Tài liệu chia s học t p
Luy
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
m Ng
110 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT PHẦN PHI KIM
Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN
PHI KIM
Câu 1: Khi ñiều chế clo trong phòng thí nghiệm (từ HCl ñặc và KMnO4 hoặc MnO2) sản phẩm sinh ra lẫn
HCl dư và hơi H2O, ñể loại bỏ HCl dư và hơi H2O người ta dẫn hỗn hợp sản phẩm qua:
A. dung dịch K2CO3
B. bột ñá CaCO3
C. dung dịch NaCl sau ñó qua H2SO4 ñặc
D. dung dịch KOH ñặc
Câu 2: Clo có thể phản ứng ñược với tất cả các chất trong dãy nào sau ñây ?
A. Cu, CuO, Ca(OH)2, AgNO3.
B. NaBr, NaI, NaOH.
C. ZnO, Na2SO4, Ba(OH)2.
D. Fe, Cu, O2 , N2
Câu 3: Cho các phương trình hóa học sau :
Cl2 + H2O → HCl + HClO
Cl2 + 2NaOH → NaClO + H2O + NaCl
o
t
3Cl2 + 6NaOH ñặc
→ 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
2Cl2 + HgO
→
HgCl2 + Cl2O
Trong các phản ứng hóa học trên, clo ñóng vai trò :
A. là chất oxi hoá
B. là chất khử
C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
khử.
D. không phải là chất oxi hoá cũng không phải là chất
Câu 4: Cho các sơ ñồ phản ứng : Cl2 + X → Y
Y + Fe → T + H2
T + E → G + NaCl
G + Y → T + H2O
Các chất X, Y, T, E, G lần lượt là
A. HCl, H2 , FeCl2, NaOH, Fe(OH)2 .
B. H2 , HCl, FeCl2, NaOH, Fe(OH)2 .
C. HCl, FeCl2, NaOH, H2, Fe(OH)2 .
D. FeCl2,H2 , HCl, NaOH, Fe(OH)2 .
Câu 5: Trong phương trình hóa học của phản ứng ñiều chế clo từ KMnO4 và HCl, số phân tử HCl bị oxi hóa thành khí
clo và số phân tử HCl tạo muối clorua là
A. 16 và 5
B. 5 và 16
C. 6 và 10
D. 10 và 6
Câu 6: Nhận ñịnh nào sau ñây không chính xác?
A.Tính oxi hóa cña c¸c chÊt giảm dần theo thứ tự : HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4
B. Tính axit của các dung dịch giảm dần theo thứ tự : HF > HCl > HBr > HI
C. Tính khử của các chất tăng dần theo thứ tự : HF < HCl < HBr < HI
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Tài liệu chia s học t p
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
D. Tính axit của các dung dịch HX tăng dần theo thứ tự : HF < HCl < HBr < HI
Câu 7: Kim loại nào sau ñây tác dụng với khí Cl2 và tác dụng với dung dịch HCl loãng cho cùng loại muối clorua
kim loại ?
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Ag
C. khí clo
D. hơi iot
Câu 8: Màu vàng lục là màu của
A. khí flo
B. hơi brom
Câu 9: Trong các khí sau: N2, O2, Cl2, CO2, chất thường dùng ñể diệt khuẩn và tẩy màu là
A. N2
B. Cl2
C. O2
D. CO2
→ HCl + HClO
Câu 10: Khi tan trong nước một phần clo tác dụng với nước theo phương trình: Cl 2 + H2O ←
Người ta nói nước clo có tính tẩy màu khử trùng do
A. HCl có tính oxi hóa mạnh
B. HClO có tính oxi hóa mạnh
C. Cl2 có tính oxi hóa mạnh
D. Cl2 ñộc nên có tính sát trùng.
Câu 11: Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, H2. Sục từ từ hỗn hợp qua dung dịch NaOH dư thì thu ñược hỗn
hợp khí còn lại có thành phần là
A. Cl2, H2
B. Cl2, SO2
C. N2, CO2
D. N2, H2
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm nếu không có HCl ñặc, ñể ñiều chế clo ta có thể thay thế bằng hỗn hợp nào sau
ñây?
A. Hỗn hợp H2S + NaCl rắn + KMnO4
B. Hỗn hợp H2SO4 ñặc + NaCl rắn + MnO2
C. Hỗn hợp HBr + NaCl rắn + KMnO4
D. Hỗn hợp HI + NaCl rắn + K2Cr2O7
Câu 13: Hiện tượng nào xảy ra khi thổi khí clo ñi qua dung dịch Na2CO3 ?
A. Không có hiện tượng gì
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng
C. Xuất hiện bọt khí không màu
D. Xuất hiện khí có màu vàng lục
Câu 14. Cặp chất khí nào không tác dụng với nhau trong mọi ñiều kiện ?
A. H2, Cl2
B. O2, H2
C. H2, N2
D. O2, Cl2
Câu 15. Hòa tan 2,24 lít khí hiñro clorua (ñktc) vào 46,35 gam nước thu ñược dung dịch HCl có nồng ñộ là
A. 7,3%
B. 73%
C. 67%
D. 6,7%
Câu 16: Có 2 dung dịch axit HCl có nồng ñộ 15% và 5%. ðể thu ñược dung dịch HCl mới có nồng ñộ 10% thì phải
trộn chúng theo tỉ lệ khối lượng là
A. 2 : 1
B. 1 : 2
C. 1 : 1
D. 3 : 2
Câu 17: Axit HCl có thể phản ứng ñược với tất cả các chất trong dãy nào sau ñây ?
A. Cu, CuO, Ca(OH)2, AgNO3.
B. Fe3O4, CuO, CaO, NaOH, CaCO3.
C. Zn, Na2SO4, Ba(OH)2, NaCl.
D. MnO2, Cu, BaSO4, AgNO3.
Câu 18: Thuốc thử dùng ñể phân biệt 4 dung dịch bị mất nhãn gồm BaCl 2, H2SO4, HCl, NaCl là
A. dung dịch AgNO3
B. quỳ tím
C. dung dịch Ba(OH)2
D. dung dịch NaCl
Câu 19: Cho 12,1g hỗn hợp 2 kim loại A, B ñều có hóa trị II tác dụng với HCl tạo ra 0,2 mol H 2. Hai kim loại ñó là
A. Mg, Fe
B. Mg, Ca
C. Fe, Zn
D. Mg, Fe
Câu 20: Các oxi axit HClO, HClO2, HClO3, HClO4 xếp theo thứ tự:
A. Tính oxi hóa tăng, tính axit giảm
B. Tính oxi hóa giảm, tính axit tăng
C. Tính oxi hóa tăng, tính axit tăng
D. Tính oxi hóa giảm, tính axit giảm
Câu 21: Dãy nào gồm các chất ñều tác dụng ñược với CO2 trong không khí?
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Tài liệu học t p chia s
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
A. KClO3, NaClO
B. NaClO, CaOCl2.
C. KClO3, CaOCl2
D. KClO3, HClO4
Câu 22: Người ta ñiều chế flo bằng cách
A. cho dung dịch HF tác dụng với các chất oxi hoá mạnh.
B. ñiện phân hỗn hợp KF và HF nóng chảy.
C. nhiệt phân các hợp chất chứa flo.
D. cho muối florua tác dụng với chất có tính oxi hoá.
Câu 23: Không dùng bình làm bằng chất nào sau ñây ñể ñựng dung dịch HF?
A. Thủy tinh.
Câu 24: Khi i u ch
B. Sành
HBr v HI ng
C. Sứ.
i ta không dùng ph
D. Nhựa.
ng pháp sunfat (nh
i u ch
HCl) vì
A. hiệu suất phản ứng thấp.
B. NaBr và NaI không phản ứng với H2SO4 ñặc.
C. HBr và HI có tính khử mạnh nên phản ứng ñược với H 2SO4 ñặc, nóng.
D. phản ứng NaBr và NaI với H2SO4 ñặc gây nổ nguy hiểm.
Câu 25: H·y ghép sản phẩm ở cột 2 với các chất phản ứng ở cột 1 theo cách sau là phù hợp ?
Cột 1
Cột 2
1. 2NaI + 2H2SO4 ñặc →
a. I2 + 2FeCl2 + 2HCl
2. HI + H2SO4ñặc →
b. I2 + SO2 + Na2SO4 + 2H2O
3. 2NaI + 2NaNO2 + 2H2SO4ñặc →
c. I2 + SO2 + H2O
4. 2HI + 2FeCl3 →
d. I2 + NO + Na2SO4 + 2H2O
e. I2+HNO3+Na2SO4+H2O
A. 1-b ; 2-d ; 3-c ; 4-a
B. 1-b ; 2-c ; 3-d ; 4-a
C. 1-b ; 2-c ; 3-e ; 4-a
D. 1-b ; 2-a ; 3-d ; 4-c
Câu 26: Có 4 dung dịch ñể riêng biệt là KOH, H 2SO4, NaCl, BaCl2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau ñây có
thể phân biệt ñược các dung dịch trên ?
A. Quỳ tím.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 27: Hòa tan m gam kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl nồng ñộ 14,6% vừa ñủ, thu ñược một dung dịch muối
có nồng ñộ 18,19%. Kim loại ñã dùng là
A. Fe
B. Zn
C. Mg
D. Ca.
Câu 28: Chọn 2,4g kim loại X hóa trị II vào 200m dung dịch HCl 0,75M. Thấy sau phản ứng vẫn còn một phần kim
loại chưa tan hết. Cũng 2,4g nếu tác dụng với 250ml dung dịch HCl 1M thấy sau phản ứng vẫn còn axit dư.
Kim loại A là
A. Ca
B. Mg
C. Fe
D. Cu
Câu 29: Ở ñiều kiện thường những cặp chất nào nào sau ñây có thể tồn tại ñược ?
1. H2, N2 ; 2. O2, Cl2 ; 3. H2, Cl2 ; 4. H2, F2
A. 1,4.
B. 1, 2.
C. 3, 4.
D. 2,3.
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 1,45 gam hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,896 lít
H2 (ñktc). ðun cạn dung dịch ta thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,29g
B. 2,87g
C. 3,19g
D. 3,87g
Câu 31: Khi cho khí clo và dung dịch chứa KOH ñậm ñặc có dư và ñun nóng thì dung dịch thu ñược chứa
A. KCl ; KOH dư
B. KCl ; KClO3 dư
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
C. KCl ; KClO3 ; KOH dư
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
D. Cl2 ; KC l; KClO3.
- Trang | 3 -
Tài liệu học t p chia s
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
Ng
Câu 32: Sục khí clo vào dung dịch NaBr và NaI ñến phản ứng hoàn toàn ta thu ñược 1,17g NaCl. Số mol hỗn hợp
NaBr và NaI có trong dung dịch ban ñầu là
A. 0,10mol
B. 0,15mol
C. 0,03mol
D. 0,02mol
Câu 33: Dẫn hai luồng khí clo ñi qua hai dung dịch KOH: dung dÞch thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ hai
ñậm ñặc ñun nóng 700C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo
ñi qua dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ hai là
A. 1/3
B. 5/3
C. 3/5
D. 2/3
Câu 34: Khi cho 1 lít hỗn hợp các khí H2, Cl2 và HCl ñi qua dung dịch KI dư thu ñược 2,54g iot và còn lại một thể
tích là 500ml (các khí ño ở ñktc). Thành phần phần trăm số mol hỗn hợp khí H2, Cl2 và HCl lần lượt là
A. 50 ; 22,4 ; 27,6
B. 25 ; 50 ; 25
C. 50 ; 25 ; 25
D. 50 ; 24,5 ; 25,5.
Câu 35: Trong các hợp chất halogenua, hợp chất có tính khử mạnh nhất là
A. HCl
B. HI
C. HF
D. HBr
Câu 36: Cho 2,8 gam một kim loại R hóa trị n tác dụng với clo thu ñược 8,125 gam muối clorua. Kim loại R là
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Mg
Câu 37: Cho 26,8 gam hỗn hợp 2 muối RCO3, XCO3 tan trong dung dịch HCl vừa ñủ. Sau phản ứng thu ñược 6,72
lít khí (ñktc). Biết R, X thuộc cùng mét nhóm A, ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. R và X lần lượt là
A. Be, Mg
B. Ca, Ba
C. Mg, Ca
D. Ca, Sr
Cõu 38: Phản ứng thưêng ñược dùng ñể ñiều chế hiñro bromua trong phòng thí nghiệm là phản ứng
A. Br2 + H2O → HBr + HBrO
B. Br2 + H2 → 2HBr
C. PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 3HBr
D. Br2 + H2S → 2HBr + S
Câu 39: Trong phòng thí nghiệm ñiều chế clo bằng cách cho các chất KMnO 4, MnO2, K2Cr2O7, KClO3 tác dụng với
dung dịch HCl ñặc. Nếu các chất ñã cho có khối lượng như nhau thì lượng clo thu ñược nhiều nhất từ
A. KMnO4
B. K2Cr2O7
C. MnO2
D. KClO3
Câu 40: Chỉ dùng một thuốc thử ñể nhận biết 3 dung dịch bị mất nhãn gồm dung dịch HCl, dung dịch BaCl 2, dung
dịch H2SO4 loãng thì thuốc thử ñó là
A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HI
D. Phenolphtalein
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam một kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
ñược 13,6 gam muối khan. Kim loại ñã dùng là
A. Fe
B. Zn
C. Mg
D. Ba
Câu 42: Kim loại X tác dụng với clo cho muối B, cũng lượng kim loại X như trên cho tác dụng với dung dịch HCl
cho muối C. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối B ta ñược muối C. X là
A. Al
B. Zn
C. Fe
D. Mg
Câu 43: Ở bất cứ ñiều kiện nào luôn tồn tại hỗn hợp gồm các khí
A. F2, Cl2, H2S.
B. Cl2, O2, HF.
C. Cl2, O2, HBr.
D. Cl2, O2, H2S.
Câu 44: Một hỗn hợp rắn gồm NaCl và NaBr có khối lượng 20,6 kg ñem hoà tan vào nước rồi dẫn khí X ñi qua
dung dịch ñó, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu ñược 20,155 g chất rắn khan. X và thể tích của X ở ñktc là
A. Cl2 và 224 lít
B. Cl2 và 112 lít
C. HCl và 224 lít
D. HCl và 112 lít
Câu 45: Nhận xét nào dưới ñây không ñúng?
A. Clo tác dụng ñược với sắt cho sắt(III) clorua.
B. Flo ñẩy ñược clo ra khỏi dung dịch NaCl.
C. Flo có bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong số các halogen.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Tài liệu học t p chia s
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
D. Có thể ñiều chế ñược nước clo nhưng không ñiều chế ñược nước flo.
Câu 46: Hoà tan hoàn toàn 1,7 gam hỗn hợp gồm Zn và một kim loại kiềm thổ M vào dung dịch HCl, thu ñược
0,672 lít khí (ñktc). Mặt khác, ñể hoà tan
1,9 gam M dùng không hết 200ml dung dịch HCl 0,5M. Kim
loại M là
A. Mg.
B. Ca.
C. Sr.
D. Ba.
Câu 47: Cặp chất nào sau ñây tồn tại trong cùng một dung dịch ở nhiệt ñộ thường ?
A. Dung dịch H2S và HNO3
B. Dung dịch H2SO4 loãng và FeCl2
C. Dung dịch H2SO4 và Na2CO3
D. Dung dịch NaOH và H2S
Câu 48: 2 thuốc thử ñể phân biệt 4 chất bột : CaCO3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4 là
A. H2O, dung dịch NaOHB. Dung dịch HCl, NaOH
C. H2O và dung dịch HCl D. H2O, dung dịch Ba(OH)2
Câu 49: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi ñều
A. có 6 electron ñộc thân.B. có 4 electron ñộc thân.
C. 2 có electron ñộc thân. D. không có electron ñộc thân
Câu 50: Trong các hợp chất (trừ hợp chất với flo và trong peoxit) oxi ñều có số oxi hóa là +2 vì :
A. oxi có ñộ âm ñiện lớn.
B. oxi có 6 e lớp ngoài cùng.
C. oxi có 4 e lớp ngoài cùng và có ñộ âm ñiện lớn.
D. oxi có 6 e lớp ngoài cùng và có ñộ âm ñiện lớn.
Câu 51: Nhận ñịnh nào không ñúng khi nói về tính chất hóa học của ozon ?
A. Ozon kém bền hơn oxi
B. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt
C. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
D. Ozon oxi hóa ion I thành I2
Câu 52: Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến ñổi thành Ag2S màu ñen theo phản ứng hóa học :
4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O
Nhận xét nào sau ñây ñúng ?
A. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
B. Oxi là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
C. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hóa.
D. Oxi là chất oxi hóa, Ag là chất khử.
Câu 53: ðể phân biệt các khí không màu HCl, CO2, O2, O3 phải dùng lần lượt các hoá chất là
A. Quỳ tím tẩm ướt, dung dịch KI có hồ tinh bột
B. Quỳ tím tẩm ướt, vôi sống, dung dịch KI có hồ tinh bột
C. Quỳ tím tẩm ướt, nước vôi trong, dung dịch KI có hồ tinh bột
D. Quỳ tím, vôi sống, dung dịch KI
Câu 54: ðiều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau),
lượng oxi thu ñược nhiều nhất từ
A. KMnO4
B. KClO3
C. NaNO3
D. H2O2
Câu 55: Cho 10 lít hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian ozon bị phân hủy hết (cho biết 2O 3 → 3O2) thì thể
tích khí tăng lên so với ban ñầu là 2 lít. Phần trăm (%) thể tích của oxi, ozon trong hỗn hợp ñầu lần lượt là
A. 40%, 60%.
B. 20%, 80% .
C. 60%, 40%.
D. 80%, 20%.
Câu 56: Trong các phản ứng hoá học, hiñro peoxit là hợp chất
A. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
D. rất bền.
Câu 57: Những kim loại tác dụng ñược với lưu huỳnh là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -
Tài liệu học t p chia s
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
Th
A. K, Ca, Ba, Au
B. Zn, Fe, Al, K, Pt
C. Na, Mg, Al, Pb, Pt
D. Na, Ca, Mg, Hg, Cu.
Câu 58: Khi cho một ít bột lưu huỳnh vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO3 ñặc, ñun nhẹ, hiện tượng xảy ra là
A. lưu huỳnh tan ra, ñồng thời có khí không màu, mùi xốc thoát ra.
B. lưu huỳnh tan ra, ñồng thời có khí màu nâu ñỏ, mùi xốc thoát ra.
C. không có hiện tượng gì.
D. lưu huỳnh tan ra.
Câu 59: Trong các phản ứng oxi hoá - khử, hiñro sunfua là một chất
A. có tính khử mạnh
B. có tính oxi hoá yếu
C. có tính oxi hoá mạnh
D. có tính axit mạnh
Câu 60: Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát ñược là
A. dung dịch mất màu vàng và bị vẩn ñục.
C. kết tủa trắng.
B. dung dịch trong suốt.
D. khí màu vàng thoát ra.
Câu 61: Lưu huỳnh ñioxit là một chất
A. có tính khử mạnh
B. có tính oxi hoá yếu
C. có tính oxi hoá mạnh
D. vừa có tính khử và vừa có tính oxi hoá
Câu 62: Từ bột Fe, S, dung dịch HCl có thể có mấy cách ñể ñiều chế ñược H 2S ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 63: Khi ñiều chế hiñro sunfua từ FeS dùng axit nào sau ñây ?
A. HCl
B. HNO3
C. H2CO3
D. H2SO4 ñặc
Câu 64: Người ta thường dùng thuốc thử nào sau ñây ñể nhận ra dung dịch H2S và muối tan của nó ?
A. Dung dịch Pb(NO3)2
B. Dung dịch Mg(NO3)2 C. Dung dịch Ba(NO3)2 D. Dung dịch FeCl2
Câu 65: ðể loại bỏ SO2 ra khỏi CO2 có thể
A. cho hỗn hợp khí qua nước vôi trong.
B. cho hỗn hợp khí qua nước Br2 dư.
C. cho hỗn hợp khí qua dung dịch CaCl2.
D. cho hỗn hợp qua nước nóng.
Câu 66: Cho 4 chất H2S, SO2, CO2, Cl2. Chất không làm mất màu dung dịch
A. H2S
B. SO2
C. CO2
brom là
D. Cl2
Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 6,4g SO2 vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu ñược 11,5g muối, thể tích dung
dịch NaOH cần dùng là
A. 150 ml
B. 220 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
Câu 68: Dãy chất nào sau ñây gồm các chất ñều có tính khử ?
A. S, H2S, SO2, FeS, Na2S.
B. SO2, SO3, Na2SO3, FeS2, H2S.
C. H2SO3, H2SO4, H2S, NaHSO3, CuS.
D. Na2SO4, S, K2S, SO2, H2SO3.
Câu 69: Sau khi hoà tan 8,36g oleum A vào nước ñược dung dịch B, ñể trung hoà dung dịch B cần 200ml dung dịch
NaOH 1M. Công thức của A là
A. H2SO4.10SO3
B. H2SO4.4SO3
C. H2SO4.5SO3
D. H2SO4.2SO3
Câu 70: Dãy chất nào sau ñây bị thụ ñộng trong H2SO4 ñặc, nguội ?
A. Mg, Cu, Ag.
B. Ca, Ag, Mg.
C. Cu, Zn, Mg.
D. Al, Fe, Cr.
Câu 71: Dãy gồm các kim loại phản ứng ñược với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu, Zn, Na, Zn
B. K, Mg, Al, Fe
C. Ag, Ba, Fe, Sn
D. Au, Pt, Al, Cu
Câu 72: Cho chất B vào dung dịch H2SO4 ñặc nóng, thu ñược muối CuSO4, khí SO2 và H2O. B có thể là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -
Tài liệu học t p chia s
A. Cu, CuO, Cu(OH)2
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
B. Cu, CuO, Cu2S
C. Cu, CuS, Cu2S
D. Cu, CuO, Cu2O
Câu 73: Có thể dùng H2SO4 ñặc ñể làm khô ñược khí nào cho sau ñây ?
A. HBr
B. H2S
C. CO2
D. HI
Câu 74: Cặp chất nào sau ñây tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt ñộ thường ?
A. O2 và H2S
B. H2S và Cl2
C. SO2 và H2S
D. SO2 và CO2
Câu 75: Thuốc thử duy nhất dùng ñể phân biệt các dung dịch bị mất nhãn : HCl, NaOH, NaCl, BaCl 2, H2SO4,
Na2SO4 là
A.Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. Bột Fe
D. Dung dịch AgNO3
Câu 76: Có 3 bình riêng biệt ñựng 3 dung dịch : HCl, H2SO3 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất ñể phân biệt chúng là
A. Quỳ tím
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AgNO 3
Câu 77: Một axit có nồng ñộ 98%, cho một dây nhôm vào không thấy có hiện tượng gì. Pha loãng axit ñó với nước
ñể dung dịch có nồng ñộ 32% thấy dây nhôm cũng không phản ứng (thí nghiệm xảy ra ở ñiều kiện 50C). Axit
ñó là
A. H3PO4
B. HCl
C. H2SO3
D. H2SO4.
Câu 78: Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu ñược 4,48 lít
khí (ñktc), phần không tan cho vào dung dịch H2SO4 ñặc nóng thì giải phóng ra 2,24 lít khí SO2 (ñktc). Kim
loại R là
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Pb
Câu 79: Có 100 ml H2SO4 98%, khối lượng riêng là 1,84 g/ml. Người ta muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành
dung dịch H2SO4 20%. Thể tích nước cần dùng ñể pha loãng axit H2SO4 là
A. 716,7 ml.
B. 717,6 ml.
C. 715,7 ml.
D. 715,6 ml.
Câu 80: Hoà tan hết a gam kim loại M bằng một lượng vừa ñủ dung dịch H2SO4 loãng, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu ñược 5a gam muối khan. Kim loại M là
A. Al
B. Ca
C. Ba.
D . Mg
Câu 81: ðể thu ñược lưu huỳnh tinh khiết từ hỗn hợp bột gồm S, BaCO3, Zn người ta hòa tan hỗn hợp vào
A. dung dịch HCl loãng, dư
B. dung dịch HNO3 ñặc, dư
C. dung dịch H2SO4 ñặc, nóng
D. dung dịch NaOH loãng, dư
Câu 82: Nếu khí H2S có lẫn hơi nước, ñể loại bỏ hơi nước người ta dẫn hỗn hợp qua
A. Dung dịch H2SO4 ñặc
B. P2O5
C. Dung dịch KOH ñặc
D. CaO
Câu 83: Có thể tồn tại các chất sau trong cùng một dung dịch kh«ng ?
A. Na2S và CuCl2
B. Na2S và BaCl2
C. H2S và Pb(NO3)2
D. H2S và CuSO4
Câu 84: Có 2 bình ñựng khí H2S, O2. §Ó phân biệt 2 khí ñó người ta dùng thuốc thử là
A. dung dịch Pb(NO3)2. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch KOH.
D. dung dịch HCl.
Câu 85: Nhận ñịnh nào sau ñây ñúng ?
A. Dung dịch H2S có tính axit mạnh hơn H2CO3.
B. Axit H2S làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
C. Axit H2S có khả năng tạo 2 muối.
D. Chỉ khí H2S có tính khử mạnh.
Câu 86: Tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau ñây ?
A. H2CO3 < H2S < H2SO3
B. H2S < H2CO3 < H2SO3
C. H2S < H2SO3 < H2CO3
D. H2SO3 < H2CO3 < H2S
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7 -
Tài liệu học t p chia s
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
Cõu 87: Cặp chất nào sau ñây cùng tồn tại ở nhiệt ñộ thường?
A. SO2 và O2
B. H2S và O3
C. SO2 và NO2
D. SO2 và O3
Câu 88: Cặp chất nào sau ñây tồn tại trong cùng một dung dịch ở nhiệt ñộ thường ?
A. Dung dịch H2S và KMnO4
B. Dung dịch Na2S và FeCl3
C. Dung dịch H2SO4 và Na2CO3
D. Dung dịch H2S và Zn(NO3)2
Câu 89: Thuốc thử ñể phân biệt 4 chất bột: CaCO3, CaCl2, CaSO4, Ca(OH)2 có thÓ là
A. nước, dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl, quỳ tím
C. nước và dung dịch có hoà tan CO2
D. dung dịch Ba(OH)2
Câu 97: Có các dung dịch ñựng riêng biệt: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Dùng một dung dịch
nào sau ñây có thể nhận biết ñược các dung dịch trên ?
A. Dung dịch phenolphtalein B. Dung dịch quỳ tím
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch BaCl2
Câu 101: Khi nhỏ vài giọt dung dịch H2S vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa, kết tủa ñó là
A. Fe
B. FeS
C. S
D. FeS và S
Câu 104: Bốn bình thuỷ tinh có thể tích như nhau chứa ñầy oxi ở cùng ñiều kiện. Cho lần lượt vào 4 bình
trên các chất rắn : bột than, lưu huỳnh, photpho, bột sắt có cùng khối lượng và ñể phản ứng cháy xảy
ra hoàn toàn. Trường hợp khi cho chất nào vào sẽ làm áp suất trong bình giảm nhiều nhất ?
A. Bột than
B. Lưu huỳnh
C. Bột sắt
D. Photpho
Câu 105: Dùng hoá chất nào có thể nhận biết các dung dịch không màu sau ñây : AlCl3 ; ZnCl2 ; FeCl3 ;
KCl ?
A. NH3
B. Quỳ tím
C. NaOH
D. Na2CO3
Câu 106: Cho sơ ñồ phản ứng sau : A + H+ + NO 3− → Cu2+ + NO + H2O.
Chất A có thể là
A. Cu2O ; CuO
B. CuO ; Cu(OH)2
C. Cu ; Cu2O
D. Cu ; CuS ; Cu2S
Câu 107: Hàm lượng % nitơ trong loại phân ñạm nào sau ñây là cao nhất ?
A. (NH4)2SO4
B. Ca(NO3)2
C. (NH4)2HPO4
D. (NH2)2CO
Câu 109: Cho một mảnh nhôm vào dung dịch HNO3 loãng thu ñược một dung dịch không màu duy nhất,
không thấy có khí thoát ra. Phương trình hoá học của phản ứng có tổng hệ số cân bằng tối giản là
A. 13
B. 14
C. 58
D. 64
Câu 110: Axit HNO3 ñặc nóng phản ứng ñược với tất cả các chất trong dãy chất nào sau ñây ?
A. Mg(OH)2 ; CuO ; NH3 ; Ag ; Fe(NO3)2
B. Mg(OH)2 ; Al2O3 ; NH3 ; Cu ; Fe(NO3)3
C. Ca(OH)2 ; CuS ; NH3 ; Au ; Na2SO3
D. Cu(OH)2 ; CaO ; C ; (NH4)2SO4 ; SO2
BẢNG ðÁP ÁN
1C
2B
3C
4B
5D
6B
7B
8C
9B
10B
11D
2B
13C
14D
15A
16C
17B
18B
19C
20B
21B
22B
23D
24C
25B
26A
27C
28B
29B
30B
31C
32D
33B
34A
35B
36A
37A
38C
39D
40A
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8 -
Tài liệu học t p chia s
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
41B
42C
43B
44C
45B
46B
47B
48C
49C
50D
51B
52D
53C
54B
55C
56C
57D
58B
59A
60A
61D
62B
63A
64A
65B
66B
67A
68A
69B
70C
71B
72C
73C
74D
75A
76B
77D
78B
79B
80D
81A
82B
83B
84A
85C
86B
87A
88D
89C
90C
91D
92A
93A
94C
95C
96B
97B
98A
99B
100C
101C 102A 103B 104D 105A 106C 107D 108C 109C 110A
Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn :
Hocmai.vn
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 9 -
- Xem thêm -