Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học 17 đề ôn tập học kỳ 2 môn tiếng việt lớp 1 ...

Tài liệu 17 đề ôn tập học kỳ 2 môn tiếng việt lớp 1

.DOC
15
4423
102

Mô tả:

Trang 1 17 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 ( 2010 – 2011 ) ĐỀ SỐ 1: I. BÀI ĐỌC : Mẹ đã về - A ! Mẹ đã về ! Phượng, Hà cùng reo lên rồi chạy nhanh ra cổng đón mẹ - Mẹ đã gánh lúa về. Áo mẹ ướt đẫm mồ hôi. Mặt mẹ đỏ bừng … Hà chạy ù vào nhà lấy quạt, rối rít hỏi : - Mẹ có mệt lắm không ? Sao mẹ gánh nặng thế ? Mẹ ngồi xuống đây, chúng con quạt cho mẹ. .........../ 4 điểm II. TRẢ LỜI CÂU HỎI : 1/ Em hãy tìm trong bài và đọc lên những chữ có vần it và ươt. 2/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Mẹ mệt nhọc và nóng bức vì : A. Mẹ gánh lúa nặng . B. Mẹ đi chợ về . C. Mẹ dạy em học. 3/ Hà đã làm gì cho mẹ bớt mệt ? ĐỀ SỐ 2: A. Kiểm tra đọc: I.Đọc thành tiếng: Đọc bài: Hai chị em (Sgk Tiếng Việt 1-Tập 2 Trang 115) (5 điểm) II. Đọc thầm và làm bài tập: Đọc bài văn sau: Nhà Gấu ở trong rừng 1 Trang 2 Mùa xuân, cả nhà gấu đi bẻ măng và uống mật ong. Mùa thu, gấu đi nhặt hạt dẻ. Gấu bố, gấu mẹ, gấu con cùng béo rung rinh, bước đi lặc lè. Suốt ba tháng mùa đông, cả nhà gấu đi tránh rét, không đi kiếm ăn, chỉ mút hai bàn chân mỡ cũng no. Theo Tô Hoài Trả lời các câu hỏi sau: 1.Nhà gấu có những ai?(1 điểm) …………………………………………………………………………………………….. 2.Gấu ăn những gì? (1 điểm) ……………………………………………………………………………………………… 3. Vì sao mùa đông gấu không đi kiếm ăn? (2 điểm) ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 4. Câu chuyện cho em biết điều gì? (1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Gấu là loài vật không ăn vẫn béo. b. Đặc điểm, thói quen sinh hoạt của nhà gấu. c. Gấu dự trữ thức ăn trong hang để sống qua mùa đông. B. Kiểm tra viết: I. Viết chính tả: ( 9 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Hồ Gươm (Tiếng Việt 1-Tập 2 Trang) Viết đoạn: (Cầu Thê Húc….cổ kính.) II. Bài tập: ( 1 điểm) Điền chữ g hay gh? ……i nhớ ……ọt trái cây 2 Trang 3 ĐỀ SỐ 3: B. Kiểm tra đọc: I.Đọc thành tiếng: Đọc bài: Hai chị em (Sgk Tiếng Việt 1-Tập 2 Trang 115) (5 điểm) II. Đọc thầm và làm bài tập: Đọc bài văn sau: Gà Và Vịt Gà và Vịt sống bên bờ một con sông cạn. Mỗi sáng tinh mơ, hai bạn rủ nhau qua sông kiếm mồi. Năm nay, con sông bỗng đầy ắp nước. Vịt dễ dàng bơi qua sông nhưng gà không biết bơi. Vịt thương Gà ở lại sẽ bị đói, bèn cõng Gà bơi sang bờ bên kia. Hai bạn lại cùng nhau kiếm no mồi mới trở về. Theo truyện cổ tích về các loài vật Trả lời các câu hỏi sau: 1.Gà và Vịt sống ở đâu?(1 điểm) …………………………………………………………………………………………….. 2.Hai bạn rủ nhau đi kiếm mồi vào lúc nào? (1 điểm) ……………………………………………………………………………………………… 3. Vì sao Vịt cõng Gà bơi qua sông? (2 điểm) ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 4. Câu chuyện muốn nói điều gì? (1 điểm ) 3 Trang 4 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Sông thường cạn nước. b. Gà lười nên không biết bơi. c. Tình bạn thắm thiết giữa Gà và Vịt. ĐỀ SỐ 4: B. Kiểm tra viết: I. Viết chính tả: ( 9 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Hồ Gươm (Tiếng Việt 1-Tập 2 Trang) Viết đoạn: (Cầu Thê Húc….cổ kính.) II. Bài tập: ( 1 điểm) Điền chữ ch hay tr ? ……e nắng luỹ …..e Trường tiểu học Xuân áng Họ tên:.............................................................Lớp........ Bài kiểm tra tiếng việt cuối NĂm HọC 2009-2010 Thời gian : 45 phút Đọc Bài (10 Điểm) Bài 1: Viết từ chứa tiếng có vần iêng Viêt từ chứa tiếng có vần uôm Bài 2: Đánh dấu X vào Dòng cênh Suy ngĩ từ viết đúng cái kéo nghỉ ngơi gồ gề ngõ nhỏ Bài 3: Nghe viết bài ứng dụng trang 127 ĐỀ SỐ 5: A. Kiểm tra đọc: (10 điểm.) 4 Trang 5 I. Đọc thành tiếng: (8 điểm) - Học sinh đọc bài: Gửi lời chào lớp Một (SGK TV1 - T2 - Trang 162) II. Trả lời câu hỏi: (2 điểm) Mỗi HS trả lời 1 câu hỏi ở sách giáo khoa (do giáo viên nêu cho học sinh theo nội dung bài đọc). B. Kiểm tra viết: (10 điểm) Chép đoạn thơ sau: Trăng của mỗi người Mẹ bảo: trăng như lưỡi liềm Ông rằng: trăng tựa con thuyền cong mui Bà nhìn: như hạt cau phơi Cháu cười: quả chín vàng tươi ngoài vườn. ĐỀ SỐ 6: I- KIỂM TRA ĐỌC : 1. Đọc thành tiếng (7 điểm): Cây bàng Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. 2. Đọc hiểu (3 điểm): Thời gian: 20 phút * Dựa vào nội dung bài đọc Cây bàng khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: Câu 1: Cây bàng trong bài nằm ở đâu? A. Trên đường phố B. Trong sân trường C. Trong công viên Câu 2: Cây bàng chi chít những lộc non mơn mởn vào mùa nào? A. Mùa xuân B. Mùa hè C. Mùa thu Mùa đông Câu: Tìm tiếng trong bài : - có vần oang: ................................................................ - có vần ang : ................................................................ 5 Trang 6 II- KIỂM TRA VIẾT: Thời gian 15 phút : 1. Chép đúng chính tả đoạn văn : (Giáo viên viết bảng học sinh chép) 2. Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ chấm: - s hay x : nước ....ôi; ...ôi nếp; sạch ....ẽ; ....ẻ gỗ 3. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã? Suy nghi; nghi ngơi Bài vơ đôi đua ĐỀ SỐ 7: 1. Chép đúng chính tả đoạn văn dưới đây : Sông Hương Sông Hương là một bức tranh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả bức tranh đó là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau. 2. a) b) c) d) 3. a) b) Điền vào chữ in nghiêng : dấu hỏi hay dấu ngã ? ve tranh ve đẹp ngo lời ngo vắng Điền vào chỗ trống : s hay x Nhà ……ạch thì mát, bát ……ạch ngon cơm. Trăm hoa khoe ……ắc, trăm nhà khoe tài. ……../1đ ……../1đ 6 Trang 7 ĐỀ SỐ 8: 1. Viết chính tả: Nhìn chép lại đầu bài và đoạn văn sau (Viết cỡ chữ nhỏ): Hoa ngọc lan Hoa lan lấp ló qua kẽ lá. Nụ hoa xinh xinh, trắng ngần. Khi hoa nở, cánh xoè ra duyên dáng. Hương lan ngan ngát, toả khắp vườn, khắp nhà. 2. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu1: Nụ hoa lan như thế nào? A, xanh thẫm B, Trắng ngần C, Bạc trắng D, Đỏ nhạt Câu 2: Trong đoạn viết trên có mấy dấu chấm? A, 2 B, 5 C, 3 D, 4 Câu 3: Hương lan thơm như thế nào? A, Thanh khiết B,Thoảng thoảng C, Ngan ngát, toả khắp vườn, khắp nhà D, Thơm phức Câu 4: Trong đoạn viết có mấy chữ có dấu thanh hỏi? A, 2 B, 3 C, 4 D, 5 Câu 5: Các chữ có dấu thanh hỏi là:…………………………… ĐỀ SỐ 9: A/KIỂM TRA ĐỌC: 7 Trang 8 1. a. b. c. 2. a. b. c. 3. a. b. c. - I/Đọc thành tiếng ( 7 điểm) Học sinh đọc 1 trong các bài tập đọc sau: Bài: Hoa ngọc lan ( Sách T/V1 tập 2 trang 64) Bài : Chú công ( Sách T/ V1 tập 2 trang 97) Bài: Ngưỡng cửa ( Sách T/V1 tập 2 trang 109) Bài : Bác đưa thư ( Sách T/V1 tập 2 trang 136) Trả lời 1 câu hỏi trong bài tập đọc mà học sinh chọn. II/ Đọc hiểu: ( 3 điểm) 1/ HS đọc thầm bài: Hai chị em Hai chị em đang chơi vui vẻ trước đống đồ chơi. Bỗng cậu em nói: - Chị đừng động vào con gấu bông của em. Một lát sau, chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ. Em hét lên: - Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy. Chị giận bỏ đi học bài. Ngồi chơi một mình, chỉ một lát sau, cậu em đã cảm thấy buồn chán. 2/Dựa vào nội dung bài tập đọc, em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: Khi chị động vào con gấu bông, cậu em đã: Nói: “ em và chị cùng chơi nhé”. Nói: “Chị đừng động vào con gấu bông của em”. Không nói gì cả. Khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ, cậu em đã: Không nói gì cả. Hét lên: “ Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy”. Hét lên: “ Chị đừng động vào ô tô của em”. Cậu em thấy buồn khi chơi một mình vì: Đồ chơi ít quá. Chơi đã chán rồi. Không có người cùng chơi. B/KIỂM TRA VIẾT.( 10 điểm) Bài viết: GV đọc cho học sinh nghe viết bài: Quả sồi ( Sách TV tập 2/ 158) C/PHẦN BÀI TẬP: 1/Viết tiếng trong bài chính tả : Có vần ăm: .................................................... Có vần ăng: .................................................. 2/Điền âm ng hay ngh: .......ỉ hè , con .....ỗng , .......ề nghiệp , bé .....ủ ngon. ĐỀ SỐ 10: 1. Tập chép: Nhìn bảng chép bài Vẽ ngựa Bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa. Thế mà bé kể với chị: - Chị ơi, bà chưa trông thấy con ngựa bao giờ đâu! - Sao em biết? - Chị hỏi. 8 Trang 9 2. Trong bài có mấy dấu chấm, mấy dấu hỏi? 3. Điền âm, vần. a. Điền d, gi, hay r? Cặp …a, …a đình, rổ …á. b. Điền ua hay ưa? Con …ua, ng…gỗ, thi …ua, quả …ừa. ĐỀ SỐ 11: 1. Nhìn bảng chép bài: Không nên phá tổ chim Thấy trên cành cây có một tổ chích choè, ba con chim non mới nở, tôi liền trèo lên cây, bắt chim non xuống để chơi. Chị tôi thấy vậy, nhẹ nhàng bảo: "Chim non đang sống với mẹ, sao em nỡ bắt nó? Lát nữa chim mẹ về, không thấy con, sẽ buồn lắm đấy. 2. Tìm tiếng trong bài có vần oe, eo rồi viết ra. 3. Điền vần on hay ôn. Chim n… mới nở. Bé chạy lon t….. Chúng em … bài. 4. Điền chữ c hay k . Cái …ẻng; …on dao; dòng …ẻ; …ét bia; …ặp da. ĐỀ SỐ 12: 1. Nghe viết bài. Quyển sách mới Năm học sắp kết thúc. Hôm nay, Khánh Linh được phát sách Tiếng Việt 2. Em mở ngay sách ra xem. Sách có rất nhiều tranh ảnh đẹp. Em thích quá. Tan học, vừa về đến nhà, em đã khoe ngay sách với bà. 2. Tìm tiếng trong bài: - Có vần iêng:………………….. - Có vần iêu:…………………… 3. Bài viết có mấy câu? 4. Điền vần iêng hay iêu? - Cánh d … no gió. - Đàn chim chao l…. - M… nói tay làm. 5) Điền vào chỗ trống ch hay tr - bức ……..anh - cây ……...anh - lũy ……... e - ……...e nắng 6) Điền vào chỗ trống ch hay tr 9 - Em ……ăm học. Trang 10 - Gà đẻ ……ứng . - Bé ngủ …… ưa . 7) Điền hỏi hay ngã - Chú Se thông minh . - Bé ăn mặc sạch se. - Bé thôi sáo . - đàn …..iến - con ……ét . - ....... i chép - ........ềnh thác 8) Điền c hay k - ...... ặp da 9) Điền g hay gh - gọn ……àng 10) Điền vào chỗ trống ng hay ngh - Em ……ồi học . - Bà ….ủ trưa . - Bé …… iêng đầu . 11) Điền c hay k - Lễ tổng ….ết. - Bà ….ém mắt. - Ông đeo ….ính . - ….é … a - ........i nhớ 12) Điền g hay gh - đường …ồ ….ề 13) Điền vào chỗ trống ch hay tr - buổi …..iều ; trái …. ín ; nhà …..ẻ ; ngó …. ông dịu …… àng ; …..ó thổi ; …..ó bè cây b ……. ; hoa l ……. ; khoai l…… ; hộp sưa mơ cửa 14/ Điền v ; d hay gi - lúa chín … àng ; 15/ Điền an hay ang - b …… ghế 16/ Điền ( - ve tranh ; ỏ ) hay ( ; ã ) cái vong ; 17) Điền ch hay tr - tổ ….im ; ….ồng cây ; sao …. ổi ; luỹ …..e 18/ Điền s hay x 10 - cuốn …ách ; dòng …ông ; …in lỗi ; Trang 11 quả ….oài 19) Điền g hay gh - ... ói kẹo ; …ầy yếu ; cua, ….ẹ ; …ềnh thác 20/ Điền ng hay ngh - ngoằn ……oèo ; nhà …….èo ; đứng ……iêm ; cá …..ừ ĐỀ SỐ 13: Hoa ngọc lan 1/ Viết tiếp các tiếng có vần ăm, ăp: - ăm: Thắm, ……………………………………………………………………………… - ăp: khắp, ……………………………………………………………………………… 2/ Nối câu: Những hàng cây thăm thẳm. Những cánh buồm đỏ thắm. Bầu trời xanh thẳng tắp. 3/ Tìm ý trong bài để viết trọn các câu sau: a) Nụ hoa lan xinh xinh, ………………………………………………………………. b) Hương hoa lan thơm ngát, ……………………………………………………….. 4/ Viết tiếp tên các loài hoa mà em biết: Hoa cúc, ……………………………………………………………………………………… 5/ Điền ăm hay ăp: 11 Ch……… chỉ trăng r………… n…….. tháng Trang 12 t…………..biển g…….. gỡ s…….. xếp th………nến kh……… nơi 6/ Điền c hoặc k: - ……á không ăn muối …….á ươn …….on cưỡng cha mẹ trăm đường ………on hư. - ………..iến tha lâu cũng đầy tổ. 7/ Viết 1 từ chứa tiếng có k; 1 từ có tiếng chứa c: - k: kẻ vở, …………………………………………………………………………. - c: con cua, ……………………………………………………………………… ĐỀ SỐ 14: Ôn bài: Hồ Gươm 1/ Viết tiếp cho trọn câu: Giữa Thủ đô Hà Nội có một hồ nước rất đẹp được gọi là ………………………… 2/ Nối đúng: Cầu Thê Húc tường rêu cổ kính. Mặt hồ màu son cong như con tôm. Tháp Rùa như một chiếc gương bầu dục khổng lồ. 3/ Ghi dấu x vào ý em cho là đúng nhất: a) Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu? b) Hồ Gươm có tên gọi là: Thành phố Hải Phòng Hồ Con Rùa Thành phố Đà Nẵng Hồ Hoàn Kiếm Thành phố Hà Nội Hồ Ngọc Sơn 4/ Bài đọc Hồ Gươm có câu. Cuối mỗi câu có dấu …………………………… 12 Trang 13 5/ Viết một câu có tiếng chứa vần ươm: ……………………………………………………………………………………………… ……. 6/ Điền ươm hoặc ươp: - Đường đông nườm n………………. - ăn mặc t………… tất - Đeo chuỗi hạt c…………… 7/ Điền c hoặc k: - có …ông mài sắt, ….ó ngày nên …..im. - Bé ngồi luồn chỉ Cho bà ngồi khâu Bàn tay bé xíu ….. éo chỉ hai đầu. 8/ Điền n hay l: ……..ước suối quả …..ê tới …..ớp …. ụ hoa ĐỀ SỐ 15: Ôn bài: Sau cơn mưa 1/ Xếp các từ ngữ ( xây nhà, mây xanh, khuây khoả, khuấy động, vẩy cá, ngoe nguẩy) vào 2 nhóm chứa tiếng: a) có vần ây: …………………………………………………………………………… b) Có vần uây: …………………………………………………………………………….. 2/ Nối ô chữ thích hợp để thấy sự thay đổi của cảnh vật sau cơn mưa: Những đoá râm bụt trôi nhởn nhơ. Bầu trời đỏ chói. Mấy đám mây bông xanh bóng. 3/ Đánh dấu + vào ô trống trước ý trả lời đúng câu hỏi: “ Gà mẹ làm gì sau cơn mưa?” Gà mẹ mừng rỡ “ tục, tục” dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn. Gà mẹ ướt lướt thướt cùng đàn con phơi nắng. 13 Trang 14 Gà mẹ cùng đàn con rũ lông bên vũng nước. 4/ Viết 1 câu có tiếng chứa vần oa: ……………………………………………………………………………………………… …… ĐỀ SỐ 16: Ôn bài: Cây bàng 1/ Viết tiếp các từ ngữ chứa tiếng có vần oang, oac: - Khoang thuyền, ………………………………………………………………………… - Khoác túi, …………………………………………………………………………….. 2/ Nối câu: Trên sông rộng thùng thình. Chiếc áo khoác thấp thoáng những cánh buồm. 3/ Viết vào ô trống tên mùa ứng với lời miêu tả cây bàng trong mỗi mùa: những tán lá xanh um. từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. những cành khẳng khiu trụi lá. 4/ Viết tên 2, 3 loài cây được trồng ở sân trường em: ……………………………………………………………………………………………… ……. 5/ Viết một câu có tiếng chứa vần oang: ……………………………………………………………………………………………… …… 6/ Điền vào chỗ trống ch hay tr : - Em ……ăm học. - Bộ ngủ …… ưa . - Gà đẻ ……ứng . 14 - Buổi …..iều ; trỏi …. ớn ; - tổ ….im ; ….ồng cõy ; dũng …ụng nhà …..ẻ ; ; Trang 15 ngú …. ụng sao …. ổi ; luỹ …..e 7/ Điền s hay x : - cuốn …ỏch ; …in lỗi ; quả ….oài ĐỀ SỐ 17: Ôn bài: Quyển sách mới Câu1: Khánh Linh được phát quyển sách gì? A, Sách Toán 2 B, Giấy khen C, Sách Tiếng Việt 2 D, Phần thưởng học sinh giỏi Câu 2: Trong đoạn viết trên có mấy dấu chấm? A, 3 B, 4 C, 5 D, 6 Câu 3: Trong bài có mấy tiếng có vần anh ? A, 2 B, 3 C, 4 D, 5 Các chữ có vần anh là:………………………………………… 3, Sắp xếp các từ sau cho thành câu có nghĩa: yêu quý, rất, thiếu nhi, Bác Hồ: ……………………………………………………………………………………………. 15
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan