HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
TỔNG HỢP LÍ THUYẾT HOÁ
Câu 10: Trong c|c axit sau đ}y: H l HF HI H r HN H
H . ó bao nhiêu axit có thể được
điều chế bằng c|ch cho tinh thể muối tương ứng t|c dụng với axit sunfuric đ c nóng:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 10: Đ|p |n D
xit H l HF HN H
ch có t nh oxi hóa kh ng ph n ứng ngược tr l i với H
đ c nóng
ó thể được điều chế bằng phương ph|p cho tinh thể muối tương ứng t|c dụng với axit sunfuric
đ c nóng:
Na l(r)
aF (r)
NaN
(đ c) → Na
H
(đ c) → a
H
(r)
H
H l
( t tan)
(đ c) → Na
HF
HN
(r)
(đ c) → Na
Na
H
H
xit HI H r H chứa I
r v{
có t nh kh m nh
t|c dụng ngược tr l i với H
đ c nóng
h ng thể thu được HI H r H
NaI
Na r
Na
(đ c) → Na
H
H
(đ c) → Na
H
(đ c) → Na
(m i xốc)
I
r
H
H
H
Câu 19: Tiến h{nh c|c th nghiệm sau:
a) ho dung dịch a( H) v{o dung dịch NaH
b) ho dung dịch l l dư v{o dung dịch natri aluminat
c) ục metylamin tới dư v{o dung dịch Fe l
d) ục kh propilen v{o dung dịch
n
e) ục
v{o dung dịch natri silicat
f) ục kh H v{o dung dịch
g) ục NH tới dư v{o dung dịch gN
h) Nh t t dung dịch HN tới dư v{o ch t r n b c photphat
au khi c|c ph n ứng trên kết thúc số th nghiệm kh ng thu được kết tủa l{:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Đ|p |n B
(tr ng) Na
a) a( H)
NaH
→ a
b) l l
Na l : dung dịch l l chứa ion l . Ion l bị thủy ph}n trong nước t o ra dung
dịch có t nh axit m nh hơn t nh axit của axit amluminic (H l
d ng đúng l{ hidroxit lưỡng t nh
H l . H ( l( H) )). Vì axit aluminic: l( H) kh ng l{m đ quì t m trong khi dung dịch l l
l i l{m đ quì t m axit m nh hơn l{ l có thể đẩy axit yếu hơn l{ H l ra kh i muối Na l .
Axit H l bị đẩy ra s kết hợp với H
t o th{nh H l . H → l( H)
Đ u tiên: l
H → l( H)
H
H
l → H l
H l
H → H l . H → l( H)
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
ng ph n ứng trên vế theo vế: l
H
l → l( H)
ng thêm v{o vế tr|i l v{ Na để chuyển th{nh t ph}n t :
l l
H
Na l → l( H)
Na l
c) etyl amin: H NH l{ m t amin
s bị thủy ph}n trong nước t o ra dung dịch có t nh bazo (chứa H )
có thể ph n ứng với Fe để t o th{nh kết tủa Fe( H)
H NH
H → H NH H
H NH H Fe l → H NH l Fe( H)
Ho c có thể viết c|ch kh|c:
H NH
H → H NH
H
H
Fe
→ Fe( H)
ng ph n ứng trên vế theo vế ta có:
H NH
ng thêm v{o vế
H
Fe
→ H NH
Fe( H)
l để chuyển th{nh pt ph}n t :
H NH
H
Fe l → H NH
l (muối )
Fe( H)
d) ục kh propilen v{o dung dịch
n :
ropilen: H : H
H
H
H
H
H có liên kết đ i
có kh n ng l{m m t m{u t m của dung dịch
n t o kết tủa m{u đen l{
có thể l{m xanh quì t m ho c l{m h ng phenolphtalein
⏞H
e)
⏞H
Na i
H
⏞n
H
→
⏞H
H
⏞H H
H
n
H
dung dịch thu được có
⏞n
(đen)
H
(l{m h ng quì t m). xit H i l{ ch t r n nhiệt đ thư ng (kh ng l{m h ng quì t m)
→H
axit H
m nh hơn axit H i
có thể đẩy được axit H i ra kh i muối Na i
(tr ng)
H
Na i → NaH
H i
f) ục H v{o dung dịch
:
⏞
(m{u v{ng) H
H ⏞
→
g) ục NH dư v{o dung dịch gN :
Đ u tiên: NH
H H → NH H
au đó: NH
H
gN
→ g H (kh ng bền →
g
(đen)
H
)
NH N
au c ng do NH dư: g
NH
H → g[NH ] H (phức ch t tan)
kh ng thu được kết tủa
h) HN
g
(kết tủa m{u v{ng nh t)
xit HN l{ axit m nh H
l{ axit ho t đ ng trung bình
axit m nh hơn l{ HN có thể đẩy axit yếu hơn l{ H
ra kh i muối g
HN
g
→ gN
H
( hú : c|c kết tủa g l (tr ng) g r(v{ng) gI(v{ng đ m) kh ng bị h a tan trong dung dịch axit HN
)
H
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
Câu 31: Hỗn hợp X g m axit stearic axit oleic v{ axit linoleic. Trung h a m gam X c n d ng 0ml
dung dịch Na H
.
t kh|c nếu đốt ch|y ho{n to{n X thì c n d ng
5
l t kh oxi. Tìm m
A. 11 gam
B. 12 gam
C. 11,224 gam
D.
đều
sai
Câu 31: Đ|p |n C
Gi i theo phương ph|p số đếm:
Đề b{i cho ch t:
H
H
H
H v{
H
H ứng với ba ẩn số trong khi ch có d kiện:
n
v{ n
ta có quyền b đi m t ch t b t kì ta b đi lu n ch t đ u tiên
hỗn hợp X ch c n l i
H
H v{
H
H với số mol tương ứng l{ a v{ b mol
Trung h a hỗn hợpX:
n
n
a b n
0. 0 .
0 0 mol( )
Đốt ch|y X:
H
v{
H
5
n
.(
)
.(
)
5 5a
5b
00 mol( )
a b 00
a 00
{
5 5a
5b
00
b 00
) 0 0 .( .
m
0 0 .( .
ằ
ứ
ì :
TT của hỗn hợp trên l{
H
T ( )v{ ( )
n
mol
mol
{
0 0 mol
m
n
X l{
0 0 mol
H
n
00 (
00 (
m
)
m
gam
)
)
.
5
00
gam
Câu 33: Xét c|c th nghiệm sau đ}y:
) ho Na l t|c dụng với dung dịch H l
2) Cho i t|c dụng với dung dịch HF
) ho Na l r n t|c dụng với dung dịch H
đ c nóng
) ho i t|c dụng với Na
nóng ch y
5) ho
t|c dụng với dung dịch I
) ho H
t|c dụng với g
) ho H
t|c dụng với dung dịch
n trong m i trư ng axit H l lo~ng
Trong c|c th nghiệm trên số th nghiệm x y ra ph n ứng hóa học t o ra ch t kh bay lên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 33: Đ|p |n D
) Na l
H l → Na l
H
l
) i (r n)
HF(dung dịch) → iF (tan)
H
) Na l (r n) H
) i (nóng ch y)
5)
)H
)5 H
I
g
H
(đ c nóng) → Na
H l
(nóng ch y) → Na i
Na
→
H
(m{u đen) →
n
H l→
I
g
l
(t m đen)
H
n l
H
5
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
Câu 39: Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp X g m nh ng lượng bằng nhau về số mol của Fe v{ g thu
được hỗn hợp r n Y v{ kh
. To{n b lượng kh
trên l{m m t m{u v a đủ 00 ml dung dịch
n 0
. T nh khối lượng của hỗn hợp Y
A. 15,6 gam
B. 15,2 gam
C. 14,8 gam
D. 13,6 gam
Câu 39: Đ|p |n C
ư: Fe
→ Fe
Nhưng do g
kém bền nhiệt nên: g
Đ tn
n
h n ứng:
n
0 .0
t kh|c: n ư
m
m
v{ g
x mol
n
n
H →
0 0 mol
n
n
. x
m
n
.
→ g
→
n
g
n
n
x
5n
x
0
x
n
0
. 0
x
x mol
5.0 0
0 mol
x 0 05 mol
. 0 05.
0
n
.0 05. 0
Câu 40: Có m t dung dịch hỗn hợp chứa l(N ) u(N ) gN Zn(N
dung dịch NH v{o dung dịch hỗn hợp ban đ u thì kết tủa được t o ra l{:
A. l( H)
B. l( H) v{ g
C. Zn( H)
D. g
Zn( H) l( H)
Câu 40: Đ|p |n A
Ta có:
l
→
l( H)
u
→
u( H)
gN
→
ư
0 mol
gam
) . Thêm lượng dư
(keo tr ng)
u[NH ] ( H) (phức ch t tan m{u xanh lam)
(xanh lam) →
g H (đen) →
Zn(N ) →
Zn( H)
ết tủa l{: l( H)
g[NH ]
(tr ng) →
H (phức ch t tan kh ng m{u)
Zn[NH ] ( H) (phức ch t tan kh ng m{u)
Câu 41 : Để t|ch v{ gi nguyên được lượng b c kim lo i có trong hỗn hợp g m Fe u g có thể
d ng m t hóa ch t l{ dung dịch
A. HN
B. gN
C. H l
D. Fe(N )
Câu 41: Đ|p |n D
+ Xét D.
Fe
Fe → Fe v{ u
Fe → u
Fe
ọc t|ch ch t r n l{m kh ta thu được g
có khối lượng kh ng thay đổi
+ Xét B.
Fe
gN (dư) → Fe(N )
g v{ u
gN → u(N )
g
ọc t|ch ch t r n l{m kh ta thu được b c có khối lượng t ng lên so với lượng b c hỗn hợp ban đ u
lo i
+ Xét A.
u g Fe đều tan trong HN
Ta kh ng thu được g
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
+ Xét C.
Fe bị ho{ tan nhưng c
u v{ g đều kh ng bị ho{ tan
h ng t|ch được g
) Na H Na
Câu 45: ho c|c hóa ch t sau: a(H
a l H l. Tr n c|c dung dịch đó với
nhau t ng đ i m t h~y cho biết số c p x y ra ph n ứng:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 45: Đ|p |n C
)
(a) a(H
Na H:
}
}
) →
an đ u: a(H
a
H
( ) v{ Na H →
Na
H ( )
( )
au đó: H
H
→H
(tr ng)( )
Sau cùng: a
→ a
)
Nếu muốn viết THH ta c ng ( ) ( ) ( ) ( ) vế theo vế: a(H
a
H
)
Ho c nếu Na H dư: a(H
Na H → a
Na
H
)
(b) a(H
Na
:
}
) →
an đ u: a(H
a
H
au đó: a
→ a
( )
)
ng ( ) ( ) ( ) vế theo vế: a(H
)
(c) a(H
a l :
( ) v{ Na
Na
→
}
Na
→ a
}
Na H → NaH
( )
NaH
}
) →
( ) v{ a l →
Đ u tiên: a(H
a
H
a
l ( )
Các ion: a H
l kh ng có t|c dụng với nhau để t o th{nh m t trong c|c ch t: bay hơi ho c
kết tủa ho c t o ra ch t điện li yếu
kh ng x y ra ph n ứng
)
(d) a(H
H l:
}
}
) →
( ) v{ H l →
Đ u tiên: a(H
a
H
H
l
( )
au đó: H
H →H
)
ng ( ) ( ) ( ) vế theo vế: a(H
H l→ a l
H
(e) Na H v{ Na
: ph}n li ra Na
H
. a ion n{y kh ng t|c dụng với nhau
(f) Na H
a l : ph}n li ra Na
H
a
l . ốn ion n{y kh ng t|c dụng với nhau
(g) Na H H l: Na H H l → Na l H
(h) Na
H l: Na
H l → Na l H
(i) a l
H l: c|c ion H
l
a kh ng có ph n ứng với nhau
Câu 2: ho
gam a v{o 00 ml dung dịch hỗn hợp H l 0
v{ u
tủa. Gi| trị của m l{
A. 2,94.
B. 1,96.
C. 5,64.
Câu 2: Đ|p |n C
n
0 0 mol n
0 .0
0 0 mol v{ n
0 .0
4
0
thu được m gam kết
D. 4,66.
0 0 mol
Chú ý: Dung dịch g m
, do HCl có
linh đ ng hơn H trong nước
s ph n ứng với H l trước sau đó nếu a c n dư thì a s tiếp tục ph n ứng với nước
Đ u tiên: a
n
00
n
00
H l→ a l
( )
H
a dư
T nh theo H l
n
ứ
n
.00
0 0 mol
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
n
00
00
0 0 mol
h n ứng tiếp theo: a
H H → a( H)
H
n ( )
n
0 0 mol ( o to{n a)
au ph n ứng trên thì dung dịch s có:
0 0 mol a (b o to{n a) 0 0 mol H (n
n ( ) ) 0 0 mol u v{ 0 0 mol
ph n ứng sau s diễn ra đ ng th i:
(tr ng) ( )
a
→ a
u
H → u( H) (xanh lam s m)( )
n
00
Xét ph n ứng ( ):
a ph n ứng hết v{
dư
n
00
n
ư
n
0 0 mol
n
00
Xét ph n ứng ( ):
n
00
T nh theo H
n
(
)
5
n
u
.00
dư
0 0 mol
V y sau khi kết thúc t t c 4 ph n ứng, kết tủa thu được s g m: 0,02 mol a
u( H)
) 5
m ế ủ
00 .
0 0 .(
gam
Bình lu n:
và 0,01 mol
+ Khi cho Ba, Ca, Na, K vào dung dịch chứa:
muối kim lo i thì Ba, Ca, Na, K s ph n
ứng với (của axit)trước sau đó ph n ứng với
v{ sau c ng c|c s n phẩm s t|c dụng
tiếp với muối kim lo i (nếu có thêm c|c ph n ứng kh|c x y ra)
Nhiều b n khi gi i s có sự nh m l n sau đ}y:
au khi tìm được
0 0 mol thì b n ch xét ph n ứng gi a ( ) và
mà
( )
quên đi rằng:
cũng ph n ứng được với
. Nhưng xét về b n ch t thì thực tế s có
ph n ứng d ng ion như trên vì thực tế khi ho{ v{o dung dịch thì ch t n t i c|c ion chứ
kh ng hề t n t i c|c ph}n t vì v y c|c ph n ứng lúc n{y thực tế ch l{ ph n ứng gi a c|c ion
mà thôi.
|c b n có thể n m rõ hơn c|ch l{m th ng qua m t số b{i t p tự luyện như sau:
Câu 3: ho c|c h t sau: Al, Al3+, Na, Na+, Mg, Mg2+, F-, O2-. D~y c|c h t xếp theo chiều gi m d n b|n
kính là
A. Na > Mg > Al > F-> O2 - > Al3+ > Mg2+ > Na+.
B. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Na+ > Mg2+
> Al3+.
C. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Al3+ > Mg2+ > Na+.
D. Al > Mg > Na > O 2-> F - > Na+ > Mg2+
> Al3+.
Câu 3: Đ|p |n B
Ta có c u hình electron của c|c nguyên t l Na g l{:
l: s s p s p
Na: s s p s
g: s s p s
Ta có c u hình electron của c|c ion: l Na
g F
:
l : s s p
Na : s s p
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
g : s s p
F : s s p
: s s p
Nh n xét:
Do l Na g có lớp electron trong khi c|c ion ch có lớp electron
l Na g có b|n
k nh lớn hơn t t c c|c ion:
( )
Xét c|c nguyên tố l Na g:
Vì c ng có lớp electron nên nguyên t n{o có số proton c{ng nhiều thì điện t ch h t nh}n
c{ng lớn
lực hút của h t nh}n đối với c|c electron trong lớp v nguyên t s càng m nh, khiến cho
bán kính nguyên t càng nh . Do Al có 13 proton, Mg có 12 proton và Na có 11 proton trong
h t nh}n
|n k nh của Al nh nh t sau đó l{ g v{ b|n k nh lớn nh t l{ Na
( )
+ Xét các ion:
Do các ion cùng có 2 lớp electron nên ion n{o có điện tích h t nhân càng lớn thì s có bán
kính càng nh
Do
có l n lượt là 8, 9, 11, 12, 13 proton trong h t nh}n
|n k nh
các ion s gi m d n theo thứ tự:
( )
T (*) (**) (***)
.
Câu 6: ó ba dung dịch mỗi dung dịch chứa m t ch t theo thứ tự
tho m~n c|c th nghiệm:
→ (có kết tủa xu t hiện)
→ (có kết tủa xu t hiện)
→ (có kết tủa xu t hiện đ ng th i có kh tho|t ra)
ho c|c ch t
l n lượt là
(1) H2SO4, BaCl2, Na2CO3.
(2) (NH4)2CO3, Ba(NO3)2, H2SO4.
(3) Ba(HCO3)2, Ba(OH)2,
H2SO4.
(4) HCl, AgNO3, Fe(NO3)2.
(5) (NH4)2CO3, H2SO4, Ba(OH)2.
(6) BaS, FeCl2, H2SO4 loãng.
ố d~y ch t th a m~n c|c th nghiệm trên là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 6: Đ|p |n B
|c ph n ứng diễn ra như sau:
(5)
: (NH )
H
→ (NH )
H
lo i
:H
a( H) → a
H
: (NH )
a( H) → a
NH
H
(tr ng)
a
→ a
Thực tế ph n ứng trên diễn ra như sau:{
NH
H → NH (kh ng m{u m i khai)
(6)
(đen)
: a
Fe l → Fe
a l
Chú ý: 1) FeS là m t ch t kết tủa nhưng do axit
là axit yếu (dd
th m chí còn không
l{m đ quì t m) dễ d ng bị các axit m nh hơn như dd H l
Fe
Fe bị dung dịch axit v a nói trên ho{ tan m t
lo~ng đẩy ra kh i muối
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
h ng như v y, các sunfua kim loaị:
loãng,
loãng
~
:
:
lo i
→
(
không bị hoà tan b i dd
)
(mùi trứng thối)
đều tan r t tốt trong nước, t t c các muối
()→
2) T t c các muối của Na, K, Ba và
đihidrophotphat đều tan tốt trong nước
(1)
:
→
(tr ng)
:
→
(tr ng)
:
(không
→
màu,
không
mùi,
không
vị)
(2)
)
:(
)
: (
)
:(
(
) →
(
→
)
→(
(tr ng)
)
(3)
:Đ u tiên:
→
Ho c có thể viết gọn hơn như sau:
:
:
(
(
:
)
(
)
đó
(
→
) →
→
)
→
(4)
→
(tr ng)
3) AgCl, AgBr, AgI là các kết tủa có màu s c l n lượt là tr ng v{ng v{ v{ng đ m, t t c các kết
tủa n{y đều không tan trong axit m nh như
đ m đ c nóng. Với g l g r thì
ta còn có ph n ứng ph}n huỷ kết tủa trên nếu để kết tủa trên ra ngo{i |nh s|ng thì ph n
ứng s diễn ra dễ d{ng t o ra g m{u đen (chứ kh ng ph i có m{u tr|ng b c):
as
as
1
1
AgCl r Ag đen Cl 2và AgBr r Ag đen Br2 .
2
2
Trong đó ph n ứng ph}n huỷ g r ngo{i |nh s|ng được ứng dụng trong các cu n phim
trong các máy quay
C n biết rằng:
ũng là m t ch t kết tủa nhưng có m{u v{ng nh t, ngoài ra axit
là axit m nh trung bình nên d dàng bị các axit m nh hớn như dung dịch axit HCl
loãng,
loãng,
lo~ng đẩy ra kh i muối
nên kết tủa này s bị hoà tan
trong các dung dịch axit trên:
Ph n ứng:
(
)→
(muối)
(Do axit photphoric
l{ axit m nh trung bình, kh n ng ph}n li th{nh ion kh ng cao nên ta gi nguyên CTPT của
axit này trong ph n ứng ion v a viết)
iết thêm: kh ng giống như g l g r v{ gI l{ c|c ch t kết tủa kh ng tan trong t t c
c|c dung dịch axit gF l i l{ m t muối tan tốt trong nước đó l{ l do t i sao ph n ứng sau
đ}y kh ng thể diễn ra vì s n phẩm của ph n ứng không có ch t t điện li, không tan ho c dễ
(
)
bay hơi:
→
không x y ra.
(
:
.
) →
~ đệ
(
|
)
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
:
(
) :Trong dung dịch có
→
{
h n ứng diễn ra như sau:
Câu 10: ho c|c nh n định sau:
( ) eptit chứa t hai gốc α-aminoaxit tr lên thì có ph n ứng m{u biure.
( ) Tơ tằm l{ lo i tơ thiên nhiên.
( ) Ứng với c ng thức ph}n t 3H7O2N có hai đ ng ph}n aminoaxit.
( ) |c ch t H
H H
Na v{ H
H3 đều tham gia ph n ứng tr|ng b c.
(5) Hỗn hợp aF2 và H2SO4 đ c n m n được thuỷ tinh.
( ) mophot l{ hỗn hợp g m (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khi cho NH3 t|c dụng với
H3PO4.
( ) |c ch t: l2, NO2, P, SO2, N2, Fe3O4, S, H2O2 đều v a có t nh oxi hóa v a có t nh kh .
Trong c|c nh n định trên số nh n định đúng l{
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 10: Đ|p |n C
(1) Sai
h n ứng m{u biure l{ ph n ứng đ c trưng của c|c peptit có chứa t
liên kết peptit( liên kết –CONH-) tr lên trong ph}n t hay nói c|ch kh|c ch có tripeptit tr đi (có t
gốc α aminoaxit tr
lên) thì mới có ph n ứng m{u biure
h n ứng m{u biure: hi cho c|c peptit (có chứa t
liên kết peptit –CO-NH- tr lên) ho c c|c
protein (là các peptit cao ph}n t ) t|c dụng với kết tủa m{u xanh lam u( H) thì ngay nhiệt đ
thư ng kết tủa u( H) đ~ bị ho{ tan t o th{nh dung dịch phức ch t có m{u t m
( ) đúng vì tơ tằm l{ m t lo i protein được con tằm tiết ra th{nh sợi để kết th{nh m t chiếc kén
( ) đúng
mino axit l{ hợp ch t h u cơ t p chức chứa c chức l{ amino ( NH ) và cacboxyl (
H)
Ta có:
H
N
H NH
H
H NH
H
H
N H
H
NH
Ta s v m ch - sau đó đ nh v{o nhóm COOH và 1 nhóm NH
ó TH x y ra:
HOOC
CH
CH3
TH1: nhóm
H và NH đ nh v{o c ng nguyên t : H2N
TH2: nhóm COOH và NH s đ nh
kh|c nhau: H
NH
ó đ ng ph}n aminoaxit ứng với T T H
N
( ) Đúng
T t c c|c ch t có nhóm chức – H
(d cho nhóm chức n{y liên kết trực tiếp với
có kh n ng tham gia ph n ứng tr|ng b c (b n ch t của ph n ứng l{:
H
g
g )
H
H có thể viết l i th{nh H
H
có nhóm –CHO có pư tr|ng b c:
H
H
g →H
H
g
→
H) thì đều
H
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
Do H-OH thực ch t ch nh l{ H
H
h n ứng gi a H
H v{ dung dịch gN
H
H
g →H
g
+H
Na có thể viết l i th{nh Na
b c:
Na
H
Hay có thể viết c|ch kh|c dễ nhìn hơn:
Na
O
+
H
C
H hay H
O
C
H
+
H
g
có nhóm chức – H
→ Na
H→
Ag2O
Na
có tham gia ph n ứng tr|ng
H
O
C
g
+
H
O
2Ag
O
H
Ag2O
có nhóm chức – H
H3C
O
C
O
có thể tham gia ph n
H
+
2Ag
O
O
(5) Đúng vì:
aF (r) H
H
trong NH có thể viết ng n gọn th{nh:
O
+H
H có thể viết l i th{nh H
ứng tr|ng b c:
H3C
kém bền
(đ) → a
( t tan)
HF
đ
ư
HF l{ axit duy nh t có kh n ng ho{ tan được thuỷ tinh (chứa i ): i
HF →
iF
H
Vì v y ph n ứng trên được s dụng để kh c ch lên c|c đ v t bằng thuỷ tinh (đ}y l{ c|ch thủ c ng
hiện t i ngư i ta ưa chu ng d ng tia laze hơn vì có thể t o được nh ng ho tiết trang tr đẹp tinh tế
và chính xác)
(6) Sai
mophot l{ hỗn hợp của NH H
v{ (NH ) H
thu được khi cho NH t|c dụng với H
(đ}y l{ m t lo i ph}n bón)
( ) Đúng vì:
+ l :Nguyên t l có số oxi ho| bằng 0 l{ số oxi ho| trung gian (số oxi ho| cao nh t l{
(H l )
v{ th p nh t l{ - (H l))
l v a có t nh oxi ho| v a có t nh kh
V dụ: Na H ⏞
l → Na ⏞l Na ⏞l
H
+ N : Nguyên t N có số oxi ho| bằng
(N ) v{ số oxi ho| th p nh t l{ -3 (NH ))
(nước Gia ven)
l{ số oxi ho| trung gian (số oxi ho| cao nh t l{
N v a có t nh oxi ho| v a có t nh kh :
⏞
⏞
⏞
Na H N
→ Na N
Na N
H
: có số oxi ho| bằng 0 l{ số oxi ho| trung gian (số oxi ho| cao nh t l{ 5 (H
là -3 ( a
→
))
v a có t nh oxi ho| ( ⏞
a→ a ⏞
5
) v{ th p nh t
(canxi photphua)) v{ t nh kh (
)
+
: có số oxi ho| bằng
oxi ho| th p nh t l{ -2 (H )
l{ số oxi ho| trung gian gi a số oxi ho| cao nh t l{
v a có t nh oxi hoá
(
) v{ số
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
ụ
(⏞
{
H (dd) →
Tương tự: N Fe
N :{
Fe
H
i→
T nh kh : N
ư
) v{ t nh kh ( ⏞
H
⇔
⏞
)
i N
→ N
T nh oxi ho|: Fe
H → Fe
T nh kh : Fe
→ Fe
T nh oxi ho|:
:{
T nh kh :
H
H →H
→
T nh oxi ho|: H ⏞
:{
T nh kh : H ⏞
H
(v{ng)
cũng v a có t nh oxi ho| v a có t nh kh
đ
T nh oxi ho|: N
:{
⏞
N
g
→H ⏞
→H
⏞
N
ho c H
→H
g
Chú ý:
h t có t nh oxi ho| l{ ch t có kh n ng như ng e khi tham gia ph n ứng
h t có t nh kh l{ ch t có kh n ng nh n e khi tham gia ph n ứng
Nếu muốn biết m t ch t có t nh oxi ho| hay kh ng ta xem th ch t đó có nguyên t n{o có số
oxi ho| cao nh t hay kh ng
Nếu muốn biết m t ch t có t nh kh hay kh ng ta xem th ch t đó có nguyên t n{o có số oxi
ho| th p nh t hay kh ng
Nếu m t ch t có chứa:
TH : nguyên t : nguyên t có số oxi ho| cao nh t v{ nguyên t có số oxi ho| th p nh t
TH : nguyên t : có số oxi ho| trung gian (gi a số oxi ho| cao nh t v{ th p nh t)
ch t đó v a có t nh oxi ho| v a có t nh kh
ẹo nh :
⟦
uốn chứng minh ch t có t nh oxi ho| ta s cho ch t đó t|c dụng lu n với ch t kh như
, nếu ph n ứng có x y ra và ch t đó nh n e
h t đó có t nh oxi ho|
+ Muốn chứng minh 1 ch t có tính kh , ta s cho ch t đó t|c dụng luôn với các ch t oxi ho| như
(đ c nóng) nếu ph n ứng x y ra v{ ch t đó như ng e
h t đó có t nh kh
Câu 15: Tiến h{nh c|c th nghiệm sau:
( ) ho dung dịch a( H)2 v{o dung dịch NaH 3.
( ) ho dung dịch l2(SO4)3 tới dư v{o dung dịch Na l 2 (ho c dung dịch Na[ l( H)4]).
( ) ục kh H3NH2 tới dư v{o dung dịch FeCl3.
( ) ục kh propilen v{o dung dịch
n 4.
(5) ục kh
( ) ục kh NH3 tới dư v{o dung dịch gN 3.
2 v{o dung dịch Na2SiO3.
au khi c|c ph n ứng kết thúc số th nghiệm thu được kết tủa l{
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 15: Đ|p |n D
(1) an đ u: H
H →
H
(tr ng)
au đó: a
→ a
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
(2) l
l
H → l( H) (keo tr ng)
)
T ph}n t : l (
Na l
H → Na
l( H)
n ch t: xit m nh hơn ( l ) đẩy axit yếu hơn (H l ) ra kh i muối của axit yếu hơn (Na l )
để t o ra axit yếu hơn (H l ). au đó axit yếu hơn l{ H l kết hợp với ph}n t H t o ra
H l .H
l( H)
Chú ý: dd l l{m đ quì t m trong khi l( H) (axit H l . H ) l i l{ ch t lưỡng t nh T nh axit
v{ t nh bazo đều yếu axit H l yếu hơn axit l
(3) H NH l{ ch t kh m i khai có t nh ch t tương tự amoniac
H NH
H H
H NH
H . au đó: Fe
H → Fe( H) (m{u n}u đ )
(4) propilen là H
H
H :
⏞H
⏞H
⏞n
H
⏞n
ệ đ
5H
→
ệ đ
ư
⏞H
H
⏞H H
H
H
(đen)
ư
(m{u tr ng)
(5) H
Na i →
NaH
H i
n ch t: axit m nh hơn l{ axit H
(l{m đ quì t m) đẩy axit yếu hơn l{ axit silicic
(H i l{ ch t kết tủa m{u tr ng l{ ch t kh ng điện li
h ng l{m đ quì t m
xit yếu hơn axit
H
) ra kh i muối của axit yếu hơn (Na i ).
Chú ý: Trong qu| trình điều chế xi m ng có thể x y ra ph n ứng sau đ}y:
(b t x đa)
(có trong cát) →
( ) an đ u: NH
H H NH
H
au đó: g
H → g H
Tuy nhiên AgOH kh ng bền nên ngay l p tức ph}n huỷ th{nh g H → g
H
t kh|c g l i bị amoniac ho{ tan th{nh dung dịch phức ch t trong suốt
ph n ứng có thể
được tóm t t như sau:
gN
NH
H → g[NH ] H NH N (dung dịch phức ch t trong suốt)
ó 5 th nghiệm xu t hiện kết tủa
Câu 16: ho c|c dung dịch: 2CO3, C6H5ONa, CH3NH3Cl, KHSO4, Na[Al(OH)4] hay NaAlO2, Al(NO3)3,
NaHCO3, NH4NO3, C2H5ONa, CH3NH2 lysin valin. ố dung dịch có pH
l{
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 10.
Câu 24: Cho các ch t: phenylamoni clorua phenyl clorua m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat,
phenol anilin. ố ch t trong d~y t|c dụng được với dung dịch Na H lo~ng đun nóng l{
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 25: o s|nh t nh ch t của glucozơ tinh b t saccarozơ xenlulozơ.
( )
ch t đều dễ tan trong nước v{ đều có c|c nhóm -OH.
( ) Tr xenlulozơ c n l i glucozơ tinh b t saccarozơ đều có thể tham gia ph n ứng tr|ng b c.
( )
ch t đều bị thủy ph}n trong m i trư ng axit.
( ) hi đốt ch|y ho{n to{n ch t trên đều thu được số mol 2 và H2 bằng nhau.
(5)
ch t đều l{ c|c ch t r n m{u tr ng.
Trong c|c so s|nh trên số so s|nh không đúng l{
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 16: Đ|p |n C
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
Dung dịch
chứa ion:
v{
. Ion
là ion trung tính, trong khi ion
có t nh ch t
bazo
Dung dịch có pH
(
H
H
H )
Dung dịch H na chứa ion: H
v{ Na . Ion Na là ion trung tính trong khi ion H
có
tính bazo
Dung dịch có pH
( H
H H
H H
H )
Dung dịch H NH l có chứa ion: H NH và l . Ion l là ion trung tính, trong khi ion H NH
có t nh axit Dung dịch có pH
( H NH
H
H NH
H
)
Dung dịch H
có chứa ion:
và H
. Ion
là ion trung tính, trong khi ion H
có tính
axit
Dung dịch có pH
(H
H
H
)
Dung dịch Na l có chứa ion: Na và l . Ion Na là ion trung tính, trong khi ion l có tính
bazo
Dung dịch có pH
( l
H
H l
H )
Dung dịch l(N ) có chứa ion: l và N Ion N là ion trung tính, trong khi ion l có tính
axit
Dung dịch có pH < 7 ( l
H H
l( H)
H )
Dung dịch NaH
có chứa ion: Na và H
Ion Na là ion trung tính, trong khi ion H
có
t nh lưỡng t nh nhưng t nh bazo v n m nh hơn dd có pH
(H
H H H
H )
Dung dịch NH N có chứa ion: NH và N Ion N là ion trung tính, trong khi ion NH có tính
axit
Dung dịch có pH
(NH
H
NH
H
)
Dung dịch H Na có chứa ion: Na và H
Ion Na là ion trung tính, trong khi ion H
có t nh bazo dd có pH ( H
H H
H H
H )
+ H NH l{ amin dung dịch có chứa ion H
pH
( H NH
H H
H NH
H )
[ H ]
Dung dịch lysin (H N
H
H(NH )
H) có chứa
nhóm amino
NH (có t nh bazo) và 1 nhóm
H (có t nh axit)
ysin có t nh lưỡng t nh tuy nhiên do số
nhóm amino (NH ) lớn hơn số nhóm
H T nh bazo v n tr i hơn Dung dịch lysin có pH
Câu 28: Cho các ph|t biểu sau:
( ) Điều chế tơ nilonbằng ph n ứng tr ng ngưng gi a axit ađipic v{ hexametylen điamin.
( ) Điều chế poli (vinyl ancol) bằng ph n ứng tr ng hợp ancol vinylic.
(3) Cao su buna- được điều chế bằng ph n ứng đ ng tr ng hợp gi a buta-1,3-đien với stiren.
( ) Trong m t nguyên t số khối bằng tổng số h t proton v{ nơtron.
(5) Trong điện ph}n dung dịch Na l trên catot x y ra sự oxi ho| nước.
( ) Tơ xenlulozơ axetat thu c lo i tơ hóa học.
( ) Nitrophotka l{ hỗn hợp g m N 3 và (NH4)2HPO4.
( ) ncol etylic v{ axit fomic có khối lượng ph}n t bằng nhau nên l{ c|c ch t đ ng ph}n với
nhau.
Trong c|c ph|t biểu trên số ph|t biểu không đúng l{
A. 7.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 28: Đ|p |n C
(5) Điện ph}n dung dịch Na l có m{ng ng n:
Đ u tiên khi ho{ tan Na l v{o nước:
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
}
Na l →
Na
l
atot t ch điện }m v{ not t ch điện dương Na di chuyển về atot v{ l di chuyển về not
Ở atot: Do Na kh ng bị điện ph}n
H s bị điện ph}n
atot mang điện }m s như ng electron H s nh n electron
H s bị kh :
H
e→ H
H
not mang điện dương nên s được l như ng electron
l
e→
Ở not diễn ra sự oxi ho| l :
l
ng qu| trình trên (b o to{n e):
H
( atot)
l → H
( not)
l
H
ng vế với Na để chuyển ph n ứng trên th{nh d ng ph}n t :
Na l
H
đ
→
.
H
l
Na H
Nếu điện ph}n kh ng m{ng ng n ta s thu được nước Gia-ven, do khí l sau khi tho|t ra kh i anot
s ngay l p tức t|c dụng với Na H
atot để sinh ra Na l v{ Na l
h n ứng điện ph}n kh ng có m{ng ng n:
Na l H → Na l
H
Lí do:
Ta có:
Đ u tiên: Na l
H →H
l
Na H
au đó: l
Na H → Na l Na l
H
ng
h n ứng trên vế với vế: Na l
H
l
Na H → H
l
Na H Na l
Na l
H , rút gọn 2 vế ta thu được phương trình: Na l H → Na l
H
Chú ý:
1) Thành ph n của nước Gia-ven là:
chứ không ph i ch có
( ) Đúng:
Tớ nilon-6,6 là s n phẩm tr ng ngưng của 2 ch t c ng có
l{: axit ađipic (
[
]
) v{ hexametylen điamin (
)
[
]
[
]
→
ư
(
[
]
[
và NaClO.
]
)
) h|i niệm của ph n ứng tr ng ngưng ph n ứng tr ng hợp
Điểm chung: h n ứng tr ng ngưng v{ tr ng hợp đều l{ qu| trình kết hợp nh ng ph}n t
nh l i với nhau để t o ra m t ch t có phân t khối r t lớn gọi là polime
Điểm khác biệt:
+ Kết thúc ph n ứng trùng hợp ta ch thu được polime
ợ
(
) (
Ví dụ:
→
)
ết thúc ph n ứng tr ng ngưng ngo{i polime ta c n thu được thêm các ph n t nh bé
như
Ví dụ:
[
]
[
]
→
ư
(
[
]
[
]
)
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
Trong ph n ứng trên ngo{i tớ nilon-
ta c n thu được thêm các ph n t nh bé chính là
T đ}y ta có thể rút ra được điều kiện để m t ch t có thể tham gia được ph n ứng:
Để tham gia ph n ứng trùng hợp: ch t đó ph i có liên kết đ i (v dụ như
H2C
CH2
O
) ho c có v ng kém bền (ví dụ như etilen oxit:
, ho c caprolactam (trùng
hợp t o nên tơ capron))
Để tham gia ph n ứng tr ng ngưng thì điều kiện c n thiết là ch t đó ph i có ít nh t là 2
[
]
nhóm chức, ví dụ:
có hai nhóm chức COOH
(2) Sai
Vì đ u tiên: ancol vinylic không hề t n t i: Vì nếu gi s có
thì do H đ nh
trực tiếp vào C=C s bị chuyển vị t o thành
l{ hợp ch t bền hơn
Để điều chế poli(vinyl ancol) l{m keo d|n đ u tien ngư i ta điều chế poli(vinyl clorua):
(
) sau đó thuỷ ph}n polime n{y trong m i trư ng Na H đ m đ c với
nh ng điều kiện đ c biệt kh|c để t o ra poli(vilyl ancol)
(
)
→
(
)
( ) Đúng
3, Ph n ứng đ ng trùng hợp là ph n ứng trùng hợp đ c biệt, diễn ra khi ta cho các lo i ph n
t nh bé khác nhau (còn gọi là các monome) cùng tham gia ph n ứng trùng hợp
Ví dụ: điều chế caosu Buna-S t buta-1,3-đien (
) và stiren
(
):
n H2C
CH
CH
CH2
+n
HC
CH2
HC
( ) Đúng
Trong m t nguyên t
số proton: Z):
N
CH
số khối
Z
CH
CH
CH2
CH
CH3
C
C
HC
H3C
CH
HC
CH
HC
CH
CH
CH
lu n bằng số nơtron (N) c ng với số hiệu nguyên t (hay c n gọi l{
Câu 33: ho c|c nh n xét sau:
( ) etylamin đimetylamin trimetylamin v{ etylamin l{ nh ng ch t kh m i khai khó chịu tan
nhiều trong nước.
( ) nilin l{m quỳ t m ẩm đổi th{nh m{u xanh.
( ) lanin l{m quỳ t m ẩm chuyển m{u đ .
( ) henol l{ m t axit yếu nhưng có thể l{m quỳ t m ẩm chuyển th{nh m{u đ .
(5) Trong c|c axit HF H l H r HI thì HI l{ axit có t nh kh m nh nh t.
( ) xi có thể ph n ứng trực tiếp với l2 điều kiện thư ng.
( ) ho dung dịch gN 3 v{o lọ đựng c|c dung dịch HF H l H r HI thì c
lọ đều có kết
tủa.
n
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
(8) Khi pha loãng H2SO4 đ c thì nên đổ t t nước v{o axit.
Trong số c|c nh n xét trên số nh n xét không đúng l{
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Câu 33: Đ|p |n B
( ) Đúng
(2) Sai
Anilin có CTCT: H NH . Do gốc H
hút e kh| m nh nên l{m gi m t nh bazo của amin anilin
có t nh bazo r t yếu nên kh ng có kh n ng l{m xanh quì t m ẩm
(3) Sai
lanin l{ m t α aminoaxit có CTCT: H
H(NH )
H. Do alanin có c nhóm amino ( NH
thể hiện t nh bazo) v{ có c nhóm cacboxyl (
H thể hiện t nh axit)
lanin l{ ch t lưỡng t nh
có thể t|c dụng đ ng th i với c dd H l v{ dd Na H. Tuy nhiên do số lượng nhóm amino v{
cacboxyl bằng nhau t nh bazo v{ axit m nh tương đương nhau Dung dịch alanin kh ng l{m đổi
màu quì tím.
(4) Sai
henol cũng có thể được coi l{ m t axit r t yếu (vì phenol có kh n ng ph n ứng với dd Na H trong
khi c|c dung dịch ancol l i kh ng ph n ứng được với dd Na H) vì v y phenol c n có m t tên gọi
kh|c l{ axit phenic. Tuy nhiên t nh axit của phenol yếu tới mức nó kh ng thể l{m quì t m ẩm đổi
sang m{u đ
(5) Đúng
Trong số c|c axit halogen hidric: HF H l H r HI thì c|c axit được s p xếp theo thứ tự t nh axit t ng
d n l{: HF H l H r HI. n nếu s p xếp c|c axit theo thứ tự t nh kh t ng d n thì l{: HF H l H r
HI.
Gi i th ch:
Xét ph}n t axit halogen hidric HX với X l{ nguyên tố halogen (có thể l{ F l r I)
}
hi ho{ tan axit trên v{o nước: HX H →
H
X
Chính H
khiến cho dung dịch HX có m i trư ng axit l{m đ quì t m
Axit nào càng dễ d{ng bị ph}n li ra H thì có t nh axit c{ng m nh (xét c|c dung dịch axit có c ng
n ng đ )
Nếu s p xếp c|c halogen theo thứ tự đ }m điện t ng d n thì: I r l F Hiệu đ }m điện gi a H
v{ X s t ng d n theo thứ tự: HI H r H l HF
ực hút gi a X v{ H s m nh d n theo thứ tự: HI
H r H l HF. Do nếu lực hút gi a H v{ X c{ng m nh thì H v{ X c{ng khó t|ch nhau HX c{ng khó
phân li ra ion H khi ho{ tan v{o nước T nh axit của HX c{ng yếu. Do v y HF s l{ axit yếu nh t
sau đó đến H l H r v{ axit m nh nh t l{ HI.
|ch gi i th ch thứ : Do F l r I đều nằm trong nhóm VI trong khi chúng l i có l n lượt l{:
5 lớp electron b|n k nh của c|c ion halogenua s t ng d n theo thứ tự: F
l
r I . Bán kính
của ion X c{ng lớn thì ph}n t H X s c{ng c ng kềnh lực liên kết gi a H v{ X s c{ng mong
manh H s c{ng dễ t|ch ra HX có t nh axit c{ng m nh.
⏞ ⏞
n nếu xét về t nh kh của H
X:
Nếu X c{ng có nhiều lớp electron b|n k nh X c{ng lớn kho ng c|ch gi a h t nh}n (t ch
điện dương) v{ electron lớp ngo{i c ng (mang điện t ch }m) c{ng xa nhau electron lớp ngo{i
c ng của X c{ng dễ d{ng t|ch ra khiến cho số oxi ho| của X t - (trong HX) c{ng dễ d{ng t ng
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
lên 0 t nh kh c{ng m nh HI có t nh kh m nh nh t sau đó đến H r H l v{ axit có t nh kh
yếu nh t l{ HF
Tương tự như v y s p xếp theo thứ tự t ng d n t nh kh l{: F l r I
Do X l{ phi kim nên nếu X có t nh oxi ho| c{ng m nh thì X l i có t nh kh c{ng yếu (giống như
việc nếu kim lo i c{ng m nh thì
s có t nh oxi ho| c{ng yếu) do F có t nh oxi ho| m nh
nh t nên F có t nh kh c{ng yếu
Ta có thể s p xếp được t nh oxi ho| v{ t nh kh của d~y
F
l
r I ho c d~y F l r I
(6) Sai
v{ l kh ng thể t|c dụng trực tiếp với nhau
(7) Sai vì gF l{ ch t tan tốt trong nước nên ph n ứng gi a gN v{ HF kh ng x y ra Đương
nhiên s kh ng có ch t kết tủa n{o xu t hiện sau ph n ứng gi a gN v{ HF vì thực tế kh ng hề có
ph n ứng x y ra gi a gN v{ HF.
(8) Sai
Vì axit sunfuric đ c có t nh h|o nước r t m nh nên nếu ta rót t t nước v{o axit thì axit s b n lên
để hút l y nước khiến axit bị v ng ra tung toé r t nguy hiểm, vì v y c|ch l{m lo~ng axit sunfuric đ c
an toàn nh t là rót t t axit sunfuric đ m đ c v{o nước và khu y nhẹ.
Câu 35: ho c|c phương trình ph n ứng:
(1) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 dư →
(2) Hg + S →
(3) F2 + H2O →
(4) NH4Cl + NaNO2 →
(5) K + H2 →
(6) H2S + O2 dư →
(7) SO2
( )
(9) Ag + O3 →
g
dung dịch H l →
(10) KMnO4 →
dung dịch r2 →
(11) MnO2
( ) dung dịch Fe l3 + u →
Trong c|c ph n ứng trên số ph n ứng t o đơn ch t l{
A. 9.
B. 6.
C. 7.
Câu 35: Đ|p |n D
(1) Fe l
gN dư →
X y ra ph n ứng:
Fe
g → Fe
g
viết: Fe l
gN → Fe(N
{
l
g → g l (tr ng)
đ
H lđ c →
D. 8.
)
g l
g
(đơn ch t g)
ư
(2) Hg
→
Hg (ph n ứng n{y được s dụng để thu gom Hg (ch t đ c) bị b n tung toé khi
ta l{m vỡ c p nhiệt đ thuỷ ng}n ta ch c n r c b t lên v{ to{n b Hg s chuyển th{nh Hg l{ ch t
kh ng c n đ c h i. Ta kh ng thể thu gom Hg bằng c|ch th ng thư ng vì Hg s t o th{nh nh ng h t
nh li ti v{ ph}n t|n khi nhiệt kế bị rơi xuống đ t v{ vỡ
t
1
F2 H2O 2HF O2
2
(3)
(hiện tượng quan s|t được l{ nước nóng bị bốc ch|y khi tiếp xúc với kh
Flo do kh Flo có t nh oxi ho| qu| m nh. Như v y F kh ng tan được trong nước hay nói c|ch kh|c l{
nước kh ng có kh n ng ho{ tan kh Flo vì đơn gi n l{ nước ph n ứng m~nh liệt với kh Flo.
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
(4) NH l NaN → N (đơn ch t N ) Na l
H (đ}y l{ ph n ứng điều chế N trong phòng
thí nghiệm c n trong c ng nghiệp thì N được điều chế bằng c|ch chưng c t ph}n đo n khong kh
l ng)
(5)
(6) H
H H→
H
H
(dư) → H
(đơn ch t)
Ngo{i ra có thể có thêm ph n ứng
⇔
(kh ng m{u)
(kh ng m{u)
(7)
r (m{u v{ng n}u)
H →H
H r(kh ng m{u)
Chú ý:
có kh n ng l{m m t màu dung dịch brom (hay nước brom) vì
có thể kh được
trong m i trư ng nước t p ra s n phẩm không màu (ta có thể th y
có tham gia vào ph n ứng
trên). Nếu đề bài cho
tác dụng với
tan trong
thì
s không ph n ứng với
do
kh ng có nước t o m i trư ng cho ph n ứng diễn ra.
(8) g
H l→ g l
H (đơn ch t H )
(đơn ch t )
(9) g
→ g
Chú ý:
kh ng t|c dụng với g d
nhiệt đ cao
(đơn ch t)(đ}y l{ ph n ứng điều chế oxi trong ph ng th
(10)
n →
n
n
nghiệm trong c ng nghiệp oxi được điều chế bằng c|ch chứng ch t ph}n đo n kh ng kh l ng)
(11) n
H l→ n l
H
l (đơn ch t) (đ}y l{ ph n ứng điều chế kh clo trong
ph ng th nghiệm trong c ng nghiệp kh clo được điều chế gi|n tiếp qu| qu| trình điều chế Na H
bằng c|ch điện ph}n dung dịch muối Na l có m{ng ng n xốp)
(12) Fe
u → Fe
u
Câu 45: Tiến h{nh c|c th nghiệm sau:
( ) ục kh etilen v{o dung dịch
n 4 loãng.
( ) ho hơi ancol etylic đi qua b t u nung nóng.
( ) ục kh etilen v{o dung dịch r2 trong CCl4.
(4) Cho dung dịch glucozơ v{o dung dịch gN 3 trong NH3 dư đun nóng.
(5) Cho Fe3O4 v{o dung dịch H2SO4 đ c nóng.
( ) ho dung dịch H l v{o dung dịch Fe(N 3)2.
( ) ho Fe v{o dung dịch H l.
( ) ho i v{o dung dịch Na H đ c nóng.
Trong c|c th nghiệm trên số th nghiệm có x y ra ph n ứng oxi hóa-kh l{
A. 4.
B. 6.
C. 7.
Câu 45: Đ|p |n C
(1) H
H
n
H → H H
H H
( H )→
( H
)
Vì
pư oxi ho| kh
(2) H H
u → H H
u H
Vì u ( u ) → u ( u)
pư oxi ho| kh
(3) H
H
r ( l )→ H r
H r
Vì r ( r ) → r ( H r )
pư oxi ho| kh
(4) H H [ H H]
H
g → g
Vì g ( gN ) → g ( g)
pư oxi ho| kh
(đ c) → Fe (
)
(5) Fe
H
D. 5.
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
) → Fe (Fe )
Vì Fe (Fe
h n ứng oxi ho| kh
(6) Fe
H
N → Fe
Vì Fe (Fe(N ) ) → Fe (Fe )
h n ứng oxi ho| kh
(7) Fe
H l → Fe l
H
Đ}y l{ ph n ứng trao đổi kh ng ph i ph n ứng oxi ho| kh
(8) i
Na H(đ c) H → Na i
H
Do H (H Na H) → H (H )
ph n ứng oxi ho| kh
Nh n xét: chúng ta kh ng c n viết t t c c|c s n phẩm cũng kh ng c n ph i c}n bằng ph n
ứng. Việc ta c n l{m l{ nhìn ra sự thay đổi số oxi ho| của b t kì nguyên tố n{o trong ph n
ứng
[CẬP NHẬT MÙA THI SỐ 2]
Có m t số v n đề anh c n nh c c|c bé n m nay thi nhé:
/ Đề to|n được 6-7 khá dễ. Các câu còn l i hơi khó vì v y phổ điểm 6-7 s khá nhiều. Các em làm
phổ điểm n{y đ ng quá lo nhé, các em v n có cơ h i cố g ng các môn lí, hoá, sinh còn l i. KHÔNG
PHẢI LO LẮNG! LO LẮNG SẼ ẢNH HƯỞNG TÂM LÍ, KHÔNG PHẢI LO!
/ nh đ~ nh c r t rõ l{ ĐỀ Í H \ INH NĂ N Y Ó TỚI 60% LÀ DỄ V[ TRUNG ÌNH ĐẶC BIỆT
HOÁ CÓ TỚI 50% LÀ LÍ THUYẾT. CÒN CÁC CÂU CÒN LẠI SẼ KHÓ, THẬM CHÍ RẤT KHÓ. Vì v y các
em c n ph i chú ý LÀM THẬT CẨN THẬN TẤT CẢ CÁC CÂU DỄ V[ TRUNG ÌNH. NHƯ VẬY ŨNG Đ^
TẦ
.5 ĐẾN 8 RỒI. U ĐÓ H^Y HẤN ĐẤU \ ]U HÓ HƠN ÒN E N[ HỌC TRUNG BÌNH
KHÁ THÌ CỨ LÀM CHẮ .5 ĐẾN
U ĐÓ NẾU THIẾU THỜI GIAN THÌ CHỌN MAY RỦI CÁC CÂU
CÒN LẠI ŨNG HÔNG
. NGUYÊN TẮC LÀ CÓ TẦM 8 CÂU KHÓ VÀ RẤT KHÓ, VÌ VẬY KHÔNG
CẦN QUÁ CHÚ TÂM CÁC CÂU NÀY, HÃY LÀM TRỌN VẸN CÁC CÂU DỄ V[ TRUNG ÌNH Đ^.
/ ĐỐI VỚI CÁC MÔN TRẮC NGHIỆM, YẾU TỐ TỐ ĐỘ VÀ TÂM LÍ LÀ RẤT QUAN TRỌNG, CÁC BÉ
HÚ Ý NHƯ U:
+) MANG THEO 2 MÁY TÍNH: TRÁNH 1 CÁI BỊ HỎNG
)
NG THE
ĐỒNG HỒ ĐIỆN TỬ BẤM GIỜ
+) CÂU NÀO LÀM QUÁ 1 PHÚT 30 GIÂY KHÔNG RA THÌ LẤY ÚT Đ\NH DẤU LẠI VÀ CHUYỂN NGAY
SANG CÂU KHÁ ĐỂ DUY TRÌ TỐ ĐỘ LÀM BÀI
+) NẾU MẤT ÌNH TĨNH HÍT THẬT SÂU, NHẮM MẮT LẠI TẦM 5 GIÂY, MỞ MẮT RA VÀ LÀM CÂU
TIẾ THE NHƯ VẬY SẼ GIẢ
ĂNG THẲNG
) ĐẶC BIỆT CHÚ Ý: KHÓ LÀ KHÓ CHUNG, VÌ VẬY NẾU CÓ TẦ
]U HÔNG [
ĐỪNG CÓ HOẢNG LOẠN, MỌI THỨ VẪN ÌNH THƯỜNG ĐỪNG RỐI LOẠN
R THÌ ŨNG
+) KHI CÒN LẠI 7 PHÚT THÌ PHẢI DỪNG NG Y [
[I ĐIỀN Đ\ \N TỪ GIẤY NHÁP VÀO PHIẾU
TRẮC NGHIỆ
H ĐÚNG Ô TR\NH TRƯỜNG HỢP VỘI LÀM KHÔNG KỊ ĐIỀN VÀO PHIẾU
TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM HOẶ ĐIỀN LỆ H Ô. ĐỪNG NÓI HỌC TÀI THI PHẬN, QUAN TRỌNG LÀ
PHẢI VỪA CÓ KIẾN THỨC VỪ Ó Ĩ NĂNG [
[I ĐÚNG
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ
4/ BẮT ĐẦU TỪ TỐI
I ĐẾN H TRƯ NG[Y / / 0 5. NH Ẽ LẮNG NGHE MỌI CÂU HỎI VỀ LÍ
THUYẾT, VÀ CÁC VẤN ĐỀ MÀ CÁC EM GẶP PHẢI QUA SỐ ĐIỆN THOẠI 01639521384. HÃY GỌI CHO
ANH NẾU CÁC EM CẦN TƯ VẤN
HÚ \ E
ÌNH TĨNH TỰ TIN, CHIẾN THẮNG. QUAN TRỌNG NHẤT LÀ PHẢI TIN VÀO CHÍNH
MÌNH. ANH LUÔN Ở BÊN CÁC EM!
* ĐỐI VỚI CÁC BÉ CÓ SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ, TRONG THỜI GI N ÔN H \ H^Y ĐỌC LẠI ĐỀ HOÁ
TRONG SÁCH CỦA ANH, LÍ THUYẾT THÌ TỰ LÀM, NẾU KHÔNG CÓ THỜI GI N THÌ ĐỌ Đ\ \N Ở
CÁC TRANG TIẾP THEO, KHÔNG CẦN [
ŨNG ĐƯỢC, MỤ TIÊU ĐỂ CÁC EM TỔNG ÔN LUYỆN
LẠI LÍ THUYẾT LẦN CUỐI CÙNG. CHÚC CÁC BÉ ÔN TẬP TỐT!! <3 <3 <3
[ VẬN DỤNG SỐ ĐẾM]
Đ]Y [ ỘT SỐ BÀI TOÁN SỬ DỤNG SỐ ĐẾM HAY VÀ THÚ VỊ \ E
NGHIỆM NHÉ, SHARE VỀ CHO CÁC ANH CHỊ 12 NỮA NHÉ!!!
Bài 1. Hỗn hợp X g m O2 và O3 có t khối so hidro bằng
CH4, CH3COOH c n V lít khí X, tìm V
HÚ Ý XE
ĐỂ RÚT KINH
. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hh Y g m
CÁCH 1: SỐ ĐẾM
ước 1: Chọn hỗn hợp Y, có 2 ch t là CH4 và CH3COOH=>có 2 ch t=>m=2 ẩn
ước : X|c định n d kiện
2.1 Có 2 thông tin: t khối X so hidro và nY
2.2 Thông tin tr thành d kiện nếu th ng tin đó có thể biểu diễn thành tổ hợp của các ẩn số
Dễ th y nếu gi s mol của CH4 và CH3COOH là a và b mol thì thông tin tứ 2 có thể biểu diễn thành
tổ hợp của a v{ b như sau: a b nY
mol. Tuy nhiên th ng tin l i không thể biểu diễn thành tổ
hợp của a v{ b được vì nó liên quan đến hhX.
Vì v y thông tin 1 không là d kiện, thông tin 2 là d kiện=>n=1
ước 3: B đi (m-n)=(2-1)=1 ch t b t kì=> ta b đi H ho c CH3COOH
ước . T nh bình thư ng
Ví dụ ta b axit=>Y chứa H
n
(đốt Y)=(1+4/4)nY=2nY=2.1=2 mol=>nO=4 mol
Gi s có x mol O2 và y mol O3=> ta dễ d{ng tìm được x và y với 2 PT là 2x+3y=nO=4 mol và t
khối của X
\ H : HƯƠNG H\ T\ H HẤT (CÓ TRONG SÁCH CÔNG PHÁ)
Ta có CH3COOH=C2H4O2=CH4+CO2=>Coi Y ch có H t nh bình thư ng
Bài 2: Cho hh X g m ax oxalic ax ađipic glucozo fructozo mantozo saccarozo trong đó số mol của
ax ađipic
số mol ax oxalic. Đốt cháy m gam hỗn hợp X t o hh kh Y có
5 gam nước. H p thụ Y
vào dung dịch chứa a( H) dư thu được (m+168.44) gam kết tủa. Tìm m
Bài làm: Số đếm
- Xem thêm -