Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông 191 bttn múc do nhan biet, the tich khoi đa diện...

Tài liệu 191 bttn múc do nhan biet, the tich khoi đa diện

.PDF
22
481
114

Mô tả:

NGUYỄN BẢO VƯƠNG BIÊN SOẠN, TỔNG HỢP VÀ PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN (KHỐI CHÓP+LĂNG TRỤ) GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHỐI CHÓP + LĂNG TRỤ) Bài 1. Thể tích khối đa diện (khối chóp + lăng trụ) CÂU HỎI NHẬN BIẾT ( ĐÁP ÁN GẠCH CHÂN) Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: A. V  Bh Câu 2. 1 Bh 2 D.V  C. V  2Bh 1 Bh 3 Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 Bh 3 Gọi a, b, c lần lượt là ba kích thước của một khối hộp chữ nhật H  và V là thể tích của A. V  Bh Câu 3. B. V  B. V  1 Bh 2 C. V  2Bh D. V  khối hộp chữ nhật H  . Khi đó V được tính bởi công thức: 1 abc C. V  abc D. V  3abc 2 Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B ' C ' . A. V  1 abc 3 B. V  a3 a3 3 a3 3 a3 2 A. V  B. V  C. V  D. V  2 4 3 2 Câu 5. Cho hình chóp tam giác S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a AC  2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S .ABC . a3 a3 a3 3 A. V  a B. V  C. V  D.V  2 3 4 Câu 6. Cho hình chóp tam giác S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S .ABC . 2 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V  a B. V  C. V  D.V  3 12 3 4 Câu 7. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD . a3 2 a3 2 a3 2 B. V  C. V  a 3 2 D.V  6 4 3 Câu 8. Cho hình chóp tam giác S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên A. V  SA vuông góc với mặt đáy và SB  a 5 . Tính thể tích V của khối chóp S .ABC . a3 3 A. V  3 B. V  a 3 3 a3 3 C. V  2 a3 3 D. V  6 1 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHỐI CHÓP + LĂNG TRỤ) Câu 9. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SC  a 5 . Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD 2a 3 a3 4a 3 3 B. V  C. V  2a D. V  3 3 3 Câu 10. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông A. V  góc với mặt đáy và SA  AC  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD A. V  a3 2 3 B. V  a3 6 9 C. V  a 3 2 D. V  a3 6 3 Câu 11. Câu 30. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy a 3 , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S .ABC . a3 a3 3 a3 3 3a 3 3 Câu 12. A. V  B. V  C. V  D. V  4 4 2 4 Câu 13. Câu 31. Cho hình chóp S .ABC .Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A ', B ',C ' khác với S . Khẳng định nào sau đây là đúng. A. VS .A ' B 'C ' SA SB SC  . . VS .ABC SA ' SB ' SC ' B. VS .ABC 1 SA ' SB ' SC '  . . . VS .A ' B 'C ' 3 SA SB SC VS .A ' B 'C ' V SA ' SB ' SC ' SA ' SB ' SC ' D. S .ABC  3.  . . . . VS .ABC SA SB SC VS .A ' B 'C ' SA SB SC Câu 14. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A. V  Bh B. V  Bh C. V  Bh D. V  3Bh 3 2 C. 1 3 Câu 15. Khối đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là V  B.h A. Khối lăng trụ B. Khối chóp C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật Câu 16. Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống còn 1 diện 3 tích đa giác đáy ban đầu thì thể tích khối chóp lúc đó bằng: V V V B. C. D. V 9 6 3 Câu 17. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp A. tương ứng sẽ: A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần   Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a~. Biết SA  ABCD và SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 2 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHỐI CHÓP + LĂNG TRỤ) A. a3 3 B. a3 4 C. a3 3 3 D. a3 3 12 Câu 19. Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng là: √ A. B. √ C. √ D. √ Câu 20. Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng 2 . Thể tích của khối lăng trụ là: A. √ B. √ C. D. Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a~. SA  (ABC) và SA  a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là : 3a3 A. 4 a3 3a3 3a3 B. C. D. 4 8 6 Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a~. SA  (ABCD) và SB  3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là : a3 2 a3 2 D. 3 6 Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết AB  a AC  2a . SA  A. a3 2 2 B. a3 2 C. (ABC) và SA  a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là : a3 3a3 a3 C. D. 4 8 2 Câu 24. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a~. Thể tích khối lăng trụ đều là: A. 3a3 4 2a 3 2 A. 3 B. a3 B. 3 2a 3 C. 3 a3 3 D. 4 Câu 25: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau. B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh. C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau. D. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau. Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy, mặt phẳng SBC  tạo với đáy một góc 450. Thể tích khối chóp S .ABC là: 3a 3 2a 3 a3 a3 B. C. D. 18 6 27 8 Câu 27: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau OA  a , OB  2a , OC  3a . Thể tích tứ diện OABC là: A. a 3 B. 2a 3 C. 6a 3 D. 3a 3 A. 3 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHỐI CHÓP + LĂNG TRỤ) Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA  (ABC ) , SA  4cm , AB  1cm, BC  3cm . Diện tích mặt bên SBC của hình chóp là: A. 51cm 2 B. 51 cm 2 2 C. 2 3cm 2 D. 17 3 cm 2 2 Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA  (ABC ) , SA  3cm , AB  1cm, B C  2cm . Mặt bên SBC hợp với mặt đáy góc bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 30: Chân đường cao kẻ từ đỉnh S của hình chóp tam giác đều S.ABC là: A. Trung điểm cạnh AB. B. Điểm H nằm trên cạnh AB sao cho AH  2HB . C. Điểm A. D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu 31: Diện tích tất cả các mặt của tứ diện đều cạnh a là: a2 3 a2 3 C. D. 4a 2 3 4 2 Câu 32: Khối chóp tứ giác đều có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a có thể tích là: A. a 2 3 B. a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 6 3 6 3 Câu 33: Cho hình chóp S .ABCD, có đáy ABCD là hình vuông với AB  1cm; SA vuông góc với đáy; SC tạo với đáy một góc 450. Thể tích khối chóp S .ABCD là: 2 cm 3 B. 1cm 3 C. 2 cm 3 D. 3 cm 3 Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SA  ABCD . Góc giữa A.   mp(SBD) với mặt đáy là: A. SCA B. SOA C. SBA D. ASD Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC  60 0 , SA  (ABCD ) , SA  2a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3 A. B. C. D. 6 3 12 3 Câu 36: Đáy của hình chóp tứ giác đều là: A. Hình thoi B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông D. Hình bình hành Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp G.ABCD và S.ABCD là: V V V V 1 1 2 3 A. G .ABCD  B. G .ABCD  C. G .ABCD  D. G .ABCD  VS .ABCD 3 VS .ABCD 2 VS .ABCD 3 VS .ABCD 4 Câu 38: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho SA  3SA ' . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng: 4 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHỐI CHÓP + LĂNG TRỤ) V V V V B. C. D. 3 9 27 81 Câu 39: Nếu mỗi kích thước của một khối hộp hình chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên: A. k lần B. 2k 2 lần C. k 3 lần D. 3k 3 lần Câu 40: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là: A. 64 B. 81 C. 86 D. 68 Câu 41: Ba kích thước của một hình hộp hình chữ nhật lập thành một cấp số nhân có công bội bằng 2 và thể tích của khối hộp đó bằng 1728. Khi đó ba kích thước của nó là: A. A. 8;16; 32 B. 2; 4; 8 C. 2 3; 4 3; 8 3 D. 6;12;24 Câu 42: Một lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy là 37; 13; 30 và diện tích xung quanh bằng 480. Khi đó thể tích của khối lăng trụ đó là: A. 2010 B. 1024 C. 1080 D. 2016 Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng (Q) tạo với mp(ABC) một góc 300 và cắt tất cả các cạnh bên của lăng trụ tại M, N, P. Khi đó diện tích tam giác MNP bằng: a2 2a 2 2 A. B. a C. D. 3a 2 2 3 Câu 44: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. Gọi S là điểm thuộc mặt phẳng (A’B’C’D’), khi đó tỉ số VS .ABCD thể tích là: VABCD .A ' B 'C ' D ' 1 1 B. C. 3 D. 2 2 3 Câu 45: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có diện tích các mặt ABCD, ABB’A’, ADD’A’ lần lượt bằng 20cm 2, 28cm 2 , 35cm 2 . Thể tích khối hộp là: A. A. 160cm 3 B. 120cm 3 C. 130cm 3 D. 140cm 3 Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SD = 4a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Chiều cao hình chóp S.ABCD có độ dài tính theo a là: A. 2a B. 3a 2 C. 2a 3 D. a 6 Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SD = 4a, hai mặt phẳng (SAC) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Chiều cao hành chóp S.ABCD là: A. SA B. SC C. SD D. SB Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD tính theo a là . 8a 3 4a 3 6a 3 2a 3 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 49.Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = 2a, SD = 3a, AC và BD cắt nhau tại O. Chiều cao hình chóp S.ABCD là: A. SA B. SC C. SB D. SO 5 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHỐI CHÓP + LĂNG TRỤ) Câu 50.Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = 2a, SD = 3a, AC và BD cắt nhau tại O. Chiều cao hình chóp S.ABCD có độ dài tính theo a là: A. a 7 B. a 5 C. 2a 2 D. a Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D AB = 2a, AD = CD = a. Diện tích đáy khối chóp S.ABCD tính theo a là:. 3a 2 4a 2 a2 A. 3a2 B. C. D. . 2 2 2 Câu 52. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, BC = 2a, SA = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD tính theo a là . 8a 3 4a 3 6a 3 2a 3 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 53. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, có trọng tâm là O, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SB= 2a. Chiều cao khối chóp S.ABC là: A. SB B. SO C. SC D. SA Câu 54. Khối chóp đều S.ABC AB = 2a, có trọng tâm là O, SB= 2a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng: A. SB B. SO C. SC D. SA Câu 55. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, có trọng tâm là O. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Chiều cao khối chóp S.ABC có độ dài tính theo a là: 2a 3 A. a 3 B. 2a 3 C. a D. 2 3 Câu 56. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA= 2a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là: a3 3 a3 3 2a 3 3 a3 3 A. B. C. D. 6 12 3 3 Câu 57. Cho khối tứ diện ABCD. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) với diện tích tam giác BCD. B. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) với diện tích tam giác ACD. C. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ C đến mặt phẳng (ABD) với diện tích tam giác ABD. D. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC) với diện tích tam giác ABD. Câu 58. Cho khối chóp S.ABC, V là thể tích khối chóp S.ABC, SSAB, SSAC, SSBC, SABC lần lượt là diện tích tam giác SAB, SAC, SBC, ABC. Phát biểu nào sau đây sai? 3V 3V A. d(S,(ABC)) = B. d(A,(SBC)) = S ABC S SBC 3V C. SSAB  D. d ( B,( SAC )) 1 V  S SAC d ( B, ( SAC )) 3 Câu 59. Khối tứ diện đều ABCD cạnh 2a có thể tích tính theo a là: 6 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHỐI CHÓP + LĂNG TRỤ) a3 3 a3 6 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 12 12 4 24 Câu 60: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Thể tích của khối lăng trụ đó là: A. a 3 3 B. a3 3 4 C. a3 3 3 D. 4a2 Câu 61: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, diện tích một mặt bên là 2a2. Thể tích của khối lăng trụ đó là: A. 2a a3 3 B. 2 3 a3 3 C. 6 a3 3 D. 3 Câu 62: Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a, khoảng cách giữa 2 đáy bằng 3a. Thể tích khối lăng trụ là: A. 3a3 B. 3a3 3 C. 4 a3 a3 3 D. 4 Câu 63: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu của A lên (A’B’C’) là điểm B’, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ đó là: A. a3 3 2 B. a 3 3 C. 3a3 4 D. a3 4 Câu 64: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân cạnh huyền A’C’ bằng 2a, hình chiếu của A lên (A’B’C’) là trung điểm I của A’B’ , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ đó là: A. a3 2 B. a3 6 2 C. 3a3 4 D. a3 6 8 Câu 65: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu của A lên (A’B’C’) là trung điểm I của A’B’ , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ đó là: A. 3a3 8 B. a3 3 2 C. 3a3 4 D. a3 8 Câu 66: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu của A lên (A’B’C’) là trung điểm I của A’B’ , góc giữa AC’ và mặt đáy bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ đó là: A. 3a3 2 B. 3a3 3 8 C. a3 3 2 D. a3 3 8 Câu 67: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD), SA= 3a. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD bằng: A. 2 B. C. 3 D. Câu 68: Diện tích đáy của hình chóp tứ giác S.ABCD bằng bao nhiêu, biết thể tích khối chóp bằng 3 và đường cao hình chóp có độ dài là √2 ? 7 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHỐI CHÓP + LĂNG TRỤ) A. √ B. C. D. √ Câu 69: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng có đáy ABCD là hình chữ nhật lần lượt có cạnh bằng 3 và 4, khi đó đường cao của khối chóp là: A. B. C. D. Câu 70: Nếu khối chóp S.ABCD đường cao bằng √3 và thể tích là √ thì cạnh của đáy là hình vuông ABCD có độ dài là: A. a B. 2a C. 3a D. 4a Câu 71: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao gấp đôi cạnh đáy của hình chóp, khi đó khối chóp có thể tích là: A. B. C. D. Câu 72: Một hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB//CD, cạnh AD = AB = a, cạnh DC = 3a, SB là đường cao của hình chóp có độ dài bằng 4a. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là A. B. 2 C. 3 D.4 Câu 73: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi biết đường chéo AC = 2BD = 4a, đường cao SA = 3a, khi đó thể tích khối chóp bằng: A. a B. 2 C. 3 D. Câu 74: Cho tứ diện SABC có các cạnh SA, AB, AC đôi một vuông góc. Biết SA  AB  a , AC  2a . Thể tích khối tứ diện được tính theo a là: A. a 3 a3 B. 9 a3 C. 3 a3 3 D. 3 Câu 75: Cho tứ diện SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, cạnh bên SA nằm trên đường thẳng vuông góc với (ABC). Biết SA  AB  a , AC  2a . Thể tích khối tứ diện được tính theo a là: A. a3 3 3 B. a3 3 C. a 3 3 D. a3 3 9 Câu 76: Cho hình chóp tam giác SABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a, cạnh bên SA  2 a nằm trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp được tính theo a là: 8 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHỐI CHÓP + LĂNG TRỤ) a3 3 A. 2 a3 3 B. 6 a3 3 C. 18 D. a3 6 Câu 77: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, SA  AC  2 a . Biết cạnh bên SA nằm trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp được tính theo a là: 2a 3 A. 9 2a 3 3 B. 3 2a 3 C. 3 D. a3 3 3 Câu 78: Cho tam giác ABC nằm trong mặt phẳng (P) có AB  3 cm, BC  4 cm và AC  5 cm. Trên đường thẳng d vuông góc với (P) tại A lấy điểm S sao cho SA  6 cm. Thể tích khối tứ diện ABCD là: A. 12 cm3 B. 24 cm3 C. 36 cm3 D. 48 cm3 Câu 79: Thể tích khối tứ diện đều có các cạnh bằng a là: A. a 3 a3 3 B. 12 a3 C. 3 D. a3 2 12 Câu 80: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối chóp được tính theo a là: a3 a3 3 a3 11 C. B. D. A. a 3 12 12 Câu 81: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối lăng trụ này là: a3 a3 3 a3 3 A. a3 B. C. D. 12 4 2 Câu 82: Cho hình lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối lăng trụ này là: a3 a3 a3 3 3 A. a B. C. D. 3 2 4 Câu 83: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58cm3 và diện tích đáy bằng 16cm2. Chiều cao của lăng trụ là: 8 87 8 29 A. cm B. cm C. cm D. cm 87 8 29 8 Câu 84: Với một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng 20cm, chiều rộng bằng 12cm, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 3cm (hình 1) rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Dung tích của cái hộp đó là 3 9 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHỐI CHÓP + LĂNG TRỤ) Hình 1 A. B. C. 504cm3 D. 918cm3 Câu 85: Môt khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 19, 20, 37, chiều cao của khối lăng trụ bằng trung bình cộng của các cạnh đáy. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là A. 4273 B. 1245 2 C. 1123 D. 2888 Câu 86: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a 3 , hình chiếu của điểm A ' trên ( A ' B ' C ') trùng với tâm của tam giác A ' B ' C ' . Khi đó, 3 thể tích của khối lăng trụ là a3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 2 12 2 4 Câu 87: Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có đường chéo bằng a 6 là A. a3 B. 2a3 C. 4a3 D. a3 6 459cm3 252cm3 Câu 88: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình lập phương là đa điện lồi B. Tứ diện là đa diện lồi C. Hình hộp là đa diện lồi D. Hình tạo bởi hai hình lăng trụ có chung với nhau một cạnh là một đa diện lồi. Câu 89: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây A. Khối chóp tam giác đều B. Khối chóp tứ giác C. Khối chóp tam giác D. Khối chóp tứ giác đều Câu 90: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 3 A. V  Bh B. V  Bh 1 2 C. V  Bh Câu 91: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là: A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi Câu 92: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A. Hai mặt. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. Câu 93: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ? A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi B. Khối hộp là khối đa diện lồi C. Khối tứ diện là khối đa diện lồi D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi Câu 94: Số mặt của một khối lập phương là: A. 4 B. 6 C. 8 D. V  3Bh D. Hình vuông D. Năm mặt. D.10 10 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHỐI CHÓP + LĂNG TRỤ) 1 3 Câu 95: Khối đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là : V  B.h ( với B là diện tích đáy ; h là chiều cao) A. Khối lăng trụ B. Khối chóp C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật Câu 96: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là : 1 3 1 2 A. V  Bh B. V  Bh C. V  Bh D. V  2Bh Câu 97. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và SA  (ABC) có chiều cao là cạnh : A. SA B. SB C. SC D. AB . Câu 98. Cho hình lặng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A chiều cao là cạnh : A. AB B. AC' C. BB ' D. AB ' . Câu 99. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và có tâm O. Điểm S cách đều 4 điểm A,B,C,D . Khi đó chiều cao của khối chóp S.ABCD là : A. AO B. SO C. SA D. AC . Câu 100. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy là trung điểm I của AB. Khi đó chiều cao của khối chóp là : A. SA B. SC C. SI D. SD . Câu 101. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có tâm O. Tam giác SAC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi đó chiều cao của khối chóp : A. SA B. SC C. AO D. SO . Câu 102. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA   ABCD  và SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD có giá trị là: A. a 3 3 B. a3 4 C. a3 3 3 D. a3 3 12 Câu 103. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  (ABCD) và SB  a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD có giá trị là: : a3 2 a3 3 B. a 3 2 C. 3 2 Câu 104. Khối đa diện đều loại {3;3} có tên gọi cụ thể là A. D. a3 2 6 A. B. C. D. khối tứ diện đều. khối tứ giác đều. khối bát diện đều. hình lập phương. Câu 105. Khẳng định nào sau đây đúng ? Trong một khối đa diện: B. Mỗi cạnh là giao của đúng hai mặt 11 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHỐI CHÓP + LĂNG TRỤ) C. Mỗi cạnh là giao của ít nhất hai mặt D. Mỗi cạnh là giao của nhiều nhất hai mặt E. Mỗi cạnh là giao của trên hai mặt Câu 106. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? F. Khối tứ diện đều thì có tâm đối xứng G. Khối chóp đều thì có tâm đối xứng H. Khối lăng trụ đều thì có tâm đối xứng I. Khối hộp thì có tâm đối xứng Câu 107. Khẳng định nào sau đây sai ? J. Hai khối chóp có diện tích đáy bằng nhau và chiều cao hạ từ đỉnh đến đáy cũng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau K. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy bằng nhau và khoảng cách giữa hai đáy cũng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau L. Hai khối hộp có diện tích đáy bằng nhau và khoảng cách giữa hai đáy cũng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau M. Hai khối chóp cụt có diện tích một đáy bằng nhau và khoảng cách giữa hai đáy cũng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau Câu 108. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 N. V  Bh 3 O. V  Bh 1 P. V  Bh 2 Q. V  3Bh Câu 109. Khối 12 mặt đều (mỗi mặt là ngũ giác đều) có số cạnh là R. 12 S. 20 T. 30 U. 60 Câu 110. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: V. Khối tứ diện đều có 6 cạnh. W. Khối lập phương có 12 cạnh. X. Số cạnh của một khối chóp là số chẵn. Y. Khối 8 mặt đều có 8 cạnh. Câu 111. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Gọi I là trung điểm của BC. Mặt phẳng nào là mặt phẳng đối xứng của hình chóp: Z. (ABC) AA. (SAB) BB. (SAI) CC. (SBC) Câu 112. Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD), đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Biết SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD theo a bằng: 12 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHỐI CHÓP + LĂNG TRỤ) 4a 3 3 DD. 4a 3 3 3 3 2a 3 FF. 3 3 2a 3 GG. Câu 113. Gọi A, B, C, D, E, F, G, H lần lượt là trọng tâm các tam giác mặt bên của một hình bát diện đều, thì ABCDEFGH là: HH. Một hình bát diện II. Một hình bát diện đều JJ. Một hình lăng trụ xiên KK. Một hình lập phương EE. Câu 114: Khối lăng trụ ngũ giác có mấy cạnh? A. 15 B. 10 C. 5 D. 21 Câu 115: Số cạnh của hình bát diện đều là A. 12 B. 8 C. 24 D. 32 Câu 116: Chọn phát biểu đúng : A. Khối tứ diện có số mặt bằng với số đỉnh B. Có vô số loại đa diện đều C. Tồn tại hình đa diện có số mặt bằng số cạnh D. Số cạnh của một hình đa diện luôn nhỏ hơn số mặt của đa diện đó Câu 117: Một khối đa diện đều có nhiều nhất bao nhiêu mặt ? A. 20 B. 12 C. 8 D. 6 Câu 118: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Phép đối xứng qua mặt phẳng biến 1 đường thẳng thành 1 đường thẳng song song với nó B. Hai hình bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia C. Phép đối xứng qua mặt phẳng biến 1 khối đa diện thành 1 khối đa diện bằng với nó D. Khối chóp và khối lăng trụ là các khối đa diện lồi Câu 119:: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng a là A. a3 B. a2 C. 3a D. 3a2 Câu 120: Tính thể tích của khối chóp, biết diện tích đáy bằng 5 cm2 , chiều cao bằng 6 cm ? A. 10 cm3 B. 30 cm3 C. 15 cm3 D. 50 cm3 Câu 121 :Tính thể tích của khối chóp, biết đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao của khối chóp là 6a ? A. 2a3 B. 6a2 C. 3a3 D. 2a2 Câu 122 : Cho khối tứ diện ABCD có thể tích là V. Gọi M là trung điểm của BC. Hãy tính thể tích của khối DABM ?: 1 1 1 A. V B. V C. V D. 2V 2 3 4 Câu 123 : Nếu lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V thì tứ diện A’ABC có thể tích là : 13 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHỐI CHÓP + LĂNG TRỤ) A. 1 V 3 B. 1 V 2 C. 1 V 4 D. 2V Câu 124. Hình chóp tam giác S.ABC, có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, SA   ABC  , SA  a 2 có thể tích là A. a 3 6 4 B. a 3 6 12 C. a 3 6 9 D. a 3 C. a 3 3 24 D. 2 3 Câu 125. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là: A. a3 8 B. a 3 2 12 a3 3 Câu 126. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a và AC  a 3 ; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA  a 2 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a . A. a3 3 4 B. a3 3 C. a3 6 D. a3 8 Câu 127. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  AC . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD . A. a 3 3 3 B. a3 2 3 C. a 3 6 3 D. a 3 3 12 Câu 128. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy bằng 600 .Thể tích khối chóp S.ABCD theo a: A. a 3 6 a3 6 B. 3 a3 3 C. 6 a3 6 D. 6 Câu 129. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp A. a 3 3 3 B. a 3 3 4 C. a 3 3 6 D. a 3 3 12 Câu 130. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có SAC là tam giác đều cạnh bằng a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD theo a là: A. a 3 6 3 B. a 3 6 6 3 C. a 6 2 D. a 3 6 9 Câu 131. Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm, 29cm. Thể tích khối chóp đó bằng: A. 21000cm3 B. 7000cm3 C. 7000 3 cm 3 D. 7000cm2 14 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHỐI CHÓP + LĂNG TRỤ) Câu 132. Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC = a và lần lượt vuông góc với nhau. Khi đó khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) là: A. a B. a 3 C. a 2 D. 1 3 Câu 133. . Cho hình chóp có diện tích đáy là 2a 2 . chiều cao là 3a. khi đó thể tích khối chóp này là: A.6a 3 B.4a 3 C.2a 3 (da) D.a 3 Câu 134. Nếu tăng chiều cao của hình chóp lên 2 lần thì thể tích khối chóp thay đổi như thế nào? A.Không đổi B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. tăng 2 lần. 2 Câu 135. Cho hình lăng trụ đứng có đáy diện tích 2a . Cạnh bên có độ dài 2a. Thể tích khối lăng trụ này là: A.6a 3 B.4a 3 (da) C.2a 3 D.a 3 . Câu 136. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AB  a thì thể tích khối lập phương là: A.6a 3 B.4a 3 C.2a 3 D.a 3 (da) Câu 137. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AC  a 2 thì thể tích khối lập phương là: A.6a 3 B.4a 3 C.2a 3 D.a 3 (da) Câu 138. Nếu giảm cạnh của hình lập phương 3 lần thì thể tích khối lập phương thay đổi như thế nào? A.Không đổi B. tăng 9 lần C. giảm 27 lần D. tăng 3 lần. Câu 139. Cho hình hộp chử nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB  3a; AD  2a; AA '  a thì thể tích của khối hộp là: A.6a 3  da  B.4a 3 C.2a 3 D.a 3 . Câu 140. Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, đường cao SA  a 2 thể tích khối chóp này là: A. 2a 3 B.a 3 2 2 C.a 3 D. a3 2  da  . 3 Câu 141. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A với AC  a 2; AA '  3a thể tích khối lăng trụ là: A.3a 3  da  B.4a 3 C.2a 3 D.a 3 . Câu 142. Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây: A. Khối chóp tam giác đều B. Khối chóp tứ giác C. Khối chóp tam giác D. Khối chóp tứ giác đều Câu 143 Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A. V  Bh B. V  Bh C. V  Bh D. V  3Bh 3 2 Câu 144. Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là: A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông. 15 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHỐI CHÓP + LĂNG TRỤ) 1 Câu 145 Khối đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là V  B.h (B là diện tích đáy ; 3 h là chiều cao) A. Khối lăng trụ B. Khối chóp C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật Câu 146. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 4 A. V  Bh B. V  Bh C. V  Bh D. V  Bh 3 2 3 Câu 147. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần . 1 Câu 148. Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần 3 thì thể tích khối chóp lúc đó bằng: V V V V A. B. C. D. 27 9 6 3 Câu 149: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các cạnh của bất kì hình đa diện nào cũng: A. Lớn hơn 6 B. Lớn hơn hoặc bằng 6 C. Lớn hơn hoặc bằng 8 D. Lớn hơn hoặc bằng 7 Câu 150: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh hoặc số các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng: A. Lớn hơn hoặc bằng 4 B. Lớn hơn 4 C. Lớn hơn hoặc bằng 5 D. Lớn hơn 5 Đáp án A Câu 151: Có thể phân chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện có các đỉnh là đỉnh của lập phương và có thể tích bằng nhau? A. Hai B. Vô số 2. Khối đa diện lồi, đa diện đều Câu 152 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi C. Bốn D. Sáu B. Khối hộp là khối đa diện lồi C. Lắp ghép 2 khối hộp sẽ được 1 khối hộp D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi 16 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHỐI CHÓP + LĂNG TRỤ) Đáp án C Câu 153 Khối tứ diện đều là đa diện đều loại : A. {3;4} B. {3;5} C. {4;3} D. {3;3} Đáp án D Câu 154 Số cạnh của hình tám mặt đều là: A. 12 B. 6 C. 8 D. 10 Đáp án A Câu 155: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. Sáu B. Tám C. Mười D. Mười hai Câu 156: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là: A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi Câu 157: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là: A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi Câu 159: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau D. Ba mươi Câu 158: Số đỉnh của hình 20 mặt đều là: B. Số đỉnh và số mặt của hình đa diện lồi luôn bằng nhau C. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số cạnh bằng nhau D. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau Đáp án A 3. Thể tích đa diện Câu 160: Một khối hộp chữ nhật có kích thước a, b, c thì có thể tích là : A. V  abc 17 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHỐI CHÓP + LĂNG TRỤ) 1 B. V  abc 3 1 C. V  abc 2 4 D. V  abc 3 Câu 161 Nếu 3 kích thước của 1 khối hộp chữ nhật tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên: A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần D. 2 lần Đáp án C Câu 162 Kí hiệu V là thể tích, h là chiều cao, B là diện tích đáy của khối chóp. Công thức nào sau đây đúng? A. V  B.h 1 B. V  B.h 3 1 C. V  B.h 2 1 D. V  B.h 6 Câu 163 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau B. Hai khối lăng trụ có thể tích bằng nhau thì có chiều cao bằng nhau C. Hai lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau D. Một khối đa diện được phân chia thành nhiều khối đa diện thì thể tích của khối đa diện đó bằng tổng thể tích của các khối đa diện được phân chia Đáp án B Câu 164 Kí hiệu V là thể tích, h là chiều cao, B là diện tích đáy của khối lăng trụ. Công thức nào sau đây đúng? A. V  B.h 1 B. V  B.h 3 1 C. V  B.h 2 1 D. V  B.h 6 Câu 165: Số đỉnh của một tứ diện đều là: 18 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 191 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHỐI CHÓP + LĂNG TRỤ) A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 166: Số cạnh của một khối lập phương là: A. 8 B. 10 C. 6 D. 12 Câu 167: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. 6 B. 8 C. 12 D. 10 Câu 168: Số cạnh của một khối chóp có đáy là một tam giác là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 169: Số cạnh của một khối chóp tứ giác đều là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 170: Số đỉnh của một khối hộp chữ nhật là: A. 7 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 171: Số đỉnh của một khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 172:Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. Hình lập phương là đa diện lồi. B. Tứ diện là đa diện lồi. C. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một hình đa diện lồi. D. Hình hộp là đa diện lồi. Câu 173: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A. V  Bh B. V  Bh C. V  2Bh D. V  Bh 2 3 Câu 174: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A. V  Bh B. V  Bh C. V  2Bh D. V  Bh 2 3 Câu 175: Gọi a, b, c lần lượt là ba kích thước của một khối hộp chữ nhật H  và V là thể tích của khối hộp chữ nhật H  . Khi đó V được tính bởi công thức: 1 1 abc B. V  abc C. V  abc D. V  3abc 3 2 Câu 176: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B ' C ' . A. V  a3 3 a3 3 a3 2 a3 B. V  C. V  D.V  2 2 4 3 Câu 177: Cho hình chóp tam giác S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a AC  2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S .ABC . a3 a3 a3 A. V  a 3 B. V  C. V  D.V  2 3 4 Câu 178: Cho hình chóp tam giác S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S .ABC . A. V  19 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan