Mô tả:
Thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
120 CÂU TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III- NGUYÊN HÀM_TÍCH PHÂN
y 102 x
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số
10 x
C
2 ln10
A.
10 2 x
C
ln10
102 x
C
2 ln10
B.
C.
1 cos 4 x
2 dx
Câu 2:
D.
x 1
sin 4 x C
2 8
là:A.
102 x 2 ln10 C
x 1
sin 4 x C
2 4
B.
x 1
sin 4 x C
2 2
C.
D.
x 1
sin 2 x C
2 8
Câu 3:Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây
y x sin x
Nguyên hàm của hàm số
là:
x
x 2 s in C
2
A.
x.cos x C
B.
sin
Câu 4:
2
x.cos x s inx C
D.
x.s inx cos x C
x.cos xdx
là:
cos x s inx C
1
1
sin x .sin 3 x C
4
12
sin x.cos x C
2
2
A.
C.
B.
1
1
cosx .cos3 x C
4
12
C.
y
2
D.
x 1
5
10 x
x 1
Câu 5:Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau:
F ( x)
5x
5.2 x
C
2 ln 5 ln 2
F ( x)
A.
5x
5.2 x
C
2 ln 5 ln 2
B.
2
1
F ( x) x
C
x
5 ln 5 5.2 ln 2
F ( x)
C.
2
1
C
x
5 ln 5 5.2 ln 2
x
D.
Câu 6:
x ln xdx
là:
3
2
3
2
3
2
x ln x 4 x
C
3
9
B.
x
x sin 3 dx
Câu 7:
x e dx
2 x ln x x
C
3
9
3
2
2 x ln x 4 x
C
3
9
D.
Khi đó a+b bằng
C.
12
D. 6
( x 2 mx n)e x C
l=
3
2
x
x
bx cos C
3
3
B.9
2 x
:
a sin
3
2
C.
=
A. -12
3
2
2 x ln x 4 x
C
3
9
A.
Câu 8
3
2
0
Khi đó m.n bằng
A.
Thầy NGUYỄN VĂN SINH LIÊN HỆ HỌC 0121 512 6481
B.
4
6
C.
D.
4
Thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
y f ( x)
f '( x) 2 x 1và f (1) 5
Câu 9:Tìm hàm số
biết rằng
f ( x) x x 3
f ( x) x 2 x 3
2
A.
f ( x) x 2 x 3
B.
C.
Câu 10:Tìm hàm số
7
3
biết rằng
f ( x) x3 2 x 3
f ( x) 2 x x 3 1
f ( x) 2 x3 x 3
B.
C.
1 2
2 ( x x ) dx
Câu 11:Tính tích phân sau:
1
2x
0
Câu 12:Tính tích phân sau:
3
2
bằng
(x e
x
)dx
A.
9
2
4
B.
2x
1 x 2 1 dx
B.
A.
8 2
2
3
6
7
7
6
D.
3
3ln 2
2
B.
1 e 2
D.
C.
3ln 3
2
1
3ln 2
2
D.
C.
5
6
A.
3
1 (1 2 x )dx
1 e2
8 2
3
5
B.
7
12
2
C.
8 2
2
5
A.
x 1) 2 dx
1
1 e 2
8 2
2
5
0
(
D.
1 e2
2
( x x x)dx
D.
Giá trị của a+b là :
C.
2
Câu 16:Tính tích phân sau:
C.
7
2
0
Câu 15:Tính tích phân sau:
B.
255
12
e
a ln 2 b
2
3
)dx
x 1
B.
Câu 14:Tính tích phân sau:
265
12
2
5
2
Câu 13:Tính tích phân sau:
270
12
A.
(e
f ( x) x3 x 3
D.
275
12
4
A.
D.
f '( x) 2 x 2 và f (2)
y f ( x)
A.
f ( x) x 2 x 3
3ln 2
C.
D.
1
Câu17:Tính tích phân sau:
1
2x
dx
3
1
x
0
Câu 18:Tính tích phân sau:
12
10
Câu 19:Tính tích phân sau:
12
0
(
A.
2
1
0
B.2
C.
2
ln 2
3
D.3
3ln 2
A.
2x 1
a
)dx ln
x x2
b
B.
C.
Khi đó a+b bằng A.
1
ln a
dx
cos 3 x(1 tan 3 x)
b
a
b
2
Khi đó
0
1
Câu21:Tính tích phân sau:
A.
B.2
C.
1
Thầy NGUYỄN VĂN SINH LIÊN HỆ HỌC 0121 512 6481
28
B.
3
2
bằng A.
e
ln xdx
D.
35
2
Câu 20:Tính tích phân sau:
5ln 2
4 ln 2
D.3
C.
12
5
2
B.
D.
2
2
3
C.
7
3
D.
1
2
Thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
2
0
Câu 22:Tính tích phân sau:
(2 x 1) cos xdx m n
2
0
Câu 23:Tính tích phân sau:
e
x 2 cos xdx
x
A.
3
1
1
B.
2
.Giá trị của
(1 x)cos2 xdx
a
0
Câu 26: Tìm a>0 sao cho
1
32
b
a
bằng
5
C.
D.
2
1
5
1
32
là: A.
1
a b
4
0
1
D.
ae b
32
Câu 24:Tính tích phân sau:
Câu 25:Tính tích phân sau:
C.
B.
5
4
4
ln 2 xdx
2
giá trị của m+n là:A.
B.
3
32
C.
32
.Giá trị của a.b là: A.
B.
D.
12
C.
24
D.
2
x
xe 2 dx 4
A.
a2
B.
cos2 x
1
0 1 2sin 2 xdx 4 ln 3
x3
1
0 x 4 1dx a ln 2
C.
a
2
a
Câu 27: Tìm giá trị của a sao cho
a 1
a3
a
3
A.
B.
D.
a
4
C.
D.
a4
a
1
Câu 28: Cho kết quả
.Tìm giá trị đúng của a là:A.
a4
B.
a2
C.
3
Câu 29:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
D.
a4
1
8
7
15
y sin xcos x; y 0 và x 0, x
2
a2
là:A.
B.
1
10
C.
D.
1
2
y 2 x ; y 3 x và x 0
Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
3
2
2 ln 3
là
3 2
2 ln 3
A.
B.
5
2
2 ln 3
5
2
2 ln 2
C.
D.
y ( x 1) ; y e và x 1
5
x
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
là
23
e
2
69
e
6
A.
3
2e
2
B.
2
3e
3
C.
D.
y 3 x 2 x, y 0 và x a (a 0)
3
Câu 32:Hình phẳng giới hạn bởi các đường
là:
2
3
A.
có diện tích bằng 1thì giá trị của a
3
2
B.
2
6
3
3
C.
Thầy NGUYỄN VĂN SINH LIÊN HỆ HỌC 0121 512 6481
D.
Thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
y
1 3
x x 2 , y 0, x 0 và x 3
3
Câu 33:Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường
81
35
quanh trục Ox là:A.
61
35
71
35
B.
C
51
35
.
D.
y e x cos x, y 0, x
Câu 34: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường
quanh trục Ox là:
(3e 2 e )
8
(3e 2 e )
8
A.
2
(e 3e )
8
B.
C
và x
2
(2e 2 e )
8
D.
y xe x , y 0, x 1
Câu 35: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường
e
1
4
(e 1)
4
2
là:A.
2
quanh trục Ox
1
(e 2 )
4
B.
C.
Câu 36. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 4
.
là:
x4 3 2x
C
4 x ln 2
x
1
3 2x C
3 x
A.
D.
3
2x
2
x
3
x
3ln x 2 2 x.ln 2 C
4
1
(e 2 )
4
B.
C.
x4 3
2 x.ln 2 C
4 x
D.
cos 2 x
sin 2 x.cos 2 x
Câu 37. Nguyên hàm của hàm số: y =
là:
B. tanx - cotx + C
A. tanx - cotx + C
C. tanx + cotx + C
D. cotx tanx + C
e x
e 2
cos 2 x
x
Câu 38. Nguyên hàm của hàm số: y =
2e x
x
A.
2e tan x C
B.
1
C
cos x
là:
2e x
C.
1
C
cos x
D.
2e x tan x C
Câu 39. Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
1
cos3 x C
3
A.
1
cos3 x C
3
3
B.
cos x C
C. -
Câu 40. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
Thầy NGUYỄN VĂN SINH LIÊN HỆ HỌC 0121 512 6481
1 3
sin x C
3
D.
.
Thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
A. F(x) =
C.
1 1
1
cos 6 x cos 4 x
2 6
4
1
5
B. F(x) =
1 1
1
sin 6 x sin 4 x
2 6
4
D.
sin5x.sinx
1 sin 6 x sin 4 x
2 6
4
Câu 41. Một nguyên hàm của hàm số: y = sin5x.cos3x là:
A.
1 cos 6 x cos 2 x
2 8
2
Câu 42.
2
sin 2xdx
B.
1 cos 6 x cos 2 x
2 8
2
C.
1
1
x sin 4 x C
2
8
=
1 cos 6 x cos 2 x
2 8
2
1 3
sin 2 x C
3
A.
D.
1 sin 6 x sin 2 x
2 8
2
.
1
1
x sin 4 x C
2
8
B.
C.
D.
1
1
x sin 4 x C
2
4
sin
2
1
dx
x.cos 2 x
Câu 43.
=
x
2
1
x3
A.
2 tan 2x C
B. -2
cot 2x C
D. 2
cot 2x C
dx
=
x3
1
2 ln x 2 C
3
2x
A.
x3
1
2 ln x 2 C
3
x
x3
1
2 ln x 2 C
3
2x
B.
x
C.
=
2 3
e 2017 x
x x
C
5
2017
3 2
e 2017 x
x x
C
5
2017
B.
2
D.
A.
x
x3
1
2 ln x 2 C
3
3x
x e2017 x dx
5 2
e 2017 x
x x
C
2
2017
Câu 46.
C. 4
2
Câu 44.
Câu 45.
cot 2x C
dx
4x 5
C.
1 x 1
ln
C
6 x5
=
A.
y
Câu 47. Một nguyên hàm của hàm số:
D.
1 x5
ln
C
6 x 1
B.
x3
2 x2
là:
Thầy NGUYỄN VĂN SINH LIÊN HỆ HỌC 0121 512 6481
2 2
e 2017 x
x x
C
5
2017
1 x 1
ln
C
6 x 5
C.
1 x 1
ln
C
6 x5
D.
Thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
F ( x) x 2 x 2
A.
2 x2
2 x2
1 2
x 4
3
1 2
x 4
3
B.
1
x2 2 x2
3
C.
D.
f ( x) x 1 x 2
Câu 48. Một nguyên hàm của hàm số:
F ( x)
1 2
x 1 x2
2
A.
là:
F ( x)
1
3
F ( x)
1 2
x
3
1 x2
3
B.
x2
F ( x)
3
1 x2
3
C.
Câu 49.
1 x2
3
D.
tan 2xdx
1
2 ln cos 2x C
ln cos 2x C
=
A. 2
B.
1
2 ln cos 2x C
C.
D.
1
ln sin 2 x C
2
6
I tanxdx
ln
0
Câu 50. Tính:
khác.
3
2
A.
ln
3
2
B.
ln
2 3
3
C.
D. Đáp án
4
I tg 2 xdx
I 1
0
Câu 51: Tính
A. I = 2
2 3
I
x
2
Câu 52: Tính:
khác
B. ln2
dx
x2 3
I
A. I =
C.
3
B.
Thầy NGUYỄN VĂN SINH LIÊN HỆ HỌC 0121 512 6481
I
3
D.
I
C.
4
6
D. Đáp án
Thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
1
I
0
dx
x 4x 3
I ln
2
Câu 53: Tính:
I
3
2
1 3
I ln
3 2
A.
1 3
I ln
2 2
B.
C.
D.
1 3
ln
2 2
1
I
0
dx
x 5x 6
I ln
2
Câu 54: Tính:
A. I = 1
1
xdx
J
3
0 ( x 1)
J
Câu 55: Tính:
J
0
D. I = ln2
C. I = ln2
J
1
4
B.
C. J =2
D. J = 1
B. J = ln3
C. J = ln5
D. Đáp án
B. K = 2
C. K = 2
D. Đáp án
(2 x 4)dx
x2 4 x 3
Câu 56: Tính:
khác.
A. J = ln2
2
( x 1)
dx
x 4x 3
K
2
0
Câu 57: Tính:
khác.
A. K = 1
3
K
2
x
dx
x 1
K ln
2
Câu 58: Tính
K
B.
1
8
A.
2
3
4
A. K = ln2
8
3
B. K = 2ln2
C.
D.
B. K = 2
C. K = 1/3
D. K =
1 8
ln
2 3
3
K
2
dx
x 2x 1
2
Câu 59: Tính
A. K = 1
I
2
1 2sin xdx
I
0
Câu 60: Tính:
khác.
A.
2
2
B.
I 2 2 2
I
½
2
C.
D. Đáp án
C. I = e 1
D. I = 1 e
e
I ln xdx
1
Câu 61: Tính:
A. I = 1
2
B. I = e
x
6
K x
dx
x
9
4
1
Câu 62: Tính:
Thầy NGUYỄN VĂN SINH LIÊN HỆ HỌC 0121 512 6481
Thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
1
K
2ln
A.
3
2
ln
1
13
1
K
2 ln
B.
1
12
25
0
1
K
2 ln
C.
e2 1
K
4
K x 2 e2 x dx
Câu 63: Tính:
3
2
ln
3
2
2 ln
D.
e2 1
K
4
A.
1
K
ln13
3
2
ln
25
13
e2
K
4
B.
C.
K
1
4
D.
1
L x 1 x 2 dx
0
Câu 64: Tính:
A.
L 2 1
B.
1
L 2 1
C.
L 2 1
D.
L 2 1
K x ln 1 x 2 dx
0
Câu 65: Tính:
K
5
2
2 ln
2
2
K
A.
5
2
2 ln
2
2
K
B.
K (2 x 1) ln xdx
K 3ln 2
1
Câu 66: Tính:
1
2
A.
e
ln x
K 2 dx
1 x
K
K
1
2
e
1
2
3x 3x 2
L
dx
2
2
x
(
x
1)
2
L
Câu 68: Tính:
K 3ln 2
C. K = 3ln2
K
1
e
B.
2
K
1
e
K 1
2
e
D.
L
B. L = ln3
1
2
D.
C.
3
ln 3
2
A.
5
2
2 ln
2
2
D.
B.
A.
3
K
C.
2
Câu 67: Tính:
5
2
2 ln
2
2
3
ln 3 ln 2
2
C.
D. L = ln2
L e x cos xdx
0
Câu 69: Tính:
A.
L
L e 1
B.
L e 1
1
(e 1)
2
C.
1
L (e 1)
2
D.
5
2x 1
E
dx
2
x
3
2
x
1
1
1
Câu 70: Tính:
5
E 2 4 ln ln 4
3
A.
5
E 2 4 ln ln 4
3
B.
C.
E 2 4 ln15 ln 2
Thầy NGUYỄN VĂN SINH LIÊN HỆ HỌC 0121 512 6481
3
E 2 4 ln ln 2
5
D.
Thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
3
K
0
Câu 71: Tính:
K ln
32
1
x2 1
A.
dx
K ln
B. E = 4
C. E = 4
f x
Câu 72 : Nguyên hàm của hàm số:
1
ln 3 x 1 C
2
1
3x 1
32
D.
là:
1
ln 3 x 1 C
3
1
ln 3x 1 C
3
B.
ln 3x 1 C
C.
D.
f x cos 5 x 2
Câu 73: Nguyên hàm của hàm số:
là:
1
sin 5 x 2 C
5
A.
1
sin 5 x 2 C
5
5sin 5 x 2 C
B.
5sin 5 x 2 C
C.
D.
f x tan 2 x
Câu 74: Nguyên hàm của hàm số:
A.
tan x C
B.
tanx-x C
f x
C.
2 tan x C
2 x 1
2
là:
1
C
2x 1
1
C
2 4x
B.
C.
1
C
4x 2
f x cos3x.cos2x
Câu 76: Một nguyên hàm của hàm số
A.
sin x sin 5 x
là:
1
1
sin x sin 5 x
2
10
B.
1
1
cosx cos5 x
2
10
C.
D.
tanx+x C
1
Câu 75: Nguyên hàm của hàm số:
A.
là:
1
1
cosx sin 5 x
2
10
D.
Thầy NGUYỄN VĂN SINH LIÊN HỆ HỌC 0121 512 6481
1
2 x 1
D.
3
C
Thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
f x
y f x
Câu 77: Cho hàm số
A. ln2
có đạo hàm là
B. ln3
2
2x 1
Câu 78: Nguyên hàm của hàm
2 2x 1
2 2x 1 1
D.
B. 1 và 1
2
x .e
A.
C. 1 và -1
x
F x e e x
Câu 81: Hàm số
2
1 .e
1
x
e
D.
1
f x e x e x x 2
x
A.
B.
f x e x e x 1
C.
2
1
f x e x e x x 2
2
D.
f x 4 x3 3x 2 2 x 2
F x
Câu 82: Nguyên hàm
của hàm số
3
f x x x x 10
2
4
B.
f x x x x 2x
4
3
2
C.
D.
x
e e x
f x x
e ex
C
là:
1
C
e e x
x
B.
3
2
f x x 4 x3 x 2 2 x 10
x
Câu 83: Nguyên hàm của hàm số:
F 1 9
thỏa mãn
f x x x x 2
4
1
x
là nguyên hàm của hàm số:
f x e e 1
x
D. – 1 và - 1
1
x
C.
x
x
thì a và b có giá trị
là:
1
x
B.
ln e e
f x sin 2 x
là một nguyên hàm của hàm số
1
x
x
bằng:
2 2x 1 1
C.
Câu 80: Một nguyên hàm của hàm
A.
thì
D. ln3 + 1
là:
f x 2 x 1 e
A.
f 5
F 1 3
2x 1 2
F x a.cos 2 bx b 0
x.e
và
với
B.
Câu 79: Để
lần lượt là:
A. – 1 và 1
f 1 1
C. ln2 + 1
f x
A.
1
2x 1
Thầy NGUYỄN VĂN SINH LIÊN HỆ HỌC 0121 512 6481
là:
Thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
ln e x e x C
C.
D.
F x
f x x sinx
Câu 84: Nguyên hàm
F x cosx+
A.
của hàm số
F 0 19
thỏa mãn
2
x
2
F x cosx+
B.
2
C.
1
C
e x e x
x
F x cosx+ 20
2
D.
f ' x 3 5sinx
Câu 85: Cho
x
2
2
x2
F x cosx+ 20
2
f 0 10
và
f x 3 x 5cosx+2
là:
2
. Trong các khẳng địn sau đây, khẳng định nào đúng:
A.
B.
3
f
2 2
f 3
f x 3 x 5cosx+2
C.
D.
e
dx
I
1 x
e
Câu 86: Tính tích phân:
.
A.
I 0
B.
I 1
C.
I 2
D.
I 2
I cos3 x.sin xdx
0
Câu 87: Tính tích phân:
A.
1
I 4
4
B.
I 4
C.
I 0
I
D.
1
4
e
I x ln xdx
1
Câu 88: Tính tích phân
I
A.
1
2
B.
e2 2
2
I
C.
e2 1
4
I
D.
e2 1
4
1
I x 2e 2 x dx
0
Câu 89: Tính tích phân
I
A.
e2 1
4
B.
e2
4
Thầy NGUYỄN VĂN SINH LIÊN HỆ HỌC 0121 512 6481
I
C.
1
4
I
D.
e2 1
4
Thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Câu 90: Tính tích phân
1
I x ln 1 x 2 dx
0
I ln 2
A.
1
2
I ln 2
B.
1
4
I ln 2
C.
1
2
I ln 2
D.
2
1
I
dx
2
x
1
1
Câu 91: Tính tích phân
A.
I ln 2 1
B.
I ln 3 1
C.
I ln 2 1
D.
I ln 3 1
2
dx
I 2
sin x
4
Câu 92: Tính tích phân:
A.
I 1
B.
I 1
.
C.
I 0
I 3
D.
1
I xe x dx
0
Câu 93: Tính tích phân
2
I 2 x 1 ln xdx
1
Câu 94: Tính tích phân
I 2ln 2
A.
1
2
I
B.
1
2
I 2ln 2
C.
1
2
I x sin xdx
0
Câu 95: Tính tích phân
A.
I
B.
I 2
C.
I 0
D.
I
I sin 2 xcos 2 xdx
0
Câu 96: Tính tích phân
Thầy NGUYỄN VĂN SINH LIÊN HỆ HỌC 0121 512 6481
D.
I 2ln 2
1
2
Thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
I
6
I
A.
3
I
B.
8
C.
I
4
I
8
15
I
5 5 9
6
2
D.
1
I x 1 xdx
0
Câu 97: Tính tích phân:
I
2
15
I
A.
4
15
I
B.
6
15
C.
I
1
D.
1 4 xdx
2
Câu 98: Tính tích phân:
I
5 3 9
6
2
I
A.
5 5 9
6
2
B.
I
5 3 9
6
2
C.
D.
1
x3
I 4 dx
x 1
0
Câu 99: Tính tích phân:
A.
I ln 2
B.
1
I ln 2
2
C.
1
I ln 2
4
1
I ln 2
6
D.
2
I xcosxdx
0
Câu 100: Tính tích phân:
I
A.
A.
I 0
2
I
B.
B.
2
2
I
C.
I 2
C.
1
I
1
e
1
2
I 4
1 ln x
dx
x
Câu 101: Tính tích phân:
e
Câu 102: Đổi biến
u ln x
1 ln x
dx
2
x
1
thì tích phân
thành:
Thầy NGUYỄN VĂN SINH LIÊN HỆ HỌC 0121 512 6481
I
D.
1
2
D.
I 6
Thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
0
0
1 u du
1 u e
1
u
0
1 u e du
du
1
A.
0
, tích phân
thành:
6
0
0
0
tdt
B.
dt
0
C.
D.
J x 2 cos xdx
0
Câu 104: Đặt
0
và
. Dùng phương pháp tích phân từng phần để tính J ta được:
J
2I
4
2
C.
dt
2
I x sin xdx
J
3
t
2
A.
D.
4 x2
6
A.
du
dx
6
dt
2u
1
C.
1
Câu 103: Đổi biến
1 u e
1
B.
x 2sin t
0
u
B.
2
2I
4
2
J
2I
4
J
D.
2
2
2I
4
I 1 cosx sin xdx
n
0
Câu 105: Tích phân:
A.
1
n 1
bằng:
B.
1
n 1
1
n
C.
2
A.
3
4
B.
a
I
2
Câu 107: Cho
D.
2
cosxdx
I
sinx+cosx
0
Câu 106: Cho
1
2n
sinxdx
J
sinx+cosx
0
và
6
. Biết rằng I = J thì giá trị của I và J bằng:
C.
x 1
dx e
x
. Khi đó, giá trị của a là:
Thầy NGUYỄN VĂN SINH LIÊN HỆ HỌC 0121 512 6481
D.
2
Thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
A.
A.
2
1 e
e
2
e
B.
C.
3
1
C.
B.
4
D.
10
6
0
2
lien tục trên [ 0; 10] thỏa mãn:
2
10
0
6
2
f x dx 7 f x dx 3
f x
Câu 108: Cho
D.
2
1 e
,
. Khi đó,
P f x dx f x dx
có giá trị là:
2
Câu 109: Đổi biến
u sinx
4
4
0
thì tích phân
thành:
2
1
u
sin x cos xdx
1 u 2 du
u du
4
4
u du
0
Câu 110: Đổi biến
1
3
1
3
2du
1 u
0
D.
dx
I
cos x
0
thì tích phân
thành:
1
3
du
1
3
2udu
1 u
2
0
A.
0
B.
C.
A.
B.
C.
D.
3
4
D.
trục hoành và hai đường thẳng x = - 1,
9
2
Câu 112: Diện tích hình
y sinx, y= cos x
x 0, x
phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng
2
0
Câu 111: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số
x = 2 là
17
4
udu
1 u
2
yx
15
4
1 u 2 du
3
1 u
2
3
0
C.
B.
x
u tan
2
u
0
0
A.
2
1
và đồ thị của hai hàm số
Thầy NGUYỄN VĂN SINH LIÊN HỆ HỌC 0121 512 6481
là:
Thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
2 2
4 2
A.
D. 2
2 2
B.
C.
y x3 x
Câu 113: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
A.
9
4
B.
81
12
y x x2
và
13
C.
D.
là:
37
12
y x 3
3
Câu 114: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P)
2
3
tại x = 2 và trục Oy là:
8
3
8
B.
A.
C.
y x, y x
A.
D.
2
Câu 115:Hình phẳng giới hạn bởi
1
2
4
3
có diện tích là:
1
6
1
3
B.
D.
C.
1
y sinx
Câu 116: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đường cong
, trục hoành và hai đường thẳng
x 0, x
khi quay quanh trục Ox là:
2
2
3
2
A.
C.
B.
2 2
3
2
4
D.
y 1 x2
Câu 117: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và
Ox là:
A.
3
2
4
3
. Thể tích khối tròn xoay khi quay (S) quanh trục
C.
B.
3
4
2
3
D.
y x 1, y 0, x 0, x 1
3
Câu 118: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
của khối tròn xoay tạo thành bằng:
3
A.
9
B.
C.
quay quanh trục Ox. Thể tích
13
7
23
14
D.
y co s x,y=0,x=0,x=
Câu 119: Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
một vòng quanh trục Ox bằng:
Thầy NGUYỄN VĂN SINH LIÊN HỆ HỌC 0121 512 6481
2
quay
Thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
2
6
2
3
A.
B.
C.
2
4
D.
2
2
y sinx,y=0,x=0,x=
Câu 120: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
bởi hình (H) quay quanh Ox bằng:
sin
0
2
xdx
sin xdx
0
. Thể tích vật thể tròn xoay sinh
sin 2 xdx
20
sin 2 xdx
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẠI : http://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/11925122
Thầy NGUYỄN VĂN SINH LIÊN HỆ HỌC 0121 512 6481
0
- Xem thêm -