Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học 10 đề thi thử thpt quốc gia môn toán có đáp án và lời giải – tập 2...

Tài liệu 10 đề thi thử thpt quốc gia môn toán có đáp án và lời giải – tập 2

.DOCX
164
1
129

Mô tả:

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Môn Toán ĐỀ 11 Thời gian: 90 phút Câu 1: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. y  3 B. x 3 y 3  C. x  3 1 x 3 D. y 3 4 2 Câu 2: Biết rằng đồ thị hàm số y x  3x  5 và đường thẳng và đường thẳng y 9 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A. A  x1; y1  , B  x 2 ; y 2  x1  x 2 3 B. . Tính x1  x 2 x1  x 2 0 C. x1  x 2 18 D. x1  x 2 5 Câu 3: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? 3 2 A. y x  3x  4x  1 4 2 B. y  x  4x  3 3 C. y x  3x  5 1 y  x 3  2x 2  3x  1 3 Câu 4: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số   ;  3  1;   1;3 A. B. y f  x  Câu 5: Cho hàm số như sau  x y’ y C. xác định trên  \  1 -1 + + 2   -2 Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình Câu 6: Tìm điểm cực đại A. x CĐ 3  3;  +  -1 A. và  1    2; 2   ;1 x4 x1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên 0 + D. D. y B.   2; 2  C. f  x  m   ;   D. x CĐ (nếu có) của hàm số y  x  3  x  6 x 6 B. CĐ C. CĐ có ba nghiệm thực phân biệt  2;  6 x D. Hàm số không có điểm cực đại. G  x  0, 024x 2  30  x  Câu 7: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được xác định bởi công thức , trong đó x là liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp (x được tính bằng mg). Tìm lượng thuốc để tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp để huyết áp giảm nhiều nhất A. 20 mg B. 0,5 mg C. 2,8 mg D. 15 mg Câu 8: Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x 3  3x 2  20 x 2  5x  14 Trang 1  x  2  x 7 A.   x 2  x  7 C.  B. x  2 D. x 7 2 Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m 2  tan x m  tan x có ít nhất một nghiệm thực : A.  2 m 2 B.  1  m  1 C.  2 m  2 D.  1 m 1 Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x 3  4x 2  1  m 2 x  1   có hai điểm cực trị nằm về hai phía khác nhau đối với trục tung.  m 1 m   1 B.  1 1 m 3 A. 3  1 m 1  C.  1  m  1 D. Câu 11: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây 4 2 A. y  x  8x  1 4 2 B. y x  8x  1 3 2 C. y  x  3x  1 D. 3 y  x  3x 2  1 Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số  1  D  \    3 A. y  3x 2  1   1  D     3 B.  2 1   1   ;     ;    3  3  C.  D.  1 1  D   ;  3 3  y log 2 x 3 Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số A. y'  ln 3 x ln 2 y'  B. f  x  Câu 14: Cho hàm số A. 2  ln 3 x ln 2 y'  C. 5x 2 1 D. 1 x  ln 2  ln 3 . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? f  x 1   B. f  x   1  x log 1 2  x 2  1 log 1 5  C. y'  2x f  x   1  x  x  1 log 2 5 3 1 x  ln 2  ln 3  3 D. x x2  1  1  log 2 5 log 5 2 f  x   1  x ln 2  x 2  1 ln 5   Trang 2 log 3 1  x 2 log 1  1  x    3 Câu 15: Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình A. x 0 Câu 16: Cho A. B. x 1 C. 1 x 5 1 5 x 2 D. 2 a log 2 m với 0  m 1 . Đẳng thức nào dưới đây đúng? log m 8m  3a a B. log m 8m  3  a  a  2    Câu 17: Một học sinh giải bất phương trình  5  1 5x  x  A. Sai ở bước 1 1 x  2     5 3 a a log m 8m  3  a  a  1 x  2     5 5  1 5 x 1  1 S  ;   5  5 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là B. Sai ở bước 2  3 y    4 Câu 18: Cho hàm số D. 5  2  2 0 1   5 Bước 2: Vì nên  5  Bước 1: Điều kiện x 0 Bước 3: Từ đó suy ra  C. log m 8m  C. Sai ở bước 3 D. Đúng. x 2  2x 2 . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? A. Hàm số luôn đồng biến trên  C. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng B. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng   ;1   ;1 D. Hàm số luôn nghịch biến trên  x 1 Câu 19: Với những giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y 3 nằm phía trên đường thẳng y 27 B. x  3 A. x  2 D. x 3 C. x 2 Câu 20: Một loài cây trong quá trình quang hợp sẽ nhận một lượng Carbon 14 (một đồng vị của Carbon). Khi cây đó chết đi thì hiện tượng quang hợp cũng sẽ ngưng và nó sẽ không nhận Carbon 14 nữa. Lượng Carbon 14 của nó sẽ phân hủy chậm chạp và chuyển hóa thành Nito 14. Gọi trong một bộ phận của cây sinh trưởng t năm trước đây thì P t P t là số phần trăm Carbon 14 còn lại được cho bởi công thức sau t P  t  100.  0,5  5750 % . Phân tích một mẫu gỗ từ công trình kiến trúc gỗ, người ta thấy lượng Carbon 14 còn lại trong gỗ là 65,21%. Hãy xác định số tuổi của công trình kiến trúc đó. A. 3574 năm B. 3754 năm C. 3475 năm D. 3547 năm Trang 3 Câu 21: Cho hàm số f  x  4x 4 x  2 . Tính tổng  1   2   3   2013   2014  S f   f   f    ...  f   f    2015   2015   2015   2015   2015  A. 2014 B. 2015 Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số A. C. 1008 D. 1007 f  x  sin  2x  1 1 f  x  dx  2 cos  2x  1  C B. f  x  dx cos  2x 1  C 1 f  x  dx  2 cos  2x 1  C C. D. f  x  dx  cos  2x 1  C 10 Câu 23: Cho hàm số 2 Tính f  x  0;10 liên tục trên thỏa mãn 6 f  x  dx 7, f  x  dx 3 0 2 . 10 P f  x  dx  f  x  dx 0 6 A. P 10 C. P 7 B. P 4 D. P  4  π sin x F   2 f x    F x F  0 1  3cos x và  2  Câu 24: Biết là một nguyên hàm của hàm số . Tính A. F  0   1 ln 2  2 3 B. F  0   2 ln 2  2 3 C. F  0   2 ln 2  2 3 D. F  0   1 ln 2  2 3 π Câu 25: Tính tích phân 2 Câu 26: Giả sử x 0, x  0 A. I 2 B. I  2 0 B. P  6  H C. I 0 D. I 1 x 1 x 2  4x  3 dx a ln 5  b ln 3; a, b   A. P 8 Câu 27: Kí hiệu I x cos x dx . Tính P a.b C. P  4 D. P  5 là hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y tan x trục hoành và hai đường thẳng π 4 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox  π V  π  1    4 A.  π V  1    4 B.  π V π  1    4 C. π  V π  2   4  D. Trang 4 Câu 28: Một vận động viên đua xe F đang chạy với vận tốc a  t  6t m / s 2  10  m / s  thì anh ta tăng tốc với gia tốc  , trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc. Hỏi quãng đường xe của anh ta đi được trong thời gian 10s kể từ lúc bắt đầu tằng tốc là bao nhiêu? A. 1100 m B. 100m C. 1010m D. 1110m Câu 29: Có 7 nam sinh và 6 nữ sinh, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để trong 4 học sinh đó có ít nhất 3 nữ. P (A) = A. P (A) = 31 143 B. 32 143 P (A) = C. P (A) = 30 143 D. 29 143 Câu 30: Một xí nghiệp có 50 công nhân, trong đó có 30 công nhân tay nghề loại A, 15 công nhân tay nghề loại B, 5 công nhân tay nghề loại C. Lấy ngẫu nhiên theo danh sách 3 công nhân. Tính xác suất để 3 người được lấy ra có 1 người tay nghề loại A, 1 người tay nghề loại B, 1 người tay nghề loại C. A. p 45 391 B. p 45 392 C. p 47 392 D. p 45 394 n  4 1   2x  3  x  , ( x 0 ) biết rằng n là số tự nhiên thỏa 7 Câu 31: Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức  2 2 C  2 An  n 112 mãn: n . A. 562 B. 559 C. 560 D. 561 sin x 1   cot x 2. x   0;   Câu 32: tính tổng các nghiệm của phương trình 1  cos x 1  cos x trong khoảng 5 A. 3 5 B. 4 3 C. 4 Câu 33: Cho ABC .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A.1 B. 2 4 D. 5 M sin 2 A  sin 2 B  sin 2 C cos 2 A  cos 2 B  cos 2C C. 3 D. 4 A  0,1,2,3,4,5,6,7 . Câu 34: Cho tập Từ tập A có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số sao cho các chữ số đôi một khác nhau và trong 3 chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm phải có một chữ số bằng 1. A. 2180 B. 2281 C. 2280 D. 2290 Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a 2 , các cạnh bên có chiều dài là 2a. Tính chiều cao của hình chóp đó theo a A. a 2 B. 2a 2 C. 2a D. a 3 Trang 5 Câu 36: Khẳng định nào sau đây sai? A. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình tứ diện đều bằng 14. B. Số cạnh của một hình hai mươi mặt đều bằng 30. C. Số đỉnh của một hình hai mươi mặt đều bằng 12. D. Số đỉnh của một hình bát diện đều bằng 8. Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA SB SC SD a 2 . Tính thể a3 3 tích khối chóp S.ABCD A. 3 a3 6 B. 9 a3 6 a3 6 C. 6 D. 12 0  Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC a, ACB 60 . Đường chéo của mặt bên  BCC 'B  4a 3 6 V 3 A. theo a tạo với mặt phẳng  ACC 'A ' 0 một góc 30 . Tính thể tích khối lăng trụ 2a 3 6 V 3 C. 3 B. V a 6 a3 6 V 3 D. Câu 39: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có AB 2, AC  5 quay xung quanh cạnh AC tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh A. Sxq 2 5π B. Sxq 12π C. Sxq của hình nón đó Sxq 6π D. Sxq 3 5π Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó A. V πa 2 3 3 B. V πa 2 2 2 C. V πa 2 3 2 D. V πa 2 6 2 Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho 5πa 3 15 18 A. 5πa 3 15 54 B. 5πa 3 D. 3 4πa 3 3 27 C. Câu 42: Tính diện tích vải cần có để may một cái mũ có hình dạng và kích thước (cùng đơn vị đo) được cho bởi hình vẽ bên (không kể riềm, mép) A. 350π B. 400π Câu 43: Cho hàm số A. 1 C. 450π D. 500π y sin 2 x. Tính tổng : y ''  4 y . B. 0 C. 2 D. 3 Trang 6 1 3  1 x  3 1 x   2 x 0 x 2   lim Câu 44: Tính 1 A. 8 1 B. 7 31 C. 250 1 D. 6 Câu 45: Tìm số hạng đầu và công sai của một cấp số cộng, biết các số hạng u 2  u3  u 5 10  u1  u 6 17 A. 1245 của nó thỏa mãn B. 1254 C. 2145 D. 5421 sin 2 x   y x cos x(sin x  cos x ) giá trị nhỏ nhất. 2 , tìm x để hàm số Câu 46: Cho 4 B. arctan 3 A. arctan 2  D. 4 C. 0 Câu 47: Tìm số nguyên dương n sao cho C21n 1  2.2C22n 1  3.22.C23n1  4.23.C24n1  ...  (2n  1).22 n.C22nn11 4029 A. 2018 B. 2017 C. 2016 Câu 48: Hãy tìm 3 số hạng liên tiếp trong dãy số cấp số cô ̣ng. A. 5 6 8 C23 , C23 , C23 và 11 12 13 C23 , C23 , C23 8 9 10 C23 , C23 , C23 B. 8 10 11 C23 , C23 , C23 và 8 9 10 C23 , C23 , C23 và 14 15 16 C23 , C23 , C23 D. 13 14 15 C23 , C23 , C23 Câu 49: Cho cấp số nhân A. -21 0 1 2 23 C23 , C23 , C23 ,..., C23 sao cho 3 số hạng đó lâ ̣p thành mô ̣t 13 14 15 C23 , C23 , C23 C. và D. 2014 (un ) thỏa mãn u2  u4 10 và u1  u3  u5  21 . Tính S 6 105 B. 16 105 C. 12 và 16 D.21 ;  105 16 Câu 50: Thầy giáo sử dụng 3 loại sách gồm: 8 cuốn sách về Toán, 6 cuốn sách về Ly và 5 cuốn sách về Hóa. Mỗi loại đều gồm các cuốn sách đôi mô ̣t khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn 7 cuốn sách trong số sách trên để làm giải thưởng sao cho mỗi loại có ít nhất mô ̣t cuốn. A. 44819 B. 44918 C. 44981 D. 44198 HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 11 Trang 7 1   lim y  lim  3   3  x  x   x  3 Câu 1: Đáp án D.Ta có Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 3 Câu 2: Đáp án B.PT hoành độ giao điểm hai đồ thị là  x 2  1 x 2 x  3x  5 9  x  3x  4 0   2  x 2 4     x 4  x  2 4 2 4 2  x1 2  x  2  x1  x 2 0  2 Câu 3: Đáp án D. Hàm số không có cực trị khi phương trình y’ = 0 vô nghiệm ' 1  y '  x 3  2x 2  3x  1  x 2  4x  3  x  1  x  3   3  Câu 4: Đáp án D. Ta có Sủ uy ra hàm số đồng biến trên các khoảng Câu 5: Đáp án B. Phương trình f  x  m song với trục hoành cắt đồ thị hàm số  Ta có đại x 3  ' 6 x  và  3;  có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y m song f  x  m Câu 6: Đáp án D. Hàm số các tập xác định y'    ;1  x 3 y '  0     x 1 y '  0  1  x  3  tại ba điểm phân biệt. Khi đó  2  m  2  m    2; 2  D  3;6 1 1   0, x  D \  3;6  2 x  2 2 6 x Hàm số không có điểm cực Câu 7: Đáp án A Ta có  x 0 G '  x   0, 024x 2  30  x   ' 1, 44x  0, 072x 2  G '  x  0  1, 44x  0, 072x 2 0    x 20 G  0  0  max G  x  G  20  96  G 20  96    Suy ra  2 x 3  3x 2  20  x  2  x  5x  10 x 2  5x  10 y 2   x 7 x  5x  14  x  2  x  7   Câu 8: Đáp án D. Ta có  Suy ra x  7 0  x 7  Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x 7 Câu 9: Đáp án C Đặt 2 t tan x, t    pt  m 2  t 2 m  t  m 2 2  t 2  m  t   m 2  1 t  2mt  m 2 0  *      Trang 8  1  m 1   2t  1 0  t   2 m 2  1 0    m  1  2t  1 0  t  1  2 TH1: TH2: m 2  1 0  m 1   * có nghiệm   ' * 0  m 2  m 2 m 2  1 0   2 m  2  Kết hợp 2 TH, suy ra với   2 m  2 thì pt có ít nhất một nghiệm thực ' y '  x 3  4x 2  1  m 2 x  1 3x 2  8x  1  m 2   Câu 10: Đáp án B. Ta có   Hàm số có 2 cực trị khi và chỉ khi pt y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt   ' y '  0  16  3 1  m 2  0    13  3m 2  0, m    m 1 x CD .x CT  0  1  m 2  0   m   1 Khi đó 2 điểm cực trị khác phía với trục tung 1  m2 ac  0 3 Chú ý: thực ra bài này ta chỉ cần cho là đủ điều kiện 2 đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị khác 2 phía với trục tung vì khi đó  b  4ac  0 Câu 11: Đáp án D. Dựa vào đồ thị hàm số và đáp án ta có  Đồ thị hàm số có 3 cực trị. Loại C  Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ lim y  x   0;1 ,  2;  3 ,   2;  3 . Loại A . Loại B 1  1  3x 2  1 0  x 2   D  |   3  3 Câu 12: Đáp án A. Hàm số xác định khi và chỉ khi '   1 1 y '  log 2 x      2 x  ln 2  ln 3 log a f  x  3   x ln 3 Câu 13: Đáp án D. Ta có Chú y:   '  f ' x  f  x  ln a Câu 14: Đáp án C. Dựa vào đáp án ta có  f  x   1  2x  5x 2 1  log 2 2 x  log 2 5x f  x   1  2 x  5x 2 1  log 2 x  log 5x f  x   1  2 x  5x 2 1  log 1 2 x  log 1 5x 2 2 1 1    3 3  x  x 2  1 log 2 5 2 1   x x2  1 x x2  1    log 2 10 log 5 10 1  log 2 5 1  log 5 2  x log 1 2  x 2  1 log 1 5  3  3 Trang 9  f  x   1  2x  5x 2 1  ln 2 x  ln 5x 2 1  x ln 2  x 2  1 ln 5   Câu 15: Đáp án A.  1  x  0  1  x  1    1  x  1 2  1  x  0   1  2 2 1  x  1  x 1  x  1        1  1 x log 3 1  x 2 log 3  1 x BPT     1  x  1  x x 2  x  1 0     1  x  1   1 5   x 1  5  1 x      2  2    0 x  1   0 x 1  5   2 nghiệm nhỏ nhất của bất phương trình là x 0 log m 8m log m 8  log m m  Câu 16: Đáp án A.Ta có 3 3 3a 1  1  log 2 m a a 1  x 1 1  5x 1    5  0  5  S   ;0    ;    x x 5  x 0  Câu 17: Đáp án C.BPT Câu 18: Đáp án C   3 x D   y '      4  Hàm số có tập xác định Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 2  2x 2  '  3      4  x 2  2x 2  4 .ln   .  2  2x    3 y '  0  x  1  y '  0  x  1   ;1 , nghịch biến trên khoảng  1;  x 1 Câu 19: Đáp án A.Ta có 3  27  x  1  3  x  2 t Câu 20: Đáp án D.Ta có t 100.  0,5  5750 65, 21   0,5  5750 0, 6521  t 5750.log 0,5 6521 3547 Câu 21: Đáp án D Ta có 2014 S 2014 1  2015 2015 2014 2015 x 4 2014.2015 dx   x 2013ln 4 1 4 2 2015 Cách 2: Chứng minh được 2014 2015 d 4x  2  1  x 4 2  dx  2014.2015 ln 2013ln 4 4 2015 f  x   f  1  x  1 x 2  2014 2015 1007 1 2015 suy ra  1   2014   2   2013   1007   1008  S f   f   f   f    ...f   f   1007  2015   2015   2015   2015   2015   2015  Trang 10 1 1 f  x  dx sin  2x 1 dx  2 sin  2x 1 d  2x 1  2 cos  2x 1  C Câu 22: Đáp án B.Ta có Câu 23: Đáp án B 2 Có 10 2 2 10 10 6 P f  x  dx  f  x  dx f  x  dx  f  x  dx  f  x  dx  f  x  dx  f  x  dx 7  3 4 0 6 0 6 2 0 2 sin x 1 d  1  3cos x  1 F  x   dx    ln 1  3cos x  C 1  3cos x 3 1  3cos x 3 Câu 24: Đáp án B.Ta có 1 π 1 2  π F   2   ln 1  3cos  C 2  C 2  F  0   ln 1  3cos 0  2  ln 2  2 3 2 3 3 Mặt khác  2  π 2 Cách 2: Ta có Do đó π 2 π f  x  dx F  2   F  0  0 F  0  2  . Tính được π 2 sin xdx 1 1 2 f  x  dx 1  3cos x  3 ln 4  3 ln 2 0 0 2 ln 2 3 Câu 25: Đáp án B.Đặt u x   dv cos x dx du dx  I x sin x   v sin x π 0 π  sin x dx x sin x 0 π  cos x 0 π  2 0 Câu 26: Đáp án B Có 2 2 x 1 1   2 x 2  4x  3 dx  x  3  x 1  dx  2 ln x  3  ln x 1  0 0 2 0 a 2 2 ln 5  3ln 3    P  6 b  3 Câu 27: Đáp án C.Thể tích cần tích bằng π 4 π 4 π 4  1  cos 2 x   1  V π tan 2 x dx π  dx  π  1 π  tan x  x     2 2 cos x  cos x  0 0 0 Câu 28: Đáp án A.Ta có π 4 0  π  V π  1    4 v  t  v0  a  t  dt 10  6t dt 10  3t 2  m / s  10 Suy ra quãng đường đi được sẽ bằng 10 S  v  t  dt   10  3t 2 dt  10  t 3  0 0    10 1100 m 0 Trang 11 Câu 29: Đáp án A nữ” n(A) 4 n(w) = C 13 = 715 = C 71.C 63 + C 70.C 64 = 155 Câu 30: Số phần tử của không gian mẫu Gọi biến cố A” Trong 4 học sinh được chọn có ít nhất 3 n(A) 155 31 = = n(w) 715 143 P (A) = n    C503 19600. người được lấy ra, mỗi người thuộc 1 loại” là Số kết quả thuận lợi cho biến cố “trong 3 1 C30 .C151 .C51 2250 2250 45 p  19600 392 . . Xác suất cần tính là n  4 1   2x  3  x  , ( x 0 ) biết rằng n là số tự Câu 31: Đáp án C.Tìm hệ số của x7 trong khai triển nhị thức  nhiên thỏa mãn: Cn2  2 An2  n 112 Cn2  2 An2  n 112  Điều kiện: n  N , n 2. . n(n  1)  2n( n  1)  n 112 2  5n 2  3n  224 0  n 7 ; n  n 32  n 7 5 k n n  4 1 k 4 7 k  1  2 x   C (2 x )  C7k 27 k x 28 7 k   7   3 3  x  x  k 0 k 0 Ta có:  k 7 C 2 Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển là 7 7 Vậy hệ số của số hạng chứa x trong khai triển là 7 k , trong đó: 28  7 k 7  k 3 C37 24 =560 Câu 32: Đáp án B Điều kiện: cos x 1, sin x 0  x k , k  Z. sin x  sin x cos x  1  cos x cos x  2 sin x sin 2 x Phương trình đã cho tương đương với:  sin x  cos x  1 2sin 2 x  sin x  cos x  cos 2 x 0  (sin x  cos x)(1  cos x  sin x) 0. *) sin x  cos x 0  x    k , k  Z. 4   x   k 2  1   1  cos x  sin x 0  sin  x     2  4 2   x   k 2 , k  Z. *) Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là x     k , x   k 2 , k  Z. 4 2 Trang 12 Vì x   0;   nên x1  M Câu 33: Đáp án C. M 1  3  5 , x2   x1  x2  4 2 4 sin 2 A  sin 2 B  sin 2 C sin 2 A  sin 2 B  sin 2 C  M  1  1 cos 2 A  cos 2 B  cos 2C cos 2 A  cos 2 B  cos 2C 3 3  cos 2 A  cos 2 B  cos 2C  2 2 cos A  cos B  cos C M 1 . 2 Biến đổi về cos 2C  cos C.cos ( A  B )  1  3     cos 2 ( A  B)  4  1   0   M 1  3 0 M 1 3   3 1 2 4 1   M 3  cos ( A  B ) 1  1   M 1  M 1 4 cos 2 ( A  B) 1  M 3    A B C 600 1 cos C  cos ( A  B )  2 .Vậy MaxM = 3 khi tam giác ABC đều. Câu 34: Đáp án C Xét các số dạng: abcde (kể cả a=0) + Có 3 cách chọn vị trí cho số 1. Như vậy có 3. A74 + 4 vị trí còn lại có A74 cách chọn =2520 số thỏa mãn yêu cầu bài toán ( kể cả số đứng đầu bằng 0) 3 A Số các số có dạng: 0bcde là: 2. 6 =240 số. Số các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 2520 - 240 = 2280 số. Câu 35: Đáp án D. Gọi Ta có O AC  BD  SO   ABCD   2OD2 CD2  a 2  2 2a 2  OD a SO  SD2  OD2  ;  2a  2  a 2 a 3 Câu 36: Đáp án D.Số đỉnh của hình bát diện đều bằng 8  D sai Câu 37: Đáp án C. Vì ABCD là hình vuông và SA SB SC SD nên S.ABCD là chóp đều Ta có: 2  SO   ABCD  2OD 2 a 2  OD 2  2 2  SO SD  OD  a 2  2 a2 2 ; a 2 3a 2 a 6    SO  2 2 2 1 1 a 6 a3 6 V  SABCD .SO  a 2 .  3 3 2 6 Thể tích khối chóp S.ABCD là Trang 13  AB  AC  ' A 300  AB   ACC 'A '   BC  AB  AA ' Câu 38: Đáp án B.Ta có  Ta có: AB AC tan 600 a 3; BC  BC '  AC 2a cos 600 AB a 3  2a 3 0 1 sin 30 CC '  BC '2  BC 2  2 ;  2a 3  2 2   2a  2a 2 1 1 a2 3 SABC  AB.AC  .a 3.a  2 2 2 Thể tích khối lăng trụ là: V CC '.SABC 2a 2. a2 3 a 3 6 2 Câu 39: Đáp án C.Hình nón có bán kính AB = 2 và đường sinh Diện tích xung quanh của hình nón là: BC  22   5 2 3 Sxq π.AB.BC π.2.3 6π 2 2 Câu 40: Đáp án C.Ta có: A 'C '  a  a a 2 Hình nón có bán kính đáy là 2IC2 a 2  IC2  R A 'C ' a 2  2 2 a2 2 l IC '  IC 2  CC 2  Hình nón có đường kính Diện tích xung quan hình nón là: Sxq πRl π. a2 a 6  a2  2 2 a 2 a 6 πa 3 3 .  2 2 2 Câu 41: Đáp án B Gọi I, J lần lượt là tâm của các tam giác ABC và SAB. Đường thẳng qua I và song song với SJ giao với đường thẳng qua J và song song với CI tại O. Khi đó O là tâm khối cầu ngoại tiếp hình chóp. 1 1 2 OJ  CI  . . a 2  2 2 3 Ta có: 2 a 3 2 a SJ  . a 2     6 ; 3  2 2 a 3 a    3  2 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: Trang 14 2 2 a 3 a 3 a 15 R SO  SJ  OJ        6  3   6  2 2 3 4 3 4  a 15  5πa 3 15 V  πR  π.    3 3  6  54 Thểt tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là: Câu 42: Đáp án A. Cái mũ gồm 2 phần: Phần 1 dạng hình nón có bán kính 5 và đường sinh 30  Diện tích xung quanh của phần 1 là: S2 π 152  52 200π   S1 π.5.30 150π ; Phần 2 có dạng vành khăn  Diện tích phần thứ 2 là: .Diện tích vải cần để may mũ là: ' Câu 43: Đáp án B y ' (sin 2 x) cos 2 x.(2 x) ' S1  S2 150π  200π 350π 2.cos 2x y '' (2.cos 2 x) ' 2.(  sin 2 x).(2 x) '  4sin 2 x .Suy ra y '' 4 y  4.sin 2 x  4.sin 2 x 0 3 1 x  3 1 x   1 3 2 N lim 2  1  x  3 1  x  lim 2 x 0 x x  0 2  x  Câu 44: Đáp án A.Ta có x  x  1  x  1    1    2  2  lim 2 x 0 x 3 1 3 x 2  x  x 3    1  x  1   1    3 1  x  2  2 2   lim   2 2 x 0   x x         3x 3x 2 x 3   3  x2      1    1  x   1  x  1  x  4   2 4 8   2       lim  x 0 2 2  x     2 x  x 3 3    x  1  x   1  2   x 2   1     1   3 1  x  3  1  x       2  2 2  2         3 x 1       4 8 4 lim    2 2 x 0 x   1  x  1   1  x   1  x  3 1  3 x  3 1  3 x    1 1 1      2    2  2 2 2    8  4 8   = Câu 45: Đáp án A. Gọi d là công sai của cấp số cộng        u d  u  2d  u  4d 10 1 1  1 u  3d 10  u 1   1  1  u  u1  5d 17 2u1  5d 17  d 3 Từ đề bài ta có hệ  1  S30 1245   Trang 15 y Câu 46: Đáp án A Ta có 2  tan x  1  1 2  2 tan x  1 Vậy y=4 là GTNN khi tan x  1  Câu 47: Đáp án D. Ta có: VT= sin 2 x tan 2 x  cos x(sin x  cos x ) tan x  1  tan x  1 1   4 x (tan x  1) 2 nên tan x  1  0 vì 4 1  tan 2 x 2  tan x  2; tan x  2( L) tan x  1 (i 1)Cni 11 ( k  1)Cki . Vì thế (2n  1)C20n  (2n  1).2.C21n  (2n  1).2 2.C22n  (2n  1).23.C23n  ...  (2 n 1).2 2 n.C22nn   (2n  1) C20n  2C21n  22 C22n  23 C23n  ...  22 n C22nn (2n  1)(1  2)2 n 2n  1 Từ giả thiết ta có: 2n  1 4027  n  2014 . Vâ ̣y n 2014 Câu 48: Đáp án D. Ba số n n 1 n 2 n 1 n n 2 C23 , C23 , C23  2C23 C23  C23 theo thứ tự lâ ̣p thành cố số cô ̣ng n 1 n n 1 n 1 n 2 n 1 n 2 4C23 C23  C23  C23  C23  4C23 C25  4.23! 25!  (n  1)!(22  n)! (n  2)!(23  n)! suy ra (n  2)(23  n) 150  n 8  n 13 Vâ ̣y có 2 cấp số cô ̣ng là 8 9 10 C23 , C23 , C23 C13 , C14 , C15 và 23 23 23 Câu 49: Đáp án D Gọi q là công bô ̣i của cấp số nhân thì q 0 Ta có: u2  u4 10   u  u  u  21 5  1 3 u1q(1  q3 ) 10  4 u1 (1  q  q )  21 4 3 2 Lấy (1)2) theo vế ta được: 10q  21q  10q  21q  10 0  2 1   1 10 q   21 q       10 0 2 2 q q q  0    Chia 2 vế cho ta được:  t q  Đă ̣t 1 5 ( t 2)  10t 2  21t  10 0  t  q 2 1  q   u1  10 1 5  q    2   q 2  u1  1  q  2 . Câu 50: Đáp án B.Số cách chọn 7 trong 19 cuốn sách là C197 Trang 16 Các cách chọn không đủ cả 3 loại sách là + Số cách chọn 7 trong 11 cuốn sách Lí và Hóa là 7 C11 + Số cách chọn 7 trong 13 cuốn sách Hóa và Toán là + Số cách chọn 7 trong 14 cuốn sách Toán và Lí là 7 C13 7 C14 C87 + Số cách chọn 7 trong8 cuốn sách Lí và Hóa là (không có sách Toán) (không có sách Lí) (không có sách Hóa) (không có sách Hóa và Lí) C 7  C 7  C 7  C 7  C 7 44918 11 13 14 8 Vâ ̣y số cách chọn thỏa mãn là 19 (vì mỗi cách chọn chỉ có sách Toán, tức là không có sách Lí và Hóa thuô ̣c cả 2 phép chọn không có sách Lí và không có sách Hóa ) Đáp án 1-D 2-B 3-D 4-D 5-B 6-D 7-A 8-D 9-C 10-B 11-D 12-A 13-B 14-C 15-A 16-A 17-C 18-C 19-A 20-B 21-D 22-B 23-B 24-B 25-B 26-B 27-C 28-A 29-A 30-B 31-C 32-B 33-C 34-C 35-D 36-D 37-C 38-B 39-C 40-C 41-B 42-A 43-B 44-A 45-A 46-A 47-D 48-D 49-D 50-B ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Môn Toán ĐỀ 12 Thời gian: 90 phút Câu 1: Cho hình lập phương cạnh 4cm. Trong khối lập phương là khối cầu tiếp xúc với các mặt của hình lập phương. Tính thể tích phần còn lại của khối lập phương. A. 64  64 2  cm3 . 3 3 B. 64  32 3 cm . C. 64  32  cm3 . 3 D. 64  256  cm3 . 81 Trang 17 Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  cos 2 x ta được x cos 2 x  C. 4 f  x  dx  2  B. x cos 2 x  C. 4 f  x  dx  2  D. f  x  dx  2  A. f  x  dx  2  C. x sin 2 x  C. 4 x sin 2 x  C. 4     5   cos 2  x    4 cos   x   . t cos   x  , 3  6  2 Khi đặt 6  phương trình đã cho Câu 3: Cho phương trình 2 2 2 trở thành phương trình nào dưới đây? A. 4t  8t  3 0. B. 4t  8t  3 0. C. 4t  8t  5 0. 2 D. 4t  8t  5 0. Câu 4: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không nghịch biến trên  ? x 3 2 A. y  x  2 x  7 x. B. y  4 x  cos x. 1 y  2 . x 1 C.  2  y   . 2  3   D. x 1 y  4 z  2   2 2 1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  6 0 cắt nhau tại I. Gọi Câu 5: Cho đường thẳng M là điểm thuộc d sao cho IM 6. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P). A. 6. B. 2 6. 6 . C. 30. D. 2 d: z0 là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình z 2  2 z  10 0. w i 2017 z0 ? Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức Câu 6: Kí hiệu A. M  3;  1 . B. M  3;1 . C. M   3;1 . D. M   3;  1 . 2 cos 2 x  5   sin 4 x  cos 4 x   3 0  Câu 7: Tính tổng S các nghiệm của phương trình trong khoảng  0; 2  . 11 S . 6 A. B. S 4 . Câu 8: Biết rằng phương trình A. 1.  x  2 log 2  4 x  2   C. S 5 . 4.  x  2  B. 3. 3 có hai nghiệm C. -5. Câu 9: Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng x y 1 z  2   . 1 2 1 thẳng A. x  y  z  3 0. 3x  y  z  3 0. d: D. S 7 . 6 x1 , x2  x1  x2  . Tính 2 x1  x2 . D. -1.    : 2 x  3 y  z  2 0 và chứa đường B. 2 x  y  z  3 0. C. x  y  z  1 0. Trang 18 D. Câu 10: Tìm số phức liên hợp của số phức A. z 1  i. z  1  i   3  2i  . B. z 5  i. C. z 5  i.  3    2 ;    Câu 11: Tìm số nghiệm thuộc của phương trình A. 0. B. 1. D. z 1  i.  3  3 s inx cos   2x  .  2  C. 2. D. 3. 4 2 Câu 12: Cho hàm số y ax  bx  c có đồ thị là hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 2 A. a  0, b  0, c  0, b  4ac  0. B. a  0, b  0, c  0, b  8ac  0. 2 2 C. a  0, b  0, c  0, b  4ac  0. D. a  0, b  0, c  0, b  8ac  0. Câu 13: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy làm tam giác vuông tại B, AB a, BC 2a và có thể tích 2 bằng 2a . Tính khoảng cách giữa hai đáy lăng trụ. A. 6a. B. a. Câu 14: Cho đường thẳng của (d) và (P). A. d nằm trên (P). với (P). b Câu 15: Biết d: C. 2a. x 1 y z 3   1 2 4 và mă ̣t phẳng  P  : 2 x  y  z  5 0. Xét vị trí tương đối B. d song song với (P). b a A. I  5. C. d cắt và vuông góc với (P). D. d vuông góc b f  x  dx 10, g  x  dx 5. a D. 3a. Tính B. I 15. I  3 f  x   5 g  x   dx. a C. I 5. D. I 10. S Câu 16: Cho hình chóp đều SABC có AB 1cm,SA 2 cm. Tính diện tích xung quanh xq của hình nón ngoại tiếp hình chóp SABC. A. S xq 2  cm 2 3 3   cm2  4 S xq  B. 2 3 3   cm2  S xq    cm2  3 2 C. D.  Câu 17: Cho số phức A. 3 S xq  z a  bi  a, b    B. -4 thỏa điều kiê ̣n  2  3i  z  7i.z 22  20i. Tính a+b C. -6 Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d2 : D. 2 d1 : x 3 y 1 z 2   2 1 1 và x 5 y z 3   . 2 1  1 Xét vị trí tương đối của d1 và d 2 Trang 19 A. nhau. d1 và d 2 trùng nhau. B. d1 và d 2 song song. C. d1 và d 2 cắt nhau. D. d1 và d 2 chéo Câu 19: Một kỹ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau hai năm lương mỗi tháng của kỹ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kỹ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc. A. 633.600.000. B. 635.520.000. C. 696.960.000. 3 Câu 20: Cho f  x   1  3x  1  2 x , g  x  sinx . 5 . A. 6 B.  5 . 6 Tính giá trị của D. 766.656.000. f '  0 . g '  0 C. 0. D. 1. 2 x  m khi x 0  f  x    mx  2 khi x  0 liên tục trên Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số . A. m 2. B. m 2. C. m  2. D. m 0. x3 y  27 x 2 Câu 22: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. A  2; 4  , B  5;1 , C   1;  2  . Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, cho ABC có Phép tịnh tiến TBC biến ABC thành A ' B ' C '. Tìm tọa độ trọng tâm của A ' B ' C '. A.   4; 2  . Câu 24: Cho B.  4;  2  . 3 f  x  dx  5,  f  x   2 g  x   dx 9. 1 x   sin 2 x D.   4;  2  . 3 1 B. I  14.  2 A. P 1. C. 3 A. I 14. Câu 25: Biết  4; 2  . Tính I g  x  dx. 1 C. I 7. D. I  7. dx m  n ln 2  m, n    , hãy tính giá trị của biểu thức P 2m  n. 4 B. P 0, 75. C. P 0, 25. Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  x  2 Mă ̣t phẳng (P) cắt mặt cầu (S): cả các giá trị thực của tham số m. 2 2 D. P 0.  P  : mx  2 y  z  1 0 (m là tam số). 2   y  1  z 9 theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tất Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan