Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 11 115 câu trắc nghiệm địa 11 có đáp án...

Tài liệu 115 câu trắc nghiệm địa 11 có đáp án

.PDF
19
2324
103

Mô tả:

115 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA 11 Câu 1 Sự kiện KTXH nào qu¹n trọng nhất trên thế giới từ sau đại chiến thế giới thứ II đến nay: A) Tốc độ tăng dân số nhanh chưa từng có B) Bản đồ chính trị thế giới có nhiều thay đổi C) Về kinh tế đã có sự thay đổi lớn trong các lĩnh vực sản suất D) Xu thế quốc tế hoá nền KTXH thế giới càng trở nên cấp thiết Đáp án A Câu 2 Mức tăng trưởng kinh tế trung bình của thế giới trong giai đoạn đầu c ủa cuộc CMKHKT hiện đại là: A) 4.5% B) 5% C) 5.6% D) 6% Đáp án C Câu 3 Trong giai đoạn II của cuộc CMKHKT nền kinh tế thế giới phát triển theo hướng nào? A) Phát triển theo chiều rộng B) Phát triển theo chiều sâu C) Phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao D) Phát triển các ngành sản suất phi vật chất Đáp án B Câu 4 Đặc điểm nào thể hiện rõ nhất sự thay đổi cơ cấu kinh tế của các nướ c phát triển trong thời kì hiện đại? A) Giảm tương đối tỉ trọng của các ngành Nông Công nghiệp và tăng tương đối tỉ trọng của các ngành dịch vụ B) Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao C) Tăng cường đầu tư vốn vào các nước phát triển D) Xuất khẩu tư bản Đáp án A Câu 5 Nước nào suất khẩu dầu mỏ nhiều nhất Tây ¸? A) Iran B) Ir¾c 1 C) Arapxªót D) C«ãet Đáp án C Câu 6 Nước nào có thu nhập bình quân đầu người cao nhất khu vực Đông Nam ¸? A) Malaixia B) Thái Lan C) Philippin D) Brun©y Đáp án D Câu 7 Sự phát triển kinh tếxã hội giữa các vùng trong một nước ở khu vực Đông Nam ¸ là: A) Rất đồng đều B) Đồng đều C) Rất không đồng đều D) Quá chênh lệch Đáp án C Câu 8 Khu vực nào có tỉ lệ tăng dân số cao nhất thế giới? A) Các nước đang phát triển ở Châu ¸ B) Các nước đang phát triển ở Châu Phi C) Các nước đang phát triển ở châu Mĩ La Tinh D) Khu vực Đông Nam ¸ Đáp án B Câu 9 Trong nhóm nước đang phát triển, nhóm nước nào nợ nước ngoài nhi ều nhất? A) Các nước đang phát triển ở Châu ¸ B) Các nước đang phát triển ở Châu Phi C) Các nước đang phát triển ở châu Mĩ La Tinh D) Khu vực Đông Nam ¸ Đáp án C Câu 10 Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho nông nghiệp châu Phi kém p hát triển là do: A) Lao động hoạt động trong nông nghiệp thiếu B) Tình hình chính trị thiếu ổn định C) Điều kiện tự nhiên không thuận lợi D) Chính sách đầu tư phát triển nông nghiệp không thích hợp 2 Đáp án C Câu 11 Trong các nước sau, nước nào vừa là trung tâm kinh tế vừa là trung tâm quân sự của thế giới? A) Hoa Kì B) Nhật Bản C) Liên Bang Nga D) Trung Quốc Đáp án A Câu 12 Mức sống của nhân dân nhiều nước Châu Mĩ La Tinh không ngừng giảm sút là do: A) Dân số tăng nhanh trong khi mức sản suất còn thấp B) Đất đai màu mỡ nằm trong tay địa chủ lớn và tư bản nước ngoài, nông dân thì không còn ruộng đất C) Quá trình đô thị hoá quá mức D) Sự chênh lệch mức thu nhập giữa người giàu và người nghèo lớn Đáp án A Câu 13 Yếu tố vừa là khó khăn nhưng đồng thời cũng là thuận lợi đối với s ự phát triển của kinh tế Hoa Kỳ là: A) Lãnh thổ rộng lớn B) Có nhiều động đất và núi lửa C) Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng D) Có nhiều người nhập cư Đáp án A Câu 14 Sự phân bố dân cư Hoa Kỳ: A) Đồng đều B) Rất đồng đều C) Rất không đồng đều D) Quá chênh lệch Đáp án C Câu 15 Tư lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì: A) Cao B) Thấp C) Trung Bình D) Rất thấp Đáp án B Câu 16 Dân số Hoa Kì thuộc loại: 3 A) Trẻ B) Già C) Cân đối D) Rất cân đối Đáp án B Câu 17 Dân cư Hoa Kì phần lớn tập trung ở đô thị là do: A) Mạng lưới đô thị phân bố khắp cả nước B) Điều kiện tự nhiên của Hoa Kì không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp: C) Các thành phố của Hoa Kì phát triển rất nhanh D) Thành thị có nhiều việc làm Đáp án C Câu 18 Biện phát nào là quan trọng nhất để Hoa Kì khắc phục tình trạng sa sút về một số ngành kinh tế? A) Hạ tỉ giá đồng §«la so với các đồng ngoại tệ khác để kích thích hàng suất khẩu, hạn chế hàng nhập khẩu. B) Tăng cường thành lập các trung tâm nghiên cứu công nghệ, áp dụng KHKT để nâng cao chất lượng hàng hoá. C) Cạnh tranh các nước khác dựa vào thế mạnh quân sự, chính trị của mình D) Hợp tác sản suất với các nước có ngành kinh tế phát triển Đáp án B Câu 19 Loại hình giao thông vận tải nào phát triển nhất Hoa Kì? A) Đường bộ B) Đường hàng không C) Đường sôngbتn D) Hàng hải Đáp án A Câu 20 Giao thông hàng hải phát triển mạnh nhất ở khu vực nào của Hoa Kì ? A) Miền duyên hải Đại Tây Dương B) Vịnh Mªhic« C) Miền duyên hải phía Đông D) Ven Thái Bình Dương Đáp án B Câu 21 Vùng kinh tế nào quan trọng nhất Hoa Kì? A) Vùng Đông Bắc B) Vùng Tây và Đông Nam 4 C) Vùng nội địa D) Bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai Đáp án A Câu 22 Đóng góp của ngành dịch vụ vào tổng thu nhập quốc dân của Hoa K ỳ là: A) 70% B) 68% C) 65% D) 72% Đáp án B Câu 23 Nhật Bản là một quốc đảo, khí hậu Nhật bản mang tính chất: A) Khí hậu lục địa B) Khí hậu đại dương C) Khí hậu cận nhiệt đới D) Khí hậu nhiệt đới Đáp án A Câu 24 Hãy khoanh tròn vào đặc điểm chứng tỏ thiên nhiên Nhật Bản “đầy thử thách” A) Bờ biển chia cắt mạnh B) Có sự khác biệt về khí hậu phía Bắc và phía Nam C) Diện tích đồng bằng hẹp D) Thiên tai thường xuyên xảy ra Đáp án D Câu 25 Tư lệ tăng dân số tự nhiên của Nhật Bản hiện nay là: A) 3% B) 4% C) 1% D) <1% Đáp án D Câu 26 Cấu trúc dân số Nhật Bản hiện nay: A) Trẻ B) Già C) Cân đối D) Rất cân đối 5 Đáp án B Câu 27 Quá trình đô thị hóa của Nhật Bản diễn ra nhanh chóng, thể hiện: A) Mạng lưới đô thị phân bố đều khắp đất nước B) Sư gia tăng dân số nhanh C) Sự phát triển kinh tế nhanh D) Ngành nông nghiệp ngày càng kém phát triển Đáp án C Câu 28 Dấu hiệu nào là “biểu tượng” mức sống được nâng cao của người dâ n Nhật Bản A) 30,5 tr/40 triệu gia đình có xe hơi riêng B) Chi phí cho giáo dục cao C) Thanh niên phải học giỏi thì tốt nghiệp mới kiếm được việc làm D) Đi du lịch ra nước ngoài Đáp án D Câu 29 Điều kiện nào là động lực quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển A) Có vị trí địa lý thuận lợi B) Có thị trường tiêu thu rộng lớn C) Có tính năng động đặc biệt của những người lao động D) ít phải chi phí cho quân sự Đáp án C Câu 30 Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai rò quan trọng nhất Nhật Bản A) Đường sắt B) Đường biển C) Đường « tô D) Đường hàng không Đáp án B Câu 31 Vùng kinh tế nào phát triển nhất Nhật Bản A) Đảo Hcai®««n su B) Đảo Kiu xiu C) Đảo Xic«c D) Đảo hô Đáp án B Câu 32 Tư lệ gia tăng dân số hiện nay của Pháp A) Cao 6 B) Thấp C) Trung bình D) Rất thấp Đáp án B Câu 33 Dân số Pháp thuộc loại: A) Trẻ B) Già C) Cân đối D) Rất cân đối Đáp án B Câu 34 Mạng lưới đô thị của Pháp phân bố A) Rất đồng đều B) Chênh lệch C) Không đồng đều D) Quá chênh lªch Đáp án C Câu 35 Khu vực nông nghiệp giàu có nhất Tây Âu nằm trên phần nào của lã nh thổ nước Pháp? A) Phần phía Tây B) Phần phía Nam, Đông Nam và Đông C) Giữa hai thành phần D) Phần phía Bắc Đáp án A Câu 36 Dân số thành thị của Pháp cao, chứng tỏ: A) Nông nghiệp kém phát triển B) Tư lệ dân cư hoạt động trong ngành công nghiệp và dịch vụ cao C) Nông thôn lạc hậu D) Thành phố phát triển khắp cả nước Đáp án B Câu 37 Tư lệ gia tăng dân số tự nhiên của Pháp là 6,4%, với tư lệ đó thì: A) Có nhiều lao động trẻ khỏe B) Chi nhiều tiền cho giáo dục phổ thông C) Lực lượng bổ xung lao động ngày càng thiếu D) Thu nhập bình quân đầu người giảm Đáp án C Câu 38 Tình hình sản xuất nông nghiệp ở Pháp hiện nay: 7 A) Sản lượng tăng và số người lao động nông nghiệp cũng tăng B) Sản lượng tăng, số người lao động nông nghiệp giảm C) Sản lượng giảm, số người lao động nông nghiệp cũng giảm D) Sản lượng tăng, số người lao động nông nghiệp tăng Đáp án B Câu 39 Theo em, hiện nay Pháp thuộc loại nước nào? A) Nước công nghiệp B) Nước công – nông nghiệp C) Nước nông – công nghiệp D) Nước nông nghiệp Đáp án B Câu 40 Hãy chọn tên biển không giáp với Liên Bang Nga: A) Thái Bình Dương B) Bắc Băng Dương C) ấn Độ dương D) Phần Lan Đáp án C Câu 41 Tư lệ gia tăng dân số tự nhiên của Liên Bang Nga hiện nay: A) Cao B) Thấp C) Trung bình D) Rất thấp Đáp án B Câu 42 Dân số Liên Bang Nga thuộc loại: A) Trẻ B) Già C) Cân đối D) Rất cân đối Đáp án B Câu 43 Tư lệ dân thành thị của Liên Bang Nga chiếm: A) 80% B) 75% C) 70% D) 73% Đáp án C Câu 44 Thuận lợi lớn nhất mà Liên Bang Nga được thừa hưởng của Liên X ô cũ 8 là: A) Nhiều nguồn tài nguyên mới được phát hiện B) Cơ sở vật chất khá vững mạnh C) Sự xuất hiện của nhiều vùng kinh tế mới D) Tất cả các thuận lợi trên Đáp án D Câu 45 Con sông nào lớn nhất ở Liên Bang Nga A) Sông ¤Bi B) Sông Iªnit xây C) Sông Vonga D) Sông Lªna Đáp án C Câu 46 Ngành công nghiệp nào phát triển nhất Liên Bang Nga sau cách mạ ng? A) Công nghiệp hóa chất B) Công nghiệp chế tạo máy C) Công nghiệp điện tử D) Công nghiệp chế tạo máy chính xác Đáp án B Câu 47 Vùng kinh tế nào quan trọng nhất Liên Bang Nga? A) Vùng trung tâm công nghiệp quanh Matxc¬va B) Vùng trung tâm đất đen C) Vùng trung hạ lưu sông Vonga D) Vùng Uran Đáp án A Câu 48 Trong các loại đất sau đây của Liên Bang Nga, loại đất nào có diện t ích lớn nhất và đang được con người chú ý khai thác, cải tạo A) Đất đen B) Đất đầm lầy C) Đất P«t Giôn D) Đất Đáp án C Câu 49 Theo em, Liên Bang Nga xếp vào loại nước nào A) Nước công nghiệp B) Nước công – nông nghiệp 9 C) Nước nông – công nghiệp D) Nước nông nghiệp Đáp án B Câu 50 §¨c điểm không đúng với sự phát triển ngành nông nghiệp của Trun g Quốc trước thời kỳ hiện đại hóa: A) Chiếm hơn 80% lao động cả nước B) Phát triển chủ yếu ở miền đông của đất nước C) Có bình quân sản lượng lương thực tư lệ thuận với sự tăng dân số D) Thu hút phần lớn số vốn đầu tư của cả nước Đáp án C Câu 51 Với 9,6 triệu km 2 , Trung Quốc là nước có diện tích: A) Lớn nhất thế giới B) Lớn thứ 2 thế giới sau Liên Bang Nga C) Lớn thứ 3 thế giới sau Liên Bang Nga va Canada D) Lớn thứ 4 thế giới sau Liên Bang Nga, Canada và Hoa Kỳ Đáp án C Câu 52 Hãy cho biết sự phân bố chính của một số tài nguyên Trung quốc A) Phía Bắc và phía Tây Bắc B) Phía Đông Bắc và Phía Tây Bắc C) Phía Tây và phía Nam D) Phía Nam và phía Đông Nam Đáp án B Câu 53 Sự phân bố lực lượng lao động ở Trung Quốc A) Rất đồng đều B) Tương đối đồng đều C) Không đồng đều D) Quá chênh lệch Đáp án C Câu 54 Thành phố nào đông dân nhất Trung Quốc: A) Bắc Kinh B) Thượng Hải C) Quảng Châu D) Hồng K«ng Đáp án B Câu 55 Tình hình phát triển lương thực và bình quân lương thực trên đầu ng 10 ười của Trung Quốc: A) Ngày càng tăng và bình quân đầu người cũng tăng B) Ngày càng giảm và bình quân đầu người cũng giảm C) Không tăng và cũng không giảm D) Tổng sản lượng lương thực tăng nhưng bình quân trên đầu người giảm Đáp án D Câu 56 Để thực hiện hiện đại hóa nông nghiệp Trung Quốc đã tiến hành: A) Khoán sản xuất cho các hộ nông dân B) Giảm thuế nông nghiệp, tăng gÝa nông phẩm, tổ chức dịch vụ vận chuyển và thương mại hóa nông phẩm C) Đưa khoa học kỹ thuật hiện đại vào nông nghiệp D) Thực hiện cả ba biện pháp trên Đáp án D Câu 57 Nền kinh tế xá hội của Trung Quốc trước thời kỳ hiện đại hóa được xem là: A) Nước có nền kinh tế phát triển B) Nước có nền kinh tế đang phát triển Đáp án A Câu 62 Ngành kinh tế tiền đề cho quá trình công nghiệp hóa của ấn Độ A) Công nghiệp nặng B) Công nghiệp nhẹ C) Công nghiệp chế biến thực phẩm D) Thủ công nghiệp Đáp án A Câu 63 Trong các cây lương thực của ấn Độ, cây nào chiếm vị trí quan trọn g nhất? A) Lúa mì B) Lúa gạo C) Ngô D) Cao lương Đáp án B Câu 64 Cây công nghiệp nào quan trọng nhất ở ấn Độ? A) ChÌ B) Cà phê C) Mía 11 D) Bông Đáp án D Câu 65 Những ngành công nghiệp chủ chốt của Angiªri là: A) Công nghiệp chế biến thực phẩm và công nghiệp nhẹ B) Công nghiệp gang thép, hóa chất, cơ khí và điện lực C) Công nghiệp dầu khí và luyện kim đen D) Công nghiệp trang thiết bị, công nghiệp sản xuất phân bón Đáp án C Câu 66 Tư lệ dân thành thị ở Angiªri chiếm: A) Hơn 49% dân số cả nước D) 2,2% Đáp án B Câu 71 Thái Lan xuất khẩu mặt hàng nào nhiều nhất? A) Cao su B) Ngọc trai C) Ngô D) Lúa gạo Đáp án D Câu 72 Mức sống của người dân Braxin hiện nay: A) Rất đồng đều B) Không đồng đều C) Chênh lệch D) Quá chênh lệch Đáp án D Câu 73 Diện tích của Braxin là bao nhiêu, lớn thứ mÂy ở Châu Mü La Tinh ? A) 9 triệu km 2 , lớn nhất ở Châu Mü La Tinh B) 8,5 triệu km 2 , lớn nhất ở Châu Mü La Tinh C) 8,4 triệu km 2 , lớn nhất ở Châu Mü La Tinh D) 8,2 triệu km 2 , lớn thứ 2 ở Châu Mü La Tinh 12 Đáp án B Câu 74 Dân số Braxin thuộc loại nào? A) Dân số trẻ B) Dân số già C) Dân số phát triển cân đối D) Dân số ổn định Đáp án A Câu 75 Tư lệ gia tăng dân số của Braxin là 2,6%. So với tư lệ gia tăng trung bình của thế giới thì gia tăng dân số của Braxin thuộc loại: A) Quá cao B) Cao C) Thấp D) Trung bình Đáp án B Câu 76 Trung Quốc có diện tích lớn đất Hoàng Thổ tập chung ở: A) Dải đồng bằng ven biển Đông Bắc B) Lưu vực sông Trường Giang, Tây Giang C) Trung lưu sông Hoàng Hà D) Đồng bằng Châu thổ sông Liêu Hà Đáp án D Câu 77 Đất Hoàng Thổ ở Trung Quốc được hình thành do: A) Sự bồi đắp của phù sa sông B) Sự cải tạo của con người C) Sự tích tô lượng mên trong đất D) Sự lắng đọng bôi đất của hoang mạc Đáp án C Câu 78 Nhân tố quan trọng tạo nên sự khác biệt giữa thiên nhiên Đông và m iền Tây của Trung Quốc là: A) Địa hình B) Khí hậu C) Thổ nhưỡng D) Sông ngòi Đáp án A Câu 79 Giàu tiềm năng khoáng sản và có nhiều đồng cỏ thuận lợi cho phát t riến chăn nuôi là đặc điểm của ……….. Trung Quốc 13 A) Miền Đông B) Miền Đông Bắc C) Miền Tây D) Miền Tây Bắc Đáp án C Câu 80 Xã hội Trung Quốc bị xáo động lớn nhất trong thời kỳ: A) Thực hiện cải cách ruộng đất B) Thực hiện cuộc cách mạng văn hóa C) Tiến hành quốc hữu hóa các tư liệu sản xuất D) Thành lập công xã nhân dân Đáp án B Câu 81 Để thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, Trung Quốc đã: A) Thành lập các đặc khu kinh tế B) Trao đổi khoa học kỹ thuật với nước ngoài C) Vay vốn của nước ngoài D) Đầu tư vào ngành du lịch Đáp án A Câu 82 Để xây dựng các công trình năng lượng, giao thông vận tải, cơ sở hạ tầng, năm 1995, Trung Quốc đã dùng tới ………….. vốn đầu tư của nước ngoài A) 100 tỉ đô la B) 120 tỉ đô la C) 150 tỉ đô la D) 160 tỉ đô la Đáp án D Câu 83 Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Trung Quốc năm 1995 là: A) 200 tỉ đô la B) 250 tỉ đô la C) 280 tỉ đô la D) 300 tỉ đô la Đáp án C Câu 84 Năm 1995, nguồn thu của ngành Du lịch Trung Quốc lên tới: A) 5 tỉ đô la B) 7 tỉ đô la C) 9 tỉ đô la 14 D) 11 tỉ đô la Đáp án C Câu 85 Nơi có lượng mưa tương đối cao trên lãnh thổ ấn Độ là: A) Đồng bằng ấn Hằng B) Hạ lưu sông Hằng C) Lưu vực sông ấn D) Vùng Tây Bắc Đáp án B Câu 86 Trong các tôn giáo sau, chiếm tư lÔ lớn nhất trong dân số ấn Độ là: A) Đạo ấn B) Đạo Hồi C) Đạo Xích D) Đạo Ki tô Đáp án A Câu 87 ấn Độ thông qua chính sách sinh đẻ có kế hoạch vào năm: A) 1945 B) 1947 C) 1950 D) 1952 Đáp án D Câu 88 Theo dự toán của liên hợp quốc, năm 2000, dân số ấn Độ sẽ là: A) 2 tỉ người B) 2,1 tỉ người C) 2,2 tỉ người D) 2,3 tỉ người Đáp án D Câu 89 Nguyên nhân làm cho nền nông nghiệp ấn Độ trước năm 1947 kém phát triển là: A) Chế độ chiếm hữu ruộng đất nặng nề B) Kỹ thuật canh tác lạc hậu C) ấn Độ là thuộc địa cña®Õ quốc Anh gần 200 năm D) Tất cả lÝ do trên Đáp án D Câu 90 Trước năm 1947, 85% nông dân ấn Độ chỉ sở hữu ……. % ruộng đấ t. A) 10 B) 15 15 C) 20 D) 25 Đáp án B Câu 91 Mục đích cuộc “cách mang xanh” của ấn Độ là: A) Nâng cao năng suất cây trồng và năng suất lao động B) Chia lại ruộng đất cho người nông dân C) Sản xuất lương thực phục vụ cho suất khẩu D) Phát triển nông nghiệp theo chiều rộng Đáp án A Câu 92 Nội dung chính cuộc “cách mạng xanh” của ấn Độ là: A) Đầu tư khoa học kĩ thuật và sản xuất nông nghiệp B) Sử dụng các loại giống cao sản, đảm bảo tốt vấn đê thủ lợi và phân bón C) Cấp vốn cho người nông dân D) Tất cả các nội dung trên C) Tiến hành công nghÞªp hoá từ công nghiệp khai khoáng D) Tiến hành công nghÞªp hoá bằng tính tự lực Đáp án B Câu 102 Hàng năm về mùa hạ, ở các vùng đồng bằng thuộc phía Bắc của A ngiªri, công việc c©p thiết nhất là: A) Chống lò B) Chống hạn C) Cải tạo dÊt D) Chống xói mòn Đáp án B Câu 103 Những cao nguyên rộng lớn ở phía Nam dãy át lan ten của Angiªri, rất thích hợp để: A) Trồng lúa mì B) Trồng nhiều loại cây cận nhiệt đới C) Chăn nuôi cừu, trồng «liu D) Chăn nuôi du mục Đáp án C Câu 104 Nơi có tiềm năng khổng lồ về dầu mỏ, khí đốt và nhiều khoáng sản có giá trị khác của Angiªri là: A) Vùng phía Bắc B) Vùng phía Nam 16 C) Hoang mạc Xalara D) Miền cao nguyên Đáp án B Câu 105 Hải cảng lớn nhất của Angiªri là: A) Angiªri B) Or¨ng C) Annaba D) C«ngxtawng tin Đáp án A Câu 106 Điểm khác biệt lớn nhất về dân cư của vùng phía Bắc và phía Nam của Angiªri là: A) Mật độ B) Văn hoá C) Học vấn D) Tỉ lệ dân thành thị Đáp án A Câu 107 Thái Lan không có biên giới chung với các nước nào sau đây: A) Việt Nam B) Lào C) Căm pu chia D) Ma lai xi a Đáp án A Câu 108 Miền Đông Bắc Thái Lan là vùng có điều kiện để: A) Khai thác nhiều gỗ quý B) Hình thành vùng chuyên canh sắn xuất khẩu C) Trồng lúa gạo D) Phát triển chăn nuôi Đáp án B Câu 109 Đồng bằng trung tâm được bồi đắp chủ yếu do phù sa của sông: A) Nậm xi B) Xê Mun C) Mê Nam D) Mê Công Đáp án C Câu 110 Trong quá trình phát triển nền kinh tế, Thái Lan đã thực hiện đườn g lối kinh tế: 17 A) Tự lực cánh sinh B) Hướng ra xuất khẩu C) Hợp tác quốc tế D) Thu hút vốn đầu tư Đáp án B Câu 111 Việc phát triển nền kinh tế của Braxin dựa vào: A) Nguồn vốn lớn của nhà nước vay từ nước ngoài B) Nguồn vốn của các nhà tư bản trong nước C) Nguồn vốn do các nhà tư bản nước ngoài đầu tư vào D) Tất cả các thành phần trên Đáp án D Câu 112 Sự suy thoái của nền kinh tế Braxin thể hiện: A) Tính chất phụ thuộc chặt chẽ của nền kinh tế Braxin vào nước ngoài B) Nền kinh tế Braxin không ổn định C) Braxin là nước kinh tế kém phát triển D) Sự bất bình đẳng trong quan hệ kinh tế của Braxin với nước ngoài Đáp án A Câu 113 Gần đây Braxin chú trọng vào hai loại nông sản đang có nhiều nhu cầu trên thế giới, đó là: A) Lúa gạo B) Đỗ tương và cam C) Cao su và cà phê D) Mía Đáp án B Câu 114 Đặc điểm quan trọng nhất về mặt xã h«Þ, chứng tỏ Braxin vẫn là m ột nước có nền kinh tế đang phát triển là: A) Thu nhập bình quân đầu người vẫn ở mức trung gian giữa các nước kinh tế đang phát triển và các nước phát triển B) Số lao động trong ngành nông nghiệp chiếm tỉ lệ lớn C) Cơ sở hạ tầng chưa tốt D) Nguồn thu từ khu vực dịch vụ và công nghiệp chiếm tỉ lệ lớn trong tổng thu nhập quốc dân Đáp án B Câu 115 Sự phát triển nông nghiệp của Braxin chủ yếu dựa vào: A) Thâm canh, tăng vụ B) Mở rộng thêm diện tích trồng trọt 18 C) Giống, vốn của nước ngoài D) Sự thuận lợi của khí hậu Đáp án B 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan