nhất thời
Không phải là sự kiện hiếm gặp!
Quá tải nhất thời
Không phải là sự kiện hiếm gặp!
Lư
u
hà
nh
nộ
ib
ộ
Queue
Ghép kênh thống kê: trên quan điểm
“ống dẫn”
Ghép kênh thống kê: trên quan điểm
“ống dẫn”
Queue
Quá tải nhất thời
Hàng chờ hấp thu các cụm nhất thời!
Không phải sự kiện hiếm gặp!
Điều gì xảy ra khi quá tải xảy xa
thường xuyên?
Cuối cùng gói tin sẽ bị loại bỏ
Một số thuật ngữ cơ bản của lý thuyết
hàng chờ
Hàng chờ gây ra trễ hàng chờ
Nhắc lại, packet delay = tx delay + prop delay
Với các hàng chờ (ghép kênh thống kê)
Tiến trình đến: cách các gói tin đến
packet delay = tx delay + prop delay + queuing delay
Tiến trình phục vụ: thời gian truyền dẫn
Trễ hàng chờ gây nên bởi hiện tượng “nhiễu gói
tin” (packet interference)
Trở nên tồi tệ hơn khi tải cao
Ít “thời gian rỗi” để hấp thu các cụm
Tương tự tắc nghẽn giao thông trong giờ cao điểm
W nghĩa là “waiting time” (thời gian lãng phí)
L: số gói tin trung bình phải đợi trong hàng chờ
L nghĩa là “length of queue” (độ dài của hàng chờ)
Hai lượng khác nhau
Luật Little (1961)
L=AxW
Tính L: đếm số gói tin trong hàng chờ trong mỗi
giây
Một gói tin đơn lẻ được đếm bao nhiêu lần? W lần
Tại sao ta phải quan tâm?
Dễ tính L, khó tính W
Lư
u
hà
nh
nộ
ib
Thời gian truyền dẫn trung bình (hàm của kích thước gói)
W: thời gian trung bình mà các gói tin phải đợi
trong hàng chờ
ộ
Tỷ lệ trung bình A (Average rate)
Tỷ lệ đỉnh P (Peak rate)
Chuyển mạch gói
Số liệu được truyền theo các cụm bit (gói tin)
Các gói chứa “tiêu đề” (header) và “tải tin” (payload) *
Các switch “chuyển tiếp” các gói tin dựa theo tiêu đề của
chúng
Mỗi gói tin có hành trình độc lập
Không cần giữ trước tài nguyên cho liên kết. Thay vào đó,
chuyển mạch gói sử dụng phương pháp ghép kênh thống
kê (statistical multiplexing)
cho phép sử dụng hiệu quả các tài nguyên
nhưng gây thêm hàng chờ và trễ hàng chờ
Chuyển mạch kênh: ưu và nhược điểm
Chuyển mạch gói: ưu và nhược điểm
Ưu điểm
hiệu năng được đảm bảo
tốc độ truyền nhanh (khi mạch đã được thiết lập)
Nhược điểm
không đảm bảo hiệu năng
tổn phí thêm cho tiêu đề (header overhead) trên mỗi gói
hàng chờ và trễ hàng chờ
Nhược điểm
Ưu điểm
sử dụng hiệu quả băng thông (ghép kênh thống kê)
không có tổn phí (overhead) do thiết lập kết nối
có khả năng định tuyến qua nơi có lỗi - linh hoạt
Lư
u
hà
nh
nộ
ib
ộ
lãng phí băng thông nếu lưu lượng có dạng “cụm”
không liên tục (bursty)
tổn phí thêm thời gian thiết lập kết nối (overhead)
khả năng phục hồi sau khi hỏng thấp
Tóm tắt nội dung đã thảo luận
Các khái niệm cơ bản về ...
liên kết (link) và chuyển mạch (switch)
các loại độ trễ gói (tx, propagation và queuing delay)
ghép kênh thống kê và hàng chờ
chuyển mạch gói so với chuyển mạch kênh
Hết bài 1
Hỏi &
thảo luận
Bài tiếp theo: Phân lớp và Giao thức
72/29