Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học 10 đề thi thử toán giải chi tiết...

Tài liệu 10 đề thi thử toán giải chi tiết

.PDF
87
112
50

Mô tả:

https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN ĐỀ SỐ: 05 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào dưới đây A. y  x  2x  1 B. y  x  3x  1 C. y  x2  x  1 D. y  x4  2x2 4 2 y 3 1 Câu 2. Cho hàm số y  x 3x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2x  1 3 2 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  3 2 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận Câu 3. Hàm số y  x4  2x2  1 đồng biến trên khoảng nào? A.  1; 0  B.  1;   C.  1; 0  và  1;   D. x  R Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y  x3  2x tại điểm có hoành độ bằng – 1 là: A. y  x  2 B. y  x  2 C. y  x  2 D. y  x  2 Câu 5. Tìm giá trị cực đại của hàm số y  x3  3x2  3x  2 A. 3  4 2 B. 3  4 2 C. 3  4 2 Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  1  A. max y  3   1;5 B. max y  4   1;5 D. 3  4 2 4 trên đoạn [-1; 5] x2 C. max y    1;5 46 7 D. max y  5   1;5 Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 1 https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word Câu 7. Hàm số y  x3  3x2  mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi: C. m  0 B. m  0 A. m  0 D. m  0 Câu 8. Cho hàm số y  x4  2mx2  3m  1 (1) (m là tham số). Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (1; 2). B. 0  m  1 A. m  1 D. m  0 C. m  0 Câu 9. Cho hàm số y  x3  3mx2  3m  1 (m là tham số). Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x  8 y  74  0 C. m  2 B. m  1 A. m  1 D. m  2 Câu 10. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: x -1 -∞ y' +∞ + + +∞ 2 y 2 A. y  2x  3 x 1 B. y  -∞ 2x  3 x1 C. y  2x  3 1 x D. y  x3 x2 Câu 11.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  x  m cắt đồ thị hàm số (C): y  2x  1 tại hai điểm phân biệt x2 A. 1  m  4 B. 1  m hoặc m  4 C. m  4 D. m C. x  2 D. x  4 Câu 12. Giải phương trình: 22 x1  8 . A. x  1 B. x  5 2 Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số: y  e x   A. y '  x 2  5x  1 e x C. y '   2x  4  e x 2 2  5 x 1  5 x 1 2  5 x 1 . B. y '  2 x  5e x 2  5 x 1 D. y '   2x  5  e x 2  5 x 1 Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 2 https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word   Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số: y  log 3 4  x2 . A. D =  ; 2    2;   B. D =  2; 2  C. D =  ; 2    2;   D. D =   2; 2  Câu 15. Giải bất phương trình: log 5 (2 x  15)  2 . A.  15 x5 2 B. x   15 2 C. x  5 15 x5 2 D. Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y  2x ln2 x . A. y '  2ln2 x  4x ln x B. y '  2x ln2 x  4x ln x C. y '  2x ln2 x  4ln x D. y '  2ln2 x  4ln x Câu 17. Cho a, b  0 thỏa mãn a2  b2  7 ab . Hệ thức nào sau đây đúng A. 4 log 2017 ab  log 2017 a  log 2017 b 6 C. 2 log 2017  a  b   log 2017 a  log 2017 b B. log 2017 ab  2  log 2017 a  log 2017 b  3 D. log 2017 ab 1   log 2017 a  log 2017 b  3 2 Câu 18. Đặt log 15 3  a . Hãy biểu diễn log 25 15 theo a. A. log 25 15  1 2 1  a  B. log 25 15  1 a a C. log 25 15  1 1 a D. log 25 15  2 1 a Câu 19. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. ln x  0  x  1 B. log 2 x  0  0  x  1 C. log 1 a  log 1 b  a  b  0 D. log 1 a  log 1 b  a  b  0 3 Câu 20. Cho f ( x)  A. 11 10 2 3 x 3 x2 6 x 2  13  . Khi đó f   bằng  10  B. 4 C. 1 D. 13 10 Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 3 https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)   3x  1 A.  f (x)dx  3  3x  1 C.  f (x)dx  18  3x  1 1 6 1 C 5 C  5 B.  f (x)dx  18  3x  1 D.  f (x)dx  6  3x  1 1 1 6 6 C C  Câu 22. Cho phương trình log 4 3.2 x  8  x  1 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tổng x1  x2 ? A. 5 B. 4 1 Câu 23. Tính tích phân x C. 6 D.7 3x 2  1dx 0 A. 7 3 B. 8 9 C. 7 9 D. 1 e Câu 24. Tính tích phân  (2 x  1) ln xdx 1 A. e 2  3 B. e2  1 2 C. e 2  3 2 D. e2  3 2 Câu 25. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x2  2x và đồ thị hàm số y  x A. 81 12 B. 9 2 C. 37 12 D. 11 Câu 26. Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  xe x , trục tung, trục hoành, x=2 khi quay quanh trục Ox A.   1 5e 4  1 4   B.  5e 4  1 C.   5e 4 4  1 D. 5e 4  1 10 Câu 27. Cho hàm số f(x) liên tục trên (0;10) thỏa mãn  0 2 10 0 6 6 f ( x)dx  7;  f ( x)dx  3 . Khi đó 2 P   f ( x)dx   f ( x)dx có giá trị là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 28. Cho f ' ( x)  3  5sin x và f (0)  10 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 4 https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word A. f ( x)  3x  5cos x  2 B. f    3    3 C. f    2 2 D. f ( x)  3x  5cos x Câu 29. Cho số phức: z  3  5i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  i A.Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 5 B. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 4i C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 D. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 4 Câu 30. Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  i . Tính môđun của số phức z1  2 z2 A. z1  2z2  26 B. z1  2z2  41 C. z1  2z2  29 D. z1  2z2  33 Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn  1  2i  z  3  i . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các y điểm I, J, K, H ở hình bên I A. Điểm K B. Điểm H C. Điểm I D. Điểm J - 7 5 J 1 1 5 5 H 7 - 1 x K 5 Câu 32. Cho số phức z  5  2i . Tìm số phức w  iz  z A. w  3  3i B. w  3  3i C. w  3  3i D. w  3  3i Câu 33. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm của phương trình: z4  z2  6  0 . Giá trị của T  z1  z2  z3  z4 là: B. 2 2  2 3 A. 1 C. 2 2  2 3 D. 7 Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  i   1  i  z là: A. Đường tròn tâm I (0;-1) và bán kính R  2 2 Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 5 https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word B. Đường tròn tâm I (0;-1) và bán kính R  2 C. Đường tròn tâm I (-1;0) và bán kính R  2 2 D. Đường tròn tâm I (0;1) và bán kính R  2 Câu 35. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = a, BC = 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 2a3 3 A. V  3 B. V  2 a 3 3 a3 3 C. V  6 4a3 3 D. V  3 Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A’ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. AA '  a 7 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. 5 3a 3 24 B. 5 3a 3 6 C. 5 3a 3 8 3a 3 8 D. Câu 37. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB= a 3 , AC = a. Mặt bên SBC là tam giác đều và vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABC A. a3 B. a3 3 C. 2a3 3 D. a3 2 Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  AC  a , I là trung điểm của SC , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , mặt phẳng  SAB  tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  SAB  theo a. A. a 3 4 B. a 3 2 C. a 3 D. a 4  Câu 39. Cho tam giác ABO vuông tại O có góc BAO  300 , AB = a. Quay tam giác ABO quanh trục AO ta được một hình nón có diện tích xung quanh bằng A.  a2 B.  a2 2 C.  a2 4 D. 2 a2 Câu 40. Cho hình trụ có các đáy là hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A và trên đường tròn đáy có tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a. Tính thể tích của khối tứ diện OO’AB Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 6 https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word A. 3a 3 12 B. a3 12 C. 3a 3 3 D. a3 3 Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = b, SC = c và 3 cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Xác định bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. A. a2  b2  c 2 B. a2  b2  c 2 3 a2  b2  c 2 4 D. a2  b2  c 2 2 C. Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A( 1; 2; 0), B(0; 1;1), C(3; 1; 2) . Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P)? B. n  (3; 2; 9) A. n  (3; 2; 9) D. n  (3; 2; 9) C. n  (3; 2; 9) Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  :  x  2    y  1   z  3 2 2 2  16 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). A. I (2;1; 3), R  4 B. I (2; 1; 3), R  16 C. I ( 2; 1; 3), R  16 D. I ( 2; 1; 3), R  4 Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  5 z  4  0 và điểm A  2; 1; 3  . Khoảng cách d từ A đến mp(P) là: A. d  24 B. d  13 24 14 C. d  23 14 D. d  23 11 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng   đi qua hai điểm M(1;0;1), N(5;2;3) và vuông góc với mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  7  0 . A. x  2z  5  0 B. x  2z  1  0 C. x  2z  1  0 D. 2x  z  1  0 Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I  1; 2; 3  và mặt phẳng  P  : 2x  2 y  z  1  0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu tâm I, bán kính 4. Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến. Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 7 https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word 7 2 7 A. K  ;  ;  , r  2 3 3 3  7 2 7 B. K   ; ;  , r  2 3  3 3 3 7 2 7 C. K  ;  ;  , r  2 5 3 3 3 7 2 7 D. K  ;  ;  , r  2 3 3 3 3 Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x3 y 1 z   và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  7  0 . Tìm giao điểm của d và (P) 1 1 2 A.  3; 1; 0  B.  0; 2; 4  C.  6; 4; 3  D.  1; 4; 2  Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng d1 : x2 y2 z3 x 1 y 1 z 1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông   ; d2 :   2 1 1 1 2 1 góc với d1 và cắt d2 A. x 1 y  2 z  3   1 3 5 B. x1 y 2 z 3   1 3 5 C. x1 y 2 z 3   1 3 5 D. x 1 y  2 z  3   1 3 5 Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(3; 4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2;1) . Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC A. D(0; 0; 0), D(6; 0; 0) B. D(2; 0; 0), D(8; 0; 0) C. D( 3; 0; 0), D(3; 0; 0) D. D(0; 0; 0), D( 6; 0; 0) Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2x  y  z  1  0 và hai điểm A( 1; 3; 2), B( 9; 4; 9) . Tìm điểm M trên (P) sao cho (MA + MB) đạt giá trị nhỏ nhất. A. M( 1; 2; 3) B. M(1; 2; 3) C. M( 1; 2; 3) D. M( 1; 2; 3) ….......................... Hết ….......................... Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 8 https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 1D 2A 3C 4B 5A 6C 7A 8A 9C 10B 11D 12C 13D 14B 15B 16D 17A 18D 19A 20C 21D 22B 23C 24D 25B 26C 27C 28B 29D 30B 31D 32C 33B 34B 35A 36C 37D 38A 39B 40A 41D 42C 43A 44B 45A 46C 47D 48A 49A 50D Câu 1. Đáp án D Câu 2. Đáp án A 3x  1 3  x 2 x  1 2 Tiệm cận ngang lim y  lim x  Câu 3. Đáp án C x -1 -∞ y' 0 - 1 0 + 0 - +∞ 0 + y Hàm số y  x4  2x2  1 đồng biến trên khoảng  1; 0  ;  1;   Câu 4. Đáp án B x0  1; y0  1; f '( x0 )  1 . Phương trình tiếp tuyến y  f '( x0 )  x  x0   y0  y  x  2 Câu 5. Đáp án A  x  1  2  y  3  4 2 y '  3x2  6 x  3; y '  0    x  1  2  y  3  4 2 Giá trị cực đại của hàm số y  x3  3x2  3x  2 là 3  4 2 Câu 6. Đáp án C y '  1 4  x  2 2  x2  4 x  x  2 2 ; y '  0  x  0; x  4 Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 9 https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word 46 46 y Tính f (0)  3; f ( 1)  4; f (5)  7 . Suy ra max 7   1;5 Câu 7. Đáp án A  y '  2   0  suy ra m =0  y ''(2)  0 Câu 8. Đáp án A Ta có y '  4x3  4mx  4x( x2  m) + m  0 , y  0, x  (0; )  m  0 thoả mãn. + m  0 , y  0 có 3 nghiệm phân biệt:  m , 0, Hàm số (1) đồng biến trên (1; 2)  m. m  1  0  m  1 . Vậy m   ;1 . Câu 9. Đáp án C y  3x 2  6mx ; y  0  x  0  x  2m . Hàm số có CĐ, CT  PT y  0 có 2 nghiệm phân biệt  m  0 . Khi đó 2 điểm cực trị là: A(0; 3m  1), B(2m; 4m3  3m  1)  AB(2m; 4m3 ) Trung điểm I của AB có toạ độ: I ( m; 2m3  3m  1) Đường thẳng d: x  8 y  74  0 có một VTCP u  (8; 1) . m  8(2m3  3m  1)  74  0 I  d A và B đối xứng với nhau qua d      m2 AB  d AB . u  0   Câu 10. Đáp án B Câu 11. Đáp án D Phương trình hoành độ giao điểm 2x  1  x  m  2x  1   x  m  x  2   x2   m  4  x  2m  1  0  *  x2 Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 10 https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word Để (C) và d cắt nhau tại 2 điểm phân biệt thì pt (*) có hai nghiệm phân biệt khác -2. Tìm được m Câu 12. Đáp án C 22 x1  8  2x  1  3  x  2 Câu 13. Đáp án D  y '  ex 2  5 x 1  '   x  5x  1 ' e 2 x 2  5 x 1   2x  5 e x 2  5 x 1 Câu 14. Đáp án B 2 Điều kiện 4  x  0  2  x  2 Câu 15. Đáp án D Điều kiện x   15 . Bpt log 5 (2 x  15)  2  x  5 2 Câu 16. Đáp án D y '  2 ln 2 x  2 x.2 ln x  ln x  '  2 ln 2 x  4 ln x Câu 17. Đáp án A   Giải phương trình log 4 3.2 x  8  x  1 ta được 2 nghiệm x = 2; x = 3 suy ra x1  x2  5 Câu 18. Đáp án A Từ giả thiết a  b  7 ab   a  b  2 Suy ra log 2017 2 2 2  ab  9ab     ab  3  ab 1   log 2017 a  log 2017 b  3 2 Câu 19. Đáp án A log15 3  1 1 1 a   log 3 5  log 3 15 1  log 3 5 a log 25 15  log 3 15 1  log 3 5 1   log 3 25 2 log 3 5 2(1  a) Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 11 https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word Câu 20. Đáp án C log 1 a  log 1 b  0  a  b 3 3 Câu 21. Đáp án D 2 1 x 3 x2 f ( x)  6 x  x 2 .x 3 x 1 6  13  13  x . Khi đó f     10  10 Câu 22. Đáp án B Đạo hàm các đáp án. Kết quả đúng bằng hàm số f(x) Câu 23. Đáp án C Sử dụng máy tính. Câu 24. Đáp án D Sử dụng máy tính tính tích phân. So sánh kết quả với các đáp án. Câu 25. Đáp án A Tìm hoành độ giao điểm của hai đường y  x2  2x và y  x ta được x = 0; x = 3 S 3  x 2   3 x dx  0 9 2 Câu 26. Đáp án C 2   2 V    xe x dx   0 4  5e 4  1 Câu 27. Đáp án C 10 6 0 2 Ta có:  f ( x)dx  F(10)  F(0)  7;  f ( x)dx  F(6)  F(2)  3 2 10 0 6 P   f ( x)dx   f ( x)dx  F(2)  F(0)  F(10)  F(6)  7  3  4 Câu 28. Đáp án B f ( x)   f '( x)dx  3 x  5 cos x  C ; f (0)  10  C  5 Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 12 https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word Vậy f ( x)  3x  5cos x  5  f ( )  3 Câu 29. Đáp án D Câu 30. Đáp án B Sử dụng máy tính tính số phức z1  2 z2  5  4i . Tính môdun z1  2 z2   5   4  2 2  41 Câu 31. Đáp án D 1  2i  z  3  i  z  132ii  51  75 i . 1 7 Điểm biểu diễn là J  ;  5 5 Câu 32. Đáp án C z  5  2i  w  iz  z  i  5  2i    5  2i   3  3i Câu 33. Đáp án B 4 2 Giải phương trình z  z  6  0 ta được z1  2; z2   2; z3  i 3; z4  i 3 T  z1  z2  z3  z4  2 2  2 3 Câu 34. Đáp án B Giả sử z  a  bi  a , b   z  i  a   b  1 i ;  1  i  z   a  b    a  b  i z  i   1  i  z  a2   b  1  2 2 Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  i   1  i  z là đường tròn tâm I(0;-1) và bán kính R  2 Câu 35. Đáp án A 1 2a3 3 V  a.a 3.2a  3 3 Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 13 https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word Câu 36. Đáp án C + Diện tích đáy : S  a2 3 4 + Chiều cao A ' H  AA '2  AH 2  5a 2 a2 3 5a 5 3a3 V .  4 2 8 Câu 37. Đáp án D + Diện tích đáy : S  a2 3 2 Gọi H là trung điểm của BC. Suy ra SH là chiều cao của khối chóp BC = 2a. SH là đường cao tam giác đều cạnh 2a nên SH  2a. a3 3  a 3 . Vậy V  2 2 Câu 38. Đáp án A  Gọi M là trung điểm của AB. Ta có SMH  600 . Kẻ HK vuông góc với SM d(I;(SAB)) = d(H; SAB) = HK  a 3 4 Câu 39. Đáp án B OB  AB.s in300   a2 a . Sxq  2 2 Câu 40. Đáp án A Kẻ đường sinh AA’, gọi D là điểm đối xứng với A’ qua tâm O’ và H là hình chiếu của B trên A’D. ta có BH   AOO ' A '  . A ' B  a 3 , BD  a , tam giác BO’D đều suy ra BH  SAOO '  a 3 2 3a3 1 2 a . Suy ra V  12 2 Câu 41. Đáp án D Gọi H là trung điểm của BC. I là trung điểm của SA. Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 14 https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word Vẽ  đi qua H và vuông góc (SBC) Vẽ đường trung trực d của SA cắt  tại O. Ta có OA = OB = OC = OS. R  OI 2  AI 2  a2  b2  c 2 2 Câu 42. Đáp án C n  AB  AC  (3; 2; 9) Câu 43. Đáp án A Câu 44. Đáp án B I (2;1; 3), R  4 d 24 14 Câu 45. Đáp án A x  3  t  d :  y  1  t  z  2t  x  3  t  y  1  t  t  0 . Giao điểm (3;-1;0) . xét hệ phương trình   z  2t  P  : 2 x  y  z  7  0  Câu 46. Đáp án C n  MN  nP  4(1; 0; 2) . Mp (P): x  2z  1  0 Câu 47. Đáp án D d( I ;( P))  2; r  42  2 2  2 3 Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P). K là giao điểm của d và (P) suy ra K là tâm 7 2 7 đường tròn giao tuyến. K  ;  ;  3 3 3 Câu 48. Đáp án A Gọi B là giao điểm của d và d2. B  d2  B(1  t ;1  2t ; 1  t ) d  d1  AB.u1  0  t  1 suy ra B(2;-1;-2) PT d đi qua A và có vecto chỉ phương AB  (1; 3; 5) : x 1 y  2 z  3   1 3 5 Câu 49. Đáp án A Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 15 https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word D trên trục Ox nên D(x;0;0). Ta có AD  BC   x  3 2  42  42   3   x  0; x  6 2 Câu 50. Đáp án D Ta có A, B nằm cùng phía đối với mặt phẳng (P) Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua (P), ta có: MA’ = MA Do đó MA  MB  MA ' MB  A ' B  min( MA  MB)  A ' B khi M là giao điểm của A’B và (P)  x  3  12t  + Tìm được A’(3;1;0). Phương trình đường thẳng A’B:  y  1  3t  z  9t  + M(-1;2;3) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 16 https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN ĐỀ SỐ: 06 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề y Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên A. y  x3  3x  1 B. y  x3  3x  1 1 C. y  x3  3x  1 O D. y  x3  3x  1 Câu 2: Tập xác định của hàm số y  Câu 3: Hàm số y   1  C. D =   ;   \3  2  11 3 B.  5 3 1 3 x3 là 2x  1 1 2 C. y   Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  A.  B. 5 1 2 D. y  1 2 3x  1 trên đoạn 0; 2  x3 C. 5 Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của hàm số y  A. y  3x  5 D. 7 C. 1 B x D. (0; +  ) 1 3 x  x2  3x  2 là: 3 Câu 5: Đường tiệm cận ngang của hàm số y  1 2 C.  1;   B.  1;   Câu 4: Giá trị cực đại của hàm số y  A. x  D. D = (3;  ) x2 nghịch biến trên các khoảng: x 1 A.  ;1 va 1;   A. 2x  1 là: 3x B. D =  ; 3  A. D  x D. 1 3 x 1 tại điểm có hoành độ bằng 3 là: x2 B. y  3x  13 C. y  3x  13 D. y  3x  5 Câu 8: Cho hàm số y  x3  3mx2  4m3 .Với giá trị nào của m để hàm số có 2 điểm cực trị A và B sao cho AB  20 A. m  1 B. m  2 Câu 9: Định m để hàm số y  C. m  1; m  2 D. m  1 1 m 3 x  2(2  m)x2  2(2  m)x  5 luôn nghịch biến khi: 3 Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 17 https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word A. 2 < m < 5 B. m > - 2 D. 2  m  3 C. m =1 Câu 10: Phương trình x3  12 x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt với m. C. 14  m  18 B. 18  m  14 A. 16  m  16 D. 4  m  4 Câu 11: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300km. Vận tốc của dòng nước là 6 km / h . Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được cho bởi công thức: E  v   cv 3t Trong đó c là một hằng số, E được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất. A. 6km/h B. 9km/h A. 12km/h A. 15km/h Câu 12: Đạo hàm của hàm số y  22 x3 là: A. 2.22 x3.ln 2 B. 22 x3.ln 2 C. 2.2 2 x3 Câu 13: Phương trình log A. x  2 2.22 x2 ln 2 3x  2   3 có nghiệm là: 11 B. x  3 10  3 B.  0;   2 C. x = 3 3 Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình  3 A.  1;  2  D. log 2 3 D. x = 2  2 x2  x1  0 là: 1  C.  ; 0    ;   2  3  D.  ; 1   ;   2  10  x Câu 15: Tập xác định của hàm số y  log 3 2 là: x  3x  2 C.  ; 10  B.  ;1   2;10  A.  1;   D.  2; 10  Câu 16: Một người gửi gói tiết kiệm linh hoạt của ngân hàng cho con với số tiền là 500000000 VNĐ, lãi suất 7%/năm. Biết rằng người ấy không lấy lãi hàng năm theo định kỳ sổ tiết kiệm. Hỏi sau 18 năm, số tiền người ấy nhận về là bao nhiêu? (Biết rằng, theo định kì rút tiền hằng năm, nếu không lấy lãi thì số tiền sẽ được nhập vào thành tiền gốc và sổ tiết kiệm sẽ chuyển thành kì hạn 1 năm tiếp theo) A. 4.689.966.000 VNĐ B. 3.689.966.000 VNĐ C. 2.689.966.000 VNĐ D. 1.689.966.000 VNĐ   Câu 17: Hàm số y  x2  2 x  2 e x có đạo hàm là: A. y '  x2 e x B. y '  2 xe x C. y '  (2x  2)e x   D. y '  x 2  2 e x Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 18 https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word Câu 18: Nghiệm của bất phương trình 9 x1  36.3x3  3  0 là: B. 1  x  2 A. 1  x  3 D. x  3 C. 1  x Câu 19: Nếu a  log12 6, b  log12 7 thì biểu diễn log 2 7 theo a và b có kết quả là A. a B. b1 b C. 1 a a D. b 1 a a 1 Câu 20: Cho a >0, b > 0 thỏa mãn a 2 +b2 =7ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 3 A. log(a b)  (loga logb) 2 B. 2(loga logb)  log(7 ab) 1 C. 3log(a b)  (loga logb) 2 D. log ab 1  (loga logb) 3 2 Câu 21: Số nghiệm của phương trình 6.9x  13.6x  6.4x  0 là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 22: Không tồn tại nguyên hàm của hàm số nào dưới đây A. f  x   x2  x  2 x3 B. f  x   x2  2 x  2 D. f  x   xe 3x C. f  x   s in3x Câu 23: Nguyên hàm F  x    A. F  x   x  x2  x  1 dx bằng x 1 B. F  x   1  1 C x 1 x2  ln x  1  C 2 C. F  x   1  x  1 2 C D. F  x   x 2  ln x  1  C  Câu 24: Tính I  2  sin 2xcosxdx .  Khi đó I có giá trị bằng 2 A. 0 B. 1 C. 1 3 D. 1 6 e Câu 25: Tính I   x 2 lnxdx 1 A. I  2e 3  1 9 B. I  2e 3  1 9 Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 19 https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 www.dethithptquocgia.com website chia sẻ tài liệu đề thi miễn phí – file word C. I  e3  2 9 D. I  e3  2 9 Câu 26: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  3x ; y  x ; x  0 ; x  1 . Tính thể tích vật thể tròn xoay khi (H) quay quanh Ox. A. 8 3 B.  Câu 27: Kết quả của A   2 0 2 3 A. 2 ln  3 2 8 2 3 C. 8 2 D. 8 sin 2 x .dx là: (2  sin x)2 3 3 C. 2 ln  2 2 3 2 B. 2 ln  2 3 3 2 D. 2 ln  2 3 a Câu 28: Nếu tích phân  f ( x)dx  0  a  0  thì ta có : a B. f ( x) là hàm số lẻ. A . f ( x) là hàm số chẵn . D. f  x  không có tích phân trên   a; a  C. f ( x) gián đoạn trên   a; a  Câu 29: Cho số phức z = 2 + 4i. Tìm phần thực, phần ảo của số phức w = z - i A. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng -3i B. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng -3 C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3 Câu 30: Cho số phức z = -3 + 2i. Tính môđun của số phức z + 1 – i A. z  1 – i  4. B. z  1 – i  1. D. z  1 – i  2 2. C. z  1 – i  5. Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn: (4  i )z  3  4i . Điểm biểu diễn của z là: A. M( 16 11 ; ) 15 15 B. M( 16 13 ; ) 17 17 9 4 C. M( ;  ) 5 5 D. M( 9 23 ; ) 25 25 Câu 32: Cho hai số phức: z1  2  5i ; z 2  3  4i . Tìm số phức z = z1 .z2 A. z  6  20i B. z  26  7i C. z  6  20i D. z  26  7i 2 Câu 33: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z2  4z  7  0 . Khi đó z1  z 2 A. 10 B. 7 C. 14 2 bằng: D. 21 Câu 34: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  4i  z  2i .Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. Truy cập www.dethithptquocgia.com để cập nhật tài liệu đề thi mới mỗi ngày https://sites.google.com/site/hoconlinemienphi123 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan