Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Giáo dục hướng nghiệp 1000 câu lí thuyết hóa 12 ôn thi phổ thông quốc gia 2017 cực hay...

Tài liệu 1000 câu lí thuyết hóa 12 ôn thi phổ thông quốc gia 2017 cực hay

.DOCX
68
173
110

Mô tả:

Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 LÍ THUYẾT Câu 1: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là: A. hematit B. manhetit C. pirit D. xiđerit Câu 2: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng? A. glucozơ. B. fructozơ. C. tinh bột. D. natrifomat. Câu 3: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng: A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu. B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh. C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím. Câu 5: Khi ủ than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra, đó là khí nào sau? A. CO2 B. SO2 C. CO D. H2 Câu 6: Trong các chất: Mg, KHCO3, CuS và Cu, số chất phản ứng được với dung dịch HCl, tạo chất khí là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 7: Dãy gồm các kim loại khi cho vào dung dịch AgNO3 giải phóng được Ag là A. Al, Fe, Cu B. Na, Zn, Fe C. Mg, K, Ca D. Cu, Ba, Mg Câu 8: Cho phản ứng C6H5CH3 + KMnO4 → C6H5COOK + MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản)của tất cả các chất trong phản ứng trên: A. 8 B. 10 C. 12 D. 11 Câu 9: Nhiệt độ nóng chảy giảm dần theo thứ tự A. Cr > Na > Cs B. Cs > Cr > Na C. Na > Cs > Cr D. Cs > Na > Cr Câu 10: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn + X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện. + Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện. + X tác dụng với Z thì có khí bay ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt chứa A. AlCl3, AgNO3, KHSO4. B. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4. C. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4. D. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2. Câu 11: Este X mạch hở, đơn chức, có phản ứng tráng bạc, phản ứng với dung dịch KOH thu được ancol isopropylic. Tỉ khối của X so với H2 có giá trị là A. 36 B. 44 C. 50 D. 37 Câu 12: Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit và ancol ? A. vinyl fomat B. etyl axetat C. phenyl axetat D. vinyl axetat Câu 13: Nhựa novolac được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng giữa phenol và A. ancol etylic B. axit axetic C. axetanđehit D. anđehit fomic Câu 14: Có các nhận xét sau: 1. Hỗn hợp gồm Ba và Al có số mol bằng nhau, có thể tan hoàn toàn được vào H2O dư. 2. Cả hai kim loại Al và Cr đều tan được vào dung dịch KOH dư. 3. Khối lượng riêng của Na nhỏ hơn của nước nhưng lớn hơn của dầu hỏa. 4. Trong công nghiệp Fe được điều chế chủ yếu bằng cách điện phân dung dịch FeCl3. 5. Các kim loại Al, Li đều nhẹ hơn H2O. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15: Có các nhận xét sau: 1 Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 1. Hàm lượng cacbon trong gang lớn hơn trong thép. 2. Cho gang (hợp kim của Fe và C) vào dung dịch HCl xuất hiện sự ăn mòn điện hóa 3. Trong môi trường kiềm Cr+3 bị Cl2 oxi hóa đến Cr+6. 4. Kim loại Cu được tạo ra khi cho CuO phản ứng với khí NH3 hoặc H2 ở nhiệt độ cao. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó? A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch KOH vào. B. Cr(OH)2 vừa tan được vào dung dịch KOH, vừa tan được vào dung dịch HCl. C. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. D. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong môi trường axit về Cr2+. Câu 17: Có các phản ứng sau: 1. Fe3O4 + HCl 2. Cl2 + KOH 3. FeSO4 + Cl2 4. Ba(OH)2 + Ca(HCO3)2 5. FeO + HCl Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo ra hai muối là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18: Trong các chất: Mg(OH)2, Al, KHSO3 và KNO3. Số chất thuộc loại chất lưỡng tính là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Có các thí nghiệm sau: 1; Cho Cu vào dung dịch H2SO4 (loãng) 2; Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc 3; Cho Al vào dung dịch Ba(OH)2 4; Nung KNO3 ở nhiệt độ cao (6000C) Trong các thí nghiệm trên, các thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3 C. 2, 4 D. 2, 3, 4 Câu 20: Có các nhận xét sau: 1; Cả sacarozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 2; Amilopectin có cấu trúc mạch không nhánh. 3; Trong một phân tử glucozơ có 5 nhóm OH 4; Tinh bột chỉ bị thủy phân trong môi trường kiềm, không bị thủy phân trong môi trường axit. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Nhận xét nào sau đúng về glyxin? A. Điều kiện thường glyxin là chất lỏng, tan tốt trong H2O. B. Dung dịch glyxin trong H2O làm đỏ quì tím. C. Glyxin bị thủy phân trong môi trường kiềm, không bị thủy phân trong môi trường axit. D. Glyxin là chất lưỡng tính Câu 22: Nhận xét nào sau về amin không đúng? A. Metylamin và etylamin điều kiện thường là chất khí, có mùi khai giống amoniac. B. Tính bazơ của benzylamin lớn hơn của anilin. C. Anilin phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. D. Anilin tan tốt vào dung dịch KOH. 2 Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 Câu 23: Trong phòng thí nghiệm khí Cl2 được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc vào bình chứa MnO2, thu khí Cl2 bằng phương pháp đẩy khí. Khi lượng Cl2 đã lấy đủ dùng, để tránh làm ô nhiễm môi trường, lượng khí Cl2 dư được loại bỏ bằng cách cắm ống dẫn khí Cl2 tạo ra vào dung dịch nào sau? A. NaCl B. AgNO3 C. Ca(OH)2 D. HNO3 Câu 24: Cho 4,68 gam kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. K B. Ba C. Ca D. Na Câu 25: Cho phương trình hoá học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 2 : 9 Câu 26: Phản ứng nào không xảy ra A. Fe(NO3)2 + dd HCl B. SO3 + dd BaCl2 C. NaHSO3 + dd BaCl2 D. SO2 + dd BaCl2 Câu 27: Phương trình hoá học nào sau đây sai? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2 C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 Câu 28: Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,03 mol HCl vào dung dịch chứa 0,02 mol Na2CO3 thì thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) là A. 0,336 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 0,448 lít. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước B. Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong hợp chất D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn Câu 30: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH A. Cl2 B. Al C. CO2 D. CuO Câu 31: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây A. Giấm ăn B. Nước vôi C. Muối ăn D. Cồn 700 Câu 32: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH C. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 Câu 33: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước tạo dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH … bốc cháy khi tiếp xúc với X A. P B. Fe2O3 C. CrO3 D. Cu Câu 34: Nhận định nào sau đây là sai? A. Gang và thép đều là hợp kim B. Crom còn được dùng để mạ thép C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang Câu 35: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 36: Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn: - X tác dụng với Y, thu được kết tủa - Y tác dụng với Z, thu được kết tủa - X tác dụng với Z có khí thoát ra 3 Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 Vậy X, Y, Z lần lượt là A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4 B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3 C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3 D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2 Câu 37: Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất A. nicotin B. aspirin C. cafein D. moocphin Câu 38: Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Phân tích nguyên tố cho thấy, anenol có phần trăm khối lượng cacbon và hidro tương ứng là 81,08%; 8,1%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của anetol A. C10H12O B. C5H6O C. C3H8O D. C6H12O Câu 39: Cho 7,5 gam H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,57 B. 11,15 C. 14,80 D. 11,05 Câu 40: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường phải truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trng dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucozơ B. Saccrozơ C. Fructozơ D. Mantozơ Câu 41: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thuỷ phân trong môi trường axit, thu được axit fomic là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 42: Thuỷ phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối natri oleat, natri stearat (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixeol. Có bao nhiêu triglixerit X thoả mãn tính chất trên A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 43: Kim loại tạo ra oxit axit và oxit bazơ A. Fe B. Cr C. Sn D. Cu Câu 44: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai? A. Protein có phản ứng màu biure B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo C. Protein là những polime cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu đvC D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ Câu 45: Trong các chất sau, chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. Anilin B. Etylamin C. Metylamin D. Đimetylamin Câu 46: Cho 9,3 gam một amin no đơn chức, mạch hở X tác dụng với dung dịch FeCl3, dư thu được 10,7 gam kết tủa. X có công thức là A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Câu 47: Để phân biệt các chất SO2, CO2 và SO3 (trạng thái hơi) có thể dùng: A. Dung dịch BaCl2 và nước vôi trong. B. Dung dịch Ba(OH)2, dung dịch thuốc tím. C. Dung dịch Br2, nước vôi trong. D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch Br2. Câu 48: Có bao nhiêu este có công thức phân tử C8H8O2, biết trong cấu tạo của chúng đều chứa vòng benzen, phản ứng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 ? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 49: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X trong NaOH (dư) đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và 91,2 gam một muối natri của axit béo. Tên của X là A. tristearin. B. triolein. C. tripanmitin. D. trilinolein. Câu 50: Tên este mạch hở ứng với công thức phân tử C3H4O2 là A. metyl axetat. B. vinyl fomat. C. etyl fomat. D. vinyl axetat. Câu 51: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu tím B. màu xanh lam C. màu vàng D. màu đỏ máu 4 Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn m gam S có trong oxi dư, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 120 ml dung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch chứa 2 muối có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là A. 3,84 B. 2,56 C. 3,20 D. 1,92 Câu 53: Trong phương trình phản ứng nhiệt phân Fe(NO3)3 tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) là A. 17. B. 15. C. 19. D. 21. Câu 54: Cho 8,96 lít khí SO2 (ở đktc) tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 46,0 gam. B. 41,2 gam. C. 50,4 gam. D. 44,0 gam. Câu 55: Kim loại M tác dụng với oxi tạo oxit MO2. Vậy M là A. Pb. B. Mn. C. Sn. D. Cr Câu 56: Glucozơ tham gia phản ứng với anhiđrit axetic ((CH3CO)2O) tạo este Y chứa 5 gốc axit axetic trong phân tử. Công thức phân tử của Y là A. C16H24O12. B. C16H22O12. C. C15H22O11. D. C16H22O11. Câu 57: Chất nào sau đây là amin bậc hai ? A. CH3CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3NHCH3. D. H2N-[CH2]6 -NH2. Câu 58: Este tạo bởi ancol no đơn chức và axit không no đơn chức (có 1 liên kết đôi C=C) có công thức phân tử chung là A. CnH2n-2O2 ( n ≥ 2). B. CnH2n - 2O2 ( n ≥ 4). C. CnH2n-2O2 ( n ≥ 3). D. CnH2nO2 ( n ≥ 4). Câu 59: Khi thủy phân đến cùng các chất sau saccarozơ, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, có bao nhiêu chất cho sản phẩm duy nhất là glucozơ ? A. 2 chất. B. 3 chất. C. 5 chất. D. 4 chất. Câu 60: Cho các phát biểu sau về glucozơ và fructozơ (a) đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2. (b) đều có nhóm chức CHO trong phân tử. (c) đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo amoni gluconat. (d) đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (e) đều bị khử bởi hiđro (xúc tác Ni, t0) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 61: Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli(metyl metacrylat)? A. CH2=C(CH3)COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3COOCH=CH3 D. CH2=CH(CH3)COOC2H5 Câu 62: Dãy các ion không cùng tồn tại đồng thời trong mô ôt dung dịch là: A. Ba2+, Fe2+, Cl-, SO42-. B. K+, NH4+, Cl-, NO3-. + 3+ C. Na , Al , Br , Cl . D. Cu2+, Fe3+, SO42-, NO3-. Câu 63: Chất tan trong nước Swayder A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ. Câu 64: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư A. dung dịch muối ăn. B. giấm ăn. C. nước vôi trong. D. ancol etylic. Câu 65. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba và 0,3 mol Al vào lượng nước có dư thì thể tích khí (đktc) thoát ra là A. 12,32 lit. B. 4,48 lít. C. 3,36 lit D. 8,96 lít. Câu 66. R là kim loại nhóm IA, công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 67. Dung dịch Na2CO3 không phản ứng với chất nào sau đây? 5 Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 A. MgCl2. B. khí CO2. C. Al(OH)3. D. Cl2. Câu 68. Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm A. Al2O3, Fe và Fe3O4. B. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. C. Al2O3 và Fe. D. Al, Fe và Al2O3. Câu 69. Kim loại Al không tác dụng được với dung dịch A. NaOH. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HCl. D. Cu(NO3)2. Câu 70. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện. C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. D. bọt khí và kết tủa trắng. Câu 71. Phản ứng nào sau đây không tạo ra 2 muối ? A. CO2 + NaOH dư. B. NO2 + NaOH dư. C. Fe3O4 + HCl dư. D. Ca(HCO3)2 + NaOH dư. Câu 72. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: điện phân có mn → X1 + H2O X2 + X3↑ + H2↑ X2 + X4 → BaCO3↓ + K2CO3 + H2O Hai chất X2, X4 lần lượt là A. KHCO3, Ba(OH)2. B. NaHCO3, Ba(OH)2. C. KOH, Ba(HCO3)2. D. NaOH, Ba(HCO3)2. Câu 73. Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là A. AlCl3. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3. D. BaCl2. 2 2 6 1 Câu 74. Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s là A. Na (Z = 11). B. Mg (Z = 12). C. K (Z = 19). D. Na (Z = 3). Câu 75. Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 4,05. B. 5,40. C. 1,35. D. 2,70. Câu 76. Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì A. tốc độ thoát khí tăng. B. phản ứng ngừng lại. C. tốc độ thoát khí giảm. D. tốc độ thoát khí không đổi. Câu 77. Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch? A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Fe. Câu 78. Có ba chất: Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là A. dung dịch NH3. B. dung dịch KOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch HNO3. Câu 79. Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là A. HCl. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. NH3. Câu 80. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (b) Cho CaO vào H2O. (c) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. (e) Cho khí SO2 vào dung dịch H2S. (f) dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2SO3. (g) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (h) Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa CuS. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 81. Cho lần lượt lượng dư các kim loại K, Ba, Mg, Cu, Na, Zn vào dung dịch FeCl3, số phản ứng tạo được Fe là. A. 3. B. 5. C. 6. D. 2. Câu 82. Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. B. Al2O3 là một oxit trung tính. 6 Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 C. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. D. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. Câu 83. Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường tạo dung dịch kiềm là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 84. Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl2, MgSO4 và Mg(HCO3)2 ta có thể dùng A. NaOH. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. Na2CO3. Câu 85. Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch Al2(SO4)3 cho đến dư, nhận xét đúng là A. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại. B. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa vẫn không tan. C. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần. D. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch. Câu 86. Hỗn hợp X gồm BaO, FeO, Al2O3. Hòa tan X trong lượng nước dư, được dung dịch Z và phần không tan Y, Cho khí CO dư qua Y nung nóng được chất rắn E. Cho E tác dụng với dd NaOH dư, thấy tan một phần còn lại chất rắn G. Kết luận nào dưới đây đúng ? Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. Z gồm Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2. B. G chỉ chứa Fe. C. Y gồm FeO và Al2O3. D. E chứa Al2O3. Câu 87: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl2, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Zn. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 88: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là A. amin. B. este. C. lipit. D. amino axit. Câu 89: Khi chúng ta ăn các thực phẩm có chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng hoá học xảy ra đầu tiên của các loại thực phẩm trên trong cơ thể là phản ứng A. thuỷ phân. B. oxi hoá. C. khử. D. polime hoá. Câu 90: Thành phần hoá học chính của quặng xiderit là A. FeCO3. B. Al2O3.2H2O. C. Fe3O4.nH2O. D. AlF3.3NaF. Câu 91: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau? A. CH2(NH2)COOH. B. CH3CH2OH. C. CH3CH2NH2. D. CH3COOCH3. Câu 92: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 93: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần. B. Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm tất cả các loại nước cứng. C. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của kim loại kiềm thổ thấp hơn kim loại kiềm. D. Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn điện dd Y  X ,t0 → Câu 94: Cho dãy chuyển hóa sau: Cr CrCl3 KCrO2. Các chất X, Y lần lượt là → A. HCl, KOH. B. Cl2, KCl. C. Cl2, KOH. D. HCl, NaOH Câu 95: Điện phân hoàn toàn 19,76 gam muối clorua nóng chảy của một kim loại M thu được 2,128 lít khí Cl2 (đktc). Kim loại M là? A. Ba B. Na C. K D. Ca Câu 96: Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. Fe + FeCl3. B. Fe + NaCl. C. Fe + HCl. D. Fe + CuCl2. Câu 97: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. Li. B. K. C. Sr. D. Be. 7 Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 Câu 98: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 10,6 B. 14,8 C. 13,7 D. 12,6 Câu 99. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3. C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 100: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; (d) Để miếng gang ngoài không khí ẩm. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 101: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Câu 102: Hoà tan hoàn toàn 1,68 gam Fe bằng dung dịch HNO3 dư thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là: A. 0,05 B. 0,09 C. 0,08 D. 0,06 Câu 103: Công thức phân tử của triolein là A. C54H104O6. B. C57H104O6. C. C57H110O6. D. C54H110O6. Câu 104: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 105: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. tinh bột. Câu 106: Cao su buna–S và cao su buna–N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien với A. stiren và amoniac. B. stiren và acrilonitrin. C. lưu huỳnh và vinyl clorua. D. lưu huỳnh và vinyl xianua. Câu 107: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO. Câu 108: Chất nào sau đây không tan trong nước? A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Fructozơ D. Glucozơ Câu 109: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, glucozơ phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 110: Tiến hành các thí nghiệm sau: 8 Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch Fe(NO3)2. (c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước. (d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. (e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 111: Cho các phát biểu sau về chất béo: (a) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước. (b) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (c) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit. (d) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 112: Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. CH3COOH. B. HCl. C. NaOH. D. FeCl2. Câu 113: Este etyl axetat có công thức là A. CH3COOC2H5 B. CH3COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3CHO. Câu 114: Cho 6,72 gam Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,12. B. 18,24. C. 12,00. D. 24,00. Câu 115: Thuốc thử để phân biệt Fe, FeO, CuS và FeS là: A. Dung dịch HCl loãng, nóng. B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. C. dung dịch NaOH đặc, nóng. D. Dung dịch HNO3 loãng, nóng. Câu 116: Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là A. Na2CO3 B. NaOH C. NaCl D. NaNO3 Câu 117: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lit H2 (đktc). Kim loại M là A. Be. B. Ba. C. Mg. D. Ca. Câu 118: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là A. Ca B. Fe C. K D. Ag Câu 119: Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại M. M là: A. Zn. B. Pb. C. Cr. D. Sn. Câu 120: Trong các hiện tượng thực hành dưới đây, hiện tượng nào miêu tả không chính xác. A. Nhúng lá sắt đã đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, lá sắt chuyển sang màu đỏ. B. Thả mẩu kẽm vào hai ống nghiệm đều chứa dung dịch H2SO4. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất vài giọt FeSO4 thấy khí thoát ra ở ống nghiệm này nhanh hơn. C. Cho mẩu Na vào dung dịch đựng FeCl3 thấy có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ. D. Thêm dung dịch dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa, sục khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa kết tủa trên thấy kết tủa không tan. Câu 121: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch KHSO4 vào dung dịch K2CrO4 là: A. Xuất hiện kết tủa màu vàng. 9 Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 B. Xuất hiện kết tủa màu lục xám. C. màu của dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. D. Màu của dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Câu 122: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 225 gam. B. 180 gam. C. 112,5 gam. D. 120 gam. Câu 123: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. B. Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol. C. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat. D. Fructozơ và glucozơ bị khử bởi hiđro thu được hai sản phẩm khác nhau. Câu 124: Khí G được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt. Khí G là A. CO2. B. O2. C. Cl2. D. N2. Câu 125: Cho X, Y, Z, T lần lượt là các chất khác nhau có cùng (dung dịch nồng độ 0,001M): CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin). Xếp các chất theo thứ tự pH tăng dần A. Z, T, Y, X. B. X, Y, T, Z. C. Z, T, X, Y. D. Y, X, T, Z. Câu 126: C3H7NO2 có bao nhiêu đồng phân aminoaxit ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 127: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. B. Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử. C. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr2+. D. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+. Câu 128: Cho dãy các chất: Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 129: Chất nào sau đây khi thủy phân tạo các chất đều có phản ứng tráng gương A. HCOOCH=CH2 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOCH=CH2 Câu 130: Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (GlyVal), triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 131: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Phenylamoni clorua. B. Anilin. C. Glyxin. D. Etylamin. Câu 132: Chất hòa tan được Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là A. Glixerol. B. Gly-Ala. C. Lòng trắng trứng. D. Glucozơ. Câu 133: Từ 2 tấn xenlulozơ với lượng HNO3 đặc lấy dư (xt H2SO4 đặc) người ta sản xuất được 2,97 tấn xenlulozơ trinitrat. Vậy hiệu suất phản ứng là: A. 81% B. 90% C. 84% D. 75% Câu 134: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (4) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (5) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là 10 Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 135: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Mg B. Al C. Zn D. Cu Câu 136: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. Kim loại Na. C. Dung dịch KOH (đun nóng). D. Dung dịch brom. Câu 137: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. Fe2(SO4)3 B. CuSO4 C. HCl D. MgCl2 Câu 138: Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,2 B. 5,6 C. 12,9 D. 6,4 Câu 139: Xà phòng hóa hoàn toàn 12 gam CH2=CHCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 16,32 B. 11,52 C. 11,28 D. 16,80 Câu 140: Cho 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,12 B. 3,36 C. 2,80 D. 2,24 Câu 141: Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4. B. Cho CuS vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Cho FeS vào dung dịch HCl. D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4. Câu 142: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Zn(OH)2. B. Ba(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Cr(OH)2. Câu 143: Khử hoàn toàn 4,8 gam CuO bằng CO ở nhiệt độ cao, khối lượng kim loại tạo ra sau phản ứng là A. 3,84 gam B. 2,4 gam C. 4,0 gam D. 3,2 gam Câu 144: Phương trình hóa học nào sau đây là sai: A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O B. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O t0 C. 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2 D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 Câu 145: Khi thủy phân pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thì dung dịch thu được có tối đa bao nhiêu tripeptit A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 146: Etyl acrylat có công thức là A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH3 D. CH2=CHCOOCH2CH3 Câu 147: Hợp chất không phải axit béo là A. axit picric B. axit panmitic C. axit stearic D. axit oleic Câu 148: Để làm mềm nước cứng tạm thời người ta dùng A. dung dịch Na3PO4 B. dung dịch giấm ăn C. dung dịch HCl D. dung dịch NaCl Câu 149: Khi cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, thu được chất rắn sau phản ứng là A. Na2SO4 B. CuO C. Cu D. Cu(OH)2 Câu 150: Để sản suất gang người ta dùng A. quặng hematit B. boxit C. xiderit D. pirit Câu 151: Để nhận biết ion clorua (Cl ) dùng: A. quỳ tím. B. dung dịch AgNO3. C. vụn đồng. D. dung dịch natri hidroxit. Câu 152: Cho Cu vào cốc đựng HNO3 đặc nóng dư, thấy thoát ra khí là: 11 Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 A. H2 B. N2 C. NO D. NO2 Câu 153: Chất nào sau đây không có đồng phân hình học : A. CH3CH2CH=CHCH2CH3 B. CH3CH=CHCH3 C. CH3CH=CHCH2CH3 D. CH3CH=C(CH3)2 Câu 154: Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng A. tráng gương. B. thuỷ phân trong môi trường axit. C. màu với iốt. D. với dung dịch NaCl. 3+ 2+ Câu 155: Cho các cặp oxi hóa-khử Al /Al , Fe /Fe , Ni2+/Ni , Cu2+/Cu , Fe3+/Fe2+, được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của ion. Kim loại có khả năng khử được Fe3+ về Fe là: A. Ni B. Fe C. Al D. Cu. Câu 156: Polime tự nhiên là A. nitron B. capron C. aminlopectin D. nilon-6,6 Câu 157: Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc? A. (CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2 B. (CH3)2CH-OH và (CH3)2CH-NH2 C. C6H5-CH(OH)-CH3 và C6H5-NH-CH3 D. C6H5CH2-OH và CH3-NH-C2H5 Câu 158: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo thứ tự tính kim loại tăng dần là: A. Li, Na, K B. Na, Ca, Al C. K, Ca, Al D. Al, Na, Mg Câu 159: Nung Fe(NO3)2 thu được chất rắn là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe Câu 160: Sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đựng nước vôi trong thu được muối A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. BaCO3 D. Ba(HCO3)2 Câu 161: Khí CO không khử được oxit A. CuO B. ZnO C. MgO D. FeO Câu 162: Cho m gam oxit kim loại M (MO) tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 0,2M vừa đủ, thu được 5,4 gam muối. Vậy M là A. Ca B. Fe C. Zn D. Cu Câu 163: Thủy phân 8,8 gam este CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2 gam B. 9,4 gam C. 6,8 gam D. 9,6 Câu 164: Kim loại không tan trong H2SO4 loãng nguội là A. Zn B. Ag C. Al D. Fe Câu 165: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ dưới đây. Sau một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Pb(NO3)2 quan sát thấy A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc. C. có xuất hiện kết tủa màu trắng. D. có xuất hiện kết tủa màu đen. Câu 166. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit ? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Xenlunozơ. D. Saccarozơ. 12 Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 Câu 167: Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe -Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 168. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe. Giá trị của m là ? A. 1,68 gam. B. 2,52 gam. C. 1,44 gam. D. 3,36 gam. Câu 169. Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 4,4 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa là ? A. 36,67%. B. 20,75%. C. 25,00% D. 50,00% Câu 170. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 ? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Chất béo. D. Protein. Câu 171. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ? t0 A. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. B. 2KNO3 → 2KNO2 + O2 C. CaCO3 t 0 → CaO + CO2. D. 4FeCO3 + O2 t 0 → 2Fe2O3 + 4CO2. Câu 172. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ? A. 3,2. B. 4,8. C. 6,8. D. 5,2. Câu 173. Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là ? A. Cu2+. B. Zn2+. C. Ca2+. D. Ag+. Câu 174. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ? A. Na. B. Be. C. K. D. Ba. Câu 175: Thủy phân hoàn toàn 65 gam peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X thuộc loại A. tetrapeptit. B. tripeptit. C. đipeptit. D. pentapeptit. Câu 176. Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là ? A. 20,25 gam. B. 19,45 gam. C. 8,4 gam. D. 19,05 gam. Câu 177. Oxit thuộc loại oxit axit là ? A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO. Câu 178. Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam Cu bằng dung dịch HNO3 dư, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N5+). Giá trị của x là ? A. 0,25. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,10. Câu 179. Dung dịch muối không phản ứng với Fe là ? A. CuSO4. B. AgNO3. C. FeCl3. D. MgCl2. Câu 180. Chất béo là trieste của axit béo với ? A. etylen glicol. B. glixerol. C. ancol etylic. D. ancol metylic. Câu 181. Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng, thường sinh ra khí SO2. Để loại bỏ khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ra nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch ? A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Xút. D. Cồn. Câu 182. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Mg, Al trong công nghiệp là ? A. thủy luyện. B. điện phân nóng chảy. C. điện phân dung dịch. D. nhiệt luyện. Câu 183. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại ? A. Mg. B. Na. C. Cu. D. Al. Câu 184. Tơ Lapsan hay Poli (etilen terephtalat) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit teraphtalic với chất nào sau đây ? A. etilen glicol. B. Ancol etylic. C. Etilen. D. Glixerol. 13 Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 Câu 185. Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ? A. SO2. B. H2S. C. H2SO4. D. Na2SO4. Câu 186. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng ? A. trùng ngưng. B. xà phòng hóa. C. thủy phân. D. trùng hợp. Câu 187. Cho 0,3 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là ? A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Sr. Câu 188. Để phân biệt 2 dung dịch Fe(NO3)2 và FeCl2 người ta dùng dung dịch ? A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 189: Nước cứng là nước có ion A. Ca2+, Mg2+. B. Cu2+, Zn2+. C. Al3+, Fe3+. D. HCO3-, Cl-. Câu 190: Dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. vinyl axetat. B. saccarozơ. C. metanol. D. propan-1,3-điol. Câu 191: Cho 1,42 gam hỗn hợp MgO, Al2O3 tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được bao nhiêu gam muối khan? A. 5,72 gam B. 4,62 gam C. 5,96 gam D. 6,06 gam Câu 192: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Protein. D. Fructozơ. Câu 193: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. anilin. B. axit glutamic. C. alanin. D. trimetylamin. Câu 194: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. C3H5(OH)3. B. CH3CHO C. C2H5OH. D. CH3COOC2H5. Câu 195: Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 32,4. B. 21,6. C. 10,8. D. 16,2. Câu 196: Thí nhiệm nào xảy ra ăn mòn điện hóa học A. Cu + FeCl3 B. Fe + CuCl2 C. Fe + FeCl3 D. Fe + MgCl2 Câu 197: Chất không hòa tan Cu(OH)2 là A. alanin. B. ala-gly-val. C. anbumin. D. val-ala. Câu 198: Thủy phân triglixerit X thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Số mol O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là A. 0,90. B. 0,78. C. 0,72. D. 0,84. Câu 199: Phản ứng nào thuộc loại oxi hóa khử A. FeS + HCl. B. Fe2O3 + HNO3. C. Na + H2O. D. Na2O + H2O. Câu 200: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO3 (loãng dư), thu được V ml khí N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 560. B. 840. C. 784. D. 672. Câu 201: Polime nhân tạo là A. tơ nilon-6. B. tơ lapsan. C. tơ tằm. D. tơ visco. Câu 202: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì A. tạo bụi cho môi trường. B. làm giảm lượng mưa axit. C. gây hiệu ứng nhà kính. D. rất độc. Câu 203: Thạch cao sống có công thức là A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.3H2O. D. CaSO4. Câu 204: Hợp chất lưỡng tính là 14 Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 A. Cr(OH)2 B. CrCl3. C. Sn(OH)2. D. Ca(OH)2. Câu 205: Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng A. AgNO3 + Fe(NO3)2. B. Fe + Na2CO3. C. Fe + AgNO3. D. Mg + Fe(NO3)2. Câu 206: Thủy phân chất béo luôn thu được A.muối. B. axit béo. C. glixerol. D. xà phòng. Câu 207: Phát biểu không đúng là A. Đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit. B. Lòng trắng trứng hòa tan Cu(OH)2 tạo màu tím. C. Glyxin tác dụng cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl và không làm đổi màu quỳ tím. D. Dung dịch lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 cho phức chất màu tím. Câu 208: Dung dịch Na2CO3 dùng làm mềm nước cứng A.tạm thời. B. vĩnh cửu và tạm thời. C. vĩnh cửu và toàn phần. D. tạm thời và toàn phần. Câu 209: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là A. H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. CH2=CH-CN. D. CH2=CH-Cl. Câu 210: Cho m gam hidroxit M(OH)2 cần 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được 12,7 gam muối. Giá trị m là A. 8,1. B. 9,8. C. 8. D. 9. 2Câu 211: Ion Cr2O7 trong dung dịch có màu A. tím. B. vàng. C. vàng cam. D. xanh lam. Câu 212: Cho phương trình hóa học: Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Nếu hệ số phân tử của H2SO4 là 6 thì hệ số của phân tử SO2 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 213: Chất có đồng phân hình học là A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CHCl=CHCl. C. CH3C(CH3)=CH-CH3. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 214: Cacbohiđrat nào dưới đây không phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) ? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Mantozơ. D. Fructozơ. Câu 215: Polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là A. PVC. B. PE. C. Poliacrylonitrin. D. Tơ nilon-6,6. Câu 216: Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ ẩm A. C6H5NH3Cl. B. H2NCH2COOH. C. H2NC3H5(COOH)2. D. (H2N)2C5H9COOH. Câu 217: Hòa tan 13,7 gam Ba nước dư thu được dung dịch X và a mol H 2. Giá trị a là A. 0,05. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,025. Câu 218: Để điều chế crom người ta thực hiện phản ứng A. điện phân nóng chảy Cr2O3. B. nhiệt nhôm oxit Cr2O3. C. điện phân dung dịch muối CrCl3. D. khử oxit Cr2O3 bằng H2. Câu 219: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y: Hình vẽ bên minh họa cho phản ứng nào sau đây ? A. NaOH + NH4Cl (rắn) B. C2H5OH H 2 S O4 , t0 → t0 → NH3↑ + NaCl + H2O. C2H4↑ + H2O. 15 Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên t0 C. Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2↑. D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) t0 → Số điện thoại: 0988.030.935 NaHSO4 + HCl↑. Câu 220: Kim loại nào dưới đây thuộc nhóm kim loại kiềm A. Li. B. Ca. C. Mg. D. Al. Câu 221: Alanin có phân tử khối là là A. 91. B. 89. C. 117. D. 75. Câu 222: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 223: Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là A. Cu. B. Ni. C. Mg. D. Ag. Câu 224: Thí nghiệm nào dưới đây không sinh ra đơn chất A. Sục khí H2S vào khí Cl2. B. Cho Na vào H2O. C. Cho Zn vào dung dịch NaOH. D. Sục khí SO2 vào nước Br2. Câu 225: Cách làm nào dưới đây không nên làm A. Dùng bếp than tổ ong để sưởi ấm. B. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê. C. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin..) bằng giấm ăn. D. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi. Câu 226: Phát biểu không đúng là A. Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng cách đun nóng. B. Thạch cao khan (CaSO4) được sử dụng để bó bột trong y học. C. Xesi được sử dụng làm tế bào quang điện. D. Phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được dùng để làm trong nước. Câu 227: Geraniol có trong tinh dầu hoa hồng là một đơn hương quý dùng trong công nghiệp hương liệu và thực phẩm. Khi phân tích định lượng geraniol người ta thu được 77,92%C; 11,7%H về khối lượng và còn lại là oxi. Công thức của geraniol là: A. C20H30O. B. C18H30O. C. C10H18O. D. C10H20O. Câu 228. Cho các phương trình phản ứng: (a) Fe + Cl2 → FeCl3. (b) NaOH + HCl → NaCl + H2O. (c) CuO + CO → Cu + CO2. (d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3. Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 229. Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3 B. 2 : 3 C. 2 : 5 D. 1 : 4 Câu 230. Để hòa tan hết 10,2 gam Al2O3 cần V lit dung dịch NaOH nồng độ 2 mol/l. Giá trị của V là: A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 Câu 231. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Na B. Al C. Mg D. Cu Câu 232: Thủy phân m gam xenlulozơ trong môi trường axit rồi trung hòa hết lượng axit bằng kiềm. Đun nóng dung dịch thu được với lượng dư AgNO3 trong NH3, tạo ra m gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là A. 50%. B. 80%. C. 60%. D. 75%. Câu 233. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với khí Cl2 dư thì thu được m gam muối, giá trị của m là: A. 16,25 B. 12,7 C. 9,15 gam D. 32,5 16 Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 Câu 234. Cho este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là A. m = 2n + 1. B. m = 2n. C. m = 2n - 2. D. m = 2n + 2. Câu 235. Este X có CTPT là C4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thì thu được 2 chất hữu cơ có số cacbon bằng nhau. Tên gọi của X là: A. metyl propionat B. propyl fomat C. isopropyl fomat D. etyl axetat Câu 236. Thủy phân hoàn toàn 8,84 gam triolein bằng dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 9,12 B. 3,04 C. 9,18 D. 3,06 Câu 237. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. glucozơ. Câu 238. Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit; Phát biểu đúng là A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4). Câu 239. Số đồng phân cấu tạo bậc I của amin có công thức phân tử C3H9N là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 240. Có bao nhiêu đipeptit (mạch hở) khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin ? A. 1 B. 2 C. 6 D. 4 Câu 241. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien. C. Nilon-6,6. D. Polietilen. Câu 242. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ tằm và tơ vinilon. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 243. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2; (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 244: Cấu hình electron của lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2. Câu 245: Cho phản ứng hóa học : Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+ Câu 246: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế khí clo bằng cách A. Điện phân nóng chảy NaCl. B. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2 đun nóng. C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. Câu 247: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Vậy X là A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu 248: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch A. HCl. B. Fe2(SO4)3. C. NaOH. D. HNO3. Câu 249: Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng? 17 Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 2+ 3+ + + 2+ 2+ A. Zn , Al . B. K , Na . C. Ca , Mg . D. Cu2+, Fe2+. Câu 250 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các kim loại natri, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. B. Kim loại cesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. C. Kim loại magie là kim loại phổ biến nhất trong nhóm IIA. D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) ở nhiệt độ nóng chảy giảm dần. Câu 251: Trong các kim loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu. B. manhetit C. xiđirit D.hematit đỏ Câu 252: Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu được V ml khí H2 (đkc). Giá trị của V là A. 896. B. 224. C. 336. D. 672. Câu 253: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 254: Khi nung nóng hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là: A. FeO B. Fe2O3. C. Fe D. Fe3O4 Câu 255: Khí CO không thể khử được oxit A. FeO. B. Al2O3. C. CuO. D. ZnO. Câu 256: Thí nghiệm nào xảy ra ăn mòn điện hóa A. Fe + dd FeCl3 và dd HCl. B. Fe-C trong nước biển. C. Cu + dd FeCl3. D. Fe-Cu trong nước cất. Câu 257: CFC là nguyên nhân chính của: A. Hiện tượng mưa axit. B. Sự suy giảm tầng ozon C. Sự ô nhiễm nguồn nước ngầm D. Hiện tượng động đất. Câu 258: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 259: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C3H6O2 và tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 260: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,10M. Câu 261: Etylamin được dùng để sản xuất thuốc chữa bệnh, các chất phòng trừ dịch hại, chất dẫn dụ côn trùng, chất ức chế ăn mòn kim loại … Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là A. CH3NHCH3 B. CH3CH2NH2 C. (CH3)3N. D. CH3NH2 Câu 262: Tơ capron được sản xuất từ monome A. H2N-CH(CH3)-COOH. B. H2N-(CH2)5-COOH. C. H2N-(CH2)6-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 263: Những kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Mg, Cu. B. Al, Fe. C. Na, K. D. Fe, Cu. Câu 264: Cho các loại polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon6,6; (7) tơ axetat. Số loại polime có nguồn gốc xenlulozơ là A. 4. B. 2. C. 5. D.3. Câu 265: Chất béo là tri este của axit béo với A. etilen gilcol. B. glixerol. C. propanđiol. D. etanol. 18 Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 Câu 266: Cho 7,7 gam hợp chất hữu cơ M có công thức phân tử C2H7O2N tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X và khí Y (Y làm xanh màu quỳ ẩm và MY < 20). Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,20. B. 14,60. C. 18,45. D. 10,70. Câu 267: Hòa tan 5,4 gam Al trong dung dịch NaOH dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là: A. 4,48. B. 8,96. C. 6,72. D. 2,24. Câu 268: Trong các loại quặng sau, quặng dùng để sản xuất axit sunfuric là A. Pirit sắt. B. Xiđerit. C. Manhetit. D. Hematit. Câu 269: Hòa tan 23,2 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là: A. 3.36. B. 4.48. C. 1,12. D. 2,24. Câu 270: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là A. thủy luyện. B. điện phân nóng chảy. C. nhiệt luyện. D. điện phân dung dịch. Câu 271: Cho 4,6 gam một kim loại X tác dụng với nước dư thu được 2,24 lít H2 (ở đktc). Kim loại X là: A. Ca. B. Na. C. K. D. Ba. Câu 272: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường (a) Cho dung dịch CH3COOCH3 vào dung dịch KHCO3. (b) Sục CO2 vào dung dịch Na2CO3. (c) Cho Be vào nước. (d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Số thí nghiệm xẩy ra phản ứng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 273: Cho các chất sau: CO, CO2, Al2O3, CrO, Cr2O3, CrO3. Số chất là oxit axit là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 274: Tính khối lượng gang thu được chứa 5% khối lượng C còn lại là Fe khi được sản xuất từ 160 tấn quặng hematit (Fe2O3). Biết hiệu suất cả quá trình là 75%. A. 88,421 tấn. B. 160 tấn. C. 112 tấn. D. 84 tấn Câu 275: Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron ở phân lớp d bằng 6. Vị trí của X trong HTTH là: A. Ô 24, chu kỳ 4 nhóm VIB B. Ô 29, chu kỳ 4 nhóm IB C. Ô 26, chu kỳ 4 nhóm VIIIB D. Ô 19, chu kỳ 4 nhóm IA Câu 276: Trong công nghiệp để sản xuất Al bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy trong criolit. Hai điện cực trong sản xuất nhôm được làm bằng: A. Pt. B. Than chì. C. Fe. D. Cu. Câu 277: Phản ứng hình thành thạch nhũ trong các hang động là A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 C. CaO + CO2 → CaCO3 D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O Câu 278: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, đến phản ứng hoàn thu được 6,72 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là: A. 22,4. B. 11,2. C. 5,6. D. 16,8. Câu 279: Trong các kim loại sau kim loại nào không tác dụng với dung dịch FeCl3 A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Mg. Câu 280: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH A. H2N-CH2-COOH B. CH3COOH C. C2H5OH D. C6H5OH (phenol). Câu 281: Có bao nhiêu tripeptit mà khi thủy phân hoàn toàn thu được hỗn hợp gly, ala, val A. 4 B. 3 C. 1 D. 6 19 Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 Câu 282: Aminoaxit X trong phân tử có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 15 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ được 19,4 gam muối. Tên viết tắt của X có thể là A. Val B. Glu C. Ala D. Gly Câu 283: Trieste của glixerol với chất nào sau đây là chất béo A. axit fomic B. axit acrylic. C. axit axetic D. axit oleic Câu 284: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành phân tử lớn gọi là phản ứng A. trùng hợp B. trùng ngưng C. thủy phân D. phân hủy. Câu 285: Chất nào sau đây chứa nguyên tố N A. andehit đơn chức B. Amin C. axit cacboxylic D. ankan. Câu 286: Cho các phát biểu sau đây (a) Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm. (b) Các đipeptit không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (c) Xenlulozơ tan trong nước Swayder. (d) Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 287: Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH A. metyl axetat B. metyl fomat C. etyl axetat D. metyl propionat. Câu 288: Cho m gam glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 27 B. 9 C. 36 D. 18 Câu 289: Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ Câu 290: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra sản phẩm có màu đặc trưng là A. hồng B. xanh C. đen D. tím Câu 291: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Na. C. Cu. D. Mg. Câu 292: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3. Câu 293: Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là A. NaAlO2. B. NaOH. C. Al. D. H2O. Câu 294: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. Cafein. B. Nicotin. C. Aspirin. D. Moocphin. Câu 295: Cho các chất sau: H2NCH2COOH, Al(OH)3, Sn(OH)2, NaHCO3, Cr(OH)2, Zn(OH)2, (NH4)2CO3, Na2CO3. Số chất lưỡng tính là A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 296: Hiệu ứng nhà kính tạo nên nguyên nhân chính của việc nóng lên toàn cầu, hạn hán cháy rừng xảy ra, băng tan làm cho nước biển dâng cao, mưa lụt nhiều. Khí chính gây nên hiệu ứng nhà kính là A. CO. B. NO2. C. SO2. D. CO2. Câu 297: Cho các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Fe. B. Al. C. Na. D. W. 20 Chúc các bạn thành công
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan