I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT VÀ HIỂU
Dao động cơ ( 50 Câu, từ 01 đến 50)
Vật lí 12.1 – Dao động cơ (50)
1<
2=
3<
4=
5=
6=
7=
8<
9=
10=
11=
A
A
D
C
D
D
D
D
B
B
12>
13=
14=
15>
16>
17=
18>
19=
20<
21=
C
B
C
B
D
B
B
B
D
B
22=
23>
24>
25>
26=
27<
28<
29<
30<
31=
A
A
C
B
C
D
C
B
D
A
32>
33=
34<
35<
36=
37=
38=
39=
40>
41+
C
D
A
C
D
A
A
A
B
A
42+
43=
44=
45=
46+
47+
48>
49=
50<
C
D
C
B
A
C
B
B
A
B
01. Dao động cưỡng bức có
A. Tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực
B. Biên độ của dao động phụ thuộc tần số của ngoại lực
C. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ của dao động tăng
D. Tần số ngoại lực tăng theo tần số riêng của dao động
02. Một dao động điều hòa có
A. Động năng và thế năng lệch pha /2
B. Li độ và gia tốc đồng pha
C. Vận tốc và li độ tỉ lệ thuận
D. Vận tốc và gia tốc đồng pha
03. Một vật dao động điều hòa, trong quá trình dịch chuyển từ vị trí cân bằng ra biên thì
A. Động năng tăng dần
B. Vận tốc tăng dần
C. Thế năng giảm dần
D. Thế năng tăng dần
04. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k gắn vật nặng có khối lượng m và hệ
dao động điều hòa. Khi m ở vị trí cân bằng thì
A. Hợp lực tại m bằng 0
B. Lực đàn hồi bằng 0
C. Lực đàn hồi khác 0
D. Lực đàn hồi lớn nhất
05. Con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang, khi ở vị trí cân bằng thì
A. Thế năng cực đại
B. Động năng cực tiểu
C. Độ giãn của lò xo lớn nhất
D. Lực đàn hồi nhỏ nhất
06. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và tăng khối lượng của vật nặng lên 4 lần thì
chu kì của con lắc lò xo sẽ
A. Tăng gấp 2 lần
B. Giảm đi 2 lần
C. Không thay đổi
D. Kết quả khác
07. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. Dao động tự do
B. Dao động cưỡng bức
C. Dao động tắt dần
D. Hệ tự dao động
08. Chu kỳ của con lắc đơn
A. phụ thuộc vào biên độ
B. phụ thuộc và khối lượng con lắc
C. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
D. phụ thuộc độ dài dây treo
09. Một con lắc đơn có chu kì là 1s khi ở nơi có g= 2 m/s2 thìchiều dài con lắc là
A. 50cm
B. 25cm
C. 100cm
D. 60cm
10. Một con lắc đơn có chiều dài 1m thực hiện 10 dao động mất 20s thì gia tốc trọng
trường nơi đó (lấy =3,14) là
A. 10 m/s2
B. 9,86 m/s2
C. 9,80 m/s2
D. 9,78 m/s2
11. Một con lắc khối lượng 500g dao động theo quy luật s=10sin4t (đơn vị cm,s) thì
động năng của nó lúc t=T/6 là
A. 0,1J
B. 0,02J
C. 0,01J
D. 0,05J
12. Chu kì của một con lắc đơn ở điều kiện bình thường là 1s, nếu treo nó trong thang
máy đang đi lên cao chậm dần đều thì chu kì của nó sẽ
A. Không đổi
B. Tăng lên
C. Giảm đi
D. Có thể xảy ra cả 3 khả năng trên
13. Một con lắc đơn đang dao động với biên độ góc o=0,15 rad. Vào thời điểm động
năng gấp 3 lần thế năng thì giá trị tuyệt đối của li độ là
A. 0,01 rad
B. 0,05 rad
C. 0,075 rad
D. 0,035 rad
14. Khi qua vị trí cân bằng, con lắc đơn có vận tốc 100cm/s. Lấy g=10m/s2 thì độ cao cực
đại là
A. 2 cm
B. 5 cm
C. 4 cm
D. 2,5 cm
15. Một con lắc đơn có trọng lượng 1,5N biên độ góc là 600 thì lực căng dây ở vị trí cân
bằng là
A. 2 N
B. 4 N
C. 5 N
D. 3 N
16. Nếu khi qua vị trí cân bằng dây treo của con lắc đơn bị đứt thì vật nặng sẽ chuyển
động theo quỹ đạo là đường
A. hyperbol
B. parabol
C. tròn
D. thẳng
17. Đồ thị bên diễn tả dao động của một vật. Dao
động này có biên độ và pha ban đầu là
A. 3,14 cm ; 0 rad
B. 6,68 cm ; /2 rad
C. 3 cm ; rad
D. 1 cm ; 0 rad
18. Dao động của một vật được diễn tả bằng đồ thị bên. Dao động này có biên độ, tần số
góc, pha ban đầu là
A. 8 cm ; rad/s ; /2 rad
B. 4 cm ; rad/s ; 0 rad
C. 4 cm ; 2 rad/s ; 0 rad
D. 8 cm ; 2 rad/s ; rad
19. Một vật dao động có phương trình x=Asin(t + /2) thì thời gian ngắn nhất để li độ
đạt tới x= - (A/2) là
A. T/6
B. T/8
C. T/3
D. 3T/4
20. Hai dao động x1=Asint và x2=Asin(t + /2) là
A. Đồng pha
B. Lệch pha
C. Ngược pha
D. Cả A,B,C đều sai
21. Dao động tổng hợp của hai dao động x1=Asin(t + /2) và x2=Asin(t - /2) sẽ có
biên độ y là
A. 0
B. 2A
C. 0 < y < A
D. A < y < 2A
22. Một vật dao động theo phương trình x=5sin(t + /2)
lần thứ ba vào thời điểm t là
A. 2,5 s
B. 2 s
C. 6 s
D. 2,4 s
(cm,s) sẽ qua vị trí cân bằng
23. Nếu treo vật m vào đầu một lò xo làm cho lo xo bị dãn thêm 10cm, với g=10m/s2 thì
chu kì dao động của nó sẽ là
A. 0,314s
B. 0,15s
C. 0,628s
D. 0,52s
24. Độ dài quỹ đạo dao động của một con lắc lò xo là 10cm, thì khi động năng bằng ba
lần thế năng thì giá trị tuyệt đối của li độ là
A. 2 cm
B. 2,5 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
25. Nếu tăng khối lượng viên bi của con lắc lò xo và không thay đổi biên độ dao động thì
A. Động năng tăng
B. Thế năng giảm
C. Cơ năng toàn phần không thay đổi
D. Lực đàn hồi tăng
26. Con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 100g và hai lò xo có độ cứng là 6 và 4 N/m
ghép song song. Con lắc này có chu kì là
A. 3,14s
B. 0,16s
C. 0,2s
D. 0,628s
27. Dao động điều hòa là một
A. chuyển động lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng
B. chuyển động có trạng thái được lặp lại trong những khoảng thời gian bằng nhau
C. dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin)
D. dao dộng có tần số riêng của hệ dao động.
28. Trong các loại dao động thì
A.
B.
C.
D.
Dao động tuần hoàn là một dao động điều hòa
Dao động điều hòa là một dao động tuần hoàn
Dao dộng của con lắc lò xo luôn là dao dộng điều hòa
Dao dộng của con lắc đơn luôn là dao dộng điều hòa
29. Chu kì của một dao động là
A. khoảng thời gian mà sau đó dao động lặp lại như cũ
B. khoảng thời gian mà hệ dao động điều hòa
C. số lần dao động thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định
D. khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ.
30. Tần số của một dao động điều hòa
A. là số dao động trong một đơn vị thời gian
B. là số dao động trong một chu kì
C. luôn tỉ lệ thuận với chu kì dao động
D. luôn phụ thuộc vào biên độ dao dộng.
31. Một con lắc dao động điều hòa có tần số là 2Hz có nghĩa là
A. trong 2s thực hiện được một dao động
B. dao động trong 2s
C. trong 1s thực hiện 2 dao động
D. tyực hiện 2 dao động trong 2s
32. Hai con lắc lò xo dao động điều hòa vơi biên độ là A1 và A2. Nếu biên độ A1>A2 thì
cơ năng E1 và E2 của chúng sẽ là
A. E1>E2
B. E1=E2
C. E1
- Xem thêm -