Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Công chức - Viên chức 20 đề thi tuyển công chức môn thi trắc nghiệm ngành quản lý dược năm 2016...

Tài liệu 20 đề thi tuyển công chức môn thi trắc nghiệm ngành quản lý dược năm 2016

.DOC
102
5158
135

Mô tả:

ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ DƯỢC ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Nêu phạm vị hoạt động của nhà thuốc: A. Bán lẻ thuốc thành phẩm. B. Bán lẻ thuốc thành phẩm, vắc xin, sinh phẩm y tế. C. Bán buôn, bán lẻ thuốc thành phẩm, vắc xin, sinh phẩm y tế. D. Bán lẻ thuốc thành phẩm; pha chế thuốc theo đơn. Câu 2. Nêu phạm vị hoạt động của đại lý bán thuốc của danh nghiệp: A. Bán lẻ thuốc thành phẩm. B. Bán lẻ thuốc thành phẩm, vắc xin, sinh phẩm y tế. C. Bán lẻ thuốc thành phẩm, trừ thuốc kê đơn, gây nghiện, hướng tâm thần và tiền chất. D. Bán lẻ thuốc theo danh mục thuốc thiết yếu, trừ thuốc kê đơn, gây nghiện, hướng tâm thần và tiền chất . Câu 3. Cơ sở nào dưới đây được bán thuốc thuốc gây nghiện: A. Nhà thuốc. B. Quầy thuốc. C. Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp. D. Tất cả các phương án trên. Câu 4. Thời hạn giải quyết hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề dược: A. 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược. B. 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược hợp lệ. C. 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược hợp lệ. D. 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược. Câu 5. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của chủ quầy thuốc là: A. 5 năm. B. 4 năm. C. 3 năm. D. 2 năm. Câu 6. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của quản lý chuyên môn cơ sở sản xuất thuốc là: A. 5 năm. B. 4 năm. C. 3 năm. D. 2 năm. Câu 7. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của quản lý chuyên môn hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu là: A. 5 năm. B. 4 năm. C. 3 năm. D. 2 năm. Câu 8. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của quản lý chuyên môn doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ cá thể buôn bán dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu là: A. 5 năm. B. 4 năm. C. 3 năm. D. 2 năm. Câu 9. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của quản lý chuyên môn đại lý bán thuốc của doanh nghiệp là: A. 5 năm. B. 4 năm. C. 3 năm. D. 2 năm. Câu 10. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của quản lý chuyên môn doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản thuốc là: A. 5 năm. B. 4 năm. C. 3 năm. D. 2 năm. Câu 11. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của quản lý chuyên môn doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc là: A. 5 năm. B. 4 năm. C. 3 năm. D. 2 năm. Câu 12. Người quản lý chuyên môn của cơ sở bán buôn thuốc phải có văn bằng nào sau đây : A. Bằng tốt nghiệp đại học dược. B. Bằng tốt nghiệp trung học dược. C. Văn bằng dược tá. D. Tất cả 3 phương án trên. Câu 13. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: Người quản lý chuyên môn của quầy thuốc phải có văn bằng từ ……trở lên. A. Bằng tốt nghiệp đại học dược. B. Bằng tốt nghiệp trung học dược. C. Văn bằng dược tá. D. Tất cả 3 phương án trên. Câu 14. Dược sĩ đại học tốt nghiệp hệ chuyên tu được đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề ngay sau khi tốt nghiệp ở các loại hình: A. Tất cả các loại hình liên quan đến sản xuất thuốc. B. Tất cả các loại hình liên quan đến bảo quản thuốc thuốc. C. Tất cả các loại hình bán lẻ thuốc. D. Nhà thuốc. Câu 15. Trong các loại văn bằng sau, văn bằng nào đủ điều kiện để làm quản lý chuyên môn của doanh nghiệp sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế: a) Bằng tốt nghiệp đại học dược; b) Bằng tốt nghiệp trung học dược; c) Văn bằng dược tá; d) Bằng tốt nghiệp trung học y; đ) Bằng tốt nghiệp đại học y hoặc bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành sinh học; e) Bằng tốt nghiệp đại học hoặc trung học về y học cổ truyền; g) Các loại văn bằng về lương y, lương dược, giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền và trình độ chuyên môn y dược học cổ truyền. A. a, b . B. a, đ. C. c, d, đ. D. Tất cả. Câu 16. Trong các loại văn bằng sau, văn bằng nào đủ điều kiện để làm quản lý chuyên môn của doanh nghiệp bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế: a) Bằng tốt nghiệp đại học dược; b) Bằng tốt nghiệp trung học dược; c) Văn bằng dược tá; d) Bằng tốt nghiệp trung học y; đ) Bằng tốt nghiệp đại học y hoặc bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành sinh học; e) Bằng tốt nghiệp đại học hoặc trung học về y học cổ truyền; g) Các loại văn bằng về lương y, lương dược, giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền và trình độ chuyên môn y dược học cổ truyền. A. a, b. B. a, đ. C. c, d, đ. D. a, b, e, g. Câu 17. Hành vi nào không bị nghiêm cấm theo quy định của Luật Dược: A. Huỷ hoại các nguồn dược liệu quý. B. Bán lẻ thuốc kê đơn không có đơn thuốc. C. Bán lẻ thuốc không kê đơn. D. Khuyến mại thuốc trái quy định của pháp luật. Câu 18. Đơn vị chủ trì thực hiện quản lý giá thuốc theo sự phân công của Chính phủ: A. Bộ Tài chính. B. Bộ Y tế C. Bộ Công nghiệp. D. Bộ Thương mại. Câu 19. Chức năng của Sở Y tế Quảng Bình quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐUBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh : A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân. B. Thực hiện công tác Y tế dự phòng C. Quản lý nhà nước về dân số và bảo hiểm xã hô ôi D. Thực hiê ôn các kỹ thuâ ôt chuyên sâu trong công tác khám bê nô h, chữa bê nô h. Câu 20. Sở Y tế chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ của: A. Ủy ban nhân dân tỉnh B. Bô ô Y tế C. Bô ô Y tế và Ủy ban nhân dân tỉnh D. Cục Khám Chữa bê nô h Câu 21. Sở Y tế chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của: A. Ủy ban nhân dân tỉnh B. Bô ô Nô ôi vụ C. Bô ô Y tế D. Ủy ban nhân dân tỉnh và Bô ô Nô ôi vụ Câu 22. Nhiê êm vụ và quyền hạn của Sở Y tế Quảng Bình về lĩnh vực đào tạo nhân lực y tế quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh: A. Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo nguồn nhân lực y tế và chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh. B. Quản lý các trường đào tạo cán bộ y tế theo sự phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. C. Đào tạo cán bô ô y tế có trình đô ô đại học và sau đại học để bổ nhiê m ô cán bô ô lãnh đạo quản lý của ngành. D. Cả A và B Câu 23. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ: A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định; B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp. C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật; D. A, B và C đúng Câu 24. Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11 tháng 12 năm 2015 của liên Bô ê Y tế, Bô ê Nô êi vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của: A. Bô ô Y tế B. Sở Y tế C. Phòng Y tế D. Cả B và C Câu 25. Phòng Y tế là cơ quan chuyên môn thuô cê : A. Ủy ban nhân dân tỉnh B. Sở Y tế C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện D. Cả B và C ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Cơ sở nào dưới đây không phải là cơ sở bán buôn thuốc: A. Doanh nghiệp kinh doanh thuốc. B. Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất, buôn bán dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu. C. Doanh nghiệp bán vắc xin, sinh phẩm y tế. D. Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp. Câu 2. Nêu phạm vị hoạt động của nhà thuốc: A. Bán lẻ thuốc thành phẩm. B. Bán lẻ thuốc thành phẩm, vắc xin, sinh phẩm y tế. C. Bán buôn, bán lẻ thuốc thành phẩm, vắc xin, sinh phẩm y tế. D. Bán lẻ thuốc thành phẩm; pha chế thuốc theo đơn. Câu 3. Nêu phạm vị hoạt động của đại lý bán thuốc của danh nghiệp: A. Bán lẻ thuốc thành phẩm. B. Bán lẻ thuốc thành phẩm, vắc xin, sinh phẩm y tế. C. Bán lẻ thuốc thành phẩm, trừ thuốc kê đơn, gây nghiện, hướng tâm thần và tiền chất. D. Bán lẻ thuốc theo danh mục thuốc thiết yếu, trừ thuốc kê đơn, gây nghiện, hướng tâm thần và tiền chất . Câu 4. Theo quy định Nghị định 89/2012/NG-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ thì chứng chỉ hành nghề dược có phạm vi hành nghề như thế nào? A. Trong tỉnh, thành phố cá nhân đăng ký hành nghề. B. Trong cả nước. C. Trong huyện, thị xã, thành phố cá nhân đăng ký hành nghề. D. Trong khu vực Đông Nam Á. Câu 5. Thời hạn giải quyết hồ sơ cấp lại chứng chỉ hành nghề dược: A. 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược. B. 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược hợp lệ. C. 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược hợp lệ. D. 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược. Câu 6. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của quản lý chuyên môn cơ sở bán buôn thuốc là: A. 5 năm. B. 4 năm. C. 3 năm. D. 2 năm. Câu 7. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của quản lý chuyên môn cơ sở sản xuất sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế là: A. 5 năm. B. 4 năm. C. 3 năm. D. 2 năm. Câu 8. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của quản lý chuyên môn cơ sở bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế là: A. 5 năm. B. 4 năm. C. 3 năm. D. 2 năm. Câu 9. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của quản lý chuyên môn đại lý bán vắc xin, sinh phẩm y tế là: A. 5 năm. B. 4 năm. C. 3 năm. D. 2 năm. Câu 10. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của quản lý chuyên môn tủ thuốc trạm y tế là: A. 5 năm. B. 4 năm. C. 3 năm. D. 2 năm. Câu 11. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của quản lý chuyên môn doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản vắc xin, sinh phẩm y tế là: A. 5 năm. B. 4 năm. C. 3 năm. D. 2 năm. Câu 12. Người quản lý chuyên môn của cơ sở sản xuất thuốc phải có văn bằng nào sau đây : A. Bằng tốt nghiệp đại học dược. B. Bằng tốt nghiệp trung học dược. C. Văn bằng dược tá. D. Tất cả 3 phương án trên. Câu 13. Người quản lý chuyên môn của nhà thuốc phải có văn bằng nào sau đây : A. Bằng tốt nghiệp đại học dược. B. Bằng tốt nghiệp trung học dược. C. Văn bằng dược tá. D. Tất cả 3 phương án trên. Câu 14. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: Người quản lý chuyên môn của đại lý bán thuốc của doanh nghiệp phải có văn bằng từ ……trở lên. A. Bằng tốt nghiệp đại học dược. B. Bằng tốt nghiệp trung học dược. C. Văn bằng dược tá. D. Tất cả 3 phương án trên. Câu 15. Dược sĩ đại học tốt nghiệp hệ chuyên tu được đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề ngay sau khi tốt nghiệp ở các loại hình: A. Tất cả các loại hình liên quan đến sản xuất thuốc. B. Tất cả các loại hình liên quan đến bảo quản thuốc thuốc. C. Tất cả các loại hình bán lẻ thuốc. D. Nhà thuốc. Câu 16. Trong các loại văn bằng sau, văn bằng nào đủ điều kiện để làm quản lý chuyên môn của hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu: a) Bằng tốt nghiệp đại học dược; b) Bằng tốt nghiệp trung học dược; c) Văn bằng dược tá; d) Bằng tốt nghiệp trung học y; đ) Bằng tốt nghiệp đại học y hoặc bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành sinh học; e) Bằng tốt nghiệp đại học hoặc trung học về y học cổ truyền; g) Các loại văn bằng về lương y, lương dược, giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền và trình độ chuyên môn y dược học cổ truyền. A. a, b. B. a, đ. C. c, d, đ. D. a, b, e, g. Câu 17. Trong các loại văn bằng sau, văn bằng nào đủ điều kiện để làm quản lý chuyên môn của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ cá thể buôn bán dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu: a) Bằng tốt nghiệp đại học dược; b) Bằng tốt nghiệp trung học dược; c) Văn bằng dược tá; d) Bằng tốt nghiệp trung học y; đ) Bằng tốt nghiệp đại học y hoặc bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành sinh học; e) Bằng tốt nghiệp đại học hoặc trung học về y học cổ truyền; g) Các loại văn bằng về lương y, lương dược, giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền và trình độ chuyên môn y dược học cổ truyền. A. a, b. B. a, đ. C. c, d, đ. D. a, b, e, g. Câu 18. Hành vi nào không bị nghiêm cấm theo quy định của Luật Dược: A. Kinh doanh thuốc không rõ nguồn gốc, xuất xứ, thuốc giả, thuốc kém chất lượng, thuốc hết hạn dùng, thuốc thuộc danh mục thuốc cấm nhập khẩu, thuốc thử lâm sàng, thuốc chưa được phép lưu hành, thuốc mẫu dùng để đăng ký hoặc giới thiệu cho thầy thuốc. B. Bán thuốc tại những nơi không phải là cơ sở bán thuốc hợp pháp. C. Bán thuốc thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia, thuốc viện trợ mà quy định không được bán; thuốc viện trợ nhân đạo và thuốc nhập khẩu phi mậu dịch. D. Cộng tác với các cơ sở y tế. Câu 19. Sở Y tế chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ của: A. Ủy ban nhân dân tỉnh B. Bô ô Y tế C. Bô ô Y tế và Ủy ban nhân dân tỉnh D. Cục Khám Chữa bê nô h Câu 20. Sở Y tế chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của: A. Ủy ban nhân dân tỉnh B. Bô ô Nô ôi vụ C. Bô ô Y tế D. Ủy ban nhân dân tỉnh và Bô ô Nô iô vụ Câu 21. Nhiê êm vụ và quyền hạn của Sở Y tế Quảng Bình về lĩnh vực đào tạo nhân lực y tế quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh: A. Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo nguồn nhân lực y tế và chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh. B. Quản lý các trường đào tạo cán bộ y tế theo sự phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. C. Đào tạo cán bô ô y tế có trình đô ô đại học và sau đại học để bổ nhiê m ô cán bô ô lãnh đạo quản lý của ngành. D. Cả A và B Câu 22. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ: A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định; B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp. C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật; D. A, B và C đúng Câu 23. Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11 tháng 12 năm 2015 của liên Bô ê Y tế, Bô ê Nô êi vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của: A. Bô ô Y tế B. Sở Y tế C. Phòng Y tế D. Cả B và C Câu 24. Phòng Y tế là cơ quan chuyên môn thuô êc: A. Ủy ban nhân dân tỉnh B. Sở Y tế C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện D. Cả B và C Câu 25. Chức năng nào sau đây là chức năng của Phòng Y tế: A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện. B. Quản lý các bê nô h viê ôn và trung tâm y tế dự phòng trên địa bàn huyê nô C. Tham mưu, giúp Sở Y tế thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện D. Tham mưu, giúp Sở Y tế quản lý các bê ônh viê ôn và Trung tâm y tế dự phòng trên đại bàn huyê nô . ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Cơ sở nào dưới đây được bán thuốc thuốc gây nghiện: A. Nhà thuốc. B. Quầy thuốc. C. Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp. D. Tất cả các phương án trên. Câu 2. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của quản lý chuyên môn cơ sở bán buôn thuốc là: A. 5 năm. B. 4 năm. C. 3 năm. D. 2 năm. Câu 3. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của quản lý chuyên môn doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ cá thể buôn bán dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu là: A. 5 năm. B. 4 năm. C. 3 năm. D. 2 năm. Câu 4. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của quản lý chuyên môn doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản vắc xin, sinh phẩm y tế là: A. 5 năm. B. 4 năm. C. 3 năm. D. 2 năm. Câu 5. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: Người quản lý chuyên môn của quầy thuốc phải có văn bằng từ ……trở lên. A. Bằng tốt nghiệp đại học dược. B. Bằng tốt nghiệp trung học dược. C. Văn bằng dược tá. D. Tất cả 3 phương án trên. Câu 6. Trong các loại văn bằng sau, văn bằng nào đủ điều kiện để làm quản lý chuyên môn của hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu: a) Bằng tốt nghiệp đại học dược; b) Bằng tốt nghiệp trung học dược; c) Văn bằng dược tá; d) Bằng tốt nghiệp trung học y; đ) Bằng tốt nghiệp đại học y hoặc bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành sinh học; e) Bằng tốt nghiệp đại học hoặc trung học về y học cổ truyền; g) Các loại văn bằng về lương y, lương dược, giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền và trình độ chuyên môn y dược học cổ truyền. A. a, b. B. a, đ. C. c, d, đ. D. a, b, e, g. Câu 7. Đơn vị chủ trì thực hiện quản lý giá thuốc theo sự phân công của Chính phủ: A. Bộ Tài chính. B. Bộ Y tế C. Bộ Công nghiệp. D. Bộ Thương mại. Câu 8. Trách nhiệm theo dõi phản ứng có hại của thuốc được quy định như thế nào: A. Là trách nhiệm của người sử dụng thuốc B. Là trách nhiệm của Cơ sở khám chữa bệnh C Là trách nhiệm của cán bộ, nhân viên y tế D. Cả hai ý B và C Câu 9. Quyền của người tham gia thử lâm sàng A. Được cung cấp thông tin đầy đủ và trung thực trước khi thử lâm sàng về cuộc thử nghiệm và những rủi ro có thể xảy ra. B. Được tổ chức, cá nhân có thuốc thử lâm sàng bồi thường thiệt hại nếu do thử lâm sàng gây ra. C. Được giữ bí mật về những thông tin cá nhân có liên quan. D. Cả 3 ý trên Câu 10. Cơ sở kinh doanh thuốc phóng xạ phải đáp ứng các yêu cầu nào sau đây A. Đáp ứng các điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định tại Chương II Luật Dược và Chương IV Nghị định 79/2006/ND-CP B. Có giấy phép về bảo đảm an toàn bức xạ do Bộ Khoa học và Công nghệ cấp. C. Người phụ trách an toàn bức xạ phải được đào tạo kiến thức về an toàn bức xạ theo chương trình do Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Y tế phối hợp quy định và phải có chứng chỉ đào tạo về an toàn bức xạ do cơ sở được Bộ Khoa học và Công nghệ cho phép đào tạo cấp. D. Cả ba ý trên Câu 11. Chính sách của Nhà nước về lĩnh vực dược là một trong các chính sách nào sau đây: A. Thực hiện chính sách ưu đãi, hỗ trợ nhập khẩu các dược liệu có hiệu quả điều trị bệnh B. Thực hiện chính sách ưu đãi, hỗ trợ nhập khẩu các vị thuốc y học cổ truyền và chế phẩm thuốc y học cổ truyền C. Thực hiện chính sách ưu đãi, hỗ trợ nuôi trồng dược liệu, khai thác dược liệu thiên nhiên hợp lý D. Cả ba ý trên đều sai Câu 12. Cơ quan nào quản lý nhà nước về dược trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: A. UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương B. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương C. Phòng Quản lý dược Sở Y tế D. Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm – mỹ phẩm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Câu 13. Thuốc lưu hành trên thị trường phải đảm bảo điều kiện nào: A. Được sản xuất tại nhà máy đạt Thực hành tốt sản suất thuốc B. Đạt tiêu chuẩn chất lượng đã đăng ký C. Đã được Sở Y tế cấp Số đăng ký D. Đã kê khai giá thuốc tại Sở Y tế địa phương Câu 14. Người nào sau đây không được cấp Chứng chỉ hành nghề dược: A. Đang là cán bộ, công chức, viên chức B. Đã từng bị truy cứu trách nhiệm hình sự C. Đang trong thời gian chấp hành bản án, quyết định hình sự của Tòa án D. Đang trong thời gian bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên Câu 15. Niêm yết giá bán buôn từng loại thuốc được thực hiện theo hình thức nào: A. Thông báo công khai trên trang website của Cục Quản lý dược, Bộ Y tế B. Thông báo công khai trên trang website của Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương C. Thông báo công khai trên bảng, trên giấy hoặc bằng các hình thức khác được đặt, để, treo, dán tại nơi bán thuốc. D. In hoặc ghi hoặc dán trên bao bì chứa đựng thuốc hoặc bao bì ngoài của thuốc Câu 16. Yêu cầu về thời gian thực hành tại cơ sở dược hợp pháp đối với người quản lý chuyên môn về dược của cơ sở bán buôn thuốc: A. Thời gian thực hành ít nhất 02 năm B. Thời gian thực hành ít nhất 03 năm C. Thời gian thực hành ít nhất 04 năm D. Thời gian thực hành ít nhất 05 năm Câu 17. Cơ sở vật chất, kỹ thuật và nhân sự của cơ sở bán lẻ thuốc phải đạt nguyên tắc nào: A. Thực hành tốt sản xuất thuốc B. Thực hành tốt phân phối thuốc C. Thực hành tốt bảo quản thuốc D. Thực hành tốt nhà thuốc Câu 18. Cơ sở nào là cơ sở kiểm nghiệm của Nhà nước về thuốc địa phương: A. Trung tâm kiểm nghiệm thuốc khu vực B. Trung tâm kiểm định vaccine và sinh phẩm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương C. Trung tâm kiểm nghiệm thuốc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương D. Phòng kiểm nghiệm thuốc đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm” Câu 19. Sở Y tế chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của: A. Ủy ban nhân dân tỉnh B. Bô ô Nô ôi vụ C. Bô ô Y tế D. Ủy ban nhân dân tỉnh và Bô ô Nô ôi vụ Câu 20. Nhiê êm vụ và quyền hạn của Sở Y tế Quảng Bình về lĩnh vực đào tạo nhân lực y tế quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh: A. Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo nguồn nhân lực y tế và chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh. B. Quản lý các trường đào tạo cán bộ y tế theo sự phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. C. Đào tạo cán bô ô y tế có trình đô ô đại học và sau đại học để bổ nhiê m ô cán bô ô lãnh đạo quản lý của ngành. D. Cả A và B Câu 21. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ: A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định; B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp. C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật; D. A, B và C đúng Câu 22. Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11 tháng 12 năm 2015 của liên Bô ê Y tế, Bô ê Nô êi vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của: A. Bô ô Y tế B. Sở Y tế C. Phòng Y tế D. Cả B và C Câu 23. Phòng Y tế là cơ quan chuyên môn thuô êc: A. Ủy ban nhân dân tỉnh B. Sở Y tế C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện D. Cả B và C Câu 24. Chức năng nào sau đây là chức năng của Phòng Y tế: A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện. B. Quản lý các bê nô h viê ôn và trung tâm y tế dự phòng trên địa bàn huyê nô C. Tham mưu, giúp Sở Y tế thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện D. Tham mưu, giúp Sở Y tế quản lý các bê nô h viê nô và Trung tâm y tế dự phòng trên đại bàn huyê nô . Câu 25. Nhiêệm vụ và quyền hạn của phòng y tế theo quy định Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ: A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở. B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật. D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trán ĐỀ SỐ 4 Câu 1. Theo quy định Nghị định 89/2012/NG-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ thì chứng chỉ hành nghề dược có phạm vi hành nghề như thế nào? A. Trong tỉnh, thành phố cá nhân đăng ký hành nghề. B. Trong cả nước. C. Trong huyện, thị xã, thành phố cá nhân đăng ký hành nghề. D. Trong khu vực Đông Nam Á. Câu 2. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của quản lý chuyên môn cơ sở sản xuất thuốc là: A. 5 năm. B. 4 năm. C. 3 năm. D. 2 năm. Câu 3. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của quản lý chuyên môn đại lý bán vắc xin, sinh phẩm y tế là: A. 5 năm. B. 4 năm. C. 3 năm. D. 2 năm. Câu 4. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của quản lý chuyên môn doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc là: A. 5 năm. B. 4 năm. C. 3 năm. D. 2 năm. Câu 5. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: Người quản lý chuyên môn của đại lý bán thuốc của doanh nghiệp phải có văn bằng từ ……trở lên. A. Bằng tốt nghiệp đại học dược. B. Bằng tốt nghiệp trung học dược. C. Văn bằng dược tá. D. Tất cả 3 phương án trên. Câu 6. Trong các loại văn bằng sau, văn bằng nào đủ điều kiện để làm quản lý chuyên môn của doanh nghiệp bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế: a) Bằng tốt nghiệp đại học dược; b) Bằng tốt nghiệp trung học dược; c) Văn bằng dược tá; d) Bằng tốt nghiệp trung học y; đ) Bằng tốt nghiệp đại học y hoặc bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành sinh học; e) Bằng tốt nghiệp đại học hoặc trung học về y học cổ truyền; g) Các loại văn bằng về lương y, lương dược, giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền và trình độ chuyên môn y dược học cổ truyền. A. a, b. B. a, đ. C. c, d, đ. D. a, b, e, g. Câu 7. Việc mua thuốc thuộc danh mục thuốc chủ yếu của các cơ sở y tế nhà nước và thuốc do ngân sách nhà nước chi trả thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu, bảo đảm các nguyên tắc sau đây: A. Ưu tiên mua thuốc sản xuất trong nước có cùng chủng loại, chất lượng tương đương và giá không cao hơn thuốc nhập khẩu; B. Ưu tiên mua thuốc mua thuốc nhập khẩu chất lượng tốt C. Ưu tiên mua thuốc biệt dược gốc D. Ưu tiên mua thuốc đã thử tương đương sinh học. Câu 8. Những hoạt động nghiêm cấm trong quảng cáo thuốc A. Sử dụng lợi ích vật chất trong quảng cáo thuốc B. Lợi dụng danh nghĩa các cá nhân, tổ chức trong quảng cáo thuốc C. Sử dụng các loại thư tín, kết quả nghiên cứu lâm sàng chưa được Bộ Y tế công nhận để quảng cáo D. Cả 3 ý trên Câu 9. Quyền của tổ chức, cá nhân có thuốc thử lâm sàng A. Được cung cấp thông tin đầy đủ và trung thực trước khi thử lâm sàng về cuộc thử nghiệm và những rủi ro có thể xảy ra. B. Được giữ bí mật về những thông tin cá nhân có liên quan. C. Lựa chọn tổ chức đáp ứng quy định về cơ sở vật chất và cán bộ chuyên môn để thử thuốc trên lâm sàng. D. Cả 3 ý trên Câu 10. Đối tượng áp dụng của Luật Dược: A. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài B. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước C. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài tại Việt Nam. D. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan Câu 11. Dự trữ Quốc gia về thuốc để sử dụng vào mục đích nào: A. Cấp cho các chương trình mục tiêu Quốc gia B. Phòng, chống dịch bệnh và khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa C. Cấp cho các đối tượng bệnh nhân nghèo, gia đình chính sách D. Hỗ trợ các quốc gia trên thế giới phòng, chống dịch bệnh và khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa Câu 12. Hành vi nào không bị nghiêm cấm theo quy định của Luật Dược: A. Hành nghề dược mà không có Chứng chỉ hành nghề dược B. Kinh doanh thuốc mà không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc C. Cho thuê, cho mượn Chứng chỉ hành nghề dược và Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. D. Thông tin thuốc cho cán bộ và nhân viên y tế Câu 13. Thông tin thuốc nhằm mục đích: A. Hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn cho cán bộ y tế B. Hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn cho người sử dụng C. Hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn cho cán bộ y tế và người sử dụng D. Quảng cáo sản phẩm thuốc Câu 14. Bộ Y tế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho trường hợp nào: A. Cơ sở sản xuất thuốc, làm dịch vụ bảo quản thuốc, làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, doanh nghiệp bán buôn thuốc B. Cơ sở sản xuất thuốc, làm dịch vụ bảo quản thuốc C. Cở sở sản xuất thuốc, làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc D. Cơ sở sản xuất thuốc, làm dịch vụ bảo quản thuốc, làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc Câu 15. Niêm yết giá bán lẻ từng loại thuốc được thực hiện theo hình thức nào: A. Thông báo công khai trên trang website của Cục Quản lý dược, Bộ Y tế B.. Thông báo công khai trên trang website của Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương C. Thông báo công khai trên bảng, trên giấy hoặc bằng các hình thức khác được đặt, để, treo, dán tại nơi bán thuốc. D. In hoặc ghi hoặc dán trên bao bì chứa đựng thuốc hoặc bao bì ngoài của thuốc Câu 16. Yêu cầu về thời gian thực hành tại cơ sở dược hợp pháp đối với người quản lý chuyên môn về dược của Quầy thuốc: A. Thời gian thực hành ít nhất 01 năm B. Thời gian thực hành ít nhất 02 năm C. Thời gian thực hành ít nhất 03 năm D. Thời gian thực hành ít nhất 04 năm Câu 17. Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi trong trường hợp nào: A. Bị hư hỏng, rách nát B. Hết thời hạn sử dụng C. Được cấp không đúng thẩm quyền D. Thay đổi người quản lý chuyên môn Câu 18. Cơ quan có thẩm quyền xác định kết quả chất lượng thuốc trong phạm vi toàn quốc: A. Viện Paster Nha Trang B. Viện kiểm định quốc gia C. Trung tâm kiểm nghiệm thuốc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương D. Viện kiểm nghiệm thuốc trung ương Câu 19. Nhiê êm vụ và quyền hạn của Sở Y tế Quảng Bình về lĩnh vực đào tạo nhân lực y tế quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh: A. Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo nguồn nhân lực y tế và chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh. B. Quản lý các trường đào tạo cán bộ y tế theo sự phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. C. Đào tạo cán bô ô y tế có trình đô ô đại học và sau đại học để bổ nhiê m ô cán bô ô lãnh đạo quản lý của ngành. D. Cả A và B Câu 20. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ: A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định; B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp. C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật; D. A, B và C đúng Câu 21. Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11 tháng 12 năm 2015 của liên Bô ê Y tế, Bô ê Nô êi vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của: A. Bô ô Y tế B. Sở Y tế C. Phòng Y tế D. Cả B và C Câu 22. Phòng Y tế là cơ quan chuyên môn thuô êc: A. Ủy ban nhân dân tỉnh B. Sở Y tế C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện D. Cả B và C Câu 23. Chức năng nào sau đây là chức năng của Phòng Y tế: A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện. B. Quản lý các bê nô h viê ôn và trung tâm y tế dự phòng trên địa bàn huyê nô C. Tham mưu, giúp Sở Y tế thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện D. Tham mưu, giúp Sở Y tế quản lý các bê ônh viê ôn và Trung tâm y tế dự phòng trên đại bàn huyê nô . Câu 24. Nhiêệm vụ và quyền hạn của phòng y tế theo quy định Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ: A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở. B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật. D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trán Câu 25. Nhiêệm vụ và quyền hạn của Sở Y tế Quảng Bình về khám, chữa bêệnh và phục hồi chức năng quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh: A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và theo phân cấp B. Quản lý các bê nô h viê ôn tư nhân, phòng khám tư nhân trên địa bàn. C. Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát chất lượng, thanh tra và xử lý các vi phạm trong khám bê nô h, chữa bê nô h của các bê ônh viê nô trung ương và bê nô h viê nô tư nhân hoạt đô ông trên địa bàn. D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. ĐỀ SỐ 5 Câu 1. Thời hạn giải quyết hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề dược: A. 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược. B. 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược hợp lệ. C. 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược hợp lệ. D. 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược. Câu 2. Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của quản lý chuyên môn cơ sở sản xuất sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế là: A. 5 năm. B. 4 năm.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan