Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Hóa học 200 cau trac nghiem hoa hoc hay 200 cau trac nghiem hoa hoc hay...

Tài liệu 200 cau trac nghiem hoa hoc hay 200 cau trac nghiem hoa hoc hay

.PDF
14
51
57

Mô tả:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2013 – 2014 HÓA 12 I- Mức độ biết: 1- Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây: A. Lập phương tâm diện B. Lập phương tâm khối C. Lục giác D. Lập phương tâm diện và lục giác 2- Kim oại kiềm t nh kh mạnh là do: (1) Kim oại kiềm độ âm điện nhỏ, năng ượng ion hóa thấp. (2) Lớp ngoài cùng kim oại kiềm dễ nhận thêm 1 electron. (3) Kim oại kiềm năng ượng ion hóa lớn. (4) Kim oại kiềm bán kính nhỏ hơn á nguyên tố trong cùng chu kì. Các phát iểu đ ng là A. 1. B. 1, 2. C. 3,4 D. 2, 3, 4 3- Phát biểu nào sau đây à sai A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. B. Ở nhiệt độ thường, các kim loại kiềm thổ dễ dàng tác dụng được với nước. C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh. D. Nhôm bền trong môi trường không kh và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. 4- Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong A. nước. B. dầu hỏa. C. cồn. D. amoniac lỏng. 5- Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên t kim loại kiềm là : A. ns1. B. ns2 C. ns2np1 D. (n–1)dxnsy 6- Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ? A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân. B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2. C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm. D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm. 7. Dung dịch NaOH tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. ZnCl2, Al(OH)3, AgNO3, Ag B. HCl, NaHCO3, Mg, Al(OH)3 C. CO2, Al, HNO3 , Cu D. CuSO4 , SO2, H2SO4, NaHCO3 8. Kim loại nào sau đây khi háy trong oxi ho ngọn l a mà đỏ tía: A. Li B. Na C. K D. Rb Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách: 9. A. Cho khí Cl2 đi từ từ qua dd NaOH, Na2CO3 B. Điện phân dd NaC không màng ngăn C. Sục khí Cl2 vào dd KOH D. Cho khí Cl2 vào dd Na2CO3 10. M là kim loại phân nhóm chính nhóm I ; X là clo hoặc brom.Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm I là: A. MX B. MOH C. MX hoặc MOH D. MCl 11. Ở trạng thái ơ ản, nguyên t kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là : A. 1e. B. 2e C. 3e. D. 4e. 12. Có thể điều chế canxi từ CaCl2 bằng cách : A. Dùng Bari đẩy Canxi ra khỏi dung dịch CaCl2 B. Điện phân dung dịch CaCl2 C. Điện phân nóng chảy CaCl2 D. Điện phân nóng chảy Ca(OH)2 13. Chọn câu phát biểu đ ng : A. Mg không phản ứng với nước ở điều kiện thường B. Mg phản ứng với N2 khi đượ đun n ng C. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao D. Cá âu trên đều đ ng 14. Ở điều kiện thường, những kim loại phản ứng được với nước là A. Mg, Sr, Ba B. Sr, Ca, Ba. C. Ba, Mg, Ca D. Ca, Be, Sr Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 15. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với: A. H2SO4 loãng, CO2, NaCl B. Cl2, Na2CO3, CO2 C. K2CO3, HCl, NaOH D. NH4Cl, MgCO3, SO2 16. Chất nào sau đây được s dụng trong y học, bó bột khi xương ị gãy, đ tượng : A. CaSO4.2H2O B. MgSO4.7H2O C. CaSO4 D. CaSO4.H2O 17. Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi à nước có tính cứng tạm thời ? A. Ca2+ , Mg2+ , Cl– B. Ca2+ , Mg2+ , SO42– – 2– – 2+ 2+ C. Cl , SO4 , HCO3 , Ca D. Ca , Mg2+ , HCO3– 18. Hợp chất phổ biến nhất và có nhiều ứng dụng của kim loại kiềm thổ là hợp chất của : A. natri B. magie C. canxi D. bari 19. Có thể điều chế canxi từ CaCl2 bằng cách : A. Dùng Bari đẩy Canxi ra khỏi dung dịch CaCl2 B. Điện phân dung dịch CaCl2 C. Điện phân nóng chảy CaCl2 D. Điện phân nóng chảy Ca(OH)2 20. X là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, rất dẻo, nóng chảy ở nhiệt độ không cao lắm. X là : A. Na B. Ca C. Al D. Fe 21. Chọn câu đúng : Khi ho nhôm vào nước thì A. L đầu Al có phản ứng với nướ sau đ dừng lại, nên oi như nhôm không phản ứng với nước B. Nhôm có lớp Al2O3 bảo vệ, làm sạch lớp oxit này thì nhôm có tác dụng với nước tạo ra Al(OH)3 bảo vệ nên phản ứng dừng lại . C. Nhôm phản ứng với nước tạo ra Al2O3 nên phản ứng dừng lại . D. Nhôm phản ứng với nước tạo thành Al(OH)3 . 22. Chọn câu sai trong á âu sau đây A. Al không tác dụng với nước vì có lớp Al2O3 bảo vệ B. Al là kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim C. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không độc hại ho on người D. Al là nguyên tố ưỡng tính 23. Tính chất nào sau đây ủa nhôm là đúng A. Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện B. Nhôm tan được trong dung dịch NH3 C. Nhôm bị thụ động hóa với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội D. Nhôm là kim loại ưỡng tính 24. Thành phần chính của quặng boxit là A. FeS2 B. FeCO3 C. Fe3O4 D. Al2O3.2H2O 25. Cấu hình electron ngoài cùng của Al và Al3+ tương ứng lần ượt là: A. 3s2 3p1 ; 3s2 3p4 B. 2s2 2p6 , 3s2 3p1 C. 3s2 3p1 ; 3s2 D. 3s2 3p1 ; 2s2 2p6 26. Nhôm có thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây? A. dd HCl, dd H2SO4 đặc nguội, dd NaOH B. dd H2SO4loãng, dd AgNO3, dd Ba(OH)2 C. dd Mg(NO3)2, dd CuSO4, dd KOH D. dd ZnSO4, dd NaAlO2, dd NH3 27. Các chất nào sau đây đều tan được trong dung dịch NaOH? A. Na, Al, Al2O3 B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH C. MgCO3, Al, CuO D. KOH, CaCO3, Cu(OH)2 28. Chọn phát biểu đ ng A. Quặng boxit sau khi nghiền nhỏ nấu trong NaOH đặc sẽ loại bỏ được tạp chất không tan là Fe2O3 và SiO2 B. X lí dung dị h thu được sau khi nấu quặng boxit trong dung dị h NaOH đặc bằng khí CO2 ta thu được Al2O3 C. Sự kh Al3+ trong Al2O3 à kh nhưng thể dùng CO, H2... D. Trong điện phân nóng chảy để sản xuất nhôm cần hoà tan Al2O3 trong criolit và cự dương ằng than chì 29. Khi hòa tan một vật bằng nhôm vào dung dịch NaOH, phản ứng đầu tiên xảy ra là A. 2Al + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2  B. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2  C. Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O  D. Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O  Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 30. Trong phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2 Vai trò của nước trong phản ứng A. chất kh B. chất oxi hoá C. chất tạo môi trường D. dung môi 31. Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 là 1. Tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp 2. Làm tăng độ dẫn điện 3. Tạo xỉ, ngăn nhôm n ng hảy bị oxi hóa trong không khí 4. Làm cho Al2O3 điện li tốt hơn A. 1, 2,4 B. 1, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3 32. Tính chất nào sau đây ủa nhôm là đúng A. Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện . B. Nhôm tan được trong dung dịch NH3 C. Nhôm bị thụ động hóa với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội . D. Nhôm là kim loại ưỡng tính. 33. Nguyên liệu h nh dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit B. quặng boxit C. quặng manhetit D. quặng dolomit 34. Hợp chất nào sau đây ưỡng tính A. Al(OH)3 và Al2O3 B. AlCl3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(NO3)3 và AlCl3 35. Để chứng minh t nh ưỡng tính của Al(OH)3 người ta cho Al(OH)3 tác dụng với A. NaOH và HCl B. NaOH và NaCl C. NaCl và HCl D. KCl và KOH 36. Trong các tính chất lý học của sắt thì tính chất nào à đặc biệt? A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. B.Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. C. Khối ượng riêng rất lớn. D.Có khả năng nhiễm từ. 37. X là nguyên tố chu kỳ IV. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của nguyên t X và ion của X là: - Của nguyên t X là: ( n-1)d6 . 4s2 . - Của ion X2+ : (n-1) d6. 3+ - Của ion X : (n-1) d5. X là kim loại nào sau đây: A. Cu B. Fe C. Zn D. Mn 38. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa – kh ? A. H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2 B. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O C. 4H2SO4 + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O . D. 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O 39. Cấu hình e e tron nào dưới đây viết đ ng? A. 26Fe: [Ar]4s23d6. B. 26Fe2+: [Ar]4s23d4. C. 26Fe2+: [Ar]3d44s2. D. 26Fe3+: [Ar]3d5 40. Phát biểu nào dưới đây không đ ng? A. Fe là kim loại chuyển tiếp, thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB, ô số 26 trong bảng tuần hoàn B. Fe là nguyên tố d, cấu hình electron là [Ar]3d64s2 C. Khi tạo ra các ion sắt, nguyên t Fe nhường electron ở phân lớp 3d trước phân lớp 4s D. Nguyên t Fe khi tham gia phản ứng không chỉ nhường electron ở phân lớp 4s mà còn có thể nhường thêm electron ở phân lớp 3d 41. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra: A. Sắt tác dụng với dung dịch HCl B. Sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng C. Sắt tác dụng với dung dịch HNO3 D. Sắt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội 42. Trong các loại quặng sắt, quặng hàm ượng sắt cao nhất là A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ. 43. Chất t nh oxi hoá nhưng không có tính kh là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO. 44. Phương trình h a họ nào dưới đây viết sai? t  Fe3O4  0 A. 3Fe + 2O2 0 t B. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3  Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn t C. Fe + 2S  FeS2 D. Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2   45. Phản ứng nào sau đây sai : t0 A. 2Al + Fe2O3 → A 2O3 + 2Fe t0 B. Fe3O4 + 8HC 0 → FeC 2 + 2FeCl3 + 4 H2O t C. FeO + CO → Fe + CO2 D. Fe3O4 + 8 HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4 H2O. 46. Fe(OH)2 đượ điều chế từ phản ứng nào dưới dây: A. Fe + H2O → B. FeO + H2O → C. Điện phân dung dịch FeCl2 màng ngăn → D. FeSO4 + dung dị h NaOH → 47. Để diều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong á phương pháp sau: A. Điện phân dung dịch FeCl2 B. Kh Fe2O3 bằng Al C. Kh Fe2O3 bằng CO D. Mg tác dụng vơi FeC 2 48. Hợp hất sắt (II) sunfat ông thứ à A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. 49. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ ao đến khối ượng không đổi, thu được chất rắn là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. 50. Cấu hình e e tron nào sau đây à ủa ion Fe2+? A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d44s2 D. [Ar]3d3 0 II. Mức độ hiểu: 51. Cho các dd sau: NaNO3, NaOH, NaCl, Na2CO3. Những dd có khả năng àm đổi màu quỳ tím thành xanh là A. NaOH B. NaOH, Na2CO3 C. NaNO3, NaOH, Na2CO3 D. NaNO3, NaOH, NaCl, Na2CO3 52. Phản ứng nào sau đây không thuộc loại phản ứng oxi hoá-kh ? A. Na + HCl B. Na + H2O C. Na + O2 D. Na2O + H2O. 53. Ion Na+ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào: A. 2NaCl dpnc    2Na + Cl2 B.NaCl + AgNO3   NaNO3 + AgCl C. 2 NaNO3  D. Na2O + H2O   2NaNO2 + O2  2NaOH 54. Cấu hình e của ion Na+ giống cấu hình e của ion hoặc nguyên t nào trong đây sau đây: A. Mg2+, Al3+, Ne B. Mg2+, F –, Ar C. Ca2+, Al3+, Ne D. Mg2+, Al3+, Cl– 55. Phương trình điện phân nóng chảy nào đ ng.? A. 4 NaOH → 4Na + O2 + 2H2O B. 2 NaOH → 2Na + O2 + H2 C. 2NaOH → 2Na + H2O2 D. 4NaOH → 2Na2O + O2 + H2 56. Trộn dd NaHCO3 với dd NaHSO4 theo tỉ lệ số mol 1:1 rồi đun n ng , sau p/ư thu được dd có: A. pH > 7 B. pH < 7 C. pH =7 D. pH = 14 X Y Z 57. Cho sơ đồ; NaHCO3  Na2 SO4  NaCl  NaNO3    X, Y , Z tương ứng là: A. NaHSO4 ; BaCl2 ; AgNO3 B. H2SO4 ; BaCl2 ; HNO3 C. K2SO4; HCl ; AgNO3 D. (NH4)2SO4; HCl ; HNO3 58. Cho X, Y , Z là hợp chất của một kim loại , khi đốt nóng ở nhiệt độ ao đều cho ngọn l a màu vàng , X T/d với Y thành Z . Nung nóng Y ở nhiệt độ ao đượ Z hơi nước và khí E. Khí E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z . Vậy các chất X,Y, Z, E lần ượt là các chất nào A. NaOH ; Na2CO3 ; NaHCO3 ; CO2 B. NaOH ; NaHCO3 ; Na2CO3 ; CO2 C. KOH ;KHCO3; CO2 ; K2CO3 D. NaOH ; Na2CO3 ; CO2 ; NaHCO3 59. Cho các dd sau: NaNO3, NaOH, NaCl, Na2CO3. Những dung dịch có khả năng àm đổi màu quỳ tím thành xanh là A. NaOH B. NaOH, Na2CO3 C. NaNO3, NaOH, Na2CO3 D. NaNO3, NaOH, NaCl, Na2CO3 60. Khi điện phân dd Na2SO4 trong bình chữ U với điện cự trơ pha vài giọt quỳ tím thì hiện tượng quan sát đượ trong quá trình điện phân là: A. Có khí H2 thoát ra ở Anot B. Có Khí O2 thoát ra ở Catot t0 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn C. Dung dị h màu đỏ ở Catot D. Dung dịch có màu xanh ở Catot 61. Cho các phản ứng: 1. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl 2. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O 3. CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O 4. CaCO3 + 2KC → CaC 2 + K2CO3 Phản ứng xảy ra là A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 3 62. Một dung dịch có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước cứng gì ? A. Nước cứng tạm thời. B. Nước mềm. C. Nước cứng vĩnh ữu. D. Nước cứng toàn phần. 63. Nước cứng không gây tác hại nào dưới đây ? A. Làm hao tổn chất giặt r a tổng hợp. B. Làm giảm mùi vị thực phẩm. C. Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi. D. Làm tắc ống dẫn nước nóng. 64. Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng hoá học xảy ra là A. có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO2 dư. B. có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2 dư. C. không có kết tủa. D. không có hiện tượng gì xảy ra. 65. Phản ứng giải thích sự tạo thành thạ h nhũ trong á hang đá vôi, ặn trong ấm nước... là: A. CaCO3 → CaO + CO2 B. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 C. Ca(HCO3)2 ↔ CaCO3 + CO2 + H2O D. CaSO4.2H2O → CaSO4.H2O + H2O. 66. Từ MgO chọn sơ đồ thích hợp để điều chế Mg: H 2 SO4  CO  Na A. MgO  Mg B. MgO  MgSO4  Mg    H 2 SO4 dpdd  HCl dpnc C. MgO  MgSO4  Mg D. MgO  MgCl2  Mg     67. Cho dd Ba(HCO3)2 lần ượt vào các dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là: A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 68. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có: A. bọt khí và kết tủa trắng B. bọt khí bay ra C. kết tủa trắng xuất hiện D. kết tủa trắng sau đ kết tủa tan dần 69. Cho Mg lần ượt vào các dung dịch AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Có bao nhiêu dung dịch phản ứng được với Mg? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 70. Trong một chu kì thì tính kh của kim loại kiềm so với kim loại kiềm thổ là: A. nhỏ hơn B. lớn hơn C. bằng nhau D. không so sánh được 71. Khi hoà tan một vật bằng nhôm vào dung dịch NaOH, phản ứng đầu tiên xảy ra sẽ là : A. 2Al + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2 B. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2   C. Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O D. Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O   72. Khi thêm Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra ? A. Nước vẫn trong suốt B. Có kết tủa Nhôm cacbonat C. Có kết tủa Al(OH)3 và có khí D. Có kết tủa Al(OH)3 sau đ kết tủa tan trở lại 73. Làm sạch Ag có lẫn tạp chất là Al, có thể dùng 1. Dung dị h NaOH dư 2. Dung dị h HC dư 3. Dung dịch Fe(NO3)2 dư 4. Dung dịch AgNO3 dư A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 1, 3, 4 74. Cho sơ đồ phản ứng : Al + HNO3 → A (NO3)3 + NO2 + H2O . Các hệ số cân bằng từ trái qua phải là: A. 3, 6, 3, 1, 3 B. 1, 6, 1, 6, 3 C. 1. 6 , 1, 3, 3 . D. 2, 6, 2, 3, 3 75. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 đến khi dư, á hiện tượng xảy ra như thế nào A. Trong suốt cả quá trình, dung dị h trong B. Ban đầu dung dị h trong, sau đục dần Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn C. Trong suốt cả quá trình, dung dịch bị đục D. Dung dịch từ từ đục, sau trong dần 76. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dị h HC đến dư vào dung dịch NaAlO2 A. L đầu có kết tủa sau đ kết tủa tan B. Không có hiện tượng gì C. Có kết tủa sau đ tan một phần D. Có kết tủa không tan 77. Cho hỗn hợp gồm Na và A tan vào nước thấy hỗn hợp tan hết. Nhận xét nào sau đây đ ng ? A. A tan hoàn toàn trong nướ dư B. Đã dùng nướ dư C. H2O dư và số mol Al lớn hơn số mol Na D. H2O dư và số mol Al nhỏ hơn số mol Na 78. Chất nào sau đây à hợp chất ưỡng tính 1. (NH4)2CO3 2. Al2O3 3. AlCl3 A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 1, 2, 3 79. Khi đốt cháy hỗn hợp Al và Fe3O4 trong môi trường không không kh thu được chất rắn X. Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HC đều thu được khí H2 (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Vậy hỗn hợp X gồm các chất nào sau đây 1. Al 2. Al2O3 3. Fe3O4 4. FeO 5. Fe2O3 6. Fe A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 6 C. 2, 3, 6 D. 1, 2, 3 80. Cho từng viên Na vào dung dịch AlCl3 ho đến dư, hiện tượng xảy ra là A. Natri tan, sủi bọt khí, có xuất hiện kết tủa keo trắng B. Có kết tủa trắng C. Natri tan, sủi bọt khí, có xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đ kết tủa tan D. Sủi bọt khí 81. Để chứng minh tính kh nhôm mạnh hơn sắt ta thực hiện phản ứng A. Phản ứng với nước ở nhiệt độ phòng B. Phản ứng nhiệt nhôm C. Dùng phương pháp điện luyện D. Điện phân nóng chảy nhôm oxit 82. Có các chất sau Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al. Có bao nhiêu chất ưỡng tính A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 83. Có thể dùng bình bằng nhôm để đựng A. Dung dị h xô đa B. Dung dị h nước vôi trong C. Dung dịch giấm D. Dung dịch HNO3 đặ (đã àm lạnh) 84. Cho các thí nghiệm sau: 1- Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat. 2- Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3. 3- Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch natri aluminat. Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 2 và 3. D. 1, 2 và 3. 85. Khi cho hỗn hợp gồm a mo ka i và mo A hoà tan trong nước, biết a > 4b. Kết quả là A. ka i và A đều tan hết, thu được dung dịch trong suốt. B. ka i và A đều tan hết, trong bình phản ứng có kết tủa trắng keo. C. kali tan hết, A òn dư, dung dị h thu được trong suốt. D. kali tan hết, A òn dư, trong ình phản ứng có kết tủa trắng keo. 86. Phản ứng nào sau đây viết sai: to A. 2Fe + 4H2SO4 đặ → o Fe2(SO4)3 + S + 4H2O t B. 8Fe + 15H2SO4 đặ → 4Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O C. 2Fe + 3H2SO4 ooãng → Fe2(SO4)3 + 3H2 t D. Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 87. Fe(OH)2 đượ điều chế từ phản ứng nào dưới dây: A. Fe + H2O → B. FeO + H2O → C. Điện phân dung dịch FeCl2 màng ngăn → D. FeSO4 + dung dị h NaOH → 88. Khi ho ượng sắt dư tan trong HNO3 oãng thu được dung dịch X có màu xanh nhạt. Hỏi trong X chủ yếu có chất gì ho dưới đây: A. Fe(NO3)3 + HNO3 + H2O B. Fe(NO3)2 + HNO3 + H2O C. Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O D. Fe(NO3)2 + H2O 89. Phản ứng nào sau đây hứng tỏ các muối Fe(III) thể hiện tính oxi hoá: Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn (1). FeCl3 + Fe (2). Fe2(SO4)3 + Cu (3). Fe2(SO4)3 + AgNO3 (4). FeCl3 + KI (5). Fe(NO3)3 + Ca(OH)2 (6). FeBr3 + NaOH A.Các phản ứng (3), (4) B. Các phản ứng (1), (2), (4) C. Các phản ứng (1), (2) D. Các phản ứng (3), (5), (6) 90. Phản ứng nào sau đây hứng tỏ sắt kh yếu hơn nhôm? A.Phản ứng với H2O B. Phản ứng với ZnSO4 C.Phản ứng với HNO3 D.Phản ứng với CuCl2 91. Trong 3 oxít FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với axít HNO3 cho ra chất khí. A. Chỉ có FeO B. Chỉ có Fe2O3 C. Chỉ có Fe3O4 D. FeO và Fe3O4 92. Phản ứng nào sau đây hứng tỏ Fe2+ có tính kh yếu hơn so với Cu: A. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu B. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe 3+ 2+ 2+ C. 2Fe + Cu → 2Fe + Cu D. Cu2+ + 2Fe2+→ 2Fe3+ + Cu 93. Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra ion Fe3+ còn ion Fe3+ tác dụng với I– cho ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+, I2, MnO4– theo thứ tự độ mạnh tăng dần: A. Fe3+ 7 B. pH < 7 C. pH =7 D. pH = 14 105. Nhận biết các dd riêng biệt sau HCl ; HBr ; HNO3 ; NaCl ; NaBr ; NaNO3 A. Quỳ tím và AgNO3 B. Quỳ tím và NaOH C. Quỳ tím và Fe(NO3)2 D. Phenolphtanein và AgNO3 106. Cho các dd sau: NaNO3, NaOH, NaCl, Na2CO3. Những dd có khả năng àm đổi màu quỳ tím thành xanh là Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn A. NaOH B. NaOH, Na2CO3 C. NaNO3, NaOH, Na2CO3 D. NaNO3, NaOH, NaCl, Na2CO3 107. Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mo phương trình ion rút gọn là A. CO32– + 2H+  H2CO3 B. CO32– + H+  HCO3– C. CO32– + 2H+  H2O + CO2 D. 2Na+ + SO42–  Na 2SO4 108. Cho một miếng Na vào dd CuCl2 từ từ đến dư, hiện tượng quan sát được là: A. Có khí thoát ra B. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa màu xanh C. Có kết tủa màu xanh D. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa màu xanh sau đ tan ra 109. Cho á hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit t nh azơ mạnh nhất là A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. 110. Cho dãy á kim oại: Fe, Na, K, Ca. Số kim oại trong dãy tá dụng đượ với nướ ở nhiệt độ thường à A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 111. Cho dãy biến hóa : Ca → CaO → CaC 2 → X → CO2 → CaCO3 → Y → dung dịch làm quì tím hóa xanh X , Y là: A. C, Ca(NO3)2 B. CaCO3 ; CaO C. (CH3COO)2Ca ; CaCO3 D. CaCO3 ; CaSO4 112. Chỉ dùng thêm thuốc th nào ho dưới đây thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : H2SO4, BaCl2, Na2SO4 ? A. Quỳ tím B. Bột kẽm C. Na2CO3 D. Quỳ tím hoặc bột kẽm hoặc Na2CO3 113. Trong một dung dịch có a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl– d mol HCO3– . Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là : A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a + c = b + d 114. Chỉ dùng hai thuốc th để phân biệt bốn chất bột: CaCO3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4. Có thể dùng: A. Nước, dd NaOH B. dd HCl, và dd K2CO3 C. Nước, dd HCl D. Cả B và C 115. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là: A. NaHCO3 B. HCl C. H2SO4 D. Na2CO3 116. Cho dd Ba(HCO3)2 lần ượt vào các dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là: A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 117. Để nhận biết 3 cố đựng lần ượt: Nướ mưa, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh u. Ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây. A. Dùng Na3PO4 C. Đun sôi, dùng Na2CO3 118. Cho phản ứng aAl + b H2SO4 → B. Dùng Ca(OH)2 D. Đun sôi, dùng Ca(OH)2 A 2(SO4)3 + d SO2 + H2O Hệ số a,b,c,d,e là các số nguyên tối giản. tổng a+b là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 119. Khi nung hỗn hợp gồm A , CuO, MgO và FeO ( ượng vừa đủ), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được gồm A. Al, Cu và Fe B. Al2O3, Cu, MgO và Fe C. Al2O3, Cu, và Fe D. Al, Cu, MgO và Fe 120. Lần ượt tiến hành 2 thí nghiệm sau - Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3. - Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dị h NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3. Phát biểu đúng Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn A. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đ kết tủa tan B. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đ kết tủa giữ nguyên không tan C. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đ kết tủa giữ nguyên không tan. Thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đ kết tủa tan D. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đ kết tủa tan. Thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan. 121. Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc th với một ượt th để phân biệt các muối trên thì chọn chất A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D.Dung dịch Ba(NO3)2 122. Có 4 chất bột rắn dựng trong 4 lọ mất nhãn là: K2O, Al2O3, Fe2O3, Al. Chỉ dùng một thuốc th hãy phân biệt 4 chất này. Thuốc th đ à A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch HNO3 D. H2O 123. Dung dị h nào dưới đây àm quỳ t m đổi màu xanh ? A. K2SO4 B. KAl(SO4)2.12H2O C. NaAlO2.2H2O D. AlCl3 124. So sánh thể tích H2 thoát ra khi cho Al tác dụng với ượng dư dung dịch NaOH (1) và thể tích N2 duy nhất thu đượ khi ho ùng ượng nhôm trên tác dụng với dung dịch HNO3 oãng dư (2). A. (1) gấp 5 lần (2) B. (2) gấp 5 lần (1) C. (1) bằng (2) D. (1) gấp 2,5 lần (2) 125. Đốt 1 ít bột sắt trong ình đựng kh oxi. Sau đ để nguội và ho vào ình 1 ượng dư dung dị h HC , người ta thu được dung dịch X. Trong dung dịch X có những chất nào sau đây ? A. FeCl2, HCl B. FeCl3, HCl C. FeCl2, FeCl3, HCl D. FeCl2, FeCl3 126. Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dị h HC . Để bảo quản dungdịch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt a, người ta có thể: A. Cho thêm vào dung dị h 1 ượng sắt dư. B. Cho thêm vào dung dị h 1 ượng kẽm dư. C. Cho thêm vào dung dị h 1 ượng HC dư. D. Cho thêm vào dung dị h 1 ượng HNO3 dư. 127. Hòa tan hết cùng một ượng Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra cùng trong điều kiện là A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp rưỡi (1) D. (2) gấp ba (1) 128. Cho 2 thanh Fe có khối ượng bằng nhau. Lấy thanh 1 cho tác dụng với khí Cl2, thanh 2 ngâm trong dung dịch HCl. Hỏi sau khi phản ứng xong thì khối ượng muối orua thu được có bằng nhau không? Vì lí do nào? A. Bằng nhau vì ượng Fe phản ứng bằng nhau. B. Bằng nhau vì tạo ra cùng một loại muối. C. Không bằng nhau vì số mol hai muối bằng nhau nhưng phân t khối hai muối khác nhau . D. Không xá định đượ vì ượng Fe không biết trước. 129. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X. Cho kim loại M tác dụng với HC được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta ũng được muối Y. Kim loại M là A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe 130. Hai thuốc th nào dưới đây thể phân biệt được các kim loại: Al, Fe, Mg, Ag? A. Dung dịch HCl, qùi tím. B. Dung dịch HCl, dung dịch AgNO3. C. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH. D. Dung dịch CuSO4, dung dịch BaCl2. 131. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đ Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. X Y 132. Cho sơ đồ huyển hoá: Fe   FeCl3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai  hất X, Y ần ượt à Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH. 133. Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3. 134. Khi ho ượng sắt dư tan trong HNO3 oãng thu được dung dịch X có mầu xanh nhạt. Hỏi trong X chủ yếu có chất gì ho dưới đây: A. Fe(NO3)3 + HNO3 + H2O B. Fe(NO3)2 + HNO3 + H2O C. Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O D. Fe(NO3)2 + H2O 135. Phân hủy Fe(OH)2 ngoài không khí ở nhiệt độ ao đến khối ượng không đổi, thu được chất rắn là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(OH)3 136. Dùng khí CO kh sắt (III) oxit, sản phẩm kh sinh ra có thể có là: A. Fe B. Fe và FeO C. Fe, FeO và Fe3O4 D. Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 137. Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đ ng? A. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu. B. Thêm một ít bột Fe vào ượng dư dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện dung dịch có màu xanh nhạt. C. Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch có màu vàng nâu. D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh. 138. Cho biết hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch FeCl3 và Na2CO3. A. Kết tủa trắng B. Kết tủa trắng và sủi bọt khí C. Kết tủa đỏ nâu D. Kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí 139. Có ba lọ đựng ba hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe2O3 và FeO + Fe2O3. Giải pháp lần ượt dùng các thuốc th nào dưới đây thể phân biệt ba hỗn hợp này? A. Dùng dung dị h HC , sau đ thêm NaOH vào dung dị h thu được. B. Dung dịch H2SO4 đậm đặ , sau đ thêm NaOH vào dung dị h thu được. C. Dung dịch HNO3 đậm đặ , sau đ thêm NaOH vào dung dị h thu được. D. Thêm dung dị h NaOH, sau đ thêm tiếp dung dịch H2SO4 đậm đặc. 140. Sắt tồn tại trong nước tự nhiên pH khoảng 6 – 7 (nguồn nước ngầm cung cấp cho các nhà máy nước sinh hoạt) chủ yếu dưới dạng Fe(HCO3)2. Hãy chọn cách hiệu quả nhất (kinh tế nhất) để loại sắt khỏi nguồn nướ dưới dạng hiđroxit? A. Dùng dung dị h nước vôi trong. B. Sục khí Cl2. C. Làm giàn mưa phun nướ vào không kh , để nước tiếp xúc với O2 không khí D. Dùng nước vôi trong hoặc khí Cl2. 141. Cho 6,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với H2O thấy có 2,24 lít H2 ( đkt ) ay ra. Cô cạn dung dịch thì khối ượng chất rắn khan thu được là : A. 9,4 g B. 9,5 g. C. 9,6 g D. 9,7 g. 142. Hoà tan hoàn toàn 5,2 g hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nướ thu được 2,24 lít khí H2 (đkt ). Hai kim oại đ à : A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs. 143. Khi hòa tan 39 g ka i vào 362 g nước , dung dị h thu được có nồng độ % là bao nhiêu? A. 15,47%. B. 13,97%. C. 14%. D. 14,04%. 144. Cho 3 g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nướ . Để trung hòa dung dịch thu được cần 800 ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là : A. Li. B. Cs C. K D. Rb 145. Cho dd hứa 0,3 mo KOH tá dụng với 0,2 mo CO2. Dung dị h sau phản ứng gồm á hất: A. KOH, K2CO3 B. KHCO3 C. K2CO3 D. KHCO3, K2CO3 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 146. Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl . Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối ượng kết tủa thu được là : A. 8 g. B. 9 g. C. 10 g. D. 11 g. 147. Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu đượ 0,896 t kh (đkt ) ở anot và 1,84g kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là: A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl. 148. Cho 3,04 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HC thu được 4,15 gam hỗn hợp muối clorua. Khối ượng của mỗi hidroxxit trong hỗn hợp lần ượt là: A. 1,17g và 2,98g B. 1,12g và 1,6g C. 1,12g và 1,92g D. 0,8g và 2,24g 149. Cho 1,9 gam hỗn hợp muối a onat và hiđro a onat ủa kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dị h HC (dư), sinh ra 0,448 it kh (đkt ). Kim loại M là A. Na B. Li C. Rb D. K 150. Cho 20,7 gam cacbonat của kim loại R hóa trị I tác dụng với một ượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 22,35 gam muối. Kim loại R là: A. Li B. Na C. K D. Ag 151. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đkt ) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối ượng muối tan có trong dung dịch X là A. 5,3 gam. B. 10,6 gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam. 152. Để trung hoà dung dịch hỗn hợp X chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 cần bao nhiêu lít dung dịch hỗn hợp Y chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M? A. 1 lít B. 2 lít C. 3 lít D. 4 lít 153. Nhiệt phân hoàn toàn 108 g hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 được chất rắn Y có khối ượng bằng 75,4% khối ượng của X. Khối ượng của NaHCO3 có trong X là: A. 54 g B. 27g C. 72g D. 36g 154. Hòa tan 55g hỗn hợp gồm Na2CO3 và Na2SO3 với ượng vừa đủ 500ml axit H2SO4 1M thu được một muối trung hòa duy nhất và hỗn hợp khí X.Thành phần % thể tích của hỗn hợp khí X là: A. 80% CO2 ; 20% SO2 . B. 70% CO2 ; 30% SO2 . C. 60% CO2 ; 40% SO2 . D. 50%CO2 ; 50% SO2 . 155. Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đkt ) vào 0,5 t hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối ượng muối khan là : A. 9,5gam B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3g 156. Cho 10 gam Ca vào 190,5 gam nướ được dung dịch có nồng độ % là : A. 9,25% B. 5% C. 5,25% D. 9,71% 157. Cho hỗn hợp X gồm CaCO3, MgCO3, BaCO3 có khối ượng 36,8 gam vào cốc chứa dung dị h HC dư người ta thu đượ 8,96 it kh (đkt ). Tổng khối ượng các muối thu được sau phản ứng là gam A. 27 gam B. 41,2 gam C. 31,7 gam D. 42,8 gam 158. Nhiệt phân hoàn toàn một hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 thu được 0,56 lít khí CO2 (00C, 2 atm) và 2,2 gam chất rắn. Hàm ượng CaCO3 trong hỗn hợp là A. 14,2% B. 71,6% C. 28,4% D. 31,9% 159. DẫnV lít khí CO2 (đk ) vào 150 m dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa.Tính V A. 1,12 lít hoặc 4,48 lít B. 4,48 lít hoặc 2,24 lít C. 3,36 lít hoặc 2,24 lít D. 1,12 lít hoặc 2,24 lít 160. Cho 25 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (d = 1,2 g/ml). Khối ượng của dung dị h HC đã dùng à ao nhiêu gam A. 180 gam B. 91,25 gam C. 182,5 gam D. 55 gam 161. Cho 8,8 gam CO2 tác dụng với 160 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Khối ượng muối thu được là: Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn A. 23,64 gam BaCO3 B. 31,52 gam BaCO3 và 51,8 gam Ba(HCO3)2 C. 10,36 gam Ba(HCO3)2 D. 23,64 gam BaCO3 và 10,36 gam Ba(HCO3)2 162. Cho 10 lít hỗn hợp kh (đk ) gồm N2 và CO2 đi qua 2 t dung dịch Ca(OH)2 0,02M, thu được 1 gam kết tủa. Thành phần % theo thể tích của CO2 trong hỗn hợp khí là A. 1,68 % B. 2,24% hoặc 15,68% C. 1,12% D. 1,68% hoặc 2,24% 163. Hỗn hợp gồm X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước , tạo ra dung dịch C và 0,06 mol H2 . Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C. A. 120 ml B. 30 ml C. 1,2 lít D. 0,24 lít 164. Cho 4,48 lít CO2 đk vào 40 t dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 12 g kết tủa . Vậy nồng độ M của dung dịch Ca(OH)2 là : A. 0,004 B. 0,002 C. 0,006 D. 0,008 165. Dung dịch A có chứa năm ion : Mg2+ , Ca2+ , Ba2+ và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3- . Thêm dần dần V lít dung dịch Na2CO3 1 M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . V có giá trị là : A. 150 ml . B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml 166. Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tá h ra một kết tủa, lọ và đem nung kết tuả đến ượng không đổi còn lại 0,28 gam chất rắn. Khối ượng ion Ca2+ trong 1 lít dung dị h đầu là: A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam 167. Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tá dụng hết với ượng dư dung dị h HNO3. Sau khi á phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượ 0,896 t một kh X (đkt ) và dung dị h Y. Làm ay hơi dung dị h Y thu đượ 46 gam muối khan. Kh X à A. NO2 B. N2O C. NO D. N2 168. Cho 0,02mol CO2 vào 100ml dd Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364. D. 1,970. 169. Thêm từ từ một dd HCl 0,5M vào dd X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Khi thêm 0,3lít dd HCl thì bắt đầu sủi bọt khí. Khi thêm 0,7lít dd HCl thì hết sủi bọt. a và b là A. 0,05mol và 0,15mol. B. 0,20mol và 0,18mol. C. 0,15mol và 0,12mol. D. 0,08mol và 0,15mol 170. Cho 2,44g hổn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2 2M.Sau phản ứng thu được 3,94g kết tủa.Thể tích dd BaCl2 2M tối thiểu là A. 0,01 lít B. 0,02 lít C. 0,015 lít D. 0,03 lít 171. Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượ V t kh hiđro (ở đkt ). Giá trị của V là A. 0,336 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 0,224 lít. 172. Đốt cháy hỗn hợp gồm có 5,4 g bột nhôm và 4,8 g bột Fe2O3 để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm . Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Khối ượng A thu được là bao nhiêu ? A. 6,2g B. 10,2 g C. 12,8 g D. 6,42 g 173. Cho 400ml dung dịch KOH 0,9M phản ứng với 200ml dung dịch AlCl3 xM. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 g kết tủa.Tìm x A. 2,4M B. 0,5M C. 0,115M D. 0,575M. 174. Cho dung dịch chứa 0,5 mol HCl vào dung dịch chứa a(mol) NaAlO2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,1 mol kết tủa. Giá trị của a là : A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol 175. Cho 5,75 g hỗn hợp Mg, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 oãng, dư, thu được 1,12 t (đkt ) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (đkt ). Tỉ khối của X đối với khí H2 là 20,6. Khối ượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là : Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn A. 27,45g. B. 13,13g. C. 58,91g. D. 17,45g. 176. Trộn 24g Fe2O3 với 10,8g Al rồi nung ở nhiệt độ cao ( không có không khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hoà tan vào dung dị h NaOH dư thu đượ 5,376 t kh (đkt ). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là : A. 12,5%. B. 60%. C. 80%. D. 90%. 177. Cho dung dịch NH3 vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 đến dư, kết tủa thu đượ đem hoà tan bằng dung dị h NaOH dư được dung dịch A. Sục khí CO2 dư vào dung dịch A, kết tủa thu được đem nung n ng đến khối ượng không đổi được 2,04 g chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 an đầu là : A. 0,4M. B. 0,6M. C. 0,8M. D. 1M. 178. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam. 179. Hòa tan hoàn toàn a gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít kh (đkt ) gồm hỗn hợp hai khí NO và N2O có tỉ lệ số mol là 1:3. Gía trị của a là A. 23,4 B. 24,3 C. 23,3 D. 34,5 180. Cho 11,5 gam Na vào 100 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,25M và Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 13,15. B. 5,35. C. 7,35. D. 9,25. 181. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với H2O, thu được 8,96 lít khí H2 (đkt ) và còn lại một ượng chất rắn không tan. Khối ượng của Na trong m gam X là A. 2,3 gam. B. 4,6 gam. C. 6,9 gam. D. 9,2 gam. 182. Để 27g Al ngoài không khí sau một thời gian thu được 39,8g hỗn hợp X (Al, Al2O3). Cho hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 đun n ng dư thu được V lít SO2(đkt ) giá trị của V là A. 15,68 lít B. 16,8 lít C. 33,6 lít D. 31,16 lít 183. Cho 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M vào V ml dung dịch NaOH 0,1M. Lọc lấy kết tủa nung tới khối ượng không đổi được 0,51g chất rắn. V là A. 300ml B. 150ml và 750 ml C. 700ml D. 300 ml và 700 ml 184. Cho 200ml dung dịch Al2(SO4)3 1M vào 700ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Phản ứng kết thúc thu được kết tủa nung kết tủa tới khối ượng không đổi thu được m g chất rắn. m là A. 155,4g B. 150g C. 160,2g D. 139,8g 185. Hòa tan hoàn toàn 0,54g Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V(lít) dung dị h NaOH 0,1M ho đến khi kết tủa tan trở lại một phần nung kết tủa tới khối ượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51g. V có giá trị là A. 1.1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1.5 lít 186. Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối ượng Fe bị hòa tan là A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 1,68 gam. D. 2,24 gam. 187. Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối ượng chất rắn thu được là A. 1,12 gam. B. 6,48 gam. C. 4,32 gam. D. 7,84 gam. 188. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm kh duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mo Fe dư. C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4. 189. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 oãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 80. B. 40. C. 20. D. 60. Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 190. Nhúng một tấm sắt có khối ượng 10 gam vào dung dịch CuCl2, sau thời gian phản ứng khối ượng tấm sắt tăng thêm so với an đầu à 0,75 gam. T nh hàm ượng của Fe trong tấm sắt sau phản ứng: A.100% Fe B.44,19 % Fe C. 86,92 % Fe D. 85,09% Fe 191. Cho lần ượt 23,2 gam Fe3O4 và 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tối thiểu để hòa tan các chất rắn trên là : A. 0,9 lít B. 1,1 lít C. 0,8 lít D. 1,5 lít 192. Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng , kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 3,36 gam kim loại dư. Khối ượng muối có trong dung dịch X là : A. 48,6 gam B. 58,08 gam C. 56,97 gam D. 65,34 gam 193. Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24g hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng Fe òn dư à: A. 0,44g . B. 0,24g C. 0,56g. D. 0,76g. 194. Hòa tan 2,4g một oxit sắt vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân t oxit sắt là: A. Fe2O3 . B. Fe3O4 C. FeO D. Không xá định được 195. Để m gam phoi bào sắt (X) ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có khối ượng 12 gam gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đkt ). Giá trị của m là A. 11,8. B. 10,08. C. 9,8. D. 8,8. 196. Đốt 1 kim loại trong bình kín chứa o dư thu được 65 gam muối clorua và thấy thể tích khí clo trong bình giảm 13,44 it (đkt ). Kim oại đã dùng à: A. Al B. Zn C. Fe. D. Cu 197. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong 100 ml dung dịch AgNO3 2M. Giá trị của m là: ( phản ứng vừa đủ) A. 11,2 gam B. 16,8 gam C. 5,6 gam D. 22,4g 198. Chia m gam hỗn hợp Fe, Cu làm 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng với axit HC dư thì thu được 2,24 lit khí H2 (đkt ). Phần 2: Cho tác dụng với axit HNO3 oãng thì thu đượ 4,48 it kh NO (đkt ). Thành phần % khối ượng kim loại Fe trong hỗn hợp là: A. 36,8% B. 26,6%. C. 63,2%. D. 22,58%. 199. Cho 2,8 gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa Zn(NO3)2 0,2M ,Cu(NO3)2 0,18M ,AgNO3 0,1M . Tính khối ượng chất rắn thu được . A. 4,688g. B.4,464g . C. 2,344g. D.3,826g. 200. Cho 4,48 t CO (đkt ) tá dụng với FeO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được chất rắn A có khối ượng é hơn 1,6 g so với khối ượng FeO an đầu. Xá định khối ượng Fe thu được và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp CO và CO2 thu được. Cho Fe = 56 A. 11,2g Fe ; 40% CO ; 60% CO2 B.5,6g Fe ; 50% CO ; 50% CO2 C. 5,6g Fe ; 60% CO ; 40% CO2 D.2.8g Fe ; 75% CO ; 25% CO2 Hết
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan