Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học 1150 câu trắc nghiệm lý thuyết môn hóa học theo chương ôn thi thpt quốc gia...

Tài liệu 1150 câu trắc nghiệm lý thuyết môn hóa học theo chương ôn thi thpt quốc gia

.PDF
76
2272
126

Mô tả:

CHƢƠNG 1 - ESTE - LIPIT Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dmôi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch C dài, không phân nhánh. Câu 2 Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Chất béo là tri este của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch các bon dài, không phân nhánh. B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu. D. Pư thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là Pư thuận nghịch. Câu 3 Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây? A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong tphần chính của dầu, mỡ động, thực vật. B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong tphần chính của dầu, mỡ động, thực vật. C. Là chất lỏng, ko tan trong H2O, nhẹ hơn H2O, có trong tphần chính của dầu, mỡ động, Tvật. D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật. Câu 4 Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. Câu 5 Pư giữa axit với ancol tạo este, được gọi là: A. Pư trung hòa B. Pư este hóa C. Pư ngưng tụ D. Pư kết hợp Câu 6 Cho các chất sau: (1) CH3COOH; (2) C2H5OH; (3) HCOOCH3; (4)CH3COOCH3; (5) CH3CHO; (6) CH3OH; (7) C3H7OH. Khi so sánh nhiệt độ sôi của các chất trên, phát biểu nào sai? A. (1)>(2)>(5). B. (1)> (2)>(4). C. (1)>(3)>(2). D. (7)>(2)>(6). Câu 7 Pư đặc trưng của este là: A. Pư nitro hóa. B. Pư ete hóa. C. Pư vô cơ hóa. D. Pư xà phòng hóa. Câu 8 Nhận xét nào đúng? A. Pư este hóa là Pư tn, muốn CB chdịch sang phía tạo este thì cho dư cả hai chất đầu. B. Pư thủy phân trong mtrường kiềm là Pư một chiều và còn được gọi là Pư xà phòng hóa. C. Phenylaxetat là sản phẩm của Pư este hóa giữa axit axetic với phenol. D. Các anđehit no đơn chức khác cũng tham gia các Pư như anđehit fomic. Câu 9 Đặc điểm của Pư este hóa là: A. Pư một chiều, cần đun nóng. B. Pư Ht, cần đun nóng, có H2SO4 đặc xúc tác. C. Pư thuận nghịch, cần đun nóng, có H2SO4 đặc xúc tác. D. Pư thuận nghịch, cần đun nóng, H2SO4 loãng xúc tác. Câu 10 Cho Pư: Este + H2O Axit + Ancol. Pư thuận được gọi là Pư: A. thủy phân este. B. xà phòng hóa. C. este hóa. D. hydrat hóa. Câu 11 Trieste của glyxerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch C dài, thẳng gọi là gì? A. lipit B. protein C. gluxit D. polieste. Câu 12 Cho các chất sau: CH3COOH (1), C2H5COOH (2), CH3COOCH3(3), CH3CH2CH2OH(4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) của các chất trên là: A. 4, 2, 3, 1 B. 3, 4, 1, 2 C. 1, 3, 4, 2 D. 4, 1, 3, 2. Câu 13 Dầu mỡ (thực phẩm) để lâu bị ôi thiu là do: A. chất béo bị vữa ra B. chất béo bị thủy phân với nước trong kk C. chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi kk D. bị vi khuẩn tấn công. Câu 14 Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là: A. không gây hại cho da B. không bị phân hủy bởi vi sinh Câu 1 -1- C. dùng được với nước cứng D. không gây ô nhiễm môi trường. Câu 15 CnH2nO2 có thể là công thức tổng quát của loại hợp chất nào dưới đây? A. axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. B. este không no (có một nối đôi), đơn chức. C. anđehyt no, 2 chức, mạch hở. D. ancol no, 2 chức, mạch hở. Câu 16 Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một Pư trực tiếp? A. CH3COOH và C2H3OH B. C2H3COOH và CH3OH C. CH3COOH và C2H2 D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 17 Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây? A. CnH2nO2 (n  2) B. CnH2n + 2O2 (n  2) C. CnH2n-1 O2 (n  2) D. CnH2n-2 O2 (n  3). Câu 18 Trong Pư giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi A. giảm nồng độ của ancol hay axit. B. tăng áp suất của hệ. C. giảm nồng độ của este hay của nước. D. có chất xúc tác. Câu 19 Chất giặt rửa tổng hợp gây ô nhiễm môi trường vì A. không bị các vi sinh vật phân huỷ. B. tạo kết tủa với ion canxi. C. dùng được tất cả các loại nước. D. lâu tan. Câu 20 Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D. Sản phẩm của pư xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. Câu 21 Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu Este đp của nhau A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 22 Cho các chất có CTCT sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5 ; (4) CH3COOH; (5) CH3CHCOOCH3; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC – COOC2H5. Những chất thuộc loại Este là: A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (1), (2), (3), (5), (7). C. (1), (2), (4), (6), (7)D. (1), (2), (3), (6), (7). Câu 23 Số đp este ứng với CTPT C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 24 Số đp este ứng với CTPT C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 25 Số đp đơn chức ứng với CTPT C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 26 Số đp đơn chức ứng với CTPT C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 27 Số hợp chất là đp Ct, có cùng CTPT C4H8O2, tác dụng được với dd NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1 Câu 28 Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic. CTCT thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 29 Hợp chất X có CTCT: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 30 Este etyl axetat có công thức là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. Câu 31 Este etyl fomiat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 32 Este metyl acrilat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 33 Este vinyl axetat có công thức là -2- A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH3. Câu 34 Cho glixerol Pư với hh axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5 D. 4. Câu 35 Giữa glyxerol và axit béo C17H35COOH có thể tạo được tối đa bao nhiêu este đa chức? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 36 Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH; C17H31COOH? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 37 Cho glyxerol tác dụng với CH3COOH thì có thể sinh ra bao nhiêu loại este? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 38 Cho glixerol Pư với hh axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 39 Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic Câu 40 Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đp Ct của X là A. 4. B. 2. C. 3 D. 5 Câu 41 Axit mạch hở có CTPT là C4H6O2 có bao nhiêu đp Ct? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 42 HCHC đơn chức có CTPT C4H8O2 có số đphân Ct mạch hở là: A. 3. B. 4 C. 5 D. 6. Câu 43 Cho sơ đồ Pư: A. C2H5COOCH3 0 +H2O men r­îu men giÊm +Y,xt,t Xenlul«z¬   X   Y   Z   T . T là: H+ ,t0 B. CH3COOH Câu 44 Trong dãy chuyển hóa:  H2O C. C2H5COOH  H2 O2 D. CH3COOC2H5. Y C2H2   X  Y  Z   T , thì X, Y, Z, T lần lượt là: A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5 B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 C. HCOOH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOC2H5 D. C2H5CHO, C2H5OH, C2H5COOH, C2H5COOCH3. Câu 45 Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2. B. Metyl fomat là este của axit etanoic. C. Metyl fomat có thể tham gia Pư tráng bạc. D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic. Câu 46 Cho tất cả các đp đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số Pư xảy ra là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 47 Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic. Câu 48 Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,3 g Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 g oxi ở cùng toC, p. Biết MX>MY. CTCT thu gọn của Z là A. CH3COOC2H3 B. C2H3COOCH3 C. HCOOCH=CH-CH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 49 Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình pư): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 50 Đốt cháy một hh gồm một số este no, đơn chức, mạch hở được a mol CO 2 và b mol H2O. Chọn câu đúng khi nói về tỉ lệ a/b? -3- A. a/b > 1 B. a/b < 1 C. a/b =1 D. a/b > ½. Câu 51 Chất X có CTPT C4H8O2 khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 Câu 52 Thủy phân Este có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được hổn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 = 23. Tên của X là: A. Etyl axetat B. Metyl axetat C. Metyl propionat C. Propyl Fomat Câu 53 Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sp thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 54 Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sp thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 55 Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 56 Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sp thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 57 Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sp thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 58 Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 59 Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sp là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 60 Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sp là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 61 Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng Pư với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 Pư với NaOH (đun nóng) nhưng không Pư Na. CTCT của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 62 Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình Pư): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 63 Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. CTCT thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 64 Este X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X cho sản phẩm có thể tráng bạc được. CTCT của X là: A. CH3COOCH=CH2 hoặc HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH2CH2CH3 C. HCOOCH(CH3)2 D. HCOOCH2CH2CH3 hoặc HCOOCH(CH3)2. Câu 65 Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ? A. C6H5COOCH2CH=CH2. B. CH2=CHCH2COOC6H5. C. CH3COOCH=CHC6H5. D. C6H5CH2COOCH=CH2. Câu 66 Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. -4- Câu 67 Cho lần lượt các chất: C6H5OH, CH3CH2OH, CH3COCH3, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd NaOH, đun nóng. Số Pư xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 68 Este nào sau đây thủy phân cho hh 2 chất hữu cơ đều tham gia Pư tráng bạc? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3. Câu 69 Hợp chất X có CTPT C4H6O2. Khi thủy phân X thu được 1 axit Y và 1 andehit Z. OXH Z thu được Y. Trùng hợp X cho ra 1 polime. CTCT của X là A. HCOOC3H5. B. C2H3COOCH3. C. CH3COOC2H3. D. C3H5COOH. Câu 70 HCHC X có CTPT C6H10O4. Chất X chỉ có một loại nhóm chức và không phân nhánh. Cho X Pư với dd NaOH thì thu được 1 muối và 1 ancol. X không thể có Ct nào sau đây? A. HCOO(CH2)4OOCH. B. CH3COO(CH2)2OOCCH3. C. C2H5OOC-COOC2H5. D. C2H5COOCH2OOCCH3. Câu 71 A là HCHC có mạch C không phân nhánh có CTPT là C6H10O4. Cho A tác dụng Ht với dd NaOH dư tạo ra 2 ancol đơn chức có số nguyên tử C gấp đôi nhau. CTCT của A là: A. CH3COOCH2CH2COOCH3 B. CH3CH2OOCCH2OOCCH3 C. CH3COOCH2CH2OOCCH3 D. CH3CH2OOCCH2COOCH3 Câu 72 Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit. B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol. C. Vinyl axetat là một este không no. D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen. Câu 73 Chất X có CTPT C2H4O2, cho chất X tác dụng với dd NaOH tạo ra muối CHO2Na . Chất X thuộc loại A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức. Câu 74 Thủy phân hh metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau Pư ta thu được A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol. Câu 75 Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd NaOH dư. Sau Pư thu được A. CH3COONa và C6H5OH. B. CH3COONa và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5ONa. Câu 76 Trong các dãy chất sau, dãy nào gồm các chất đều tác dụng với dd NaOH? A. Axit acrylic, etyl axetat, phenylamoni clorua B. Etyl axetat, anilin, axit axetic. C. Phenol, axit fomic, ancol etylic. D. Axit glutamic, chất béo, anđehit axetic. Câu 77 Có bao nhiêu đp của C2H4O2 tác dụng với dd NaOH trong ĐK thích hợp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 78 Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt Pư với Na, dd NaOH đun nóng. Số lượng Pư đã xảy ra là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 79 Đun nóng 2 chất X, Y có cùng CTPT là C5H8O2 trong dd NaOH thu được hh 2 muối natri của 2 axit C3H6O2 và C3H4O2 cùng 2 sản phẩm khác. X và Y thuộc chức: A. este và axit. B. axit đơn chức. C. este đơn chức. D. phenol và este. Câu 80 Hai este A, B là dẫn xuất của benzen, đều có CTPT là C9H8O2; A và B đều cộng hợp với Brôm theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dd NaOH cho một muối và một andehyt. B tác dụng với dd NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. CTCT của A và B lần lượt là: A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5 B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH. C. HCOO-C6H4-CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5 D. C6H5COO-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5. -5- Câu 81 Xà phòng hoá một hợp chất có CTPT C10H14O6 trong dd NaOH (dư), thu được glixerol và hh gồm ba muối (không có đp hình học). Công thức của ba muối đó là A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa C. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa D. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa Câu 82 Cho các phát biểu sau: a) Chất béo thuộc loại hợp chất este. b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước. c) Các este không tan trong nước và nổi lên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước. d) Khi đun nóng chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hiđro vào (có xúc tác niken) thì chúng chuyển thành chất béo rắn. e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử. Những phát biểu đúng là A. a,d,e B. a,b,d C. a,c,d,e D. a,b,c,d,e Câu 83 Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ? A.Hiđro hoá axit béo. B.Hiđro hoá chất béo lỏng C.Đehiđro hoá chất béo lỏng D.Xà phòng hoá chất béo Câu 84 Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng: A. Na B. CaCO3 C. AgNO3/NH3 D. KCl. CH OH 3 Câu 85 Từ chuỗi Pư: C2H6O  X  axit axetic   Y . CTCT của X, Y lần lượt là: A. CH3CHO, CH3COOCH3 B. CH3CHO, HCOOCH2CH3 C. CH3CHO, CH3CH2COOH D. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO Câu 86 Hai chất hữu cơ X, Y có cùng CTPT C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo CO2, Y tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo Ag nhưng Y không Pư với dd NaOH. CTCT của X, Y lần lượt là: A. HCOOCH3, CH3COOCH3 B. CH2=CH-COOH, CH2(CHO)2 C. CH2=CHCOOH, HCOOC2H3 D. HCOOCH=CH3, C2H5COOH Câu 87 Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra anđehit axetic là: A. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH B. C2H5OH, C2H4, C2H2 D. CH3COOH, C2H2, C2H4 D. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. Câu 88 Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia Pư tráng bạc là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 89 Pư: C4H6O2(B) + NaOH  2 sphẩm đều có khả năng tráng bạc. CTCT của B là: A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOO-C(CH3)=CH2 Câu 90 Tên gọi của este có mạch C thẳng, có thể thgia Pư tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là: A. propylfomiat B. isopropylfomiat C. etylaxetat D. metylpropionat. Câu 91 Cho tất cả các đp đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số Pư xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 92 Thủy phân este E có CTPT C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sp hữu cơ X và Y. Từ X có thể đchế trực tiếp Y bằng một Pư duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 93 Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Triolein có khả năng tham gia Pư cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm. Câu 94 Este nào sau đây khi Pư với dd NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? -6- A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. CH3OOC–COOCH3. Câu 95 Este X là hợp chất thơm có CT Pt là C9H10O2. Cho X t/d với dd NaOH, tạo ra hai muối đều có Pt khối lớn hơn 80. CTCT thu gọn của X là A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5 C. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5 Câu 96 Tác hại nào sau đây không phải do nước cứng ? A. Làm tốn bột giặt tổng hợp khi giặt rửa. B. Đóng cặn khi đun nấu. C. Làm giảm mùi vị thphẩm khi nấu và lâu chín. D. Làm ảnh hưởng tới chất lượng vải, sợi sau khi giặt. Câu 97 Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Pư thủy phân chất béo trong môi trường axit là Pư thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có CT lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 98 X là este có CTPT là C9H10O2, a mol X tác dụng với dd NaOH thì có 2a mol NaOH Pư. Số đp Ct của X thỏa mãn tính chất trên là A. 12 B. 6 C. 13 D. 9 Câu 99 Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây? A. Cu(OH)2 ở ĐK thường. B. H2, xúc tác Ni, nung nóng. C. Dd NaOH đun nóng. D. H2O, xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng. Câu 100Cho các phát biểu sau: (1) Thuỷ phân Ht este no, đơn chức mạch hở trong dd kiềm thu được muối và ancol. (2) Pư este hoá giữa axit cacboxylic với ancol là Pư thuận nghịch. (3) Pư este hoá giữa axit cacboxylic với ancol, LK C-O của nhóm cacboxyl bị phân cắt (4) Đốt cháy Ht este no mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số Ngt cacbon chẵn. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 101 Đun nóng este A (C4H6O2) với dd axit HCl loãng, thu được sản phẩm có khả năng tham gia Pư tráng bạc. A có tên là: A. vinyl axetat. B. alyl fomiat. C. propyl fomiat. D. vinyl axetat hoặc alyl fomiat. Câu 102 Khi xà phòng hóa vinyl axetat thì sản phẩm thu được có: A. CH2=CHOH B. CH2=CH2 C. CHCH D. CH3CHO Câu 103Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hiđro hóa triolein ở trạng thái lỏng thu được tripanmitin ở trạng thái rắn. B. Dầu mỡ bị ôi là do liên kết đôi C=C ở gốc axit không no bị oxi hóa chậm bởi oxi kk C. Pư xà phòng hóa xảy ra chậm hơn Pư thủy phân chất béo trong môi trường axit. D. Pư este hóa là Pư thuận nghịch, cần đun nóng và có mặt dd H2SO4 loãng. Chương 2 CACBOHIĐRAT Câu 104Glucozơ và fructozơ A. Đều tạo được dd màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2. B. Đều có các nhóm chức CHO trong phân tử. C. Là hai dạng thù hình của cùng một chất. D. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. Câu 105Cho các dd: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol.Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dd trên? A. Cu(OH)2 B. dd AgNO3/NH3 C. Na kim loại D. Nước brom -7- Câu 106Glucozơ không thuộc loại? A. Hchất tạp chức B. Cacbohiđrat C. monosaccarit. D. Đisaccarit Câu 107Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? A. Cho glucozơ và fructozơ vào dd AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra Pư tráng bạc. B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm. C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng. D. Glucozơ và fructoxơ có CTPT giống nhau. Câu 108Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ Pư với: A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Natri hiđroxit. D. dd AgNO3/NH3 đun nóng. Câu 109Phát biểu nào sau đây không đúng? A. dd glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH- khi đun nóng cho kết tủa Cu2O B. dd AgNO3/NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại. C. Dẫn khí hiđro vào dd glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác, sinh ra sobitol. D. dd glucozơ Pư với Cu(OH)2/OH- ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ Câu 110Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit. Câu 111Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 112Hai chất đp của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 113Saccarozơ và glucozơ đều có A. pư với AgNO3 trong dd NH3, đun nóng. B. pư với dd NaCl. C. pư với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. pư thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 114Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 115Dãy gồm các dd đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 116Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ pư với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dd NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. KL Na. Câu 117Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 118Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2 B. dd brom. C. [Ag(NH3)2] NO3 D. Na Câu 119Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Gtr n trong công thức (C6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 Câu 120Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 121Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 122Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Fructozơ có Pư tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO. B. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ. C. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ -8- D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có Pư tráng bạc. Câu 123Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại: A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Cacbonhiđrat Câu 124Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại: A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D.Cacbonhiđrat Câu 125Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là: A. Đường phèn B. Mật mía C. Mật ong D. Đường kính Câu 126Chất không tan được trong nước lạnh là: A. Glucozơ B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Fructozơ Câu 127Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là A. Benzen B. Ete C. Etanol D. Nước svâyde Câu 128Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột  X  Y  Axit Axetic. X, Y lần lượt là A. Glucozơ, Ancol Axetic B. Mantozơ, Glucozơ C. Glucozơ, Etyl axetat D. Ancol Etylic, Anđehit Axetic Câu 129Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được Ct của glucozơ ở dạng mạch hở: A. khử Ht glucozơ cho hexan B. glucozơ cho pư tráng bạc C. glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COOH D. dd glucozơ có thể lên men tạo rượu etylic Câu 130Qua nghiên cứu pư este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ trong xenlulozơ có A.5 nhóm hiđroxyl B.4 nhóm hiđroxyl C.3 nhóm hiđroxyl D.2 nhóm hiđroxyl Câu 131Nước ép quả chuối chín có thể cho pư tráng bạc là do A.có chứa một lượng nhỏ anđehit B.có chứa đường saccarozơ C.có chứa đường glucozơ D.có chưa một lượng nhỏ axit fomic Câu 132Phát biểu nào sau đây không đúng? A. dd glucozơ tác dụng được với Cu(OH)2/NaOH khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. B. dd AgNO3/NH3 khử glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra kim loại Ag C. Dẫn khí hiđrô vào dd glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác sinh ra sobitol D. dd glucozơ pư với Cu(OH)2 tạo ra phức có CTPT là [Cu( C6H11O6)2]. Câu 133Pư không tạo ra etanol là A. lên men glucozơ. B. cho C2H4 t/dụng với dd H2SO4 loãng, nóng C. thuỷ phân C2H5Cl trong mtrường kiềm D. cho axetilen tác dụng với nước, xt, to. Câu 134Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là A. đều lấy từ mía hay của cải đường B. đều có biệt danh “ huyết thanh ngọt” C. đều bị oxi hóa bởi dd AgNO3/NH3. D. đều hoà tan Cu(OH)2 cho dd xanh lam. Câu 135Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. protein. Câu 136Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ. Câu 137Một cacbohiđrat (Z) có các pư diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau: t Cu(OH) /NaOH  kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là Z   dd xanh lam  A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. mantozơ Câu 138Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dd có thể hoà tan được Cu(OH)2 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 139Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ pư với A. kim loại Na. B. dd AgNO3/NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2/NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 140Những Pư hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử: A. Pư cho dd màu xanh lam với Cu(OH)2. B. Pư tráng gương và Pư lên men rượu 0 2 -9- C. Pư tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 và Pư lên mên rượu D. Pư với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử. Câu 141Phát biểu không đúng là: A. Dd fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ có thể tham gia pư tráng bạc. D. Dd mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O Câu 142Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ A. [C6H5O2(OH)5]n B. [C6H7O2(OH)2]n C. [C6H5O2(OH)3]n D. [C6H7O2(OH)3]n Câu 143Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được A. Tơ axetat B. Tơ capron C. Nilon-6,6 D. Tơ enang Câu 144Chọn câu nói đúng A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột. B. Xenlulozơ và tinh bột có khối lượng phân tử nhỏ. C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. Câu 145Hai chất đp của nhau là A. fructozơ và glucozơ. B. mantozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 146Dựa vào tính chất nào để kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n: A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6:5. B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thuỷ phân đến cùng đều cho glucozơ. C. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước. D. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc. Câu 147Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây? (1) H2/Ni, t0; (2) Cu(OH)2; (3) dd AgNO3/NH3; (4) CH3COOH (H2SO4 đặc) Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau A. (1), (2). B. (2), (4). C. (2), (3). D. (1), (4). DẠNG 2. PƢ THỦY PHÂN – PƢ LÊN MEN Câu 148Đun nóng xenlulozơ trong dd axit vô cơ, thu được sp là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 149Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic. Câu 150Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia pư A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng bạc. D. thủy phân. Câu 151Chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ là A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 152Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ.C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 153Dãy các chất nào sau đây đều có pư thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 154Chất không tham gia Pư thuỷ phân là: A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Fructozơ D. Tinh bột Câu 155Nhóm mà tất cả các chất đều t/dụng được với H2O (trong ĐK thích hợp) là A. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen B.C2H6, CH3COOCH3, tinh bột C. C2H4, CH4, C2H2 D. Tinh bột, C2H4, C2H2 Câu 156Cho chuyển hóa sau: CO2 → A→ B→ C2H5OH. Các chất A, B là A. tinh bột, glucozơ. B. tinh bột, xenlulozơ. C. tinh bột, saccarozơ. D. glucozơ, xenlulozơ. - 10 - Câu 157Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C lần lượt là A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO B. glucozơ, C2H5OH, CH2=CH−CH=CH2. C. glucozơ, CH3COOH, HCOOH. D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. Câu 158Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (xúc tác; đk thích hợp) là A. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột. B. saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. C. C2H4, CH4, C2H2. D. tinh bột, C2H4, C2H2. Câu 159Chất không có khả năng pứ với dd AgNO3/NH3 (đung nóng) giải phóng Ag là: A. Axit axetit B. Axit fomic C. Glucozơ D. Fomanđehit. Câu 160Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng? A. NaOH B. dd AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D.HNO3 Câu 161Chất tham gia pư tráng bạc là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 162Chất không pư với AgNO3/NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. CH3COOH. B. HCHO C. HCOOH D. C6H12O6(glucozơ) Câu 163Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia pư tráng bạc là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 164Cho các dd sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dd có thể tham gia pư tráng bạc là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 165Cho chất X vào dd AgNO3 trong amoniac, đun nóng, không thấy xảy ra Pư tráng bạc. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Axetanđehit D. Saccarozơ Câu 166Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ pư A. với axit H2SO4. B. với kiềm. C. với dd iôt. D. thuỷ phân. Câu 167Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dd riêng biệt sau: A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic. B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol). C. saccarozơ, glixerin, anđehit axetic, ancol (ancol) etylic. D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin, ancol etylic. Câu 168Cho sơ đồ: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH2 B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO Câu 169Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với dd AgNO3/NH3 là A. C2H2, C2H5OH, glucozơ. B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO. C. C2H2, C2H4, C2H6. D. glucozơ, C2H2, CH3CHO. Câu 170Thực hiện pư tráng bạc có thể phân biệt được từng cặp dd nào sau đây? A. glucozơ và saccarozơ. B. axit fomic và ancol etylic. C. saccarozơ và mantozơ. D. Tất cả đều được Câu 171Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dd các chất sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol? A. Cu(OH)2/NaOH, t0. B. [Ag(NH3)2]OH. C. Na. D. Nước brom. Câu 172Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân (2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia Pư tráng bạc (3) Tinh bột và xenlulozơ là đp Ct của nhau (4) Phân tử xenlulozơ được Ct bởi nhiều gốc β-glucozơ (5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 - 11 - Câu 173Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia Pư tráng bạc vừa có khả năng Pư với Cu(OH) 2 ở ĐK thường là : A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 174Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng Pư với dd AgNO3 trong NH3 (d) Trong dd, glucozơ và fructozơ đều htan Cu(OH)2 ở t0 thường cho dd màu xanh lam (e)Trong dd, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở (f) Trong dd, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β) Số phát biểu đúng là A.5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 175Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (c) Trong dd, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân Ht hh gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dd AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 176Có các phát biểu sau đây: (1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3. (3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom. (5) Fructozơ có Pư tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím. (7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 177 Cho các phát biểu sau (1) glucozơ có pư thuỷ phân tạo ancol etylic (2) mantozơ và saccarozơ có liên kết glicozit (3) mantozơ và fructozơ có khả năng làm mất màu dd nước Br2 (4) tinh bột và xenlulozơ là đp của nhau (5) mantozơ và fructozơ có khả năng tham gia tráng gương. Các phát biểu không đúng là A. 1, 3, 4, 5 B. 2, 5 C. 1, 3, 4 D. 3, 4, 5. Câu 178Phát biểu nào dưới đây không chính xác? A. Đisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra hai loại monosaccarit B. Polisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit C. Monosaccarit là cacbon hiđrat không thể thủy phân được D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli- đi- và monosaccarit Câu 179Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là A. đều pư với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam B. đều pư với dd AgNO3 trong NH3 tạo Ag. C. đều bị thuỷ phân trong dd axit. D. đều pư với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức. Câu 180Có các phát biểu sau đây: (1) Amilozơ có mạch phân nhánh; (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3. (3) Xenlulozơ có mạch phân nhánh; (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom. (5) Fructozơ có Pư tráng bạc; (6) Glucozơ t/d được với dd thuốc tím. - 12 - (7) Trong dd, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và 1 phần nhỏ ở dạng mạch hở. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 181Có các phát biểu sau đây: (1)Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh (2)Glucozơ bị khử bởi dd AgNO3/NH3; (3)Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh; (4)Saccarozơ làm mất màu nước brom (5)Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng; (6) Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm -OH kề nhau; (7) Glucozơ t/d được với dd Br2 (8) Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm -OH đều tạo ete với CH3OH. Số nhận định đúng là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 182Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh. B. Tbột không tan trong nước lạnh nhưng từ 650C trở lên, tbột chuyển thành dd keo nhớt. C. Tinh bột không Pư với dd H2SO4 loãng, đun nóng. D. Etanol có thể được sản xuất bằng ppháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột. Câu 183Cho các chất: Glucozơ; Saccarozơ; Tinh bột; Glixerol và các phát biểu sau: (a) Có 3 chất tác dụng được với dd AgNO3/NH3 (b) Có 2 chất có Pư thuỷ phân trong môi trường axit (c) Có 3 chất hoà tan được Cu(OH)2 (d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2 C. 4. D. 3. Câu 184Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dd, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân Ht hh gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dd AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 185Phát biểu nào cho sau đây là sai? A. Glucozơ, axit lactic, sobitol, fuctozơ và axit ađipic đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Anilin có tính bazơ nhưng dd anilin không làm đổi màu quì tím. C. Phenol (C6H5OH) có tính axit mạnh hơn ancol nhưng phenol không làm đổi màu qtím. D Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo. Câu 186Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng Pư với dd AgNO3 trong NH3. (d) glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam. (e) Trong dd, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (f) Trong dd, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2. Câu 187Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng Pư với dd AgNO3 trong NH3. (d) glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam. Số phát biểu đúng là - 13 - A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 188 Cho các gluxit: mantozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Có bao nhiêu chất làm nhạt màu dd nước brom và có Pư tráng bạc ? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Chương 3. AMIN - AMINO AXIT – PROTEIN Câu 189Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là A. Protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. B. Phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. C. Phân tử protein luôn có nhóm chức OH. D. Protein luôn là chất hữu cơ no. Câu 190Có bao nhiêu amin bậc ba có cùng CTPT C6H15N? A.3 chất B. 4 chất C. 7 chất D. 8 chất Câu 191Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2? A. Phenylamin B. Benzylamin C. Anilin D. Phenylmetylamin Câu 192Trong các tên gọi dưới đây tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH ? A. Axit 2-metyl-3-aminobutaoic. B. Valin. C. Axit 2-amino-3-metylbutaoic D. Axit  -aminoisovaleric Câu 193Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất? A. C6H5-NH2 B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2 D. C6H5-CH2-NH2 Câu 194Dd của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím? A. CH3NH2 B. NH2-CH2-COOH C. HOOC-CH2-CH2–CH(NH2)-COOH D. CH3COONa Câu 195Có 3 chất sau đây: Etylamin, Phenylamin và Amoniac thứ tự tăng dần lực Bazơ được xếp theo dy A. Amoniac < Etylamin < Phenylamin. B. Etylamin < Amoniac < Phenylamin. C. Phenylamin < Amonyac < Etylamin. D. Phenylamin < Etylamin < Amoniac. Câu 196Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? A. H2N[CH2]6NH2. B. CH3CH(CH3)NH2. C. CH3–NH-CH3. D. C6H5NH2. Câu 197Có bao nhiêu amin chứa vòng Benzen có cùng CTPT C7H9N ? A. 3 amin; B. 4 amin; C. 5 amin; D. 6 amin. Câu 198Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH-NH2CH3. A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 199Số đp amin có CTPT C2H7N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 200Số đp amin có CTPT C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5 Câu 201Số đp amin bậc một ứng với CTPT C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 202Số đp amin có CTPT C4H11N là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8 Câu 203Số đp amin bậc một ứng với CTPT C4H11N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 204Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT C7H9N ? A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 205Anilin có công thức là A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH. Câu 206Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N[CH2]6NH2 B. CH3CH(CH3)NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 207Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng CTPT C5H13N ? - 14 - A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 208Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 209Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH Câu 210Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 Câu 211Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2? A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin. Câu 212Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2 Câu 213Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac. Câu 214Chất không pư với dd NaOH là A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH. Câu 215Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dd brom vào A. ancol etylic. B. benzen. C. Anilin D. axit axetic. Câu 216Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl. Câu 217Anilin (C6H5NH2) pư với dd A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 218Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. giấy quì tím B. nước brom. C. dd NaOH. D. dd phenolphtalein Câu 219Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có pư với A. dd NaCl. B. dd HCl. C. nước Br2. D. dd NaOH. Câu 220Dd metylamin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh. C. phenolphtalein hóa xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. Câu 221Chất có tính bazơ là A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH. Câu 222Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. CTPT và số đp của amin tương ứng là A. CH5N; 1 đp. B. C2H7N; 2 đp. C. C3H9N; 4 đp. D. C4H11N; 8 đp. Câu 223Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 224Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy pư được với NaOH (trong dd) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 225Amino axit là HCHC trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. -10 Câu 226Các gtrị hằng số phân li bazơ: 4.10 , 2.10-5, 4.10-4 lần lượt là của các chất nào? A. butyl amin, anilin, amoniac. B. anilin, amoniac, butyl amin. C. anilin,butyl amin, amoniac. D. amoniac, butyl amin, anilin. Câu 227Phát biểu đúng là A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol (ancol). B. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia pư trùng hợp. C. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. Câu 228Điều nào sau đây sai? - 15 - A. Các amin đều có tính bazơ. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. C. Anilin có tính bazơ rất yếu. D. Amin có tính bazơ do N có cặp e chưa tham gia liên kết. Câu 229Phát biểu nào không đúng? A. dd natri phenolat pư với CO2, lấy kết tủa tạo ra td với dd NaOH được natri phenolat. B. Phenol pư với dd NaOH, lấy muối tạo ra cho tác dụng với dd HCl lại thu được phenol. C. CH3COOH pư với dd NaOH, lấy dd muối tạo ra cho td với khí CO2 được CH3COOH D. Anilin pư với dd HCl, lấy muối tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được anilin. Câu 230Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dd FeCl2 sẽ thu được kết quả nào sau: A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2. B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và FeCl2. C. Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr. D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2. Câu 231Nhận định nào sau đây không đúng? A. Amin có tính bazơ vì trên nguyên tử N có đôi e tự do nên có khả năng nhận proton. B. Trong phân tử anilin có ảnh hưởng qua lại giữa nhóm amino và gốc phenyl. C. Anilin có tính bazơ nên làm mất màu nước brom. D. Anilin không làm đổi màu quỳ tím. Câu 232Cho sơ đồ pư: X  C6H6  Y  anilin. X, Y tương ứng là A. CH4, C6H5NO2. B. C2H2, C6H5NO2. C. C6H12, C6H5CH3. D. C2H2, C6H5CH3. Câu 233Khi viết đp của C4H11N và C4H10O một HS nhận xét: 1. Số đp của C4H10O nhiều hơn số đp C4H11N. 2. C4H11N có 3 đp amin bậc I. 3. C4H11N có 3 đp amin bậc II. 4. C4H11N có 1 đp amin bậc III. 5. C4H10O có 7 đp ancol no và ete no. Nhận xét đúng gồm: A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5. Câu 234Cho các HCHC sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4. B. 1 < 5 < 3 < 2 < 4. C. 5 < 1 < 2 < 4 <3. D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5. Câu 235Các amin được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ là dãy: A. C6H5NH2 ; NH3 ; CH3NH2; (CH3)2NH B. CH3NH2 ; NH3 ; C6H5NH2; (CH3)2NH C. C6H5NH2 ; CH3NH2; NH3; (CH3)2NHD D. CH3NH2 ; C6H5NH2 ; NH3 ; (CH3)2NH Câu 236Lý do nào sau đây giải thích tính bazơ của metylamin mạnh hơn amoniăc A. Nguyên tử C có độ âm điện lớn nên tăng khả năng hút H+ B. Nguyên tử nitơ còn cặp electron tự do C. Nguyên tử nitơ trong ptử amin có độ âm điện lớn nên làm tăng khả năng nhận H+ D. Gốc CH3- đẩy electron về phía nitơ làm mật độ electron tự do trên nitơ tăng lên. Câu 237Hãy cho biết các amin sau đây, amin nào có tính bazơ mạnh nhất A. Etylamin B. Đietyamin C. Metylamin D. Etylmetylamin Câu 238Độ mạnh bazơ xếp theo thứ tự tăng dần đúng trong dãy nào? A. CH3-NH2, NH3, C2H5NH2, C6H5NH2 B. NH3, CH3-NH2, C2H5-NH2, C6H5-NH2 C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2 D. C2H5NH2, NH3, C6H5NH2, CH3NH2 Câu 239 Gtr pH tăng dần của các dd có cùng nồng độ mol/l nào sau đây là đúng? A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, NaOH, Ba(OH)2 B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, NaOH, Ba(OH)2 C. Ba(OH)2, NaOH, CH3NH2, NH3, C6H5OH D. NaOH, CH3NH2, NH3, Ba(OH)2, C6H5OH Câu 240Gtr hằng số bazơ Kb giảm dần theo thứ tự nào sau đây là đúng? - 16 - A. metyl amin, amoniac, anilin, diphenyl amin B. amoniac, metyl amin, diphenyl amin, anilin C. anilin, diphenyl amin, amonia, metyl amin D. diphenyl amin, anilin, amoniac, metyl amin Câu 241Để tách CH3NH2 ra khỏi hh khí có lẫn C2H2, C2H4, C2H6 ta không dẫn hỗn trên vào: A. dd H2SO4 B. dd FeCl3 C. dd Cu(NO3)2 D. dd KOH Câu 242Phát biểu nào sau đây là sai? A. anilin không làm đổi màu quỳ tím. B. anilin là một bazơ vì có khả năng nhận H+ C. anilin và phenol đều td với dd brom D. anilin tạo kết tủa khi td với dd FeCl3 Câu 243Chất thơm không pư với dd NaOH là A. C6H5CH2OH. B. p-CH3C6H4OH. C. C6H5OH. D. C6H5NH3Cl. Câu 244Trong các nhận xét dưới đây,nhận xét nào đúng? A. Dd các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang đỏ. B. Dd các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh. C. Dd các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. D. Dd các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu quỳ tím. Câu 245C4H9O2N có mấy đp amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 246Có bao nhiêu amino axit có cùng CTPT C3H7O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 247Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 248Dd của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glixin B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 249Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 250Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 251Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở ĐK thường là A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 252Chất tham gia pư trùng ngưng là A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 253Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng pư của chất này lần lượt với A. dd KOH và dd HCl. B. dd NaOH và dd NH3. C. dd HCl và dd Na2SO4 . D. dd KOH và CuO. Câu 254Chất pư được với các dd: NaOH, HCl là A. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 255Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dd A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 256Dd của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa. Câu 257Để phân biệt 3 dd H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dd NaOH. B. dd HCl. C. natri KL. D. quỳ tím. Câu 258Glixin không tác dụng với A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl. Câu 259Phát biểu không đúng là A. Trong dd, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. - 17 - C. Amino axit là HCHC tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm -NH2 và nhóm –COOH. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin. Câu 260Anilin không tác dụng với: A. CuO B. NaHSO4 C. H2SO4 loãng D. HCl Câu 261Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-CH2CONH-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2CONH-CH2-COOH Câu 262Tripeptit là hợp chất A. Mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit. Câu 263Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amin axit khác nhau? A. 3 chất B. 5 chất C. 6 chất D. 8 chất Câu 264Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? A. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH B. H2N-CH2CONH-CH(CH3) COOH C. H2N-CH2CONH-CH(CH3) CONH-CH2COOH D. H2N-CH(CH3)CONH-CH2CONH-CH(CH3)COOH Câu 265Từ glixin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 266Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét không đúng ? A. Peptit có thể thuỷ phân htoàn thành các  -amino axit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ. B. Peptit có thể thuỷ phân không htoàn các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ. C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím. D. Enzim có tác dụng xúc tác đặc hiệu đối với peptit: mỗi loại enzim chỉ xúc tác cho sự phân cắt một số liên kết peptit nhất định. Câu 267Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2N-CH2CONHCH2CONHCH2COOH B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH Câu 268Số đp tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 269Số đp tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 270Sp cuối cùng của qtrình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xt thích hợp là A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este. Câu 271Số đp đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 272Peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH có tên là: A. Glyxynalaninglyxin. B. Alanylglyxylalanin. C. Glyxylalanylglyxin. D. Alanylglyxylglyxyl. Câu 273Khi thủy phân tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các amino axit A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH. Câu 274Số đp tripeptit tạo thành đồng thời từ glyxin, alanin và phenylalanin là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 275Khi thủy phân H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. Sẽ tạo ra A. H2N-CH2-COOH; CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-COOH và CH3-CH(NH2)-COOH - 18 - C. CH3-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-CH2-COOH Câu 276Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. α – amino axit. B. β–amino axit. C. axit cacboxylic D. este. Câu 277Trong phân tử HCHC nào sau đây có liên kết peptit? A. Lipit. B. Protein. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ. Câu 278Chọn câu đúng Tính đa dạng của prôtêin được quy định bởi: A. Nhóm amin của các axit amin. B. Nhóm R- của các axit amin. C. Liên kết peptit. D. Số lượng, tphần và trật tự axit amin trong ptử prôtêin. Câu 279Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là A. protein luôn chứa chức hiđroxyl. B. protein luôn chứa nitơ. C. protein luôn là chất hữu cơ no. D. protein có phân tử khối lớn hơn. Câu 280Thủy phân peptit: (CH2)2COOH CH3 CH COOH H2N CH2 C N CH C N O H O H Sản phẩm nào dưới đây là không thể có? A. Ala. B. Gly-Ala. C. Ala-Glu. D. Glu-Gly. Câu 281Khi thủy phân một octapetit X mạch hở, có CTCT là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Ala thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 282Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng? A. NaOH; B.AgNO3/NH3; C. Cu(OH)2; D. HNO3 Câu 283Để tách riêng từng chất từ hh benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,ĐK thí nghiệm đầy đủ) là A. dd NaOH, dd HCl, khí CO2. B. dd Br2, dd HCl, khí CO2. C. dd Br2, dd NaOH, khí CO2. D. dd NaOH, dd NaCl, khí CO2. Câu 284Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 285Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. KL Na. C. dd Br2. D. dd NaOH. Câu 286Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dd HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5 Câu 287Có các dd riêng biệt sau: C6H5NH3Cl; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 288Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. metyl amin, amoniac, natri axetat. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit. Câu 289Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là A. protit luôn là chất hữu cơ no. B. protit luôn có phtử khối lớn hơn. C. protit luôn có ngtử nitơ trong phtử. D. protit luôn có nhóm -OH trong phtử. Câu 290Có 4 dd sau: dd CH3COOH, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Dùng dd HNO3 đặc nhỏ vào các dd trên, nhận ra được - 19 - A. glixerol. B. hồ tinh bột. C. lòng trắng trứng D. dd CH3COOH. Câu 291Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amino của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dd NaOH và đều tác dụng được với HCl là A. X, Y, Z. B. X, Y, T. C. X, Y, Z, T. D. Y, Z, T. Câu 292Có các chất: lòng trắng trứng, dd glucozơ, dd anilin, dd anđehit axetic. Nhận biết chúng bằng thuốc thử nào? A. dd Br2. B. Cu(OH)2/OH-. C. HNO3 đặc. D.ddAgNO3/NH3. Câu 293Chất X có CTPT C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dd brom. CTCT của X là A. CH2=CHCOONH4. B. CH3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH2CH2NO2. Câu 294Để nhận biết các ion trong dd C6H5NH3Cl ta có thể tiến hành lần lượt các thí nghiệm với các hợp chất nào sau đây là chính xác nhất? A. dd Br2, dd AgNO3 B. dd AgNO3, dd NaOH, dd Br2 C. dd NaOH, dd AgNO3, dd Br2 D. dd NaOH, dd Br2 Câu 295Ứng dụng nào của amino axit dưới đây được phát biểu không đúng ? A. Amino axit th.nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống. B. Muối đinatri glutamat là gia vị thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính). C. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan. D. Các amino axit (nhóm amin ở vị trí số 6, 7, ...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon. Câu 296Hợp chất T có CTCT như sau: H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH. Phát biểu nào sau đây là sai: A. T pư được với dd HCl B. Khi thuỷ phân T ta thu được glyxin C. T có pư màu biure D. T là một peptit Câu 297Chỉ rõ chất không tạo ra liên kết peptit A. axit 6-amino hexanoic B. axit glutamic C. alanin D. glyxin Câu 298Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit D. Những h/chất hình thành bằng cách ngtụ hai hay nhiều -aminoaxit được gọi là peptit Câu 299: Phát biểu nào sa đây đúng? (1) Protit là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp (2) Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật (3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ, mà chỉ tổng hợp được từ aminoaxit (4) Protit bền đối với nhiệt, đối với axit và bazơ kiềm A. (1), (3) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (3), (4) Câu 300Để nhận biết các chất lỏng dầu hoả, dầu mè, giấm ăn và lòng trắng trứng ta có thể tiến hành theo thứ tự nào sau đây: A. Dùng quỳ tím, dùng vài giọt HNO3 đặc, dùng dung dịch NaOH. B. Dùng dung dịch Na2CO3, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch NaOH. C. Dùng dung dịch Na2CO3, dùng dung dịch iot, dùng Cu(OH)2. D. Dùng phenolphtalein, dùng HNO3 đặc, dùng H2SO4 đặc. Câu 301Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. LK của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là LK peptit. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dd keo. C. Protein có Pư màu biure với Cu(OH)2. D. Thủy phân Ht protein đơn giản thu được các -amino axit. Câu 302Phát biểu không đúng là - 20 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan