Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học 10 đề thi thử thpt qg môn toán 2020 có lời giải chi tiết (tập 7 )...

Tài liệu 10 đề thi thử thpt qg môn toán 2020 có lời giải chi tiết (tập 7 )

.DOCX
236
1
63

Mô tả:

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN ĐỀ 61 Thời gian: 90 phút Câu 1. Tìm họ nguyên hàm  x  ln x   x 1 dx  x 1 2  x  ln x   C A. 2 C. x B. x2 1 1 2    ln x   C 2 x 2  x2 1 2    ln x   C 2 x  x  ln x  D. Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình  x  log 1 x  log 1 2 2 2 C x 1 x  1 là:      2  1;1 1;1  2 0; 2  1 0;1  2 A. B. C. D. Câu 3. Giả sử số phức z là một căn bậc hai của 7 + 24i và k là tổng của phần thực và phần ảo của z . Khi đó k bằng: A. 1 B. 5 C.  1 D. 7 Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m không vượt quá 2020 để phương trình sau có nghiệm thực: 3.4 x   4  m  2 x 1  3 0 A. 2013 B. 2016 C. 2014 D. 2015 Câu 5. Cho z là số phức thỏa mãn 3 z  2 z 1  15i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng A. - 14 B.  2 C. 4 D. 16 2 Câu 6. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  4 và đồ thị hàm số y = 3 x + 2 quay quanh trục Ox bằng 2 A. 2   x 2  3x  6   x  1  2  x  dx 1 2   3x  2    x B1 2 2 2 C.  x  3x  2 dx D. 1 1 A. M   2;3;4  1 C. 3 Câu 8. Trong không gian với hệ trục Oxyz , khoảng cách từ điểm x  1 y 1 z :   2 2  1 bằng 57 3 2 đến mặt phẳng bằng: B.  1 A. 1 2  4   dx    x 2  3x  2  dx Câu 7. Trong không gian với hệ trục Oxyz , khoảng cách từ điểm  P  : 2 x  2 y  z  3 0 2 57 B. 9 D. 3 M  0;1;  2  65 C. 9 www.thuvienhoclieu.com đến đường thẳng 65 D. 9 Trang 1 www.thuvienhoclieu.com S . ABCD Câu 9. Cho hình chóp có đáy hình vuông cạnh a , SA 2a vuông góc với đáy. Cô sin của góc giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( SAB ) bằng: A. 1 5  Câu 10. Đạo hàm của hàm số 2 5 B. y  1  2 x  log  x 2  x  2 C. 5 A. 2  2 log  x  x  2 B. 2  2 x  1  2 log x 2   x x  1 ln10 C.   2 x  1  2 log x 2   x  1  x  ln10 x 2  2 x  1  2 log x 2   x 1  x  ln10 D.  x Câu 11. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng  Q : 2x  D. 1 5 là: 2  2 x  1 x  x  1  z 0 . Giao tuyến của hai mặt phẳng x 1 y  2 z   1 1 A. 2 C. x  y  2 z  1 0  P và  P : x  y  z  1 0 x và mặt phẳng  Q có phương trình là: x y 1 z   1 2 B. 1 D. x  y  2 z  1 0 20  2 3   2x   x  là: Câu 12. Số hạng không chứa x trong khai triển  16 16 16 16 4 16 4 A.  16C20 .3 B. 16C20 .3 C. 16C20 .2 .3 Câu 13. Cho sin x  A. 32 1 3 . Giá trị của biểu thức A 8tan 2 x  3cot 2 x bằng 97 B. 33 C. 3 4 16 4 D.  16C20 .2 .3 D. 25  AB ' C ' tạo với Câu 14. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a, mặt phẳng mặt phẳng A.  A ' B 'C  0 một góc 60 . Thể tích lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng: 3a 3 Câu 15 Cho hàm số với trục hoành là: A. x  3 y  1 0 3 B. 3 3a y 3a 3 3 C. 8 a3 3 D. 8 x 1 2 x  1 . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số B. 3 x  y  1 0 C. x  3 y  1 0 D. 3 x  y  1 0 Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng: a 21 A. 6 a 3 B. 3 a 7 C. 4 A. m < 6 B. m ≤ 7 C. m ≤ 6 D. a 1  m y  x3   1   x 2  4 x  1 3 2  Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;3 ) . www.thuvienhoclieu.com D. m < 7 Trang 2 Câu 18. Trong không gian www.thuvienhoclieu.com với hệ trục tọa độ A  1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3  , D  1;2;3  . , cho các điểm Bán kính hình cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng: 7 B. 2 3 A. Oxyz 7 D. 2 C. 14 1 y  x3  x 2  3x  m 3 Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị cách đều đường thẳng x  3 y  1 0 . A. m = 3 C. m  3 B. m = ± 3 D. Không có m x 2  2 x  3 2m  1 Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. 1 1 5 m  5 m 2 A. 2 B. 0 < m < 4 C. 0 ≤ m ≤ 4 D. 2 Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 ,a tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, AB 2 AS . Tính thể tích khối chóp S . ABCD A. 4a 4 3 a B. 3 3 C. 2 3a 2 3 a 3 D. 3 Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và đồ thị các hàm số y = x và y  x  6 bằng 3  A. 0 0  0 x  6  x dx   x  6dx 3  x  B. 6   x  6  x dx 6 3  x  6 dx x  x  6 dx C. D. Câu 23 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau không vượt quá 2020? A. 1008 B. 1020 C. 504 D. 511 2 2 y log x  5 x  2 x 2  2  Câu 24. Tìm tập xác định của hàm số 1  1  1   ;1   1; 2   ;    ;2 2 2     A. B. C.  2  Câu 25. Cho cấp số cộng cộng đã cho. A. 92  un  thỏa mãn u2 4; u9 5. B. 45 C. 29 D. 54 2 z  i  2 z 1  i là đường thẳng D. 8 x  4 y  7 0 x 1 y 2 z :   1 2  1 và Câu 27. Trong không gian với hệ trục Oxyz , gọi α là góc giữa đường thẳng mặt phẳng  P  : 2x  cos  A. 3 84 B. 8 x  12 y  7 0  0; 2  Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số Câu 26. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn A. 8 x  12 y  7 0 D. y  3 z  1 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? sin  B. C. 8 x  4 y  7 0 3 84 sin  C. www.thuvienhoclieu.com 3 84 cos  D. 3 84 Trang 3 www.thuvienhoclieu.com Câu 28. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng d:  P  : x  2 z 1 và đường thẳng x 1 y 2 z   2 3  1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A   1; 2;0  song song với đường thẳng d và vuông góc với  P là: x 1 y  2 z   1 1 A. 2 B. 2 x  y  7 z 0 C. 2 x  y  z  4 0 D. 2 x  y  z 0 y  x 4  2  m  1 x 2  m. Câu 29. Cho hàm số Số các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông là: A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 3 x y 3  x tại hai điểm phân biệt A và B. Khoảng cách Câu 30. Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số AB là: A. 2 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 31: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh ,a hình chiếu của A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm của BC, mặt phẳng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC bằng: a 3 A. 4 0 tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60 . Khoảng a 3 D. 2 3a C. 4 B. a 1 x e Câu 32: Tìm họ nguyên hàm   1  2 x  e2 x  C  BCC ' 3 2x dx 2 x  e2 x C 4  3  2 x  e2 x  C  3  2 x  e2 x  C D. 2 z ,z z 2 z1  2 z2  z1 z2i Câu 33: Giả sử 1 2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  3 0 và . Khi A. đó z 4 B. C. 2 bằng: A. 10 B. 25 C. 10 D. 5 z Câu 34: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  1 là số thuần ảo là: 1  1 I  ;0  A. Đường tròn tâm  2  bán kính 4  1  I   ;0  A  1;0  B. Đường tròn tâm  2  bán kính 12 trừ điểm . 1  1 I  ;0  C. Đường tròn tâm  2  bán kính 2 . 1  1 I  ;0  D. Đường tròn tâm  2  bán kính 2 trừ điểm A ( 1; 0 ) . Câu 35: Tìm họ nguyên hàm A. I 1 2x 20 5  I x 1  2 xdx 1 2x 16 3 C B. I  3x  1  1  2 x  www.thuvienhoclieu.com 15 3 C Trang 4 www.thuvienhoclieu.com C. I 1 2x 5 10  1 2x  3 6 D. I 5 1 2x  5  8 3 1 2x  3 8 C x 2 Câu 36: Đạo hàm của hàm số y 4 cos x là: 22 x 1 cos x  cos x  sin x  A. C. 2 x 1 2 x B. 2 cos x  4 sin 2 x 4 x  cos 2 x.ln 2  sin 2 x  D. 22 x 1 cos x  cos x.ln 2  sin x  Câu 37: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 ,a cạnh bên SA = a vuông góc với đáy, M là trung điểm của CD . Tính tan của góc giữa SM và mặt phẳng ( ABCD ). 1 A. 5 1 B. 3 C. 1 D. 2 5 Câu 38: Có ba người thợ săn cùng bắn một con nai. Xác suất bắn trúng của mỗi người lân lượt là 0,6; 0,8; 0,9. Tính xác suất để có ít nhất hai người bắn trúng. A. 0,876 B. 0,444 C. 0,689 D. 0,432 Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho tiếp tam giác ABC là: 13 A. 2 A   2;3 , B   2;5  , C  1;3 B. 13 C. . Bán kính đường tròn ngoại 13 2 D. 13 2 x 1 x 2 x 1  0 là khoảng  a; b  . Tổng a  b bằng: Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 3  7.6  2 log 3 6 log 2 6 2 A. B. 1 C. 3 D.  1 Câu 41: Giả sử m là số thực để giá trị lớn nhất của hàm số nhất và m y  2 x 2  3 x  4m  5 trên đoạn   1; 2 là nhỏ a b với a, b là các số nguyên tố cùng nhau và b > 0. Khi đó a  b bằng: A. 47 Câu 42: Cho khối B. 9 chóp .S ABC có C. – 47 đáy ABC là tam D.  9 giác cân tại A , AB 2a, BAC 1200 , SBA SCA 900 . Biết góc giữa SB và đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC. 3 A. 6 3a 3 3 3 B. 6a C. 2a D. 2 3a Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a , đáy là hình chữ nhật ABCD 2 BE  a 5 . Tính khoảng cách giữa hai có AB 2a, AD a . Gọi E là điểm thuộc đoạn thẳng BC sao cho đường thẳng AD và SE . 2 135a 135a 2 165a 165a A. 15 B. 15 C. 15 D. 15 Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 6 và các chữ số không vượt quá 6? A. 420 B. 342 C. 360 D. 348 Câu 45: Với số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1  i  z1  3  i và z2  1  2i 1 www.thuvienhoclieu.com thì giá trị nhỏ nhất của Trang 5 www.thuvienhoclieu.com z1  z2 là: 6 1 5 2 2 6 1 1 1 5 5 5 A. B. C. D. SA  BC  x , SB  AC  y, SC  AB z thỏa S . ABC Câu 46: Cho hình chóp có độ dài các cạnh 2 2 2 mãn x  y  z 36 . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABC là: A. 6 B. 2 6 C. 3 D. 6 Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có đúng 2 nghiệm thực phân biệt  10  m  7  5  2 x  2 2  2 x  m  11 x  1 . A. 2 B. 1 C. 4 D. 3  1  3 f  x   f  1  x   1    ;2 2  x  x2 . Câu 48: Cho f ( x ) là một hàm số liên tục trên  2  và thỏa mãn 1 Tính tích phân A. ln 2  I f  x  dx 0 1 2 B. ln 2  1 2 C.  ln 2  1 2  ln 2  1 2 D. A  1;3 , B  2;  1 , C   3;  2  , M  3; 4  Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho bốn điểm       P thay đổi thỏa mãn PA.PB  PB.PC  PC.PA  2 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của MP . A. 2 B. 3 C. 5 D. 1 1 f  1  , f  x  1  2 Câu 50: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ( 0;+∞ ) và thỏa mãn trị nguyên của x . Tính tổng và điểm  f ' x 2 x  1 với mọi giá f  1  f  2   ...  f  2020  2020 A. 2021 20202 C. 2021 -----------HẾT---------- B. 2020 20192 D. 2020 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1-A 2-B 3-B 4-C 5-C 6-A 7-A 8-D 9-C 10-D 11-B 12-B 13-D 14-B 15-C 16-A 17-A 18-D 19-A 20-D 21-D 22-A 23-D 24-A 25-B 26-C 27-B 28-C 29-D 30-A 31-C 32-B 33-D 34-D 35-C 36-C 37-A 38-A 39-C 40-D 41-C 42-D 43-D 44-A 45-A 46-B 47- 48-A 49-B 50-C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1 (TH) - Nguyên hàm Phương pháp: Sử dụng công thức nguyên hàm các hàm số cơ bản. www.thuvienhoclieu.com Trang 6 www.thuvienhoclieu.com Cách giải: Ta có:  x  lnx   x  1  x x 2  x ln x  x  ln x dx  dx x ln x  x2 ln x   x  ln x  1  dx   ln xdx  x   dx x  2 x  Xét Đặt I ln xdx u ln x    dv dx 1  du  dx x  v  x  I  x ln x  dx  x ln x  x  C1 ln x ln 2 x J  dx ln xd  ln x    C2 x 2 Xét  x  ln x   x  1 dx  x 2  x ln x  x  C  x  ln 2 x  C  x 2  x ln x  ln 2 x  C 1 2  x 2 2 2 2 Vậy 1 2 1 2 x  2 x ln x  ln 2 x   C   x  ln x   C  2 2 Chọn A. Câu 2 (TH) - Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Phương pháp:  log a f  x   log a g  x   f  x   g  x  khi 0  a  1 Sử dụng so sánh Cách giải: x 1 log 1 x  log 1  1 x  1 2 2 ĐK: x  0    x 1  0  x  1  1  x x  0   x  1  x  1  x   1  x 1  x 2  x  x  1 do x  1 x 1  x2  2x  1  0  1 2  x  1 2 Kết hợp x > 1 ta được 1  x  1  2   1;1  2 . Vậy tập nghiệm của bpt là Chọn B. Câu 3 (TH) - Cộng, trừ và nhân số phức Phương pháp: Đặt z a  bi , tìm a  b suy ra kết quả. Cách giải: Đặt z a  bi (a, b ) 2 Ta có: z 2  a  bi  a 2  b 2  2abi www.thuvienhoclieu.com Trang 7 www.thuvienhoclieu.com  12  12 b 2 2 b    a  b  7  a   a z 2 7  24i    4 2   2ab 24  a 2  144 7  a  7a  144 0 2  a  Mà  k 7    k 7  k  7 Chọn D. Câu 4 (TH) - Phương trình mũ và phương trình lôgarit Phương pháp: Đặt t = 2x , đặt điều kiện cho t và đưa phương trình về bậc hai ẩn t . Tìm điều kiện để phương trình ẩn t có nghiệm thỏa mãn điều kiện trên. Cách giải:  12 b  a    a 2 16  TM  a 4   2   a  9  loai  b 3  x 3t 2  2  4  m  t  3 0  * Đặt t 2  0 , phương trình trở thành Phương trình đã cho có nghiệm thực ⇔ (*) có ít nhất một nghiệm dương.  m 1 2  ' 0   4  m   9 0  m 2  8m  7 0    m 7 TH1: Với m = 1 thì 3t 2  6t  3 0  t  1 loai  Với m = 7 thì 3t 2  6t  3 0  t 1 TM  m 7 m  4  m 2  8m  7 ' 0   t   m  1 , khi đó phương trình có nghiệm 1,2 3 TH2: m  4  m2  8m  7   0  m  4  m 2  8m  7  0 3 Phương trình (*) có nghiệm dương m 2  8m  7  4  m (**) Nếu m > 7 thì 4  m  0 nên (**) luôn đúng.  4  m  0   **  m 2  8m  7  m 2  8m  16  7  16 Nếu m < 1 thì (vô lí) Do đó với m 7 thì pt có nghiệm thực. m   7;8;...; 2020 Mà m  , m 2020 nên ⇒ có 2014 giá trị. Chọn C. Câu 5 (TH) - Cộng, trừ và nhân số phức Phương pháp: Đặt z a  bi (a, b   ) , thay vào phương trình đã cho tìm a, b. Cách giải: Đặt z a  bi (a, b   ) ta có 3  a  bi   2  a  bi  1  15i  a  5bi 1  15i a 1  b  3  z 1  3i Tổng phần thực và phần ảo của z là 1 + 3 = 4 . Chọn C. Câu 6 (TH) - Ứng dụng của tích phân trong hình học www.thuvienhoclieu.com Trang 8 www.thuvienhoclieu.com Phương pháp: b Sử dụng công thức Cách giải: V   f 2  x   g 2  x  dx a  x 1 x 2  4 3x  2  x 2  3x  2 0    x 2 Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 2 Trong khoảng ( 1;2 ) thì x  4  3 x  2 nên ta có: 2 2 2 V    3 x  2    x 2  4   dx   1 2   3x  2  x  4   3 x  2  x  4  dx   x 2  3x  6   2  x   x  1 dx 2 2 1 1 Chọn A. Chú ý: Một số em sẽ chọn nhầm B vì quên nhân thêm π là sai. Câu 7 (TH) - Phương trình mặt phẳng Phương pháp: ax  by0  cz0  d d  M , P   0 a 2  b2  c2 Sử dụng công thức tính khoảng các Cách giải: Ta có: M   2;3; 4   d  M , P   và  P  : 2 x  2 y  z  3 0 2.   2   2.3  4  3 22  22  12 =1 Chọn A. Câu 8 (TH) - Phương trình đường thẳng trong không gian Phương pháp:   MM 0 , u  d  M ,   u Sử dụng công thức Cách giải: x  1 y 1 z  :   M 1;  1;0 VTCPu   0   2; 2;  1 2 2  1 đi qua điểm Đường thẳng và có    MM 0  1;  2; 2    MM 0 , u    2;5; 6   d  M ,     2 2  52  6 2 2 2 2 2  2 1  65 3 Chọn D. Câu 9 (TH) - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (Toán 11) Phương pháp: Góc giữa hai mặt phẳng Cách giải:  P  và  Q  bằng góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến. www.thuvienhoclieu.com Trang 9 www.thuvienhoclieu.com  AB   SAB   CD   SCD    SAB    SCD  Sx / / AB / /CD  AB / / CD Ta có:  Dễ thấy SA  AB  SA  Sx CD  AD  Lại có CD  SA ⇒ CD ⊥ SD , mà CD / / Sx  SD  Sx 0 Do đó góc giữa ( SAB ) và ( SCD ) bằng góc giữa SA và SD và là góc ASD vì ASD  90 SA SA 2a 2 cosASD     2 2 2 2 SD 5 SA  AD 4a  a Có Chọn C. Câu 10 (TH) - Hàm số Lôgarit Phương pháp: Đạo hàm của một tích  uv  ' u ' v  uv '  loga u  '  u' u ln a Sử dụng công thức đạo hàm Cách giải: y '   1  2 x  log  x 2  x   '  1  2 x  'log  x 2  x    1  2 x  log  x 2  x  ' Ta có:  2  2  2 x  1  2 log x 2  x   2 x  1  2 log x 2  x 2x  1  2 log  x  x    1  2 x  . 2    x  1  x  ln10    x  x  ln10  x  x 2  ln10 2 Chọn D. Câu 11 (TH) - Phương trình đường thẳng trong không gian Phương pháp: - Chọn một điểm thuộc cả hai mặt phẳng.           u  n P  , u  n Q  ,  u  n P  , n p   - VTPT của giao tuyến Cách giải:  x  y  1  x 0 z 0     2 x 0  y  1  A  0;  1;0    P    Q  Cho    n P   1;1;  1 , n Q   2;0;  1   n P  , n Q     1;  1;  2  www.thuvienhoclieu.com Trang 10  ud   ud P  và  Q   Giao tuyến d của có  x y 1 z d:   1 1 2 Vậy www.thuvienhoclieu.com    n Q    ud  1;1; 2   n Q  Chọn B. Câu 12 (TH) - Nhị thức Niu-tơn (Toán 11) Phương pháp: k n k k Sử dụng công thức số hạng tổng quát Tk 1 Cn a b Cách giải Số hạng tổng quát Tk 1 C k 20 2 20  k  2x  Số hạng không chứa x ứng với 40  k k 5k 40  2 k  40   3  k k 20  k k 20  k 2 2 .   C .2 . x  C .2 .  3 . x   20 20  x  5k 0  k 16 2 16 16 16 C16 .24.   3 16C20 .3 Vậy số hạng không chứa x là 20 . Chọn B. Câu 13 (TH) – Giá trị lượng giác của một cung(Toán 10) Phương pháp: 1 1 1  tan 2 x, 2 1  cot 2 x 2 2 sin x Tính cos x và sử dụng các công thức cos x Cách giải: 1 1 8 sinx   cos 2 x 1  sin 2 x 1   3 9 9 Ta có: 1 1 1 1 1  tan 2 x  tan 2 x  2  1   1  2 8 cos x cos x 8 9 1 1 1 1  cot 2 x cot 2 x  2  1   1 8 2 1 sin x sin x 9 1  A 8 tan 2 x  3cot 2 x 8.  3.8 25 8 Chọn D. Câu 14 (TH) - Hai mặt phẳng vuông góc (Toán 11) Phương pháp: Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến. Cách giải: www.thuvienhoclieu.com Trang 11 www.thuvienhoclieu.com A ' M  B 'C ' . Gọi M là trung điểm B ' C ' ta có Mà AB '  AC '  A ' M  B ' C ' Ta có:  AB ' C '   A ' B ' C '  B ' C '   AM  B ' C '  A' M  B 'C '   AB ' C ' và  A ' B ' C ' bằng góc giữa AMvà A ' M hay là 0 góc AMA ' vì AMA '  90  AMA ' 60 Nên góc giữa 0 Tam giác A ' B ' C ' đều cạnh 2a nên A ' M  2a 3 a 3 2 0 0 Tam giác AA ' M vuông tại 'A có A ' M a 3, AMA ' 60  AA '  A ' Mtan60 a 3. 3 3a VABC . A ' B 'C ' S A ' B 'C '  2a  . AA '  2 3 .3a 3 3a 3 4 Thể tích Chọn B. Câu 15 (TH) - Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Phương pháp: - Tìm giao điểm của đths với trục hoành. y  f '  x0   x  x0   y0 - Phương trình tiếp tuyến Cách giải: x 1 0  x  1   1;0  . Ta có: 2 x  1 ⇒ giao điểm của đths với trục hoành là điểm 1.   1  1.2 3 y'   2 2  2 x  1  2 x  1  y '   1  3  2.  1  1 2  y  1 3 1  x  1  0  x  3 y  1 0 . 3 Phương trình tiếp tuyến: Chọn C. Câu 16 (VD) - Mặt cầu Phương pháp Xác định trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB và trục đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD. Giao hai trục là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD Từ đó tính bán kính dựa vào định lý Pytago Cách giải: www.thuvienhoclieu.com Trang 12 www.thuvienhoclieu.com Gọi H là trung điểm đoạn AB và E là giao điểm hai đường chéo. Vì SAB đều nên SH ⊥ AB ⇒ SH ⊥ ( ABCD ) (vì ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) )  EH  AB  EH   SAB   Ta có  EH  SH Gọi I là trọng tâm tam giác SAB, qua I kẻ Ix / / HE Qua E kẻ Ey / / SH , và Ey giao với Ix tại K . Khi đó KS = KA = KB = KC = KD . Hay K là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD 2 2 a 3 a 3 BC a IS  SH  .  ; HE   3 3 2 3 2 2 Ta có ∆ IKS vuông tại I có 2  a 3   a  2 a 21 KS  SI  IK       3   2  6  Nên Chọn A. Câu 17 (VD) - Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số Phương pháp Hàm đa thức y = f ( x ) đồng biến trên ( ;a b ) nếu f ' ( x ) ≥ 0 với mọi x ∈ ( a ; b ) (dấu = chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm) Cách giải: 2 Ta có: 2 y ' x 2   2  m  x  4 Hàm số đồng biến trên ( 1;3 ) ⇔ y ' ≥ 0 với mọi Hay x   1;3 x 2   2  m  x  4 0,1  x  3  x 2  2 x  4 mx  m x   1;3 x2  2 x  4 x   1;3 x với mọi Xét hàm số g  x  g  x  1  Ta có: với mọi x2  2x  4 4 x  2  x x trên ( 1;3 ) 4 0  x2 Ta có BBT của g ( x ) trên  x 2   1;3   x  2   1;3  1;3 Từ BBT suy ra m≤ 6. Chọn A Câu 18 (VD) - Mặt cầu Phương pháp www.thuvienhoclieu.com Trang 13 www.thuvienhoclieu.com Gọi I là tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện khi đó R = IA = IB = IC = ID Cách giải: Gọi I ( x ; y ; z ) là tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện khi đó R = IA = IB = IC = ID Ta có hệ:  x  1 2  y 2  z 2  x 2   y  2  2  z 2  IA2 IB 2   2 2 2  2 2 2 2 2 IA  IC    x  1  y  z  x  y   z  3  IA2 ID 2  2 2 2 2 2 2   x  1  y  z  x  1   y  2    z  3 1  x 2  2 x  4 y  3 0     1 3   2 x  6 z  8 0   y 1  I  ;1;   2 2 4 y  6 z  13 0    3 z   2 2 2 7 1  3 R IA     12     2  2  2 Bán kính hình cầu là: Chọn D. Câu 19 (VD) - Cực trị của hàm số Phương pháp - Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ,A B. - Trung điểm I của đoạn AB thuộc đường thẳng x + 3 y + 1 = 0 Cách giải: 5  x  1  y   m 2  y '  x  2 x  3 0 3   x 3  y  9  m Ta có: 5   A   1;  m  , B  3;  9  m  3  Tọa độ hai điểm cực trị là  11   I  1;   m  3  Trung điểm của đoạn AB là  I  d : x  3 y  1 0 Từ yêu cầu đề bài suy ra :  1  11  3m  1 0  m 3 Chọn A. Câu 20 (VD) - Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình Phương pháp: - Vẽ đồ thị hàm số y  x2  2 x  3 - Số nghiệm của phương trình Cách giải: f  x  g  x  là số giao điểm của hai đồ thị hàm số www.thuvienhoclieu.com y  f  x và y g  x  Trang 14 www.thuvienhoclieu.com Vẽ đồ thị hàm số y  x2  2x  3 2 I  1;  4   0;  3 ,   1;0  ,  3;0  + Vẽ đồ thị hàm số y  x  2 x  3 là parabol có đỉnh và đi qua + Giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành, lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới Ox qua Ox , rồi bỏ đi y  x2  2x  3 phần đồ thị phía dưới Ox ta được đồ thị hàm số Từ đồ thị hàm số ta có đường thẳng y 2m  1 cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt khi : 0  2m  1  4  1 5 m 2 2 Chọn D. Câu 21 (TH) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện Phương pháp: 1 V  h.S 3 Thể tích khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy S là Cách giải: Kẻ SH ⊥ AB trong ( SAB ). Ta có :  SAB    ABCD    SAB    ABCD   AB  SH   ABCD   SH  AB  2 2 Lại có AB 2 AS  AS a  SB  AB  SA a 3 www.thuvienhoclieu.com Trang 15 www.thuvienhoclieu.com SA.SB a.a 3 a 3 SA.SB SH . AB  SH    AB 2a 2 Xét tam giác vuông SAB ta có 1 1a 3 2a 3 3 2 V  SH .S ABCD  .4a  3 3 2 3 Thể tích khối chóp Chọn D Câu 22 (VD) - Ứng dụng của tích phân trong hình học Phương pháp: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = g ( x ) , đồ thị hàm số y  f  x  vàx a; x b b S  f  x   g  x  dx a Cách giải:  x  2  ktm  x  x  6  x 0   x 2  x  6 0    x 3  tm  Xét phương trình Phương trình x  6 0  x  6 Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và các đồ thị hàm số y = x và y  x  6 là : 0 3   S   x  6dx   x  6  x dx 6 0 Chọn A Câu 23 (VD) - Quy tắc đếm (Toán 11) Phương pháp: Sử dụng hai qui tắc đếm cơ bản Cách giải: Gọi số cần tìm là abcd (a 0, 0 a, b, c, d 9, a, b, c, d  N ) Theo bài ra ta có abcd  2020 +) TH1 : a = 1 b có 9 cách chọn c có 8 cách chọn d có 7 cách chọn Nên có 9.8.7 = 504 số +)TH2 : a = 2 suy ra b = 0 , c = 1 và d có 7 cách chọn Nên có 7 số thỏa mãn. Vậy có tất cả 504 + 7 = 511 số. Chọn D. Câu 24 (TH) - Hàm số Lôgarit Phương pháp: 0  f  x  1  y log f  x  g  x  g  x  0 Hàm số xác định khi  Cách giải: 0  x 1 1 0  x 1   x2  1  2  2 5 x  2 x  2  0  2  x  2  x 1 ĐK : www.thuvienhoclieu.com Trang 16 là www.thuvienhoclieu.com 1  D  ;1   1; 2  2  TXĐ : Chọn A Câu 25 (TH) - Cấp số cộng (Toán 11) Phương pháp: Cấp số cộng có số hạng đầu u 1và công sai d thì có tổng n số hạng đầu là : Số hạng thứ Cách giải: S n u1n  n  n  1 d 2 n.un u1   n  1 d 27  u1   u2 4 u  d 4  7  1   u1  8d 5 d  1 u9 5  7 Ta có 1 10  10  1 . 27 7 45 S10  .10  7 2 Khi đó : Chọn B Câu 26 (VD) - Bài toán quỹ tích số phức Phương pháp: Gọi z  x  yi ( x; y  R ) . Khi đó Cách giải: Gọi z  x  yi ( x; y  R ) z  x  yi; z  x 2  y 2 Ta có: 2 z  i 2 z  1  i  2  x  yi   i 2 x  yi  1  i  2 x   2 y  1 i 2  x  1   1  y  i 2 2  4 x 2   2 y  1 4  x  1  4  1  y  2   4 y  1 8 x  4  8 y  4  8 x  4 y  7 0 Vậy tập hợp điểm cần tìm là đường thẳng: 8 x - 4 y + 7 = 0 Chọn C Câu 27 (TH) - Phương trình đường thẳng trong không gian Phương pháp:   P np  ud Cho đường thẳng d có 1 VTCP là và mặt phẳng có VTPT là Khi đó góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng Cách giải:  u  1; 2;  1 Đường thẳng ∆ có 1 VTCP là  n  2;  1;3 Mặt phẳng (P) có 1 VTPT là  P    ud , n p sin   cos ud , n p    ud . n p  là α thỏa mãn: www.thuvienhoclieu.com    Trang 17 www.thuvienhoclieu.com  P  là α Góc giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng  u.n  2    2     3 3 sin   cos u, n      2 2 84 u.n 12  22    1 22    1  32 Khi đó:   Chọn B Câu 28 (VD) - Ôn tập chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian Phương pháp: Mặt phẳng ( )P đi qua M song song với đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng ( )Q thì có 1 VTPT là     n  ud ; nQ  Từ đó viết phương trình mặt phẳng Cách giải:  P  u  2;3;  1 Ta có: 1 VTCP của đường thẳng d là:  P nP  1; 0;  2   1 VTPT của mặt phẳng là            n  u, n p  do n  u , n  n p Mặt phẳng cần tìm có 1 VTPT là  n   6;3;  3 Nên  Phương trình mặt phẳng cần tìm là: Chọn C   6  x  1  3  y  2   3 z 0  2 x  y  z  4 0 Câu 29 (TH) - Cực trị của hàm số Phương pháp: ab  0  3 4 2 b  8a y  ax  bx  c Hàm trùng phương có ba cực trị tạo thành 1 tam giác vuông khi:  Cách giải: y x 4  2  m  1 x 2  m Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông khi:  2  m  1  0 m  1   m 2  3  m  1 1    2  m  1   8 Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn. Chọn D. Câu 30 (VD) - Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình Phương pháp: - Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số. - Từ đó tìm được hoành độ giao điểm, suy ra tọa độ A, B - Từ đó tính Cách giải: AB   xB  x A    yB  y A  2 3 x x 1 Xét phương trình hoành độ giao điểm: 3  x ĐK: x ≠ 3 www.thuvienhoclieu.com Trang 18 www.thuvienhoclieu.com  3  x  x  1  3  x   x  3  x 2  2 x  3  x 2  x 0  x 0   tm   x 1 Với x 0  y 1  A  0;1 Với x 1  y 2  B  1; 2  2 2 Khi đó AB  1  1  2 Chọn A. Câu 31 (VD) - Khoảng cách (lớp 11) Phương pháp: - Xác định góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến. - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung. Cách giải: Gọi ,H K lần lượt là trung điểm của BC và B ' C '.  BC  AH  BC   AHKA '   BC  A ' H Khi đó ta có:  BC  HK  BCC ' B '    ABC  BC   BCC ' B '   HK  BC   ABC   AH  BC Ta có:     BCC ' B ';  ABC     AH ; HK  . 0 0 Mà AHK  AHA ' 90 nên AHK 120 .  A ' AH 600 (hai góc trong cùng phía bù nhau). BC   AHKA  '  BC  HI . Trong ( AHKA )' kẻ HI  AA '( I  AA ') ta có: ⇒ HI là đoạn vuông góc chung của AA ' và BC . Suy ra ( AA '; BC ) = HI . Tam giác ABC đều cạnh a nên AH  a 3 . 2 www.thuvienhoclieu.com Trang 19 www.thuvienhoclieu.com a 3 3 3a HI  AH .sin 600  .  2 2 4 Xét tam giác vuông AHI có: . 3a d  AA '; BC   4 Vậy Chọn C. Câu 32 (VD) – Nguyên hàm Phương pháp: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để làm bài. Cách giải: Ta có: Đặt  I  1  x e 2 x dx du  dx   1 2x v  2 e u 1  x   2x  dv e dx 1  x  e2 x  I  2 1  x  e2 x 1 2 x 3  2 x  e2 x   1 2x 2e dx  2  4 e  C  4  C Chọn B. Câu 33 (VD) - Phương trình bậc hai với hệ số thực Phương pháp: b   z1  z2  a  z z c 1 2 a Áp dụng định lý Vi-et:  Cho số phức z a  bi (a, b  )  z a  bi z x  yi : z  x 2  y 2 Modun của số phức Cách giải: 2 z ,z Ta có: 1 2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  3 0  z1  z2 2  z z 3 ⇒ Áp dụng định lý Vi-et ta có:  1 2  z 2 z1  2 z2  z1 z2i 2  z1  z2   z1 z2i 2.2  3i 4  3i  z 4  3i 2  z  42    3 5 Chọn D. Câu 34 (VD) - Bài toán quỹ tích số phức Phương pháp: Cho số phức Cách giải: z  x  yi ( x, y  )  M  x, y  là điểm biểu diễn số phức .z Gọi số phức z  x  yi ( x, y ) . z x  yi x  yi    z  1 x  yi  1  x  1  yi www.thuvienhoclieu.com Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan