Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học 10 đề kiểm tra đại số chương 1 lớp 7 nâng cao...

Tài liệu 10 đề kiểm tra đại số chương 1 lớp 7 nâng cao

.DOC
10
3764
109

Mô tả:

Họ tên: .......................................... KIỂM TRA CHƯƠNG I - đại số 7 I/ Trắc nghiệm: ( 3đ) Chọn câu trả lời đúng? Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ x  1  2  22  ...  2n và y  2n 1 ta có: A. x < y B. x > y C. x = y { +1 dưới dang lũy thừa là: Câu 2: Viết số 99...9 n sô 9 A. 10n-1 B. 10n Câu 3: Kết quả đúng của phép tính: D. Không so sánh được C. 10n+1  16  7 là: A. - 3 B. -11 Cõu 4: Chữ số tận cựng của 3100 là : A. 3 B. 7 Câu 5: Hai chữ số tận cựng của 21000 là : D. Không viết được C. -3 và -11 C. 9 D. 9 D. 1 B. 66 A. 06 C. 76 D. 86 Câu 6: Phân số nào sau đây không viết được dưới dạng phân số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 7 49 B. 12 150 C. 7 75 D. 13 30 II/ Tự luận: (7đ) Bài 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể) 2 �1 � 3 � 7 � � 5 � 1 1 a,  � �  � � � �  3 �4 � 5 � 45 � � 9 � 12 39 2 2 �2 � � 3� b: 6.( )2  3 � � 2 : � � 4 3 �3 � � 2� Bài 2: Tìm x, y biết: a) x: 0.16=9:x b) (72-x):7=(x-70):9 1 c; ( x 2  1) 2  ( x  y  3) 2  0 d; 2 x  3 y 4 y  2 z 3z  4 x   và 3x+2 y  z  17 2 3 4 Bài 3: Cho a c ab (a  b) 2 ( a  b) 2  Chứng minh rằng:   . b d cd (c  d ) 2 (c  d ) 2 kiểm tra chƯƠNG I - đại số 7 ĐỀ 2 I/ Trắc nghiệm: ( 2,5đ) Chọn câu trả lời đúng? 30 Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ x   0,75 và y  ta có:  40 A. x = y B. x < y C. x > y Câu 2: Kết quả của phép tính: ( - 3,6). 2,5 + 2,5. (- 4,2)+ 2,5. (- 2,2) là: A. 25 B. -25 Câu 3: Kết quả đúng của phép tính: C. 12,5 0,2  0,64 là: D. - 12,5 A. 1 B. -0,6 C. 1 và -0,6 D. -1 Cõu 4: Cho -0,1975 > -0,195 ,điền số thích hợp dưới đây vào ô vuông là: A. 6 B. 5 C. 8 D. 7 Câu 4: Kết quả nào sau đây là sai? A. -5 Q C. Q  R D. 7,5(6) � Q 2 B. 2 � I Câu 5: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng phân số thập phân hữu hạn? A. 11 30 B. 12 7 C. 25 9 D.  8 25 II/ Tự luận: Bài1 : Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể) a, 15  7  19  1 15  2 34 21 34 17 3 2 29 3 x  60 4 Bài 2: Tìm x biết: a, 5 3 2   1   2  b, (-3) .   :     1  1 1  2 3  3   3  2 b: 1,5: x=3:5 c), x 4 1  0 5 7 Bài 3 : Số học sinh khối 6, 7, 8 ở một trường Trung học cơ sở tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính số học sinh mỗi khối biết rằng số học sinh khối 8 nhiều hơn số học sinh khối 6 là 110 học sinh. 3 Bài 4: So sánh các số thực: a) 4 và 0,4(5) 9 b) 2 3 và 3 2 kiểm tra chƯƠNG I - đại số 7 ĐỀ 3 Cõu 1: Số 32  42 bằng : A. 5 B. 22 C. 72 D. 3+4 Cõu 2: Nếu x  4 thỡ x =? A. -2 B. 2 C. -16 D. 16 Cõu 3: Từ đẳng thức a . d = b . c ,ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây: a d  b c d a C.  b c A. B. a c  b d D. Cả 3 câu trên đều đúng. Cõu 4: Kết quả làm trũn số 0,7125 đến chữ số thập phân thứ ba là: A. 0,7 B. 0,713 C. 0,71 D. 0,712 Cõu 5: Từ tỉ lệ thức 12 : x = 3 : 5 ,ta tỡm được giá trị của x là: A. 3 2 B. 2 2 3 C. 20 D. 2 3 �1 � �1 � Cõu 6: Cho x : � � � �,tỡm giỏ trị đúng của x trong cỏc cõu sau: �3 � �3 � 5 �1 � A. � � �3 � �1 � B. � � 18 � � 1 C. 3 6 �1 � D. � � �3 � II. Bài tập : Bài 1 : Thực hiện phép tính: 2    0,25  3  : (- 5) - 3.   1  + 4   3 1 25 4 Bài 2 : Tìm x biết : a) 2 x  0,8 - 3 = 2 b)2 x + 3 = 11 Bài 3 : Số học sinh khối 6, 7, 8 ở một trường Trung học cơ sở tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính số học sinh mỗi khối biết rằng số học sinh khối 8 nhiều hơn số học sinh khối 6 là 110 học sinh. Bài 4: So sánh các số thực: a) 4 và 0,451 9 b) 2 3 và 3 2 kiểm tra chƯƠNG I - đại số 7 ĐỀ 4 � 1� 3 3 � Câu 1: Giá trị của � là: 2 � � A. - 27 1 ; 8 Câu 2: Giá trị của B. - 343 ; 8  7  2 C. 125 8 ; D. - 1 . 8 là : A. –7 ; B. 7 ; C. 7 ; D. 49. Câu 3: Nếu x là một số thực thì : A. x là số thập phân.; B. x là số hữu tỉ.; C. x là số vô tỉ; D. x là số vô tỉ hoặc là số hữu tỉ. Cõu 4: Trong cỏc cõu sau câu nào đúng ? câu nào sai? a.Mọi số tự nhiên đếu là số hữu tỉ. b.Tập hợp số hữu tỉ Q là tập hợp con của tập hợp số vụ tỉ I. c.Số 0 là số hữu tỉ õm. d. Z �Q �R .   1   2   .   là:  2   3  Cõu 5:Kết quả phộp tớnh: (-2).(-3).  a.1 b.-2 c.-1 d.2 Cõu 6 / Câu nào sau đây đúng? A/ -1,5 � Z 2 3 B/ 2 �N C/ N � Q D/ 5 �Q 8 II . Bài tập : (8 điểm) Bài 1 : Thực hiện phép tính :  4  2   1,16  : + ( -7).  25  3 2  1   +  7 1 4 5 Bài 2 : Tìm x biết : a) 1  x - 1,7 = 5,7 b) 3 x - 15 = - 6 Bài 3: Số học sinh khối 7, 8, 9 ở một trường Trung học cơ sở tỉ lệ với 5, 6, 7. Tính số học sinh mỗi khối biết rằng số học sinh khối 7 ít hơn số học sinh khối 8 là 50 học sinh. Bài 4: So sánh các số thực: a) 0,837 và 5 6 b) 4 3 và 3 4 kiểm tra chƯƠNG I - đại số 7 ĐỀ 5 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) STT Câu 1. 0,01  0,25 bằng 2. 4I 3. 4. Đ S 0,26 2 2 x   x  3 3 5 2 5. 35 . 34 = 320 6. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương Câu 2 (1 điểm) Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng của x A 2 1 = 5 3 3 4 2) x - =  7 3 4 3 3) -x - =  7 5 7 3 4) - - x =  5 2 1) x + ý ghép 1 - ….. 2 - ….. 3 - ….. 4 - ….. B 19 21 1 b) 10 a)  c) -1 1 35 1 e)  15 d) II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) 6 a) 4 1  4 1 ( 3) 2 19     39  :   0,2  9 3  9 3 5    5  3 2 b) 27 3 62  3 2   5 5 2 c)   3  16  25 9 81 3 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x: x 2  0,6 4 5 Câu 3: (2 điểm) Một lớp học có 48 học sinh gồm các loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5 và 3. Tính số học sinh mỗi loại. kiểm tra chƯƠNG I - đại số 7 ĐỀ 6 I. phần trắc nghiệm (5 điểm) 1. Kết quả nào sau đây là đúng. 2 7  14  3  5   15 5 7 35 .  C. 9 3 27 12  9  27 .    7  8  14 13 4 26 D.  .  8 7 14  A.  .  B. 2. Kết quả nào sau đây là đúng. 12  4  16 :     5  3 5  2  4 8 C.    :      5   3  15 3. Kết quả của phép tính  0,23  0,77 là:    D.    A. B.   11  3 11  :  6 2 4 3   5  18  :   7   6  35 A. 1 B. – 1 C. 0,1 D. – 0,54 4. Để tính tổng S = (- 2,5) + 4,2 + (- 7,5) + 3,8 một học sinh đã làm từng bước như sau: (1) S = [(- 2,5) + (- 7,5)] + [4,2 + 3,8] (2) S = 10 + 8 (3) S = 18 Học sinh trên đã sai từ bước thứ mấy? A. Bước (1) B. Bước (2) C. Bước (3) D. Các bước đều đúng. 5. Phân số nào sau đây được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn: A. 11 30 B. 12 7 6. Cách viết nào dưới đây là đúng? A. 0,15 = 0,(151) C. 19 1,  72 11 C. 25 9 D. 8 25 B. 1,46 = 1,(46) D. Không có cách viết nào đúng. 7. Cho x = 9,67284. Khi làm tròn số đến ba chữ số thập phân thì số x là: A. 9,673 B. 9,672 C. 9,67 D. 9,6728 8. Cho 5,2 . x + (- 1,5) . x + 8,4 = 1 thì giá trị của x là: 7 A. -2 B. 1 C. -1 D. Một giá trị khác. Ii) phần tự luận (5 điểm) Câu 1 (1 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý: a) 1 4 5 4 16    0,5  23 21 23 21 b) 3 1 3 1 .19  .33 7 3 7 3 Câu 2 (1,5 điểm) Tìm x: 1 3 a) x   4  1 b) x : (- 2,14) = (- 3,12) : 1,2 Câu 3 (1,5 điểm) Trong một cuộc thi có thưởng, ba lớp 7A, 7B, 7C được số phần thưởng tỉ lệ với các số 2, 3, 5. Biết rằng số phần thưởng mà cả ba lớp nhận được tổng cộng là 30. Tính số phần thưởng của mỗi lớp. kiểm tra chƯƠNG I - đại số 7 ĐỀ 7 A. TRĂC NGHIỆM: (4 điểm) Cõu 1: Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:(2đ) 1. 33.32 = A. 36 B.31 C.35 D. 96 2. Nếu x 4 thỡ x = A.–2; B. 2 C.16 D. –16 3. Từ tỉ lệ thức 1,2 : x = 2: 5  x = A.3 B. 3,2 C.0,48 D. 2,08   1   2  .   2  3  4. (-2).(-3).  A.1 B.-2 C.-1 D.2 Cõu 2: Cõu nào đúng, câu nào sai (đánh dấu X vào ô vuông của câu lựa chọn)(2đ) Đúng Sai m n m-n 1. x :x = x (x0, m n) 2. 9  16  9  16 3. Nếu a là số thực thỡ a được viết dưới dạng số thập phõn hữu hạn và số thập phõn vụ hạn. 4. Với mọi x Q ta luụn cú x  x B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Cõu 3 :(2đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 3   2   5     5  3   2  3 1 3 1 37  13 c. 4 2 4 2 13 14 14 11 1   2   ; e, 27 21 27 13 3 a.. 1   5   5  2 :  2  3   3  1 4   8 d. 2    2 7  9  3 1 3 1 f, 26  44  ; 4 5 4 5 b.. 7,5 :  g, (-8,43 . 25 ). 0,4 = Cõu 4 :(2đ) Tỡm x biết : a 8 1. x 3 ,a / b/ 2. 3  1 4  x   4  2 5 Cõu 5:(2đ) Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4:3:2. Chu vi tam giỏc là 27dm. Tính độ dài 3 cạnh của tam gg kiểm tra chƯƠNG I - đại số 7 ĐỀ 8 A. TRĂC NGHIỆM: Câu 1Điền vào chỗ trống để có các phép tính đúng. 4 2 a) (- 0,3) . (- 0,3) = (- 0,3) 9 2.9 3 P = 8 = ……….. 3 ….. 3 .........  1  2  1 c)    =    3  3   8 2  3  3  .......  d)   :     7 7 6  .......  Câu 2Điền dấu X vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai a)   5 2  5 b) 7,5(6)  Q c) 1,2(67)  R d) 5  3 Câu 3. Trong các số sau, số nào bằng  26 A. 65 2 B. � 2�    5 C. 2 ? 5 2   5 2 D.  10 25 x 5  Câu 4. Giá trị của x trong tỉ lệ thức 4 1 là: 2 A.  5 2 B. 40 C. - 40 D. - 20. Câu 5. Cho ba số thực x = - 2,36; y = - 2,366; z = - 2,3(6). Khi đó: A. x > y > z B. x < y < z C. x = z > y D. x < y = z. B. Tự luận (6 điểm) Câu 6. Tìm x biết: 2 1 : x 2 : ( 0,3) 3 2 x 2 d) 3 1,5 a) 1 1  2 x  2 5 4 3 2 29 e),  x  4 5 60 b) c) 1 2  x  3 3 9 Cõu 7: thực hiện phộp tớnh: 1 5 2 5 a)     : 2 ; b) 5, 7  3, 6  3.(1, 2  2,8) 3 6 6 Cõu 8: . Hai lớp 7A; 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 7A và lớp 7B là 0,8 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng. 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan