Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán 16 đề thi thử thpt quốc gia môn toán 2016 có đáp án hay...

Tài liệu 16 đề thi thử thpt quốc gia môn toán 2016 có đáp án hay

.PDF
86
651
102

Mô tả:

Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng Đà Nẵng, Ngày 28-02-2016 TH TRUN H C PH Thi Thử Lần 1 Offline TH N U C 20 6 n: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Th i gian à ài 80 ph t, h ng th i gian phát đề ài đi m): Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y  x3  3x2  2 . ài 2 đi m): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị h|m số y  x3  3x tại điểm có tung độ bằng 2 . ài 3 đi m): Giải phương trình a.Cho số phức z thõa mãn  2i  1 z   2  i  4i  3  . Tính modun của số phức z . b.Giải phương trình 4x 2 1  4.2x1  0 . e ài 4 đi m): Tính tích ph}n I   1 ài 5  x 2 e x  ln x 2 e x x  dx . đi m): Trong không gian Oxyz, cho c{c điểm A 1,2,0  , B  0,1,1 v| mặt phẳng  P  : x  2y  z  7  0 . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB v| ài 6 mặt phẳng  P  . đi m): a.Cho  2     v| sin   1 . Tính A  cos2   sin 2 . 5 b.Một nhóm học sinh 12 th|nh viên trong đó có Nghị, Ngọc, Tr}n v| Nhi. Nhóm tổ chức đi picnic bằng xe điện (mỗi xe chở được 2 người). Hỏi có bao nhiêu c{ch chia để Ngọc v| Nhi đi cùng xe đồng thời Nghị v| Tr}n đi kh{c xe biết rằng nhóm có 6 chiếc xe (c{c xe l| giống nhau). ài 7 đi m): Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình vuông cạnh a , tam gi{c SAB đều v| nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt phẳng (ABCD). Gọi M l| trung điểm SA, G l| trọng t}m tam gi{c ABC. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD v| khoảng c{ch từ điểm G đến mặt phẳng (MBC). ài 8 đi m): Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi{c ABC vuông tại A ngoại tiếp đường  3 3  tròn t}m I. Điểm D đối xứng với B qua CI, DI cắt AB tại E  0,  v| điểm F  ,2  l|  2 2  ch}n đường ph}n gi{c trong kẻ từ đỉnh B. Tìm tọa độ đỉnh C biết C thuộc đường thẳng d : x  2 y  0 v| yI  2 . ài 9 đi m): Giải bất phương trình x4  16 x  12 x x 4 3  6  2  x  1 2  x  R . đi m): Cho c{c số thực a  b  c  0 thỏa mãn ab  bc  ca  1 . Tìm gi{ trị nhỏ 1 1 4a  b  c nhất của biểu thức . P  1 2  1 2  a c 1  b2 ài 0 --------- Hết --------Thí sinh không được sử dụng t|i liệu – C{n bộ coi thi không giải thích gì thêm. Lớp To{n 76/5 Phan Thanh – Đ| Nẵng Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng Câu Câu 2 1 Phương trình ho|nh độ giao điểm x3  3x  2  x  1  x  2 0.25 Ta có y '  f '  x   3x2  3 Câu 3 Với x  1  f ' 1  0 . Phương trình tiếp tuyến: y  0  x  1  2 0.25 Với x  2  f '  2   9 . Phương trình tiếp tuyến: y  9  x  2   2 0.5 a. z  b. 4 x Câu 4 2 e I  1 52  i 2i  1 1  5i  z  5i  z  5  4.2 x1  0  22 x  x 2 e x  ln x 2 e x x e 2  dx  2  2 x 1  2 x2  2  x  1  x  1  x  e  0.5 e xe x dx  1 3 2 e 2ln x dx  1dx x 1 1   e e e xe x dx  xe x  e x dx   x  1 e x   e  1 e e 1 1 1 1  e  1 e 0.25  I   e  1 e e  1  e  1   e  1 e e  1  1 0.25     x  1  t  Ta có AB   1, 1,1 . Phương trình AB   y  2  t  t  R  z  t  x  1  t  y  2  t   3,4, 2  Tọa độ giao điểm l| nghiệm của hệ  z  t x  2 y  z  7  0  Câu 6 0.5 1 e 2ln x dx  2tdt  t 2  1 ; 1dx  x  e  1 0 1 x 1 0 1  Câu 5 0.5 a. cos2   1  sin 2   24 2 6 24  4 6  cos   A 25 5 25 b.Số c{ch chia 12 người th|nh 6 nhóm sao cho Ngọc v| Nhi chung 1 2 1.C10 .C82 .C62 .C42 .C22 nhóm :  945 c{ch 5! Số c{ch chia 12 người th|nh 6 nhóm sao cho Ngọc v| Nhi chung 1 1.1.C82 .C62 .C42 .C22  105 nhóm đồng thời Nghị v| Tr}n chung nhóm : 4! Vậy số c{ch chia thỏa yêu cầu l| : 945  105  840 c{ch 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng Câu 7 1 1 a 3 2 a3 3 dvtt V  SH.SABCD  a  3 3 2 6 S Chứng minh: SA   MBC  M 0.5 0.25 1 Ta có d G , MBC   d  A , MBC  3 B A  d G , MBC   H G C D Câu 8 A D 0.25 1 a AM  3 6 F C E I B Chứng minh: - DI  BI -EIF l| tam gi{c vuông c}n tại I.  I 1,1 0.25 Chứng minh : CI song song EF  CI : x  3y  2  0 0.25 Tọa độ C  CI  d  C   4,2  0.25 0.25 Ta có D thuộc AC, gọi H l| trung điểm BD suy ra H thuộc CI. Có : HIB  IBC  ICB  ABC ACB   45o  DIB  90o 2 2 Suy ra AEIF nội tiếp  EFI  EAI  45o  EIF vuông c}n tại I. Mặt kh{c E l| trực t}m tam gi{c BDF  EF  BD  EF / /CI CI  BD  Câu 9  Điều kiện: 1  x  0  x  1 . Pt  x4  8x2  4  2 x2  2x  2     x3  x  x2  2 x  2 x2  2x  2  2 x3  x  0 0.25 TH: 1  x  0 .  x2  2x  2  2 x3  x  0 0.25 Pt  x  2x  2  0  x  1,1  3    2  TH: x  1 .  x2  2 x  2  2 x 2  x  x  x 2  1   x 1 0 2 0.25  x2  2x  2    x  1,1  3    Vậy S   1,1  3   1,1  3      Câu 0  a  b a  c   0  a2  bc  ab  ac   a  b  a  c   2a b  c  Tương tự:  c  a  c  b   0   c  a  c  b   2c  a  b  0.25 Ta có 0.25 Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng 1 1 a V| 1  a2  1  2 1 c2 a  2 a2  ab  bc  ca a 2  a  b 2   a  b a  c   2  b  c  a2 a 0.25 0.25 c  a  c  a c    1   1  1  a  b  b  c   b  c  a  b  b  c a  b abc Áp dụng C-S: 2 b  c P  a 2  a  b  c 4 Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  0.25 a c  4  6  4  10 bc ab 1 3 . Cách 2: P P P  a  b  a  c  a  a  b  a  c  a 3 2a  c ac 2    4  a  c  b  c  c  a  c  b  c  c   4a  b  c  a  b  b  c  2a  c 2  a  b  2 b  c    a  b  b  c   a  b  b  c   a  b  b  c  3  3 8  4  10 a  b b  c    Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng Đà Nẵng, Ngày 06-03-2016 TH TRUN H C PH Thi Thử Lần 2 Offline ĐỀ CHÍNH THỨC TH N U C 20 6 n: Toán Th i gian à ài 80 ph t, h ng th i gian phát đề ài đi m): Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y  x4  2x2  3 . ài 2 đi m): Cho h|m số y  f  x   x4   m  1 x2  m2  1 . X{c định gi{ trị của m để h|m số đạt cực đại tại điểm có ho|nh độ x  0 . ài 3 đi m): a.X{c định phần thực v| phần ảo của số phức z biết 1  2i  z  7 i  1  i  . 2 b.Giải phương trình log 22 x  log 4 x2  log e ài 4 x1  x ln x  x đi m): Tính tích ph}n I  2 2 2. dx . 1 x 1 y 1 z 1 x y2 z2 , d2 :  .    1 2 3 2 1 1 Chứng minh d1 , d2 chéo nhau v| viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 v| song ài 5 đi m): Trong không gian Oxyz, cho d1 : song d2 . ài 6 đi m): a.Cho 0     2 v| cos   1 sin 2   cos 2 . Tính A  . 3 cos2   sin 2 b.Chọn ngẫu nhiên một số trong tất cả c{c số tự nhiên có 4 chữ số. Tính x{c suất để số được chọn ra l| số chia hết cho 5 có chữ số h|ng trăm l| số lẻ. ài 7 đi m): Cho hình chóp S.ABC có đ{y l| tam gi{c vuông tại B có AB  BC  2a , SA vuông góc mặt phẳng (ABC). Mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đ{y một góc 45o . Gọi M l| trung điểm BC, N l| điểm nằm trên cạnh AC thỏa AN  2NC . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC v| khoảng c{ch giữa hai đường thẳng SM v| BN. ài 8 đi m):Trong mặt phẳng Oxy, cho cho tam gi{c ABC nội tiếp đường tròn t}m I. Ph}n gi{c trong góc A có phương trình 3x  y  1  0 , đường cao kẻ từ đỉnh A có phương trình x  1  0 . Viết phương trình đường thẳng BC biết I thuộc đường thẳng d : x  2 y  2  0 v| BC  8 . ài 9 ài 0 3 2 3  3x  x y  2 y  x  2 y  x 9 y  2 đi m): Giải hệ phương trình  2 2  2 x  y  9 y  2  x, y  R . đi m): Cho c{c số thực x , y , z  1,2  . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức P x xy 2  y yx 2  z . z  xy --------- Hết --------Thí sinh không được sử dụng t|i liệu – C{n bộ coi thi không giải thích gì thêm. Lớp To{n 76/5 Phan Thanh – Đ| Nẵng Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng Câu Câu 2 1 x  0 Ta có y '  4 x 3  2  m  1 x  y '  0   2 m  1 x  2  0.5 Do h|m số có a  1  0 nên để h|m số đạt cực đại tại điểm có ho|nh m1 độ x  0 thì h|m số có 3 cực trị   0  m  1 2 0.5  f '  0   0 Cách 2: Để h|m số đạt cực đại tại x  0 thì   2  m  1  0  m  1  f "  0   0 Câu 3 a. z  5i  2  i . Phần thực l| 2 , phần ảo l| 1  1  2i   1 log x  1  x  b.Điều kiện x  0 . Pt  log 22 x  log 2 x  2  0   2  2  log 2 x  2 x  4  Câu 4 0.5 1 x dx . Đặt t  ln x  x  dt   1  1  dx I dx    2 ln x  x x ln x  x x  1 1 e  e x1 Đổi cận Câu 5 0.5  1 x 1 e I t 1 e 1 e 1 e 1 1  t dt  ln t 1  ln  e  1 1 1 Ta có : u1  1,2,3 ; u2   2,1,1 ; M 1, 1, 1 1 ; N  0,2, 2   d2  NM  1, 3,1  u1 , u2    1,5, 3   0 ;  u1 , u2  .NM  19  0 nên d1 , d2 chéo nhau.     0.5 Phương trình mp (P) chứa d1 v| song song d2 đi qua M 1, 1, 1 v| nhận u1 , u2    1,5, 3  l|m vtpt    P  : 1 x  1  5  y  1  3  z  1  0   P  : x  5y  3z  3  0 Câu 6 a. tan 2   Có A  1 cos  2  1  8  tan   2 2 Do 0    sin 2   cos 2 cos   sin 2 2  cos2  cos   2sin  cos  2   2 . 1 1  2 tan   1 4 2  1 0.5 0.25 0.25 b.Không gian mẫu l| số c{c số tự nhiên có 4 chữ số :   9.10.10.10  9000 . Gọi A l| biến cố : ‘’Số được chọn l| số chia hết cho 5 v| có chữ số h|ng đơn vị l| số lẻ’’. Gọi số cần tìm có dạng abcd : Chọn a 9 c{ch ; chọn b 5 c{ch ; chọn c 10 c{ch ; chọn d 2 c{ch 0.25 Số kết quả thuận lợi của A :  A  9.5.10.2  900 Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng Vậy x{c suất cần tìm l| P  Câu 7 A   900 1  9000 10 0.25 Ta có : SBC  ,  ABC   SBA  45o S 0.25  SA  SB.tan 45o  2a K 0.25 Hạ IH vuông SM  IH l| đoạn vuông chung  d SM , BN   IH 0.25 Chứng minh: AM  BN  BN  SAM  N A C H I 1 4a3 (dvtt) VS. ABC  .SA.SABC  3 3 M IH IM 1 1    IH  AK AK AM 5 5 Lại có B 1 AK  2 1 SA  2 1 AM 2  AK  2a 5 3 1 2a 5 Vậy  d SM , BN   IH  AK  5 15 Câu 8 Tọa độ A  1,4  A Chứng minh trong HAI AD l| ph}n gi{c 0.25 Phương trình AI 4x  3y  8  0 I  I  2,0  B 0.25 0.25 C Gọi pt BC: y  m  0 H E D BC 2 3 Ta có d I ,BC   R2  4 m  0.25  3  m  3 12  0 2 0.25 Phương trình BC y  3  0 Gọi D l| giao điểm của ph}n gi{c trong góc A v| đường tròn (I). Cách 1 : Gọi E  AI   I   ABH  AEC  BAH  CAE M| BAD  BAC  HAD  DAE  AD l| ph}n gi{c HAI . Cách 2: Ta có ID  BC  AH / / ID  HAD  ADI M| ADI  DAI  HAD  DAI  AD l| ph}n gi{c HAI . Câu 9     Thay (2) v|o (1)  3x3  x2 y  2 y3  x  2 y  x 2x2  y2   x  2y  x2  xy  y 2  1  0 0.25 Thay v|o (2) 9 y 2  9 y  2   3y  1   3y  1  9 y  2  9 y  2 2 Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng  1 5 1 5 3 y  1  0  3y  1  9 y  2   2 y x 6 3  9 y  3 y  1  0  1 5 1 5   1 5 1 5  Hệ đã cho có nghiệm  , , ;   6   6 3 3     Câu 0 x xy P 2  y yx x xy 2 0.25 1 1 2   , ab  1 (tự cm) a  1 b  1 1  ab Áp dụng bdt:  0.5   2 1 2 y 1 x y yx 2   1 2 x 1 y  2 1  xy do xy  1 xy xy z 2 2   1  1 z  xy 1  xy z  xy 1  xy 1  xy Xét h|m số f  t   2 t2   1 với t  xy  t  1,2  1  t 1  t2  f ' t     2 1  t  2  2t 1  t2  2 0.25 0.25  0 ; t  1,2  13 13 H|m số nghịch biến 1,2   f  t   f  2   P 15 15  y 2 x2 y 2 x2  . 1   y x y x  Đẳng thức xảy ra khi  z  1  x  y  2, z  1 .   xy  2  0.25 0.25 Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng Đà Nẵng, Ngày 3-03-2016 TH TRUN H C PH Thi Thử Lần 3 Offline ĐỀ CHÍNH THỨC TH N U C 20 6 n: Toán Th i gian à ài 80 ph t, h ng th i gian phát đề x1 . x 1 ài đi m): Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y  ài 2 1  đi m): Tìm GTLN & GTNN của h|m số y  f  x   x2  2ln x trên đoạn  ,2  2  ài 3 đi m): a.Giải phương trình sau trên tập C: z2  2 1  i  z  3  2i  0 . b.Giải phương trình 22 x1  3.2x1  2  0 . 2 ài 4 đi m): Tính tích ph}n I  x4  1 x 3 1 ài 5 x dx . đi m): Trong không gian Oxyz, cho  P : x  y  z  2  0 v| A  2,1,2  . Viết phương trình mặt cầu t}m A v| tiếp xúc mp  P  , x{c định tọa độ tiếp điểm. ài 6 đi m): a.Cho tan a  3 . Tính A  cos2a  sin2a .  2  b.Tìm hệ số chứa x trong khai triển nhị thức Newton của đa thức P  x    x   x  n 2  x  0, n  N  biết: 2 A * 2 n  Cn2  n2  5 . ài 7 đi m): Cho hình chóp S.ABCD có đ{y l| hình chữ nhật AB  a, AC  a 5 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đ{y l| giao điểm O của AC v| BD. Mặt bên (SAB) tạo với mặt đ{y một góc 60 o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD v| khoảng c{ch giữa hai đường thẳng SA v| CD. ài 8 đi m):Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi{c ABC có N l| trung điểm AB. Đường thẳng qua N song song BC cắt ph}n gi{c trong góc B tại E  4,1 , đường thẳng qua N v| vuông góc AE có phương trình x  y  1  0 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AB biết điểm M  2, 3  thuộc cạnh BC. ài 9 ài 0 3x 2  7 x  y  4  xy  y  x 2 x  2  đi m): Giải hệ phương trình  y x2  2  2 y y  x3      x, y  R . đi m): Cho c{c số thực x , y thỏa mãn xy  0, x  y  0 . Chứng minh rằng: 2 xy x2  y 2 x  y    xy . xy 2 2 --------- Hết --------Thí sinh không được sử dụng t|i liệu – C{n bộ coi thi không giải thích gì thêm. Lớp To{n 76/5 Phan Thanh – Đ| Nẵng Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng Câu Câu 2 1 1  TXD: D   0,   h|m số x{c định v| liên tục trên  ,2  2   y '  f '  x   2x  0.25 x  1 2  y'  0   x  x  1(l) 0.25 1 1 Ta có f     2ln 2, f  2   4  2ln 2, f 1  1 2 4 0.25 Vậy GTLN l| 4  2ln 2 khi x  2 , GTNN l| 1 khi x  1 . Câu 3  3i  3i  1   3  1 i 3i  1   3  1 i Ta có  '  1  i    3  2i   3  2  z   1  i      z    1  i   0.25 2 0.25 0.25 2x  1 22 x 1  3.2 x 1  2  0   x  2x  1  x  0  2  4 Câu 4 2 x4  1 x I x 3 1 2 dx   x 2  2  1  2 x2 x3  x 1 0.5 2  1 2x  dx   x   2  dx x x 1 1  2  x2 2 3  1 Xét  x   dx    ln x    ln 2  2 1 2 x   1  2 Xét x 2x 1 2 1 2  x 1 1 2 Vậy I  dx  dt t  ln t 2 x4  1 x 1 Câu 5 5 2x 2 dx . Đặt t  x2  1  dt  2xdx . Đổi cận 3 x dx  5 2 0.25 x 1 t 2 2 5  ln 5  ln 2 0.5 3 3 4  ln 2   ln 5  ln 2    ln 2 2 5 0.25 Ta có : d  A,( P)   3 . Phương trình mặt cầu t}m A tiếp xúc (P) có b{n kính R  3 :  x  2    y  1   z  2   3 2 2 2 x  2  t  Phương trình đường thẳng qua A v| vuông góc mp(P):  y  1  t  t  R  z  2  t  0.5 0.25 Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng x  2  t  y  1  t  H  1,0,1 Tọa độ tiếp điểm l| nghiệm của hệ  z  2  t x  y  z  2  0  Câu 6  0.25 a. A  cos2a  sin 2a  cos2 a  2sin a cos a  sin 2 a  cos2 a 1  2tan a  tan 2 a Ta có 1 2 cos a  1  tan 2 a  10  A  b. 2 An2  Cn2  n2  5   Câu 7 1 7 1  2.3  9     10 5 0.5 n! n!   n2  5  n  5 n  2 ! 2! n  2 !      C5k x 5 k .   số hạng tổng qu{t   0.25 k 2  2 2   k  2 . Hệ số 2 C5  40 x 0.25 Gọi M, N l| trung điểm AB, CD. S Có AD  BC  MN  2a  MO  a Ta có  SAB ABCD   SMO  60o H A M N O C B Ta có NH.SM  SO.MN  NH  N E 1 2a3 3 (dvtt) VS. ABCD  SO.SABCD  3 3 K  d CD, SAB  d  N , SAB  NH SO.MN  a 3  d CD , SA   a 3 SM Gọi K l| trung  K 1,1  NE điểm Pt NE: y  1  0  N  0,1 C M 0.25 Lại có CD / / SAB  B Pt AB: x  0 0.25 0.25 Chứng minh AE  EB  A, E đối xứng qua Nx  A  0,5  . A Câu 8 0.25  SO  MO tan60o  a 3 D 0.5 AM 0.25 0.25 Chứng minh ta có NEB  EBC  EBN  NE  NB  NC Tam gi{c ABE vuông tại E (đính lí Pytago đảo)  AE  Nx  A, E đối xứng qua Nx ( NAE c}n tại N) Câu 9  y  0, y  x  0  Điều kiện:   x  1 Pt 1    y  x  2x  2   2x  2    y  x  2x  2   2x  4   0 0.25 Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng  y  3x  2 . Thay v|o (2) y  x 2x  2  2x  2   x  1  y  1 TH 1: x  1  y  1  x3  x2   3x  2  3x  2  3x  2 (3)  x  3x  2   x  2  y  4 0.5 y  x 2x  2  2x  4  0 (*) TH 2:  x  2 Từ pt(2) y x2  2  y y  y y  x 3  3xy  x 2  3x  2  0    x  1   Kết hợp điều kiện  x  1  x  2 y  x  0   y  x 2 x  2  2  x  2   0  (*)   xy2  x  2 Thử lại  2,2  không phải l| nghiệm của hệ. 0.25 Vậy hệ có nghiệm 1,1 ,  2,4  Nhó pt ) Cách 1: Đặt căn thức đưa về đa thức: Đặt t  y  x 2x  2  t 2   y  x  2x  2   y  x  t2 2x  2  t2  2 1  3 x  7 x  1  x x      2x  2   4  t  0  t  2x  2 t  2x  4   0   Cách 2: Ẩn phụ h ng hoàn toàn: 1  21  y  x  2x  2    y  x  2x  2   2x2  6x  4  0 1 Đặt t  y  x 2 x  2  1  t 2  t  2 x 2  6 x  4  0 2 Ta có t  12  4 t  2 x  2 2 1 2 x2  6 x  4   2 x  3    2 t  2 x  4   Cách 3: Liên hiệp 1   x  1 3x  4   y 1  x     x  1 3x  2  y   2x  2  y  x 2x  2  0  y  x  2x  2  0 Xét y  x  2x  2  0  x  y  1 thử lại  1,1 l| nghiệm của hệ Xét y  x  2x  2  0 1    2 0 x  1  3x  y  2   x  1   y  x  2 x  2    Từ pt(2) y x2  2  y y  y y  x3  3xy  x2  3x  2  0  x  2 Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng  2  x 1 1   x 1  0 y  x  2x  2   y  x  2x  2  2  x 1   0  x  y  2 thử lại  2,2  không l| 2 y  x  2x  2 nghiệm của hệ. Giải tiếp tương tự như trên. Giải phương trình 3) x3  x2  3x  2   3x  2  3x  2    Cách 1: Nhóm tích  x  3x  2 x2  x 3x  2  3x  2  1  0 x2  x 3x  2  3x  2  1  0 x  1 Cách 2: H|m số: x 3  x 2   3x  2  3 x  2  3 x  2  x 3  x 2  3 x  2  3 x  2 3 2 H|m số f  t   t 3  t 2 với t  1 Cách 3: Liên hiệp:    x 3  4 x 2  5x  2   3x  2  x  3x  2  0   x  1  x  2    3 x  2  2  x  1 x  2   0 x  3x  2  3x  2    x  1 x  2   x  1  0 x  3x  2    x  1  x  2 Do x  1  Câu 0 1  3x  2 x  3x  2  0 x  1 x2  y 2 2 xy x  y  xy   0 2 xy 2  2 1 1   x  y   0  2 x 2  2 y 2  2 xy 2 x  2 y     x  y 2 2 x  2 y  2 x 2  2 y 2  2 xy 2x  y Nếu: x  y  0   2 x  2 y  2 xy 2 2   0(*) 2  x  y   2 x 2  2 y 2  2 xy x  y  2 x 2  2 y 2  2 xy   0  (*) đúng 0.25 0.25 Nếu x  y  0 Áp dụng C-S: 2 xy  2 x2  2 y 2   2  2   x2  y2  2xy   2  x  y  Suy ra (*) đúng. Đẳng thức xảy ra khi x  y .Vậy bất đẳng thức đúng. 0.25 0.5 Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng Đà Nẵng, Ngày 20-03-2016 TH TRUN H C PH Thi Thử Lần 4 Offline ài 2 U C 20 6 n: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC ài TH N Th i gian à ài 80 ph t, h ng th i gian phát đề đi m): Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y  x3  3x  2 . đi m): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị h|m số y  x3  4x biết tiếp tuyến song song đường thẳng y  x  2 . ài 3 đi m): a.Cho số phức z thỏa mãn 2z  2i  1 . Tính modun của số phức w  z  i . 1 i b.Giải phương trình log 2 x.log 2  2 x   2 . 1 ài 4    đi m): Tính tích ph}n I  ln 4  x 2 dx . 0 x y z 1 x 1 y 1 z , d2 :   . Viết   2 1 1 1 2 3 phương trình mp  P  chứa d1 v| song song d2 , tính khoảng c{ch giữa d1 , d2 . ài 5 ài 6 đi m): Trong không gian Oxyz, cho d1 : đi m): a.Cho cos a  2  1 . Tính A  cos  2a  2016  . n  1  b.Cho P  x    x 2  x  0, n  N * , biết: Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn  4096 . Tìm số   3 2  x   hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của đa thức trên.   ài 7 đi m): Cho hình chóp S.ABCD có đ{y l| hình vuông, SAB l| tam gi{c c}n v| nằm trong mặt phẳng vuông góc đ{y, SA  a . Mặt bên (SAD) tạo với đ{y một góc 45o , M l| trung điểm AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD v| khoảng c{ch giữa hai đường thẳng SD v| CM. ài 8 đi m):Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi{c ABC vuông tại A, D l| ch}n đường ph}n gi{c trong góc A. Gọi E l| giao điểm ph}n gi{c trong góc ADB v| cạnh AB, F l| giao điểm ph}n gi{c trong góc ADC v| cạnh AC. X{c định tọa điểm A biết E  0,1 , F 1,4  v| điểm M  5,6  nằm trên cạnh BC. ài 9 ài 0   đi m): Giải phương trình x2  2  x x2  2x  2  x 4  4  x  R . đi m): Cho c{c số thực x , y , z  1,3 . Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức: P x x  y  18 z 2 2  y 1  .  x  y  3z  3 9z --------- Hết --------Thí sinh không được sử dụng t|i liệu – C{n bộ coi thi không giải thích gì thêm. Lớp To{n 76/5 Phan Thanh – Đ| Nẵng Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng Câu 1 TXD: D=R Giới hạn: lim y   , lim y   x x 0.25 Đạo h|m y '  3x  3  y '  0  x  1 2 Bảng Biến Thiên x   y’ y –1 1 0 + 0    0.25 0  –4 H|m số đồng biến trên  1,1 , h|m số nghịch biến trên   , 1 v| 1,  H|m số đạt cực đại tại x  1, yCD  0 ; H|m số đạt cực tiểu tại 0.25 x  1, yCT  4 y Đồ thị x 0.25 2 4 Câu 2 Ta có y '  f '  x   3x2  4 Gọi phương trình tiếp tuyến có dạng : y  f '  xo  x  xo   f  xo  Do tiếp tuyến // y  x  2  f '  xo   1  xo  1 0.5 Với xo  1  f  xo   3 . Pttt: y   x  1  3  y  x  2 (loại) 0.25 Với xo  1  f  xo   3 . Pttt: y   x  1  3  y  x  2 0.25 Vậy tiếp tuyến cần tìm l| y  x  2 Câu 3 1  2i 1  i    1  3 i  z   1  3 i 2z  2i  1  z  1 i 2 2 2 2 2 2 0.25 2  1  1 1 1 1 w  z  i    i  w        2 2 2  2  2 0.25 Điều kiện: x  0 . log 2 x.log 2  2x   2  log 2 x  log 2 2  log 2 x   2 log x  1 1 log 22 x  log 2 x  2  0   2  x2 x 4 log 2 x  2 0.5 Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng Câu 4    2x 2  dx u  ln 4  x du   I  ln 4  x dx . Đặt   4  x2  v  x 0 dv  dx  1    2   I  x ln 4  x 2   1 1  2 x2  4  8  1 2 x2  dx  dx  ln 3   2   0 0 4  x2 x  4 0      0.25 1 1 x  2   x  2 1  8  I  ln 3   2  2 dx  ln 3  2 x  2 dx  0 x  2 x  2 x  4      0 0   1 1  1 1  I  ln 3  2  2    dx  ln 3  2  2ln x  2  2ln x  2 0 0 x2 x2 0 0.5 I  ln3  2  2ln2  2ln3  2ln2  3ln3  2 0.25 1  Câu 5 Ta có n1  1,2,3  , A  0,0, 1  d1 v| n2   2,1,1 , B 1, 1,0   d2 2 3 3 1 1 2  n1 , n2    , ,  1,5, 3  . Phương trình mặt phẳng    1 1 1 2 2 1     chứa d1 v| song song d2 qua A  0,0, 1 v| nhận n1 , n2  l|m vtpt    P  : 1 x  0  5  y  0   3  z  1  0  x  5y  3z  3  0 1  5  1  3.0  3 Ta có d d ,d   d B , P     1 2 Câu 6 1 5 3 2 2 2  9 1  x  n 0.25 0,5 35 A  cos  2a  2016   cos  2a  1008.2   cos 2a  2cos 2 a  1  5  4 2 Ta có 0.25 0.5  Cn0  Cn1 x  Cn2 x2  ...  Cnn xn  2n  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn 12  1   2  4096  n  12  P  x    x 2    3 2  x   n Số hạng tổng qu{t Cnk x  2 12  k  1  3 2  x 0.25 k 8  24  k k 3 . Số hạng không chứa  C x  12   8 9 x tương ứng: 24  k  0  k  9 . Vậy số hạng không chứa x l| C12 3 Câu 7 SA  AD  SAB   SAD  ,  ABCD   45o  AB  AD   S H  AM  SM  A E 45o M B I F SA 2   a 2  AB  a 2 1 2 3  VS. ABCD  .SM.SABCD  a (dvtt) 3 3 N D 0.25 0.5 C Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng Gọi N trung điểm AD  BN  CM . Lấy E đối xứng với M qua A thì EMCD l| hình bình h|nh. Dựng FM / / BN  FM  ED . Khi đó ED  SFM   SED   SFM  . Hạ MH  SF  MH  SED       MH  d M , SED   d CM , SED   d CM ,SD  Ta có MAI  1 MH 2  z MFE  MF.MI  MA.ME  MF  1 SM 2  1 MF 2  MH  2 2a 21 0.25 4 10  d CM , SD   a 2 42 a 21 Chọn hệ trục Oxyz như hình. S  A M 45o 0.25 B   a  Ta có C a 2 , a 2 ,0 , M  ,0,0  ,  2   a  a D 0, a 2 ,0 , S  ,0, . 2  2  x   a   a a  MC   , a 2 ,0  , DS   , a 2 ,  2  2   2  C D DC  a 2 ,0,0 y Khoảng c{ch giữa CM v| SD dCM ,SD   Câu 8  MC , DS  .DC 2 42 a    21  MC , DS    Chứng minh tam gi{c EDF vuông c}n tại D. A F E B  D M C  D  2,2  Tọa độ  loại D  1,3   D  1,3  kh{c phía M so với EF. 0.25 0.25 Pt DF: 2x  y  6  0 . Gọi M’ đối xứng với M qua DF thì M '  AD . Tọa độ M '  3,2  . Pt AD: y  2  0 2 2  1  3 5 Phương trình đường tròn đường kính EF C  :  x     y    2  2 2  Tọa độ A  AD  C   A  1,2  0.5 1 1 Chứng minh: EDF  ADE  ADF  ADB  ADC  90o 2 2 Tứ gi{c AEDF nội tiếp  FED  FAD  45o  EDF vuông c}n tại D Câu 9 Điều kiện: x  0 . Xét x  0  2  4  x  0 l| nghiệm của phương trình. 0.25 Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng Xét x  0 chia 2 vế cho x : x  2 2 4  x   2  x2  2 x x x 2  x  2 2 2  x 2  x   4 . x x x  Đặt t  x  2 2  2  x   t2  2  t  2 2  2 x x t Pt  t 2  2  t  2  0.25 2  2  4  t 2  t  2  t 4  4t 2  2t 3  t 2  4t  4  0 Xét h|m f  t   2t 3  t 2  4t  4 với t  2 2  2 Câu 0  f '  t   4t 2  2t  4  0  f  t   f  2 2  2   0 phương trình vô   nghiệm. 0.25 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  0 . 0.25  x  3 3z  x   0  x  3z  3  x2  9z  y  3 3z  y   0  y  3z  3  y2  9z Cộng vế theo vế   x  y  3z  3  x2  y 2  18z Ta có P 0.25 y x 1 1 1      x  y  3z  3  x  y  3z  3 9z 3  z  1 9z Xét h|m số: f  z   1 1 với z  1,3  3  z  1 9 z  z  1  3z2  f ' z  0  z  1   f ' z       2 2 2 9z2 3  z  1 9 z 2  z  1 1 1 Ta có f 1  0, f  3    0.25   P  f  z  f 1  2  2 3  1 3  4  2 2 1 ,f  36  2  9 1 3 42 2 . Đẳng thức xảy ra khi x  y  3, z  2 9 0.25 0.25 Ch ý: Học sinh l|m theo c{ch kh{c nhưng đúng thì vẫn được trọn điểm. Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng Đà Nẵng, Ngày 27-03-2016 TH TRUN H C PH Thi Thử Lần 5 Offline TH N U C 20 6 n: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Th i gian à ài 80 ph t, h ng th i gian phát đề ài đi m): Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y  x4  8x2  15 . ài 2 đi m): X{c định gi{ trị của m để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị y  x3 tại x1 hai điểm ph}n biệt có ho|nh độ x1 , x2 thỏa mãn x12  x22  3x1x2  3 . ài 3 đi m): a.X{c định phần thực v| phần ảo của số phức z biết  2  i  z   2  i 1  2i   0 b.Giải phương trình 42 x1  7.12x  32 x1  0 . 1 ài 4 đi m): Tính tích ph}n I  x  x  1 e x dx .  0 ài 5 d: đi m): Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  : x2  y 2  z 2  2 x  2 z  0 v| x y 1 z 1 . Chứng tỏ đường thẳng d tiếp xúc  S  , x{c định tọa độ tiếp điểm.   2 2 1 ài 6 đi m): a.Cho a   2 thỏa mãn 9sin2 a  6cos a  10 . Tính gi{ trị A  tan a . b.Từ c{c số thuộc tập E  0,1,2,3,4,5,6 lập một số tự nhiên có 4 chữ số đôi một kh{c nhau sao cho chữ số h|ng nghìn v| chữ số h|ng đơn vị có tổng bằng 5. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên thỏa yêu cầu? ài 7 đi m): Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đ{y ABC l| tam gi{c vuông c}n tại B, AA '  a 3 . Mặt phẳng (A’BC) tạo với đ{y một góc 60 o . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ v| khoảng c{ch giữa hai đường thẳng A’B v| AC. ài 8 đi m): Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi{c ABC vuông tại A có H l| ch}n đường cao hạ từ A. Gọi D l| điểm đối xứng với H qua A, điểm E  4, 1 l| trung điểm AH. Biết C  7, 2  v| điểm F  0,2  thuộc đường thẳng BD. X{c định tọa độ đỉnh A. ài 9 ài 0 2 x 2  2 xy  y 2  2  2 y  4 x  đi m): Giải hệ phương trình  2  x, y  R . x  2 y 2   2 x  1 2 y  2   x  y   đi m): Cho c{c số thực dương x, y , z thỏa mãn x2  y 2  z 2  3 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: P x z 1 2  z x 1 2 6 xy  yz  zx . xyz --------- Hết --------Thí sinh không được sử dụng t|i liệu – C{n bộ coi thi không giải thích gì thêm. Lớp To{n 76/5 Phan Thanh – Đ| Nẵng Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong Lớp Toán 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng Câu Câu 2 1 Phương trình ho|nh độ giao điểm: x3  x  m  x2  mx  m  3  0  x  1 x1   m2  4m  12  0  m  2  Để dt cắt đồ thị tại 2 điểm ph}n biệt  2  1  m  1  m  3  0  m  6 2 x  x  m Áp dụng Viet:  1 2   x1  x2   x1 x2  3  0  m2  m  0 x1 x2  m  3 Câu 3 0.25 0.25  2  i  z   2  i 1  2i   0  z  25ii  1  2i . Phần thực 1, phần ảo 2 0.5 1 du   2 x  1 dx u  x2  x   2 x 1 Đặt    I  x  x e   2x  1 e xdx  x x 0 dv  e dx  0  v  e    1 u  2 x  1 du  2dx 1 1 x 1 Đặt    I   2 x  1 e  2e x dx   2 x  1 e x  2e x x x 0 0 0 0 dv  e dx v  e     I  x2  x  1 e x Câu 5 0.25  m  1  m  0 (loại). Vậy không có gi{ trị m thỏa mãn.  4  x    1 2x x x  0 4 4  3  2 x 1 x 2 x 1 4  7.12  3  0  4   7    3  0    x 3 3  x  1  4   3  3  4   Câu 4 0.25 1 0 0.5 0.25 0.25 0.5  e 1  x  2t  Ta có I 1,0,1 , R  2 ; Phương trình d :  y  1  2t z  1  t  t  R 0.25 Gọi H l| hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d: H  2m, 1  2m,1  m  m  R   IH   2m  1, 1  2m, m M| IH.ud  0   2m  1 2   1  2m 2   m.1  0  m  0  H  0, 1,1 Lại có IH   1   1 2 2  02  2  R nên d tiếp xúc (S). 0.5 0.25 Vậy d tiếp xúc (S) v| tọa độ tiếp điểm l| H  0, 1,1 Câu 6 9sin 2 a  6cos a  10   3cos a  1  0  cos a   2 Ta có A2  tan 2 a  1 cos2 a  1  8  A  2 2 1 3 0.25 0.25 Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan