HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
THẦY LÂM PHONG (0933524179)
111 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ ĐƯỜNG THẲNG TRONG OXYZ
Đường thẳng
x 2 y 1 z
có vecto chỉ phương là
1
2
5
B. u ( 1; 2 ; 5)
A. u ( 2 ; 1; 0)
C. u ( 2 ; 1; 5)
D. u ( 1; 2 ; 0)
Cho đường thẳng d qua hai điểm M 2 ; 0 ; 5 và N 1; 1; 3 . Vectơ chỉ phương của
đường thẳng d có thể là vecto nào trong các vecto sau đây ?
C. u 2 ; 0 ; 5
B. u (1; 1; 3)
A. u ( 1; 1; 2)
Cho đường thẳng d có phương trình:
đường thẳng d ?
A. A( 3 ; 1; 3)
D. u 3 ; 1; 8
x 3 y 1 z3
. Điểm nào sau đây thuộc
2
1
1
B. A( 3 ; 1; 3)
D. A( 2 ; 1; 1)
C. A( 2 ; 1; 1)
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A (x0 ; y0 ; z0 ) và có vecto chỉ
phương u a; b; c , a2 b2 c 2 0 là:
x x0 bt
A. y y0 ct t
z z at
0
x x0 ct
B. y y0 bt t
z z at
0
x x0 at
C. y y0 bt t
z z ct
0
x x0 bt
D. y y0 ct t
z z at
0
Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm A xo ; yo ; zo và có vecto chỉ
phương u a; b; c , a2 b2 c 2 0 là:
x x0 y y0 z z0
a
b
b
x x0 y y0 z z0
C.
a
b
c
x x0 y y0 z z0
a
b
c
x x0 y y0 z z0
D.
a
b
c
A.
B.
Đường thẳng ∆ qua A 3 ; 1; 0 , nhận u ( 2 ; 1; 2) làm vectơ chỉ phương có phương
trình tham số là
x 2 3t
A. y 1 t ,t R
z 2
x 3 2t
B. y 1 t ,t R
z 2t
x3 y 1 z
C.
2
1
2
x 2 3t
D. y 1 t ,t R
z 2t
x 1 2t
Cho đường thẳng (d) có phương trình: y 2 t t . Hỏi phương trình tham số
z 3 t
nào sau đây cũng là phương trình tham số của (d) ?
x 1 t
x 1 2t
x 1 2t
x 3 4t
A. y 2 t
B. y 2 4t
C. y 2 t
D. y 1 2t
z 3 t
z 3 5t
z 2 t
z 4 2t
x 1 t
Đường thẳng y 2 2t , t R đi qua điểm nào sau đây ?
z 1 t
A. 1; 2 ; 1
B. 1; 2 ; 1
C. 2 ; 3 ; 1
D. 1; 3 ; 1
FB: PHONG LÂM HỨA, GMAIL: WINDYLAMPHONG, QUẬN 11, SÀI GÒN
1
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
THẦY LÂM PHONG (0933524179)
x 2 2t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 3t
t R . Phương
z 3 5t
trình nào sau đây là phương trình chính tắc của d ?
x2 y z3
x2 y z3
A.
B.
C. x 2 y z 3
D. x 2 y z 3
2
3
5
2
3
5
x1 y 3 z 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
.
1
2
3
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d ?
x 1 t
x 1 t
x 1
x 1
A. y 2 2t t R
B. y 3 2t t R C. y 3 t t R D. y 2 t t R
z 1 3t
z 2 3t
z 2 3t
z 1 t
Trong không gian (Oxyz), hai đường thẳng , ' có bao nhiêu vi trí tương đối?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Trong không gian (Oxyz), đường thẳng và mặt phẳng có bao nhiêu vi trí tương đối?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Trong không gian (Oxyz), Điều kiện để đường thẳng d qua điểm M x0 , y0 , z0 nhận
vectơ chỉ phương a a1 , a2 , a3 và đường thẳng d’ qua điểm M' x'0 , y'0 , z'0 nhận vectơ chỉ
phương a a'1 , a'2 , a'3 song song là
a ka'
a a'
a ka'
a a'
k *
k *
A.
B.
C.
D.
M d'
M d'
M d'
M d'
Điều kiện để đường thẳng d qua điểm M x0 , y0 , z0 nhận vectơ chỉ phương
a a1 , a2 , a3 và đường thẳng d’ qua điểm M' x'0 , y'0 , z'0 nhận vectơ chỉ phương
a a'1 , a'2 , a'3 trùng nhau là
a ka'
a a'
a ka'
a a'
k *
k *
A.
B.
C.
D.
M d'
M d'
M d'
M d'
Điều kiện để đường thẳng d qua điểm M x0 , y0 , z0 nhận vectơ chỉ phương
a a1 , a2 , a3 và đường thẳng d’ qua điểm M' x'0 , y'0 , z'0 nhận vectơ chỉ phương
a a'1 , a'2 , a'3 vuông góc là
a ka'
a a'
a ka'
k *
k *
A.
B.
C.
D. a a'
M
d'
M
d'
M
d'
Điều kiện để đường thẳng d qua điểm M x0 , y0 , z0 nhận vectơ chỉ phương
a a1 , a2 , a3 và đường thẳng d’ qua điểm M' x'0 , y'0 , z'0 nhận vectơ chỉ phương
x0 a1t x'0 a'1 t'
a a'1 , a'2 , a'3 chéo nhau là hệ phương trình y0 a2 t y'0 a'2 t'
z a t z' a' t'
3
0
3
0
A. vô nghiệm
B. vô số nghiệm
C. có đúng 1 nghiệm D. có 2 nghiệm
FB: PHONG LÂM HỨA, GMAIL: WINDYLAMPHONG, QUẬN 11, SÀI GÒN
2
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
THẦY LÂM PHONG (0933524179)
x x0 a1t
Điều kiện để đường thẳng d y y0 a2t và mặt phẳng Ax By Cz D 0 cắt
z z a t
0
3
nhau tại một điểm thì phương trình A x0 a1t B y0 a2t C z0 a3t D 0
A. vô nghiệm
B. vô số nghiệm
C. có đúng 1 nghiệm D. có 2 nghiệm
x x0 a1t
Điều kiện để đường thẳng d y y0 a2t và mặt phẳng Ax By Cz D 0 song
z z a t
0
3
song thì phương trình A x0 a1t B y0 a2t C z0 a3t D 0
A. vô nghiệm
B. vô số nghiệm
C. có đúng 1 nghiệm D. có 2 nghiệm
x x0 a1t
Điều kiện để đường thẳng d y y0 a2t nằm trong mặt phẳng
z z a t
0
3
Ax By Cz D 0 thì phương trình A x0 a1t B y0 a2t C z0 a3t D 0
A. vô nghiệm
B. vô số nghiệm
C. có đúng 1 nghiệm D. có 2 nghiệm
x 2 t
Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y 1 t , t ?
z 3 t
x 2t
x 1 2t
x2 y 1 z3
x 2 y 1 z 3
A. y t , t
B. y 1 t , t C.
D.
1
1
1
1
1
1
z 3t
z 1 3t
x 1 y 1 z 3
x y 1 z 3
Trong không gian Oxyz, cho d1 :
và d2 :
. Khi đó
3
2
2
1
1
2
tọa độ giao điểm của hai đường thẳng này là:
A. 3 ; 2 ; 1
B. 3 ; 1; 2
C. 2 ; 1; 3
D. 2 ; 3 ; 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :
và đường thẳng d' :
A. 3 ; 7 ; 18
x3 y2 z6
2
3
4
x 5 y 1 x 20
. Giao điểm của hai đường thẳng d và d' là
1
4
1
B. 3 ; 2 ; 6
C. 5 ; 1; 20
D. 3 ; 2 ; 1
x 3 y 1 z 3
và mặt phẳng P
2
1
1
có phương trình: x 2 y z 5 0 . Tọa độ giao điểm của d và P là
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
A. 1; 0 ; 4
B. 4 ; 1; 0
C. 1; 4 ; 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :
D. 4 ; 0 ; 1
x 3 y 1 z 2
2
1
3
x 1 y 5 z 1
. Khi xét vị trí tương đối của d1 và d2 ta có khẳng định đúng là
4
2
6
A. d1 và d2 trùng nhau.
B. d1 và d2 song song
và d2 :
C. d1 và d2 cắt nhau.
D. d1 và d2 chéo nhau.
FB: PHONG LÂM HỨA, GMAIL: WINDYLAMPHONG, QUẬN 11, SÀI GÒN
3
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
THẦY LÂM PHONG (0933524179)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 0 ; 0 ; 1 và đường thẳng d:
x 2 t
t R . Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho MN 2 .
y t
z 1
A. N 1; 1; 1
B. N 1; 1; 1
C. N 2 ; 0 ; 1
D. N 2 ; 0 ; 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 14 và mặt
phẳng P có phương trình: x 2 y 3z 14 . Tọa độ tiếp điểm của mặt cầu S và mặt phẳng
P là:
A. 1; 2 ; 3
B. 1; 2 ; 3
C. 1; 2 ; 3
D. 1; 2 ; 3
x y2 z1
vuông góc với đường thẳng nào sau đây ?
2
3
1
x 1 2t
x 1 2t
x 3 t
x 2 t
A. y t
B. y 2 3t ,t R C. y 3t
D. y 1 2t ,t R
z 2 t
z 1
z 2 2t
z 4t
x 1 t1
x 1 mt
Cho hai đường thẳng d : y t
t và d' : y 2 2t1 t . Tìm tham số
z 1 2t
z 3 t
1
Đường thẳng d :
thực m để hai đường thẳng d và d' cắt nhau
A. m 0
B. m 1
C. m 1
D. m 2
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3 y 2 z 5 và đường thẳng
d:
x 1 y 2
z3
m
2m 1
2
góc với P
A. m 1
1
, m , m 0 , m . Với giá trị nào của m thì đường thẳng d vuông
2
C. m 1
D. m 3
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3 y 2 z 5 và đường thẳng
d:
x 1 y 2
z3
m
2m 1
2
song với P
B. m 3
1
, m , m 0 , m . Với giá trị nào của m thì đường thẳng d song
2
A. m 1
B. m 3
C. m 1
D. m 3
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x 3 y 2 z 5 0 và đường thẳng
x 1 y 2
z3
1
, m , m 0 , m . Tìm tham số thực m để P cắt d
m
2m 1
2
2
A. m 1
B. m 2
C. m 3
D. m 4
x1 y z
Trong không gian Oxyz, cho phương trình hai đường thẳng d1 :
và
1
1 1
y 1
d2 : 2x 1 1z . Khẳng định nào sau đây là đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng
d1 và d2 ?
d:
A. d1 trùng d2
B. d1 cắt d2
C. d1 chéo d2
D. d1 d2
FB: PHONG LÂM HỨA, GMAIL: WINDYLAMPHONG, QUẬN 11, SÀI GÒN
4
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
THẦY LÂM PHONG (0933524179)
x 1 y 7 z 3
x6 y1 z2
và d2 :
. Khẳng
2
1
4
3
2
1
định nào sau đây là đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 và d2 ?
Cho hai đường thẳng: d1 :
A. d1 trùng d2
B. d1 cắt d2
C. d1 chéo d2
D. d1 d2
7
21
y
x y7 z9
16
16 z 2 . Khẳng
Cho hai đường thẳng d1 :
và d' :
1 13
16
2
26
32
định nào sau đây là đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 và d2 ?
x
A. d1 trùng d2
B. d1 cắt d2
x 12 4t
Đường thẳng (d) : y 9 3t ,t
z 1 t
có tọa độ là:
A. 1; 3 ; 1
B. 2 ; 2 ; 1
C. d1 chéo d2
D. d1 d2
cắt mặt phẳng P : 3x 5y z 2 tại một điểm
C. 0 ; 0 ; 2
D. 4 ; 0 ; 1
x 1 t
Đường thẳng d : y 2 2t , t R cắt đường thẳng nào sau đây:
z 1 t
x3 y4 z5
x 1 y 2 z 1
B. d2 :
3
1
1
1
2
1
x3 y4 z5
x3 y4 z5
C. d3 :
D. d3 :
1
2
1
1
2
1
Cặp đường thẳng nào sau đây song song ?
x 1 2t
x 1 t
x 1 t1
x 1 2t1
A. y 2 t và y 2 t1 t,t1 R
B. y 2 t và y 2 t1
z 3 2t
z 2 t
z 2 t
z 3 2t
1
1
A. d1 :
x 1 2t
x 1 2t1
C. y 1 t và y 2 t1
z 1 2t
z 3 2t
1
t,t1 R
x 1 2t
x 1 2t1
D. y 2 t và y 2 t1
z 3 2t
z 3 2t
1
t,t1 R
t,t1 R
Mặt phẳng P : 2 x 2 y z 2 0 song song với đường thẳng nào sau đây ?
x 1 y 2 z 3
2
1
1
x 1 y 1 z 1
C. d3 :
2
1
2
x 1 y 1 z 2
1
2
1
x1 y 2 z 3
D. d4 :
2
1
2
x 1 y 2 z 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
và
1
1
2
mặt phẳng : x 3 y z 1 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. d1 :
A. d / /
B. d cắt
B. d2 :
C. d
D. d
FB: PHONG LÂM HỨA, GMAIL: WINDYLAMPHONG, QUẬN 11, SÀI GÒN
5
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
THẦY LÂM PHONG (0933524179)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho mặt phẳng : 2 x y 3z 1 và đường
x 3 t
thẳng d có phương trình tham số d : y 2 2t t R . Trong các mệnh đề sau ,mệnh đề nào
z 1
đúng ?
A. d / /
B. d cắt
C. d
D. d
x1 y3 z2
và hai điểm M 1; 10 ; 5 , N 5 ; 11; 5 .
2
7
3
Khi xét vị trí tương đối giữa điểm M, N với đường thẳng d, kết luận nào sau đây là đúng ?
A. M d và N d
B. M d và N d
C. M d và N d
D. M d và N d
y
1
x1
z 1
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
và mặt cầu
2
1
1
(S) : x 2 y 2 z 2 2x 5 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho đường thẳng d :
A. d đi qua tâm của (S)
B. d không đi qua tâm của (S) và cắt (S) tại hai điểm phân biệt
C. d có một điểm chung với (S)
D. d không có điểm chung với (S)
x1 y2 z3
, m R*
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
3
m
2
phẳng P : x 3y 6z 7 0 . Giá trị của m để d và (P) song song với nhau là
A. m 2
C. m 3
D. m 3
y
x 1
z2
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
, m R*
3
2
m
phẳng P : 2 x y 2z 6 . Giá trị của m để d (P) là:
B. m 2
A. m 2
và mặt
và mặt
D. m 4
x 1 y 2 z 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d: d :
song
1
2
1
song với đường thẳng nào có phương trình dưới đây ?
x3 y4 z5
x3 y4 z5
A.
B.
1
2
1
1
2
1
x3 y4 z5
x3 y4 z5
C.
D.
1
2
1
1
2
1
x8 y5 z8
Cho đường thẳng d:
và mặt phẳng P : x 2 y 5z 1 0 .
1
2
1
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. d P A 8 ; 5 ; 8
B. d / / P
C. d P
D. d P
B. m 2
C. m 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
điểm M 1; 2 ; 6 . Hình chiếu của M lên đường thẳng d có tọa độ là :
A. 4 ; 0 ; 2
B. 2 ; 0 ; 4
Hình chiếu vuông góc của đưởng thẳng d :
C. 0 ; 2 ; 4
x2 y 1 y 3
và
2
1
1
D. 2 ; 0 ; 4
x 1 y 1 z 2
trên mặt phẳng (Oxy)
2
1
1
có phương trình là :
FB: PHONG LÂM HỨA, GMAIL: WINDYLAMPHONG, QUẬN 11, SÀI GÒN
6
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
x 1 5t
A. y 2 3t
z 0
THẦY LÂM PHONG (0933524179)
x 1 2t
B. y 1 t
z 0
x 1 2 t
x 2 t
C. y 1 t
D. y 1 t
z 0
z 0
x 2 t
Cho điểm A 1; 0 ; 0 và đường thẳng : y 1 2t ,t . Tọa độ A' là điểm đối
z t
xứng với điểm A qua đường thẳng là :
1
1
3
1
C. ; 0 ;
D. ; 0 ;
2
2
2
2
x y8 z3
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
và mặt phẳng
1
4
2
P : x y z 7 . Đường thẳng d' là hình chiếu của d trên mặt phẳng P có phương trình
A. 2 ; 0 ; 1
B. 2 ; 1; 0
chính tắc là
x y5 z2
A. d' :
4
5
1
4
20
5
x
y
z
3
3
3
C. d' :
5
1
4
4
20
5
y
z
3
3
3
1
4
5
x
B. d' :
x y5 z2
5
4
1
x1 y 3 z
và điểm M 2 ; 3 ; 0 .
Trong không gian (Oxyz) , cho đường thẳng :
1
1
1
Khi đó tọa độ H là hình chiếu vuông góc của M trên là:
8 4 1
8 1 4
1 4 8
4 8 1
A. H ; ;
B. H ; ;
C. H ; ;
D. H ; ;
3 3 3
3 3 3
3 3 3
3 3 3
x 2 y 1 z
. Tọa độ hình chiếu vuông
Cho điểm A 1; 0 ; 0 và đường thẳng d :
1
2
1
góc H của điểm A trên đường thẳng d là:
3
1
3
1
A. H 3 ; 0 ; 1
B. H 3 ; 0 ; 1
C. H ; 0 ;
D. H ; 0 ;
2
2
2
2
D. d' :
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có phương
x 3 y 1 z
,(P) : x 3 y 2 z 6 0 . Phương trình hình chiếu của đường thẳng d
trình d :
2
1
1
lên mặt phẳng (P) là:
x 1 31t
x 1 31t
x 1 31t
x 1 31t
A. y 1 5t
B. y 1 5t
C. y 3 5t
D. y 1 5t
z 2 8t
z 2 8t
z 2 8t
z 2 8t
Cho hai điểm A 0 ; 0 ; 3 và B 1; 2 ; 3 . Gọi AB là hình chiếu vuông góc của đường
thẳng AB lên mặt phẳng (Oxy) . Khi đó phương trình tham số của đường thẳng AB là
x 1 t
A. y 2 2t
z 0
x 1 t
B. y 2 2t
z 0
x t
C. y 2t
z 0
x t
D. y 2t
z 0
FB: PHONG LÂM HỨA, GMAIL: WINDYLAMPHONG, QUẬN 11, SÀI GÒN
7
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
THẦY LÂM PHONG (0933524179)
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2 ; 1; 3 và đường thẳng d :
x y7 z2
,
3
5
2
, tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua d là
A. 3 ; 2 ; 4
B. 4 ; 3 ; 5
C. 4 ; 3 ; 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :
d' :
D. 1; 4 7
x 1 y z 2
và
2
1
1
x 1 y z 1
. Góc tạo bởi hai đường thẳng d và d’ có số đo là
1
2
1
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
x5 y2 z4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc giữa đường thẳng d :
1
1
2
và mặt phẳng P : x y z 2 7 bằng :
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
x5 y 1 z 2
Góc giữa đường thẳng d :
và mặt phẳng y z 1 0 là :
1
1
1
A. 300
B. 00
C. 600
D. 900
x4 y3 z1
x5 y7 z3
Góc giữa hai đường thẳng d :
và d' :
là :
2
1
1
2
4
2
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
x2 y4 z4
Góc giữa đường thẳng d :
và mặt phẳng P : x y z 2 0 có
1
2
3
số đo là:
A. 00
B. 450
C. 1800
D. 900
x 1 t
x 2 t'
Giá trị của tham số thực m để cho góc giữa d1 : y t 2 t và y 1 t' 2
z 2 t
z 2 mt'
0
bằng 60 là:
A. m 1
B. m 2
C. m 1
D. m 2
x 1 t
x 2 3t'
Biết rằng m là giá trị để cho góc giữa d1 : y 2 t 3 và d2 : y mt'
bằng 300
z 2
z 1 2t'
. Tìm giá trị của m.
A. m 1
B. m 2
C. m 1
D. m 3
x 0
x 1 t
Cho hai đường thẳng chéo nhau (d) : y 0
và (d') : y 4 2t' t,t' R . Khoảng
z 5 3t'
z 5 t
cách giữa hai đường thẳng d và d’ là :
A.
D. 3 21
x 1 y 7 z 3
Cho mặt phẳng ( ) : 3x 2 y z 5 0 và đường thẳng ∆ :
. Khi đó
2
1
4
khoảng cách giữa ∆ và (α) là
192
B. 5
C. 2 17
FB: PHONG LÂM HỨA, GMAIL: WINDYLAMPHONG, QUẬN 11, SÀI GÒN
8
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
A.
9
14
B.
9
THẦY LÂM PHONG (0933524179)
C.
14
3
14
D.
3
14
x 1 y z 2
là:
1
2
1
12
A. 12
B. 3
C. 2
D.
6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau :
x 1
x 3t'
d1 : y 4 2t và d2 : y 3 2t' t,t' R .Khoảng cách giữa d1 và d2 bằng :
z 3 t
z 2
A. 10
B. 7
C. 5
D. 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d:
x 1 2t
x2 y2 z3
d : y 1 t t R , d’:
1
1
1
z 1
9
1
A. 6 .
B. 2 .
C.
D.
.
.
6
14
Khoảng cách từ điểm M 2 ; 0 ; 1 đến đường thẳng d :
Đường thẳng đi qua điểm
:
M 1; 1; 1
và song song với đường thẳng
x2 y1 z3
có phương trình là:
1
1
1
x 1 2t
x 1 t
x 1 y 1 z 1
A. y 1 t t R
B.
C. y 1 t t R
2
1
3
z 1 3t
z 1 t
D.
x 1 y 1 z 1
1
1
1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x 2 y z 2 và
Q : 2x y z 1 0 . Đường d là giao tuyến của P và Q có phương trình là
x 1 t
A. y 3t t R
z 1 5t
x y 1 z
B.
1
3
5
x 1
C. y 3 t t R
z 5
D.
x y z2
3 1
5
Trong không gian Oxyz, cho M 1; 2 ; 1 , N 0 ; 1; 3 . Đường thẳng qua hai điểm
M, N có phương trình chính tắc là:
x1 y 2 z1
x1 y 3 z2
x y 1 z 3
x y 1 z 3
A.
B.
C.
D.
1
2
1
1
3
2
1
3
2
1
2
1
Trong không gian Oxyz cho M 2 ; 3 ; 1 và mặt phẳng P : x 3y z 2 0 . Đường
thẳng d qua điểm M, vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là:
x 2 3t
A. y 3 t ,t R
z 1 t
x 2 t
B. y 3 t ,t R
z 1 3t
x 2 t
x 2 t
C. y 3 3t ,t R D. y 3 3t ,t R
z 1 t
z 1 t
Phương trình đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tọa độ Oxz và cắt hai
đường thẳng : d1 :
x y4 z3
x1 y 3 z 4
và d2 :
là:
1
1
1
2
1
5
FB: PHONG LÂM HỨA, GMAIL: WINDYLAMPHONG, QUẬN 11, SÀI GÒN
9
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
3
x 7
25
A. y
t
7
18
z 7
x 4
B. y 4 2t
z 3
THẦY LÂM PHONG (0933524179)
x 1
C. y 3 3t
z 4
x 1
D. y 4 t
z 3
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P có phương trình 4 x y 2 z 1 0 và
mặt phẳng Q có phương trình 2 x 2 y z 3 0 . Phương trình tham số đường thẳng d là
giao của hai mặt phẳng P , Q là:
x 4t
x 2t
x 4t
x t
A. y 4 7t
B. y 4 t
C. y 4 2t
D. y 1
z 3 3t'
z 3 t
z 3 2t
z 1 2t
Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A' B'C' D' cạnh bằng 1 có A
trùng với gốc tọa độ O, B nằm trên tia Ox , D nằm trên tia Oy và A’ nằm trên tia Oz . Khi đó
khẳng định nào sau đây là sai ?
x 0
x 1
A. A'D': y t
B. CC': y 1
z 1
z 1
x t
C. A'C': y t
z 1
x t
D. AC: y t
z 0
PQ có phương trình là:
x 1
A. y 2t , t R
z 1
x 1
C. y 2t , t R
z t
x t
D. y 2t , t R
z 1
Cho ba điểm M 1; 0 ; 0 , N 0 ; 2 ; 0 và P 0 ; 0 ; 1 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì
x 2t
B. y t , t R
z 1
Cho tam giác ABC có A 1; 1; 1 ,B 0 ; 2 ; 3 ,C 2 ; 1; 0 . Phương trình đường thẳng đi
x y z
và song song với mặt phẳng ABC là:
1 1 1
x 2 3t
x 1 3t
x 5 3t
B. y 2 t
C. y 8 6t
D. y 4 t
z 3 5t
z 2 3t
z 7 3t
qua điểm M 1; 4 ; 7 , cắt đường thẳng :
x 1 3t
A. y 4 6t
z 7 5t
Đường thẳng d cắt hai đường thẳng
d1 :
x 1 y z 3
x3 y 1 z
, d2 :
4
2
5
2
1
2
x 1 y 3 z
có phương trình là:
2
1
2
x 1 2t
x 1 2t
x 5 2t
A. y t
B. y 3 t
C. y 2 t
D.
z 3 2t
z 2t
z 7 2t
Trong không gian với hệ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d
và song song với đường thẳng d3 :
x 3 2t
y 1 t
z 2 t
nằm trong mặt
x = 2 - t
x1 y z
và d2 y = 4 + 2t .
phẳng P : y 2 z 0 , đồng thời cắt cả 2 đường thẳng d1 :
1
1 4
z = 1
FB: PHONG LÂM HỨA, GMAIL: WINDYLAMPHONG, QUẬN 11, SÀI GÒN
10
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
x 1 4t
A. y 2t
z t
x 1 4t
B. y 2t
z t
THẦY LÂM PHONG (0933524179)
x 5 4t
C. y 2 2t
z 1 t
x 1
D. y t
z 2t
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A 1; 4 ; 7 và vuông góc với mặt
phẳng x 2 y 2 z 3 0 là:
x 1 t
x 4 t
x 4 4t
x 2 3t
A. y 4 2t
B. y 3 t
C. y 3 3t
D. y 1 4t
z 7 2t
z 1 t
z 4 t
z 7 3t
Trong không gian Oxyz viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua
E 2 ; 4 ; 2 và vuông góc mặt phẳng yOz .
x 2
A. (D) : y 4
z 2 t
x 2
B. (D) : y 4 t
z 2
x 2 t
C. (D) : y 4 t
z 2 t
Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng
x 2 t
D. (D) : y 4
z 2
y
1
D1 : x 2 1 1 2z và
D2 : x 1 2 1 z21 . Viết phương trình chính tắc đường thẳng (D) cắt D1 và D2 , đồng
thời vuông góc mặt phẳng P : 2 x y 5 z 3 0
y
x1 y 1 z 3
2
1
5
x1 y 1 z 3
C.
2
1
5
x 1 y 2 z 2
2
1
5
x1 y2 z2
D.
2
1
5
A.
B.
x 1 t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : y 2 2t , t R .
z 1 t
Đường thẳng đi qua điểm M 1; 1; 2 và song song với đường thẳng có phương trình là
x 1 t
A. y 2 2t , t R
z 1 t
Trong
không
x 1 t
B. y 2 2t , t R
z 1 t
gian
với
hệ
tọa
x 1 t
x 1 t
C. y 1 2t , t R D. y 1 2t , t R
z 2 t
z 2 t
độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A 1; 1; 1 ,B 0 ; 2 ; 3 ,C 2 ; 1; 0 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1; 2 ;7 và vuông
góc với mặt phẳng ABC là
x 1 3t
A. y 2 t , t R
z 7 3t
x 1 3t
B. y 1 t , t R
z 1 3t
x 3t
C. y 2 t , t R
z 3 3t
x 2 3t
D. y 1 t , t R
z 3t
Phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (Oxz) và cắt hai đường thẳng
x y4 z3
x 1 y 3 z 4
d1 :
và d2 :
là
1
1
1
2
1
5
FB: PHONG LÂM HỨA, GMAIL: WINDYLAMPHONG, QUẬN 11, SÀI GÒN
11
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
3
x 7
25
t
A. d : y
7
18
z 7
3
x 7
25
t,
B. d : y
7
18
z 7
THẦY LÂM PHONG (0933524179)
3
x 7
25
t
C. d : y
7
18
z 7
3
x 7
25
t
D. d : y
7
18
z 7
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 2 ; 3 ; 5 và đường thẳng
y3 z4
. Đường thẳng đi qua M và song song với d có phương trình
1
1
chính tắc là :
x2 y3 z5
x2 y3 z5
A.
B.
1
3
4
1
3
4
x2 y3 z5
x2 y3 z5
C.
D.
2
1
1
2
1
1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 1; 1) ; B( 1; 2 ; 3) và đường
x1 y 2 z3
thẳng :
. Phương trình chính tắc đường thẳng d đi qua A và vuông góc
2
1
3
với hai đường thẳng AB và .
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
A.
B.
C.
D.
7
2
4
2
3
2
2
1
3
1
1
1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 ,d2 lần lượt có
d : x 2 1
x2 y2 z3
x 2 y 1 z
và
. Phương trình chính tắc đường
2
1
3
1
1
2
thẳng đi qua M 8 ; 4 ; 9 đồng thời vuông góc với hai đường thẳng d1; d2 là:
phương trình là:
x 5 y 1 z 12
x8 y4 z9
B.
2
1
3
1
1
1
x8 y4 z9
x 5 y 1 z 12
C.
D.
1
1
1
1
1
1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 9 0 và
A.
x 1 y 3 z 3
. Phương trình tham số đường thẳng đi qua A( 0 ; 1; 4)
1
2
1
vuông góc với d và nằm trong mặt phẳng (P).
x 5t
x 2t
x t
x t
A. y 1 t
B. y t
C. y 1
D. y 1 2t
z 4 5t
z 4 2t
z 4 t
z 4 t
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2 x y 2 z 1 0 và
đường thẳng d :
x3 y z1
. Phương trình đường thẳng qua A và
1
2
2
vuông góc với (d) song song với mặt phẳng (P) là:
x 1 2t
x 1 t
x 1 2t
x 1 2t
A. y 1 t
B. y 2 2t
C. y 2 2t
D. y 2 2t
z 3 2t
z 3 2t
z 3 3t
z 3 3t
điểm A(1; 2 ; 3) và đường thẳng d :
FB: PHONG LÂM HỨA, GMAIL: WINDYLAMPHONG, QUẬN 11, SÀI GÒN
12
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
THẦY LÂM PHONG (0933524179)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 0 ; 1 ; B 2 ; 1; 2 và mặt
phẳng (Q) có phương trình x 2 y 3z 16 0 .Phương trình đường thẳng d nằm trong (Q)
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng AB.
x 1 t
x 1 t
A. y 2 2t
B. y 2t
z 1 t
z 1 t
x 2 t
C. y 1 2t
z 2 t
x 3 t
D. y 2 2t
z 3 t
Trong không gian Oxyz, cho A 1; 5 ; 2 , B 0 ; 2 ; 1 , C 1; 1; 4 , D 3 ; 5 ; 2 . Viết
phương trình đường thẳng biết rằng cắt đường thẳng AB , cắt đường thẳng CD và
x 1 y z 4
song song với đường thẳng d :
.
3
2
1
x t
x 1 t
x 1 3t
x 1 4t
A. y 3 t
B. y 2 3t
C. y 1 2t
D. y 1 2t
z 1 t
z 1 3t
z t
z 5 t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi A, B, C lần lượt giao điểm của mặt phẳng
P : 6x 2y 3z 6 0 với Ox, Oy, Oz. Lập phương trình đường thẳng d đi qua tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P).
1
1
1
x 2 6t
x 2 6t
x 2 6t
3
3
3
A. y 2t
B. y 2t
C. y 2t
2
2
2
z 1 3t
z 1 3t
z 1 3t
1
x 2 6t
3
D. y 2t
2
z 1 3t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A 1; 2 ; 1 , B 2 ; 1; 1 , C 0 ; 1; 2 và
x 1 y 1 z 2
. Lập phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của
2
1
2
tam giác ABC, nằm trong mặt phẳng (ABC) và vuông góc với đường thẳng d.
x 2 12t
x 2 12t
x 2 12t
x 2 12t
A. y 1 2t
B. y 1 2t
C. y 1 2t
D. y 1 2t
z 1 11t
z 1 11t
z 1 11t
z 1 11t
đường thẳng d :
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 mặt phẳng (P), (Q) và đường thẳng (d)
x 1 y z 1
lần lượt có phương trình: (P) : x 2 y z 0 , (Q) : x 3 y 3z 1 0 , (d) :
. Lập
2
1
1
phương trình đường thẳng nằm trong (P) song song với mặt phẳng (Q) và cắt đường thẳng
(d).
x 3 3t
x 3 3t
x 3 3t
x 3 3t
A. y 2 2t
B. y 2 2t
C. y 2 2t
D. y 2 2t
z 1 t
z 1 t
z 1 t
z 1 t
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A 3 ; 1; 1 , đường thẳng
x y2 z
, mặt phẳng (P) : x – y z 5 0 . Viết phương trình của đường thẳng d đi qua
1
2
2
điểm A , nằm trong ( P) và hợp với đường thẳng một góc 450 .
:
FB: PHONG LÂM HỨA, GMAIL: WINDYLAMPHONG, QUẬN 11, SÀI GÒN
13
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
THẦY LÂM PHONG (0933524179)
x 3 t
x 3 7 t
A. d : y 1 – t và d : y 1 – 8t
z 1
z 1 – 15t
x 3 t
x 3 7t
C. d : y 1 – t và d : y 1 – 8t
z 1
z 1 – 15t
x 3 t
x 3 7t
B. d : y 1 t và d : y 1 – 8t
z 1
z 1 – 15t
x 3 t
x 3 7t
D. d : y 1 t và d : y 1 – 8t
z 1
z 1 – 15t
x3 y 2 z1
Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:
và mặt phẳng
2
1
1
(P): x y z 2 0 . Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng nằm
trong mặt phẳng (P), vuông góc với d đồng thời khoảng cách từ M tới bằng 42 .
x5 y2 z5
x3 y4 z5
A. :
và :
2
3
1
2
3
1
x5 y2 z5
x3 y4 z5
B. :
và :
2
3
1
2
3
1
x5 y2 z5
x3 y4 z5
C. :
và :
2
3
1
2
3
1
x5 y2 z5
x3 y4 z5
D. :
và :
2
3
1
2
3
1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ): x y z 1 0 , hai đường
thẳng ():
x 1 y z
x y z1
, ():
. Viết phương trình đường thẳng (d) nằm trong
1 1
3
1
1 1
mặt phẳng ( ) và cắt (); (d) và () chéo nhau mà khoảng cách giữa chúng bằng
6
.
2
x 0
x 1 t
A. d : y t
và d : y t
z 1 t
z 1
x 0
x t
C. d : y t và d : y t
z 1 t
z 1
x 0
x t
B. d : y t
và d : y t
z 1 t
z 1
x 0
x t
D. d : y t
và d : y t
z 1 t
z 1
x 1 t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d1 : y 1 2t , đường thẳng
z 1 2t
d2 là giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 2 x – y – 1 0 và (Q): 2 x y 2 z – 5 0 . Gọi I là giao
điểm của d1 ,d2 . Viết phương trình đường thẳng d3 qua điểm A 2 ; 3 ; 1 , đồng thời cắt hai
đường thẳng d1 ,d2 lần lượt tại B và C sao cho tam giác BIC cân đỉnh I.
x 2 t
A. d3 : y 3
z 1 2t
x 2
B. d3 : y 3 t
z 1 2t
x 2
C. d3 : y 3
z 1 2t
x 2
D. d3 : y 3
z 1 2t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2 x – y 2 z – 3 0 và hai
đường thẳng d1 , d2 lần lượt có phương trình
x 4 y 1 z
x 3 y 5 z 7
và
.
2
2
1
2
3
2
FB: PHONG LÂM HỨA, GMAIL: WINDYLAMPHONG, QUẬN 11, SÀI GÒN
14
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
THẦY LÂM PHONG (0933524179)
Viết phương trình đường thẳng ( ) song song với mặt phẳng (P), cắt (d1 ) và (d2 ) tại A và B
sao cho AB 3 .
x 2 t
x 2 t
x 2 t
x 2 t
A. y 1 2t
B. y 1 2t
C. y 1 2t
D. y 1 2t
z 1 2t
z 1 2t
z 1 2t
z 1 2t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2 x y z 1 0 và hai
x 1 y 2 z 3
x 1 y 1 z 2
, d2 :
. Viết phương trình đường thẳng
2
1
3
2
3
2
song song với (P), vuông góc với d1 và cắt d2 tại điểm E có hoành độ bằng 3.
đường thẳng d1 :
x 3 t
A. y 1 t
z 6t
x 3 t
B. y 1 t
z 6t
x 3 t
C. y 1 t
z 6t
x 3 t
D. y 1 t
z 6t
x 8 y 6 z 10
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d1 ) :
2
1
1
x t
và (d2 ) : y 2 t . Viết phương trình đường thẳng (d) song song với trục Ox và cắt (d1) tại
z 4 2t
A, cắt (d2) tại B.
x 52 t
x 52 t
x 52 t
x 52 t
A. d : y 16
B. d : y 16
C. d : y 16
D. d : y 16 2t
z 32
z 32
z 32 t
z 32
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng có phương trình
x t
x y2 z
x 1 y 1 z 1
d1 : y 4 t , d2 :
, d3 :
. Viết phương trình đường thẳng ,
1
3
3
5
2
1
z 1 2t
biết cắt ba đường thẳng d1 , d2 , d3 lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho AB BC .
x y2 z
x y2 z
x y2 z
x y2 z
B. d :
C. d :
D. d :
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng nằm trong
x 1 t
x 3 t
; d2 : y 1 t và tạo với
mặt phẳng (P) : x y – z 1 0 , cắt các đường thẳng d1 : y t
z 2 2t
z 1 2t
A. d :
d1 một góc 300.
x 5 t
x 5
A. d : y 1 hoặc d : y 1 t
z 5 t
z 5 t
x 5 t
x 5
C. d : y 1 hoặc d : y 1 t
z 5 t
z 5 t
x 5 t
x 5
B. d : y 1 hoặc d : y 1 t
z 5 t
z 5 t
x 5 t
x 5
D. d : y 1 t hoặc d : y 1 t
z 5 t
z 5 t
FB: PHONG LÂM HỨA, GMAIL: WINDYLAMPHONG, QUẬN 11, SÀI GÒN
15
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
THẦY LÂM PHONG (0933524179)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 2 ; 1; 1),B( 0 ; 1; 2) và đường
x y 3 z 1
. Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của đường
1
1
2
thẳng d với mặt phẳng (OAB), nằm trong mặt phẳng (OAB) và hợp với đường thẳng d một
5
góc sao cho cos .
6
x 10 y 13 z 21
x 10 y 13 z 21
A. :
hoặc :
2
5
11
6
1
1
x 10 y 13 z 21
x 10 y 13 z 21
B. :
hoặc :
2
5
11
6
1
1
x 10 y 13 z 21
x 10 y 13 z 21
C. :
hoặc :
2
5
11
6
1
1
x 10 y 13 z 21
x 10 y 13 z 21
D. :
hoặc :
2
5
11
6
1
1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
x3 y2 z
A( 0 ; 1; 2) , vuông góc với đường thẳng d :
và tạo với mặt phẳng (P):
1
1
1
2 x y z 5 0 một góc 30 0 .
thẳng d :
x t
x t
A. : y 1 t hoặc y 1 t
z 2
z 2 2t
x t
x t
C. : y 1 t hoặc y 1 t
z 2
z 2 2t
x t
x t
B. : y 1 t hoặc y 1 t
z 2
z 2 2t
x t
x t
D. : y 1 t hoặc y 1 t
z 2 t
z 2 2t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ABC với A 1; 1; 1 và hai đường trung
x 1 t
x y 1 z 2
tuyến lần lượt có phương trình là d1 :
, d2 : y 0 . Viết phương trình đường
2
3
2
z 1 t
phân giác trong của góc A.
y 1
y 1
x 1
z 1
x 1
z 1
A. AD :
B. AD :
1
1
2
1
2 6
2 6
y 1
x 1
z 1
2
2
2 6
x7 y 3 z 9
x 3 y 1 z 1
Cho hai đường thẳng d1 :
và d2 :
. Phương
7
2
3
1
2
1
trình đường vuông góc chung của d1 và d2 là
C. AD :
y 1
x 1
z 1
1
2
2 6
D. AD :
x 3 t
x 7 2t
x 7 2t
x 7 2t
A. y 1 2t
B. y 3 t
C. y 3 t
D. y 3 t
z 1 4t
z 9 4t
z 9 4t
z 9 4t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình hai mặt phẳng
P : x z sin a cos a 0 và Q : y z cos a sin a 0 với a là tham số. Đường thẳng là giao
tuyến của hai mặt phẳng P và Q . Tính góc giữa đường thẳng và trục Oz .
FB: PHONG LÂM HỨA, GMAIL: WINDYLAMPHONG, QUẬN 11, SÀI GÒN
16
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
THẦY LÂM PHONG (0933524179)
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình hai mặt phẳng
P : x z sin a cos a 0 và Q : y z cos a sin a 0 với a là tham số. Đường thẳng là giao
tuyến của hai mặt phẳng P và Q . Hình chiếu của lên mặt phẳng là đường thẳng d .
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. d luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định trong mặt phẳng Oxy
B. d luôn tiếp xúc với một đường elip cố định trong mặt phẳng Oxy
C. d luôn tiếp xúc với một đường parabol định trong mặt phẳng Oxy
D. d luôn vuông góc với một đường thẳng cố định trong mặt phẳng Oxy
x 1 2t
Cho các đường thẳng d1 : y 3 t , d2
z 2 3t
x 2m
x 1 n
: y 1 m , d3 y 2 n và d4 là giao
z 3 2m
z 3 n
tuyến của hai mặt phẳng P : x y z 5 0 và Q : 2 x y 1 0 . Trong các đường thẳng
trên, có bao nhiêu cặp đường thẳng chéo nhau ?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
x 2t
x1 y 3 z 2
, d2 : y 1 t . Phương
Cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :
2
1
3
z 3 2t
trình đoạn vuông góc chung là giao tuyến của cặp mặt phẳng nào sau đây ?
P : 26 x 11y 19 z 15 0
P : 26 x 11y 19 z 15 0
A.
B.
Q : 8 x 2 y 7 z 19 0
Q : 8 x 2 y 7 z 19 0
P : 26 x 11y 19 z 15 0
P : 26 x 11y 19 z 15 0
C.
D.
Q : 8 x 2 y 7 z 19 0
Q : 8 x 2 y 7 z 19 0
THẦY CÔ MUỐN MUA FILE WORD TOÀN BỘ COMBO CỦA
4 PHẦN (ĐIỂM – ĐƯỜNG – MẶT – CẦU)
LIÊN HỆ THẦY LÂM PHONG (0933524179)
FB: PHONG LÂM HỨA
GMAIL:
[email protected]
FB: PHONG LÂM HỨA, GMAIL: WINDYLAMPHONG, QUẬN 11, SÀI GÒN
17