Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học 150 câu trắc nghiệm toán phần hàm số trần thanh phong ...

Tài liệu 150 câu trắc nghiệm toán phần hàm số trần thanh phong

.PDF
19
1789
112

Mô tả:

GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán LỚP ÔN TẬP VÀ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC MÔN TOÁN 77 NƠ TRANG GƯH-BMT ĐT: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt www.youtube.com/user/phongmathbmt  TUYỂN CHỌN VÀ PHÂN LOẠI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN ( CHUẨN BỊ KỲ THI THPT-QG -2017) Phần I: Hàm số GV: Trần Thanh Phong HÀM  SHIFT SOLVE  ????? HÀM  CALC  ?????? MODE  2  ?????? MODE  5  ?????? MODE  7  ?????? Bạn muốn gải bằng CASIO! Đọc trang cuối Giang Hồ Cấm Được Đua Của:……………………………………….. Khai giảng hàng năm vào ngày 1/7 LƯU HÀNH NỘI BỘ ----- Phongmath bmt 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán Câu 1. Cho hàm số y= x3+3x2-mx-4. Tìm tất cả giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng (-;0). Chọn đáp án đúng. A. m<2 B. m  2 C. m  -3 D. -36 C. 26 Câu 16. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhât của y= sinx - cosx là: A. 1;-1 B. 2; - 2 C. 2; -2 D. 2; 1 4 4 Câu 17. Tìm Giá trị lớn nhất của hàm số y= (1-sinx) + sin x A. 17 B. 15 C. 16 D. 14 3 2 Câu 18. Phương trình tiếp tuyến của hàm sô y= x -3x +2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là. A. y =-3x+2 B. y= 9x-3 C. y=-3x+3 D. y=-9x-3 2 2x +3x+3 Câu 19. Tìm GTLN của hàm số y= trên đoạn [1;2] x+1 17 A. 2 B. 1 C. D. 4 3 A. y =3x B. y= 3x-3 C. y=x-3 Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = x x2+3 là: 2x2+3 2x 2x2+3 x 2 2 A. y= 2 B. y= x +3+ 2 C.y= D.y= x +3+ x +3 x +3 2 x2+3 2 x2+3 x+1 Câu 21. Đạo hàm của hàm số y= 2 tại điểm xo= 3 là: x +1 1+ 3 1- 3 A. 1- 3 B. C. D. 1+ 3 8 8 Câu 22. Đạo hàm của hàm số y= (2x-1) x2+x+3 tại điểm xo=1 là: 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong A. 23 5 10 Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán B. 13 5 10 C. 33 5 10 Câu 23. Đạo hàm của hàm số y= sin2x.cos2x tại điểm xo= A. 2 3 B. 3 4 C. -2 3 D. 3 5 10  là: 6 D. 3 2 x2+3x-1 Câu 24. Đạo hàm của hàm số y= là: x+3 1 x2+6x+5 x2-6x+9 x2-6x-8 A. y= 1B. y= C.y= D.y= (x+3)2 (x+3)2 (x+3)2 (x+3)2 2x(x+3) Câu 25. phương trình tiếp tuyến của hàm sô y = tại giao điểm của hàm số x+2 với đường thẳng d:y=2x+1 là: 9x 1 3 9x+1 9x 1 A. y = + B. y= 9x+ C. y= D. y= - + 4 2 4 2 4 2 1 1 Câu 26. hàm số y= © nghịch biến trên khoảng nào: x x-2 A.( -; 0 ) (0; 1) B. (1; 2) C. (2; +) D. (2; 5) x+1 Câu 27. Hàm số y= đồng biến trên khoảng: 3 x A.( 1; 3 ) B. (3; 5) C. (5; +) D. (0; 1) 2 Câu 27. Hàm số y= sin x+cosx đồng biến trên khoảng, đoạn:      A.[0; ] B. ( ; ) C. ( ;  ) D. (0; ) 3 3 2 2 3 Câu 28. Hàm số y= 2sinx+tanx-3x đồng biến trên khoảng, đoạn: 3 3   3 A.[0; ) B. ( ;  ) C. ( ; ) D. ( ; ) 2 4 2 4 2 Câu 29. Hàm số y= 2x3-3(m+2)x2+6(m+1)x-3m+5 luôn đồng biến với giá trị nào của m: A. 2 B. 0 C. m  0 D. m  2 mx-m+2 Câu 30. Hàm số y= luôn nghịch biến trên các khoảng xác định với giá trị nào x+m của m: A. -28 B. m>0 C. m  0 D. m  -2 3 2 Câu 32. Hàm số y = x -3x +2 ©. Viết phương trình tiếp tuyến của ©. Biết tiếp tuyến đó song song với d: y=24x-y-5 A. y=24x-78 B. y=24x+30 C. cả A và B sai D. cả A và B đúng b Câu 33. Tìm hàm số f(x) biết f’(x) = ax+ 2 , f’(1)=0, f(1) = 4, f(-1)=2 trong đó a, b là x các số thực. 1 5 1 5 1 A. f(x) = x2+ + B. f(x) = x2- + C. f(x) = x- 2 D. f(x)=  x 2 x 2 x Câu 34. Hàm số y = x3+3x2-mx-m3+4m đồng biến trên (-; 0) khi m là: A. 0  m  3 B. -3  m  0 C. m  0 D. m  -3 3 2 Câu 35. Hàm số y = x -6x +mx+1 đồng biến trên (-; 0) khi m là: A. m  12 B. m  0 C. m  0 D. m  12 2 1 Câu 36. Hàm số y = x3- mx2-( m+1)x+1-2m2 để hàm số nghịch biến trên [0;2] thì 3 3 1 m  a vậy a bằng: 3 A. 14 B. 12 C. 13 D. 11 1 Câu 37. Cho hàm số y = x3+2mx23mx+1. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 2 điểm 3 2 x1, x2 sao cho x1 - x2=10 . A. -5 B. -4 C. 1 D. 5 1 Câu 38. Cho hàm số y = x3+2mx2+3mx+1. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 2 điểm 3 x1, x2 sao cho x12 - x2=10 . A. -5 B. -4 C. 1 D. 5 Câu 39. Cho hàm số y = x3-2(m+1)x2+(m2+4m-1)x+2m2-5. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại xo =2. A. -1 B. 1 C. 3 D. 5 Câu 40. Cho hàm y=mx4-2(2m-1)x2+2m2-3. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại xo=1. A. -1 B. 1 C. -2 D. 2 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán 4 2 Câu 41. Cho hàm số y = x -2ax +3b. hàm số có cực trị tại x=2 và giá trị cực trị tương ứng bằng 1. giá trị của a và tỉ lệ T= a:b là. A. a=-4, T=0,8 B. a=4, T=0,8 C. a=4, T=1,25 D. a=-4, T=1,25 4 2 2 Câu 42. Cho hàm số y = (m+1)x +2(m +3m)x +2-m. tìm m để hàm số có 3 cực trị. A. m<-3 v -13 v 00 v -32 v 02 Câu 44. hàm số y= 2x-x2 nghịch biến trên khoảng nào: A.( 1;2 ) B. (1; 2) C. (1; +) D. (0; 1) Câu 45. hàm số y= x3-3x2+3x xác định trên [1; 3]. Gọi M và n lần lượt là GTLN và GTNN thì M+N bằng: A.4 B. 2 C. 1 D. 3 1 Câu 46. Cho hàm số y= f(x) biết f’(x) = , f’(1)=1, thì f(5) bằng giá trị nào sau 2x-1 đây. A.ln2 B. ln3 C. ln2+1 D. ln3+1 3 2 Câu 47. Giá trị cực đại của hàm số y= x -3x -3x+2 là A. -3+4 2 B. 3-4 2 C. 3+4 2 D. -3-4 2 4 2 Câu 48. Cho hàm số y= x - 2x + 1© mệnh đề nào sau đây là đúng. A. hàm số có 3 cực trị B. hàm số có 1 điểm cực đại C. câu A và câu B đúng D. câu A đúng câu B sai Câu 49. Cho hàm số y= ln(x+ 1+x2) có đạo hàm y’ bằng: 1 2x x x+1 A. B. C. D. 2 2 2 1+x 1+x 1+2x 1+x2 Câu 50. hàm số nào sau đây không có cực trị: 2x-2 x2+x-3 3 A. y=-2x +1 B. y= C.y= D. cả A,B,C x+1 x+2 Câu 51. cho hàm số y = x3-2x2+x © và điểm A(1;0) qua A có có thể kẻ được những phương trình tiếp tuyến nào: -1 1 -1 1 A. y=x-1, y= x+ B. y=0, y= x+ 4 4 4 4 1 1 1 1 C. y=0, y= xD. y=x-1, y= x4 4 4 4 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán 2x+1 giá trị y’’(0) bằng: x-1 A. 3 B. 4 C.6 x3+x-1 Câu 53. cho hàm số y = giá trị y’(-1) bằng: x-1 1 3 -5 A. B. C. 2 2 4 Câu 52. cho hàm số y = Câu 54. Cho hàm số y  2x  m 3 x  5 D. 7 D. 5 4 tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. -10 D. m>-3 3 Câu 55. Cho hàm số y  x 3  3x  2 (C) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có A. m > 3 hoành độ B. m> x A. y= x+1 1 2 3 4 C.m > . B. y= x-1 C.y= -x+1 9 4 D. y   x  13 8 Câu 56. Cho hàm số y  2 x  1 (C) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) hệ số góc k =4 x 1 A. y  4x  10 B. Câu 57. Cho hàm số tung độ y = 8 . A. y  24x  56 Câu 58. Cho hàm số y  4x  2 y  x4  2x2 B. y C. y  4x  10 , y  4x  2 . D.  (C) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có C. y  24x  56 , y  24x  40 . D.  . (C) Tìm trên đồ thị (C) hai điểm A và B đối xứng y  24x  40 2x  4 x 1 nhau qua đường thẳng MN biết M(-3; 0) và N(-1; -1). 4 A. A(0;-4),B(2;0) B. A(1;-1), B(4; ) C.A(0;-4), A(1;-1) D. B(2;0), A(1;-1) 5 Câu 59. Tìm k để phương trình sau x 4  4 x 2  3  3k có 8 nghiệm phân biệt A. k  -1 B. k < -1 C.k <0 D. k  0 Câu 60. Cho hµm sè y 2x  1 x 1 (C) T×m täa ®é ®iÓm M sao cho kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm I (1; 2) tíi tiÕp tuyÕn cña (C) t¹i M lµ lín nhÊt . Điểm M là: A. M(-1+ 3;2- 3) ,M(-1- 3;2+ 3) C.M(-1+ 3;2- 3) ,M(0;-1) Câu 61. Tìm m để phương trình A. m  -1 77-Nơ Trang Gưh - bmt B. m < 1 x 1  m. x 1 B. M(1- 3;2+ 3) ,M(-1- 3;2+ 3) D. M =  có 1 nghiệm : C. m<0 D. m= -1 tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong 2x  3 y x2 Câu 62. Cho hàm số Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán có đồ thị (C). Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất . điểm M là: 5 3 A. M( 1; 1) B. M( -1; ) C. M( 0; ) D. M(2;2) 3 2 Câu 62. Cho hàm số y 2x  3 x2 có đồ thị (C). Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất . điểm M là: 5 3 A. M( 1; 1) B. M( -1; ) C. M( 0; ) D. M(2;2) 3 2 Câu 63. Cho hàm số y  đường thẳng mx x2 d : 2x  2 y  1  0 có đồ thị là cắt (Hm ) thành một tam giác có diện tích là A. m =1 B. m = (Hm ) , với m là tham số thực. Tìm m để tại hai điểm phân biệt cùng với gốc tọa độ tạo 3 S  . ,m 8 2 3 là: C. m = 1 2 D. m= 4 Câu 64. Cho hàm số y  x 3  3(m  1) x 2  9 x  m , với m là tham số thực.Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1  x2  2 .m là: A.  3  m  1  3 ;  1  3  m  1. B.  3  m  1  3 C.  3  m  1  3 D.  3  m  1  3 ; m  1 Câu 65. Cho hàm số y  x 3  3(m  1) x 2  9 x  m , với m là tham số thực.Xác định số đã cho đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1  x2  2 .m là: A.  3  m  1  3 ;  1  3  m  1. B.  3  m  1  3 C.  3  m  1  3 D.  3  m  1  3 ; m  1 Câu 66. Cho hàm số y = 2x x2 m để hàm (C). Tìm m để đường thẳng (d ): y = x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A, Bthuộc 2 nhánh khác nhau của đồ thị sao cho khoảng cách giữa 2 điểm đó là nhỏ nhất. Tìm m và giá trị nhỏ nhất đó. A. m=1, AB = 23 C. m=0, AB = 32 Câu 67. Cho hàm số y  B. m=2, AB= 11 D. m=1; AB= 32 2x  1 (C) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết khoảng x 1 cách từ điểm I(1;2) đến tiếp tuyến bằng 2 . A. x+y-1=0, x+y-5 B. -x+y-1=0, -x+y-5=0 C. -x-y+1=0, -x-y+5=0 D. không có tiếp tuyến thỏa mãn 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán 3 2 Câu 68. Cho hàm số y = - x + 3mx -3m – 1. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại, điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x + 8y – 74 = 0. 2 A. m =1 B. m = C. m = 2 D. m= 3 3 Câu 69. Định m để phương trình sau x 3  3 x  m 3  3m có 4 nghiệm thực phân biệt: A. -2 3 C. m (0; 3)\1 D. m=  Câu 70. Cho hµm sè y x3 x 1 cã ®å thÞ lµ (C) ViÕt ph-¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn cña ®å thÞ hµm sè, biÕt tiÕp tuyÕn ®ã c¾t trôc hoµnh t¹i A, c¾t trôc tung t¹i B sao cho OA = 4OB 1 3 1 3 1 1 A. y= x- , y= x+ B. y= x+1, y= x-1 4 4 4 4 2 2 1 2 1 2 C. y= x+ , y= xD. y=x+2, y=x-2 3 3 3 3 Câu 71. Cho hàm số y  3x  2 có đồ thị (C) Gọi M là điểm bất kỳ trên (C). Tiếp x2 tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận. Tìm tọa độ M sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. A. M(0;1) và M(-4;5) Câu 72. Cho hàm số: B. M( -1; -1) y x 1 Tìm 2( x  1) C. M( 0; 1 ),M(-4;5) D. M(-4;5) những điểm M trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giác có trọng tâm nằm trên đường d: 4x + y = 0. -1 -3 -3 5 -3 5 A. M( ; ), M( ; ) B. M( 1; 0), M( ; ) 2 2 2 2 2 2 1 -1 -3 1 -3 5 C. M( 2; ), M( ; ), D. M(3; ), M( ; ) 6 2 2 4 2 2 3 2 x x 3 Câu 73. Cho hàm số y= - -6x + 3 2 4 A. Đồng biến trên khoảng (-2;3) B. Nghịch biến trên khoảng (-2;3) C. Nghịch biến trên khoảng (- ;-2) D. Đồng biến trên khoảng (-2;+) Câu 74. Cho hàm số y= 6x5-15x4+10x3-22 A. Đồng biến trên khoảng (-;0) và nghịch biến trên khoảng (0;+) B. Nghịch biến trên R C. Nghịch biến trên khoảng (0 ;1) D. Đồng biến trên R 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán Câu 75. Cho hàm số y= sinx-x A. Đồng biến trên khoảng (-;0) B. Nghịch biến trên R C. Nghịch biến trên khoảng (-;0) và Đồng biến trên khoảng (0;+) D. Đồng biến trên R Câu 76. Cho hàm số y= x3 -3x2 -9x +11 A. Nhận điểm x=-1 làm điểm cực tiểu B. Nhận điểm x=3 làm điểm cực đại C. Nhận điểm x=1 làm điểm cực đại D. Nhận điểm x=3 làm điểm cực tiểu Câu 77. Cho hàm số y= x4-4x3-5 A. Nhận điểm x=3 làm điểm cực tiểu B. Nhận điểm x=0 làm điểm cực đại C. Nhận điểm x=3 làm điểm cực đại D. Nhận điểm x=0 làm điểm cực tiểu Câu 78. Cho hàm số y= x4-2x2 - 3 số điểm cực trị của hàm số là A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 2 2 Câu 79. Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là y’= x (x+1) (2x-1) số điểm cực trị của hàm số là A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 80. Cho hàm số y= x-sin2x+3 - A. Nhận điểm x= làm điểm cực tiểu 6  B. Nhận điểm x= làm điểm cực đại 2 - C. Nhận điểm x= làm điểm cực đại 6  D. Nhận điểm x= làm điểm cực tiểu 2 Câu 81. Cho hàm số y= -3 1-x giá trị lớn nhất của hàm số là. A. -3 B. -1 C. 0 D. 1 Câu 82. Cho hàm số y= 3sin2x-4cosx giá trị nhỏ nhất của hàm số là. A. 3 B. -5 C. -4 D. -3 3 2 Câu 83. Cho hàm số y= 2x +3x -12x+2 trên đoạn [-1;2] giá trị lớn nhất của hàm số là. 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán A. 6 B. 10 C. 15 D. 11 Câu 84. Cho hàm số y= -x2-2x+3 giá trị lớn nhất của hàm số là. A. 2 B. 2 C. 0 D. 3 1 Câu 85. Đồ thị hàm số y= x + x-1 A. cắt đường thẳng y=1 tại 2 điểm B. cắt đường thẳng y=4 tại 2 điểm C. Tiếp xúc với đường thẳng y=0 D. Không cắt đường thẳng y=-2 Câu 86. Xét phương trình x3 +3x2 = m A. với m = 5 phương trình đã cho có 3 nghiệm B. với m = -1 phương trình đã cho có 2 nghiệm C. với m = 4 phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt D. với m = 2 phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt x-2 Câu 87. Cho hàm số y= 2x+1 -1 1 A. Nhận điểm ( ; ) làm tâm đối xứng 2 2 1 1 B. Nhận điểm ( ; ) làm tâm đối xứng 2 2 C. Nhận điểm ( -1 ; 2) làm tâm đối xứng 2 D. Không có tâm đối xứng. Câu 88. Cho hàm số y =  x3  3x2 + mx + 4, trong đó m là tham số thực.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + ). A. 0  m < 2 B. m>0 C. m  0 D. m=0 Câu 89. Cho hµm sè y  2x  1 cã ®å thÞ lµ (C). d: y = -x + m lu«n lu«n c¾t ®å thÞ (C) x2 t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt A, B. T×m m ®Ó ®o¹n AB cã ®é dµi nhá nhÊt. A. m= 1 Câu 90. Cho hàm số y = B. m = 2 2x  1 x 1 C. m =0 D. m= 1 2 (1). Định k để đường thẳng d: y = kx + 3 cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm M, N sao cho tam giác OMN vuông góc tại O. ( O là gốc tọa độ). K là: A. k = 3+ 5 B. k= 3- 5 C. k= 3 5 D. k=  77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán Câu 91. Cho hàm số y = x3 + mx + 2 (1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất. A. -3  m < 2 B. m  -3 C. m > -3 D. m > 2Câu 3 92. Cho hàm số y = x – 3x + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = mx+m+3. Tìm m để (d) cắt (C) tại M(-1; 3), N, P sao cho tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc nhau. -32 2 A. m =  2 2 B. m = C. m =  1 D. m=  2 3 3 2x  4 Câu 93. Cho hàm số y  . Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc 1 x k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N và MN  3 10 . -3- 41 -3+ 41 B. k= 3, k = 16 16 -3 41 C. k= -3, k = D. k= -3 16 Câu 94.Cho 2 điểm A(0;2) và B(-1;4) là 2 điểm cố định m  R của đồ thị hàm số nào . A. y= x3+ (m + |m| )x2 -4x -4(m + |m| ) B. y= x3-3(m-1)x2 -3mx+2 C. y= (m+1)x3 -2mx2 -(m-2)x+2m+1 D. cả A,B,C đều sai A. k = -3, k= Câu 95. Cho hàm số y  2x  3 x 2 (C). Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận. Tìm toạ độ điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. 3 A. M( 1; 1), M(0; ) B. M( 1;1), M( 3;3) 2 5 C. M(-1; ), M( 3;3) D. M(1;3), M(-1;3) 3 Câu 96. Cho hàm số y  2x  2 (C). Tìm m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị x 1 (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 5 . A. m = 10, m=2 B. m =10, m=-2 C. m = 10, m=3 D. m= Câu 97. Cho hàm số y  x3  3mx2  3(m2  1) x  m3  m (1).Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến góc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến góc tọa độ O. 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong A. m = 1, m=2 Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán B. m = -32 2 Câu 98. Cho hàm số: y  C. m=3, m=2 D. m=-1, m=3 2x  3 (C ). Tìm m để đường thẳng (d): y = 2x + m cắt đồ thị x2 (C ) tại hai điểm phân biệt sao cho tiếp tuyến của (C ) tại hai điểm đó song song với nhau. A. m = 1 B. m = -2 C. m=-3 D. m=-1 3 2 Câu 99. Cho hàm số y  2x  3(2m 1) x  6m(m 1) x 1 có đồ thị (Cm). Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 2; . A. 2 m  5 B. m  2 C. m  1 D. m < 0 Câu 100. Cho hàm số y = x (C). Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết rằng tiếp x 1 tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng đi qua điểm M và điểm I(1; 1). 4 3 A. M( 2; 2), M(4; ) B. M(0;0), M( 3; ) 3 2 C. M(0 ; 0), M(2 ; 2) D. M(1;3), M(-1;3) Câu 101 Hàm số y  x3  3x 2  9 x  4 đồng biến trên: A. (3;1) B. (3; ) C. (;1) D. (1; 2) Câu 102. Số cực trị của hàm số y  x 4  3x 2  3 là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 103. Cho hàm số y  2x  1 x 1 (C ). Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ? A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 ; C. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là x  D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 . Câu 104. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. y  x 1 B. x yx 4 C. 3 2 y  x  3x  x  1 1 2 ; D. y  x 1 x 1 Câu 105. Cho hàm số y  x3  3x 2  2 . Chọn đáp án Đúng? A. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2; C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) ; D. Hàm số đạt GTNN ymin  2 . Câu 106. Hàm số A. 4 2 y  mx  ( m  3) x  2m  1chỉ m3 B. A. 2  m  2 77-Nơ Trang Gưh - bmt B. m  3 m0 Câu 107. Giá trị của m để hàm số y đạt cực đại mà không có cực tiểu với m: C.  m  0 mx  4 xm 2  m  1 D. nghịch biến trên C. 3  m  0 (;1) là: 2  m  2 D. 2  m  1 tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán Câu 108. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  x  cos 2 x trên đoạn 0; 2  là: A. 0 B.  C. 2 Câu 109. Với giá trị nào của m thì hàm số xác định của nó? A. m  4 Câu 110. Hàm số A. m4 2x  1 B. y x 1 1 y   x 1 3 C. D. 4 1 3 2 y   x  2 x  mx  2 3 m4 D.  nghịch biến trên tập m4 có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là B. 1 y   x 1 3 C. Câu 111. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số A. C.  ymax  0, ymin  2 7 B. D. ymin  1, ymax  3 Câu 112. Trên đồ thị hàm số y 3x  2 x 1 y  3x  1 y x 1 2x  1 D. y  3x  1 trên 1;3 là: ymin  0, ymax  2 7 ymin  0, ymax  1 có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 113. Phương trình x3  12 x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt với m A. 16  m  16 B. 14  m  18 C. 18  m  14 D. 4  m  4 Câu 114. Cho K là một khoảng hoặc nữa khoảng hoặc một đoạn. Mệnh đề nào không đúng? A. Nếu hàm số y  f ( x) đồng biến trên K thì f '( x)  0, x  K . B. Nếu f '( x)  0, x  K thì hàm số y  f ( x) đồng biến trên K . C. Nếu hàm số y  f ( x) là hàm số hằng trên K thì f '( x)  0, x  K . D. Nếu f '( x)  0, x  K thì hàm số y  f ( x) không đổi trên K . Câu 115. Hàm số y  x3  mx 2  3  m  1 x  1 đạt cực đại tại x  1 với m A. m  1 B. m  3 C. m  3 D. m  6 4 2 Câu 116 Cho hàm số y  x  2x phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ x0 = 2. A. y  24 x  40 B. y  8x  3 C. y  24 x  16 D. y  8x  8 Câu 117. GTLN của hàm số y   x4  3x 2  1 trên [0; 2]. A. y  13 4 B. y  1 C. y  29 D. y  3 Câu 118. Hàm số A. y  x3  3mx2  3x  2m  3 m 1 B. m 1 không có cực đại, cực tiểu với m C. 1  m  1 m  1 D.  m  1 Câu 119. Cho hàm số y  x3  3x2  3x  3 . Những khẳng định sau, khẳng định nào Sai? A. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định. B. Đồ thị hàm số có điểm uốn I(1; -2). C. Đồ thị hàm số nhận điểm uốn làm tâm đối xứng. 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán D. Đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu. Câu 120. Cho hàm số y  x2 2 x 1 . Khẳng định nào sau đây Đúng? A. Đồ thị hàm số có đủ tiệm cận ngang và tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu. C. Tập xác định của hàm số là R\{ 1} D. Tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 Câu 121. Giá trị m để hàm số y  x3  3x2  mx  m giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là: A. m  9 4 B. m = 3 C. m  3 D. m  9 4 Câu 122. Phương trình tiếp tuyến với hàm số y  x2 x có hệ số góc k = -2 là: A. y  2 x  3; y  2 x  5 B. y  2 x  3; y  2 x  1 C. y  2 x  3; y  2 x  1 D. Khác Câu 123. Cho hàm số y  x4  x2  2 . Khẳng định nào sao đây Đúng? A. Hàm số có 3 cực trị B. Hàm số có một cực đại C. Hàm số có 2 giao điểm với trục hoành khoảng (0; ) D. Hàm số nghịch biến trên x2 Câu 124. Tìm M có hoành độ dương thuộc y  x  2 C  sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận nhỏ nhất A. M (1; 3) B. M (2; 2) C. M (4;3) D. M (0; 1) Câu 25: Tìm m để hàm số y  x3  3x2  mx  2 có 2 cực trị A và B sao cho đường thẳng AB song song với đường thẳng d : y  4x  1 A. m=0 B. m=-1 C. m=3 D. m=2 Câu 126. Cho hàm số: y 2x  1 C  . x1 Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng  d : y  x  m  1 cắt đồ thị hàm số C  tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho A. m = 4 10 B. m= 2 10 C. m=4 3 AB  2 3 . D. m=2 3 3 2 Câu 127. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3x  4 là: A. 2 5 B. 4 5 C. 6 5 D. 8 5 Câu 128. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  A. y  1 B. y  1 x 1 là: x 1 C. x  1 D. x  1 2x  1 Câu 129. Gọi M  (C) : y  x  1 có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của (C ) tại M cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ? A. 121/ 6 B. 119/6 C. 123/6 D. 125/6 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán Câu 130. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 1 B. 2 Câu 131. Cho hàm số y  2x 1 x2 y x 2  3x  2 4  x2 C. 3 là: D. 4 có đồ thị (C), đường thẳng y = x – m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt với m. A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m 4 2 Câu 132: Giá trị m để phương trình x  3x  m  0 có 4 nghiệm phân biệt a.  1  m  13 b. 0  m  9 c.  9  m  0 d. 4 4 4 Câu 133. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 2x  3 2x 1 1  m  13 4 biết tiếp tuyến vuông 1 y  x góc với đường thẳng 2 A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 3 Câu 134. Cho hàm số y  f ( x)  x có đồ thị (C ) . Chọn phương án Không đúng? A. Hàm số đồng biến trên R B. Tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng 0 có hệ số góc bằng 0 C. f’(x) 0  x  R D. Tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng 0 song song với trục hoành Câu 135. Đồ thị hàm số y  A. I (1; 2) Câu 136. Cho hàm số y x 1 có tâm đối xứng là điểm có tọa độ x  2 B. I (1; 2) C. I (1; 2) D. I (1; 2) 3 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 2x 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 137. Cho hàm số y   x2  2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 138. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y  x  1 và đường cong y  2 x  4 . Khi x 1 đó hoành độ trung điểm của đoạn MN bằng: A. 1 B. 2 Câu 139. Hàm số y  x3  mx  1 có 2 cực trị khi A. m  0 B. m  0 C. 52 C. m0 D. D. 5 2 m0 Câu 140. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y  x3  3x  2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng: A. 3 B. -3 C. 1 D. -1 6 Câu 141. Hàm số y= có bao nhiêu điểm nguyên thuộc đồ thị hàm số. x-1 A. 4 B. 6 C. 8 D. 0 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán Câu 142. Cho 2 hàm số lần lượt là: y= mx2 (C1) và y = -1 2 x -2x-1 (C2) giá trị nào của 2 m để (C1) tiếp xúc (C2) A. -1; 2 B. -2 C. 2 D. -2; 2 3 2 Câu 143. Hàm số y= (m+2)x +2(m+2)x -(m+3)x-2m+1. m  R có bao nhiêu điểm cố định thuộc đồ thị hàm sô A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 144. Cho hàm số y  x2 (C).Tìm những điểm trên đồ thị (C) cách đều hai 2x 1 điểm A(2 , 0) và B(0 , 2). A. M( 1; 3), N( 0;-2) B. M( 1;3), N( 2;2) 1- 5 1- 5 1+ 5 1+ 5 C. M( ; ), N( ; ) D. M(1;3), N(-1;3) 2 2 2 2 Câu 145. Cho hàm số sau hàm nào có cực trị, chọn hàm số đó. x2+x-3 2x-2 3 A. y= -2x +1 B. y= C. y= D. Cả 3 hàm A,B,C x+2 x+1 Câu 146. Cho hàm số y= x-ex . Câu nào đúng. A. Nhận điểm x= 0 làm điểm cực tiểu B. Hàm số không xác định tại x=0 C. Nhận điểm x= 0 làm điểm cực đại D. hàm số không đạt cực trị tại x=0 Câu 147. Cho hàm số y= |x|. Câu nào đúng. A. Nhận điểm x= 0 làm điểm cực tiểu B. Hàm số đồng biến trên R C. Nhận điểm x= 0 làm điểm cực đại D. hàm số đồng biến trên (-;0) và nghịch biến trên (0;+) Câu 148. Cho 4 hàm số sau hàm nào có cực trị, chọn hàm số đó. -2x+3 3x+4 4x+1 2x-3 A. y= B. y= C. y= D. y= x+1 x-1 x+2 3x-1 Câu 149. Cho 4 hàm số sau hàm số nào cắt trục tung tại tung độ âm. x2+x-3 2x-2 3 A. y= -2x +1 B. y= C. y= D. Cả 3 hàm A,B,C x+2 x+1 Câu 150. Cho hàm số y= x2+3x3+m+1. Để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành thì m bằng : A.0 và 1 B. -9 và 3 C. 1 và 4 D. -5 và -1 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán Note: -Trắc nghiêm hay tự luận không phải đôi ba từ có thể diễn tả được sự hay ho của mỗi dạng toán! Tuy nhiên bộ đã quyết chúng ta chỉ việc thích ứng! còn ai nói gì mặt miễn ta phải có lập trường riêng cũng như phương pháp học và làm bài sao cho hiệu quả nhất đối với bạn thân ta là được còn lại cứ để mặc cho kết quả và thời gian phản ánh tính hiệu quả của mỗi loại!!!!!!!!!!!!!!!! - Để làm tốt trắc nghiệm theo thầy “ chủ quan thôi nhé” chúng ta phải luôn nắm được cái bản chất của câu hỏi “ ví dụ: hỏi về đơn điệu mà chúng ta lại không hiểu hoặc không biết khi nào hàm số đồng biến, khi nào nghịch biến hoặc có biết đi chăn nữa thì cugnx hiểu nó ngang dọc ra sao hay y’ âm nghĩa là gì, y’ dương thì nó ntn” vậy nên nếu ta có là 1 thần đồng về máy tính thì đừng nói thời gian chỉ có 1,8 phút 1 câu chứ có cho 180 phút 1 câu ta cũng không giải được. Vậy nên ta cần học trước hết là theo tự luận để nắm tốt cái cốt lõi của mỗi vấn đề, tiếp đến là lọc ra những điểm nhấn của nó và xem liệu có cách nào nhanh để rút gọn cách giải bằng tay không hoặc có thể sơ lược nó bằng công thức tính nhanh nào không! Tiếp đến nếu việc tính toán “ ví dụ như đạo hàm lâu, hay giải nghiệm lâu, thế giá trị vào đạo hàm phức tạp và vận dụng kiến thức có thể linh hoạt được” thì lúc này ta mới sử dụng đến máy tính. Chứ không phải lúc nào cũng ôm khư khư máy tính! - sử dụng công cụ phải thật hiệu quả và rèn luyện 1 cách thật khẩn trương “ tập nhập hàm, tập bấm các tổ hợp phím và ghi nhớ nó 1 cách kĩ càng” khi máy tính cho ta 1 giá trị lâu k nên ngồi nhìn nó chạy mà ngay lập tức phải tính các giá trị của câu tiếp theo bằng 1 máy tính dự phòng. - Ta phải có long tin nhớ nhé đó là long tin! Chỉ cần có long tin mọi việc đều qua! 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong 77-Nơ Trang Gưh - bmt Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán tel: 0927244963
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan