Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo GDCD-GDNGLL 16 đề kiểm tra hk2 môn giáo dục công dân lớp 8 ...

Tài liệu 16 đề kiểm tra hk2 môn giáo dục công dân lớp 8

.PDF
57
10042
63

Mô tả:

PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2012-2013) Môn: GDCD-Lớp 8 (Thời gian :45 phút) Họ Và tên Gv: Nguyễn Thị Vân Đơn vị : TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Chủ đề 1 Phòng chống tệ nạn xã hội Chủ đề 2 Quyền sở hữu tài sản của công dân Chủ đề 3 Tôn trọng bảo vệ tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng Chủ đề 4 quyền khiếu nại, tố cáo Chủ đề 5 Quyền tự do ngôn luận Chủ đề 6 Hiến pháp và pháp luật Nhận biết TN Nhớ được các biện pháp về phòng chống tệ nạn xã hội Số câu:2 Số điểm: 1,0đ Tỷ lệ:5% TN Thông hiểu TL TN Vận dụng TL cách ứng xử Số câu:1 Số điểm: 1, 0đ Tỷ lệ:10% xử lý tình huống Số câu:1 Số điểm: 2, 0đ Tỷ lệ:20% Biết quyền sở hữu tài sản của CD Số câu:1 Số điểm: 0, 5đ Tỷ lệ:5% Xác định được hành vi thể hiện tôn trọng bảo vệ tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng Số câu:1 Số điểm: 0, 5đ Tỷ lệ:5% Nhớ được quy định, khái niệm về quyền KN- TC của công dân Số câu:2 Số điểm: 1,0đ Tỷ lệ:10% nhận biết được Hiến pháp Số câu:1 Số điểm: 0, 5đ Tỷ lệ:5% SC :03 SĐ :2,0 Tỷ lệ:20% SC :02 SĐ :2.5 TL:25% SC :02 SĐ :1.0 TL:10% SC :01 SĐ :0.5 TL:5% Hiểu sống và làm việc theo HP và PL Số câu:1 Số điểm: 2 đ Tỷ lệ:20% SC :02 SĐ :2.5 TL:25% Hiểu về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại đó. Số câu:1 Số điểm: 1,0đ Tỷ lệ:10% Số câu:8 Số điểm: 4,0đ Tỷ lệ:40% Tổng SC :01 SĐ :0.5 TL:5 % Xác định được quyền tự do ngôn luận Số câu:1 Số điểm: 0, 5đ Tỷ lệ:5% Chủ đề 7 phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại đó. Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ TL Số câu:2 Số điểm: 3,0đ Tỷ lệ:30% SC :01 SĐ :1.0 TL:10% Số câu:2 Số điểm: 3,0đ Tỷ lệ:30% Số câu:12 Sốđiểm: 10đ Tỷ lệ:100% Trường : Họ và tên:………………………. Lớp: 8:…… Điểm: BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: GDCD 8 ; Thời gian: 45 phút Năm học : 2012 - 2013 Lời phê của Giáo viên I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 đ ) Khoanh tròn đáp án em cho là đúng nhất. Câu 1: Ý kiến sau đây không phải là biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội là: A. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội. B. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội. C. Sống giản dị, lành mạnh. D. Chú trọng công việc làm ăn kinh tế hơn việc giáo dục con cái. Câu 2: Pháp luật không nghiêm cấm hành vi : A. Tàng trữ chất ma túy B. Tiêm chích ma túy. C. Các hành vi làm lây truyền HIV/AIDS. D. Gần gũi và giúp đỡ người bị nhiễm HIV/AIDS hòa nhập với cộng đồng. Câu 3: Công dân không có quyền sở hữu những tài sản : A. Của cải để dành. B. Tư liệu sinh hoạt. C. Vốn trong doanh nghiệp mà mình tham gia. D. Các bảo vật có giá trị văn hóa – lịch sử được phát hiện tình cờ. Câu 4: Hành vi thể hiện sự vi phạm nghĩa vụ tôn trọng tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng: A. Không lãng phí điện nước. B. Lấy tiền nhà nước cho vay để lấy lãi cho mình. C. Trồng cây gây rừng. D. Tham gia lao động công ích. Câu 5: Khi công dân phát hiện cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân gây thiệt hại đến lợi ích của nhà nước thì họ có quyền: A. Khiếu nại. B. Tố cáo. C. Kiến nghị. D. Yêu cầu. Câu 6: Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân được quy định tại: A. Điều 58 Hiến pháp 1992. B. Điều 64 Hiến pháp 1992. C. Điều 74 Hiến pháp 1992. D. Điều 78 Hiến pháp 1992. Câu 7: Việc làm nào sau đây thể hiện quyền tự do ngôn luận : A. Phao tin đồn nhảm trong khu vực dân cư. B. Tuyên truyền mê tín dị đoan. C. Cho đăng bài viết nhằm vu khống người khác. D. Phổ biến kinh nghiệm của mình trong sản xuất để trao đổi, học tập. Câu 8: Cơ quan có quyền lập hiến và lập pháp là: A. Hội đồng nhân dân B. Chính phủ. C. Quốc hội D. Ủy ban thường vụ Quốc hội. II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 đ) Câu 9: (2đ) Em hiểu thế nào là Hiến pháp? Vì sao mọi người phải “ Sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật”? Câu 10: ( 1đ) Vì sao phải phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? Câu11(1đ)Nếu bố mẹ, anh chị em hoặc bạn thân của em bị nhiễm HIV/AIDS thì em sẽ làm gì? Câu 12: ( 2 đ). Năm nay, Nam đã 14 tuổi, bố mẹ mua cho Nam một chiếc xe đạp để đi học. Nhưng vì muốn mua một chiếc xe đạp khác đẹp hơn nên Nam đã tự ý rao bán chiếc xe đạp đó. Theo em: a. Nam có quyền bán chiếc xe đạp đó không? Vì sao? b. Nam có quyền gì đối với chiếc xe đạp đó? c. Muốn bán chiếc xe đó Nam phải làm gì? Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN MÔN GDCD-8 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 4 đ) Câu KQ 1 D 2 D 3 D 4 B 5 B 6 C 7 D 8 C II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 đ) Câu 1: ( 2đ) Hiến pháp là luật cơ bản của Nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam. Mọi văn pháp khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sở các quy định của Hiến pháp, không được trái với Hiến pháp ( 1đ) Chúng ta phải “ Sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật”, vì : Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân (0.5đ) Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật, không ngừng tăng cường pháp chế xã hội chủ nghĩa; Mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ như nhau được pháp luật quy định. Như vậy, mỗi công dân cần phải tuân theo pháp luật và bắt buộc phải sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật (0.5đ) Câu 2: ( 1đ) Phải phòng ngừa tai nạn do vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại, vì :Những tai nạn đó gây ra nhiều tổn thất to lớn về người và tài sản cho cá nhân, gia đình và xã hội, đặc biệt đối với trẻ em ( 1đ) Câu 3: ( 1 đ) Nếu bố mẹ, anh chị em hoặc bạn thân của em bị nhiễm HIV/AIDS thì em sẽ: - Đối xử bình thường như khi chưa mắc bệnh. Chăm sóc, động viên, an ủi để người thân vượt qua khó khăn kéo dài sự sống. ( 0,5đ) - Tìm hiểu rõ cách lây truyền để phòng tránh cho mình, vì mối quan hệ bình thường không thể lây truyền bệnh HIV/AIDS ( 0,5đ) Câu 4: ( 2đ) a. Nam không có quyền bán chiếc xe đạp đó.(0,5đ). Vì chiếc xe đạp đó do bố mẹ bỏ tiền mua và Nam còn ở độ tuổi chịu sự quản lí của bố mẹ. Chỉ có bố mẹ mới có quyền quyết định.(0,5đ) b. Nam có quyền sở hữu chiếc xe đạp đó.( quyền sử dụng, quyền chiếm hữu). (0.5đ) c. Nam phải hỏi ý kiến bố mẹ và được bố mẹ đồng ý thì mới bán. (0.5đ) ĐỀ ĐỀ NGHI KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2012-2013 NGƯỜI RA ĐỀ: TRẦN PHƯỚC THIỆN MÔN : GDCD 8 ĐƠN VỊ: TRƯƠNG THCS NGUYỄN DU Thời gian 45 phút- không kể thời gian giao đề I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung chủ đề : 1) Phòng chống nhiễm HIV/AIDS 2) Biết được nội dung và qui định của Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam 3) Hiểu được quyền khiếu nại và tố cáo của công dân 4) Hiểu được khái niệm Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam 5) Quyền Tự do ngôn luận 6) Hiểu được vai trị của pháp luật Việt Nam 7) Xử lí tình huống liên quan đến quyền sở hữu tài sản của cơng dân  Tổng số câu  Tổng số điểm Cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN câu1 (0.5) TN câu2, 4 (1đ) TN câu3 (0.5đ) TN câu 2 (1đ) TL câu1 (2đ) TL câu 2 (2đ) TL câu 3 (3đ) 2 1.5 5 5.5 1 3 II/ ĐỀ KIỂM TRA KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2012-2013 Môn: GDCD 8 – Thời gian: 45 phút A. Phần trắc nghiệm:((3đ) Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: (0.5 đ) Khi có người thân bị nhiễm HIV/AIDS, cách ứng xử đúng đắn nhất của em là: a. Xa lánh, ruồng bỏ. b. Để người lớn và xã hội quan tâm. c. Không cho phép người bị nhiễm học tập tại trường. d. Gần gũi và giúp đỡ họ hòa nhập với cộng đồng. Câu 2: (0.5 đ) Văn bản pháp luật nào có hiệu lực pháp lý cao nhất ? a. Nghị quyết. b. Pháp lệnh. c. Hiến pháp. d. Quyết định Câu 3 (0.5đ : Cơng dân cĩ quyền khiếu nại khi nào? . a. Chứng kiến hành vi nhũng nhiễu nhân dân b .Biết một vụ việc vi phạm pháp luật c. Bản thân bị kỉ luật oan. d. Biết về vụ việc vi phạm của một tổ chức Câu 4 (0.5đ) Nội dung nào sau đây thuộc về qui định của Hiến Pháp a. Chế độ chính trị, kinh tế nhà nước. B. Các quyền dân sự của cơng dân c. Chế độ chính trị, chế độ kinh tế,quyền và nghĩa vụ của cơng dân, tổ chức bộ máy nhà nuĩc. d. Quản lí sử dụng ngân sách nhà nước Câu 5 (1đ) Điền các cụm từ cịn thiếu vào chỗ trống - Hiến pháp là luật cơ bản của Nhà nước cĩ ......................................... cao nhất trong hệ thống Pháp luật Việt Nam. Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sở..................................................., khơng được trái với Hiến pháp. B. Phần tự luận (7 đ) Câu 1 (2điểm) : Quyền tự do ngôn luận là gì? Hãy nêu hai việc em có thể làm để thể hiện quyền tự do ngôn luận của mình? Câu 2.(2đ) Em hãy trình bày vai trị của Pháp luật nước Cộng hịa xã hội chũ nghĩa Việt Nam? Câu 3 .(3đ Bài tập tình huống Năm nay, nam 14 tuổi, bố mẹ mua cho Nam một chiếc xe dạpđể đi học.Nhưng vì muốn mua một chiếc xe đạp khác đẹp hơn nên Nam đã bán chiếc xe đạp đĩ. Theo em : a. Nam cĩ quyền bán chiếc xe đạp đĩa khơng? Vì sao? b. Nam cĩ quyền gì với chiếc xe đạp đĩ? c. Muốn bán xe đạp đĩ Nam phải làm gì ? III.ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM A.Trắc nghiệm( 3 đ) CÂU 1 2 3 4 D C C ĐÁP ÁN Câu5,(1đ) C -hiệu lực pháp lí , - quy định của Hiến pháp. B.Tự luận( 7đ) Câu 1 (2 điểm) - Là quyền của công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của đất nước, xã hội. - Phát biểu ý kiến trong các cuộc họp, sinh hoạt của lớp, trường - Tham gia thảo luận bầu ban cán sự lớp, ban chỉ huy chi đội .... Câu 2 .-Pháp luật là phương tiện quản lí nhà nước, quản lí kinh tế, quản lí xã hội (1đ) -Pháp luật là phương tiện bảo vệ quyền làm chủ của cơng dân( 1đ) Câu 3. a. Nam khơng cĩ quyền bán chiếc xe đạp đĩ vì xe đạp đĩ do bố mẹ Nam mua và nam cịn nhỏ phải chịu sự quản lí của bố mẹ. Chỉ cĩ bố mẹ mới cĩ quyền bán (2đ) b. Nam cĩ quyền sử dung xe để đị học .(1đ) c. Nam phải hỏi ý kiến của bố mẹ, nếu bố mẹ đồng ý thì mới được bán.(1đ) Phòng giáo dục và đào tạo Đại Lộc ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN- LỚP 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT Người ra đề: Đỗ Văn Quang Ma trận đề kiểm tra .Mức độ Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Bài (Nội dung) Phòng chống tệ 2 1 2 1 nạn xã hội 1đ 2đ 1đ 2đ Phòng chống HIV/AIDS Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác Nghĩa vụ tôn trọng bảo vệ tài sản nhà nước lợi ích công cộng Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân Tổng số câu Tổng số điểm 1 0,5đ 1 0,5đ 2 2đ 1 2đ 2 2đ Tổng TN TL 4 2đ 2 4đ 2 1đ 2 2đ 2 2đ 1 2đ 1 2đ 1 0,5đ 4 2đ 2 4đ 1 2đ 1 0,5đ 2 4đ 4 2đ 4 8đ 2 2đ 2 2đ 2 1đ 2 4đ 10 6đ 8 14đ I/ Trắc nghiệm: (3đ) khoanh tròn vào chữ cái em chọn đúng, từ câu 1  câu 4 1) Những tệ nạn nào sau đây là nguy hiểm nhất. A. Uống rượu B. Đua xe máy, xe đạp C. Cờ bạc, ma tuý, mại dâm D. Quay cóp, gian lận trong thi cử 2) Em đồng ý với những ý kiến nào sau đây A. Dùng thử ma tuý một lần không sao B. Đánh bạc chơi đề là để có thu nhập C. Học sinh tham gia các tệ nạn xã hội D. Nghiện ma tuý là con đường dẫn đến cái chết 3) HIV lây qua con đường nào sau đây: A. Dùng chung bát đũa. B.Dùng chung nhà vệ sinh C. Truyền máu. D.Bắt tay 4)Những yêu cầu nào sau đây của công dân khi thực hiện quyền khiếu nại tố cáo là đúng. A. Tự tin B. Khách quan C. Trả thù D. Hoà đồng 5) Hãy nối những ý ở cột 1 với nội dung ở cột 2 sao cho đúng: (1đ) Cột 1 Cột 2 1.Quyền chiếm hữu a.Thu nhập hợp pháp của cải để dành 2.Quyền sử dụng b.Khai thác giá trị sử dụng của tài sản 3.Quyền định đoạt c.Trực tiếp nắm giữ quản lý tài sản d.Mua bán, tặng, cho, thừa kế. B. Tự Luận: (7đ) 1/ Tệ nạn xã hội là gì ? Tác hại ? Cho ví dụ về một số tệ nạn xã hội mà em biết trong cuộc sống đời thường ? ( 2đ) 2/ Thế nào là quyền khiếu nại ? cho ví dụ cụ thể ? (2đ) 3) Nêu khái niệm tài sản nhà nước và lợi ích công cộng ? Công dân có nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nước, lợi ích công cộng như thế nào ? ( 2đ) 4) HIV/AIDS lây qua con đường nào ? (1đ) Đáp án: I/ Trắc nghiệm: (3đ) Đúng mỗi câu (0,5đ) từ câu 1  câu 4 Câu 5 nối đúng (1đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C D C B 1-c, 2- b, 3 - d B. Tự Luận: (7đ) 1) Tệ nạn xã hội:Là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật gây hậu quả xấu về mọi mặt *Tác hại: - Tệ nạn xã hội ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ tinh thần và đạo đức con người, làm tan vỡ hạnh phúc gia đình, rối loạn trật tự xã hội, suy thoái giống nòi dân tộc, các tệ nạn xã hội luôn có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Ma tuý, mại dâm là con đường ngắn nhất làm lây nhiễm HIV/ AIDS căn bệnh nguy hiểm (2đ) 2) Quyền khiếu nại: Là quyền của công dân đề nghị các cơ quan tổ chức có thẩm quyền xem xét lại các quyết định việc làm của cán bộ công chức nhà nước khi thực hiện công vụ theo qui định của pháp luật, quyết định kỉ luật khi cho rằng quyết định đó trái pháp luật, xâm phạm quyền lợi ích hợp pháp của mình, người khiếu nại có thể trực tiếp khiếu nại hoặc gởi đơn khiếu nại đến cơ quan tổ chức có thẩm quyền giải quyết theo qui định của pháp luật. Cho ví dụ đúng (2đ) 3)Tài sản của nhà nước gồm :Đất đai, rừng núi, sông hồ, nguồn nước tài nguyên trong lòng đất, thèm lục địa, vốn và tài sản của nhà nước đầu tư thuộc về các nghành kinh tế, xã hội, văn hoá....đều thuộc sở hữu toàn dân do nhà nước chịu trách nhiệm quản lý. - Lợi ích công cộng là những lợi ích chung dành cho mọi người và xã hội .(1đ) * Công dân có nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nước, lợi ích công cộng - Không được xâm phạm tài sản của nhà nước và lợi ích công cộng - Nhà nước giao quản lí, sử dụng tài sản nhà nước phải bảo quản, giữ gìn tiết kiệm có hiệu quả....(1đ) 4) - Truyền máu - Mẹ sang con - Tình dục (1đ) ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI HỌC KÌ II(2012-2013) Môn:GDCD Thời gian:45 phút Gv:Nguyễn Thị Bích Liên A.ĐỀ I/TRẮC NGHIỆM:(3d) Câu 1:HIV không lây truyền qua con đường nào sau đây? A.Truyền máu B.Quan hệ tình dục C.Muỗi đốt D.Dùng chung bơm kim tiêm Câu 2:HIV là gì? A.Là tên của một loại vi khuẩn gây suy giảm miễn dịch ở người B.Là tên của một loại vi-rút gây suy giảm miễn dịch ở người. C.Là giai đoạn cuối của sự nhiễm HIV. D.Là giai đoại đầu của sự nhiễm HIV. Câu 3: Theo em ,chất và loại nào có thể không gây tai nạn nguy hiểm cho con người? A.Bom,mìn ,đạn ,pháo. B.Xăng dầu C.Thủy ngân C.Kim loại thường Câu 4: Quyền nào không thuộc quyếnowr hữu tài sản của công dân? A.Quyền khiếu nại B.Quyền chiếm hữu C.Quyền định đoạt D.Quyền sử dụng Câu5: “Chúng ta phải sống giản dị, lành mạnh,biết giữ mình…”là trách nhiệm của công dân đối với: A.Phòng chống tệ nạn xã hội B.Phòng chống nhiễm HIV/AIDS Câu 6:Con đường ngắn nhất làm lây truyền HIV/AIDSlà: A.Ma túy,cờ bạc B.Mại dâm, thuốc lá C.Ma túy, uống rượu DMại dâm,ma túy II/TỰ LUẬN (7D) Câu1(3d); Để phòng ,chống tệ nạn xã hội,pháp luật nước ta qui định như thế nào? Câu 2(2d):Là học sinh, em phải làm gì để phòng ngừa tai nạn vũ khí,cháy nổ và các chất độc hại.? Câu3 (2d):Em hãy nêu điểm giống và khác nhau cơ bản giữa quyền tố cáo và quyền khiếu nại. B.ĐÁP ÁN I/TRẮC NGHIỆM.Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu1: C Câu2:B Câu3:D Câu 4:A Câu 5:A Câu 6:D II/TỰ LUẬN Câu1:Trả lời đúng các ý ở mụcII.3 SGK/35 (3d) Câu 2: Trả lời đúng các ý ở mục II.3 SGK/ 43 (2d) Câu 3;Trình bày được các ý cơ bản sau: *Giống nhau: -Là quyền cơ bản của công dân 0,25d -Tạo cơ sở pháp lí để công dân có thể baỏ vệ quyền,lợi ích hợp pháp của mình khi bị xâm phạm(0,25d) -Là hình thức hợp pháp để công dân tham gia quản lí nhà nước,giám sát cán bộ,công chức khi làm nhiệm vụ (0,25) *Khác nhau: -Khiếu nại khi lợi ích hợp pháp của họ trực tiếp bị xâm phạm còn tố cáo là tất cả các hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại đến nhà nước ,cơ quan, tổ chức (0,75d) -Người khiếu nại phải từ 18 tuổi trở lên (0.25d) còn người tố cáo không phân biệt tuổi tác, nghề nghiệp(0.25d) HẾT PHÒNG GD& ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013) Môn: GDCD - LỚP 8 (45 phút) Người ra đề : Ngô Thị Xê Đơn vị: THCS Hoàng Văn Thụ MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA CD 8 Cấp độ Nhận biết TN Chủ đề 1: Phòng, chống tệ nạn xã hội Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: TL TL T N TL Tổng cộng Cấp độ cao T TL N TN TL 1 câu 0,5 đ 5% Hiểu được con đường lây truyền HIV Câu 2 0,5 đ Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: TN Vận dụng Cấp độ thấp Nhận biết nguyên nhân nào dẫn con người sa vào tệ nạn xã hội. Câu 1 0,5 đ Chủ đề 2: Phòng, chống nhiễm HIV/AIDS Chủ đề 3: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại Thông hiểu Kể những trường hợp dễ gây tai nạn vũ khí, cháy nổ... Câu 2.1 0,5 đ 1 câu 0,5 đ 5% Hiểu được sự nguy hiểm của tai nạn do vũ khí, chất cháy nổ, độc hại gây ra Biết được các hành động phòng chống tai nạn vũ khí, cháy nổ... Câu 2.2 1,0 đ Câu 2.3 1,0 đ 3 câu 2,5 đ 25 % Chủ đề 4: Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác Nhận biết khái niệm quyền sở hữu tài sản Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Câu 3 0,5 đ 1 câu 0,5 đ 5% Hiểu tài sản của Nhà nước là bao gồm những tài sản nào? Câu 1.1 1đ Chủ đề 5: Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Chủ đề 6: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Chủ đề 8: Pháp luật nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Nhận biết các năm ban hành hiến pháp của nước ta Câu 5 0,5 đ Phân biệt hành vi vi phạm pháp luật và vi phạm đạo đức Câu 6 0,5 đ Nắm được quyền quản lí và sở hữu tài sản Nhà nước. Câu 1.2 1đ 2 câu 2đ 20 % Nắm được cơ quan nào ban hành hiến pháp Câu 4 0,5 đ 2 câu 1đ 10% Hiểu khái niệm pháp luật Nêu và giải thích 3 đặc điểm của pháp luật Câu 3.1 1đ Câu 3.2 1,5 đ 1 câu 0,5 đ 5% 2 câu 2,5 đ 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ 5 câu 2,5 đ 25 % 5 câu 4đ 40 % Trường THCS Hoàng Văn Thụ Họ tên:………………………………… Lớp: …………………… 3 câu 3,5 đ 35 % 6 câu 3đ 30 % 7 câu 7đ 70 % KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG DÂN 8 I. Trắc nghiệm khách quan (3đ): 1/ Nguyên nhân nào sau đây đẫn con người sa vào tệ nạn xã hội? a/ Nghe lời bạn bè xấu rủ rê b/ Không vâng lời bố mẹ c/ Cả a và b đều đúng d/ Cả a và b đều sai 2/ HIV lây truyền qua con đường nào sau đây? a/ Truyền máu b/ Dùng chung cốc đĩa với người nhiễm HIV c/ Bắt tay người nhiễm HIV d/ Ho, hắt hơi 3/ Quyền sở hữu tài sản gồm: a/ Quyền chiếm hữu, quyền định đoạt b/ Quyền định đoạt, quyền phát triển, quyền sử dụng c/ Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng d/ Quyền chiếm hữu, quyến sử dụng, quyền định đoạt 4/ Cơ quan nào có quyền ban hành và sửa đổi hiến pháp? a/ Chính phủ b/ Toà án nhân dân tối cao c/ Viện kiểm soát tối cao d/ Quốc hội 5/ Từ khi thành lập (1945) đến nay nước ta đã ban hành bao nhiêu bản hiến pháp? a/ Hiến pháp 1946, 1989, 1992 b/ Hiến pháp 1945, 1946, 1992 c / Hiến pháp 1946, 1959, 1980, 1992 d/ Hiến pháp 1946,1959,1989,1992 6/ Viêc làm nào sau đây vi phạm pháp luật? a / Không giúp người cao tuổi lúc sang đường b/ Gây gỗ đánh nhau với người trong xóm c / Trả lại của rơi cho người mất. d/ Cãi vã với anh chị em trong gia đình II. Tự luận (7đ): 1/ Tài sản nhà nước bao gồm những gì? Tài sản này thuộc quyền sở hữu của ai? Do ai quản lý? (2 đ) 2/ Nêu một số trường hợp dễ gây tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại. Vì sao phải phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại? Là công dân học sinh cần phải làm gì để góp phần phòng ngừa loại tai nạn này? (2.5 đ) 3/ Pháp luật là gì? Nêu các đặc điểm của pháp luật? (2.5 đ) HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: GDCD 8 I.Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ 1C 2A 3D 4D 5.C 6.B II. Tự luận: Câu 1. (2 đ) Tài sản Nhà nước gồm đất đai, rừng núi, sông hồ, nguồn nước, tài nguyên trong lòng đất, nguồn lợi ở vùng thềm biển, thềm lục địa, vùng trời, phần vốn và tài sản do Nhà nước đầu tư vào các xí nghiệp, công trình thuộc các ngành kinh tế, văn hóa, xã hội... cùng các tài sản mà pháp luật qui định là của Nhà nước đều thuộc quyền sở hữu toàn dân, do Nhà nước chịu trách nhiệm quản lí. Câu 2. (2,5 đ) Các trường hợp dễ gây tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại là tự tiện tàng trữ, vận chuyển buôn bán sử dụng trái phép các loại vũ khí, các chất độc hại, chất gây nổ, gây cháy, các chất phóng xạ... (0,5 đ) Ngày nay, con người vẫn luôn phải đối mặt với những thảm họa do vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại gây ra. Chúng đã gây ra những tổn thất to lớn về người và tài sản cho cá nhân, gia đình và xã hội. Vì vậy cần phải phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ. (1 đ) Là công dân học sinh cần phải: (1 đ) - Tự giác tìm hiểu và thực hiện nghiêm chỉnh các qui định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại Tuyên truyền vận động gia đình bạn bè và mọi người xung quanh thực hiện tốt các qui định trên Tố cáo những hành vi vi phạm hoặc xúi giục người khác vi phạm các qui định trên Câu 3. ( 2,5 đ) Pháp luật là các qui tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, do Nhà nước ban hành, được Nhà nước bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế. ( 1 đ) Đặc điểm của pháp luật: - Tính qui phạm phổ biến Tính xác định chặt chẽ Tính bắt buộc ( cưỡng chế) PHÒNG G.D và Đ.T ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KY II ( NĂM HỌC 2012-2013) MÔN G.D.CÔNG DÂN : 8 - THỜI GIAN : 45' Họ và tên: Lê Thị Thùy Dương Đơn vị: Trường T.H.C.S Kim Đồng A/- ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) Hãy chọn ý đúng trong các câu sau ( mỗi ý đúng được 0,5 điểm) Câu 1. Nếu tình cờ phát hiện có kẻ buôn ma túy , em sẽ lựa chọn cách ứng xử náo sau đây A. Lờ đi coi như không biết vì sợ bị trả thù B. Phân tích cho người đó hiểu việc làm đó là vi phạm pháp luật và tội ác C. Bí mật theo dõi lẻ đó, khi phát hiện ra chứng cứ sẽ báo công an để góp phần phòng , chống ma túy D. Báo ngay cho cha mẹ , hoặc thầy cô giáo hay ngưới có trách nhiệm biết Câu 2. Tài sản nào sau đây không phải là tài sản thuộc quyền sở hữu của công dân? A. Tiền lương , tiền công lao động B. Xe máy , ti vi cá nhân trúng thưởng C. Cổ vật được tìm thấy khi đào móng làm nhà D . Tiền tiết kiệm của người dân gửi trong ngân hàng nhà nước Câu 3. Hành vi nào sau đây thuộc quyền chiếm hữu tài sản của công dân A. Cho người khác thuê nhà của mình B. Sử dụng nhà thừa kế hàng kinh doanh C. Cho tu sửa lại nhà của mình D. Phá nhà cũ của mình để làm nhà mới Câu 4. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành Luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam A. Uỷ ban Dân số Gia đình và Trẻ em B. Quốc hội C. Bộ Giáo dục và Đào tạo D. Bộ Y tế Câu 5. Hãy ghi chữ Đ tương ứng với câu dúng , chữ S tương ứng với câu sai vào ô trống trong bảng sau A. Tự do ngôn luận là ai muốn nói gì thì nói B. Tự do ngôn luận thể hiện quyền làm chủ Nhà nước, làm chủ xã hội của công dân C. Trẻ em do còn nhỏ nên chưa có quyền tự do ngôn luận D. Tự do ngôn luận phải tuân theo qui định của pháp luật II/- Tự luận: ( 7 điểm ) Câu 1 : ( 2 điểm 5 ) a/- Vì sao phải phòng ngừa tai nạn vũ khí , cháy , nổ và các chất độc hại ? b/- Em hãy nêu 4 hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí , cháy , nổ và các chất độc hại cho trẻ em . Câu 2 : ( 2 điểm 5 ) a/- Công dân phải có nghĩa vụ như thế nào đối với tài sản của Nhà nước và lợi ích công ? b/- Hãy liên hệ với việc bảo vệ tài sản nhà trường của bản thân hoặc các bạn trong trường. Câu 3 : ( 2 điểm ) a/- Tính bắt bược của pháp luật là gì ? b/- Hãy nêu 2 ví dụ về tính bắt buộc của pháp luật B/-ĐÁP ÁN I/-Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 1- D 2-C 3 -C 4 - B ( Mỗi câu 0,5 điểm ) 5- Đúng : B và Đ Sai : A và C ( Mỗi ý 0,5 điểm ) II/- Tự luận ( 7 điểm ) Câu 1 ( 2 điểm 5 ) a/ Những tai nạn đó gây ra nhiều tổn thất lớn về người và tài sản cho cá nhân , gia đình và xã hội , đặc biệt là đối với trẻ em ( 1 điểm ) b/- Bốn hành vi dễ dẫn đến tai do vũ khí , cháy nổ và các chất độc hại : - Chơi vật lạ nhặt được - Nghịch các thiết bị điện -- Tiếp xúc với thuốc diệt chuột - Nghịch bình xịt thuốc trừ sâu Câu 2 ; ( 2 điểm 5 ) a/ Nghĩa vụ của công dân tôn trọng , bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng ( 1 điểm 5 ) b/- Liên hệ được bảo vệ tài sản nhà trường ( 1điểm ) Câu 3 : ( 2 điểm ) a/- Nêu đúng nội dung của tính bắt buộc ( 1 điểm ) b/- Nêu 2 ví dụ về tính bắt buộc ( 1 điểm ) C/- Ma trận : Stt 1 2 3 4 Các chủ đề/ nội dung Các mức độ tư duy Nhận biết Thông hiểu vận dụng 1 1 1 Tổng số điểm 3,0 0,5 2,0 Phòng ngừa các tai nạn vũ khí, cháy , các chất độc hại Hiến p hap s , Pháp luật nhà 1 nước C.H.X.H .C.N . Việt Nam -Bảo vệ tài sản của công 2a : 0,5 dân - Phòng chống tệ nạn xã hội 1a : 0,5 Vận dụng , giải quyết tình huống 3 3a : 0,5 0,5 4a : 0,5 3,0 3b : 0,5 1 3,5 5b : 0,5 1 3,5 2,0 10,0 Ph òng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Môn : C ÔNG D ÂN Người ra đề : Đơn vị : A. MA TRẬN ĐỀ Quy ền khi ếu n ại t ố c áo c ủa c ông d ân Quy ền t ự do ng ôn lu ận Ph òng ng ừa tai n ạn, v ũ kh í, ch áy n ổ v à c ác ch ất đ ộc h ại 8 Nguyễn Thị Quy THCS Lê Lợi_ _ _ _ _ _ _ _ _ Chủ đề kiến thức Ph òng, ch ống t ệ n ạn x ã h ội Ph òng ch ống nhi ểm HIV/AIDS Lớp : Câu-Bài Điểm Câu-Bài Điểm Câu-Bài Điểm Câu-Bài Điểm Nhận biết KQ TL C1/Y4 0,5 C3/Y2 TỔNG Số câu Đ 3 1 C4/Y2 0,5 C5/Y3 0,5 C7/Y2 2 Vận dụng KQ TL Thông hiểu KQ TL C2/Y2 0,5 2 0,5 1 1 0,5 C6/Y1 0,5 Câu-Bài 2 2,5 C9/Y3 2 Điểm C8/Y3 2 3 5 Câu-Bài Điểm Số Câu-Bài TỔNG 4 Điểm 3,5 3 2 3 3,5 10,0
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan