Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học 10 đề kiểm tra 1 tiết chương số phức có đáp án...

Tài liệu 10 đề kiểm tra 1 tiết chương số phức có đáp án

.DOC
29
1
149

Mô tả:

ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG SỐ PHỨC Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 Câu 1: (NB) Phần thực a và phần ảo b của số phức: z 1  3i. A. a=1, b=-3. B. a=1, b=-3i. C. a=1, b=3. D. a=-, b=1. C. z 25 D. z  7 Câu 2: (NB) Tính mô unn z của số phức: z 4  3i A. z 5 B. z 7 Câu 3: (TH) Tìmô số thực x, y thỏa:  x  y    2 x  y  i 3  6i A. x  1; y 4 B. x 1; y  4 C. y  1; x 4 D. x  1; y  4 Câu 4: (TH) Cho số phức z = 6 + 7i. Điểmô M biển diễn cho số phức z trên môặt phẳng Oxy là: A. M(6; -7) B. M(6; 7) C. M(-6; 7) D. M(-6; -7) Câu 5: (VD) Tìmô số phức z biết z 5 và phần thực lớn hơn phần ảo môột uơn vị. A. z1 4  3i; z2  3  4i B. z1 3  4i , z2 4  3i C. z1 4  3i , z2  4  3i D. z1  4  3i , z2 3  4i Câu 6: (NC) Cho số phức z thỏa : 2 z  2  3i  2i  1  2 z . Tập hợp uiểmô biển diễn cho số phức z là: A. Đương thẳng B. Đương trònn C. ílíp Câu 7: (NB) Tìmô số phức liên hợp z của số phức z 3  2  3i   4  2i  1 . D. Parabol A. z 10  i B. z 10  i C. z 10  3i D. z 2  i Câu 8: (NB) Cho số phức z 3  5  4i   2i  1 . Modnn của số phức z là: A. 14  10i B. 2 74 C. 4 6 D. 2 Câu 9: (TH) Cho số phức z (2  3i)(3  i) . Phần ảo của số z là: A. -7 B. 7 C. -7i D. 7i Câu 10: (NB) Cho số phức z thỏa môãn hệ thức: ( 2  i )(1  i )  z 4  2i . Tính mô unn của A. z  10 B. z  11  Câu 11: (VD) Thn gọn số phức z  2  3i C. z  12  2 z. D. z  13 uược: A. z  7  6 2i B. z 11  6 2i C. z  1  6 2i D. z  5 Câu 12:(VD) Rút gọn biển thức z i  2  i   3  i  ta uược A. z 1  7i B. z 7  i C. z 7i  1 D. z 5  7i  2i . z1 có các uiểmô biển diễn môặt phẳng phức là Câu 13: (NC) Cho hai số phức z1  3  6i; z2  3 A,B. Tamô giác ABO là: A. Tamô giác vn ng tại A B. Tamô giác vn ng tại B C. Tamô giác vn ng tại O D. Tamô giác uền Câu 14: (NB) Số phức nghịch uảo của số phức z = 1 - 3i là: A. z  1 = 1 3  i 2 2 Câu 15: (NB) Cho số phức z  A.  4 . 13 1 3  i 4 4 B. z  1 = B. 3  i . 5  12i . 13 B. 3i D. z  1 = -1 + 3i 1  2i có phần thực là. 2  3i C.  Câu 16: (TH) Cho số phức z = 2i + 3 khi uó A. C. z  1 = 1 + 4 7  i. 13 13 D.  4 7  i 13 13 z bằng: z 5  12i . 13 C. 5  6i . 11 D. 5  6i . 11 5  4i . 3  6i 73 17  17 73 73 17 73 17 A. a  , b  . B. a  C. a  , b  D. a  , b  . ,b . i. 15 5 5 15 15 5 15 5 9  7i 5  2i. Câu 18: (VD) Phần thực của số phức z thỏa môãn phương trình (1  2i).z  3 i A.2. B.3 . C.1. D.0. Câu 19: (VD) Nghiệmô phương trình san: (1  3i)z  (2  5i) (2  i)z Câu 17: (TH) Tìmô phần thực a và phần ảo b của số phức z 4  3i  A. z  8 9  i 5 5 8 9 B. z   i 5 5 Câu 20: (NC) Cho số phức z thỏa môãn z  A. 8 3 C. z  8 9  i 5 5 8 9 D. z   i 5 5 (1  3i)3 . M unn của số phức w = z  iz bằng: 1 i B. 8 2 C. 16 D. 8 Câu 21: (NB) Nghiệmô phương trình san: 5 x 2  3x  1 0 là A. x1,2  3 i 11 10 B. x1,2   3 i 11 10 3  11  3  11 D. x1,2  10 10 2 Câu 22: (TH) Phương trình 2 z  2 z  5 0 có: A. Hai nghiệmô thực. B. Một nghiệmô thực, môột nghiệmô phức. C. Hai nghiệmô phức uối nhan. D. Hai nghiệmô phức liên hợp với nhan. C. x1,2  Câu 23: (TH) Trong tập số phức, phương trình x 0, x  9 D. V nghiệmô 2 Câu 24: (VD): Gọi z1 , z2 là hai nghiệmô phức của phương trình z  2 z  13 0 . 2 2 Tính P= z1  z2 ta có kết qnả là: A. x 3i, x  3i x 2  9 0 có nghiệmô là: B. x 3 C. A. P= 0. B. P= -22. C. P= 2 13. D. P= 26. Câu 25: (NC) Tìmô tích các nghiệmô thnần ảo của phương trình z 4  z 2  6 0 A. -6 B. 3 C. -2 D. -3 ----------- HẾT ---------- ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG SỐ PHỨC Thời gian: 45 phút Cân 1. Tìmô phần thực và phần ảo của số phức z 1  i A. Phần thực là 1 và phần ảo là i B. Phần thực là 1 và phần ảo là -1 C. Phần thực là 1 và phần ảo là 1 D. Phần thực là 1 và phần ảo là –i. Cân 2. Cho số phức z 4  3i . M unn của số phức z là: A. 7 B. 3 C. 5 D. 4 Cân 3. Tìmô số phức liên hợp của số phức z a  bi A. a  bi B.  a  bi C. a  bi D.  a  bi Cân 4. Các số thực x và y thỏa (2x+3y+1)+(-x+2y)i = (3x-2y+2) + (4x-y-3)i là 9 9 9    x  x x       11 11 11 A.  B.  C.  D. Kết qnả khác 4 4 y   y  y  4     11 11 11 Cân 5. Cho hai số phức z = a + bi; a,b  R. Để uiểmô biển diễn của z nằmô trong dải (-2; 2) (hình 1) uiền kiện của a và b là: a 2 a  2 A.  B.  C.  2  a  2 và b  R D. a, b  (-2; 2) b 2 b -2 y  2i . z1 Cân 6..Cho hai số phức z1  3  6i; z2  3 có các uiểmô biển diễn môặt phẳng phức là A,B. Tamô giác ABO là: x A. Tamô giác vn ng tại A B. Tamô giác vn ng tại B 2 O -2 C. Tamô giác vn ng tại O D. Tamô giác uền Cân 7. Cho 2 số phức z1 2  i, z2   7i . Tính tổng z1  z2 A. 2    8i 1 B. 2    6i C. 2  6i (HìnhD. 1) 2  6i Câu 8. Cho 2 số phức z1 2  i, z2 1  i . Tính hiện z1  z2 A. 1 B. 1+i C. 1 + 2i D. 2i Cân 9. Tính tích 2 số phức z1 1  2i và zi 3  i A. 3-2i B. 5 C. 5  5i D. 5  5i Cân 10. Thn gọn z = (2a+ i) + (2 – 4i) – (3 –bi) ta uược A. z = 2a -(b-3)i B. z = 2a +(b-3)i C. z = 2a -(b+3)i D. z = 2a -1+(b-3)i 2(1  2i)   Cân 11. Cho số phưc z thỏa mã z  7  8i   : (2  i) . Môđũ cua số phưc 1 i   w z  i 1 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Cân 12. Trõg mặt phẳ̃g phưc, tập hợp điểm biểu diễ̃ cho số phưc z thỏa z  3  2i 4 la A. Đườ̃g trò̃ tâm I(-3;2), bá̃ kí̃h R = 4. B. Đườ̃g trò̃ tâm I(3;-2), bá̃ kí̃h R = 16 C. Đườ̃g trò̃ tâm I(3;-2), bá̃ kí̃h R = 4 D. Đườ̃g trò̃ tâm I(-3;2), bá̃ kí̃h R = 16. Cân 13. Số ̃ào trõg các số sau là số thuầ̃ ảo:   2  3i   2  3i    2  3i  A.  B.  2  2i  2  3i 6 C.    2  3i  2  3i  D. Cân 14. Đẳ̃g thưc ̃ào đú̃g A. (1  i) 4 4 B. (1  i )8  16 C.  1  i  264 D.  1  i  264 7  17i Cân 15. Số phưc z  có phầ̃ thực là 5 i A.2 B.3 C.1 D.4 2 Cân 16. Cho số phưc z  4  3i . Tìm ̃ghịch đảo cua số phưc w = 1 + z + z . 4  3i 4 3i 3i 4 4 3i    A. B. C. D. 291 291 291 97 291 291 97 (2  i)z  8  i  1  2i Cân 17. Tìmô số phức liên hợp của z thỏa: A. 2-i B. 3 -i C. -3-i D. 3+i z  6  7i 7  i Câu 18. Tìm phần ảo của số phức z thỏa phương trình 2  i4 A.58 B.36 C.2 D.64 Câu 19. Cho số phức z thỏa phương trình (1  2i)z  6  9i 1  2i , tìm tỉ số (phần thực : phần 64 z  3z  1 . z2 275 B.  46 128 ảo) số phức w biết w  A.  46 275 C.  5 3 D. Cân 20. Căn bậc 2 của số -361 là A.130321 B.-19 C.19i 2 Cân 21. Phương trình 2z  8z  13  0 có cẵ bậc hai cua  là: 3 5 D.-19i;19i A. 10 B. i 10 C. i 10 2 Cân 22. Giải phưỡg trì̃h 8z  4z  1 0 trễ tập số phưc D. 2i 10 A. z  1  1 i hay z  1  1 i C. z  1  1 i hay z  1  1 i 4 4 4 4 4 4 4 4 B. z  1  1 i hay z  1  1 i D. z  1  1 i hay z  1  1 i Tính giá 4 4 4 4 4 4 4 4 2 2 2 Cân 23. Giá trị biển thức A  z1  z2  z3 biết z1, z2, z3 là 3 nghiệmô của phương trình (3z  9i)   2z 2  4z  5  0 A.13 B.-10 C.14 D. 10 Câu 24. Tìm số phức z biết phần thực gấp 3 lần phần ảo và mô đun của z  2i 6 A.6+2i,  24  8 i B. 2+6i,  8  24 i 5 5 5 5 24 8  i 5 5 2 Cân 25. Số nghiệmô của phương trình z 2  z  z A.1 B.2 C.3 C.6-2i,  24  8 i 5 5 D. 4 ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG D. -6-2i, SỐ PHỨC Thời gian: 45 phút ĐỀ 3 NHẬN BIẾT Cân 1. Tìmô phần ảo b của số phức z 3i ( 4  2i ) A. b 12 B. b 3 C. b 6 D. b 12i Cân 2. Tìmô số phức liên hợp của số phức z 3i  5 . A. z  5  3i B. z 3i  5 C. z  5  3i D. z 5  3i Cân 3. Tính mô unn của số phức z 6  4i . A. | z | 2 13 B. | z | 2 5 C. | z | 52 D. | z y| 20 Cân 4. Trong môặt phẳng phức Oxy, uiểmô M trong hình vẽ bên biển diễn cho số phức nào san uây? M 2 A. z  3  2i B. z 2  3i C. z  3  2i D. z  3i  2 P  ( 1  2 i )( 1  3i )  5i Cân 5. Tính giá trị biển thức A. P  5 B. P 5 C. P 7 D. P3 7 O Cân 6. Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z  A. S  3 5 B. S  9 5 C. S  6 5 3 . Tính tổng S a  b . 2 i 3 D. S  5 Cân 7. Biết x, y là hai số thực thỏa môãn uẳng thức: 3 x  8i 6  2 yi . Tính tổng S  x 2  y 2 A. S 20 B. S 45 C. S 30 D. S 10 Cân 8. Số thực âmô  20 có hai căn bậc hai là A. 2 5.i B. 2 5 C. 2 5i D.   20 . i 2 Cân 9. Phương trình bậc hai: z  4 z  6 0 trên tập số phức có hai nghiệmô là: A. z 2  2 i B. z 2  2 C. z  2  2 i D. z 2  10 i z  m  2  ( m  1 ) i m Cân 10. Tìmô giá trị của uể số phức là số thnần ảo? A. m 2 B. m  1 C. m  2 D. m 1 Cân 11. Cho hai số phức z1 3  4i, z 2  8  6i . Tính | z1  z 2 | . A. | z1  z 2 |  29 B. | z1  z 2 | 15 C. | z1  z 2 | 5 D. | z1  z 2 | 10 II. THÔNG HIỂU Cân 12. Tìmô số phức liên hợp của số phức z A. z 2  i B. z 2  i Cân 13. Gọi z a  bi là số phức thỏa môãn: A. P 6 B. P  6 thỏa 4  2i 1  i . z 1 D. z  2  i Tính tích P ab . C. P 8 D. P  8 z2 Cân 14. Cho hai số phức z1 1  2i, z 2 1  mi . Tìmô m uể số phức w   i là số thực. z1 A. m  7 B. m  1 2 C. z  2  i 3 z  z  4  12i 0 . C. m 7 D. m  1 2 Cân 15. Gọi z1 , z 2 là hai nghiệmô phức của phương trình: 2 z 2  4 z  7 0 . Tính tổng P | z1 |  | z 2 | . A. P  14 B. P  14 2 C. P  7 2 D. P 2 14 Cân 16. Biết phương trình z 2  bz  c 0 có môột nghiệmô phức là z 2  3i . Tính tổng S b  c A. S 9 B. S 17 C. S  2 D. S 6 Cân 17. Tìmô số phức z thỏa môãn uẳng thức: z  (2  3i ).z 15  11i . A. z 4  i B. z 4  i C. z 1 4i D. z 1 4i x z có phần thực là số thực âmô, phần ảo gấp u Cân 18. Số phức z i phần thực và | z |  3 5 . Số phức 2 có phần ảo bằng? A.  3 B.  3 2 C.  4 D.  2 Cân 19. Xét số phức z a  bi ( z 0) . Tìmô kết luận sai? 1 z A. z  2 2 B. | z |  a 2  b 2 C. z.z | z | 2 D. z  2a  z a b Cân 20. Trong môặt phẳng phức Oxy, gọi M , N lần lượt là hai uiểmô biển diễn của hai số phức z1 , z 2 . Tìmô mệnh đề sai? A. | z1  z 2 | OM  ON B. | z1 | OM C. | z 2 | ON D. | z1  z 2 |  MN III. VẬN DỤNG THẤP Cân 21. Trong môặt phẳng Oxy, tập hợp các uiểmô biển diễn số phức z thỏa môãn uẳng thức | z  2i  1| | 2 z  i | là môột uương trònn. Tính bán kính R của uương trònn uó. A. R  29 3 B. R  29 9 C. R  21 Cân 22. Cho bốn số phức: z1 bi (b  0), z 2 2  D. R  7 i, z3  x  yi và 2 y 5 z 4 4  i . Gọi A, B, C, D lần lượt là bốn uiểmô biển diễn của bốn 2 số phức uó trên môặt phẳng phức Oxy (xemô hình bên). Biết tứ giác ABCD là hình vn ng. Hãy tính tổng P  x 2  8 y 2 . A. P 54 B. P 56 C. P 52 D. P 68 D A x O C B Cân 23. Xét số phức: z a  bi , (a, b  R ) , biết số phức 1  z  i.z w là số thnần ảo. Đặt m a  b . Tìmô môệnh uề uúng? 1 i A. m  ( 1;0) B. m  (0;1) C. m  (1;2) Cân 24. Tính mô unn của số phức A. | z |  5 2 z 5 3 D. m  (  2; 1) 1 3  thỏa môãn uiền kiện:  2  2 i .z | z |  1  2i .   B. | z |  3 2 C. | z |  5 2 10 2 D. | z |  IV. VẬN DỤNG CAO Cân 25. Cho số phức z thỏa môãn uẳng thức | z  1  2i |  2 2 . Xét số phức w thỏa môãn uiền kiện:  w  z  11  i  2 . Gọi M là mô unn lớn nhất của số phức w . Tìmô môệnh uề uúng? A. M  7 B. 6  M  7 C. 5  M  6 D. M  5 ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG SỐ PHỨC Thời gian: 45 phút ĐỀ 4 Cân 1. Số phức z 2  3i có phần thực và phần ảo lần lượt là: A. 2 và 3 B. -2 và 3 C. 2 và -3 D. -2 và -3 Cân 2. Số phức liên hợp của số phức z 2  3i là: A. z 2  3i B. z  2  3i C. z 2  3i D. z 3  2i Cân 3. Số phức z 3  4i có uiểmô biển diễn trên môặt phẳng phức là: A. M  3; 4  B M  3;  4  C. M   3; 4  D. M   3;  4  Cân 4. Tập hợp các uiểmô biển diễn số phức z thoả môãn uiền kiện z  i 2 là: A. Đương trònn tâmô I (0; 0), bán kính bằng R=2, B. Hình trònn tâmô I(0; 1), bán kính bằng R=2, kh ng kể biên C. Hình trònn tâmô I(0; 1), bán kính bằng R=2, kể cả biên, D. Hình trònn tâmô I(1; 1), bán kính bằng R=2. Cân 5. Cho số phức z 1  2i . Khi uó mô unn của z  1 là: 1 1 1 A. B. C. 5 D. 5 3 5 Cân 6. Cho hai số phức z1  5  4i; z2 2  2i tổng z1  z2 là: A. 3  2i B.  3  2i C.  3  2i D.  2  4i Cân 7. Trong các số san uây số nào là số thực ?  5  3i    C.  1  2i  . A. 5  3i  2 B. D.    5  3i  5  3i     2 i . 2 i Cân 8. Trong các số san uây số nào là số thnần ảo? A.  3  2i  2  2i  C.  2  3  2i ; B. ; D.  3  2i  3  2i ; 1  2i . 1  2i 3  4i bằng: 4i 8 19 8 19 9 4  i  i A. B.  i C. 17 17 15 15 17 17 3  2i 1  i  Cân 10.Thn gọn số phức z = ta uược: 1  i 3  2i A. z = 21  61 i B. z = 23  63 i C. z = 15  55 i 26 26 26 26 26 26 Cân 9: Số phức z = 3 D. 8 19  i 25 25 D. z = 2  6 i 2 Cân 11.Tính z  1  2i    3  i  . A. -3 + 8i Cân 12. Tính z  A. 8 + 14i B. -3 - 8i C. 3 – 8i D. 3 + 8i  3  2i   6  2i  . 1 i B. 8 – 14i C. -8 + 13i D. 14i 2 Cân 13. Phần ảo của số phức z   1  2i   3  i  2  i 1 7 1 7 B.  C. D. 10 10 10 10 Cân 14: Cho số phức z = a + bi. Tìmô môệnh uề uúng trong các môệnh uề san: A. z + z = 2bi B. z - z = 2a . z. z = a2 - b2 D. z 2  z 2 Cân 15: Cho số phức z = a + bi  0. Số phức z-1 có phần thực là: A.  13 13 . a b D. 2 2 a b a  b2 2 Cân 16: Cho số phức z = a + bi. Số phức z có phần thực là: A. a2 + b2 B. a2 - b2 C. a + b D. a - b Cân 17: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức zz’ có phần thực là: A. a + a’ B. aa’ C. aa’ - bb’ D. 2bb’ Cân 18: Tổng ik + ik + 1 + ik + 2 + ik + 3 bằng: A. i B. -i C. 1 D. 0 Cân 19: Trong  , phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệmô là: 7 9 1 3 2 3 6 2  i  i A. z = B. z =  C. z =  i D. z =  i 10 10 10 10 5 5 5 5 Cân 20: Trong  , phương trình (2 - i) z - 4 = 0 có nghiệmô là: 8 4 4 8 A. z =  i B. z =  i 5 5 5 5 8 4 7 3 C. z =  i D. z =  i 5 5 5 5 Cân 21: Trong  , phương trình z2 + 4 = 0 có nghiệmô là:  z 2i  z 1  2i  z 1  i  z 5  2i A.  B.  C.  D.   z  2i  z 1  2i  z 3  2i  z 3  5i Cân 22: Trong  , phương trình (iz)( z - 2 + 3i) = 0 có nghiệmô là:  z 0  z 2i  z 0  z 3i A.  B.  C.  D.   z 2  3i  z 5  3i  z 2  3i  z 2  5i 3 Cân 23: Trong C, phương trình z + 1 = 0 có nghiệmô là: 1 i 3 2 i 3 1 i 5 A. -1 ; B. -1; C. -1; D. -1 2 2 4 Cân 24: Cho phương trình z 2 + bz + c = 0. Nến phương trình nhận z = 1 + i làmô môột nghiệmô thì b và c sẽ là: A. b = 3, c = 5 B. b = 1, c = 3 C. b = 4, c = 3 D. b = -2, c = 2 Cân 25: Trong C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệmô là: A. ±3 ± 4i B. ±5 ± 2i C. ±8 ± 5i D. ±2 ± i A. a + b B. a - b C. 2 ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG SỐ PHỨC Thời gian: 45 phút ĐỀ 5 Câu 1: Cho số phức z thỏa z  2 z 3  4i Khi uó ta có A. z 3  4i 4 3 B. z 3  i 4 3 C. z  3  i D. z 4  3i Câu 2: Trong tập số phức cho z1 và z2 là hai nghiệmô của phương trình z 2  2 z 10 0 Tìmô số phức liên hợp của số phức z1 z2  ( z1  z2 )i A. 10  2i B.10  2i C. 2  10i D.  10  2i Câu 3: Xét ba uiểmô A B C theo thứ tự trong môặt phẳng phức biển diễn ba số phức phân biệt z1 , z2 , z3 thỏa môãn z1  z2  z3 Biết z1  z2  z3 0 khi uó tamô giác ABC có tính chất gì A. Vn ng cân B. Vn ng C. Cân D. Đền : 2 x  y  3  0 Câu 4: Trong môă ̣t phẳng phức Oxy, cho uương thẳng  Số phức z a  bi có uiểmô biển diễn nằmô trên uương thẳng  và z có mô unn nhỏ nhất Tổng a  b bằng A. 3 5 B.  3 5 C. 7 10 D. 2 3 (1  3i)3 M unn của số phức w = z  iz bằng 1 i A. 8 3 B. 8 2 C. 16 D. 8  2i Câu 6: Cho hai số phức z1  3  6i; z2  . z1 có các uiểmô biển diễn môặt phẳng phức là 3 Câu 5: Cho số phức z thỏa môãn z  A B Tamô giác ABO là A. Tamô giác vn ng tại A B. Tamô giác vn ng tại B C. Tamô giác vn ng tại O D. Tamô giác uền Câu 7: Biết uiểmô M  1;  2  biển diễn số phức z trong môặt phẳng tọa uộ phức Tính mô unn của số phức w iz  z 2 A. 26 B. 25 C. 24 D. 23 Câu 8: Cho số phức z 2016  2017i Tìmô phần thực và phần ảo của số phức z A. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng  2017i B. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng -2017 C. Phần thực bằng 2017 và phần ảo bằng  2016i D. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng 2017 Câu 9: Kí hiện z1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệmô phức của phương trình z 4  z 2  6 0 Tính tổng P  z1  z 2  z 3  z 4 A. P 2  2  3  B. P  2  3  C. P 3  2  3  D. P 4  2  3  Câu 10: Cho các số phức z thỏa môãn z 2 và số phức w thỏa môãn iw  3  4i  z  2i Biết rằng tập hợp các uiểmô biển diễn các số phức w là môột uương trònn Tính bán kính r của uương trònn uó A. r 5 B. r 10 C. r 14 D. r 20 Câu 11: Cho hai số phức z1 b  ai a, b  R và z2 2  i Tìmô a, b biết uiểmô biển diễn z1 của số phức w  z trong môặt phẳng Oxy trùng với giao uiểmô của uương thẳng y  x 2 và uương trònn tâmô I (3;1) bán kính R  2 a  3 b 8 A.  a  2 b 2 B.  a  2 b 6 C.  a 2 b 2 D.  2 Câu 12: Cho số phức z thỏa môãn : z m  2m  5 với m là thamô số thực thnộc  Biết rằng tập hợp các uiểmô biển diễn các số phức w  3  4i  z  2i là môột uương trònn Tính bán kính r nhỏ nhất của uương trònn uó A. r 20 B. r 4 C. r 10 D. r 5 Câu 13: Trong các số phức san số phức nào có mô unn khác 1 A.  1 B. 1 i 2 C. 1 i 2 D. i Câu 14: Tính mô unn của số phức z  1  5i A. z  6 B. z 2 6 C. z  26 D. z 2 Câu 15: Tìmô các số thực x y thoã môãn ( x  2 y )  (2 x  2 y )i 7  4i A. x  11 1 ,y  3 3 B. x  1, y  3 11 3 C. x 1, y 3 D. x  , y  1 3 Câu 16: Cho hai số phức z 3  4i và w 3  4i Tính tích của hai số phức z và w A.  7 B. 19  12i C. 25 D. 3  8i a  bi 3  2i Câu 17: Tìmô hai số thực a b biết 2 i A. a 8, b  1 B. a 8, b 1 C. a 1, b  3 Câu 18: Tính giá trị của biển thức A  1  i  4 5 D. a  , b  7 5 2016 A. A  21008 i B. A 21008 C. A  21008 D. A 21008 i Câu 19: Gọi A, B lần lượt là uiểmô biển diễn hình học của số phức z và z  1 Biết z có phần ảo gấp hai phần thực và tamô giác OAB cân tại O ( O là gốc toạ uộ) Tìmô z A. z  1  2i B. z  3  3i 2 C. z  2  4i D. z  1 i 2 Câu 20: Trong môặt phẳng Oxy, gọi A, B, C lần lượt là các uiểmô biển diễn các số phức z1  3i, z2 2  2i, z3  5  i Gọi G là trọng tâmô của tamô giác ABC Hỏi G là uiểmô biển diễn số phức nào trong các số phức san A. z  1  2i B. z 1  2i C. z 2  i D. z  1  i Câu 21: Trong môặt phẳng phức, tìmô tập hợp uiểmô M biển diễn số phức z thỏa môãn z  1  i 3 A. Hình trònn tâmô I  1;  1 , bán kính R 3 B. Đương trònn tâmô I   1;1 , bán kính R 9 C. Hình trònn tâmô I   1;1 , bán kính R 3 D. Đương trònn tâmô I   1;1 , bán kính R 3 Câu 22: Cho z a  2bi là môột số phức Tìmô môột phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z làmô nghiệmô A. x 2  2ax  a 2  4b 2 0 B. x 2  2ax  a 2  4b2 0 C. x 2  2ax  a 2  4b 2 0 D. x 2  2ax  a 2  4b 2 0 Câu 23: Trong số các số phức z thỏa môãn uiền kiê ̣n z  4  3i 3 gọi z 0 là số phức có mô unn lớn nhất Khi uó z 0 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 8 Câu 24: Trong hình dưới, uiểmô nào trong các uiểmô A, B, C, D biển diễn cho số phức có mô unn bằng 2 2 . A. Điểmô A B. Điểmô B C. Điểmô C Câu 25: Cho các số phức z1 , z 2 , z 3 , z 4 có các uiểmô biển diễn trên môặt phẳng phức là A, B, C, D (như hình bên). Tính D. Điểmô D P  z1  z 2  z3  z 4 A. B. C. D. P 2 P 5 P  17 P 3 ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG SỐ PHỨC Thời gian: 45 phút Câu 1. Cho số phức z (1  i ) 2 . Tìmô phần thực và phần ảo của z . A. Phần thực bằng 0, phần ảo bằng 2. B. Phần thực bằng 0, phần ảo bằng -2 C. Phần thực bằng 0, phần ảo bằng 2i. D. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng 0. Câu 2. Trong môặt phẳng tọa uộ Oxy, cho uiểmô A   2; 4  biển diễn cho số phức z . Tìmô tọa uộ uiểmô B biển diễn cho số phức  i z . A. B   4; 2  . B. B  2; 4  . C. B  2;  4  . D. B  4;  2  . Câu 3. Tìmô khẳng uịnh sai trong các khẳng uịnh san uây. A. Với môọi số phức z, phần thực của z kh ng lớn hơn mô unn của z. B. Với môọi số phức z, phần ảo của z kh ng lớn hơn mô unn của z. C. Với môọi số phức z, phần thực và phần ảo của z uền kh ng lớn hơn mô unn của z. D. Với môọi số phức z, số phức z ln n khác số phức liên hợp của z. Câu 4. Số nghiệmô của phương trình 2 z 2  5 z  5 0 trên tập số phức là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 5. Cho số phức z 1  2i . Tính mô unn của số phức z A. z 3 B. z  5 C. z  2 D. z 1 2 2 Câu 6. Gọi z1 ; z2 là hai nghiệmô phức của phương trình z 2  4 z  7 0 . Tính z1  z2 ? A. 10 B. 7 C. 14 D. 21 3 Câu 7. Tính mô unn của số phức z biết z 2  i  (1  i) . A. z 3 B. z  3 C. z  2 D. z 5 Câu 8. Cho hai số phức z1 3  i và z2 2  i . Giá trị của biển thức A  z1  z1 z2 là A. 0 B. 10 C.  10 D. 100 2 Câu 9. Gọi z1 ; z2 là các nghiệmô phức của phương trình z  5 z  4 0 . Khi uó giá trị của biển thức A  z14  z 24 là : A. -23 B. 23 C. 23 D. 13 (1  i ) z  3  i . Câu 10. Cho số phức z thỏa môãn Hỏi uiểmô biển diễn của z là uiểmô nào trong các uiểmô M, N, P, Q ở hình bên ? A. Điểmô P. B. Điểmô Q. C. Điểmô M. D. Điểmô N. Câu 11. Gọi z1 và z2 là các nghiệmô của phương trình z2  4z  9 0 . Gọi M, N là các uiểmô biển diễn của z1 và z2 trên môặt phẳng phức. Khi uó uộ dài của uoạn thẳng MN là: A. MN 2 5 B. MN 5 C. MN  2 5 D. MN 4 Câu 12. Tập nghiệmô của phương trình z4  2 z2  8 0 là: A.  2; 4i   B.  2 ; 2i C.  2; 2i   D.  2i; 2 Câu 13. Cho số phức z thỏa môãn  3  i  z  i.z 7  6i . M unn của số phức z bằng: A. 2 5 B. 25 C. 5 D. 5 2 Câu 14. Cho số phức z thỏa môãn: (3  2i)z  (2  i) 4  i. Gọi a là phần thực và b là phần ảo của số phức z , khi uó a  b bằng: A. 0 B. 1 C. 4 D. 6 2 Câu 15. Tìmô phần ảo của số phức z biết: z (3  2i )  (4  i ) . A. 1 B. -3 C. -11 D. 11 Câu 16. Biết M  1;  2  , N  2;5  lần lượt là hai uiểmô biển diễn số phức z1 , z2 trên môặt phẳng tọa uộ Oxy. Khi uó mô unn của số phức 2z1  z2 bằng: A. 13 B. 17 C. 3 2 D. 89 Câu 17. Gọi M là uiểmô biển diễn số phức z thỏa môãn  1  i  z  1  5i 0 . Xác uịnh tọa uộ của uiểmô M. A. M   2;3 B. M  3;  2  C. M   3; 2  D. M   3;  2  Câu 18. Cho các số phức z thỏa môãn z   2  3i  3 . Khẳng uịnh nào dưới uây là uúng? 2 2 2 2 2 2 A. Tập hợp các uiểmô biển diễn số phức z là uương trònn  x  2    y  3 9 B. Tập hợp các uiểmô biển diễn số phức z là uương trònn  x  2    y  3 9 C. Tập hợp các uiểmô biển diễn số phức z là uương thẳng 2 x  3 y  2 0 D. Tập hợp các uiểmô biển diễn số phức z là uương trònn  x  2    y  3 9 Câu 19. Trong môặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các uiểmô biển diễn của các số phức ( )( ) z1 = 1 - i 2 + i , z2 = 1 + 3i , z3 = - 1- 3i . Khi uó, môệnh uề nào dưới uây là uúng ? A. ABC là tamô giác cân tại B. B. ABC là tamô giác uền. C. ABC là tamô giác vn ng tại C. D. ABC là tamô giác vn ng cân. Oxy Câu 20. Trong môặt phẳng với hệ tọa uộ , cho T là tập hợp uiểmô biễn diễn số phức z thỏa môãn uiền kiện z + i = (1- i )z . Biết T là môột uương trònn, hãy tìmô bán kính r của uương trònn T. B. r = 2. A. r = 2 . C. r = 1. D. r = 4 . Câu 21. Tìmô các số thực x, y thoã môãn:  5 x  1   2 y  2  i  x  7    y  7  i 3 và y 3 . 2 C. x 2 và y 3 . 5 . 3 D. x 2 và y  5 . A. x  B. x 2 và y  Câu 22. Biết số phức z1 1  i và z2 là hai nghiệmô của phương trình z 2  bz  c 0 . Khi uó mô dnn của số phức w  z1  2i  1  z2  2i  1 là: A. w  13 C. w 8 B. w  65 D. w 1 Câu 23. Gọi T là tâ ̣p hợp tất cả các số phức z thỏa môãn uiê ̣n kiê ̣n z - i = z + 3 . Gọi a là mô unn nhỏ nhất của z với môọi z  T . Khi uó giá trị của 2017 a là : A. 2017 8 5 B. 4034 8 5 C. 2017 4 D. 4034 4 Câu 24. Trong môặt phẳng phức, uiểmô M  2;  3 là uiểmô biển diễn số phức z. Khẳng uịnh nào san uây là khẳng uịnh đúng? A.  2  i  z 1  i B.  1  i  z 3  i C. iz 3  2i D.  1  i  z 1  2i Câu 25. Xác uịnh mô uể phương trình z2  mz  3i 0 có hai nghiê ̣mô z1 , z2 thỏa môãn z12  z22 8 A. m 3  i hoă ̣c m  3  i C. m 3  i hoă ̣c m  3  i B. m 3  i hoă ̣c m  3  i D. m 3  i hoă ̣c m  3  i ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG SỐ PHỨC ĐỀ 7 Thời gian: 45 phút Cân 1. Cho pt : 2x2 – 6x + 5 = 0 .Gọi z1 , z2 lần lượt là hai nghiệmô của phương trình. Kết lnận nào san uây là uúng A. z12 + z22 = . B. z12 - z22 = 7/4 C. z12.z22 = 25/4 D. z22 – z12 = 7/4. Cân 2. Mệnh uề nào san uây sai : A. B.Tập hợp các uiểmô biển diễn số phức thõa môãn uk là uương trònn tâmô O, bk R = 1. C. z1 = z2  D. Hai số phức bằng nhan khi và chỉ khi phần thực và phần ảo tương ứng bằng nhan Cân 3; Gọi z1, z2 là hai nghiệmô của pt z2 + 1 = 0.Tính : P = z14 + z24. A. 2i B. 0 C. -2i D. 2 Cân 4. Tìmô số phức z, biết A. B. C. D. Cân 5. Số phức z thỏa môãn pt : (2 + i)2 (1 – i)z = 4 – 3i + (3 +i)z là : A. z = -1 + 3i/4 B. 1 – 3i/4 C. - 1 -3i/4 D. 1 + 3i/4 Cân 6. Tập hợp các uiểmô biển diễn số phức z thỏa môãn uk | z – 3 + 4i | = 2 là : A. Đương trònn tâmô I ( -3 ; 4),bk R = 2 B. Đương trònn tâmô I(3; - 4) bk R = 5 C. Đương trònn tâmô I( 3;- 4) bk R = 2 C. Đương trònn tâmô I (-3;4) bk R = 5 Cân 7. Cho A. |z| = 81 )2(1 - i )2 . Modnn của số phức z bằng : B. |z| = 9 C. |z| = D. |z| = 39 Cân 8. Nghiệmô của pt : ( 2 – 3i)z + ( 4 + i) = - ( 1 + 3i)2 là : A. - 2- 5i B. 2 + 5i Cân 9. Phần thực và phần ảo của số phức z = A. 1 và 0 B. -1 và 0 C. -2 + 5i D. 2 – 5i là : C. i và 0 D. – i và 0 Cân 10. Cho các số phức z1 1  3i ; z2  2  2i; z3  1  i uược biển diễn lần lượt bởi các uiểmô A , B, C trên môặt phẳng . Gọi M là uiểmô thõa môãn : A. z = 6i . Điểmô M biển diễn số phức : B. z = 2 C. z = - 2 D. z = - 6i Cân 11.Trong môặt phức cho tamô giác ABC vn ng tại C.Biết rằng A, B lần lượt biển diễn các số phức: z1 = - 2 – 4i; z2 = 2 – 2i. Khi uó có môột uiểmô C biển diễn số phức : A. z = 2 – 4i B. z = - 2 + 2i C. z = 2 + 2i D. z = 2 – 2i 2 2 Cân 12. Cho z1  3  2i  , z2  1  i  , giá trị của A  z1  z2 là A. 5 – 10i B. -5 – 10i C. 5 + 10i D. -5 + 10i C. -3-i D. -3+i Cân 13. Nghiệmô của phương trình 2 z  3 z  3  5i là: A. 3-i B. 3+i Cân 14. Cho a, b  R biển thức 4a2 + 9b2 phân tích thành thừa số phức là: A.  4a  9i   4a  9i  B.  4a  9bi   4a  9bi  C.  2a  3bi   2a  3bi  Cân 15. Tổng i k  i k 1  i k 2  i k 3 bằng: A. i D. Kh ng thể phân tích uược thành thừa số phức B. -i C. 1 D. 0 Cân 16. Biết số phức z1 1  i và z2 là hai nghiệmô của phương trình z 2  bz  c 0 . Khi uó mô dnn của số phức w  z1  2i  1  z2  2i  1 là: A. w  63 B. w  65 C. w 8 D. w 1 Cân 17. Điểmô biển diễn của số phức nào san uây thn ̣c uương trònn có phương trình 2 2  x  1   y  2  5 A. z 3  i B. z 2  3i C. z 1  2i D. z 1  2i Cân 18. Biết M   2;1 , N  3;  2  lần lượt là hai uiểmô biển diễn số phức z1 , z2 trên môặt phẳng tọa uộ 2 phức Oxy . Khi uó mô unn của số phức z1  z2 bằng: A. 10 B. 6 2 C. 2 10 D. 4 2 2 Cân 19. Gọi z1 và z2 là hai nghiệmô phức của phương trình z + 2z + 2 = 0. Tính giá trị của biển thức P  z12016  z22016 A. P = 21009 B. P= 0 C. P = 22017 D. P = 22018 1 Cân 20. Số phức có phần ảo là:  2  3i  2 2  3 3 A. B. C. D. 7 7 7 7 2 Cân 21. Trong tập số phức, cho phương trình bậc hai az + bz + c = 0 (*) (a  0). Gọi  = b2 – 4ac. Ta xét các môệnh uề: 1) Nến  là số thực âmô thì phương trình (*) v nghiệmô 2) Nến   0 thì phương trình có hai nghiệmô số phân biệt 3) Nến  = 0 thì phương trình có môột nghiệmô kép Trong các môệnh uề trên: A. Kh ng có môệnh uề nào uúng C. Có hai môệnh uề uúng B. Có môột môệnh uề uúng D. Cả ba môệnh uề uền uúng 1  2i  ( 2  i ) trên môặt phẳng tọa uộ Oxy . Cân 22. Tìmô uiểmô biểndiễn của số phức z  5i 8 6 A. M   5;  2  . B. M  5;  2  C. M  ;    5 5  8 6 M   ;   5 5 Cân 23. Tìmô số phức z cóphần thực gấp hai lần phần ảo và z  5 . 2 15 15 2 15  i; z   3 3 3 D. z 2  i; z  2  i 2 15 15  i 3 3 C. z 2  i A. z  B. z  D. 15 i 3 Cân 24. Gọi z1 , z 2 là hai nghiệmô phức của phương trình: z 2  2z  10 0 Trong uó z1 có phần ảo là 2017 số dương. Tính số phức liên hợp của số phức w   1  2i   z1  A. w  i B. w i C. w  1 Cân 25. Tập hợp các uiểmô biển diễn số phức z thoả môãn uiền kiện z  i 2 là: A. Đương trònn tâmô I (0; 0), bán kính bằng R=2, B. Hình trònn tâmô I(0; 1), bán kính bằng R=2, kh ng kể biên C. Hình trònn tâmô I(0; 1), bán kính bằng R=2, kể cả biên, D. Hình trònn tâmô I(1; 1), bán kính bằng R=2. ĐÁP ÁN Cân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C D C B C B C B A 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 C D B A B B A C C C D. w 1 11 A 24 B 12 C 25 C ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG SỐ PHỨC Thời gian: 45 phút ĐỀ 8 Câu 1: Tìmô số phức liên hợp z của số phức: z  1  2i. A. z  1  2i B. z 1  2i C. z 1  2i D. z  2  i Câu 2: Tính mô unn z của số phức: z 4  3i A. z 7 B. z 5 C. z 25 D. z  7 Câu 3: Tìmô số thực x, y thỏa:  x  y    2 x  y  i 3  6i A. x  1; y 4 B. x 1; y  4  Câu 4: Thn gọn số phức z  2  3i C. y  1; x 4  2 D. x  1; y  4 uược: A. z  5 B. z 11  6 2i C. z  1  6 2i D. z  7  6 2i Câu 5: Cho số phức z 3  5  4i   2i  1 . Modnn của số phức z là: A. 4 6 B. 14  10i C. 2 74 D. 2 13 A Câu 6: Tìmô số phức liên hợp z của số phức z 3  2  3i   4  2i  1 . A. z 10  i B. z 10  i C. z 10  3i D. z 2  i Câu 7: Gọi A là uiểmô biển diễn của số phức z = 2 + 5i và B là uiểmô biển diễn của số phức z’ = -2 + 5i. Tìmô môệnh uề uúng trong các môệnh uề san: A. Hai uiểmô A và B uối xứng với nhan qna trục tnng. B. Hai uiểmô A và B uối xứng với nhan qna trục hoành. C. Hai uiểmô A và B uối xứng với nhan qna gốc toạ uộ O. D. Hai uiểmô A và B cùng nằmô trên uương thẳng x=5. z1 bằng: z2 16 13 8 13 16 13 16 13  i.  i.  i. A. B.  i. C. D. 17 17 15 15 5 5 25 25 5  4i . Câu 9: Tìmô phần thực a và phần ảo b của số phức z 4  3i  3  6i 73 17  17 73 73 17 73 17 A. a  , b  . B. a  C. a  , b  i. D. a  , b  . ,b . 15 5 5 15 15 5 15 5 Câu 10: Cho số phức z thỏa môãn: z (1  2i) 7  4i .Tính   z  2i . Câu 8. Cho 2 số phức z1 3  4i ; z 2 4  i . Số phức z = A.  3. B.  5. C.   5 . Câu 11. Cho số phức z thỏa môãn D.   29 . z  z 2 . Phần thực a của số phức w = z2 – z là: 1  2i A. a= -5. B. a = 3. C. a = 2. D. a = 1. 2 Câu 12: Gọi z1 , z2 là hai nghiệmô phức của phương trình z  2 z  13 0 . 2 Tính P= z1  z2 2 ta có kết qnả là: A. P= 0. B. P= -22. C. P= 2 13. D. P= 26. 2 Câu 13: Gọi z1 , z2 là hai nghiệmô phức của phương trình 2z  3z  3 0 . Tính giá trị biển thức P= z1 z2  z2 z1 3 2 3 2 Câu 14: Trong tập số phức. Gọi z1 , z2 , z3 là ba nghiệmô của phương trình z  3 z  8z  6 0 A. P=  7 i 2 B. P=  8 3 C. P= 2 7 3 D. P=  Tính P= z1 . z2 . z3 . A. P=6 B. P=5.9 C. P=-4 D. P=36 Câu 15 : Tìmô phần thực và phần ảo của số phức z thỏa z  2 và z 2 là số thnần ảo a 1 b 1 A.  a 1 b 1 B.  a  1 b  1 C.  a 1 b  1 D.  Câu 16 : Tập hợp các uiểmô trong môặt phẳng biển diễn số phức z thoả môãn uiền kiện z  i 1 là: A. Một uương thẳng B. Một uương trònn C. Một uoạn thẳng D. Một hình vn ng Câu 17: Trong môặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các uiểmô biển diễn của các số phức z1  -1+3i; z 2  -3-2i, z 3  4+i . Tamô giác ABC là: A. Một tamô giác cân. B. Một tamô giác uền. C. Một tamô giác vn ng . D. Một tamô giác vn ng cân Câu 18: Tập hợp uiểmô biển diễn số phức z  2i 3 là uương trònn tâmô I. Tìmô tất cả các giá trị m uể khoảng cách từ I uến d : 3 x  4 y - m 0 bằng A. m  7; m 9 B. m 8; m  8 1 . 5 C. m 7; m 9 D. m 8; m 9 2 2 Câu 19 : Gọi z1 , z 2 là hai nghiệmô phức của phương trình z 2  2z 10 0 . Tính A  z1  z2 . A. 4 10 B. 2 20 C. 20 D. 10 Câu 20: Trong tập số phức, phương trình z 2  z  1 0 có nghiệmô là: A. z1,2   1 3 2 B. z1,2  1 i 3 C. z1,2   1 i 3 2 D. V nghiệmô Câu 21. Cho số phức z = 1 - 3i . Tìmô số phức z  1. 1 3 C. z  1 = 1 + 3i. D. z 1  3i.  i. 2 2 Câu 22: Cho hai số phức z1  1  i   2i  3 , z2   i  1  3  2i  . Mê ̣nh uề nào dưới uây là A. z  1 = 1 3  i. 4 4 B. z  1 = uúng? A z1.z2  . B. z1  . z2 C. z1.z2  . D. z1  z2  . Câu 23: Trong môặt phẳng tọa uộ Oxy, tập hợp uiểmô biển diễn các số phức z thỏa môãn uiền kiện zi   2  i  2 là: A.  x  1 2   y  2  2 4 B.  x  1 2   y  2  2 4 2 2 C.  x  1   y  4  0 D. x 2  y 2  2 x  4 y  3 0 Câu 24:. Trên môă ̣t phẳng Oxy,tìmô tâ ̣p hợp các uiểmô M biển diễn số phức z thỏa môãn uiền kiê ̣n z =2. A. Tâ ̣p hợp các uiểmô M là môột uương trònn có tâmô là gốc tọa uộ O và bán kính là 2 B. Tâ ̣p hợp các uiểmô M là môột uương thẳng: x+y-2=0 C. Tâ ̣p hợp các uiểmô M là môột uương trònn có tâmô là gốc tọa uộ O và bán kính là 4 D. Tâ ̣p hợp các uiểmô M là là môột uương thẳng: x+y-4=0 Câu 25: Tính mô unn z của số phức z 5  2i   1  i  A. z  41. B. z  5 ĐỀ 9 C. z 7. 3 D. z 3. ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG SỐ PHỨC Thời gian: 45 phút Câu 1: Cho số phức z thỏa z  1 2 . Biển diễn số phức w (1  i 3) z  2 trên môột uương trònn thì uương trònn này có bán kính là: A. r 1 B. r 8 C. r 2 D. r 4 Câu 2: Cho số phức z a  bi (a; b  ) thỏa môãn: (3z  z)(1  i)  5 z  1  8i. Giá trị P a  b là: A. 5 B. 0 C. 6 D. 1 i 2021 là số phức nào? (1  3i)2 3 4 3 4 3 2 3 2  i  i  i  i A. B. C. D. 25 25 50 25 50 25 50 25 Câu 4: Cho hai số phức z1 3  2i; z2 4  i . M unn của số phức z1  z2 là: Câu 3: Biển diễn về dạng z a  bi của số phức z  A. z1  z2  13 B. z1  z2  17 C. z1  z2 5 D. z1  z2 5 2 z 3 là z i 9 9 B. Đương trònn (C) : x 2  (y  )2  8 64 Câu 5: Trên môp Oxy, tâ ̣p hợp các uiểmô biển diễn số phức z thoả môãn uiền kiện 8 64 9 9 2 2 C. Đương trònn (C) : x  (y  1) 9 A. Đương trònn (C) : x 2  (y  )2  D. Đương thẳng: 4 x  12 y  7 0 Câu 6: Ký hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình ( z 2  3 z  6) 2  2 z ( z 2  3z  6)  3z 2 0 . Tính tổng T  z1  z2  z3  z4 A. T 4 B. T 4  2 3 C. T 6  2 6 D. T 3  2 3 Câu 7: Gọi z1 là nghiệmô phức có phần ảo âmô của phương trình z2  2 z  3 0 . Tọa uộ uiểmô M biển diễn số phức z1 là: A. M( 1;  2 ) B. M( 1;  3 ) Câu 8: Dạng z a  bi của số phức 3  3i D. M(1;  3 ) là số phức nào dưới uây? 3 2 1 3 1 3  i C.  D.   i i 13 13 4 12 4 12 Câu 9: Cho số phức z thỏa môãn: z (1  2i) 7  4i .Tìmô mô unn số phức  z  2i . A. 4 B. 24 C. 5 D. 17 A.  3 2  i 13 13 1 C. M(1;  2 ) B. Câu 10: Cho hai số phức z1 3  4i; z2 2  3i . M unn của số phức ( z1.z2 ) là: A. z1 .z2  13 B. z1 .z2 5 13 C. z1 .z2  26 D. z1 .z2 5 Câu 11: Gọi z1 là nghiệmô phức có phần ảo âmô của phương trình z2  2 z  4 0 . Tọa uộ uiểmô M biển diễn số phức z1 là: A. M(  1;  3 ) B. M( 1;  3 i) 1 3 C. M( ;  ) 2 2 D. M(1;  3 ) Câu 12: Cho số phức z thỏa môãn  2  i  z 4  3i M unn của số phức w iz  2 z là: A. 5 B. 5 C. 14 . D. 41 Câu 13: Trên môp Oxy, tâ ̣p hợp các uiểmô biển diễn số phức z thoả môãn uiền kiện 2 z  i  z  z  2i là A. Đương thẳng (d) : 3x  2y  5 0 B. Pa ra bol (P) : x 2  2y 0 C. Đương thẳng (d) : 2x  3y  5 0 D. Pa ra bol (P) : x 2  4y 0 Câu 14: Cho số phức z thỏa môãn 5( z  i) 2  i (1) . Tính mô unn của số phức  1  z  z 2 . z 1 A. w 4 C. w 3 B. w  13 Câu 15: Cho hai số phức z1  4  3i; z2 3  i . M unn của số phức A. z1  10 z2 B. z1 5 13  z2 13 C. D. w  24 z1 là: z2 z1 13  z2 13 1 1 1   z 1  2i (1  2i)2 10 14 8 14 i B. z   C. z   i 13 25 25 25 D. z1 10  z2 3 Câu 16: Tìmô số phức z biết rằng 10 35 A. z   i 13 26 D. z  8 14  i 25 25 2 Câu 17: Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệmô của phươngtrình: z2  2 z  10 0 . Tính F  z1  z2 A. F 2 10 B. F 3 10 C. F 2 10 2 D. F  10 Câu 18: Cho số phức z có phần ảo âmô và thỏa môãn z2  3z  5 0 . M unn của số phức:  3z  2 B. w  31 A. w 4 C. w 5 Câu 19: Cho số phức z 1  3i . Số phức liên hợp của số phức w iz là: A. w  3  i B. w  3  i C. w 3  i D. w  17 D. w 3  i 10 Câu 20: Xét số phức z thoả môãn  1  2i  z   2  i .Mệnh uề nào san uây uúng ? z A. 3  z  2. 2 z  2. z  1 2 B. C. Câu 21: Tập hợp nghiệmô của phương trình i.z  2017  i 0 là: A. z  2017  i B. z  1  2017i. C. z 1  2017i D. 1 3  z  . 2 2 D. z 1  2017i Câu 22: Ký hiện z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệmô của phương trình z 4  8 z 3  z 2  80 z  100 0 . Tính tổng T  z1  z2  z3  z4 : A. T 4 10 B. T  5 5 2 C. T  Câu 23: M unn của số phức z thỏa môãn  1  2i  z  A. 17 B. 8 3 10 2 9  7i 5  2i là: 3 i C. 13 . D. T 3 10 D. 10 Câu 24: Cho số phức z thỏa z  2 1 . Trong các số phức w thỏa w (3  i ) z  5  i thì số phức w có mô unn lớn nhất là A. w 3  2i B. w  6  2i C. w  2  6i D. w  2  6i Câu 25: Cho hai số phức z1 3  4i; z2 1  7i . M unn của số phức z1  z2 là: A. z1  z2 5 5 B. z1  z2 5 2 C. z1  z2  26 D. z1  z2 5 ----------------------------------------------ĐỀ 10 ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG SỐ PHỨC Thời gian: 45 phút Câu 1: Cho số phức z thỏa uiền kiện z   2  i  z  3  5i 0 . Phần thực và phần ảo của z là: A.  3 và 2 B.  2 và  3 C. 2 và 3 D. 2 và  3 Câu 2: Cho số phức z 20  17i . Phần thực và phần ảo của z lần lượt là:
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan